You are on page 1of 137

Last First Address City State ZIP

Cartman Eric 84 Bigboned Way South Park CO 84214


Bush George 1600 Pennsylvania Ave Washington DC 20500
Doe Jane 821 Zimbabwe Ave Washington DC 20021
Buffet Jimmy Somewhere on the Beach Key West FL 33040
Rockne Knute 146 Keenan Hall Notre Dame IN 46556
Smith Bob 12 Main Street Anytown IN 46001
Munster Herman 1313 Mockingbird Lane Fargo ND 58102
Jefferson George 194 Deelux Apartments In the Sky NY 10041
Kong King Empire State Building New York NY 10118
Crockett Davey The Alamo San Antonio TX 78210
Simpson Homer 742 Evergreen Terrace Springfield US 12345
Gates Bill 1 Microsoft Way Redmond WA 98052

1. Đóng khung cho danh sách này


2. Sắp xếp danh sách theo [State]
Ngày sinh Học bổng Môn 1 Môn 2 Môn 3 Môn 4 Môn 5

12/10/1984 9

2
10

8.
8

6
5/19/1984 10 9 7 4 7

4
7.
5/6/1983 180.000 VND 9 10 9 8 8

8
8.
3/30/1984 9 8 8 6 7

6
7.
11/22/1984 8 6 5 7 5

2
6.
2/2/1984 120.000 VND 10 9 6 8 7

8
9/7/1983 8 8 7 5 5

6
6.
6/25/1984 240.000 VND 9 9 9 10 10

4
9.
12/28/1984 10 10 5 4 6

7
1. Định dạng cột ngày sinh : dd/mm/yyyy
2. Định dạng font chữ cho toàn bộ bảng tính là Times New Roman, size 12
3. Trộn dãy ô (B1: I1) để canh giữa dòng tiêu đề
4. Kẻ khung cho bảng tính: đường viền ngoài nét đậm, đường kẻ giữa các ô là nét mảnh
5. Định dạng dãy ô (D4:I4): chữ nghiêng 450
6. Định dạng dòng tiêu đề cột (dòng 4): Chữ đậm, màu chữ trắng, màu nền xám nhạt
7. Định dạng dãy ô [B5:I13]: canh giữa các dòng chữ
8. Định dạng cột [Học bổng] : ký hiệu tiền tệ VND
9. Định dạng cột [DTB]: một chữ số thập phân
10. Tạo công thức tính điểm trung bình
6

7 8
DTB
9. 6. 6. 7. 8. 7. 8.
4 6 2 6 8 4 2
Bảng dự trù vật tư
STT Tên vật tư ĐVT Số lượng Đơn giá Trị giá Cước VC Thành tiền
01 Xi măng bao 20 45000 900000 45000 945000
02 Cát xe 10 400000 4000000 200000 4200000
03 Đá khối 50 25000 1250000 62500 1312500
04 Gạch viên 5000 200 1000000 50000 1050000
05 Tole tấm 50 200000 10000000 500000 10500000
06 Sơn kg 15 25000 375000 18750 393750
07 Sắt kg 1000 25000 25000000 1250000 26250000
08 Màu kg 5 30000 150000 7500 157500
09 Vôi kg 20 2000 40000 2000 42000
Tổng cộng 42715000 2135750 44850750

1. Điền cột stt dạng 01, 02, 03


2. Tính các cột trị giá, cước VC, thành tiền biết rằng Trị giá = Số lượng * Đơn giá; Cước VC = 5%* Trị giá và Thàn
3. Tính các cột tổng của các cột Trị giá, Cước VC, và Thành Tiền
Ghi chú

ớc VC = 5%* Trị giá và Thành tiền = Trị giá + Cước VC


DỰ TOÁN CÔNG TRÌNH
Mã số công trình
Tên công trình
Đơn vị thi công
STT Hạng mục Dài rộng Cao Giá NC Thành tiền Ghi chú
001 Xây tường 4 4 100 2 46400
002 Xây mái 10 4 1500 3 660000
003 Xây thang 12 1 1600 2 270400
004 Quét vôi 20 4 400 2 680000
005 Đào móng 20 4 3000 4 4880000
006 Làm nền 10 4 850 1 360000

1. Điền cột STT dạng 001, 002, 003


2. Tính Thành tiền = Dài * Rộng * Cao * Giá + NC * 20000
BẢNG TÍNH TIỀN PHÒNG

Họ Tên Ngày đến Ngày đi Số tuần Số ngày Thành tiền


Nguyễn Thành Đồng 2/15/1998 3/14/1998
Cao Thanh Bằng 2/10/1998 3/4/1998
Lương Thị Sông 2/7/1998 3/28/1998
Mã Văn Cửu 2/20/1998 3/5/1998
Thái Văn Long 2/25/1998 3/13/1998
Hồ Ngọc Trường 2/28/1998 3/1/1998
Huỳnh Ngọc Đại 2/3/1998 2/27/1998
Trần Văn Học 3/2/1998 3/23/1998
Nguyễn Thái An 3/5/1998 3/12/1998
Phạm Trường Giang 3/4/1998 3/22/1998
La Văn Thành 3/27/1998 3/15/1998
Trần Thành Phố 3/8/1998 3/25/1998
Phan Thanh Long 3/15/1998 3/21/1998
Trần Văn Xuyên 3/25/1998 4/9/1998
TỔNG CỘNG

1. Tính các cột Số Tuần, Số Ngày, Thành Tiền, Tiền Giảm và Còn lại biết
Số tuần và số ngày lưu trú được tính căn cứ vào ngày đến và ngày đi
Số tiền thuê phòng khách hàng phải trả là 500000 đ/ Tuần và 90000 đ/ngày
Nếu khách hàng lưu trú hơn 2 tuần thì được giảm 200000 đ
Còn lại = Thành tiền - Tiền giảm
2. Tính Tổng cộng Thành Tiền, Tiền Giảm và Còn lại
Giảm giá Còn lại
BẢNG LƯƠNG NHÂN VIÊN
THÁNG 01/2002
STT Họ lót Tên HSL HSPC NC Lương Phụ Cấp Tổng cộng
1 Lư Thanh Tuấn 4.98 1.8 22 1045800 522900 1568700
2 Võ Ngọc Hùng 3.56 1.5 23 781581.8182 390791 1172373
3 Cao Ngọc Trang 2.81 1.4 22 590100 295050 885150
4 Huỳnh Công Thành 2.5 1.3 22 525000 262500 787500
5 Lê Anh Tuấn 2.26 1.2 22.5 485386.3636 242693 728080
6 Võ Đông Điền 2.02 1.2 21 404918.1818 202459 607377
7 Trần Đình Cảnh 1.78 1.1 23 390790.9091 195395 586186
8 Lương Hùng Minh 1.31 1 24 300109.0909 150055 450164
Tổng Cộng 4523686.364 2261843.18182 6785529.545
Cao Nhất
Thấp Nhất
Trung Bình

1. Tính lương phụ cấp và tổng cộng, biết


Lương cơ bản là 210000 và số ngày công chuẩn là 22
Lương = ( HSL * Lương cơ bản * Ngày công)/Số ngày công chuẩn
Phụ cấp = 1/2 * Lương
Tổng cộng = Lương + Phụ cấp
2. Tính tổng của các cột Lương, Phụ Cấp và Thực Lĩnh
3. Thiết lập công thức cắt bỏ phần số lẻ của cột Thực Lĩnh và làm tròn các số lẻ (nếu có) của cột Lương và cột phụ cấp
) của cột Lương và cột phụ cấp
Trường ĐH An Giang
Trung tâm tin học

DANH SÁCH HỌC VIÊN LỚP CHỨNG CHỈ A


Khóa ……..năm …………

SBD Họ và tên Ngày sinh Quê quán Win 98 Word + PP Excel Cộng
K102A3201 Lư Thanh Tuấn 2/1/1978 Thốt nốt 2 3.25 2.35
K102A3202 Võ Ngọc Hùng 2/2/1983 Chợ mới 1.25 4 2.75
K102A3203 Cao Ngọc Trang 3/26/1979 Châu Thành 1.75 3.5 2.5
K102A3204 Nguyễn Ngọc Mai 8/11/1978 Long Xuyên 0.5 1.75 0.75
K102A3205 Trần Ngọc Tuấn 8/15/1980 Thoại Sơn 1 2.5 1.5
K102A3206 Lê Anh Tuấn 4/30/1982 Cao Lãnh 1.5 2.25 1.75
K102A3207 Trần Đình Cảnh 7/6/1981 Châu Phú 1.5 3 2.75
K102A3208 Lương Hùng Minh 8/6/1980 Phú Tân 1.25 3.25 2.5
K102A3209 Đặng Bình Đức 7/8/1979 Ô môn 2 4.25 3.25
K102A3210 Hồ Phát Đạt 12/8/1977 Tri Tôn 1.75 4 1.5

1. Tính tổng điểm đạt được của từng học viên vào cột cộng
2.Xác định kết quả thi của từng học viên theo qui định sau: Nếu học viên nào đạt được 4 điều kiện sau: Tổng điểm >= 5, Điểm
Kết quả

ện sau: Tổng điểm >= 5, Điểm vWin 98 >= 0.5, vWord + PP >=1 và Excel >= 1 thì kết quả là "Đạt", ngược lại "Không đạt"
Trường Đại học An Giang
Trung tâm Tin học
DANH SÁCH HỌC VIÊN ĐĂNG KÝ NGÀY 11-11
Khóa II năm 2002

Mã HV Họ và tên Ngày học Ngày khai giảng Lớp Học phí


A150 Lương Văn Hiệp
A225 Lê Lâm Mỹ Hoa
A151 Lê Văn Khanh
B210 Nguyễn Đoàn Lê
A226 Nguyễn Minh Nam
A227 Lê Ngọc Thuận
B115 Đinh Nhật Nhuận
P105 Nguyễn Thạnh Vương
B116 Hà Văn Hậu
P106 Nguyễn Thạnh Vương

Ký tự đầu
của mã HV Lớp Học phí
A Chứng chỉ A 400000
B Access 600000
P Passcal 200000

1. Điền vào cột Ngày học biết Ký tự thứ 2 của Mã học viên là 1 thì ngày học là "2-4-6" ngược lại ngày học là "3-5-7"
2. Xác định ngày khai giảng của mỗi học viên, biết lớp học 2-4-6 thì khai giảng vào ngày 13/11/2002 ngược lại thì khai giảng v
3. Xác định lớp học và số tiền học phí căn cứ vào bảng bên phụ
ược lại ngày học là "3-5-7"
13/11/2002 ngược lại thì khai giảng vào ngày 12/11/2002
DANH SÁCH CÁN BỘ CÔNG NHÂN VIÊN
STT Họ và tên Phái Năm sinh Năm CT Tuổi
Lương Văn Tịnh Nam 10/10/1934 2/10/1960
Lê Lâm Huấn Nam 10/20/1932 2/7/1968
Lê Văn Tuấn Nam 5/15/1942 11/20/1965
Nguyễn Đoàn Xuân Nữ 2/14/1938 1/12/1969
Nguyễn Minh Ngọc Nữ 5/15/1955 2/10/1975
Lê Ngọc Nhàn Nữ 3/20/1938 2/21/1972
Đinh Nhật Vương Nam 2/10/1938 2/3/1968
Nguyễn Thị Huyền Hải Nữ 2/1/1960 2/20/1980
Nguyễn Chí Bình Nam 5/12/1945 12/12/1967
Nguyễn Thanh Nguyệt Nữ 12/20/1940 1/12/1969
Hà Minh Phong Nam 2/14/1960 10/10/1982
Nguyễn Thanh Phượng Nữ 12/12/1934 12/12/1969

Thống kê Nhỏ nhất Trung bình Lớn nhất


Tuổi
Thâm niên

1. Dựa vào năm sinh tính cột tuổi


2. Dựa vào năm CT và năm xét để tính cột thâm niên
3. Thiết lập công thức để đánh dấu "X" vào cột Nghỉ Hưu nếu CB-NV nào thỏa mãn một trong hai đk sau
Nam, Tuổi >= 60 và thâm niên >= 30
hoặc Nữ , tuổi >= 55 và Thâm niên >= 25
4. Thiết lập công thức để đánh dấu "X" vào cột Nghỉ MS nếu CB-NV nào chưa đủ điều kiện nghỉ hưu và thỏa mãn một trong 2
Nam, Tuổi >= 60
hoặc Nữ, tuổi >=55
5. Điền thông tin đầy đủ vào bảng thống kê
N VIÊN
Ngày xét: 12/31/2001
Thâm niên Nghỉ hưu Nghĩ MS
1934 10 10
12/27/2021

g hai đk sau

nghỉ hưu và thỏa mãn một trong 2 điều kiện sau.


