You are on page 1of 5

Câu 1: Trong giao tiếp, đụng chạm được chia thành:

A. 4 loại đụng chạm.


B. 5 loại đụng chạm.
C. 6 loại đụng chạm.

Câu 2: Trong chào hỏi, yêu cầu:

A. Người lớn tuổi chào người nhỏ tuổi.


B. Người nhỏ tuổi chào người lớn tuổi.
C. Cả hai người cùng chào nhau.

Câu 3: Với cách bắt tay (hình ảnh), tạo thái độ :

A. Sự thống trị
B. Sự phục tùng
C. Sự bình đẳng

Câu 4: Tròng trắng trong đôi mắt của chúng ta, biểu thị:

A. Cảm xúc
B. Định vị đối phương
C. Tất cả đều đúng
Câu 5: Khi bạn đang ở trạng thái hạnh phúc, con ngươi trong mắt của bạn có xu
hướng:

A. Co lại.
B. Bình thường.
C. Nở ra.

Câu 6: Trên cơ thể của bạn, có …. điểm nhạy cảm:

A. 1
B. 3
C. 5

Câu 7: Đánh giá năng lực của bạn, nhà tuyển dụng quan tâm tới yếu tố nào nhất:

A. Kiến thức.
B. Kỹ năng.
C. Thái độ.

Câu 8: Khi trò chuyện với một người nào đó,

A. Bạn thường để người khác nói nhiều hơn và không quan tâm.
B. Bạn cố gắng lắng nghe trong suốt cuộc hội thoại.
C. Bạn thường nói nhiều hơn và không đểm tâm đến người khác.

Câu 9: Trong giao tiếp, ta có khuynh hướng:

A. Nghiêm trang, không cười trong suốt cuộc nói chuyện.


B. Luôn luôn cười trong suốt cuộc nói chuyện.
C. Chỉ cười đúng lúc, đúng thời điểm.

Câu 10: Khi người khác nói với bạn về những điều bất hạnh, bạn sẽ:
A. Không bình luận gì thêm về điều đó.
B. Cố gắng thay đổi chủ đề cuộc nói chuyện.
C. Đặt mình vào người đó để thấu cảm họ.

Câu 11: Khi bạn muốn đưa ra ý kiến phản đối với người đồng nghiệp, bạn sẽ:

A. Nói cho tất cả mọi người đều biết.


B. Nói thẳng ý kiến của mình trước mặt người quản lý.
C. Hẹn gặp và nói riêng với người đó tại một nơi riêng tư.

Câu 12: Khi bạn làm việc với đồng nghiệp, bạn thường:

A. Giữ vẻ mặt thật nghiêm trang, khó chịu.


B. Luôn luôn tỏ ra mình là người quan trọng.
C. Vui vẻ và hài hước trong những lúc thích hợp.

Câu 13: Khi bạn đang giận dữ về một người nào đó, bạn thường có suy nghĩ:

A. Phải đánh cho người đó một bạt tai.


B. Nói với chính mình là mình luôn đúng.
C. Nói với chính mình là mình đang giận dữ.

Câu 14: Khi có ý kiến phản đối trước một vấn đề, bạn thường:

A. Đưa ra những lời nhận xét khách quan, có tình người.


B. Đưa ra những nhận xét đem lại lợi ích cho bản thân.
C. Không quan tâm tới cảm nhận của mọi người.

Câu 15: Khi thảo luận một vấn đề, bạn thường:
A. Tập trung vào những mặt xấu của vấn đề.
B. Tập trung vào những lời phê bình.
C. Tập trung vào những mặt tốt của vấn đề.

Câu 16: Khi nhận được những ý kiến phản hồi tiêu cực, bạn sẽ:

A. Cảm ơn và ghi nhận, tìm cách cải thiện vấn đề.


B. Nổi giận và bảo vệ quan điểm của chính mình.
C. Phủ nhận vấn đề và tìm cách biện hộ cho chính mình.

Câu 17: Trong giao tiếp, bạn sẽ nghĩ gì khi gặp đối tác đứng tư thế ( hình vẽ):

A. Người có thái độ cở mở, không đe doạ.


B. Người có thái độ khó chịu, gây nguy hiểm cho mình.
C. Người có thái độ khinh thường người khác.

Câu 18: Là một người quản lý, gặp tình huống nhân viên đã phạm sai lầm trong
công việc, cách giải quyết của bạn:

A. Nhanh chóng chỉ ra những điểm sai và nhấn mạnh tại sao sai.
B. Phê bình nhân viên trước tất cả mọi người và cho nghỉ việc.
C. Lắng nghe, hỏi những điều chưa sáng tỏ, sau đó mới đưa ra quyết định.

Câu 19: Hãy xác định giá trị của chính mình :

A. Cơ thể vật lý do ba mẹ trao tặng.


B. Nhân cách của mình do sự giáo dục từ gia đình.
C. Tất cả đều đúng.

Câu 20: Khi bạn phạm sai lầm, bạn mong muốn mọi người:

A. Yêu thương và thấu hiểu mình.


B. Giận dữ, phê bình mình.
C. Đừng quan tâm đến mình nữa.

You might also like