Professional Documents
Culture Documents
TRUYỀN SÓ NG VÀ ANTEN
Giảng viên: Lê Tùng Hoa
Bộ môn: Vô tuyến
Khoa: Viễn Thông 1
www.ptit.edu.vn
CHƯ Ơ N G 5:
ANTEN CHẤN TỬ
2
www.ptit.edu.vn TRUYỀN SÓ N G & AN TEN
Nộidung
• 5.1 Giớithiệu chung
• 5.2 Anten chấn tử đốixứng
• 5.3 Anten chấn tử đơn
• 5.4 Anten nhiều chấn tử
• 5.5 Anten khe (tự đọc)
• 5.6 Câu hỏivà bài tập
3
www.ptit.edu.vn TRUYỀN SÓ N G & AN TEN
Nộidung
• 5.1 Giớithiệu chung
• 5.2 Anten chấn tử đốixứng
• 5.3 Anten chấn tử đơn
• 5.4 Anten nhiều chấn tử
• 5.5 Câu hỏivà bài tập
4
www.ptit.edu.vn TRUYỀN SÓ N G & AN TEN
5
www.ptit.edu.vn TRUYỀN SÓ N G & AN TEN
Nộidung
• 5.1 Giớithiệu chung
• 5.2 Anten chấn tử đốixứng
• 5.3 Anten chấn tử đơn
• 5.4 Anten nhiều chấn tử
• 5.5 Câu hỏivà bài tập
6
www.ptit.edu.vn TRUYỀN SÓ N G & AN TEN
7
www.ptit.edu.vn TRUYỀN SÓ N G & AN TEN
Hình 5.2: Tương quang giữa anten chấn tử đốixứng và đường dây song hành
• Với chấn tử mảnh (d << 0,01 λ), điểm khảo sát ở xa (r >> λ): Coi là
tương quan. Phân bố dòng điện trên chấn tử đốixứng có dạng sóng đứng:
I z ( z ) = I b sin k ( l − z ) (5.1) Ib : Biên độ dòng điện ở điểm bụng sóng
l: độ dàicủa m ộtnhánh chấn tử
8
www.ptit.edu.vn TRUYỀN SÓ N G & AN TEN
Hình 5.3: Phân bố dòng điện và điện tích trên anten chấn tử đốixứng
9
www.ptit.edu.vn TRUYỀN SÓ N G & AN TEN
Hình 5.3: Phân bố dòng điện và điện tích trên anten chấn tử đốixứng
10
www.ptit.edu.vn TRUYỀN SÓ N G & AN TEN
do r
r1 = r0 − zcos
r2 = r0 + zcos
Hình 5.4: Các tham số tính trường bức xạ của chấn tử đốixứng
11
www.ptit.edu.vn TRUYỀN SÓ N G & AN TEN
60 I z dz
d E1 = i sin e −ikr1 i
r1 (5.2)
60 I z dz
d E2 = i sin e −ikr2 i
r2
• Cường độ trường tổng hợp của 2 phần tử
d E = d E1 + d E2
I z = I b .sin k . ( l − z ) (5.3)
60 I b dz
dE =i sin sin k ( l − z ) e − ikr0 ( eikzcos + e − ikz cos ) i
r0
60 I b dz
dE =i sin sin k ( l − z ) e − ikr0 .2 ( cos ( kzcos ) ) i (5.4)
r2
12
www.ptit.edu.vn TRUYỀN SÓ N G & AN TEN
60 I b
E = f ( ) Không phụ thuộc φ (5.6)
r0
13
www.ptit.edu.vn TRUYỀN SÓ N G & AN TEN
( kl )
2 2
x
(x nhỏ) cos x 1 − f ( ) = sin (5.8)
2 2
F ( ) = sin (5.9)
Tương tự chấn tử điện: có hướng ở mặtphẳng E chứa trục chấn tử,vô hướng ở
mặtphẳng H vuông góc vớitrục chấn tử,cực đạiở hướng vuông vớitrục
14
www.ptit.edu.vn TRUYỀN SÓ N G & AN TEN
2cos cos
2
cos ( cos ) − cos ( ) 2
kl = f ( ) = = (5.11)
sin sin
15
www.ptit.edu.vn TRUYỀN SÓ N G & AN TEN
Tính hướng của chấn tử đốixứng phụ thuộc vào chiều dàiđiện:l/λ