BÁO CÁO NỘP THUẾ THÁNG 12/2002
STT Khách hàng Tiền thuế Ngày nộp Tiền giảm Tiền phạt Tiền nộp
01 Lương Văn Tịnh 25000000 12/24/2002
02 Lê Lâm Huấn 37600000 12/24/2002
03 Lê Văn Tuấn 15000000 1/7/2002
04 Nguyễn Đoàn Xuân 18000000 11/16/2002
05 Nguyễn Minh Ngọc 1500000 12/12/2002
06 Lê Ngọc Nhàn 32000000 12/28/2002
07 Đinh Nhật Vương 8600000 1/8/2003
08 Nguyễn Thị Huyền Hải 120000000 1/7/2003
09 Nguyễn Chí Bình 35000000 12/30/2002
10 Nguyễn Thanh Nguyệt 48000000 12/26/2002
11 Hà Minh Phong 45000000 1/1/2003
12 Nguyễn Thanh Phượng 108000000 12/31/2002
Tổng cộng

1. Nhập bảng tính


2. Tính số tiền giảm biết rằng nếu ngày nộp trước ngày 31/12/2002 thì mỗi ngày nộp sớm sẽ được giảm 0,5% trên số tiền thu
3. Tương tự, mỗi ngày nộp trễ phải chịu phạt 0,4% trên số tiền thuế. Tính cột tiền phạt.
4. Tính Tiền nộp = Tiền thuế - Tiền giảm + Tiền phạt.
5. Tính tổng cộng các cột Tiền thuế, Tiền giảm, Tiền phạt và Tiền nộp.
6. Lưu và đóng tập tin.
ược giảm 0,5% trên số tiền thuế.
BẢNG XẾP HẠNG
STT Họ và tên Toán Lý Hóa Sinh Văn Ngoại ngữ
Trương Thị Mỹ 5 10 5 5 4 4
Nguyễn Thị Thu 9 6 7 4 9 5
Lý Thị Thu Hồng 5 8 7 5 9 4.5
Lê Thị Ngọc 9 8.5 10 9.5 8 9.5
Quách Anh Ngọc 4 7 6 4.5 9 7.5
Trần Thị Thanh 5 9 6 3 3 9
Bùi Thị Yến 8 8 9 5 10 10
Nguyễn Thanh Thảo 9 7 5 8 10 8
Nguyễn Phú Trung 3 5 10 9 5 6
Phạm Thị Thanh 7 9 7 7 8 4
Nguyễn Ngọc Ngạn 5 5 5 8 6 10
Lưu Thị Vân 5 3 3 4 6 5

1. Nhập và định dạng bảng tính


2. Tính điểm TB từng HS. Làm tròn ĐTB đến 1 chữ số thập phân. VD: 4.5 hoặc 5.7
3. Xếp loại cho HS:
ĐTB > 9,0 Xuất sắc
ĐTB từ 8,0 đến 9,0 Giỏi
ĐTB từ 6,5 đến cận 8 Khá
ĐTB từ 5,0 đến cận 6,5 Trung bình
ĐTB dưới 5 Yếu
4. Xếp hạng cho từng HS (dùng hàm RANK)

Bảng tổng kết


Xếp loại Xuất sắt Khá Giỏi T.Bình Kém
Số HS 0
Điểm TB Loại Hạng
PHIẾU HÀNG HÓA
STT Mã nhập Tên hàng Hãng sản xuất Ngày nhập Số lượng Đơn giá Thành tiền
TVSS 7/14/1997 300 2000000
CSSN 5/2/1997 400 500000
TVSN 12/18/1997 800 2200000
TVSS 11/4/1996 300 2100000
CSSN 10/12/1997 400 450000
TVSS 10/15/1996 600 2250000
CSSN 6/11/1997 1000 480000
Tổng cộng

1. Nhập và trình bày bảng tính


2. Biết rằng:
- Ký tự 1 & 2 của Mã nhập cho biết tên hàng:
CS: Cassettes
TV: Tivi
- Hai ký tự cuối cho biết hãng sản xuất:
SN: Sony
SS: Samsung
Thực hiện các yêu cầu sau:
Điền cột Tên hàng và Hãng sản xuất dựa vào giả thiết trên
Tính thành tiền = Đơn giá * Số lượng
Tính Thuế = Thành tiền * Thuế suất, biết mặt hàng Tivi có thuế suất 15%, mặt hàng Cassette có th
Tính tổng cộng các cột Thành tiền và Thuế
3. Lưu và đóng tập tin.
Thuế

mặt hàng Cassette có thuế suất 12%


KẾT QUẢ KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
Điểm thi Ưu tiên
Mã số Họ và tên Xếp loại cấp 2
Văn Toán Cộng Diện
A Trương Thị Mỹ TB 4.5 8
B Nguyễn Thị Thu Khá 3 6
C Lý Thị Thu Hồng Giỏi 6 7.5
C Lê Thị Ngọc Khá 5 3
B Quách Anh Ngọc TB 2.5 4.5
A Trần Thị Thanh TB 6 7
C Bùi Thị Yến Khá 7 8
B Nguyễn Thanh Thảo Giỏi 8 8
C Nguyễn Phú Trung Khá 5 5
A Phạm Thị Thanh TB 6 5

Thông tin về kỳ thi Bảng phụ


Điểm văn cao nhất Mã số Diện UT Điểm UT
Điểm toán cao nhất A Diện 1 2
Tổng số thí sinh B Diện 2 1.5
Tổng số thí sinh đậu C Diện 3 1
Tổng số thí sinh rớt

1.Tính tổng điểm thi của mỗi học sinh


2. Xác định diện ưu tiên và điểm ưu tiên căn cứ vào cột mã số và bảng phụ
3. Tính Tổng điểm = Điểm thi + Điểm ưu tiên
4. Lập công thức xác định kết quả của mỗi thí sinh theo qui định sau: Nếu tổng điểm > 12 và điểm của mỗi
5. Điền vào bảng Thông tin về kỳ thi
7. Định dạng các ô chứa điểm có một số lẻ thập phân
LỚP 10
Ưu tiên
Tổng điểm Kết quả
Điểm

ổng điểm > 12 và điểm của mỗi môn Văn, Toán đều >=4 thì Kết quả là "Đậu" ngược lại là: "Rớt"
BÁO CÁO XUẤT NHẬP KHO THÁNG 01/2001
Mã hàng Tên Hàng Ngày nhập ĐVT SL Đơn giá T.Tiền
A002 1/6/2000 60 95000
A002 1/8/2000 40 95000
A002 1/25/2000 20 100000
A004 1/3/2000 30 4750
A004 1/12/2000 20 5000
A004 1/18/2000 50 4750
A005 1/7/2000 50 9500
A005 1/16/2000 50 9500
A001 1/2/2000 50 57000
A001 1/16/2000 50 57000
A001 1/20/2000 30 57000
A003 1/5/2000 20 140000
A003 1/15/2000 20 140000
A003 1/23/2000 20 140000

Bảng 1 Bảng 2
Mã hàng Tên hàng ĐVT Đơn giá Tên hàng SL
A001 Nước ngọt kết 60000 Nước ngọt
A002 Bia kết 100000 Bia
A003 Sữa hộp thùng 140000 Sữa hộp
A004 Đường kg 5000 Đường
A005 Kẹo bịt 10000 Kẹo

1. Điền vào cột tên hàng, đơn vị tính dựa vào bảng 1.
2. Tính cột đơn giá dựa vào bảng 1 biết các mặt hàng nào có số lượng lớn hơn 20 thì đơn giá được giảm 5%
3. Tính Thành tiền = Đơn giá * Số lượng
4. Điền vào bảng thống kê
5. Thiết lập điều kiện rút ra từng loại hàng
6. Tổng hợp các cột thành tiền và số lượng theo cột tên hàng.
7. Lọc các mặt hàng nước ngọt có số lượng > 50
Bảng 2
T.tiền

0 thì đơn giá được giảm 5%


PHÒNG GIÁO DỤC X BÀNG KẾT QUẢ THI TỐT NGHIỆP

Trường Điểm thi


STT Họ Tên Ngày sinh Mã Ngoại
Tên Toán Văn
trường ngữ
1 Nguyễn Tuấn Anh Minh 10/12/1990 H 8 7 8
2 Nguyễn Hữu Cường 10/25/1990 D 5 6 7
3 Phạm Hùng Cường 4/3/1990 D 6 8 9
4 Trần Xuân Diệu Hương 11/5/1990 N 4 5 7
5 Nguyễn Thị Thu Hương 1/1/1990 N 7 6 8
6 Lê Hồng Linh Chi 2/15/1990 V 8 4 8
7 Nguyễn Văn Tân 7/4/1990 H 9 7 6
8 Ngô Thị Ánh Tuyết 8/15/1990 N 7 8 7
9 Nguyễn Thị Thúy Vân 7/23/1990 V 3 5 7
10 Trần Quang Vũ Huy 8/12/1990 V 8 1 7

BẢNG TRA TÊN TRƯỜNG


MÃ TRƯỜNG TÊN TRƯỜNG
D Đinh Tiên Hoàng
H Hòa Bình
N Nguyễn Du
V Võ Trường Toản

BẢNG THỐNG KÊ
XẾP LOẠI SỐ HỌC SINH TỶ LỆ
Đậu
Rớt

1. Điền tên trường (các ô F6:F10)


bằng cách dùng hàm VLOOKUP để dò trong "bảng tra tên trường"
2. Tính điểm cộng nghề
Nếu điểm nghề >=9, thì điểm cộng nghề =2
Nếu điểm nghề từ 8 đến 9, thì điểm cộng nghề =1.5
Nếu điểm nghề từ 6 đến 7, thì điểm cộng nghề =1
Các trường hợp còn lại, điểm cộng nghề =0
3. Tính điểm tổng
Điểm toán + Điểm văn + Điểm ngoại ngữ + Điểm cộng nghề
4. Điền xếp loại
Nếu điểm tổng>=15 và không có điểm nào trong 3 môn Toán, Văn, Ngoại ngữ < 2
thì xếp loại "Đậu"
5. Điền bảng thống kê
ỐT NGHIỆP

Điểm nghề
Điểm
Xếp loại
Điểm Cộng tổng

10
5
8
5
7
9
9
7
6
8

Ngoại ngữ < 2


CỬA HÀNG MÁY TÍNH
Tháng 04/1996
STT Mã hàng Tên hàng DVT Số lượng Ngày bán Đơn giá Thành tiền
PC586 14 04-12-96
PC486 10 04-12-96
HD850 3 04-09-96
FD120 10 04-11-96
HD420 4 22-04-96
FD144 10 04-06-96
PC586 4 27-04-96
HD850 4 04-06-96
FD120 12 04-09-96
FD144 5 22-04-96
PC586 20 25-04-96
FD144 5 04-12-96
HD850 10 18-04-96
Bảng phụ Bảng tổng kết tháng
Mã hàng Tên hàng ĐVT Đơn giá Mã hàng Số lượng Thành tiền
PC486 Máy tính 486 cái 700 PC Mặt hàng
PC586 Máy tính 586 cái 1000 HD
HD420 Đĩa cứng 420 ổ 80 FD
HD850 Đĩa cứng 850 ổ 120
FD120 Đĩa mềm 1,2 hộp 4
FD144 Đĩa mềm 1,44 hộp 6

1. Mở tập tin mới, nhập và trình bày bảng tính.


2. Điền các cột Tên hàng và Đơn vị tính dựa vào bảng phụ.
3. Tính cột đơn giá, biết rằng: Nếu bán sau ngày 25 thì đơn giá được giảm đi 2%
4. Tính cột Thành tiền = Số lượng * Đơn giá
5. Thống kê số lượng từng mặt hàng vào Bảng tổng kết tháng, trong đó nhóm các loại máy tính, đĩa cứng và đĩa mềm lại với
6. Rút trích ra bảng mới chỉ bao gồm các cột Tên hàng, Đơn vị tính, Số lượng và Thành tiền.
7. Sắp xếp các mẩu tin theo cột Tên hàng. Tổng hợp (subtotal) các cột Số lượng bà Thành tiền theo cột Tên hàng.
8. Định dạng lại cách hiển thị ở cột Ngày bán theo dạng ngày-tháng-năm; canh giữa các ô dữ liệu kiểu ký tự, ngày, số thứ tự;
a cứng và đĩa mềm lại với nhau.

o cột Tên hàng.


kiểu ký tự, ngày, số thứ tự; canh phải các ô có trị số; định dạng các ô số có dấu phân cách hàng nghìn.
BÁO CÁO BÁN HÀNG TỪ NGÀY 5/2 ĐẾN 12/2/2001
STT Mã hàng Tên hàng Ngày ĐVT SL ĐG bán D.Thu C.Phí
ON 11/2/2001 1200
D4 6/2/2001 2
CA 12/2/2001 5
TH 7/2/2001 500
D1 8/2/2001 3
CA 10/2/2001 4
TH 9/2/2001 200
CE 11/2/2001 15
CE 6/2/2001 2
ON 11/2/2001 800
TA 12/2/2001 300
CA 5/2/2001 10
ON 8/2/2001 500
TH 12/2/2001 300
TỔNG CỘNG
Bảng phụ Bảng thống kê
Mã hàng Tên hàng ĐVT DG vốn Phí B/V Mặt hàng SL D.Thu
CA Cát m3 45000 5000 Cát
CE Xi măng bao 45000 300 Xi măng
D1 Đá 1/2 m3 160000 5000 Đá 1/2
D4 Đá 4/6 m3 120000 5000 Đá 4/6
ON Gạch ống viên 300 10 Gạch ống
TA Gạch tàu viên 1800 30 Gạch tàu
TH Gạch thẻ viên 250 8 Gạch thẻ

1. Mở tập tin mới, nhập và định dạng bảng tính, sau đó sắp xếp lại thứ tự các mặt hàng trong báo cáo bán hàng theo ngày tăn
2. Điền các cột Tên hàng và Đơn vị tính nhờ vào Bảng phụ.
3. Tính cột Đơn giá bán, Doanh thu, Chi phí và Tiền lãi, biết rằng:
Đơn giá bán = Đơn giá vốn * 1,2
Doanh thu = Số lượng * Đơn giá bán
Chi phí = Phí BV + thuế (5% doanh thu) + phí khác (2% doanh thu)
Tiền lãi = Doanh thu - Giá vốn - Chi phí
Giá vốn + Số lượng * Đơn giá vốn
DĐơn giá vốn và phí bốc vác được cho trong bảng phụ.
4. Tính Tổng doanh thu, Chi phí và Tiền lãi.
5. Thống kê Số lượng, Doanh thu và Tiền lãi vào Bảng thống kê.
6. Thiết lập các điều kiện để lọc và rút trích ra từng mặt hàng.
7. Tổng hợp (subtotal) doanh thu và tiền lãi theo ngày.
01
T.Lãi

thống kê
T.Lãi

báo cáo bán hàng theo ngày tăng dần.


