Professional Documents
Culture Documents
Định nghĩa
Hormon
Chất do các tuyến nội tiết sinh tổng hợp
1
22/11/2020
2
22/11/2020
Tuyến tụy Định nghĩa: là bệnh rối loạn chuyển hóa glucose, lipid, protein
-TB nang : enzym tiêu hóa Dịch tể
amylase, protease, lipase
Thế giới: khoảng 371 triệu người (IDF-2012)
-TB ở đảo langerhans:
-TB β (B):insulin, amylin (60-65%) Việt Nam: 3,16 triệu (2012)
-TB : glucagon (25%)
Mỗi 5 giây có 1 BN mới mắc ĐTĐ
-TB (D) : somatostatin (10%)
-TB γ (F): popypeptid tụy (<2%)
Mỗi 10 giây có 1 BN chết vì ĐTĐ
Đặc điểm
•
ĐTĐ type 1 ĐTĐ type 2
Đặc điểm:
Bệnh mạn tính gây những biến chứng nguy hiểm
Phân loại
ĐTĐ type 1 (10-15%)
ĐTĐ thai kỳ
ĐTĐ khác
3
22/11/2020
Bệnh thận
Đái tháo đường
Nguyên tắc điều trị
Xơ vữa mạch máu
Chế độ ăn – lối sống
Insulin
Bệnh võng mạc
Thuốc hạ đường huyết (PO)
4
22/11/2020
INSULIN
Tuyến tụy
5
22/11/2020
Đói:
Tụy tiết ra lượng insulin cơ bản (nền)
Không theo đường thẳng, đỉnh tiết lặp lại sau 15 phút (40g/h 1U/h)
No:
Lượng = 90-100 U/ml
Endopeptidase phụ thuộcCa2+: PC2 (pepitid C-chuỗi A), PC3 (peptid C-chuỗi B)
6
22/11/2020
11/22/2020
7
22/11/2020
DƯỢC ĐỘNG HỌC CỦA INSULIN DƯỢC ĐỘNG HỌC CỦA INSULIN
PHÂN BỐ THẢI TRỪ
Insulin trong tuần hoàn ở dạng monomer T1/2:
Vd Vdịch ngoại bào Insulin: 5 – 6 phút
Gan (ít ở thận, cơ): cắt nối disulfid chuỗi A-B bởi insulinase Peptid C: tiết đồng lượng với insulin
Chuyển hóa qua gan lần đầu: 50% T1/2: 30 phút marker chẩn đoán sự tiết insulin cấp
Thận: lọc ở cầu thận và tái hấp thu ở ống thận (90%)
Mô ngoại biên (mỡ): bất hoạt insulin nhưng ít quan trọng
Enzym chuyển hóa insulin: thiolmetalloproteinase
8
22/11/2020
CƠ CHẾ TÁC DỤNG CỦA INSULIN CƠ CHẾ TÁC DỤNG CỦA INSULIN
T/Dụng trên TB
Lưu ý
Não, hồng cầu: thu nhận, sử dụng glucose không cần insulin
9
22/11/2020
10
22/11/2020
Ethanol, salicylat: tăng tác dụng hạ đường huyết của insulin Insulin trước đây được chiết từ tuyến tụy của các động vật heo,
Glucagon, epinephrin, glucocorticoid, thuốc tránh thai PO, bò. Nay đã được sản xuất từ E.coli có chứa gene insulin
phenytoin, clonidin: giảm tác dụng của insulin người (insulin tái tổ hợp)
Các loại insulin
Các insulin có tác động nhanh
Các insulin có tác động trung bình
Các insulin khởi đầu chậm và tác động kéo dài
CÁC CHẾ PHẨM CHỨA INSULIN CÁC CHẾ PHẨM CHỨA INSULIN
Các insulin có kích thước và cấu tạo của tinh thể khác nhau - Các insulin có tác động nhanh
thời gian khởi phát, tác động khác nhau - Insulin lispro, aspart sử dụng 0 – 15 phút trước ăn
Thời gian tác động của các chế phẩm có thể bị ảnh hưởng bởi - Insulin thường (regular insulin) tiêm 1 giờ trước ăn
liều, vị trí tiêm, sự cung cấp máu, nhiệt độ và hoạt động của cơ - Các insulin có tác động trung bình
11
22/11/2020
CÁC CHẾ PHẨM CHỨA INSULIN CÁC CHẾ PHẨM CHỨA INSULIN
