Professional Documents
Culture Documents
12/10/1984 9
2
10
8.
8
6
5/19/1984 10 9 7 4 7
4
7.
5/6/1983 180.000 VND 9 10 9 8 8
8
8.
3/30/1984 9 8 8 6 7
6
7.
11/22/1984 8 6 5 7 5
2
6.
2/2/1984 120.000 VND 10 9 6 8 7
8
9/7/1983 8 8 7 5 5
6
6.
6/25/1984 240.000 VND 9 9 9 10 10
4
9.
12/28/1984 10 10 5 4 6
7
1. Định dạng cột ngày sinh : dd/mm/yyyy
2. Định dạng font chữ cho toàn bộ bảng tính là Times New Roman, size 12
3. Trộn dãy ô (B1: I1) để canh giữa dòng tiêu đề
4. Kẻ khung cho bảng tính: đường viền ngoài nét đậm, đường kẻ giữa các ô là nét mảnh
5. Định dạng dãy ô (D4:I4): chữ nghiêng 450
6. Định dạng dòng tiêu đề cột (dòng 4): Chữ đậm, màu chữ trắng, màu nền xám nhạt
7. Định dạng dãy ô [B5:I13]: canh giữa các dòng chữ
8. Định dạng cột [Học bổng] : ký hiệu tiền tệ VND
9. Định dạng cột [DTB]: một chữ số thập phân
10. Tạo công thức tính điểm trung bình
6
7 8
DTB
9. 6. 6. 7. 8. 7. 8.
4 6 2 6 8 4 2
Bảng dự trù vật tư
STT Tên vật tư ĐVT Số lượng Đơn giá Trị giá Cước VC Thành tiền
01 Xi măng bao 20 45000 900000 45000 945000
02 Cát xe 10 400000 4000000 200000 4200000
03 Đá khối 50 25000 1250000 62500 1312500
04 Gạch viên 5000 200 1000000 50000 1050000
05 Tole tấm 50 200000 10000000 500000 10500000
06 Sơn kg 15 25000 375000 18750 393750
07 Sắt kg 1000 25000 25000000 1250000 26250000
08 Màu kg 5 30000 150000 7500 157500
09 Vôi kg 20 2000 40000 2000 42000
Tổng cộng 42715000 2135750 44850750
1. Tính các cột Số Tuần, Số Ngày, Thành Tiền, Tiền Giảm và Còn lại biết
Số tuần và số ngày lưu trú được tính căn cứ vào ngày đến và ngày đi
Số tiền thuê phòng khách hàng phải trả là 500000 đ/ Tuần và 90000 đ/ngày
Nếu khách hàng lưu trú hơn 2 tuần thì được giảm 200000 đ
Còn lại = Thành tiền - Tiền giảm
2. Tính Tổng cộng Thành Tiền, Tiền Giảm và Còn lại
Giảm giá Còn lại
BẢNG LƯƠNG NHÂN VIÊN
THÁNG 01/2002
STT Họ lót Tên HSL HSPC NC Lương Phụ Cấp Tổng cộng
1 Lư Thanh Tuấn 4.98 1.8 22 1045800 522900 1568700
2 Võ Ngọc Hùng 3.56 1.5 23 781581.8182 390791 1172373
3 Cao Ngọc Trang 2.81 1.4 22 590100 295050 885150
4 Huỳnh Công Thành 2.5 1.3 22 525000 262500 787500
5 Lê Anh Tuấn 2.26 1.2 22.5 485386.3636 242693 728080
6 Võ Đông Điền 2.02 1.2 21 404918.1818 202459 607377
7 Trần Đình Cảnh 1.78 1.1 23 390790.9091 195395 586186
8 Lương Hùng Minh 1.31 1 24 300109.0909 150055 450164
Tổng Cộng 4523686.364 2261843.18182 6785529.545
Cao Nhất
Thấp Nhất
Trung Bình
SBD Họ và tên Ngày sinh Quê quán Win 98 Word + PP Excel Cộng
K102A3201 Lư Thanh Tuấn 2/1/1978 Thốt nốt 2 3.25 2.35
K102A3202 Võ Ngọc Hùng 2/2/1983 Chợ mới 1.25 4 2.75
K102A3203 Cao Ngọc Trang 3/26/1979 Châu Thành 1.75 3.5 2.5
K102A3204 Nguyễn Ngọc Mai 8/11/1978 Long Xuyên 0.5 1.75 0.75
K102A3205 Trần Ngọc Tuấn 8/15/1980 Thoại Sơn 1 2.5 1.5
K102A3206 Lê Anh Tuấn 4/30/1982 Cao Lãnh 1.5 2.25 1.75
K102A3207 Trần Đình Cảnh 7/6/1981 Châu Phú 1.5 3 2.75
K102A3208 Lương Hùng Minh 8/6/1980 Phú Tân 1.25 3.25 2.5
K102A3209 Đặng Bình Đức 7/8/1979 Ô môn 2 4.25 3.25
K102A3210 Hồ Phát Đạt 12/8/1977 Tri Tôn 1.75 4 1.5
1. Tính tổng điểm đạt được của từng học viên vào cột cộng
2.Xác định kết quả thi của từng học viên theo qui định sau: Nếu học viên nào đạt được 4 điều kiện sau: Tổng điểm >= 5, Điểm
Kết quả
ện sau: Tổng điểm >= 5, Điểm vWin 98 >= 0.5, vWord + PP >=1 và Excel >= 1 thì kết quả là "Đạt", ngược lại "Không đạt"
Trường Đại học An Giang
Trung tâm Tin học
DANH SÁCH HỌC VIÊN ĐĂNG KÝ NGÀY 11-11
Khóa II năm 2002
Ký tự đầu
của mã HV Lớp Học phí
A Chứng chỉ A 400000
B Access 600000
P Passcal 200000
1. Điền vào cột Ngày học biết Ký tự thứ 2 của Mã học viên là 1 thì ngày học là "2-4-6" ngược lại ngày học là "3-5-7"
2. Xác định ngày khai giảng của mỗi học viên, biết lớp học 2-4-6 thì khai giảng vào ngày 13/11/2002 ngược lại thì khai giảng v
3. Xác định lớp học và số tiền học phí căn cứ vào bảng bên phụ
ược lại ngày học là "3-5-7"
13/11/2002 ngược lại thì khai giảng vào ngày 12/11/2002
DANH SÁCH CÁN BỘ CÔNG NHÂN VIÊN
STT Họ và tên Phái Năm sinh Năm CT Tuổi
Lương Văn Tịnh Nam 10/10/1934 2/10/1960
Lê Lâm Huấn Nam 10/20/1932 2/7/1968
Lê Văn Tuấn Nam 5/15/1942 11/20/1965
Nguyễn Đoàn Xuân Nữ 2/14/1938 1/12/1969
Nguyễn Minh Ngọc Nữ 5/15/1955 2/10/1975
Lê Ngọc Nhàn Nữ 3/20/1938 2/21/1972
Đinh Nhật Vương Nam 2/10/1938 2/3/1968
Nguyễn Thị Huyền Hải Nữ 2/1/1960 2/20/1980
Nguyễn Chí Bình Nam 5/12/1945 12/12/1967
Nguyễn Thanh Nguyệt Nữ 12/20/1940 1/12/1969
Hà Minh Phong Nam 2/14/1960 10/10/1982
Nguyễn Thanh Phượng Nữ 12/12/1934 12/12/1969
g hai đk sau
ổng điểm > 12 và điểm của mỗi môn Văn, Toán đều >=4 thì Kết quả là "Đậu" ngược lại là: "Rớt"
BÁO CÁO XUẤT NHẬP KHO THÁNG 01/2001
Mã hàng Tên Hàng Ngày nhập ĐVT SL Đơn giá T.Tiền
A002 1/6/2000 60 95000
A002 1/8/2000 40 95000
A002 1/25/2000 20 100000
A004 1/3/2000 30 4750
A004 1/12/2000 20 5000
A004 1/18/2000 50 4750
A005 1/7/2000 50 9500
A005 1/16/2000 50 9500
A001 1/2/2000 50 57000
A001 1/16/2000 50 57000
A001 1/20/2000 30 57000
A003 1/5/2000 20 140000
A003 1/15/2000 20 140000
A003 1/23/2000 20 140000
Bảng 1 Bảng 2
Mã hàng Tên hàng ĐVT Đơn giá Tên hàng SL
A001 Nước ngọt kết 60000 Nước ngọt
A002 Bia kết 100000 Bia
A003 Sữa hộp thùng 140000 Sữa hộp
A004 Đường kg 5000 Đường
A005 Kẹo bịt 10000 Kẹo
1. Điền vào cột tên hàng, đơn vị tính dựa vào bảng 1.