BÁO CÁO XUẤT KHO
STT Mã CT Tên vật tư Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 CX01 50
2 KD02 3150
3 CN03 100
4 CX04 2500
5 KD05 600
6 CN06 250
7 CX07 1500
8 KD08 300
9 CN09 30
10 KX10 800

Bảng phụ
MVT Tên vật tư Đơn giá
X Xăng A92 3800
D Dầu Diesel 3300
N Nhớt 15000

1. Xác định tên vật tư dựa vào Bảng phụ biết MVT chính là ký tự thứ 2 của số chứng từ
2. Xác định đơn giá biết rằng những chứng từ có ký tự đầu là K có đơn giá cao hơn đơn giá trong bảng phụ
3. Tính thành tiền
4. Thiết lập điều kiện rút trích ra lần lượt
Những mẩu tin có Chứng từ bắt đầu bằng chữ C
Từng loại vật tư
Những chứng từ có số lượng trên 3000
số chứng từ
cao hơn đơn giá trong bảng phụ 25%
BẢNG CHI TIẾT NHẬP XUẤT HÀNG
Số phiếu Mã hàng Tên hàng Nhập/ Xuất Số lượng Đơn giá Thành tiền
N1 D 250
X1 M 200
N2 T 350
N3 B 260
X2 D 100
X3 M 80
N4 D 340
X4 B 100
N5 T 110
N6 B 230

Bảng 1 Bảng 2

Tổng tiền Tổng tiền


Mã hàng Tên hàng Đơn giá Tổng số tiền
phiếu nhập phiếu xuất

B Bột giặt 8000


D Dầu 24000
M Muối 2000
T Tiêu 50000

1. Dựa vào mã hàng và bảng phụ đế điền cột tên hàng


2. Xác định ô Loại phiếu biết rằng nếu ký tự đầu tiên của số phiếu là "N" thì loại phiếu là "Nhập", ngược lại là "Xuất
3. Tính đơn giá nhập biết đơn giá xuất cao hơn đơn giá nhập 25%
4. Tính cột Thành tiền = Số lượng * Đơn giá
5.Rút trích các mặt hàng có số lượng lớn hơn 200
hiếu là "Nhập", ngược lại là "Xuất"
BẢNG KÊ KHAI BÁN HÀNG QUÍ I
STT Mã hàng Ngày bán Tên hàng Đơn giá Số lượng Doanh thu
1 G01 1/15/2002 Gạo 4000 20
2 B02 2/2/2002 Bánh 4500 30
3 D01 3/26/2002 Đường 6000 11
4 M01 2/16/2002 Muối 2500 200
5 S02 2/10/2002 Sữa 5500 50
6 B01 1/25/2002 Bánh 5000 200
7 G03 2/8/2002 Gạo 3500 150
8 D03 3/9/2002 Đường 6000 90
9 D02 2/28/2002 Đường 7500 120
10 S02 1/7/2002 Sữa 5000 300

Bảng Phụ
Đơn giá Tháng
Tên hàng Thuế suất
1 2 3
S Sữa 5000 5500 5200 7%
M Muối 3000 2500 2000 10%
B Bánh 5000 4500 4000 5%
D Đường 10000 7500 6000 4%
G Gạo 4000 3500 3000 5%

1. Dựa vào ký tự thứ nhất của Mã hàng và Bảng phụ để điền thông tin vào cột tên hàng
2. Điền vào cột Đơn giá biết rằng đơn giá của từng tháng là khác nhau và cho trong Bảng phụ
3. Tính doanh thu = đơn giá * số lượng. Nếu số lượng lớn hơn 120 thì lượng lớn hơn được giảm giá 5%
4. Tính tiền thuế và doanh thu của từng tháng vào Bảng thống kê
5. Lập điều kiện rút trích:
Các mặt hàng bán trong từng tháng
Các mặt hàng có ngày bán sau ngày 20 hàng tháng
Dùng công cụ AutoFill lọc ra ba phiếu bán hàng trong bảng kê khai có doanh thu cao nhât
6.Rút trích ra các phiếu bán các mặt hàng gạo hoặc đường
Tiền thuế

Bảng thống kê
Tháng 1 2 3
Tiền thuế
Doanh thu

vào cột tên hàng


và cho trong Bảng phụ
ượng lớn hơn được giảm giá 5%

doanh thu cao nhât


BẢNG THEO DÕI CHI TIẾT BÁN HÀNG
STT MAMH Tên hàng Ngày Đơn giá Số lượng Thành tiền
1 VTB 7/1/2002 90000 120 10800000
2 PEA 7/9/2002 115000 150 17250000
3 ELA 7/10/2002 120000 136 16320000
4 PEB 7/12/2002 95000 50 4750000
5 SGA 7/15/2002 125000 200 25000000
6 VTA 7/20/2002 110000 299 32890000
7 ELB 7/21/2002 100000 37 3700000
8 SGB 7/22/2002 110000 270 29700000
9 PEA 7/23/2002 115000 500 57500000
10 SGA 7/24/2002 125000 200 25000000

Bảng 1 Bảng 2

Mã Đơn giá Tên hàng Số lượng


Tên hàng
hàng
Loại A Loại B Elf Gas 173
EL Elf Gas 120000 100000 Petrolimex 700
PE Petrolimex 115000 95000 Sai Gon Petro 670
SG Sai Gon Petro 125000 110000 VT Gas 419
VT VT Gas 110000 90000

1. Xác định cột tên hàng dựa vào 2 ký tự đầu của Mã hàng và tra trong bảng I
2. Điền thông tin vào cột đơn giá biết rằng đơn giá là khác nhau theo loại hàng A hoặc B cho trong bảng 1
3.Tính thành tiền = số lượng * đơn giá
4. Xác định cột tặng phẩm biết: Hãng Elf sẽ tặng khách hàng bút bi thiên long, các hãng khác tặng Tập Vĩnh Tiến
5. Thống kê số lượng của từng loại hàng vào bảng 2
6. Thiết lập điều kiện rút trích ra
Các mặt hàng Loại A có số lượng >= 200
Các mặt hàng bán sau ngày 15/07/2002
Các mặt hàng Elf Gas và VT Gas
Tặng phẩm

g A hoặc B cho trong bảng 1

, các hãng khác tặng Tập Vĩnh Tiến


BẢNG CHIẾT TÍNH GIÁ
STT Mã hàng Tên hàng ĐVT Đơn giá Số lượng Giá mua Thuế vào
1 X92B 5000
2 X83B 4000
3 DFOA 12000
4 DDOA 10000
5 LANB 100000
6 DAPB 10000
7 N10B 20000
8 KCLB 5000
9 X92B 10000
10 N10B 200
11 DFOA 10000
12 LANB 50000
13 KCLB 2000
14 DAPB 8000
Bảng phụ
Mã Tên hàng ĐVT Đ.giá Phí V/c
X92 Xăng A92 Lít 5000 5%
X83 Xăng A83 Lít 4500 5%
DDO Dầu DO Lít 3000 5%
DFO Dầu FO Kg 10000 8%
N10 Nhớt 10 Lít 8000 5%
KCL Phân Kali kg 1500 10%
DAP Phân đạm kg 2000 10%
LAN Phân lân kg 1100 10%

1.Dựa vào 2 ký tự đầu của mã hàng vào bảng phụ điền vào các cột Tên hàng, ĐVT, Đơn giá
2. Tính giá mua, thuế vào, phí V/C, ĐG Vốn và giá vốn, biết
*Giá mua = Đơn Giá * Số lượng
*Thuế vào = Giá mua * Thuế suất. Trong đó thuế suất là 5% nếu ký tự cuối của mã hàng là B và n
*Phí vận chuyển = Giá mua * Tỉ lệ phí V/C (Đã cho ở bảng phụ)
*Đơn giá vốn = (Giá mua + Thuế vào + Phí V/C)/ Số lượng
*Giá vốn = Số lượng * Đơn giá vốn
3. Lọc và rút trích các mặt hàng có thuế suất là 5% và 10% tương ứng
4. Thống kê số lượng, ĐG Vốn, và Giá vốn của từng mặt hàng vào bảng thống kê
5. Vẽ biểu đồ cho thấy tỉ lệ giá trị của từng mặt hàng trong tổng giá trị
6. Sắp xếp lại các mẫu tin theo Tên hàng tăng dần
Phí VC ĐG vốn Giá vốn

Bảng thống kê
Tên hàng Số lượng ĐG vốn Giá vốn
Xăng A92
Xăng A83
Dầu DO
Dầu FO
Nhớt 10
Phân Kali
Phân đạm
Phân lân

àng, ĐVT, Đơn giá

uối của mã hàng là B và ngược lại, thuế suất là 10%


THÁNG 3 NĂM 2007
Chứng từ Số lượng Thành
STT Ngày Tên hàng Đơn giá
Xuất/Nhập /Chai tiền
XM5000N 3/15/2007
SS2500N 3/8/2007
XM5000X 3/5/2007
CL2000X 3/17/2007
SS3000X 3/20/2007
CL7500N 3/21/2007
XM1000N 3/27/2007

Bảng 1
Đơn giá/Chai
Mã hàng Tên hàng
N X
XM Dầu gội Xmen 31000 VND 36000 VND
SS Dầu gội Sunsilk 28000 VND 32000 VND
CL Dầu gội Clear 29000 VND 33000 VND

Thống kê
Tổng thành tiền
Tên hàng Nhập Xuất
Dầu gội Xmen
Dầu gội Sunsilk
Dầu gội Clear

Mô tả
2 kí tự đầu trong Chứng Từ xuất-nhập là mã hàng
1 kí tự cuối (N;X) cho biết là Chứng Từ nhập hay xuất
Các kí tự còn lại chính là số lượng(chai) nhập hay xuất

Yêu cầu
Nhập liệu và định dạng bảng tính theo mẫu. Lập công thức lấy ra số lượng sản phẩm dựa
vào Chứng từ xuất-nhập.
Dựa vào bảng 1 điền thông tin cho cột tên hàng và đơn giá
Cột thành tiền= số lượng * đơn giá.
Lọc ra các Chứng từ xuất sản phẩm là “Dầu gội Sunsilk” vào ngày 15 trong tháng
Lập bảng thống kê tổng thành tiền nhập và tổng thành tiền xuất theo từng sản phẩm
Số liệu cho sẵn trong các ô màu xanh Số lượng HS theo tuổi
13 tuổi
Mã HS Giới tính Tuổi ĐTB 14 tuổi
101 Nam 14 7.50 15 tuổi
102 Nam 15 7.35 16 tuổi
103 Nữ 15 7.25 Tổng cộng:
104 Nam 13 5.50 Số lượng HS theo ĐTB
105 Nữ 15 6.50 7.5 - 10.0
106 Nam 14 5.90 7.0 - 7.5
107 Nữ 16 6.50 6.0 - 7.0
108 Nam 15 7.75 5.0 - 6.0
109 Nữ 14 7.50 0.0 - 5.0
110 Nam 13 5.00 Tổng cộng:
Số lượng HS theo giới tính
Số lượng HS Nam
Giới tính Tuổi ĐTB Số lượng Nữ
Nam >=15 >=7.0 Tổng cộng:
Nữ >=15 >=7.0 Các hàm thống kê
ĐTB
Nam <15 >=7.0 Lớn nhất
Nữ <15 >=7.0 Nhỏ nhất
Tổng số HS
Nam >=15 <7.0
Nữ >=15 <7.0

Nam <15 <7.0


Nữ <15 <7.0

Điền số liệu vào các ô còn trống màu đỏ


Số liệu cho sẵn trong các ô màu xanh Số lượng HS theo tuổi
13 tuổi
Mã HS Giới tính Tuổi ĐTB 14 tuổi
101 Nam 14 7.50 15 tuổi
102 Nam 15 7.35 16 tuổi
103 Nữ 15 7.25 Tổng cộng:
104 Nam 13 5.50 Số lượng HS theo ĐTB
105 Nữ 15 6.50 7.5 - 10.0
106 Nam 14 5.90 7.0 - 7.5
107 Nữ 16 6.50 6.0 - 7.0
108 Nam 15 7.75 5.0 - 6.0
109 Nữ 14 7.50 0.0 - 5.0
110 Nam 13 5.00 Tổng cộng:
Số lượng HS theo giới tính
Số lượng HS Nam
Giới tính Tuổi ĐTB Số lượng Nữ
Nam >=15 >=7.0 Tổng cộng:
Nữ >=15 >=7.0 Các hàm thống kê
ĐTB
Nam <15 >=7.0 Lớn nhất
Nữ <15 >=7.0 Nhỏ nhất
Tổng số HS
Nam >=15 <7.0
Nữ >=15 <7.0

Nam <15 <7.0


Nữ <15 <7.0

Điền số liệu vào các ô còn trống màu đỏ


BẢNG LƯƠNG NHÂN VIÊN
THÁNG 03/2001
STT Họ lót Tên HSL N.Công N.Giờ Lương Phụ cấp
1 Lư Thanh Tuấn 2.5 23 548,864
2 Võ Ngọc Hùng 1.86 24 2
3 Cao Ngọc Trang 1.92 24 2
4 Huỳnh Công Thành 2.25 24
5 Lê Anh Tuấn 2.02 24 1
6 Võ Đông Điền 2.81 24 2
7 Trần Đình Cảnh 3.2 23
8 Lương Hùng Minh 1.78 24 1
9 Trần Nhật Tân 3.5 24
10 Hồ Phát Đạt 2.4 24
11 Võ Văn Bo 3.81 22
12 Hà Thị Minh 4.98 24
Tổng Cộng
Cao Nhất
Thấp Nhất
Trung Bình
Bảng hệ số phụ cấp
Mã Diễn giải HS phụ cấp
1 HS lương <= 2 0.6 0 2 3
2 2 < HS lương <= 3 0.7
3 3 < HS lương <= 4 0.8 0.6 0.7
4 4 < HS lương 0.9

1. Tính cột lương, phụ cấp và tổng cộng biết


Lương CB = 210000 số ngày công chuẩn là 22
Lương = Lương ngoài giờ + Lương ngày công
Lương ngày công = HSL* Lương CB * Ngày công / Ngày công chuẩn
Lương ngoài công = HSL* Lương CB * Ngày giờ *2 / Ngày công chuẩn
Phụ cấp = HS phụ cấp * Lương
Tổng cộng = Lương + phụ cấp
2 Tính tổng lương, phụ cấp và tổng cộng
3. Dùng hàm thống kê để tìm mức lương cao nhất, thấp nhất và trung bình
4. Định dạng cột Lương , Phụ Cấp và Tổng cộng có dấu phân cách hàng nghìn
5. Sắp xếp bảng tính tăng dần theo HSL
6. Lọc và rút trích mẩu tin có thu nhập trên 1.000.000 đồng
7. Thống kê số người và tổng lương của họ theo 3 mức HSL vào bảng thống kê
Tổng cộng Ghi Chú