16
www.ptit.edu.vn TRUYỀN SÓ N G & AN TEN
17
www.ptit.edu.vn TRUYỀN SÓ N G & AN TEN
Hình 5.6: Đ ồ thịphương hướng của chấn tử đốixứng trong không gian 3D
18
www.ptit.edu.vn TRUYỀN SÓ N G & AN TEN
Hình 5.6: Đ ồ thịphương hướng của chấn tử đốixứng trong không gian 3D
19
www.ptit.edu.vn TRUYỀN SÓ N G & AN TEN
E2
dP = Stb ds = Eh .H h ds = ds (5.12)
2Z
• Công suấtbức xạ của chấn tử
Thay E từ (5.5) và Stb=E02/120π
20
www.ptit.edu.vn TRUYỀN SÓ N G & AN TEN
21
www.ptit.edu.vn TRUYỀN SÓ N G & AN TEN
1 2
P = I b .Rb
2
cos ( kl cos ) − cos ( kl )
2
Rb = 60 d (5.14)
0
sin
22
www.ptit.edu.vn TRUYỀN SÓ N G & AN TEN
E ( , ) .2 r 2
2
D ( ) =
ZP
Dmax =D ( )
2 R (
=
Z
b
1 − cos ( kl ) )
2
(5.15)
Nhận xét:
𝜋
• Khi l/λ ≤ 0,675: Bức xạ của anten đạtcực đạiở hướng θ = ± 2 ,
Tăng l => D tăng
• Khi l/λ > 0,675: Tăng l => D giảm do búp sóng chính giảm
23
www.ptit.edu.vn TRUYỀN SÓ N G & AN TEN
0 0 D
ZA = = 276.lg () (5.16)
C r
C: điện dung phân bố của đường dây
D: Khoảng cách tâm hai dây dẫn
r: bán kính dây dẫn
• Chấn tử đốixứng vớiđiện dung phân bố thay đổi:
• Vớil < λ
2l
Z A = 120 ln − 1 () (5.17)
r
• Vớil > λ (Công thức Kesenich)
Z A = 120 ln − E () E: hằng số Euler
(5.18)
r E ≈ 0,577
24
www.ptit.edu.vn TRUYỀN SÓ N G & AN TEN
• Chấn tử đốixứng năng lượng bức xạ ra không gian sinh công nên có thành
phần điện trở bứ c xạ đầu vào đóng vai trò thuần trở
R
Rin =
sin 2 ( kl )
(5.20)
25
www.ptit.edu.vn TRUYỀN SÓ N G & AN TEN
26
www.ptit.edu.vn TRUYỀN SÓ N G & AN TEN
1 − cos(kl)
lhd = (5.22)
sin(kl )
Nhận xét: kl
• Chấn tử ngắn lhd → tg ( ) → l
2
Bằng nửa chiều dàichấn tử thật
Hình 5.9: Chiều dài thực và chiều dài hiệu
• Chấn tử nửa sóng (2l = λ/2) → lhd = λ/𝜋 dụng của chấn tử đốixứng
27
www.ptit.edu.vn TRUYỀN SÓ N G & AN TEN
28
www.ptit.edu.vn TRUYỀN SÓ N G & AN TEN
30
www.ptit.edu.vn TRUYỀN SÓ N G & AN TEN
Hình 5.11: Đ ồ thịtính hướng của chấn tử đốixứng đặtnằm ngang trên mặtđất(mp H)
31
www.ptit.edu.vn TRUYỀN SÓ N G & AN TEN
Hình 5.11: Đ ồ thịtính hướng của chấn tử đốixứng đặtthẳng đứng trên mặtđất(mp E)
32
www.ptit.edu.vn TRUYỀN SÓ N G & AN TEN
33
www.ptit.edu.vn TRUYỀN SÓ N G & AN TEN
EM = E1 + E2
− ikr (5.34)
f1 ( ) (1 + a2 ei 2 eikd cos )
ik e
E=−
4 r
• Hàm tính hướng tổng hợp
34
www.ptit.edu.vn TRUYỀN SÓ N G & AN TEN
kd
f k ( ) = 2 cos cos eikd cos
2
kd (5.37)
f k ( ) = 2 cos cos
2
2
kd (5.39)
f km ( ) = 2 sin cos
2
• Hướng bức xạ cực đại
kd
sin cos = 1 kd cos max = ( 2n + 1) n = 0,1, 2...