2. Tính cột đơn giá dựa vào bảng 1 biết các mặt hàng nào có số lượng lớn hơn 20 thì đơn giá được giảm 5%
3. Tính Thành tiền = Đơn giá * Số lượng
4. Điền vào bảng thống kê
5. Thiết lập điều kiện rút ra từng loại hàng
6. Tổng hợp các cột thành tiền và số lượng theo cột tên hàng.
7. Lọc các mặt hàng nước ngọt có số lượng > 50
Bảng 2
T.tiền
BẢNG THỐNG KÊ
XẾP LOẠI SỐ HỌC SINH TỶ LỆ
Đậu
Rớt
Điểm nghề
Điểm
Xếp loại
Điểm Cộng tổng
10
5
8
5
7
9
9
7
6
8
1. Mở tập tin mới, nhập và định dạng bảng tính, sau đó sắp xếp lại thứ tự các mặt hàng trong báo cáo bán hàng theo ngày tăn
2. Điền các cột Tên hàng và Đơn vị tính nhờ vào Bảng phụ.
3. Tính cột Đơn giá bán, Doanh thu, Chi phí và Tiền lãi, biết rằng:
Đơn giá bán = Đơn giá vốn * 1,2
Doanh thu = Số lượng * Đơn giá bán
Chi phí = Phí BV + thuế (5% doanh thu) + phí khác (2% doanh thu)
Tiền lãi = Doanh thu - Giá vốn - Chi phí
Giá vốn + Số lượng * Đơn giá vốn
DĐơn giá vốn và phí bốc vác được cho trong bảng phụ.
4. Tính Tổng doanh thu, Chi phí và Tiền lãi.
5. Thống kê Số lượng, Doanh thu và Tiền lãi vào Bảng thống kê.
6. Thiết lập các điều kiện để lọc và rút trích ra từng mặt hàng.
7. Tổng hợp (subtotal) doanh thu và tiền lãi theo ngày.
01
T.Lãi
thống kê
T.Lãi
Bảng phụ
MVT Tên vật tư Đơn giá
X Xăng A92 3800
D Dầu Diesel 3300
N Nhớt 15000
1. Xác định tên vật tư dựa vào Bảng phụ biết MVT chính là ký tự thứ 2 của số chứng từ
2. Xác định đơn giá biết rằng những chứng từ có ký tự đầu là K có đơn giá cao hơn đơn giá trong bảng phụ
3. Tính thành tiền
4. Thiết lập điều kiện rút trích ra lần lượt
Những mẩu tin có Chứng từ bắt đầu bằng chữ C
Từng loại vật tư
Những chứng từ có số lượng trên 3000
số chứng từ
cao hơn đơn giá trong bảng phụ 25%
BẢNG CHI TIẾT NHẬP XUẤT HÀNG
Số phiếu Mã hàng Tên hàng Nhập/ Xuất Số lượng Đơn giá Thành tiền
N1 D 250
X1 M 200
N2 T 350
N3 B 260
X2 D 100
X3 M 80
N4 D 340
X4 B 100
N5 T 110
N6 B 230
Bảng 1 Bảng 2
Bảng Phụ
Đơn giá Tháng
Tên hàng Thuế suất
1 2 3
S Sữa 5000 5500 5200 7%
M Muối 3000 2500 2000 10%
B Bánh 5000 4500 4000 5%
D Đường 10000 7500 6000 4%
G Gạo 4000 3500 3000 5%
1. Dựa vào ký tự thứ nhất của Mã hàng và Bảng phụ để điền thông tin vào cột tên hàng
2. Điền vào cột Đơn giá biết rằng đơn giá của từng tháng là khác nhau và cho trong Bảng phụ
3. Tính doanh thu = đơn giá * số lượng. Nếu số lượng lớn hơn 120 thì lượng lớn hơn được giảm giá 5%
4. Tính tiền thuế và doanh thu của từng tháng vào Bảng thống kê
5. Lập điều kiện rút trích:
Các mặt hàng bán trong từng tháng
Các mặt hàng có ngày bán sau ngày 20 hàng tháng
Dùng công cụ AutoFill lọc ra ba phiếu bán hàng trong bảng kê khai có doanh thu cao nhât
6.Rút trích ra các phiếu bán các mặt hàng gạo hoặc đường
Tiền thuế
Bảng thống kê
Tháng 1 2 3
Tiền thuế
Doanh thu
Bảng 1 Bảng 2
1. Xác định cột tên hàng dựa vào 2 ký tự đầu của Mã hàng và tra trong bảng I
2. Điền thông tin vào cột đơn giá biết rằng đơn giá là khác nhau theo loại hàng A hoặc B cho trong bảng 1
3.Tính thành tiền = số lượng * đơn giá
4. Xác định cột tặng phẩm biết: Hãng Elf sẽ tặng khách hàng bút bi thiên long, các hãng khác tặng Tập Vĩnh Tiến
5. Thống kê số lượng của từng loại hàng vào bảng 2
6. Thiết lập điều kiện rút trích ra
Các mặt hàng Loại A có số lượng >= 200
Các mặt hàng bán sau ngày 15/07/2002
Các mặt hàng Elf Gas và VT Gas
Tặng phẩm
1.Dựa vào 2 ký tự đầu của mã hàng vào bảng phụ điền vào các cột Tên hàng, ĐVT, Đơn giá
2. Tính giá mua, thuế vào, phí V/C, ĐG Vốn và giá vốn, biết
*Giá mua = Đơn Giá * Số lượng
*Thuế vào = Giá mua * Thuế suất. Trong đó thuế suất là 5% nếu ký tự cuối của mã hàng là B và n
*Phí vận chuyển = Giá mua * Tỉ lệ phí V/C (Đã cho ở bảng phụ)
*Đơn giá vốn = (Giá mua + Thuế vào + Phí V/C)/ Số lượng