0.8 0.9
KẾ HOẠCH XUẤT BẢN
Giá thành

STT Tựa sách Tác giả Số trang Số bản in in ấn (1
số
quyển)
1 A120 Tìm hiểu Computer J. Denk 350 2,000
2 G458 Bài tập giải tích VT 270 5,000
3 V217 Vang bóng một thời NT 220 10,000
4 X123 100 bài thuốc DTL 180 1,500
5 G523 Bài tập toán lớp 5 LTH 140 50,000
6 A121 Kỹ thuật số M. Grab 450 1,000
7 X124 Cây Thuốc nam NVA 300 500
8 A122 Điện học LVB 250 2,200
9 V218 Đường làng tôi VT 450 600
10 G524 Giải bài tập toán 6 CMH 180 30,000

Bảng 1: Bảng 2:
Đơn giá
Số lượng bản in Phân loại Thuế
(1 trang)
<2000 60 A 5%
2000-5000 40 G 7%
>5000 30 V 10%
X 20%

Thực hiện tính toán các ô còn trống trong bảng, biết rằng
*Giá thành in ấn ( một quyển) = Giá một trang in x Số trang. Giá in 1 trang tùy thuộc vào số
*Thuế = Giá thành in ấn ( 1 quyển) * Thuế suất
*Ký tự đầu của Mã số cho biết Phân loại của quyển sách và thuế suất tương ứng với phân loạ
*Định dạng các ô chứa trị số có giá trị tiền tệ và dấu phân cách đến hàng nghìn
Tính bảng thống kê
Lập đk và rút trích ra các sách
* Có số bản in từ 2000 đến 5000
* Có phân loại là G và số trang > 160
* Sắp xếp bảng tính tăng dần theo tổng giá bán
Thuế Giá bán
Tổng
(1 (1
giá bán
quyển) quyển)

Giá in 1 trang tùy thuộc vào số lượng bản in của quyển sách và được cho trong bảng 1

huế suất tương ứng với phân loại đó được cho trong bảng 2
ch đến hàng nghìn
Back

Đơn Giá
Tuần

Thuê
BẢNG TÍNH TIỀN THUÊ XE Ngày
Quy Đổi
Tên Khách Ngày Thuê Ngày Trả Số Ngày Thuê Số Tuần Số Ngày Lẽ
Nguyễn 1/20/2004 1/30/2004
Lê 1/1/2004 1/17/2004
Giao 3/20/2004 4/28/2004
Vy 10/5/2004 10/26/2004
Tổng Cộng
Kết Quả Tham Khảo 90 11 13

Yêu Cầu
Câu 1 Tính Số Ngày Thuê Xe = Ngày Trả - Ngày Thuê + 1

Câu 2 Hãy quy đổi Số Ngày Thuê thành Số Tuần và Số Ngày Lễ


Ví dụ : Nếu Số Ngày Thuê là 10 ngày thì quy đổi thành 1 tuần và 3 ngày lẻ

Câu 3 Tính giá trị cho cột Phải Trả biết rằng Phải Trả = Số Tuần x Đơn Giá Tuần + Số Ngày Lẽ x Đơn
và mỗi khách hàng được giảm 5% số tiền Phải Trả.

Câu 4 Tính Tổng Cộng cho các cột Số Ngày Thuê, Số Tuần, Số Ngày Lẻ và Phải Trả

Câu 5 Định dạng và kẻ khung cho bảng tính


650000

100000

Phải Trả

8027500

Tuần + Số Ngày Lẽ x Đơn Giá Ngày


BẢNG TÍNH TIỀN ĐIỆN

Khách Hàng Khu Vực Số Cũ Số Mới Định Mức Tiêu Thụ Tiền Điện
Anh 1 468 500
Vũ 2 160 230
Trang 3 410 509
Lan 3 436 630
Loan 2 307 450
Thanh 1 171 205
Tổng Cộng
Kết Quả Tham Khảo 572 287,850
Yêu Cầu
Câu 1 Xác định gía trị cho cột Định Mức, biết rằng : Định Mức cho khu vực 1 là 50, khu vực 2 là 100 và k

Câu 2 Tính lượng điện tiêu thụ của mỗi hộ biết rằng Tiêu Thụ = Số Mới - Số Cũ

Câu 3 Tính Tiền Điện biết rằng : Tiêu Điện = Tiêu Thụ * Đơn Giá, trong đó:
- Nếu số KW Tiêu Thụ <= Số KW Định Mức của khu vực mình thi tính gía 450 đ/KW
- Ngược lại : cứ mỗi KW vượt định mức tính giá 800 đ/KW (Số KW trong định mức vẫn tính gi

Câu 4 Tính Thuê Bao = 5% * Tiền Điện

Câu 5 Tính Phải Trả= Tiền Điện + Thuê Bao

Câu 6 Tính Tổng Cộng cho các cột Tiêu Thụ, Tiền Điện, Thuê Bao và Phải Trả

Câu 7 Định dạng và kẻ khung cho bảng tính


Thuê Bảo Phải Trả

14,393 302,243

à 50, khu vực 2 là 100 và khu vực 3 là 150

nh gía 450 đ/KW


rong định mức vẫn tính giá 450 đ/KW)
BẢNG TÍNH TIỀN NƯỚC

Chủ Hộ Số Cũ Số Mới Tiêu Thụ Tiền Nước Phụ Phí


Lê 468 500
Hoa 160 230
Việt 410 509
Hoà 210 630
Trâm 307 410
Thảo 171 210
Tổng Cộng
Kết Quả Tham Khảo 763 117050 5232.5
Yêu Cầu
Câu 1 Tính lượng nước tiêu thụ của mỗi hộ biết rằng Tiêu Thụ = Số Mới - Số Cũ

Câu 2 Tính Tiền Nước biết rằng : Tiền Nước = Tiêu Thụ * Đơn Giá, trong đó Đơn Giá được tính theo
phương pháp luỹ tiến như sau:
Số M3 Tiêu Thụ Đơn Giá
Từ 0 - 50 100
Từ 51-100 150
Trên 100 200
Ví Dụ:
- Nếu mức tiêu thụ là 30 m3 thì chỉ tính 1 giá là 100 đ/1m3

- Nếu mức tiêu thụ là 70 m3 thì có 2 giá : 50 m3 tính 100 đ/1m3 và 20 m3 tính 150 đ/1
- Nếu mức tiêu thụ là 120 m3 thì có 3 giá : 50 m3 tính 100 đ/1m3, 50 m3 tính 150 đ/1m

và 20 m3 còn lại tính 200 đ/1m3

Câu 3 Tính Phụ Phí biết rằng : Phụ Phí =Tiền Nước * %Phụ Phí, trong đó %Phụ Phí được quy định nh
Lưu ý : Phụ Phí không tính theo phương pháp luỹ tiến
Số M3 Tiêu Thụ %Phụ Phí
Từ 0 - 50 2%
Từ 51-100 3%
Trên 100 5%
Câu 4 Tính Phải Trả = Tiền Nước + Phụ Phí

Câu 5 Tính Tổng Cộng cho các cột Tiêu Thụ, Tiền Nước, Phụ Phí và Phải Trả

Câu 6 Định dạng và kẻ khung cho bảng tính


Phải Trả

122282.5

trong đó Đơn Giá được tính theo

tính 100 đ/1m3 và 20 m3 tính 150 đ/1m3


3
tính 100 đ/1m3, 50 m3 tính 150 đ/1m3

ong đó %Phụ Phí được quy định như sau :


KẾT QUẢ HỌC TẬP NĂM 2002

Tên Môn Chính Môn Phụ


ĐTB Vị Thứ
Học Sinh Toán Lý Hoá Sinh Sử Địa
Anh 9 4 4 7 4 10
Nguyệt 3 5 6 3 2 5
Vũ 6 5 4 6 6 4
Châu 8 8 9 9 8 9
Thành 9 5 5 8 4 8
Vân 9 9 6 9 4 4
Trang 4 7 5 6 6 6
Vinh 10 9 9 10 8 9
Hoàng 7 4 1 2 2 5
Thuỷ 6 2 4 9 9 5

Yêu Cầu

Câu 1 Hãy tính ĐTB cho mỗi học sinh biết rằng ĐTB=Tổng Điểm / Tổng Hệ Số, trong đó :

- Các Môn Chính có hệ số là 2

- Các Môn Phụ có hệ số là 1

Câu 2 Hãy xếp Vị Thứ cho mỗi học sinh dựa vào ĐTB

Câu 3 Hãy Xếp Loại cho học sinh dựa vào các yêu cầu sau:

- Giỏi : ĐTB >=9 và không có môn nào điểm nhỏ hơn 8

- Khá : ĐTB >=7 và không có môn nào điểm nhỏ hơn 6

- TB : ĐTB >=5 và không có môn nào điểm nhỏ hơn 4

- Yếu : Các trường hợp còn lại


Kết Quả
Xếp Loại
Tham Khảo
TB
Y
TB
K
TB
TB
TB
G
Y
Y

ệ Số, trong đó :
BẢNG TÍNH TIỀN KHÁCH SẠN

Khách Quốc Ngày Ngày Số Loại


Hàng Tịch Đến Đi Ngày Ở Phòng

Ngọc VN 12/15/2002 12/30/2002 A

Jean ANH 6/5/2002 7/6/2002 C

Rooney Nhật 4/1/2002 4/30/2002 B

Thanh VN 8/9/2002 10/13/2002 B

Madona Mỹ 2/7/2002 2/15/2002 A

Hoa VN 12/4/2002 12/30/2002 C

Jovani YÏ 6/2/2002 7/4/2002 C

Daniela Hà Lan 9/7/2002 9/19/2002 B

Bacbara Anh 1/31/2002 2/14/2002 A

Hải VN 11/7/2002 12/9/2002 B

Tổng Cộng

Kết Quả Tham Khảo 264

Yêu Cầu

Câu 1 Hãy tính Số Ngày Ở cho mỗi khách du lịch biết rằng Số Ngày Ở = Ngày Đi - Ngày Đến

Câu 2 Tính Đơn Giá cho mỗi Loại Phòng, biết rằng:
- Loại Phòng là A thì Đơn Giá là 50000
- Loại Phòng là B thì Đơn Giá là 30000
- Loại Phòng là C thì Đơn Giá là 20000

Câu 3 Tính Thành Tiền biết rằng Thành Tiền = Số Ngày Ở * Đơn Giá tiền phòng

Câu 4 Tính Tiền Giảm cho mỗi du khaïch biết rằng :


- Nếu Ngày Đến là Chủ Nhật và Số Ngày Ở >=30 thì được giảm 10% Tiền Phòng
- Nếu Số Ngày Ở >=25 thì được giảm 5% Tiền Phòng
- Các trường hợp khác thì không giảm
Câu 5 Tính số tiền Phải Trả = Thành Tiền - Tiền Giảm

Câu 6 Hoàn thành các thông tin sau (Thay các dấu ? bằng các công thức tính toán)

a. Số khách du lịch có quốc tịch Việt Nam ?


b. Tỷ lệ % giữa khách du lịch Việt Nam và Nước Ngoài ?
c. Tổng Số Ngày Ở của khách nước ngoài ?
d. Có bao nhiêu khách có tên bắt đầu là chữ H ?
e. Có bao nhiêu khách có bao nhiêu khách có Số Ngày Ở <= 10 ?
f. Số phòng loại C đã sử dụng là bao nhiêu?
g. Tỷ lệ % số tiền Phải Trả của khách VN so với khách Nước Ngoài là bao nhiêu ?

Câu 7 Hoàn thành Bảng Thống Kê sau:


Tổng Số
Tổng Số Tổng Tổng Số
Loại Phòng Tiền
Ngày Ở Thành Tiền Tiền Giảm
Phải Trả

Tổng Cộng

Kết Quả
264 7,770,000 310,000 7,460,000
Tham Khảo
HÁCH SẠN

Đơn Thành Tiền Phải


Giá Tiền Giảm Trả

7,770,000 310,000 7,460,000

Đi - Ngày Đến
Kết Quả
Kết Quả
Tham Khảo
? 4
? 66.67%
? 126
? 2
? 1
? 3
? 116.14%
KẾT QUẢ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
Tên Môn Kiểm Tra Tổng
STT Lớp
Học Sinh Toán Lý Hoá Điểm

1 Nguyễn Ngọc Anh 12A1 2 10 1


2 Trần Hạnh Thảo 12A2 8 5 1
3 Nguyễn Hoàng Việt 10A1 9 8 5
4 Tô Như Lan 11A2 5 10 6
5 Vũ NhưThành 12C1 9 10 7
6 Trần Bảo Vũ 10D3 8 2 6
7 Lê Tấn Minh 12B3 10 10 4
8 Trịnh Minh Tinh 10C1 9 2 7
9 Lê VănHoàng 10A1 2 7 2
10 Trương Minh Tùng 11B2 8 9 9
Yêu Cầu
Câu 1 Tính Tổng Điểm = Điểm Toán + Điểm Lý + Điểm Hoá
Câu 2 Hãy tạo giá trị cho cột Kết Quả biết rằng:
- Học sinh nào thi cả 3 môn có điểm>= 5 thì ghi "Đạt"
- Học sinh nào có 2 môn thi điểm>= 5 thì ghi "Thi Lại"
- Các trường hợp còn lại thì ghi "Hỏng"
Câu 3 Hãy tạo giá trị cho cột Thi Lại biết rằng:
- Học sinh nào bị Thi Lại thì ghi tên môn thi lại đó (Tức là tên môn thi có điểm <5)
- Các trường hợp còn lại thì để trống
Câu 4 Hãy tạo giá trị cho cột Học Bổng, biết rằng:
- Học sinh nào thi kiểm tra với Kết Quả "Đạt" và có Tổng Điểm cao nhất thì được nhận : 1000
- Các trường hợp còn lại thì không nhận học bổng.
Câu 5 Định dạng cột Học Bổng sao cho xuất hiện ký hiệu phân cách hàng ngàn và có ký hiệu tiền tệ
Câu 6: Sắp xếp bảng tính tăng dần theo tổng điểm
Câu 7: Thiết lập điều kiện lọc và rút trích các học sinh có kết quả "Đậu".
G ĐẦU NĂM
Kết Môn Học
Quả Thi Lại Bổng

hi có điểm <5)

hất thì được nhận : 100000

gàn và có ký hiệu tiền tệ là "Đồng"


BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG THÁNG 01-2003
Số Mã Họ Tên Phòng Chức Phụ Cấp
Thứ Tự Nhân Viên Nhân Viên Ban Vụ Chức Vụ
A01 Nguyên GĐ
B01 Lê PGĐ
A02 My TP
C02 Hoàng NV
A03 Thanh TP
B02 Hạnh PP
C01 Chi NV
B03 Hiền NV
A04 Trâm NV
B06 Tùng NV
Tổng Cộng
Kết Quả Tham Khảo 220,000

BẢNG TRA PHÒNG BAN



A B C
Phòng Ban
Tên
Kế Hoạch Hành Chính Kế Toán
Phòng Ban

BẢNG TRA PHỤ CẤP


GĐ 50000
PGĐ 40000
TP 30000
PP 20000
NV 10000

Yêu Cầu
Câu 1 Sử dụng công thức hãy điền giá trị cho cột Số Thứ Tự

Câu 2 Căn cứ vào ký tự đầu tiên bên trái của Mã Nhân Viên và BẢNG TRA PHÒNG BAN,
hãy điền tên phòng ban cho các nhân viên ở cột Phòng.