Ở BN ĐTĐ type 1:
Liều trung bình insulin là 0.6-0,7 units/kg/ngày
12
22/11/2020
Lent insulin
Insulin td ngắn
Insulin mixture
Insulin glargine
11/22/2020 11/22/2020
Insulin mixture Regular insulin – NPH insulin
Jet injector
pump
Insulin mixture
11/22/2020 11/22/2020
13
22/11/2020
INSULIN INSULIN
Sát trùng lọ Insulin bằng cồn 70. Giữ kim lại khoảng 10giây để Insulin được hấp thu hết
Lăn nhẹ lọ Insulin trong tay trước khi rút Insulin Tránh xoa bóp, chà xát chỗ tiêm
Kéo ống tiêm ra một đoạn để lấy khí bằng lượng Insulin cần
lấy và bơm lượng khí vào lọ thuốc rút ra lượng Insulin cần
dùng
INSULIN
Rào cản đối với sử dụng insulin
Thầy thuốc:
Cách tiêm insulin
Sợ hạ đường huyết
Phải thuyết phục bệnh nhân
Phức tạp khi hướng dẫn cho bệnh nhân
Bệnh nhân:
Sợ kim, sợ tiêm
Quy trình tiêm phức tạp
Ảnh hưởng hoạt động hàng ngày
Đau
14
22/11/2020
Pen
•
Các loại TB ở tuyến tụy tiết ra những chất gì?
Insulin nhanh tiêm lúc nào? Insulin regular tiêm lúc nào?
15
22/11/2020
CÁC NHÓM THUỐC TRỊ ĐÁI Nhóm tăng nhạy cảm với insulin tại mô sử dụng
Nhóm biguanid: Metformin
THÁO ĐƯỜNG KHÁC Nhóm Thiazolidinedion: rosiglitazon, pioglitazon
Nhóm ức chế hấp thu glucose từ ruột
Nhóm ức chế enzym glucosidase: acarbose, miglitol
Nhóm tác động giống incretine và thuốc ức chế DPP IV
Thuốc giống incretine (GLP-1): Exenatide
Thuốc ức chế DPP-4: Sitagliptin…
Dẫn xuất của amylin: Pramlintide
Ức chế SGLT2: Canagliflozin 11/22/2020
SULFONYLUREA
16
22/11/2020
SULFONYLUREA
11/22/2020
SULFONYLUREA SULFONYLUREA
Nhóm thuốc kích thích tiết insulin từ tế bào tụy Hàm lượng Khả năng T ½ T tác Liều/ngày
(viên - mg) hạ ĐH (giờ) dụng Mg
(giờ) MG
Hàm Khả năng T½ T tác Liều/ngày
lượng hạ ĐH động (mg) THẾ HỆ 2
(giờ)
(viên) (giờ) Gliclazide 8 – 30 Trung 10- 12 6-12 1-4v
THẾ HỆ 1 (Diamicron, bình 1-4v
Predian)
Acetohexamid 250,500 16 1500
(Dymelor) Glibornuride 25 Trung 8-12 8-12 0,5- 4v
Chlorpropamide 100,250 36 72 100- 500 (Glutril) bình
(Diabinese) Glipizide 5 Trung 3-5 12-14 0,5-4v
Tolazamide 100,250, 24 100-1000 (Minidiab) bình
(Tolinase) 500
Glibenclamide- 5;2, 5; 1,25 Maïnh 5 16-24 1-4v
Tolbutamide 250,500 4-6 6-12 1000- 3000
glyburid 24
(Dolipol,Orinase)
(Daonil)
THẾ HỆ 3
11/22/2020 Glimepiride 1-2-3-4 Maïnh 5 24-48-60 1-6
11/22/2020
(Amarel) 8
17
22/11/2020
SULFONYLUREA SULFONYLUREA
Tolbutamid: an toàn cho người cao tuổi, suy thận Mất bạch cầu hạt
Glimepirid: an toàn cho người cao tuổi Thiếu máu tiêu huyết
Tăng cân
T1/2 càng dài thì tác dụng hạ đường huyết càng nặng
Clopropamid:
SU-2 có T1/2 tương tự nhau nhưng tác dụng hạ đường huyết
Giảm Na máu
khác nhau: glyburid:> 20-30%, glimepirid: 2-4%
Antabuse
SULFONYLUREA
Lưu ý
Thường uống trước bữa ăn (khoảng 30 phút), trừ Tolbutamide nên uống
ngay trước bữa ăn.