*Giá vốn = Số lượng * Đơn giá vốn
3. Lọc và rút trích các mặt hàng có thuế suất là 5% và 10% tương ứng
4. Thống kê số lượng, ĐG Vốn, và Giá vốn của từng mặt hàng vào bảng thống kê
5. Vẽ biểu đồ cho thấy tỉ lệ giá trị của từng mặt hàng trong tổng giá trị
6. Sắp xếp lại các mẫu tin theo Tên hàng tăng dần
Phí VC ĐG vốn Giá vốn
Bảng thống kê
Tên hàng Số lượng ĐG vốn Giá vốn
Xăng A92
Xăng A83
Dầu DO
Dầu FO
Nhớt 10
Phân Kali
Phân đạm
Phân lân
Bảng 1
Đơn giá/Chai
Mã hàng Tên hàng
N X
XM Dầu gội Xmen 31000 VND 36000 VND
SS Dầu gội Sunsilk 28000 VND 32000 VND
CL Dầu gội Clear 29000 VND 33000 VND
Thống kê
Tổng thành tiền
Tên hàng Nhập Xuất
Dầu gội Xmen
Dầu gội Sunsilk
Dầu gội Clear
Mô tả
2 kí tự đầu trong Chứng Từ xuất-nhập là mã hàng
1 kí tự cuối (N;X) cho biết là Chứng Từ nhập hay xuất
Các kí tự còn lại chính là số lượng(chai) nhập hay xuất
Yêu cầu
Nhập liệu và định dạng bảng tính theo mẫu. Lập công thức lấy ra số lượng sản phẩm dựa
vào Chứng từ xuất-nhập.
Dựa vào bảng 1 điền thông tin cho cột tên hàng và đơn giá
Cột thành tiền= số lượng * đơn giá.
Lọc ra các Chứng từ xuất sản phẩm là “Dầu gội Sunsilk” vào ngày 15 trong tháng
Lập bảng thống kê tổng thành tiền nhập và tổng thành tiền xuất theo từng sản phẩm
Số liệu cho sẵn trong các ô màu xanh Số lượng HS theo tuổi
13 tuổi
Mã HS Giới tính Tuổi ĐTB 14 tuổi
101 Nam 14 7.50 15 tuổi
102 Nam 15 7.35 16 tuổi
103 Nữ 15 7.25 Tổng cộng:
104 Nam 13 5.50 Số lượng HS theo ĐTB
105 Nữ 15 6.50 7.5 - 10.0
106 Nam 14 5.90 7.0 - 7.5
107 Nữ 16 6.50 6.0 - 7.0
108 Nam 15 7.75 5.0 - 6.0
109 Nữ 14 7.50 0.0 - 5.0
110 Nam 13 5.00 Tổng cộng:
Số lượng HS theo giới tính
Số lượng HS Nam
Giới tính Tuổi ĐTB Số lượng Nữ
Nam >=15 >=7.0 Tổng cộng:
Nữ >=15 >=7.0 Các hàm thống kê
ĐTB
Nam <15 >=7.0 Lớn nhất
Nữ <15 >=7.0 Nhỏ nhất
Tổng số HS
Nam >=15 <7.0
Nữ >=15 <7.0
0.8 0.9
KẾ HOẠCH XUẤT BẢN
Giá thành
Mã
STT Tựa sách Tác giả Số trang Số bản in in ấn (1
số
quyển)
1 A120 Tìm hiểu Computer J. Denk 350 2,000
2 G458 Bài tập giải tích VT 270 5,000
3 V217 Vang bóng một thời NT 220 10,000
4 X123 100 bài thuốc DTL 180 1,500
5 G523 Bài tập toán lớp 5 LTH 140 50,000
6 A121 Kỹ thuật số M. Grab 450 1,000
7 X124 Cây Thuốc nam NVA 300 500
8 A122 Điện học LVB 250 2,200
9 V218 Đường làng tôi VT 450 600
10 G524 Giải bài tập toán 6 CMH 180 30,000
Bảng 1: Bảng 2:
Đơn giá
Số lượng bản in Phân loại Thuế
(1 trang)
<2000 60 A 5%
2000-5000 40 G 7%
>5000 30 V 10%
X 20%
Thực hiện tính toán các ô còn trống trong bảng, biết rằng
*Giá thành in ấn ( một quyển) = Giá một trang in x Số trang. Giá in 1 trang tùy thuộc vào số
*Thuế = Giá thành in ấn ( 1 quyển) * Thuế suất
*Ký tự đầu của Mã số cho biết Phân loại của quyển sách và thuế suất tương ứng với phân loạ
*Định dạng các ô chứa trị số có giá trị tiền tệ và dấu phân cách đến hàng nghìn
Tính bảng thống kê
Lập đk và rút trích ra các sách
* Có số bản in từ 2000 đến 5000
* Có phân loại là G và số trang > 160
* Sắp xếp bảng tính tăng dần theo tổng giá bán
Thuế Giá bán
Tổng
(1 (1
giá bán
quyển) quyển)
Giá in 1 trang tùy thuộc vào số lượng bản in của quyển sách và được cho trong bảng 1
huế suất tương ứng với phân loại đó được cho trong bảng 2
ch đến hàng nghìn
Back
Đơn Giá
Tuần
Thuê
BẢNG TÍNH TIỀN THUÊ XE Ngày
Quy Đổi
Tên Khách Ngày Thuê Ngày Trả Số Ngày Thuê Số Tuần Số Ngày Lẽ
Nguyễn 1/20/2004 1/30/2004
Lê 1/1/2004 1/17/2004
Giao 3/20/2004 4/28/2004
Vy 10/5/2004 10/26/2004
Tổng Cộng
Kết Quả Tham Khảo 90 11 13
Yêu Cầu
Câu 1 Tính Số Ngày Thuê Xe = Ngày Trả - Ngày Thuê + 1
Câu 3 Tính giá trị cho cột Phải Trả biết rằng Phải Trả = Số Tuần x Đơn Giá Tuần + Số Ngày Lẽ x Đơn
và mỗi khách hàng được giảm 5% số tiền Phải Trả.
