Professional Documents
Culture Documents
vn
E-mail: minhducle@dut.udn.vn
TS. Lê Minh Đức; Email: minhducle@dut.udn.vn
Chương 4:
2
TS. Lê Minh Đức; Email: minhducle@dut.udn.vn
dr
R
r
O
y R
4
TS. Lê Minh Đức; Email: minhducle@dut.udn.vn
5
TS. Lê Minh Đức; Email: minhducle@dut.udn.vn
v y
0
Từ phương trình (4.1) suy ra: y
Tức vy=const hay vận tốc theo phương
Oy không phụ thuộc vào y. Hay: Dòng
chảy tầng trong ống tròn là dòng chảy
đều.
p
- Từ phương trình (4.2) suy ra: x 0
Tức p=const hay áp suất phương Ox
không phụ thuộc vào x. Hay: Các mặt
phẳng song song với mặt phẳng
xOy là mặt đẳng áp.
6
; TS. Lê Minh Đức; Email: minhducle@dut.udn.vn
2vy
Cần tính: x 2
v y v y r v y x
. .
x r x r r
2vy v y v y x r v y x x
. . . .
x 2 x x r r r x r r r r
2vy x 2 v y v y r.x / r x.r / r x
. 2 . .
x 2 r r r r 2
r
2vy x 2 v y v y r.r / x x x
. 2 . .
x 2 r r r r 2
r
2vy 2
x 2 v y v y r 2 x 2 2vy 2
x 2 v y z 2 v y
2. 2 . 2
2. 2 3.
x 2 r r r r3 x r r r r
8
; TS. Lê Minh Đức; Email: minhducle@dut.udn.vn
2vy 2
z 2 v y x 2 v y
Tương tự: z 2
2. 2 3.
r r r r
Do đó (4.5) trở thành:
2 v y 1 v y 1 p
2 . Nhân 2 vế với r
r r r y
2 v y v y 1 p
r. 2 .r
r
r y
v y 1 p
r. .r Tích phân
r r y
v y 1 p 2
r. .r K1 Nhân 2 vế với (1/r)
r 2 y (4.6)
v y 1 p K 1 p 2
.r 1 Tích phân vy .r K1 ln r K 2
r 2 y r 4 y
9
; TS. Lê Minh Đức; Email: minhducle@dut.udn.vn
10
TS. Lê Minh Đức; Email: minhducle@dut.udn.vn
dr
vmax
R r
O
y R
dp
Áp suất K1 p K 1 y K 2 - Tuyến tính bậc nhất dọc đường
dy ống
1 dp 2 2
Vận tốc v
4 dy
R r - Phân bố theo quy luật parabol
dp 4
Lưu lượng Q ro
8 dy
z
v*
v ln y C Chaíy táöng saït thaình
K
Låïp quaï âäü
Với: K- hệ số thực nghiệm (K=0,4)
Loîi räúi
v*
C v max ln r0 y
K
v*
v v max ln ro (4.8)
K
Vận tốc dòng chảy rối trong ống tròn phân bố theo
quy luật Logarit.
30d
t - Chiều dày lớp chảy tầng sát thành
Re l
15
TS. Lê Minh Đức; Email: minhducle@dut.udn.vn
y.v ms
v TB 5,75 lg 5,5 .v ms
.
16
TS. Lê Minh Đức; Email: minhducle@dut.udn.vn
y
v TB 5,75 lg 8,5 .v ms
D
17
TS. Lê Minh Đức; Email: minhducle@dut.udn.vn
18
TS. Lê Minh Đức; Email: minhducle@dut.udn.vn
c. Phân loại:
+ Theo quan điểm thủy lực:
- Đường ống dài: hd >> (hc+v2/2g)
- Đường ống ngắn: hd << (hc+v2/2g)
Thông thường:
hc<10%hd => Đường ống dài
hc>10%hd =>Đường ống ngắn.