Đối với dạng thuốc phóng thích chậm (Gliclazide 30mg MR) : nên uống
duy nhất 1 lần/ngày vào buổi ăn sáng hay ngay trước bữa ăn sáng.
Giảm hiệu quả khoảng 5-10 % mỗi năm
18
22/11/2020
MEGLITINID MEGLITINID
Cơ chế tác động
Cơ chế tác động
Kích thích tế bào tụy tạng tiết insulin
Kích thích tế bào tụy tạng tiết insulin
Receptor của meglitinide gần kề thụ thể SU
Receptor của meglitinide gần kề thụ thể SU
Đặc điểm
MEGLITINID MEGLITINID
11/22/2020
19
22/11/2020
BIGUANID
BIGUANID BIGUANID
Không gắn lên protein huyết tương Rối loạn tiêu hóa: tiêu chảy, đau bụng, buồn nôn, chán ăn
Vị kim loại
Bài tiết ở dạng không đổi qua nước tiểu
Giảm B12
tăng tác dụng phụ ở bệnh nhân suy thận
20
22/11/2020
BIGUANID
Lưu ý THIAZOLIDINEDIONE
Không gây hạ đường huyết quá mức và không làm lên cân ưu tiên
sử dụng ở bệnh nhân béo phì
(TZD)
Suy thận và suy gan nặng.
Thận trọng: suy tim sung huyết, nghiện rượu, nhiễm toan chuyển hóa
Uống trong hoặc sau khi ăn
THIAZOLIDINEDIONE (TZD)
21
22/11/2020
THIAZOLIDINEDIONE (TZD)
Chỉ định
ĐTĐ type 2 (phối hợp với các thuốc khác)
Dùng 1 lần/ngày, trong hoặc ngoài bữa ăn
THIAZOLIDINEDIONE (TZD)
22
22/11/2020
ỨC CHẾ GLUCOSIDASE
Lưu ý
Dùng thuốc ngay khi bắt đầu ăn
23
22/11/2020
INCRETIN VÀ EXENATIDE
Incretin: lịch sử và vai trò
Incretin = intestin secretion insulin Incretin: lịch sử và vai trò
1902, lần đầu tiên ghi nhận được 1 chất được sản xuất tại
ruột có khả năng kích thích tụy: incretin
1973, GIP (glucose-dependent insulintropic peptid) là incretin
đầu tiên được tìm thấy ở người
1987, GLP-1 (glucagon like peptid-1) là incretin thứ 2 tìm thấy
ở người
1995, tìm ra chất thoái hóa incretin là DPP-4
EXENATIDE EXENATIDE
Exenatide là chất có cấu trúc giống 50% trình tự của GLP-1 Không hấp thu PO SC 2 lần/ngày trước ăn sáng và tối
EXENATIDE có thể gắn đặc hiệu lên receptor của GLP-1 T1/2 = 2.5h, kéo dài 6h
kích thích tiết insulin Hiệu quả: giảm 0.5-1% HbA1C, giảm 2-3 kg/ 6 tháng
24
22/11/2020
EXENATIDE
các thuốc trong nhóm: Sitagliptin, Vildagliptin, saxagliptin, Tác dụng phụ