Câu 4 Tính Tổng Cộng cho các cột Số Ngày Thuê, Số Tuần, Số Ngày Lẻ và Phải Trả
100000
Phải Trả
8027500
Khách Hàng Khu Vực Số Cũ Số Mới Định Mức Tiêu Thụ Tiền Điện
Anh 1 468 500
Vũ 2 160 230
Trang 3 410 509
Lan 3 436 630
Loan 2 307 450
Thanh 1 171 205
Tổng Cộng
Kết Quả Tham Khảo 572 287,850
Yêu Cầu
Câu 1 Xác định gía trị cho cột Định Mức, biết rằng : Định Mức cho khu vực 1 là 50, khu vực 2 là 100 và k
Câu 2 Tính lượng điện tiêu thụ của mỗi hộ biết rằng Tiêu Thụ = Số Mới - Số Cũ
Câu 3 Tính Tiền Điện biết rằng : Tiêu Điện = Tiêu Thụ * Đơn Giá, trong đó:
- Nếu số KW Tiêu Thụ <= Số KW Định Mức của khu vực mình thi tính gía 450 đ/KW
- Ngược lại : cứ mỗi KW vượt định mức tính giá 800 đ/KW (Số KW trong định mức vẫn tính gi
Câu 6 Tính Tổng Cộng cho các cột Tiêu Thụ, Tiền Điện, Thuê Bao và Phải Trả
14,393 302,243
Câu 2 Tính Tiền Nước biết rằng : Tiền Nước = Tiêu Thụ * Đơn Giá, trong đó Đơn Giá được tính theo
phương pháp luỹ tiến như sau:
Số M3 Tiêu Thụ Đơn Giá
Từ 0 - 50 100
Từ 51-100 150
Trên 100 200
Ví Dụ:
- Nếu mức tiêu thụ là 30 m3 thì chỉ tính 1 giá là 100 đ/1m3
- Nếu mức tiêu thụ là 70 m3 thì có 2 giá : 50 m3 tính 100 đ/1m3 và 20 m3 tính 150 đ/1
- Nếu mức tiêu thụ là 120 m3 thì có 3 giá : 50 m3 tính 100 đ/1m3, 50 m3 tính 150 đ/1m
Câu 3 Tính Phụ Phí biết rằng : Phụ Phí =Tiền Nước * %Phụ Phí, trong đó %Phụ Phí được quy định nh
Lưu ý : Phụ Phí không tính theo phương pháp luỹ tiến
Số M3 Tiêu Thụ %Phụ Phí
Từ 0 - 50 2%
Từ 51-100 3%
Trên 100 5%
Câu 4 Tính Phải Trả = Tiền Nước + Phụ Phí
Câu 5 Tính Tổng Cộng cho các cột Tiêu Thụ, Tiền Nước, Phụ Phí và Phải Trả
122282.5
Yêu Cầu
Câu 1 Hãy tính ĐTB cho mỗi học sinh biết rằng ĐTB=Tổng Điểm / Tổng Hệ Số, trong đó :
Câu 2 Hãy xếp Vị Thứ cho mỗi học sinh dựa vào ĐTB
Câu 3 Hãy Xếp Loại cho học sinh dựa vào các yêu cầu sau:
ệ Số, trong đó :
BẢNG TÍNH TIỀN KHÁCH SẠN
Tổng Cộng
Yêu Cầu
Câu 1 Hãy tính Số Ngày Ở cho mỗi khách du lịch biết rằng Số Ngày Ở = Ngày Đi - Ngày Đến
Câu 2 Tính Đơn Giá cho mỗi Loại Phòng, biết rằng:
- Loại Phòng là A thì Đơn Giá là 50000
- Loại Phòng là B thì Đơn Giá là 30000
- Loại Phòng là C thì Đơn Giá là 20000
Câu 3 Tính Thành Tiền biết rằng Thành Tiền = Số Ngày Ở * Đơn Giá tiền phòng
Câu 6 Hoàn thành các thông tin sau (Thay các dấu ? bằng các công thức tính toán)
Tổng Cộng
Kết Quả
264 7,770,000 310,000 7,460,000
Tham Khảo
HÁCH SẠN
Đi - Ngày Đến
Kết Quả
Kết Quả
Tham Khảo
? 4
? 66.67%
? 126
? 2
? 1
? 3
? 116.14%
KẾT QUẢ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
Tên Môn Kiểm Tra Tổng
STT Lớp
Học Sinh Toán Lý Hoá Điểm
hi có điểm <5)
Yêu Cầu
Câu 1 Sử dụng công thức hãy điền giá trị cho cột Số Thứ Tự
Câu 2 Căn cứ vào ký tự đầu tiên bên trái của Mã Nhân Viên và BẢNG TRA PHÒNG BAN,
hãy điền tên phòng ban cho các nhân viên ở cột Phòng.
Câu 3 Căn cứ vào số liệu ở cột Chức Vụ và BẢNG TRA PHỤ CẤP, hãy tính tiền Phụ Cấp Chức Vụ cho mỗ
Câu 4 Tính Thực Lãnh cho mỗi nhân viên biết rằng Thực Lãnh = Phụ Cấp Chức Vụ + Lương
3,790,000 4,010,000
PHÒNG BAN,
h tiền Phụ Cấp Chức Vụ cho mỗi nhân viên
Chức Vụ + Lương
Công Ty Xăng Dầu X
BÁO CÁO DOANH THU
Yêu Cầu
Câu 1 Điền các số liệu cho cột Tên Hàng dựa vào ký tự đầu tiên bên trái của Mã Hàng và tra trong Bảng Tra
Câu 2 Tính Thành Tiền= Số Lượng * Đơn Giá, biết rằng Đơn Giá được tra theo Bảng Tra Thông Tin
và ký tự giữa trong Mã Hàng quy định Gía Lẽ (L) hay Gía Sĩ (S) cho từng mặt hàng
Câu 3 Tính Chuyên Chở = Thành Tiền * Phần Trăm Chuyên Chở, trong đó Phần Trăm Chuyên Chở của
loại mặt hàng thì dựa vào ký tự đầu tiên bên phải của Mã Hàng và tra theo Bảng Tra Thông Tin
Câu 4 Tính Phải Trả = Thanh Tiền + Chuyên Chở và tính Tổng Cộng cho các cột Số Lượng, Thành Tiền,
Chuyên Chở và Phải Trả
495,370
Phần Trăm
Chuyên Chở
2%
5%
7%
Yêu Cầu
Câu 1 Hãy điền giá trị cho cột Tên Sản Phẩm trong Bảng Theo Dõi Tình Hình Sản Xuất dựa vào
Mã Sản Phẩm và tra trong Bảng Tra Tên Sản Phẩm và Đơn Giá Lắp Ráp, biết rằng:
Trường hợp tra có Mã Sản Phẩm trong Bảng Tra thì lấy giá trị Tên Sản Phẩm tương ứng,
nếu không có thì quy vào loại KHÁC và lấy Tên Sản Phẩm là Bóng đèn đặc biệt.