2
(5.40)
cos max =
( 2n + 1) = ( 2n + 1) 1 ( 2n + 1) d
kd 2d 2
36
www.ptit.edu.vn TRUYỀN SÓ N G & AN TEN
2
kd (5.39)
f km ( ) = 2 sin cos
2
• Hướng bức xạ cực tiểu
kd
sin cos = 0 kd cos max = 2n n = 0,1, 2...
2 (5.41)
2n 2n d
cos min = = 1 n
kd 2d
37
www.ptit.edu.vn TRUYỀN SÓ N G & AN TEN
2 4
kd (5.42)
f km ( ) = 2 sin cos +
2 4
• Khi d = λ/4
Cực tiểu bằng 0 khi θ = 0, Cực đạibằng 2 khi θ = 180o
38
www.ptit.edu.vn TRUYỀN SÓ N G & AN TEN
39
www.ptit.edu.vn TRUYỀN SÓ N G & AN TEN
e1 = I a1Z11 + I a 2 Z12 e1, e2: Sđđ đầu vào hai chấn tử khi xét đến tương hỗ
(5.43) Z11, Z22: Trở kháng riêng của hai chấn tử
e2 = I a 2 Z 22 + I a1Z 21 Z12, Z21: Trở kháng tương hỗ hai chấn tử
Ia2 Z12 = Z21
= aei
I a1
e e2 1
Z in1 = 1 = Z11 + aei Z12 Z in 2 = = Z 22 + e − i Z12 (5.44)
I a1 Ia2 a
Z11 = R11 + iX 11 Z 22 = R22 + iX 22 Z12 = R12 + iX 12
40
www.ptit.edu.vn TRUYỀN SÓ N G & AN TEN
Đ iện trở bức xạ của hệ không phụ thuộc vào điện kháng riêng và điện
kháng tương hỗ của haichấn tử
41
www.ptit.edu.vn TRUYỀN SÓ N G & AN TEN
Ia2
? = aei (5.50)
I a1
42
www.ptit.edu.vn TRUYỀN SÓ N G & AN TEN
e1 = I a1Z11 + I a 2 Z12
(5.51)
0 = I a 2 ( Z 22 + iX 2dc ) + I a1Z 21
Ia2 Z12 R12 + iX 12
=− =− (5.52)
I a1 Z 22 + iX 2dc R22 + i ( X 22 + X 2dc )
R122 + X 122
a=
R222 + ( X 22 + X 2dc )
2
(5.53)
X 12 X + X 2dc
= + arctan − arctan 22
R12 R22
43
www.ptit.edu.vn TRUYỀN SÓ N G & AN TEN
Z122
Z in1 = Z11 − ; Z in 2 = 0 ( e2 = 0 )
Z 22 + iX 2 dc (5.54)
Rbx 0 = R11 + a 2 R22 − 2aR12 cos
R122 + X 122
a=
R222 + ( X 22 + X 2dc )
2
X 12 X + X 2dc
= + arctan − arctan 22
R12 R22
44
www.ptit.edu.vn TRUYỀN SÓ N G & AN TEN
Nộidung
• 5.1 Giớithiệu chung
• 5.2 Anten chấn tử đốixứng
• 5.3 Anten chấn tử đơn
• 5.4 Anten nhiều chấn tử
• 5.5 Câu hỏivà bài tập
45
www.ptit.edu.vn TRUYỀN SÓ N G & AN TEN
• Đ ặc điểm
• Đ iện trở bức xạ: 36,56 Ω
• Đ ộ dài thanh chéo khoảng 1/3 bước sóng.
