You are on page 1of 10

Phúc trình

XÁC ĐỊNH BẬC PHẢN ỨNG


PHƯƠNG PHÁP TỐC ĐỘ ĐẦU
8
PHẦN TÍNH TOÁN T Ừ
KẾT QUẢ THỰC NGHIỆM

(1) Xác định bậc riêng theo Fe3+


Bình 1
x
Thí nghiệm Thời gian, giây VNa2S2O3 , mL x = [Na2 S2 O3 ] ( )
t
1 68 0,8 0,00008 1,176.10-6

2 162 1,6 0,00016 9,87.10-7

3 283 2,4 0,00024 8,48.10-7

4 362 3,2 0,00032 8,84.10-7

5 460 4 0,0004 8,69.10-7

6 579 4,8 0,00048 8,29.10-7

7 700 5,6 0,00056 8.10-7

8 820 6,4 0,00064 7,8.10-7

9
10

x x
Ngoại suy đồ thị ( ) theo t đến t = 0 ta sẽ tính được tốc độ đầu, ( )
t t 0

0.0000014
0.0000012
y = -4E-10x + 1E-06
0.000001
0.0000008
0.0000006
0.0000004
0.0000002
0
0 100 200 300 400 500 600 700 800 900

Xác định bậc phản ứng – Phương pháp tốc độ đầu 1


Phương trình đường thẳng có dạng: y= -4.10-10t + 10-6 (thay t=0)
x
→ ( ) = 10-6
t 0

Bình 2
x
Thí nghiệm Thời gian, giây VNa2S2O3 , mL x = [Na2 S2 O3 ] ( )
t
1 47 1,5 0,00015 3,19.10-6
2 125 3 0,0003 2,4.10-6
3 215 4,5 0,00045 2,09.10-6
4 331 6 0,0006 1,81.10-6
5 457 7,5 0,00075 1,64.10-6
6 538 9 0,0009 1,67.10-6
7 642 10,5 0,00105 1,63.10-6
8 761 12 0,0012 1,57.10-6
9
10

x x
Ngoại suy đồ thị ( ) theo t đến t = 0 ta sẽ tính được tốc độ đầu, ( )
t t 0

0.0000035

0.000003

0.0000025
y = -2E-09x + 3E-06
0.000002

0.0000015

0.000001

0.0000005

0
0 100 200 300 400 500 600 700 800

Phương trình đường thẳng có dạng: y= -2.10-9t + 3.10-6 (thay t=0)


x
→ ( ) = 3.10-6
t 0

2 Xác định bậc phản ứng – Phương pháp tốc độ đầu


Bình 3
x
Thí nghiệm Thời gian, giây VNa2S2O3 , mL x = [Na2 S2 O3 ] ( )
t
1 45 2,5 0,00025 5,55.10-6
2 104 5 0,0005 4,8.10-6
3 165 7,5 0,00075 4,54.10-6
4 266 10 0,001 3,76.10-6
5 375 12,5 0,00125 3,33.10-6
6 510 15 0,0015 2,94.10-6
7 618 17,5 0,00175 2,83.10-6
8 710 20 0,002 2,81.10-6
9
10
x x
Ngoại suy đồ thị ( ) theo t đến t = 0 ta sẽ tính được tốc độ đầu, ( )
t t 0

0.000006

0.000005

0.000004

y = -4E-09x + 5E-06
0.000003

0.000002

0.000001

0
0 100 200 300 400 500 600 700 800

Phương trình đường thẳng có dạng: y= -4.10-9t + 5.10-6 (thay t=0)


x
→ ( ) = 5.10-6
t 0

Xác định bậc phản ứng – Phương pháp tốc độ đầu 3


Bình 4
x
Thí nghiệm Thời gian, giây VNa2S2O3 , mL x = [Na2 S2 O3 ] ( )
t
1 31 3 0,0003 9,67.10-6
2 77 6 0,0006 7,79
3 126 9 0,0009 7,14
4 187 12 0,0012 6,41
5 267 15 0,0015 5,61
6 362 18 0,0018 4,97
7 482 21 0,0021 4,35
8 612 24 0,0024 3,92
9
10
x x
Ngoại suy đồ thị ( ) theo t đến t = 0 ta sẽ tính được tốc độ đầu, ( )
t t 0

0.000012

0.00001

0.000008 y = -9E-09x + 9E-06

0.000006

0.000004

0.000002

0
0 100 200 300 400 500 600 700

Phương trình đường thẳng có dạng: y= -9.10-9t + 9.10-6 (thay t=0)


x
→ ( ) = 9.10-6
t 0

4 Xác định bậc phản ứng – Phương pháp tốc độ đầu


Bình 1 Bình 2 Bình 3 Bình 4
[Fe 3+ ]
, mol/L 1/600 1/300 1/200 2/300
Ɩg[Fe3+ ] -2,778 -2,477 -2,301 -2,176
x -6 -5,522 -5,301 -5,045
Ɩg ( )
t 0
x
Đồ thị biểu diễn Ɩg ( ) theo Ɩg[Fe3+ ] khi giữ [I − ] không đổi
t 0

0
-3 -2.5 -2 -1.5 -1 -0.5 0
-1

-2
y = 1.549x - 1.6983
-3

-4

-5

-6

-7

Phương trình đường thẳng có dạng: y= 1,549x – 1,6983


𝑑𝐶
So sánh với phương trình: : 𝑙𝑜𝑔(− ) = n1.log(𝐶0 )𝐹𝑒 3+ + A
𝑑𝑡 𝑡=0
3
Bậc phản ứng theo [Fe3+ ] là n1= 1,549 ≈
2