Câu 2 Tính Tiền Công Lắp Ráp = Số Lượng * Đơn Giá Lắp Ráp, trong đó Đơn Giá Lắp Ráp cho mỗi lo
thi dựa vào Tên Sản Phẩm trong Bảng Theo Dõi Tình Hình Sản Xuất và tra trong Bảng Tra
Câu 3 Tính Tiền Thưởng cho mỗi nhân viên biết rằng :
- Thưởng 100000 cho nhân viên nào có mức Tiền Công Lắp Ráp cao nhất
- Thưởng 50000 cho nhân viên nào đạt được mức Tiền Công Lắp Ráp cao kế tiếp
- Các trường hợp còn lại thì không thưởng
Câu 4 Định dạng và kẻ khung cho bảng tính
ẤT
Tiền
Thưởng
Bảng 2
BẢNG TRA GIÁ THUÊ XE
Giá Thuê Ngày
Loại Xe
(Ngàn)
Tải nhẹ 2.5 T 200,000
Tải nặng 5 T 450,000
Nâng hàng 300,000
Máy xúc 400,000
Yêu Cầu
Câu 2 Dựa vào Loại Xe ở Bảng 1 và tra ở Bảng 2, hãy điền Đơn Giá Thuê cho mỗi Loại Xe.
Câu 3 Tính Phải Trả = Số Ngày Thuê * Đơn Giá Thuê, biết rằng: Trong số ngày từ Ngày Thuê xe đến N
Đơn Giá Thuê của ngày đó được tính gấp đôi
Câu 4 Tính Tổng Cộng cho các cột Số Ngày Thuê và Phải Trả
0 0
91 34,400,000
g số ngày từ Ngày Thuê xe đến Ngày Trả xe nếu có ngày Chủ Nhật thì
KẾT QUẢ THI TUYỂN SINH
Số Tên Mã Diện
Toán Lý Hoá
Báo Danh Thí Sinh Trường Chính Sách
A01 Thanh A K
B01 Le C CLS
B02 Viet B CTB
C01 Hoang C CTB
D01 Thy C K
D02 Thai A MN
Yêu Cầu
Câu 1 Dựa vào Số Báo Danh của mỗi thí sinh và tra ở Bảng Tra Điểm Thi hãy xác định giá trị cho các cột
Toán, Lý và Hoá
Câu 2 Xác định Điểm ưu tiên cho mỗi thí sinh, biết rằng:
- Nếu thuộc diện chính sách là CLS (Con liệt sỹ) thì được 1,5 điểm
- Nếu thuộc diện chính sách là CTB (Con thương binh) thì được 1 điểm
- Nếu thuộc diện chính sách là MN (Miền núi) thì được 0,5 điểm
- Còn ngoài ra không thuộc các diện thì 0 điểm
Câu 3 Tính Tổng Điểm biết rằng Tổng Điểm = Điểm Toán + Điểm Hoá + Điểm Lý + Điểm ưu tiên
Câu 4 Xác định giá trị cho cột Kết Quả, biết rằng : Nếu: Tổng Điểm >= Điểm Chuẩn thì ghi là "Đậu",
còn ngược lại thì ghi là "Rớt", trong đó Điểm Chuẩn của mỗi trường thì tra theo Bảng Điểm Chuẩn
dựa vào giá trị ở cột Mã Trường
A B C
16 17.5 19
m Lý + Điểm ưu tiên
huẩn thì ghi là "Đậu",
ra theo Bảng Điểm Chuẩn
Trung Tâm Ngoại Ngữ Rạng Đông
Mã Ngày Đăng Ngày Bắt Ngày Thi Học Phí Ngày Nộp
Học Viên Ký Học Đầu Học Tốt Nghiệp Đã Nộp Học Phí
Yêu Cầu
Câu 1 Căn cứ vào Ngày Đăng Ký Học của Học viên hãy xác định Ngày Bắt Đầu Học cho Học viên, biết rằng
Học viên đăng ký trúng vào buổi học nào (2-4-6 hoặcc 3-5-7) thì học vào buổi đó và Ngày Bắt Đầu Học
là ngày của buổi kế tiếp.
Ví dụ :
- Ngày Đăng Ký là : 26/03/2006 tức là Thứ Haithì Ngày Bắt Đầu Học là : 28/03/2006 tức là Thứ Tư
- Ngày Đăng Ký là : 20/07/2006 tức là Thứ Nămthì Ngày Bắt Đầu Học là : 22/07/2006 tức là Thứ Bảy
- Trường hợp đăng ký trúng Chủ Nhật thì Ngày Bắt Đầu Học là Ngày Thứ Bacủa tuần kế tiếp
Câu 2 Điền giá trị cho cột Ngày Thi Tốt Nghiệp dựa vào Ngày Bắt Đầu Học và Thời Gian Học, biết rằng Th
của mỗi cấp độ thì dựa vào ký tự đầu tiên bên tráicủa Mã Học Viên và tra trong Bảng Tra Thời Gian v
Câu 3 Điền giá trị cho cột Hạn Cuối Nộp Học Phí biết rằng học viên thi Tốt nghiệp Tháng nào thì Hạn Cuối
Nộp Học Phí là Ngày cuối cùng của Tháng trước đó.
Ví dụ :
Ngày Thi Tốt Nghiệp là : 12/07/2006 thì Hạn Cuối Nộp Học Phí là : 30/06/2006.
Câu 4 Tạo giá trị cho cột Ghi Chú: Nếu Học viên nào nộp đủ học phí và trước Hạn Cuối Nộp Học Phí thì ghi
ngược lại thì để rống
Trong đó : Học phí của mỗi cấp độ thì dựa vào ký tự đầu tiên bên trái của Mã Học Viên và tra trong Bả
2006
Được Thi
Được Thi
Được Thi
Được Thi
Được Thi
Mã Học Viên và tra trong Bảng Tra Tra Thời Gian và Học Phí.