• Ứ ng dụng phổ biến trong di động mặtđất.
46
www.ptit.edu.vn TRUYỀN SÓ N G & AN TEN
a) Mặtphẳng E b) 3D
• Đ ồ thịđa hướng (Omnidirectional) nhưng hướng cực đạikhông nằm trên mặtphẳng
nằm ngang
• Hệ số khuyếch đạigấp 2 lần (3dB) so vớianten chấn tử đốixứng. Thường 5,19 dB
• Khi mặtphản xạ càng lớn => hướng cực đạicàng gần vớimặtphẳng nằm ngang
• Đ ộ dài điện của anten càng tăng => hướng cực đạicàng xa mặtphẳng nằm ngang
47
www.ptit.edu.vn TRUYỀN SÓ N G & AN TEN
Nộidung
• 5.1 Giớithiệu chung
• 5.2 Anten chấn tử đốixứng
• 5.3 Anten chấn tử đơn
• 5.4 Anten nhiều chấn tử
• 5.5 Câu hỏivà bài tập
48
www.ptit.edu.vn TRUYỀN SÓ N G & AN TEN
Hình 5.16: Đ ồ thịphương hương của dàn 4 chấn tử đồng pha đặtthẳng đứng
50
www.ptit.edu.vn TRUYỀN SÓ N G & AN TEN
51
www.ptit.edu.vn TRUYỀN SÓ N G & AN TEN
• d = 0,15 ÷ 0,25 λ
2l > λ/2: X22 < 0, tính cảm , I2 sớm pha hơn I1 => Chấn tử phản xạ
• d = 0,1 ÷ 0,35 λ
2l < λ/2: X22 > 0, tính dung, I2 chậm pha hơn I1 => Chấn tử dẫn xạ
52
www.ptit.edu.vn TRUYỀN SÓ N G & AN TEN
6 chấn tử
53
www.ptit.edu.vn TRUYỀN SÓ N G & AN TEN
54
www.ptit.edu.vn TRUYỀN SÓ N G & AN TEN
Hướng bức xạ
Hình 5.19: Anten Logarit - Chu kì
55
www.ptit.edu.vn TRUYỀN SÓ N G & AN TEN
Hướng bức xạ
56
www.ptit.edu.vn TRUYỀN SÓ N G & AN TEN
f n = n −1 f1 (5.57)
ln f n = (n − 1) ln + ln f1 (5.59)
57
www.ptit.edu.vn TRUYỀN SÓ N G & AN TEN
58
www.ptit.edu.vn TRUYỀN SÓ N G & AN TEN
59
www.ptit.edu.vn TRUYỀN SÓ N G & AN TEN
(
BW = B 1.1 + 7.7 (1 − ) cot
2
)
(5.60)
f max
B=
f min
61
www.ptit.edu.vn TRUYỀN SÓ N G & AN TEN
62
www.ptit.edu.vn TRUYỀN SÓ N G & AN TEN
15. Số liệu như bài14,xác định điện trở bức xạ của chấn tử?
(a) 70,1 Ω ;(b)73,1 Ω ;(c)80,1 Ω ;(d)83,1 Ω ;
16. Số liệu như bài14,xác định trở kháng vào của chấn tử?
(a) 65,1 Ω ;(b)70,1 Ω ;(c)73,1 Ω ;(d)80,1 Ω ;
17. Đ iện trở bức xạ của chấn tử vòng dẹtcó giá trịbằng bao nhiêu?
18. Anten logarit- chu kì 5 chấn tử.C hấn tử ở giữa có chiều dàitổng cộng 30 cm .H ằng số
chu kì τ = 0,9.
Tính độ dàicủa từng chấn tử và các tần số làm việc tương ứng.
63