linagliptin Viêm tụy, viêm mũi, nhức đầu, hạ đường huyết quá mức khi dùng
Cơ chế tác động: ức chế DPP-4 kéo dài tác động của phối hợp
Thải trừ qua thận, tích lũy ở BN suy thận giảm liều
Chỉ định: ĐTĐ type 2, phối hợp với metformin, SU, TZD
25
22/11/2020
Pramlintid:
đồng phân tổng hợp của amylin
26
22/11/2020
27
22/11/2020
Gluco
corticoid
Androgen
Stress
28
22/11/2020
29
22/11/2020
Điều hoà sản xuất Aldosteron: hệ renin- Điều hoà sản xuất glucocorticoid - ACTH
angiotensin ACE
Angiotensinogen Angiotensin I Angiotensin II
Renin
(-) Aldosterone
Vasoconstriction
Kidney Adrenal Cortex
Sodium &
Water
Blood Pressure
Reabsorption
30
22/11/2020
Mineralocorticoid:
Aldosteron DOC
• Bơm H+ tăng tái hấp thu Na+ và bài tiết K+, , H+ ở ống thận
Chỉ định
Addison
31
22/11/2020
Mineralocorticoid:
Chế phẩm – liều dùng
Desoxycorticosteron: dung dịch tiêm 5 mg/ml IM 1 – 3 mg/ ngày,
cấy dưới da, viên 75 mg hay 125 mg
Ức chế miễn dịch Phân bố lại mỡ trong cơ thể nhiều ở vai, mặt, bụng
32
22/11/2020
Da
33
22/11/2020
34
22/11/2020
35
22/11/2020
Xông hít
Khó phát âm , khản tiếng, nhiễm candida
36
22/11/2020
CHẤT KHÁNG
HORMON VỎ THƯỢNG THẬN
Spironolacton HORMON
Mifepriston
TUYẾN SINH DỤC
Aminogluthethimid
TUYẾN YÊN
(-) (+)
FSH LH
(-)
37
22/11/2020
Nhóm hoạt tính androgen mạnh Phát triển cơ quan sinh dục nam
Nandrolon phenpropionat
Oxandrolon …
38
22/11/2020
Suy sinh dục nam: dậy thì muộn, vô sinh, bất lực... Nam hóa (trẻ em trước tuổi trưởng thành, phụ nữ)
Sau chấn thương, phỏng, giải phẫu Giữ muối, nước gây phù
39
22/11/2020
Phân loại
Estrogen thiên nhiên
40
22/11/2020
Progesteron Progesteron
Progesteron thiên nhiên Progesteron tổng hợp
Được tiết bởi Progesteron
Hoàng thể trong giai đoạn II của chu kỳ kinh nguyệt Medroxyprogesteron
Thượng thận
41
22/11/2020
Progesteron Progesteron
Vai trò Chỉ định
Ức chế quá trình rụng trứng Tránh thai
Làm tăng thân nhiệt 0,3 – 0,4 oC Dọa sẩy thai, sẩy thai liên tiếp.
Giảm co bóp,mềm cơ tử cung Trợ thai Kinh không đều, kinh kéo dài, rối loạn tiền mãn kinh
Tham gia vào sự phát triển tuyến vú, tuyến sữa Vô sinh do suy hoàng thể.