Công ty Dịch vụ Thiên Hương
Bảng 1
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG
Mã Ngày Ký Loại Giá Trị
HĐ Hợp Đồng Hợp Đồng Hợp Đồng
Bảng 2
N Ngắn ngày 5
T Trung bình 15
D Dài ngày 25
Yêu Cầu
Câu 1 Dựa vào ký tự đầu tiên bên trái của Mã HĐ ở Bảng 1 và tra ở Bảng 2, hãy điền giá trị cho cột Loại
Câu 4 Tính Giá Trị Hợp Đồng Còn Lại = Giá Trị Hợp Đồng - Tiền Ứng Hợp Đồng
Câu 5 Tính Tổng Cộng cho các cột Tiền Ứng Hợp Đồng và Giá Trị Hợp Đồng Còn Lại
HIỆN HỢP ĐỒNG
Tỷ Lệ % Tiền Ứng Giá Trị
Hoàn Thành Hợp Đồng HĐ Còn Lại
a ở Bảng 2, hãy điền giá trị cho cột Loại Hợp Đồng
ký hợp đồng
a vào Loại Hợp Đồng ở Bảng 1 và tra ở Bảng 2
thành * Giá Trị Hợp Đồng. Trường hợp Hợp đồng nào
00%) thì được tính 100% Giá Trị Hợp Đồng
Tổng Cộng
BẢNG TRA
Yêu Cầu
Câu 1 Tính Tiền Bảo Hiểm cho mỗi bệnh nhân biết rằng Tiền Bảo Hiểm = Mức Lương * Mức Bảo Hiểm
Mức Bảo Hiểm của từng người bệnh được quy định bởi hai ký tự đầu tiên bên trái của Mã Số Nhân
Câu 3 Tạo giá trị cho cột Ghi Chú: Nếu bệnh nhân nào mua Bảo hiểm và điều trị tại cùng một Bệnh viện th
Trong đó : Bệnh viện mà Bệnh nhân mua Bảo hiểm thì dựa vào hai ký tự đầu tiên bên trái của Mã S
Ví dụ : Bệnh nhân Q1-001: Bệnh viện bảo hiểm là Đa Khoa mà điều trị cũng tại Đa Khoa thì là "Trú
còn nếu điều trị tại bệnh viện khác thì là "Trái tuyến"
Câu 4 Định dạng và kẻ khung cho bảng tính
Kết Quả
Tham Khảo
Trúng tuyến
Trái tuyến
Trái tuyến
Trái tuyến
Trúng tuyến
Trúng tuyến
trị tại cùng một Bệnh viện thì ghi là "Trúng tuyến", ngược lại là "Trái tuyến"
ự đầu tiên bên trái của Mã Số Nhân Viên và tra theo Bảng Tra
GTD-1 100
GTH-2 245
GNH-3 278
GTT-2 189
GNH-3 256
GTD-2 289
GTH-3 275
Tổng Cộng
Bảng Tra
Loại
Mã Hàng Tên Hàng
1 2 3
Yêu Cầu
Câu 1 Dựa vào 3 ký tự bên trái của Mã Hàng và tra trong Bảng Tra, hãy điền tên cho các mặt hàng
Câu 2 Hãy tính Thành Tiền, biết rằng Thành Tiền = Số Lượng * Đơn Giá, trong đó:
Đơn Giá của mỗi mặt hàng thì tra trong Bảng Tra dựa vào Mã Hàng
Câu 3 Tính Tiền Giảm cho mỗi loại hàng biết rằng Tiêfn Giảm = Thành Tiền * %Giảm, trong đó : %Giả
cho mỗi mặt hàng dựa vào ký tự đầu tiên bên phải, nếu :
+ Bằng 1 : thì được giảm 3%
+ Bằng 2 : thì được giảm 5%
+ Bằng 3 : thì được giảm 7%
Câu 4 Tính Phải Trả = Thành Tiền - Tiền Giảm
Câu 5 Tính Tổng Cộng cho các cột Số Lượng, Thành Tiền, Tiền Giảm và Phải Trả
n cho các mặt hàng
Yêu Cầu
Câu 1 Tính ĐTB = Tổng Điểm / Tổng Hệ Số biết rằng Học sinh học lớp chuyên môn học nào thì điểm thi
môn đó được tính hệ số 2.
Câu 2 Điền giá trị cho cột Ghi Chú biết rằng :
- Học sinh thi tất cả các môn với số điểm >=5 ghi là "Đạt"
- Học sinh học lớp chuyên mà thi môn chuyên có điểm < 5 hoặc có trên 1 môn thi có điểm < 5 thì ghi là
- Học sinh thi có một môn điểm < 5 ghi là "Thi Lại"
Câu 3 Hãy tạo giá trị cho cột Thi Lại biết rằng:
- Học sinh nào bị Thi Lại thì ghi tên môn thi lại đó (Tức là tên môn thi có điểm <5)
- Các trường hợp còn lại thì để trống
Câu 4 Điền giá trị cho cột Xếp Loại đối với các học sinh thi Đạt dựa vào ĐTB như sau:
- TB với 5 <= ĐTB < 7.0
- Khá với 7.0 <= ĐTB < 9
- Giỏi với ĐTB >= 9
- Các trường hợp Thi Lại và Hỏng thì để trống
Câu 5 Tính Học Bổng cho các học sinh dựa vào Xếp Loại như sau:
- Giỏi thì được 100000
- Khá thì được 50000
- Trung Bình thì được 0
7
10 100000
3
10 50000
8
9
4
9 100000
5
8 50000
5 0
5
9 0
Tổng Cộng
Bảng 2
BẢNG TRA TÊN VÀ ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM
Mã SP CH TC TN XX
Tên SP Cá Hộp Trái Cây Hộp Thịt Nguội Xúc Xích
Loại 1 2 4 6 8
Loại 2 4 6 8 10
Yêu Cầu
Câu 1 Điền số liệu cho cột Tên Sản Phẩm dựa vào 2 ký tự bên trái của Mã Sản Phẩm ở Bảng 1 và tra ở Bảng
Câu 3 Tính Tiền Thưởng cho mỗi công nhân theo quy định sau:
Số Lượng Sản Phẩm Hoàn Thành Tiền Thưởng
Từ 0 đến 500 0
Từ 500 đến 750 100000
Trên 750 200000
Câu 4 Tính Thành Tiền = Mức Lương + Phụ Cấp + Tiền Thưởng
Câu 5 Tính giá trị Tổng Cộng cho các cột Số Lượng, Phụ Cấp, Tiền Thưởng và Thành Tiền
XUẤT
Tiền Thành
Thưởng Tiền
600,000 753,376
Bảng 2
BẢNG TRA GIÁ VÉ
Yêu Cầu
Câu 1 Tính Giá Vé cho mỗi chuyến bay, biết rằng Giá Vé được tra trong Bảng 2 dựa vào Tuyến Bay,
Ngày Bay ở Bảng 1
Câu 2 Tính tiền Bảo Hiểm cho mỗi hành khách biết rằng số tiền Bảo Hiểm được tính bằng công thức:
Giá Vé * %Bảo Hiểm, trong đó %Bảo Hiểm được quy định theo Quốc Tịch như sau:
- Quốc Tịch là VN thì mức Bảo Hiểm là 3%.
- Còn các Quốc Tịch khác là 5%.
Câu 3 Tính giá trị cho cột Phụ Thu biết ràng:
- Nếu Ngày Bay trúng ngày Chủ Nhật hoặc Thứ Bảy thì tính 2%Giá Vé
- Nếu Ngày Bay trúng vào các ngày khác thì không tính Phụ Thu
Câu 4 Tính số tiền Phải Trả cho mỗi hành khách theo công thức:
Phải Trả = Giá Vé + Bảo Hiểm + Phụ Thu
Câu 5 Thực hiện thao tác định dạng và kẻ khung cho bảng tính
CHUYẾN BAY
Bảo Hiểm Phụ Thu Phải Trả
Bảng 2
Mã quốc
Quốc tịch
tịch
VN Việt Nam
EN Anh
JA Nhật
GE Đức
Yêu Cầu
Câu 1 Tính Số Phút cho mỗi cuộc gọi, biết rằng Số Phút được tính bằng Thời Gian Kết Thúc - Thời Gia
Ví dụ:
- Bắt đầu gọi lúc: 13:02:01 và Kết thúc lúc: 13:04:58 thì tính là: 3 phút
- Bắt đầu gọi lúc: 14:20:37 và Kết thúc lúc: 14:25:27 thì tính là : 5 phút
Câu 2 Tính Thành Tiền = Số Phút * Đơn Giá trong đó Đơn Giá cho mỗi cuộc gọi thì dựa vào Hình Thứ
ở Bảng 1 và tra ở Bảng 2
Câu 3 Tính Tiền Giảm cho mỗi cuộc gọi biết rằng nếu gọi vào ngày Thứ Bảy hoặc Chủ Nhật thì
được giảm 10% Thành Tiền, còn gọi vào các ngày khác thì không giảm.
