Professional Documents
Culture Documents
ÂM
A. Chiều sâu của một vật
B. Tất cả đều đúng
C. Đường kính ngoài của khối hình trụ rỗng
D. Đường kính trong của khối hình trụ rỗng
Reset Selection
Question 2 of 30
0.25 Points
Tính chất quang học của các phân tử Hb ảnh hưởng chủ yếu bởi?
A. Hem
B. Chuỗi α - polypeptid
C. β - polypeptid
D. Cả α - polypeptid và β - polypeptid
Reset Selection
Question 3 of 30
0.25 Points
Sức bền hồng cầu giảm trong trường hợp nào sau đây?
A. Một số bệnh về gan.
B. Những bệnh về huyết sắc tố nói chung.
C. Thiếu máu huyết tán
D. Sau cắt lách.
Reset Selection
Question 4 of 30
0.25 Points
A. Ehh = 0,46.R.T1.T2.lgQ10
B. Ehh = 0,46.T1.T2.lgQ10
C. Ehh = 0,1.T1.T2.lgQ10
D. Ehh = 0,1.R.T1.T2.lgQ10
Reset Selection
Question 5 of 30
0.25 Points
Dựa vào tính chất sóng của ánh sáng người ta giải thích được các hiện tượng nào?
A. Ion hóa
B. Phát quang
C. Hấp thụ ánh sáng
D. Phân cực
Reset Selection
Question 6 of 30
0.25 Points
Chọn câu đúng?
A. Lực nội ma sát tỷ lệ nghịch với hiệu số vận tốc giữa các lớp chất lỏng
B. Lực nội ma sát là lực tương tác xuất hiện giữa các hạt của chất lỏng.
C. Lực nội ma sát tỷ lệ thuận với khoảng cách giữa các lớp chất lỏng
D. Lực nội ma sát tỷ lệ thuận với tiết diện tiếp xúc giữa các lớp chất lỏng
Reset Selection
Question 7 of 30
0.25 Points
Phân cực kế là thiết bị dùng để xác định thông số nào sau đây?
A. Nồng độ dung dịch
B. Góc quay phân cực
C. Chiết suất
D. Góc giới hạn toàn phần
Reset Selection
Question 8 of 30
0.25 Points
Nhiệt độ tăng thì lực nội ma sát của chất lỏng giảm.
True
False
Reset Selection
Question 9 of 30
0.25 Points
Nghiệm pháp Schwabach kéo dài là biểu hiện của 1 điếc tiếp nhận.
True
False
Reset Selection
Question 10 of 30
0.25 Points
Nghiệm pháp Rinner dương tính cho biết điều gì?
A. Bệnh nhân bình thường
B. Bệnh nhân có điếc dẫn truyền
C. Bệnh nhân có điếc tiếp nhận
D. A và C đúng.
Reset Selection
Question 11 of 30
0.25 Points
Với ̅A = 3,645; sai số trung bình của 5 lần đo là 0,043, sai số của dụng cụ đo là 0,01 . Chọn câu
trả lời đúng?
A. A = 3,64 ± 0,04
B. A = 3,64 ± 0,05
C. A = 3,65 ± 0,04
D. A = 3,65 ± 0,05
Reset Selection
Question 12 of 30
0.25 Points
Chọn câu đúng nhất khi nói về thử nghiệm xác định sức bền hồng cầu?
A. Bình thường hồng cầu bắt đầu tan từ 6‰
B. Sức bền hồng cầu tăng khi hồng cầu bắt đầu tan trong dung dịch muối có nồng độ
3,5‰.
C. Sức bền hồng cầu tăng khi hồng cầu tan trong dung dịch muối có nồng độ cao.
D. Sức bền hồng cầu tăng khi hồng cầu bắt đầu tan trong dung dịch muối có nồng độ 6‰.
Reset Selection
Question 13 of 30
0.25 Points
Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về định luật Bouguer-Lambert-Beer?
A. Hệ số hấp thụ tự nhiên tỷ lệ nghịch với nồng độ của dung dịch đó.
B. Cường độ của chùm tia sáng khi đi qua 1 lớp môi trường tỷ lệ thuận với chiều dày của
môi trường đó.
C. Cường độ của chùm tia sáng khi đi qua 1 lớp môi trường tỷ lệ thuận với nồng độ của
môi trường đó.
D. Hệ số hấp thụ tự nhiên tỷ lệ thuận với nồng độ của dung dịch đó.
Reset Selection
Question 14 of 30
0.25 Points
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Áp suất thẩm thấu của dung dịch không bị ảnh hưởng bởi kích thước của các hạt trong
dung dịch.
B. Ở động vật bậc cao, bình thường áp suất thẩm thấu dịch sinh vật tương đối ổn định, ít
bị tác động bởi các yếu tố môi trường xung quanh.
C. Ở động vật bậc thấp, bình thường áp suất thẩm thấu dịch sinh vật ít bị tác động bởi các
yếu tố môi trường xung quanh.
D. Để xác định áp suất thẩm thấu trong dịch sinh vật thường sử dụng phương pháp trực
tiếp.
Reset Selection
Question 15 of 30
0.25 Points
Hiện tượng thấm một chiều của tế bào và mô là do?