Điều hòa dịch tiết bã nhờn Tăng tiết bã nhờn ở da đầu, mặt, bệnh trứng cá
Chất kháng progestin Tinh trùng phải bảo đảm về số lượng và chất lượng
Mifepriston Phải có trứng chín và rụng
Tránh thai 120 h sau giao hợp
Vòi trứng phải thông
Phá thai nội khoa
Môi trường âm đạo vừa đủ toan (pH từ 4,5 – 5,6)
Cổ tử cung hé mở
42
22/11/2020
CÁC BIỆN PHÁP TRÁNH THAI CÁC BIỆN PHÁP TRÁNH THAI
Tinh trùng có thể sống 120 giờ trong đường sinh Nhiệt độ cơ thể
CÁC BIỆN PHÁP TRÁNH THAI CÁC BIỆN PHÁP TRÁNH THAI
Ngăn gắn trứng vào nội mạc tử cung (estrogen, progestin) Phối hợp
43
22/11/2020
CÁC BIỆN PHÁP TRÁNH THAI CÁC BIỆN PHÁP TRÁNH THAI
28 viên
Chỉ có progestin
CÁC BIỆN PHÁP TRÁNH THAI CÁC BIỆN PHÁP TRÁNH THAI
Thuốc tránh thai
Thuốc tránh thai
Tác dụng phụ Chống chỉ định
Các lưu ý
Buồn nôn, ói mửa Tim mạch
Uống vào 1 giờ nhất định
Chóng mặt, nhức đầu Bệnh về gan
2 tháng đầu có thể rối loạn kinh nguyệt
Tăng cân Ung thư phụ thuộc estrogen
44
22/11/2020
T3
Thyroglobulin
T4
Tổng hợp
Bài tiết
Hàm lượng
T1/2 T4 là 6 – 8 ngày
T1/2 T3 là 24 giờ
45
22/11/2020
Điều hòa
Hormon tuyến giáp được kiểm soát bởi tuyến yên qua cơ
chế feedback
Tự do hoạt tinh
46
22/11/2020
TKTW:
Sự tăng trưởng:
Tăng sinh, phát triển tế bào não
Kích thích của cơ thể, đặc biệt là xương.
Kích thích hoạt động não
Tim: Thiếu hormon giáp trong 06 tháng đầu đời hình thái trong
Kích thích co bóp cơ tim, nhịp tim, tăng lưu lượng tim. não, gây ngu đần không hồi phục
Suy giáp bẩm sinh nếu không điều trị sớm bị lùn, kém phát triển
Tim đập nhanh là đăc điểm của cường giáp
về thể chất,làm chậm phát triển về tinh thần
Chuyển hóa glucose: hấp thu glucose ở ruột + glycogen ở gan Tác dụng sinh nhiệt: sd oxygen ở mô
chuyển hóa
glucose huyết.
thân nhiệt.
Chuyển hóa protein: tổng hợp protein, liều cao gây thoái biến protein
Chuyển hóa vitamin: cường giáp làm nồng độ của các vitamin: B1, B2, B12, C
yếu cơ
Bổ sung các vitamin.
Chuyển hóa lipid: chuyển hóa cholesterol acid mật
Chuyển hóa nước và chất điện giải: kiểm soát mức độ lọc cầu thận
cholesterol huyết.