NT
LT
DD
Tổng Cộng
Kết Quả
142 233,610
Tham Khảo
ỘC GỌI
Thành Tiền Phải
Tiền Giảm Trả
GV 1 5/15/2003 500
GT 2 5/20/2003 700
GB 3 5/27/2003 400
GV 3 6/1/2003 200
GB 2 6/7/2003 200
Tổng Cộng
Bảng 2
GB Giày Bata 1%
GV Giày Vải 2%
Yêu Cầu
Câu 1 Dựa vào giá trị cột Mã Hàng và tra ở Bảng 2, hãy điền giá trị cho cột Tên Hàng
Câu 2 Hãy điền số liệu cho cột Hư Hỏng, biết rằng số lượng giày bị Hư Hỏng được tính bởi
công thức: Số Lượng * %Hư Hỏng, trong đó %Hư Hỏng của mỗi loại giày
được quy định dựa vào Mã Hàng và tra ở Bảng 2
Câu 3 Tính Tiền Thưởng cho mỗi tổ sản xuất biết rằng:
- Nếu Ngày Xuất là Chủ Nhật và Số Lượng Giày Hư Hỏng <= 5 thì được thưởng 500000
- Nếu Số Lượng >=500 và Số Lượng Guày Hư Hỏng <=10 thì thưởng 300000
- Các trường hợp còn lại thì không thưởng
BẢNG THỐNG KÊ
41 800,000
Bảng 2
BẢNG TRA TÊN HÀNG, TÊN HÃNG SẢN XUẤT VÀ ĐƠN GIÁ
Bảng 3
Yêu Cầu
Câu 1 Căn cứ vào 3 ký tự bên trái và 2 ký tự bên phải của Mã SP trong Bảng 1,
hãy tra trong Bảng 2 để điền giá trị cho cột Tên Hàng - Tên Hãng Sản Xuất.
Ví dụ : Mã SP là CDR-SS thì có Tên Hàng - Tên Hãng Sản Xuất là : CDRom - Sam Sung
Câu 2 Hãy điền Đơn Giá cho mỗi mặt hàng dựa vào Mã SP ở Bảng 1 và tra ở Bảng 2.
5,818
Kết Quả
Tham Khảo
3,672
915
1,231
ong Bảng 1,
Hãng Sản Xuất.
1 và tra ở Bảng 2.
Bảng 1
BẢNG THEO DÕI NGÀY TRỰC
Nhân Viên Trực
Ngày Trực
An Long Hà Thảo Việt
1/1/2006 X X
3/2/2006 X
3/20/2006 X
4/5/2006 X
4/30/2006 X X
5/3/2006 X
7/7/2006 X
8/20/2006 X
9/2/2006 X X
10/10/2006 X
12/25/2006 X
Số Ngày Trực
Bảng 2
BẢNG THEO DÕI NGÀY TRỰC LỄ
Nhân Viên Trực
Ngày Lễ Long Thảo An Việt Hà
1/1/2006
4/30/2006
5/1/2006
9/2/2006
Yêu Cầu
Câu 1 Tính Số Ngày Trực của mỗi nhân viên biết rằng nhân viên nào trực thì có dấu X
Câu 2 Dựa vào số liệu ở Bảng 1, hãy điền giá trị cho Bảng 2 với yêu cầu:
- Nhân viên nào trực ngày lễ thì đánh dấu T
- Nhân viên nào không trực ngày lễ thì để trống
Câu 3 Hoàn thành Bảng Tổng Hợp Tiền Trực cho mỗi nhân viên biết rằng:
- Trực ngày lễ thì được 100000 đ
- Trực ngày thường thì được 50000 đ
Chú ý : Chỉ sử dụng một công thức cho cột Tiền Trực Lễ
Bảng 3
Kết Quả
BẢNG TỔNG HỢP TIỀN TRỰC Tham Khảo
Tên NV Tiền Trực Lễ Tiền Trực Ngày Tổng Cộng
An 250,000
Hà 200,000
Long 200,000
Thảo 100,000
Việt 250,000
ực thì có dấu X
Bảng 1
Xí nghiệp Lắp ráp Xe máy Hoàng Hôn
Bảng 2
Yêu Cầu
Câu 1 Điền giá trị cho cột Kết Quả với yêu cầu sau:
- Nếu tổ sản xuất nào có Số Lượng sản phẩm lắp ráp > Chỉ Tiêu được giao
và ngày giao sản phẩm trước ngày Hoàn Thành Kế Hoạch đã đề ra thì ghi “Vượt Kế Hoạch”.
- Ngược lại thì để trống
Trong đó : Chỉ tiêu Số Lượng sản phẩm lắp ráp phải hoàn thành và thời gian
hoàn thành kế hoạch của mỗi tổ sản xuất thì dựa vào ký hiệu loại xe ở Bảng 1 và tra ở Bảng 2
Câu 2 Tính giá trị cho cột Tiền Thưởng biết rằng mức Tiền Thưởng sẽ là 1000000
cho tổ sản xuất nào lắp ráp vượt mức kế hoạch được giao.
1,000,000
Bảng 2
BẢNG TRA GIÁ HÀNG HOÁ
Mua Bán
Mã Hàng Tên Hàng
S L S L
X Xăng 1,200 1,500 1,800 2,000
D Dầu 1,700 2,000 2,000 2,400
N Nhớt 2,000 2,500 2,300 2,600
Yêu Cầu
Câu 1 Hãy điền số liệu cho cột Tên Hàng dựa vào Mã Hàng ở Bảng 1 và tra ở Bảng 2
Câu 2 Tính Thành Tiền = Số Lượng * Đơn Giá, trong đó Đơn Giá được tra ở Bảng 2 dựa vào
Mã Hàng, Nghiệp Vụ (Mua hoặc Bán) và Hình Thức (Sĩ hoặc Lẽ) ở Bảng 1
2,485,600
ng 2 dựa vào
Sở Thuỷ Sản TP
BÁO CÁO TÌNH HÌNH KINH DOANH
Yêu Cầu
Hoàn thành Bảng thống kê sau (Thay các dấu ? bằng các công thức)
BẢNG THỐNG KÊ
Câu 1 Có bao nhiêu mặt hàng có MaHang bắt đầu bằng chữ T?
Câu 2 Đếm xem có bao nhiêu mặt hàng Loai 2?
Câu 3 Tổng NhapKho của các mặt hàng Loai 3 là bao nhiêu?