(2) Xác định bậc riêng theo I −

Bình 1
x
Thí nghiệm Thời gian, giây VNa2S2O3 , mL x = [Na2 S2 O3 ] ( )
t
1 68 0,8 0,00008 11,7.10-7
2 162 1,6 0,00016 9,87.10-7
3 283 2,4 0,00024 8,48.10-7
4 362 3,2 0,00032 8,84.10-7
5 460 4 0,0004 8,69.10-7
6 579 4,8 0,00048 8,29.10-7
7 700 5,6 0,00056 8.10-7
8 820 6,4 0,00064 7,8.10-7

Xác định bậc phản ứng – Phương pháp tốc độ đầu 5


9
10
x x
Ngoại suy đồ thị ( ) theo t đến t = 0 ta sẽ tính được tốc độ đầu, ( )
t t 0

0.0000014

0.0000012
y = -4E-10x + 1E-06
0.000001

0.0000008

0.0000006

0.0000004

0.0000002

0
0 100 200 300 400 500 600 700 800 900

Phương trình đường thẳng có dạng: y= -4.10-10t + 10-6 (thay t=0)


x
→ ( ) = 10-6
t 0

Bình 2
x
Thí nghiệm Thời gian, giây VNa2S2O3 , mL x = [Na2 S2 O3 ] ( )
t
1 47 1,5 0,00015 3,19.10-6
2 125 3 0,0003 2,4.10-6
3 215 4,5 0,00045 2,09.10-6
4 331 6 0,0006 1,81.10-6
5 457 7,5 0,00075 1,64.10-6
6 538 9 0,0009 1,67.10-6
7 642 10,5 0,00105 1,63.10-6
8 761 12 0,0012 1,57.10-6
9
10
x x
Ngoại suy đồ thị ( ) theo t đến t = 0 ta sẽ tính được tốc độ đầu, ( )
t t 0

6 Xác định bậc phản ứng – Phương pháp tốc độ đầu


0.0000035
0.000003
0.0000025 y = -2E-09x + 3E-06
0.000002
0.0000015
0.000001
0.0000005
0
0 100 200 300 400 500 600 700 800

Phương trình đường thẳng có dạng: y= -2.10-9t + 3.10-6 (thay t=0)


x
→ ( ) = 3.10-6
t 0

Bình 3
x
Thí nghiệm Thời gian, giây VNa2S2O3 , mL x = [Na2 S2 O3 ] ( )
t
1 45 2,5 0,00025 5,55
2 104 5 0,0005 4,8
3 165 7,5 0,00075 4,54
4 266 10 0,0010 3,75
5 375 12,5 0,00125 3,33
6 510 15 0,0015 2,94
7 618 17,5 0,00175 2,83
8 710 20 0,0020 2,81
9
10

x x
Ngoại suy đồ thị ( ) theo t đến t = 0 ta sẽ tính được tốc độ đầu, ( )
t t 0

Xác định bậc phản ứng – Phương pháp tốc độ đầu 7


0.000006

0.000005

0.000004

0.000003
y = -4E-09x + 5E-06
0.000002

0.000001

0
0 100 200 300 400 500 600 700 800

Phương trình đường thẳng có dạng: y= -4.10-9t + 5.10-6 (thay t=0)


x
→ ( ) = 5.10-6
t 0

Bình 4
x
Thí nghiệm Thời gian, giây VNa2S2O3 , mL x = [Na2 S2 O3 ] ( )
t
1 31 3 0,0003 9,67
2 77 6 0,0006 7,79
3 126 9 0,0009 7,14
4 187 12 0,0012 6,41
5 267 15 0,0015 5,61
6 362 18 0,0018 4,97
7 482 21 0,0021 4,35
8 612 24 0,0024 3,92
9
10

x x
Ngoại suy đồ thị ( ) theo t đến t = 0 ta sẽ tính được tốc độ đầu, ( )
t t 0

8 Xác định bậc phản ứng – Phương pháp tốc độ đầu


0.000012

0.00001

y = -9E-09x + 9E-06
0.000008

0.000006

0.000004

0.000002

0
0 100 200 300 400 500 600 700

Phương trình đường thẳng có dạng: y= -9.10-9t + 9.10-6 (thay t=0)


x
→ ( ) = 9.10-6
t 0

Bình 1 Bình 2 Bình 3 Bình 4


[I− ], mol/L 1/400 1/200 3/400 1/100
Ɩg[I− ] -2,602 -2,301 -2,124 -2
x
Ɩg ( ) -6 -5,52 -5,3 -5,04
t 0
x
Đồ thị biểu diễn Ɩg ( ) theo Ɩg[I − ] khi giữ [Fe3+ ] không đổi
t 0

0
-3 -2.5 -2 -1.5 -1 -0.5 0
-1

-2
y = 1.5543x - 1.9573
-3

-4

-5

-6

-7

Phương trình đường thẳng có dạng: y= 1,5543x – 1,9573


𝑑𝐶
So sánh với phương trình: 𝑙𝑜𝑔(− ) = n1.log(𝐶0 )𝐹𝑒 3+ + A
𝑑𝑡 𝑡=0

Xác định bậc phản ứng – Phương pháp tốc độ đầu 9


3
Bậc phản ứng theo I- là n2= 1,5543 ≈
2
3 3
Bậc toàn phần của phản ứng là n=n1+n2= + = 3
2 2

Phương trình động học có dạng r= k. 𝐶0 𝐹𝑒 3+ 3/2 . 𝐶0 𝐼− 3/2

10 Xác định bậc phản ứng – Phương pháp tốc độ đầu

You might also like