You are on page 1of 3

BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1- TOÁN 10

THỜI GIAN: 90 PHÚT

Câ Mức độ Nội dung


u

1 NB Cho 4 câu, tìm xem câu nào là mệnh đề hoặc không là mệnh đề.

2 NB Cho 4 mệnh đề, tìm mệnh đề đúng hoặc mệnh đề sai.

3 NB Cho tập hợp, đếm số phần tử.

4 NB Cho tập hợp A gồm các số tự nhiên thỏa đk( ví dụ lớn hơn 3 và bé hơn 7). Viết A dưới dạng liệt kê các phần tử.

5 TH Cho mệnh đề có chứa kí hiệu với mọi hoặc tồn tại. Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề đã cho(quan hệ lớn/bé,

bằng/khác).

6 NB Cho số tự nhiên( ví dụ 23567). Làm tròn đến chữ số hàng nghìn.

7 TH Cho tập hợp A dạng nửa khoảng/khoảng/đoạn. Tìm hình biểu diễn A trên trục số.

8. TH Cho tập A dạng khoảng/ đoạn. Viết A dưới dạng nêu tính chất đặc trưng của các phần tử trong tập A.

9. NB Cho 4 hàm số, tìm hàm số có tập xác định R

10. NB Cho hàm số dạng y=ax2. Trong 4 khẳng định về tính chẵn lẻ, tập xác định, điểm thuộc đồ thị, hình dạng đồ

thị(quay lên/quay xuống), tìm khẳng định sai.

11. NB Tìm tập xác định của hàm số có chứa mẫu thức dạng a.x+b

12 NB Câu hỏi về trục đối xứng, tâm đối xứng của đồ thị hàm số chẵn, lẻ.

13 TH Tìm tham số m để hàm số y =kx +q đồng biến trên R với k là nhị thức bậc nhất đối với m.

14 TH Tìm TXĐ của hàm số chứa hai căn thức bậc hai, dưới căn thức là nhị thức bậc nhất.
15. TH Cho 4 hàm số trùng phương, bậc nhất, bậc hai, phân thức b1/b1; Tìm hàm số chẵn.

16. NB Tìm khẳng định sai về hàm số y = /x/ (đồ thị đi qua điểm .., trục đối xứng, tính chẵn lẻ)

17 NB Cho 4 hàm số, chỉ ra hàm số bậc hai.

18 TH Cho hai hàm số bậc nhất. Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị.

19 TH Cho hàm số bậc hai, tìm đồ thị tương ứng trong 4 hình cho sẵn..

20 TH Cho hàm số bậc hai, tìm tọa độ đỉnh của đồ thị hàm số.

21 TH Cho đồ thị hàm số bậc hai, tìm m để phương trình có n nghiệm.

22 NB Cho hàm số bậc nhất cụ thể, tìm đồ thị tương ứng trong 4 hình được cho

23. NB Tìm m để đồ thị hàm số bậc hai đi qua điểm có tọa độ cho sẵn.

24 NB Cho tam giác A,B,C. Có bao nhiêu vecto khác vecto không mà điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của tam giác.

25 NB Cho hình vẽ, tìm hai vecto bằng nhau.

26 NB Cho hình bình hành, tính tổng của hai vecto( Áp dụng quy tắc hình bình hành).

27 TH Tìm khẳng định đúng liên quan đến tính chất trung điểm.

28 NB Tìm khẳng định đúng về quy tắc ba điểm của phép cộng/ trừ vecto.

29 TH Tìm đẳng thức đúng về phép cộng vecto liên quan 4 điểm A,B,C,D.

30 NB Tìm khẳng định đúng liên quan đến tính chất trọng tâm tam giác.

31 TH Xác định độ dài của vecto là hiệu của hai vecto khác( liên quan đến tam giác vuông).

32 NB Cho hình vẽ một số vecto, tìm khẳng định đúng

33 NB Kiểm tra tính chất của phép nhân vecto với số( tìm mệnh đề sai).

34 TH Điều kiện để tứ giác ABCD là hình bình hành.

35 TH Độ dài vecto liên quan đến hình vuông và phép cộng vecto.
TỰ LUẬN:
Câu 1(VD- 1 điểm): Tìm hệ số a, b của hàm số bậc nhất khi biết một số yếu tố liên quan đến đồ thị( song song, vuông góc, đi qua điểm,...).

Câu 2(VD- 1 điểm): Bài toán liên quan đến phân tích một vecto theo hai vecto không cùng phương.

Câu 3(VD- 0,5 điểm): Bài toán liên quan đến tập hợp( Biểu đồ Ven, phép giao, tìm tham số...).

Câu 4(VDC- 0,5 điểm): Hàm số và đồ thị.

You might also like