Câu 4 Tổng XuatKho của các mặt hàng Tôm là bao nhiêu?
Câu 5 Giá trị nhỏ nhất TonKho của các mặt hàng Loai 2 là bao nhiêu?
Câu 6 Giá trị lớn nhất XuatKho của mặt hàng Mực là bao nhiêu?
Câu 7 Tổng TonKho của các mặt hàng Loai 1 và Loai 2 là bao nhiêu?
Câu 8 Tổng NhapKho và XuatKho của các mặt hàng Loai 3 là bao nhiêu?
Câu 9 Tổng TonKho của mặt hàng Bào Ngư và Nghêu là bao nhiêu?
Câu 10 Tỷ lệ phần trăm giữa XuatKho và NhapKho của mặt hàng Cá là bao nhiêu?
Câu 11 Tổng XuatKho của mặt hàng Tôm Loai 1 và Mực Loai 3 là bao nhiêu?
Câu 12 Tổng NhapKho của Nghêu và Bào Ngư loại 2 là bao nhiêu?
Câu 13 Tỷ lệ phần trăm TonKho giữa mặt hàng Mực và Cá là bao nhiêu?
Câu 14 Giá trị NhapKho nhỏ nhất của các mặt hàng có TonKho >=500 là bao nhiêu?
Câu 15 Tổng TonKho của các mặt hàng có NhapKho <500 hoặc XuatKho >=200 là bao nhiêu?
Câu 16 Giá trị NhapKho nhỏ nhất trong tháng 7 là bao nhiêu?
Câu 17 Tổng XuatKho của các mặt hàng Loai 1 trong tháng 10 là bao nhiêu?
Câu 18 Giá trị TonKho lớn nhất từ ngày 1 đến ngày 15 là bao nhiêu?
Câu 19 Tổng NhapKho của Quý 4 là bao nhiêu? (Quý 4 gồm các tháng 10,11 và 12)
Câu 20 Tổng NhapKho và XuatKho của các mặt hàng trong ngày Thứ Bảy và Chủ Nhật là bao n
Sử dụng chức năng lọc bằng AutoFilter, hãy lọc ra danh sách:
Sử dụng chức năng lọc bằng Advanced Filter, hãy lọc ra danh sá
KQ
Kết Quả
Tham Khảo
? 2
? 3
? 2216
? 402
? 124
? 202
? 2539
? 2570
? 1470
là bao nhiêu? ? 3.25%
? 372
? 1313
? 52.94%
0 là bao nhiêu? ? 681
tKho >=200 là bao nhiêu? ? 1358
? 639
? 480
? 827
g 10,11 và 12) ? 2954
ứ Bảy và Chủ Nhật là bao nhiêu? ? 2993
o NhapKho
Yêu Cầu
Câu 1 Hãy điền giá trị cho cột Tên Sản Phẩm trong Bảng Theo Dõi Tình Hình Sản Xuất dựa vào
Mã Sản Phẩm và tra trong Bảng Tra Tên Sản Phẩm và Đơn Giá Lắp Ráp, biết rằng:
Trường hợp tra có Mã Sản Phẩm trong Bảng Tra thì lấy giá trị Tên Sản Phẩm tương ứng,
nếu không có thì quy vào loại KHÁC và lấy Tên Sản Phẩm là Bóng đèn đặc biệt.
Câu 2 Tính Tiền Công Lắp Ráp = Số Lượng * Đơn Giá Lắp Ráp, trong đó Đơn Giá Lắp Ráp cho mỗi loại s
thi dựa vào Tên Sản Phẩm trong Bảng Theo Dõi Tình Hình Sản Xuất và tra trong Bảng Tra
Câu 3 Tính Tiền Thưởng cho mỗi nhân viên biết rằng :
- Thưởng 100000 cho nhân viên nào có mức Tiền Công Lắp Ráp cao nhất
- Thưởng 50000 cho nhân viên nào đạt được mức Tiền Công Lắp Ráp cao kế tiếp
- Các trường hợp còn lại thì không thưởng
T
Tiền
Thưởng
áp cao kế tiếp
THỐNG KÊ BÁN HÀNG TRONG THÁNG 11/2008
Giải thích : Ký tự đầu chỉ loại hàng, ký tự 2,3 chỉ ngày bán, ký tự cuối chỉ loại hang
1. Tìm tên hàng cho kết quả dạng : G01A = "GẠO LOẠI A"
2. Dùng hàm index để tìm đơn giá mỗi loại hàng, nếu loại nào không có trogn bảng thì tính giá 450
3. Ngày bán hàng dạng DD/MM/YYYY
3, Những mặt hàng bán trước ngày 15 /11 thỉ giảm 10 % ngược laị để trống
5. Thành tiền = Số lượng * Đơn giá - Giảm giá; tuy nhiên nếu mua trên 20 đơn vị được giảm thêm
6. Sắp xếp bảng tính tăng dần theo tên hàng, nếu trùng thì giảm dần theo số lượng
7. Rút trích những mặt hàng Gạo loại A bán trước ngày 15
8. Sử dụng chức năng TABLE tính bảng thống kê
NG 11/2008
oại hang
SỐ ĐĨA
STT TÊN MÃ ĐĨA NGÀY NHẬN NGÀY TRẢ
THUÊ
1 DŨNG AM5T 9/1/2004 9/5/2004
2 MAI VT9S 10/10/2004 10/13/2004
3 LOAN SM3T 9/12/2004 9/20/2004
4 TUẤN ST2S 9/15/2004 9/17/2004
5 NGỌC AT12S 10/26/2004 10/31/2004
TỔNG CỘNG
Chức vụ P
MACB Chức vụ MÃ ĐP
TP Trưởng phòng TÊN ĐP
PP Phó phòng SỐ KM
CV Chuyên viên LƯU TRÚ
NV Nhân viên
bảng phụ cấp
Nơi công tác Thành tiền Cự ly
Tp.HCM 100
Cần Thơ 200
Vũng Tàu 300
Đồng Tháp 400
Daklak 500
Giải thích :
MAID : ký tự 2,3 chỉ chức vụ; 2 ký tự cuối chỉ nơi công tác; các ký tự còn lại (trè ký tự L) ch
1. Tìm Chức vụ của mỗi người
2. Tìm nơi công tác của mỗi người
3. Tính số ngày công tác, định dạng dữ liệu dạng số có 2 chữ số
4. Tìm phụ cấp công tác dựa vào khoảng cách Km và bảng phụ cấp
5. Tổng tiền = Phụ cấp + Số ngày công tác * lưu trú, nếu công tác trên 15 ngày được phụ c
6. Tính tổng tiền công tác phi cho mỗi địa phương và vẽ biểu đồ so sánh tỷ lệ công tác phí
7. Thống kê số cán bộ CNV đi công tác tại từng địa phương
CÔNG TÁC (Tháng 11/2008)
Ngày C.T Phụ cấp Tổng Tiền
7
7
8
2
1
6
1
8
9
1
Nhân viên