chuyển hóa calci, phospho ở xương và cơ
Cao cholesterol là đặc điểm nhược giáp Cường giáp mãn loãng xương
47
22/11/2020
Các bệnh liên quan đến rối loạn chức năng tuyến giáp
Bướu cổ đơn thuần
Hấp thu iod < 10 mg/ngày TH hormon tuyến giáp bài tiết
TSH phì đại tuyến giáp
Các bệnh liên quan đến rối loạn chức năng tuyến giáp Các bệnh liên quan đến rối loạn chức năng tuyến giáp
Nhược giáp
Nhược giáp
Phân loại
chức năng tuyến giáp sản xuất hormon giáp
Suy giáp tiên phát: Tổn thương, rối loạn chức năng tuyến giáp
Tổn thương ở mô
Suy giáp do tổn thương ở não: tổn thương tuyến yên hoặc vùng dưới
Rối loạn chuyển hóa đồi
Tự miễn
48
22/11/2020
Các bệnh liên quan đến rối loạn chức năng tuyến giáp Các bệnh liên quan đến rối loạn chức năng tuyến giáp
Các bệnh liên quan đến rối loạn chức năng tuyến giáp
Cường giáp
Tuyến giáp hoạt động quá mức hormon giáp
49
22/11/2020
Các bệnh liên quan đến rối loạn chức năng tuyến giáp Các bệnh liên quan đến rối loạn chức năng tuyến giáp
Cường giáp
Cường giáp
Phân loại
Cường giáp do tăng sự kích thích: Triệu chứng
Bệnh Basedow (bệnh Graves) Nóng nảy, dễ xúc động, giảm thể trọng dù ăn nhiều, tăng chuyển
Một số TH ung thư hóa cơ bản, da ẩm và ấm, tim nhanh hồi hộp
Cường giáp tự chủ: một phần mô tuyến giáp tăng sinh cường năng
Phì đại tuyến giáp, mắt lồi, tim nhanh, da ẩm ấm(base dow)
U độc giáp Plummer
Điều trị bằng các thuốc kháng giáp tổng hợp
Viêm giáp: Hormon giáp phóng thích từ mô tổn thương
50
22/11/2020
Các thuốc trong điều trị các bệnh về tuyến giáp Các thuốc trong điều trị các bệnh về tuyến giáp
Hormon tuyến giáp Hormon tuyến giáp
Bột giáp đông khô: Hormon giáp tổng hợp
Chất tự nhiên từ tuyến giáp thô của gia súc bò, heo, cừu Levothyroxin (T4)
Tỉ lệ T4/T3 thay đổi + Chất tổng hợp giống với T4 nội sinh
Hàm lượng iod không ổn định + Hiệu lực ổn định, kéo dài
Thyroglobulin (Proloid) + Tác dụng < T3 nhưng được dùng nhiều trong ĐT suy giáp
Các thuốc trong điều trị các bệnh về tuyến giáp Các thuốc trong điều trị các bệnh về tuyến giáp
Thuốc trị nhược giáp - Hormon tuyến giáp Thuốc trị nhược giáp - Hormon tuyến giáp
Hormon giáp tổng hợp Hormon giáp tổng hợp
51
22/11/2020
Các thuốc trong điều trị các bệnh về tuyến giáp Các thuốc trong điều trị các bệnh về tuyến giáp
Thuốc trị nhược giáp - Hormon tuyến giáp Thuốc trị cường giáp - Thuốc kháng giáp
Hormon giáp tổng hợp Cơ chế tác động:
Tác dụng phụ Ức chế perosidase ức chế gắn iod vào nhóm tyrosin
Triệu chứng cường giáp: tim nhanh, đổ mồ hôi, đánh trống Ngăn sự hình thành T3 và T4
Chống chỉ định: Không hiệu quả trên thyroglobulin đã được lưu trữ
Nhồi máu cơ tim cấp Tác động chỉ rõ nét sau 3-4 tuần