Câu 3 Căn cứ vào số liệu ở cột Chức Vụ và BẢNG TRA PHỤ CẤP, hãy tính tiền Phụ Cấp Chức Vụ cho mỗ

Câu 4 Tính Thực Lãnh cho mỗi nhân viên biết rằng Thực Lãnh = Phụ Cấp Chức Vụ + Lương

Câu 5 Tính Tổng Cộng cho cộtt Thực Lãnh

Câu 6 Thao tác định dạng và kẻ khung cho bảng tính


NG 01-2003
Lương Thực
Cơ Bản Lãnh
550,000
450,000
430,000
300,000
450,000
350,000
300,000
330,000
320,000
310,000

3,790,000 4,010,000

PHÒNG BAN,
h tiền Phụ Cấp Chức Vụ cho mỗi nhân viên

Chức Vụ + Lương
Công Ty Xăng Dầu X
BÁO CÁO DOANH THU

Mã Hàng Tên Hàng Số Lượng Thành Tiền Chuyên Chở


XL1 30
DS1 10
NS3 50
DL1 60
XS2 25
XS1 35
Tổng Cộng
Kết Quả Tham Khảo 481,000 14,370

BẢNG TRA THÔNG TIN


Mã Tên Mã
Giá Sĩ Giá Lẻ
Hàng Hoá Hàng Hoá Chuyên Chở

X Xăng 3000 3300 1


D Dầu 2000 2200 2
N Nhớt 1000 1100 3

Yêu Cầu
Câu 1 Điền các số liệu cho cột Tên Hàng dựa vào ký tự đầu tiên bên trái của Mã Hàng và tra trong Bảng Tra

Câu 2 Tính Thành Tiền= Số Lượng * Đơn Giá, biết rằng Đơn Giá được tra theo Bảng Tra Thông Tin
và ký tự giữa trong Mã Hàng quy định Gía Lẽ (L) hay Gía Sĩ (S) cho từng mặt hàng

Câu 3 Tính Chuyên Chở = Thành Tiền * Phần Trăm Chuyên Chở, trong đó Phần Trăm Chuyên Chở của
loại mặt hàng thì dựa vào ký tự đầu tiên bên phải của Mã Hàng và tra theo Bảng Tra Thông Tin

Câu 4 Tính Phải Trả = Thanh Tiền + Chuyên Chở và tính Tổng Cộng cho các cột Số Lượng, Thành Tiền,
Chuyên Chở và Phải Trả

Câu 5 Thao tác định dạng và kẻ khung cho bảng tính


Phải Trả

495,370

Phần Trăm
Chuyên Chở

2%
5%
7%

i của Mã Hàng và tra trong Bảng Tra Thông Tin

ợc tra theo Bảng Tra Thông Tin


) cho từng mặt hàng

ong đó Phần Trăm Chuyên Chở của từng


và tra theo Bảng Tra Thông Tin

g cho các cột Số Lượng, Thành Tiền,


BẢNG THEO DÕI TÌNH HÌNH SẢN XUẤT
Nhân Mã Tên Số Tiền Công
Viên Sản Phẩm Sản Phẩm Lượng Lắp Ráp
Lê BĐT 836
Việt BĐX 400
Thuỷ BĐC 174
Trang BĐH 800
Lan BĐG 273
Khanh BĐC 113
Tổng Cộng

Bảng Tra Tên Sản Phẩm và Đơn Giá Lắp Ráp


Mã Tên Đơn Gía
Sản Phẩm Sản Phẩm Lắp Ráp
BDC Bóng đèn Compact 30

BĐH Bóng đèn Huỳnh Quang 50

BĐT Bóng đèn Tròn 15

Khác Bóng đèn đặc biệt 100

Yêu Cầu
Câu 1 Hãy điền giá trị cho cột Tên Sản Phẩm trong Bảng Theo Dõi Tình Hình Sản Xuất dựa vào
Mã Sản Phẩm và tra trong Bảng Tra Tên Sản Phẩm và Đơn Giá Lắp Ráp, biết rằng:
Trường hợp tra có Mã Sản Phẩm trong Bảng Tra thì lấy giá trị Tên Sản Phẩm tương ứng,
nếu không có thì quy vào loại KHÁC và lấy Tên Sản Phẩm là Bóng đèn đặc biệt.
Câu 2 Tính Tiền Công Lắp Ráp = Số Lượng * Đơn Giá Lắp Ráp, trong đó Đơn Giá Lắp Ráp cho mỗi lo
thi dựa vào Tên Sản Phẩm trong Bảng Theo Dõi Tình Hình Sản Xuất và tra trong Bảng Tra
Câu 3 Tính Tiền Thưởng cho mỗi nhân viên biết rằng :
- Thưởng 100000 cho nhân viên nào có mức Tiền Công Lắp Ráp cao nhất
- Thưởng 50000 cho nhân viên nào đạt được mức Tiền Công Lắp Ráp cao kế tiếp
- Các trường hợp còn lại thì không thưởng
Câu 4 Định dạng và kẻ khung cho bảng tính
ẤT
Tiền
Thưởng

Hình Sản Xuất dựa vào


Lắp Ráp, biết rằng:
n Sản Phẩm tương ứng,
g đèn đặc biệt.
đó Đơn Giá Lắp Ráp cho mỗi loại sản phẩm
Xuất và tra trong Bảng Tra

Ráp cao kế tiếp


Bảng 1
BẢNG TÍNH TIỀN THUÊ XE

Khách Hàng Loại Xe Ngày Thuê Ngày Trả


Long Máy xúc 1/10/2007 1/27/2007
Hà Nâng hàng 2/2/2007 3/4/2007
Thanh Tải nhẹ 2.5 T 4/10/2007 4/25/2007
Việt Tải nặng 5 T 5/20/2007 5/25/2007
Hùng Máy xúc 5/22/2007 6/12/2007
Châu Tải nhẹ 2.5 T 6/13/2007 6/16/2007
Tổng Cộng
Kết Quả Tham Khảo

Bảng 2
BẢNG TRA GIÁ THUÊ XE
Giá Thuê Ngày
Loại Xe
(Ngàn)
Tải nhẹ 2.5 T 200,000
Tải nặng 5 T 450,000
Nâng hàng 300,000
Máy xúc 400,000

Yêu Cầu

Câu 1 Tính Số Ngày Thuê = Ngày Trả - Ngày Thuê

Câu 2 Dựa vào Loại Xe ở Bảng 1 và tra ở Bảng 2, hãy điền Đơn Giá Thuê cho mỗi Loại Xe.

Câu 3 Tính Phải Trả = Số Ngày Thuê * Đơn Giá Thuê, biết rằng: Trong số ngày từ Ngày Thuê xe đến N
Đơn Giá Thuê của ngày đó được tính gấp đôi

Câu 4 Tính Tổng Cộng cho các cột Số Ngày Thuê và Phải Trả

Câu 5 Hoàn thành Bảng Tổng Hợp sau:


BẢNG TỔNG HỢP
Loại Xe Tổng Số Ngày Tổng Phải Trả
Nâng hàng
Tải nặng 5 T
Tải nhẹ 2.5 T
Máy xúc
Tổng Cộng
Kết Quả Tham Khảo 91 34,400,000
HUÊ XE

Số Ngày Thuê Đơn Giá Thuê Phải Trả

0 0
91 34,400,000

huê cho mỗi Loại Xe.

g số ngày từ Ngày Thuê xe đến Ngày Trả xe nếu có ngày Chủ Nhật thì
KẾT QUẢ THI TUYỂN SINH

Số Tên Mã Diện
Toán Lý Hoá
Báo Danh Thí Sinh Trường Chính Sách
A01 Thanh A K
B01 Le C CLS
B02 Viet B CTB
C01 Hoang C CTB
D01 Thy C K
D02 Thai A MN

Bảng Tra Điểm Thi Bảng Điểm C


Số
Toán Lý Hoá Mã Trường
Báo Danh
D01 10 9 7 Điểm Chuẩn
B01 10 8 4
D02 9 10 5
C01 7 0 1
A01 3 6 4
B02 8 6 4

Yêu Cầu
Câu 1 Dựa vào Số Báo Danh của mỗi thí sinh và tra ở Bảng Tra Điểm Thi hãy xác định giá trị cho các cột
Toán, Lý và Hoá

Câu 2 Xác định Điểm ưu tiên cho mỗi thí sinh, biết rằng:
- Nếu thuộc diện chính sách là CLS (Con liệt sỹ) thì được 1,5 điểm
- Nếu thuộc diện chính sách là CTB (Con thương binh) thì được 1 điểm
- Nếu thuộc diện chính sách là MN (Miền núi) thì được 0,5 điểm
- Còn ngoài ra không thuộc các diện thì 0 điểm

Câu 3 Tính Tổng Điểm biết rằng Tổng Điểm = Điểm Toán + Điểm Hoá + Điểm Lý + Điểm ưu tiên
Câu 4 Xác định giá trị cho cột Kết Quả, biết rằng : Nếu: Tổng Điểm >= Điểm Chuẩn thì ghi là "Đậu",
còn ngược lại thì ghi là "Rớt", trong đó Điểm Chuẩn của mỗi trường thì tra theo Bảng Điểm Chuẩn
dựa vào giá trị ở cột Mã Trường

Câu 5 Định dạng và kẻ khung cho bảng tính


SINH

Điểm Tổng Kết Kết Quả


ưu tiên Điểm Quả Tham Khảo
Rớt
Đậu
Đậu
Rớt
Đậu
Đậu

Bảng Điểm Chuẩn

A B C

16 17.5 19

xác định giá trị cho các cột điểm

m Lý + Điểm ưu tiên
huẩn thì ghi là "Đậu",
ra theo Bảng Điểm Chuẩn
Trung Tâm Ngoại Ngữ Rạng Đông

KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY NĂM 2006

Mã Ngày Đăng Ngày Bắt Ngày Thi Học Phí Ngày Nộp
Học Viên Ký Học Đầu Học Tốt Nghiệp Đã Nộp Học Phí

A01 1/10/2006 150000 5/10/2006

B01 1/18/2006 450000 8/15/2006

A02 3/6/2006 150000 9/10/2006

C02 4/15/2006 900000 2/8/2007

A03 6/4/2006 100000 10/15/2006

B02 7/20/2006 500000 6/12/2007

C01 8/4/2006 900000 6/11/2007

B03 9/10/2006 500000 4/13/2007

A04 9/3/2006 150000 1/14/2007

C06 12/8/2006 850000 10/8/2007

BẢNG TRA THỜI GIAN VÀ HỌC PHÍ



A B C
Cấp Độ
Thời Gian Học
6 9 12
(Tháng)
Học Phí 150000 500000 900000

Yêu Cầu
Câu 1 Căn cứ vào Ngày Đăng Ký Học của Học viên hãy xác định Ngày Bắt Đầu Học cho Học viên, biết rằng
Học viên đăng ký trúng vào buổi học nào (2-4-6 hoặcc 3-5-7) thì học vào buổi đó và Ngày Bắt Đầu Học
là ngày của buổi kế tiếp.
Ví dụ :
- Ngày Đăng Ký là : 26/03/2006 tức là Thứ Haithì Ngày Bắt Đầu Học là : 28/03/2006 tức là Thứ Tư
- Ngày Đăng Ký là : 20/07/2006 tức là Thứ Nămthì Ngày Bắt Đầu Học là : 22/07/2006 tức là Thứ Bảy
- Trường hợp đăng ký trúng Chủ Nhật thì Ngày Bắt Đầu Học là Ngày Thứ Bacủa tuần kế tiếp

Câu 2 Điền giá trị cho cột Ngày Thi Tốt Nghiệp dựa vào Ngày Bắt Đầu Học và Thời Gian Học, biết rằng Th
của mỗi cấp độ thì dựa vào ký tự đầu tiên bên tráicủa Mã Học Viên và tra trong Bảng Tra Thời Gian v

Câu 3 Điền giá trị cho cột Hạn Cuối Nộp Học Phí biết rằng học viên thi Tốt nghiệp Tháng nào thì Hạn Cuối
Nộp Học Phí là Ngày cuối cùng của Tháng trước đó.
Ví dụ :
Ngày Thi Tốt Nghiệp là : 12/07/2006 thì Hạn Cuối Nộp Học Phí là : 30/06/2006.