19
TS. Lê Minh Đức; Email: minhducle@dut.udn.vn
20
TS. Lê Minh Đức; Email: minhducle@dut.udn.vn
2
S2 l 8Q 2
H H1 H 2 2 1 l xci 2 4
S1 d g d
22
TS. Lê Minh Đức; Email: minhducle@dut.udn.vn
Hi
2
S2 l 8Q 2 H1
H H1 H 2 2 1 l x ci 2 4
S1 d g d O Q1 Qi Q2 Q
23
TS. Lê Minh Đức; Email: minhducle@dut.udn.vn
2
S2 l 8Q 2
H 2 1 l xci 2 4 Hi
S1 d g d
H2
O d1 di d2 d
24
TS. Lê Minh Đức; Email: minhducle@dut.udn.vn
Phương pháp hệ số K:
26
TS. Lê Minh Đức; Email: minhducle@dut.udn.vn
Q K. J K. H / l
Q2
H 2 .l
K
(**)
Lưu ý: K và (1/K2) được tính sẵn cho các loại
đường ống có đường kính d và hệ số nhám
D khác nhau và với v>1,2 [m/s]. Với v£1,2
[m/s] phải dùng hệ số hiệu chỉnh tổn thất a
để hiệu chỉnh (4.15):
Q2
H a 2 .l
K 28
TS. Lê Minh Đức; Email: minhducle@dut.udn.vn
29
TS. Lê Minh Đức; Email: minhducle@dut.udn.vn
Q K. H / l
30
TS. Lê Minh Đức; Email: minhducle@dut.udn.vn
Q=Q1=Q2=…=Qi=Qn
ht=ht1+ht2+ht3+…hti+…+htn
b. Hệ thống song song 1
2
A B
i
n
Q=Q1+Q2+Q3+…+Qi+…+Qn
ht=ht1=ht2=ht3=…=hti=…=htn
33
TS. Lê Minh Đức; Email: minhducle@dut.udn.vn
34
TS. Lê Minh Đức; Email: minhducle@dut.udn.vn
35
TS. Lê Minh Đức; Email: minhducle@dut.udn.vn
Yêu cầu về kinh tế gồm có chi phí xây dựng (Nxd) và chi
phí quản lý - khai thác (Nql).
Các chi phí này phụ thuộc vào việc chọn đường kính
ống. Chi phí về xây dựng gồm chi phí xây dựng đường
ống và trạm.
N xd
N N ql
T
36
TS. Lê Minh Đức; Email: minhducle@dut.udn.vn
a. Hiện tượng.
Va đập thuỷ lực (vđtl) là hiện tượng biến đổi áp
suất đột ngột (tăng hay giảm) khi vận tốc của
dòng chảy thay đổi đột ngột.
- Vđtl dương: p
- Vđtl âm: p
VD: Đóng đột ngột van khóa, mở đột ngột van
khóa,…
37
TS. Lê Minh Đức; Email: minhducle@dut.udn.vn
b. Hậu quả
38
TS. Lê Minh Đức; Email: minhducle@dut.udn.vn
39
TS. Lê Minh Đức; Email: minhducle@dut.udn.vn
Mô tả hiện tượng
1. t=0: Dòng chảy đang K
chuyển động, đột ngột
a Dp
đóng khóa K, áp suất
l
chất lỏng trước K tăng
lên Dp và truyền tới A;
40
TS. Lê Minh Đức; Email: minhducle@dut.udn.vn
Mô tả hiện tượng
2. t=(l/a): Dp truyền tới
K
A, tại A có chênh
lệch áp suất (áp suất a Dp
chất lỏng trong ống A l
lớn hơn trong bình)
nên chất lỏng chảy
từ ống vào bình.
41
TS. Lê Minh Đức; Email: minhducle@dut.udn.vn
Mô tả hiện tượng
K
3. t=(l/a+Dt): Một đoạn Dx
chất lỏng chảy từ ống vào a
Dx Dp
bình;
A l
42
TS. Lê Minh Đức; Email: minhducle@dut.udn.vn
Mô tả hiện tượng
5. t=(3l/a): Toàn bộ chất
K
lỏng trong ống dừng
lại, áp suất (-Dp)
truyền tới A. Tại A có
A Dp
chênh lệch áp suất a
l
bình lớn hơn trong ống
nên chất lỏng từ bình
chảy vào ống.
43
TS. Lê Minh Đức; Email: minhducle@dut.udn.vn
Mô tả hiện tượng
6. t=(3l/a+Dt): Chất lỏng từ bình
chảy vào ống được một đoạn
Dx, áp suất chất lỏng trong
A Dx Dp
đoạn Dx tăng lên bằng áp suất a
l
bình.
K
7. t=4l/a: Chất lỏng từ bình chảy
đầy ống. Tại K khóa đóng nên
a Dp
áp suất chất lỏng trong ống
A l
tăng lên Dp giống như tại thời
điểm t=0.
Quá trình dao động lặp lại, dao động này tắt dần do ma sát. 44
TS. Lê Minh Đức; Email: minhducle@dut.udn.vn
47
TS. Lê Minh Đức; Email: minhducle@dut.udn.vn
The end.
48