Các thuốc trong điều trị các bệnh về tuyến giáp Các thuốc trong điều trị các bệnh về tuyến giáp
Thuốc trị cường giáp - Thuốc kháng giáp
Thuốc trị cường giáp - Thuốc kháng giáp
Dược động học
Propylthiouracil: Chỉ định
Hấp thu: nhanh (tmax = 1 giờ), gắn kết mạnh với protein huyết tương Cường giáp khi giáp nhỏ, dạng nhẹ
Phân bố: tuyến giáp Phối hợp iod phóng xạ
Chuyển hóa:liên hợp glucuronic
Bình giáp trước phẫu thuật
Thải trừ: thận, T1/2 = 2h
Carbimazol, Methimazol: Propylthiouracil tác động nhanh hơn các thioureylen khác Điều
+Carbimazol chuyển hóa methimazol, hấp thu chậm, bài tiết chậm hơn trị cơn bão tuyến giáp
PTU
T1/2=4-6h, t/g tác dụng dài 1 lần/ngày
52
22/11/2020
Các thuốc trong điều trị các bệnh về tuyến giáp Các thuốc trong điều trị các bệnh về tuyến giáp
Thuốc trị cường giáp - Thuốc kháng giáp Thuốc trị cường giáp - Thuốc kháng giáp
Tác dụng phụ Chống chỉ định
Dị ứng: ngứa, mề đay Rối loạn công thức máu
Mất bạch cầu hạt
Viêm gan
Độc tính trên gan: Kiểm tra chức năng gan
Nhức đầu, buồn nôn
Viêm mạch, quánh khớp và đau
Dị cảm
Tăng sắc tố da, rụng tóc
Nhược:
Dị ứng
53
22/11/2020
Các thuốc trong điều trị các bệnh về tuyến giáp Các thuốc trong điều trị các bệnh về tuyến giáp
Thuốc trị cường giáp – iod phóng xạ Thuốc trị cường giáp – iod phóng xạ
Khi được tuyến giáp bắt giữ, iod phóng xạ tiêu hủy Hấp thu, lưu giữ tương tự iod
Các thuốc trong điều trị các bệnh về tuyến giáp Các thuốc trong điều trị các bệnh về tuyến giáp
Thuốc trị cường giáp – iod phóng xạ
Thuốc trị cường giáp – Ipodate
Tác dụng phụ
Cơ chế tác động
Miệng khô
Chất cản quang có nhiều iod
Chống chỉ định
Trẻ em Ức chế biến T4 T3
PNCT Chỉ định
Các lưu ý
Quá liều levothyroxin
Ngưng thuốc kháng giáp ít nhất 3 ngày trước khi dùng I-131
Cơn bão tuyến giáp
Chế độ ăn ít iod khoảng 2 tuần trước khi sử dụng I-131
54
22/11/2020
Beta-blocker:
Đối kháng tác dụng giống giao cảm do cường giáp (tim nhanh,
hồi hộp, lo âu, căng thẳng)
Ức chế biến T4 T3
Ức chế biến T4 T3
55
12/10/2019
NỘI DUNG
1. Đại cương
2. Thuốc trị hen suyễn
THUỐC CHỮA
HEN PHẾ QUẢN
BM DƯỢC LÝ- KHOA DƯỢC -NTT
HEN HEN
• Tình trạng viêm mạn tính đường thở,co thắt phế quản, khối • Cơn: ban đêm, sáng sớm, tiếp xúc các yếu tố nguy cơ.
đàm tắt nghẽn khí đạo
• Biểu hiện: ho, khó thở (thở ra), khò khè, tức ngực.
• Tăng kích thích TK phế vị với sự tăng nhạy cảm với
acetylcholine • Kéo dài từ 5-10 phút, hàng giờ, hàng ngày
Tăng co thắt cơ trơn, tăng tiết • Giảm dần, hết hẳn bình thường.
Giãn mạch, giảm nhịp tim
• Giảm phản ứng của thụ thể beta- adrenegic tiết adrenalin
tăng tiết dịch, tăng co thắt cơ trơn .