Câu 4 Tạo giá trị cho cột Ghi Chú: Nếu Học viên nào nộp đủ học phí và trước Hạn Cuối Nộp Học Phí thì ghi
ngược lại thì để rống
Trong đó : Học phí của mỗi cấp độ thì dựa vào ký tự đầu tiên bên trái của Mã Học Viên và tra trong Bả
2006

Hạn Cuối Ghi Kết Quả


Nộp Học Phí Chú Tham Khảo

Được Thi

Được Thi

Được Thi

Được Thi

Được Thi

Học cho Học viên, biết rằng:


ổi đó và Ngày Bắt Đầu Học
28/03/2006 tức là Thứ Tư
22/07/2006 tức là Thứ Bảy
Bacủa tuần kế tiếp

Thời Gian Học, biết rằng Thời Gian Học


rong Bảng Tra Thời Gian và Học Phí

p Tháng nào thì Hạn Cuối

n Cuối Nộp Học Phí thì ghi "Được Thi"

Mã Học Viên và tra trong Bảng Tra Tra Thời Gian và Học Phí.
Công ty Dịch vụ Thiên Hương

Bảng 1
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG
Mã Ngày Ký Loại Giá Trị
HĐ Hợp Đồng Hợp Đồng Hợp Đồng

D001 1/2/2006 20,000,000


N004 3/28/2006 8,000,000
T002 4/5/2006 10,000,000
D002 7/10/2006 25,000,000
T003 10/24/2006 13,000,000
N002 12/24/2006 6,000,000
Tổng Cộng
Kết Quả Tham Khảo

Bảng 2

BẢNG PHÂN LOẠI HỢP ĐỒNG

Mã Loại Số Ngày Quy Định


Hợp Đồng Hợp Đồng Thực Hiện HĐ

N Ngắn ngày 5

T Trung bình 15

D Dài ngày 25

Yêu Cầu
Câu 1 Dựa vào ký tự đầu tiên bên trái của Mã HĐ ở Bảng 1 và tra ở Bảng 2, hãy điền giá trị cho cột Loại

Câu 2 Điền giá trị cho cột Tỷ Lệ % Hoàn Thành với:


- Tỷ Lệ % Hoàn Thành được tính bằng Số Ngày Đã Thực Hiện HĐ (Tính đến Ngày Kiểm Tra)
so với Số Ngày Quy Định Thực Hiện HĐ
- Ngày Kiểm Tra được quy định là ngày cuối của Tháng ký hợp đồng
- Số Ngày Quy Định Thực Hiện cho mỗi hợp đồng thì dựa vào Loại Hợp Đồng ở Bảng 1 và tra ở
Câu 3 Tính Tiền Ứng Hợp Đồng = Tỷ Lệ % Hợp Đồng đã hoàn thành * Giá Trị Hợp Đồng. Trường hợ
đã hoàn thành kế hoạch (Tức là Tỷ Lệ % Hoàn Thành >=100%) thì được tính 100% Giá Trị Hợp

Câu 4 Tính Giá Trị Hợp Đồng Còn Lại = Giá Trị Hợp Đồng - Tiền Ứng Hợp Đồng

Câu 5 Tính Tổng Cộng cho các cột Tiền Ứng Hợp Đồng và Giá Trị Hợp Đồng Còn Lại
HIỆN HỢP ĐỒNG
Tỷ Lệ % Tiền Ứng Giá Trị
Hoàn Thành Hợp Đồng HĐ Còn Lại

Tham Khảo 67,866,667 14,133,333

a ở Bảng 2, hãy điền giá trị cho cột Loại Hợp Đồng

ực Hiện HĐ (Tính đến Ngày Kiểm Tra)

ký hợp đồng
a vào Loại Hợp Đồng ở Bảng 1 và tra ở Bảng 2
thành * Giá Trị Hợp Đồng. Trường hợp Hợp đồng nào
00%) thì được tính 100% Giá Trị Hợp Đồng

iền Ứng Hợp Đồng

Trị Hợp Đồng Còn Lại


BẢNG THEO DÕI TIỀN BẢO HIỂM

Mã Số Mức Bệnh Viện Tiền Ghi


Nhân Viên Lương Điều Trị Bảo Hiểm Chú

Q1-001 400,000 Đa khoa

Q2-002 500,000 Quận 3

Q3-003 600,000 Đa khoa

Q1-004 550,000 C17

Q2-005 450,000 C17

Q3-006 700,000 Quận 3

Tổng Cộng

BẢNG TRA

Mã Mức Bệnh Viện


Tuyến Bảo Hiểm Bảo Hiểm
Q1 5% Đa khoa
Q2 10% C17
Q3 15% Quận 3

Yêu Cầu

Câu 1 Tính Tiền Bảo Hiểm cho mỗi bệnh nhân biết rằng Tiền Bảo Hiểm = Mức Lương * Mức Bảo Hiểm

Mức Bảo Hiểm của từng người bệnh được quy định bởi hai ký tự đầu tiên bên trái của Mã Số Nhân

Câu 2 Tính Tổng Tiền Bảo Hiểm

Câu 3 Tạo giá trị cho cột Ghi Chú: Nếu bệnh nhân nào mua Bảo hiểm và điều trị tại cùng một Bệnh viện th

Trong đó : Bệnh viện mà Bệnh nhân mua Bảo hiểm thì dựa vào hai ký tự đầu tiên bên trái của Mã S

Ví dụ : Bệnh nhân Q1-001: Bệnh viện bảo hiểm là Đa Khoa mà điều trị cũng tại Đa Khoa thì là "Trú

còn nếu điều trị tại bệnh viện khác thì là "Trái tuyến"
Câu 4 Định dạng và kẻ khung cho bảng tính
Kết Quả
Tham Khảo

Trúng tuyến

Trái tuyến

Trái tuyến

Trái tuyến

Trúng tuyến

Trúng tuyến

ức Lương * Mức Bảo Hiểm, trong đó:

ên bên trái của Mã Số Nhân Viên và tra theo Bảng Tra

trị tại cùng một Bệnh viện thì ghi là "Trúng tuyến", ngược lại là "Trái tuyến"

ự đầu tiên bên trái của Mã Số Nhân Viên và tra theo Bảng Tra

cũng tại Đa Khoa thì là "Trúng Tuyến",


Công ty Xuất nhập khẩu

TÌNH HÌNH XUẤT HÀNG NÔNG SẢN QUÝ 1 - 2008


Mã Hàng Tên Hàng Số Lượng Thành Tiền Tiền Giảm Phải Trả

GTD-1 100

GTH-2 245

GNH-3 278

GTT-2 189

GNH-3 256

GTD-2 289

GTH-3 275

Tổng Cộng
Bảng Tra
Loại
Mã Hàng Tên Hàng
1 2 3

GTD Gạo trắng dài 20 40 60

GTH Gạo thơm 15 45 75

GNH Gạo Nàng Hương 10 20 30

GTT Gạo trắng tròn 30 40 50

Yêu Cầu
Câu 1 Dựa vào 3 ký tự bên trái của Mã Hàng và tra trong Bảng Tra, hãy điền tên cho các mặt hàng
Câu 2 Hãy tính Thành Tiền, biết rằng Thành Tiền = Số Lượng * Đơn Giá, trong đó:
Đơn Giá của mỗi mặt hàng thì tra trong Bảng Tra dựa vào Mã Hàng
Câu 3 Tính Tiền Giảm cho mỗi loại hàng biết rằng Tiêfn Giảm = Thành Tiền * %Giảm, trong đó : %Giả
cho mỗi mặt hàng dựa vào ký tự đầu tiên bên phải, nếu :
+ Bằng 1 : thì được giảm 3%
+ Bằng 2 : thì được giảm 5%
+ Bằng 3 : thì được giảm 7%
Câu 4 Tính Phải Trả = Thành Tiền - Tiền Giảm
Câu 5 Tính Tổng Cộng cho các cột Số Lượng, Thành Tiền, Tiền Giảm và Phải Trả
n cho các mặt hàng

%Giảm, trong đó : %Giảm


Trường PTTH Lý Tự Trọng
BẢNG ĐIỂM THI XẾP LOẠI HỌC TẬP
Tên Lớp MÔN THI
HS Chuyên Toán Lý Hoá Văn Sử Địa Anh Pháp Trung
Lê Toán 6 5 9 4 5 6 9 6 6
Vân Anh 10 8 9 9 9 10 10 9 10
Thảo Địa 5 8 6 7 6 6 9 2 6
Thành Văn 9 7 9 6 8 7 7 6 6
Trúc Sử 8 9 6 9 3 8 8 6 7
Việt Địa 4 6 7 6 7 8 9 6 7
Hào Hoá 7 5 8 5 5 7 8 9 5
Hoàng Lý 9 10 9 10 9 7 10 10 9
Trinh Trung 7 8 9 9 8 7 4 7 7
Nhật Sinh 9 8 8 8 8 6 9 6 8
Thái Lý 6 5 7 5 6 6 8 7 8
Bình Hoá 9 6 7 7 7 8 7 3 6
Mỹ Pháp 8 6 7 5 6 7 7 6 5

Yêu Cầu
Câu 1 Tính ĐTB = Tổng Điểm / Tổng Hệ Số biết rằng Học sinh học lớp chuyên môn học nào thì điểm thi
môn đó được tính hệ số 2.

Câu 2 Điền giá trị cho cột Ghi Chú biết rằng :
- Học sinh thi tất cả các môn với số điểm >=5 ghi là "Đạt"
- Học sinh học lớp chuyên mà thi môn chuyên có điểm < 5 hoặc có trên 1 môn thi có điểm < 5 thì ghi là
- Học sinh thi có một môn điểm < 5 ghi là "Thi Lại"

Câu 3 Hãy tạo giá trị cho cột Thi Lại biết rằng:
- Học sinh nào bị Thi Lại thì ghi tên môn thi lại đó (Tức là tên môn thi có điểm <5)
- Các trường hợp còn lại thì để trống
Câu 4 Điền giá trị cho cột Xếp Loại đối với các học sinh thi Đạt dựa vào ĐTB như sau:
- TB với 5 <= ĐTB < 7.0
- Khá với 7.0 <= ĐTB < 9
- Giỏi với ĐTB >= 9
- Các trường hợp Thi Lại và Hỏng thì để trống

Câu 5 Tính Học Bổng cho các học sinh dựa vào Xếp Loại như sau:
- Giỏi thì được 100000
- Khá thì được 50000
- Trung Bình thì được 0

Điền giá trị cho cột Thưởng biết rằng:


- Học sinh nào Xếp Loại Giỏi, không có môn thi nào điểm < 5, không bỏ thi môn nàothì được
- Học sinh nào Xếp Loại Khá, không có môn thi nào điểm < 5, không bỏ thi môn nàothì được
- Các trường hợp khác thì không Thưởng
LOẠI HỌC TẬP
Ghi Môn Xếp Học Kết Quả
ĐTB
Sinh Chú Thi Lại Loại Bổng Tham Khảo

7
10 100000
3
10 50000
8
9
4
9 100000
5
8 50000
5 0
5
9 0

ọc nào thì điểm thi

i có điểm < 5 thì ghi là "Hỏng"


nàothì được Thưởng 100000
nàothì được Thưởng 50000
Bảng 1
Công ty Sản xuất Đồ hộp Mỹ Long
BẢNG THEO DÕI TÌNH HÌNH SẢN XUẤT
THÁNG 04-2003

Tên Mã Tên Số Mức Phụ


Nhân Viên Sản Phẩm Sản Phẩm Lượng Lương Cấp
Trinh CH-2 826 18,000

Hà TC-1 987 24,000

Thuý TN-1 450 32,000

Vân XX-2 478 15,000

Hoàng TN-1 774 21,000

Vy TC-1 250 23,000

Tổng Cộng

Kết Quả Tham Khảo 3,765 20,376

Bảng 2
BẢNG TRA TÊN VÀ ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM
Mã SP CH TC TN XX
Tên SP Cá Hộp Trái Cây Hộp Thịt Nguội Xúc Xích
Loại 1 2 4 6 8

Loại 2 4 6 8 10

Yêu Cầu
Câu 1 Điền số liệu cho cột Tên Sản Phẩm dựa vào 2 ký tự bên trái của Mã Sản Phẩm ở Bảng 1 và tra ở Bảng

Câu 2 Tính Phụ Cấp bằng công thức:


Phục Cấp = Số Lượng * Đơn Giá Hoàn Thành Một Sản Phẩm
Trong đó : Đơn Giá cho mỗi đơn vị sản phẩm được tra trong Bảng 2 dựa vào Mã Sản Phẩm ở Bảng 1
và ký tự đầu tiên bên phải của Mã Sản Phẩm quy định Loại sản phẩm

Câu 3 Tính Tiền Thưởng cho mỗi công nhân theo quy định sau:
Số Lượng Sản Phẩm Hoàn Thành Tiền Thưởng
Từ 0 đến 500 0
Từ 500 đến 750 100000
Trên 750 200000

Câu 4 Tính Thành Tiền = Mức Lương + Phụ Cấp + Tiền Thưởng

Câu 5 Tính giá trị Tổng Cộng cho các cột Số Lượng, Phụ Cấp, Tiền Thưởng và Thành Tiền
XUẤT

Tiền Thành
Thưởng Tiền

600,000 753,376

n Phẩm ở Bảng 1 và tra ở Bảng 2

vào Mã Sản Phẩm ở Bảng 1


và Thành Tiền
BẢNG THỐNG KÊ TÌNH HÌNH CÁC CHUYẾN BAY
Mã hành
Hành Khách Quốc Tịch Ngày Bay Tuyến Bay Giá Vé
khách
01VN Nguyễn Ngọc 12/15/2002 Hà Nội

02EN Jean 6/5/2002 Hồng Kông

03JA Rooney 4/1/2002 Hàn Quốc

04VN Thanh 8/9/2002 Hồ Chí Minh

05GE Jenifer 2/7/2002 Thái Lan

Bảng 2
BẢNG TRA GIÁ VÉ

Giá vé (ĐVT :USD)


Tuyến Bay (Tính từ ngày đến ngày)

Ngày 1 đến 10 Ngày 11 đến 20 Ngày 21 đến 31


Hà Nội 22 25 28
Hồ Chí Minh 27 29 41
Thái Lan 199 210 237
Hồng Kông 289 268 272
Hàn Quốc 256 241 261

Yêu Cầu
Câu 1 Tính Giá Vé cho mỗi chuyến bay, biết rằng Giá Vé được tra trong Bảng 2 dựa vào Tuyến Bay,
Ngày Bay ở Bảng 1
Câu 2 Tính tiền Bảo Hiểm cho mỗi hành khách biết rằng số tiền Bảo Hiểm được tính bằng công thức:
Giá Vé * %Bảo Hiểm, trong đó %Bảo Hiểm được quy định theo Quốc Tịch như sau:
- Quốc Tịch là VN thì mức Bảo Hiểm là 3%.
- Còn các Quốc Tịch khác là 5%.
Câu 3 Tính giá trị cho cột Phụ Thu biết ràng:
- Nếu Ngày Bay trúng ngày Chủ Nhật hoặc Thứ Bảy thì tính 2%Giá Vé
- Nếu Ngày Bay trúng vào các ngày khác thì không tính Phụ Thu
Câu 4 Tính số tiền Phải Trả cho mỗi hành khách theo công thức:
Phải Trả = Giá Vé + Bảo Hiểm + Phụ Thu
Câu 5 Thực hiện thao tác định dạng và kẻ khung cho bảng tính
CHUYẾN BAY
Bảo Hiểm Phụ Thu Phải Trả