A. Có sự bất đối xứng giữa tế bào và môi trường
B. Chênh lệch nồng độ
C. Tính hoá lí của hạt vật chất không thay đổi
D. Tất cả đều sai
Reset Selection
Question 16 of 30
0.25 Points
Xét cùng 1 loại phân tử, khi tăng nhiệt độ T2>T1 thì:
A. Nồng độ C2 > C1
B. Năng lượng hoạt hóa E2 > E1
C. Yếu tố lập thể p2 > p1
D. Tất cả đều sai.
Reset Selection
Question 17 of 30
0.25 Points
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các phân tử vật chất có cấu trúc khác nhau có thể cho những phổ hấp thụ với các đỉnh
và bước sóng đặc trưng như nhau.
B. Cơ sở phương pháp đo quang dựa vào hiện tượng quang phổ hấp thụ
C. Khi ta chiếu một chùm tia sáng gồm các photon có các mức năng lượng khác nhau đi
qua một dung dịch chất hấp thụ thì dung dịch hấp thụ các photon có mức năng lượng thấp.
D. Cơ sở phương pháp đo quang dựa vào tính chất sóng của ánh sáng
Reset Selection
Question 18 of 30
0.25 Points
Định luật Bouguer - Lambert - Beer cho biết mật độ quang của dung dịch chất hấp thụ tỷ lệ nghịch
với nồng độ của dung dịch.
True
False
Reset Selection
Question 19 of 30
0.25 Points
Khi các phản ứng có nồng độ, nhiệt độ và năng lượng hoạt hóa bằng nhau thì tốc độ phản ứng
chắc chắn bằng nhau.
True
False
Reset Selection
Với F = m.V2/R, trong đó F là lực hướng tâm, m là khối lượng, V là vận tốc, R là bán kính quỹ đạo
tròn. Hãy xác định sai số của F?
Question 22 of 30
0.5 Points
Nêu cơ sở của phương pháp gián tiếp xác định áp suất thẩm thấu của 1 dung dịch?
Question 23 of 30
0.5 Points
Tính chất sóng của ánh sáng giải thích cho hiện tượng gì?
Question 24 of 30
0.5 Points
Nếu bệnh nhân có tổn thương ở bộ phận dẫn truyền bên tai trái thì kết quả của các nghiệm pháp
Question 25 of 30
0.5 Points
Nêu cơ sở của phương pháp xác định độ bền màng hồng cầu?
Question 26 of 30
0.5 Points
Nêu cơ sở của phương pháp đo quang mà anh/chị đã học?
Question 28 of 30
0.5 Points
Nêu cơ sở của phương pháp định lượng protein huyết thanh bằng khúc xạ kế?
Maximum number of characters (including HTML tags added by text editor):
32,000
Show Rich-Text Editor (and character
count)
Question 29 of 30
0.5 Points
Phương pháp định lượng xanh methylen thấm qua da ếch mà các anh/chị đã học là phương pháp
định lượng gì?
Question 30 of 30
0.5 Points
Thực hiện nghiệm pháp Weber cho kết quả bệnh nhân bị điếc tiếp nhận ở tai trái, anh/chị hãy cho
biết những nguyên nhân có thể gây nên tình trạng đó?
A. Góc tới nhỏ hớn góc giới hạn toàn phần thì xảy ra hiện tượng phản xạ
B. Góc khúc xạ lớn hơn góc tới thì môi trường 2 chiết quang hơn môi trường 1
C. Góc khúc xạ lớn hơn góc tới thì môi trường 2 kém chiết quang hơn môi trường 1
D. Góc tới lớn hơn góc giới hạn toàn phần thì xảy ra hiện tượng khúc xạ
C24: Phát biểu nào sau đây đúng về phương pháp đo quang?
A. Các phân tử vật chất có cấu trúc khác nhau có thể cho những phổ hấp thụ với các đỉnh và
bước sóng đặc trưng như nhau
B. Dung dịch nghiên cứu sẽ được so sánh với dung dịch chuẩn để xác định nồng độ
C. Cơ sở phương pháp đo quang dựa vào tính chất sóng của ánh sáng
D. Khi ta chiếu một chùm tia sáng gồm các photon có các mức năng lượng khác nhau đi qua
một dung dịch chất hấp thụ thì dung dịch hấp thụ các photon có mức năng lượng thấp
C25: Dựa vào tính chất sóng của ánh sáng người ta giải thích được các hiện tượng nào?
A. Phân cực
B. Phát sáng
D. Ion hóa
A. Bộ phận phân tích của phân cực kế cũng là lăng kính phân cực
C. Phân cực kế là một thiết bị quang học dựa vào hiện tượng khúc xạ ánh sáng để xác định
nồng độ của dung dịch
A. Lực nội ma sát tỷ lệ nghịch với hiệu số vận tốc giữa các lớp chất lỏng
B. Lực nội ma sát tỷ lệ thuận với tiết diện tiếp xúc giữa các lớp chất lỏng
C. Lực nội ma sát tỷ lệ thuận với khoảng cách giữa các lớp chất lỏng
D. Lực nội ma sát là lực tương tác xuất hiện giữa các hạt của chất lỏng