Bảng 2

Mã quốc
Quốc tịch
tịch

VN Việt Nam
EN Anh
JA Nhật
GE Đức

vào Tuyến Bay,

bằng công thức:


Bảng 1
Bưu cục Chiến Thắng
BẢNG THEO DÕI CUỘC GỌI
Ngày Thời Gian Thời Gian Số Hình Thức
Gọi Bắt Đầu Kết Thúc Phút gọi
3/20/2003 12:30:45 12:47:30 LT
4/24/2003 23:01:30 23:45:56 NT

6/30/2003 14:20:30 14:37:01 DD

7/5/2003 6:18:08 6:27:00 DD


8/12/2003 17:02:45 17:34:56 LT
9/7/2003 3:02:58 3:25:49 NT
Tổng Cộng

Kết Quả Tham Khảo 142


Bảng 2
BẢNG TRA GIÁ CƯỚC CUỘC GỌI
Hình Thức Gọi Diễn Giải Đơn Giá (đ/phút)
NT Nội Tỉnh 1200
LT Liên Tỉnh 1800
DD Di Động 2700

Yêu Cầu

Câu 1 Tính Số Phút cho mỗi cuộc gọi, biết rằng Số Phút được tính bằng Thời Gian Kết Thúc - Thời Gia

và số giây lẻ >30 thì tính thêm 1 phút

Ví dụ:

- Bắt đầu gọi lúc: 13:02:01 và Kết thúc lúc: 13:04:58 thì tính là: 3 phút

- Bắt đầu gọi lúc: 14:20:37 và Kết thúc lúc: 14:25:27 thì tính là : 5 phút

Câu 2 Tính Thành Tiền = Số Phút * Đơn Giá trong đó Đơn Giá cho mỗi cuộc gọi thì dựa vào Hình Thứ
ở Bảng 1 và tra ở Bảng 2

Câu 3 Tính Tiền Giảm cho mỗi cuộc gọi biết rằng nếu gọi vào ngày Thứ Bảy hoặc Chủ Nhật thì

được giảm 10% Thành Tiền, còn gọi vào các ngày khác thì không giảm.

Câu 4 Tính Phải Trả = Thành Tiền - Tiền Giảm

Câu 5 Hoàn thành Bảng Thống Kê sau :

Hình Thức Tổng Số Tổng Số Tiền


Gọi Phút Gọi Phải Trả

NT

LT

DD

Tổng Cộng

Kết Quả
142 233,610
Tham Khảo
ỘC GỌI
Thành Tiền Phải
Tiền Giảm Trả

238,800 5,190 233,610

Thời Gian Kết Thúc - Thời Gian Bắt Đầu

ỗi cuộc gọi thì dựa vào Hình Thức Gọi


Bảy hoặc Chủ Nhật thì
Bảng 1
Công ty Phương Nam

BẢNG THEO DÕI TÌNH HÌNH SẢN XUẤT


Mã Hàng Tên Hàng Tổ Sản Xuất Ngày Xuất Số Lượng

GV 1 5/15/2003 500

GT 2 5/20/2003 700

GB 3 5/27/2003 400

GV 3 6/1/2003 200

GB 2 6/7/2003 200

Tổng Cộng

Kết Quả Tham Khảo 2000

Bảng 2

BẢNG TRA HÀNG HOÁ

Mã Hàng Tên Hàng % Hư Hỏng

GB Giày Bata 1%

GV Giày Vải 2%

GT Giày Thể Thao 3%

Yêu Cầu
Câu 1 Dựa vào giá trị cột Mã Hàng và tra ở Bảng 2, hãy điền giá trị cho cột Tên Hàng

Câu 2 Hãy điền số liệu cho cột Hư Hỏng, biết rằng số lượng giày bị Hư Hỏng được tính bởi
công thức: Số Lượng * %Hư Hỏng, trong đó %Hư Hỏng của mỗi loại giày
được quy định dựa vào Mã Hàng và tra ở Bảng 2

Câu 3 Tính Tiền Thưởng cho mỗi tổ sản xuất biết rằng:
- Nếu Ngày Xuất là Chủ Nhật và Số Lượng Giày Hư Hỏng <= 5 thì được thưởng 500000
- Nếu Số Lượng >=500 và Số Lượng Guày Hư Hỏng <=10 thì thưởng 300000
- Các trường hợp còn lại thì không thưởng

Câu 4 Hãy hoàn thành Bảng Thống Kê sau:

BẢNG THỐNG KÊ

Tên Tổng Tổng


Sản Xuất Số Lượng Hư Hỏng
1
2
3
Tổng Cộng
Kết Quả
2000 41
Tham Khảo
SẢN XUẤT
Hư Hỏng Tiền Thưởng

41 800,000

cột Tên Hàng

Hỏng được tính bởi

thì được thưởng 500000


ưởng 300000
Bảng 1
BẢNG THỐNG KÊ TIÊU THỤ SẢN PHẨM
Mã SP Đại Lý Tên Hàng - Tên Hãng Sản Xuất
CDR-SS SGN
KEY-DE HNN
MOU-IM DNA
KEY-SS HNN
CDR-DE DNA
MOU-IM SGN
Tổng Cộng
Kết Quả Tham Khảo

Bảng 2
BẢNG TRA TÊN HÀNG, TÊN HÃNG SẢN XUẤT VÀ ĐƠN GIÁ

Mã Hãng - Tên Hãng Sản Xuất


SS
Mã Hàng Tên Hàng SamSung
CDR CDRom 30
KEY Keyboard 10
MOU Mouse 5

Bảng 3

BẢNG TỔNG HỢP


Đại Lý Tổng Tiền
SGN
HNN
DNA
Tổng Cộng

Yêu Cầu
Câu 1 Căn cứ vào 3 ký tự bên trái và 2 ký tự bên phải của Mã SP trong Bảng 1,
hãy tra trong Bảng 2 để điền giá trị cho cột Tên Hàng - Tên Hãng Sản Xuất.

Ví dụ : Mã SP là CDR-SS thì có Tên Hàng - Tên Hãng Sản Xuất là : CDRom - Sam Sung

Câu 2 Hãy điền Đơn Giá cho mỗi mặt hàng dựa vào Mã SP ở Bảng 1 và tra ở Bảng 2.

Câu 3 Tính Thành Tiền = Số Lượng * Đơn Giá.

Câu 4 Hãy hoàn thành Bảng Tổng Hợp ở Bảng 3


ÊU THỤ SẢN PHẨM
Đơn Giá Số Lượng Thành Tiền
96
35
19
39
53
88

5,818

ẢN XUẤT VÀ ĐƠN GIÁ

ng - Tên Hãng Sản Xuất


IM DE
IBM Dell
25 20
17 15
9 13

Kết Quả
Tham Khảo

3,672
915
1,231

ong Bảng 1,
Hãng Sản Xuất.

n Xuất là : CDRom - Sam Sung

1 và tra ở Bảng 2.
Bảng 1
BẢNG THEO DÕI NGÀY TRỰC
Nhân Viên Trực
Ngày Trực
An Long Hà Thảo Việt
1/1/2006 X X
3/2/2006 X
3/20/2006 X
4/5/2006 X
4/30/2006 X X
5/3/2006 X
7/7/2006 X
8/20/2006 X
9/2/2006 X X
10/10/2006 X
12/25/2006 X
Số Ngày Trực

Bảng 2
BẢNG THEO DÕI NGÀY TRỰC LỄ
Nhân Viên Trực
Ngày Lễ Long Thảo An Việt Hà
1/1/2006
4/30/2006
5/1/2006
9/2/2006

Yêu Cầu
Câu 1 Tính Số Ngày Trực của mỗi nhân viên biết rằng nhân viên nào trực thì có dấu X

Câu 2 Dựa vào số liệu ở Bảng 1, hãy điền giá trị cho Bảng 2 với yêu cầu:
- Nhân viên nào trực ngày lễ thì đánh dấu T
- Nhân viên nào không trực ngày lễ thì để trống
Câu 3 Hoàn thành Bảng Tổng Hợp Tiền Trực cho mỗi nhân viên biết rằng:
- Trực ngày lễ thì được 100000 đ
- Trực ngày thường thì được 50000 đ
Chú ý : Chỉ sử dụng một công thức cho cột Tiền Trực Lễ
Bảng 3
Kết Quả
BẢNG TỔNG HỢP TIỀN TRỰC Tham Khảo
Tên NV Tiền Trực Lễ Tiền Trực Ngày Tổng Cộng
An 250,000
Hà 200,000
Long 200,000
Thảo 100,000
Việt 250,000

ực thì có dấu X
Bảng 1
Xí nghiệp Lắp ráp Xe máy Hoàng Hôn

BẢNG THEO DÕI TÌNH HÌNH LẮP RÁP


SẢN PHẨM THÁNG 03-2003

Tổ Loại Số Ngày Giao Kết


Sản Xuất Xe Lượng Sản Phẩm Quả

1 DREAM 150 3/10/2003

2 WAVE 500 3/15/2003

3 FUTURE 300 3/25/2003

Bảng 2

BẢNG TRA THÔNG TIN

Loại Chỉ Kế Hoạch


Xe Tiêu Hoàn Thành

WAVE 600 3/2/2003

FUTURE 200 3/20/2003

DREAM 120 3/30/2003

Yêu Cầu
Câu 1 Điền giá trị cho cột Kết Quả với yêu cầu sau:
- Nếu tổ sản xuất nào có Số Lượng sản phẩm lắp ráp > Chỉ Tiêu được giao
và ngày giao sản phẩm trước ngày Hoàn Thành Kế Hoạch đã đề ra thì ghi “Vượt Kế Hoạch”.
- Ngược lại thì để trống
Trong đó : Chỉ tiêu Số Lượng sản phẩm lắp ráp phải hoàn thành và thời gian
hoàn thành kế hoạch của mỗi tổ sản xuất thì dựa vào ký hiệu loại xe ở Bảng 1 và tra ở Bảng 2

Câu 2 Tính giá trị cho cột Tiền Thưởng biết rằng mức Tiền Thưởng sẽ là 1000000
cho tổ sản xuất nào lắp ráp vượt mức kế hoạch được giao.

Câu 3 Thao tác định dạng và kẻ khung cho bảng tính


RÁP

Tiền Kết Quả


Thưởng Tham Khảo

1,000,000

thì ghi “Vượt Kế Hoạch”.

ở Bảng 1 và tra ở Bảng 2


Bảng 1
Tổng Công Ty Xăng Dầu

BẢNG KÊ TÌNH HÌNH MUA BÁN NGUYÊN LIỆU


Đại Lý Mã Hàng Tên Hàng Nghiệp Vụ Hình Thức Số Lượng
Ánh Sáng N Mua L 245
Hoàng Hôn X Mua S 321
Bình Minh D Bán S 157
Sức Sống X Mua L 134
Vươn Lên N Bán S 423
Tổng Cộng
Kết Quả Tham Khảo 1,280

Bảng 2
BẢNG TRA GIÁ HÀNG HOÁ
Mua Bán
Mã Hàng Tên Hàng
S L S L
X Xăng 1,200 1,500 1,800 2,000
D Dầu 1,700 2,000 2,000 2,400
N Nhớt 2,000 2,500 2,300 2,600

Yêu Cầu
Câu 1 Hãy điền số liệu cho cột Tên Hàng dựa vào Mã Hàng ở Bảng 1 và tra ở Bảng 2

Câu 2 Tính Thành Tiền = Số Lượng * Đơn Giá, trong đó Đơn Giá được tra ở Bảng 2 dựa vào
Mã Hàng, Nghiệp Vụ (Mua hoặc Bán) và Hình Thức (Sĩ hoặc Lẽ) ở Bảng 1

Câu 3 Hãy hoàn thành Bảng Thống Kê sau:


BẢNG THỐNG KÊ
Tên Hàng Tổng Số Lượng Tổng Số Tiền
Xăng
Dầu
Nhớt
Tổng Cộng
Kết Quả
1280 2485600
Tham Khảo
LIỆU
Thành Tiền

2,485,600

ng 2 dựa vào
Sở Thuỷ Sản TP
BÁO CÁO TÌNH HÌNH KINH DOANH

NgayCT MaHang TenHang Loai NhapKho XuatKho


10/12/2003 T-1 Tôm 1 871 261
7/4/2003 C-2 Cá 2 851 24
2/1/2003 M-1 Mực 1 263 202
5/31/2003 M-3 Mực 3 681 111
10/3/2003 B-2 Bào Ngư 2 405 281
10/5/2003 N-1 Nghêu 1 401 203
7/14/2003 T-3 Tôm 3 639 141
11/5/2003 B-3 Bào Ngư 3 896 102
5/20/2003 N-2 Nghêu 2 507 153
10/8/2003 C-1 Cá 1 381 16

Yêu Cầu
Hoàn thành Bảng thống kê sau (Thay các dấu ? bằng các công thức)

BẢNG THỐNG KÊ
Câu 1 Có bao nhiêu mặt hàng có MaHang bắt đầu bằng chữ T?
Câu 2 Đếm xem có bao nhiêu mặt hàng Loai 2?
Câu 3 Tổng NhapKho của các mặt hàng Loai 3 là bao nhiêu?
Câu 4 Tổng XuatKho của các mặt hàng Tôm là bao nhiêu?
Câu 5 Giá trị nhỏ nhất TonKho của các mặt hàng Loai 2 là bao nhiêu?
Câu 6 Giá trị lớn nhất XuatKho của mặt hàng Mực là bao nhiêu?
Câu 7 Tổng TonKho của các mặt hàng Loai 1 và Loai 2 là bao nhiêu?
Câu 8 Tổng NhapKho và XuatKho của các mặt hàng Loai 3 là bao nhiêu?
Câu 9 Tổng TonKho của mặt hàng Bào Ngư và Nghêu là bao nhiêu?
Câu 10 Tỷ lệ phần trăm giữa XuatKho và NhapKho của mặt hàng Cá là bao nhiêu?
Câu 11 Tổng XuatKho của mặt hàng Tôm Loai 1 và Mực Loai 3 là bao nhiêu?
Câu 12 Tổng NhapKho của Nghêu và Bào Ngư loại 2 là bao nhiêu?
Câu 13 Tỷ lệ phần trăm TonKho giữa mặt hàng Mực và Cá là bao nhiêu?
Câu 14 Giá trị NhapKho nhỏ nhất của các mặt hàng có TonKho >=500 là bao nhiêu?
Câu 15 Tổng TonKho của các mặt hàng có NhapKho <500 hoặc XuatKho >=200 là bao nhiêu?
Câu 16 Giá trị NhapKho nhỏ nhất trong tháng 7 là bao nhiêu?
Câu 17 Tổng XuatKho của các mặt hàng Loai 1 trong tháng 10 là bao nhiêu?
Câu 18 Giá trị TonKho lớn nhất từ ngày 1 đến ngày 15 là bao nhiêu?
Câu 19 Tổng NhapKho của Quý 4 là bao nhiêu? (Quý 4 gồm các tháng 10,11 và 12)
Câu 20 Tổng NhapKho và XuatKho của các mặt hàng trong ngày Thứ Bảy và Chủ Nhật là bao n

Hãy sắp xếp danh sách theo yêu cầu sau:

Câu 1 Tăng dần theo NgayCT


Câu 2 Giảm dần theo TenHang
Câu 3 Giảm dần theo Loai, nếu Loai mà trùng thì tăng dần theo TonKho
Câu 4 Tăng dần theo TenHang, nếu trùng TenHang thì giảm dần theo NhapKho
Câu 5 Giảm dần theo Loai, nếu trùng Loai thì tăng dần TenHang,
nếu trùng TenHang thì giảm dần theo NgayCT

Sử dụng chức năng lọc bằng AutoFilter, hãy lọc ra danh sách:

Câu 1 Các mặt hàng là Tôm


Câu 2 Các mặt hàng có NhapKho <=500
Câu 3 Các mặt hàng Loai 1 và có XuatKho>200
Câu 4 Các mặt hàng là Bào Ngư hoặc Tôm
Câu 5 Các mặt hàng có XuatKho > 150 sau ngày 01/06/2003.

Sử dụng chức năng lọc bằng Advanced Filter, hãy lọc ra danh sá

Câu 1 Các mặt hàng Loai 1


Câu 2 Các mặt hàng có NhapKho >=500 và TonKho>400
Câu 3 Các mặt hàng Loai 3 và có XuatKho < 300
Câu 4 Các mặt hàng có XuatKho >=250 trong tháng 10
Câu 5 Các mặt hàng có NhapKho, XuatKho,TonKho>100
trong khoảng thời gian từ ngày 1 đến ngày 15
TonKho
610
827
61
570
124
198
498
794
354
365

KQ
Kết Quả
Tham Khảo
? 2
? 3
? 2216
? 402
? 124
? 202
? 2539
? 2570
? 1470
là bao nhiêu? ? 3.25%
? 372
? 1313
? 52.94%
0 là bao nhiêu? ? 681
tKho >=200 là bao nhiêu? ? 1358
? 639
? 480
? 827
g 10,11 và 12) ? 2954
ứ Bảy và Chủ Nhật là bao nhiêu? ? 2993

theo yêu cầu sau:

o NhapKho

Filter, hãy lọc ra danh sách:

d Filter, hãy lọc ra danh sách:


BẢNG THEO DÕI TÌNH HÌNH SẢN XUẤT

Nhân Mã Tên Số Tiền Công


Viên Sản Phẩm Sản Phẩm Lượng Lắp Ráp
Lê BĐT 836
Việt BĐX 400
Thuỷ BĐC 174
Trang BĐH 800
Lan BĐG 273
Khanh BĐC 113
Tổng Cộng

Bảng Tra Tên Sản Phẩm và Đơn Giá Lắp Ráp


Mã Tên Đơn Gía
Sản Phẩm Sản Phẩm Lắp Ráp
BDC Bóng đèn Compact 30

BĐH Bóng đèn Huỳnh Quang 50

BĐT Bóng đèn Tròn 15

Khác Bóng đèn đặc biệt 100

Yêu Cầu
Câu 1 Hãy điền giá trị cho cột Tên Sản Phẩm trong Bảng Theo Dõi Tình Hình Sản Xuất dựa vào
Mã Sản Phẩm và tra trong Bảng Tra Tên Sản Phẩm và Đơn Giá Lắp Ráp, biết rằng:
Trường hợp tra có Mã Sản Phẩm trong Bảng Tra thì lấy giá trị Tên Sản Phẩm tương ứng,
nếu không có thì quy vào loại KHÁC và lấy Tên Sản Phẩm là Bóng đèn đặc biệt.

Câu 2 Tính Tiền Công Lắp Ráp = Số Lượng * Đơn Giá Lắp Ráp, trong đó Đơn Giá Lắp Ráp cho mỗi loại s
thi dựa vào Tên Sản Phẩm trong Bảng Theo Dõi Tình Hình Sản Xuất và tra trong Bảng Tra

Câu 3 Tính Tiền Thưởng cho mỗi nhân viên biết rằng :
- Thưởng 100000 cho nhân viên nào có mức Tiền Công Lắp Ráp cao nhất
- Thưởng 50000 cho nhân viên nào đạt được mức Tiền Công Lắp Ráp cao kế tiếp
- Các trường hợp còn lại thì không thưởng
T

Tiền
Thưởng

Hình Sản Xuất dựa vào


Lắp Ráp, biết rằng:
n Sản Phẩm tương ứng,
g đèn đặc biệt.

đó Đơn Giá Lắp Ráp cho mỗi loại sản phẩm


Xuất và tra trong Bảng Tra

áp cao kế tiếp
THỐNG KÊ BÁN HÀNG TRONG THÁNG 11/2008

Số TT Mã số Tên hàng Số lượng Đơn vị tính Ngày bán hàng


1 G01A 10 Kg
2 D14B 14 Kg
3 S24B 24 Lon
4 G12C 12 Kg
5 D21A 21 Kg
6 G08A 8 Kg
7 G10E 10 Kg
8 D11A 11 Kg

Bảng phụ Bảng thống kê số lượng bán


Mã SP Tên SP Loại A Loại B
G Gạo 5,000 Đ 5,500 Đ Gạo
D Đường 6,000 Đ 6,500 Đ Đường
S Sữa 7,000 Đ 7,200 Đ

Giải thích : Ký tự đầu chỉ loại hàng, ký tự 2,3 chỉ ngày bán, ký tự cuối chỉ loại hang
1. Tìm tên hàng cho kết quả dạng : G01A = "GẠO LOẠI A"
2. Dùng hàm index để tìm đơn giá mỗi loại hàng, nếu loại nào không có trogn bảng thì tính giá 450
3. Ngày bán hàng dạng DD/MM/YYYY
3, Những mặt hàng bán trước ngày 15 /11 thỉ giảm 10 % ngược laị để trống
5. Thành tiền = Số lượng * Đơn giá - Giảm giá; tuy nhiên nếu mua trên 20 đơn vị được giảm thêm
6. Sắp xếp bảng tính tăng dần theo tên hàng, nếu trùng thì giảm dần theo số lượng
7. Rút trích những mặt hàng Gạo loại A bán trước ngày 15
8. Sử dụng chức năng TABLE tính bảng thống kê
NG 11/2008

Đơn giá Giảm giá Thành tiền

ng thống kê số lượng bán


Loại A Loại B

oại hang

ogn bảng thì tính giá 4500đ

đơn vị được giảm thêm 3%


số lượng
BẢNG THEO DÕI TIỀN THUÊ ĐĨA

SỐ ĐĨA
STT TÊN MÃ ĐĨA NGÀY NHẬN NGÀY TRẢ
THUÊ
1 DŨNG AM5T 9/1/2004 9/5/2004
2 MAI VT9S 10/10/2004 10/13/2004
3 LOAN SM3T 9/12/2004 9/20/2004
4 TUẤN ST2S 9/15/2004 9/17/2004
5 NGỌC AT12S 10/26/2004 10/31/2004
TỔNG CỘNG

2. BẢNG ĐƠN GIÁ THEO LOẠI


TRUNG
MÃ ĐĨA THỂ LOẠI MỸ
QUỐC
V VIDEO 15,000 12,000
A AUDIO 10,000 7,000
S SOFTWARE 20,000 15,000

1. TÍNH SỐ NGÀY THUÊ ĐĨA


2. TÌM THỂ LOẠI ĐĨA DỰA VÀO KÝ TỰ ĐẦU CỦA MÃ ĐĨA
3. TÌM NƯỚC SẢN XUẤT DỰA VÀO KÝ TỰ THỨ 2 CỦA MÃ ĐĨA NẾU LÀ M ; MỸ , CÒN LẠI LÀ TRUNG
4. DÙNG HÀM IN DEX TÌM ĐƠN GIÁ CỦA MỖI ĐĨACĂN CỨ VÀO KÝ TỰ ĐẦU CỦA MÃ ĐĨA VÀ QUỐC G
5. TÍNH SỐ TIỀN TRẢ BIẾT TIỀN TRẢ TÍNH NHƯ SAU :
TIỀN TRẢ = SỐ ĐĨA * SỐ NGÀY * TIỀN THUÊ + TIỀN PHẠT
VỚI TIỀN THUÊ = 25% ĐƠN GIÁ NẾU LÀ ĐĨA TRUNG QUỐC, CÒN LẠI TIỀN THUÊ = 40%
TIỀN PHẠT : NẾU SỐ NGÀY THUÊ VƯỢT QUÁ 3 NGÀY THI MỖI NGÀY DƯ RA TÍNH THÊ
6. TÍNH TỔNG TIỀN TRẢ CỦA MỖI LOẠI ĐĨA TRONG BẢNG 3
7. DỤA VÀO BẢNG 3 VẼ 2 BIỂU ĐỒ SO SÁNH TIỀN TRẢ MỖI LOẠI ĐĨA CỦA TỪNG NƯỚC (DẠNG PIE
8. TRÍCH RA NHỮNG MẶT HÀNG ĐĨA MỸ CÓ SỐ NGÀY THUÊ >=5 NGÀY
EO DÕI TIỀN THUÊ ĐĨA

SỐ NGÀY NƯỚC SẢN ĐƠN TIỀN


THỂ LOẠI
THUÊ XUẤT GIÁ TRẢ
0
0
0
0
0
0

3. TỔNG KẾT THEO THỂ LOẠI

THỂ LOẠI MỸ TRUNG QUỐC


VIDEO
AUDIO
SOFTWARE

M ; MỸ , CÒN LẠI LÀ TRUNG QUỐC


ĐẦU CỦA MÃ ĐĨA VÀ QUỐC GIA SẢN XUẤT

C, CÒN LẠI TIỀN THUÊ = 40% ĐƠN GIÁ NẾU LÀ ĐĨA MỸ


MỖI NGÀY DƯ RA TÍNH THÊM 1000Đ

ỦA TỪNG NƯỚC (DẠNG PIE)


BẢNG THANH TOÁN TIỀN CÔNG TÁC (Tháng 11/2
Nơi
MAID Họ và tên Chức vụ
công tác
LTP7VT Nguyễn Thành Nam Trưởng phòng Vũng Tàu
LCV7VT Nguyễn Mạnh Cường Chuyên viên Vũng Tàu
LCV8DT Lê Viết Hùng Chuyên viên Đồng Tháp
LNV22CT Lê Ngọc Hải Nhân viên Cần Thơ
LCV15TP Ngô Trọng Hiếu Chuyên viên Tp.HCM
LNV6TP Lâm Tần Đạt Nhân viên Tp.HCM
LPP17DK Trần Hồng Hạnh Phó phòng Daklak
LNV8TP Trần Thị Thảo Nhân viên Tp.HCM
LCV9VT Bùi Quang Huy Chuyên viên Vũng Tàu
LCV10CT Phan Tấn Phát Chuyên viên Cần Thơ

Chức vụ P
MACB Chức vụ MÃ ĐP
TP Trưởng phòng TÊN ĐP
PP Phó phòng SỐ KM
CV Chuyên viên LƯU TRÚ
NV Nhân viên
bảng phụ cấp
Nơi công tác Thành tiền Cự ly
Tp.HCM 100
Cần Thơ 200
Vũng Tàu 300
Đồng Tháp 400
Daklak 500

Trưởng phòng Phó phòng Chuyên viên


Tp.HCM
Cần Thơ
Vũng Tàu
Đồng Tháp
Daklak

Giải thích :
MAID : ký tự 2,3 chỉ chức vụ; 2 ký tự cuối chỉ nơi công tác; các ký tự còn lại (trè ký tự L) ch
1. Tìm Chức vụ của mỗi người
2. Tìm nơi công tác của mỗi người
3. Tính số ngày công tác, định dạng dữ liệu dạng số có 2 chữ số
4. Tìm phụ cấp công tác dựa vào khoảng cách Km và bảng phụ cấp
5. Tổng tiền = Phụ cấp + Số ngày công tác * lưu trú, nếu công tác trên 15 ngày được phụ c
6. Tính tổng tiền công tác phi cho mỗi địa phương và vẽ biểu đồ so sánh tỷ lệ công tác phí
7. Thống kê số cán bộ CNV đi công tác tại từng địa phương
CÔNG TÁC (Tháng 11/2008)
Ngày C.T Phụ cấp Tổng Tiền
7
7
8
2
1
6
1
8
9
1

Phụ cấp công tác/ngày


TP CT VT DT DK
Tp.HCM Cần Thơ Vũng Tàu Đồng Tháp Daklak
25 300 120 450 600
40000 32000 35000 25000 25000

bảng phụ cấp


Phụ cấp
250000
350000
450000
550000
650000

Nhân viên

tự còn lại (trè ký tự L) chỉ số ngày công tác


trên 15 ngày được phụ cấp thêm 10%
so sánh tỷ lệ công tác phí

You might also like