1
12/10/2019
NGUYÊN NHÂN MÔ TẢ
2
12/10/2019
Trung bình: dai dẳng Hàng ngày > 1 lần/tuần ≤ 60% >30%
Ảnh hưởng hoạt động, giấc ngủ
Nặng: dai dẳng Hàng ngày, hạn chế hoạt động Thường ≤ 60% >30%
xuyên
3
12/10/2019
Leucotrien Dưỡng bào, BC ưa kiềm, bạch cầu ưa Co thắt phế quản, phù, viêm
eosin, BC trung tính, đại thực bào, BC
đơn nhân
Yếu tố hoạt hóa tiểu cầu Dưỡng bào, BC ưa kiềm, bạch cầu ưa Co thắt phế quản, phù, viêm, tăng tiết
(PAF) eosin, BC trung tính, đại thực bào, BC dịch
đơn nhân, TB nội mô, tiểu cầu
Prostaglandin Dưỡng bào, TB nội mô Co thắt phế quản, phù, tăng tiết dịch
Thomboxan A2 Tiểu cầu, đại thực bào, BC đơn nhân Co thắt phế quản, tăng tiết dịch
4
12/10/2019
5
12/10/2019
• Gắn trực tiếp trên receptor β 2 dưỡng bào, bạch cầu, lympho bào
• Hoạt hóa AC làm tăng nồng độ cAMP dãn cơ trơn phế quản
10 10
6
12/10/2019
Uống, tiêm:
• Cấp: run, tăng nhịp tim, nhức đầu, hồi hộp, giảm K
10
7
12/10/2019
15
8
12/10/2019
9
12/10/2019
10
12/10/2019
• Loét dạ dày
11
12/10/2019
IgE hoạt hoá receptor FcεRI trên dưỡng bào và receptor FcεRII, CD23 trên tế bào viêm co thắt phế quản
Anti IgE gắn vào các IgE ngăn chặn các tác động của IgE .
OMALIZUMAB
CHỈ ĐỊNH 5-lypoxygenase
Acid arachidonic LTA4 LTC4 LTD4 Co thắt phế quản
• Kháng thể tái tổ hợp kháng IgE
• Hen do dị ứng (-)
• Nồng độ đỉnh 7 – 8 ngày LTB4 Pranlukast
• Giúp giảm sử dụng corticoid Zileuton
• T1/2: 26 ngày Montelukast, Zafirlukast
TÁC DỤNG PHỤ
• Liều sử dụng phụ thuộc vào CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG
• Dung nạp tốt • Dùng đường uống.
nồng độ IgE trong cơ thể Ức chế tổng hợp leucotrien:
• Sưng đỏ vùng chích • Phối hợp để hạn chế sử dụng corticoid
zileuton
• Dung nạp tốt, ít gây tác dụng phụ.
Đối kháng leucotrien trên LTD4
receptor: pranlukast,
zafirlukast
12
12/10/2019
13
7/10/2017
Ước tính có khoảng 10% dân số mắc bệnh loét dạ dày - tá tràng
Nguyên nhân
Vi khuẩn
DẠ DÀY BỊ LOÉT
Thức ăn Dị ứng
1
7/10/2017
Pepsin :
−Có hoạt tính tiêu hủy protein, ăn mòn lớp chất nhày bảo vệ
niêm mạc dạ dày
−Bị giảm hoạt tính ở pH > 5 và mất hoạt tính ở pH trung tính
2
7/10/2017
12
3
7/10/2017
13 14
PHÂN LOẠI THUỐC ĐIỀU TRỊ PHÂN LOẠI THUỐC ĐIỀU TRỊ
LOÉT DẠ DÀY-TÁ TRÀNG LOÉT DẠ DÀY-TÁ TRÀNG
4
7/10/2017
- Amoxycillin, Tetracyclin, …,
- Nhóm Imidazol (Metronidazol, Tinidazol),
- Muối Bismuth (Colloidal bismuth subnitrat, Tripotasium
dicitrato bismuthat)
ANTACID
Hoạt chất
Mg(OH)2
Al(OH)3
Magaldrat (Al 3+ và Mg 2+)
Calcium carbonat
NaHCO3
Natri citrat
5
7/10/2017
Tương tác
Phối hợp loại trừ TDP Làm giảm hấp thu của các thuốc khác như digoxin, isoniazid
Dạng nhôm phosphat làm giảm TDP gây giảm phospho phenyltoin, ketoconazol….
huyết loãng xương, nhuyễn xương Mg2+ ,Al3+ ,Ca2+ giảm hấp thu ciprofloxacin, tetracyclin
6
7/10/2017
Thức ăn, café, trà làm giảm Các antacid cản trở hấp thu các
tác dụng của antacide thuốc khác
−Nhóm thuốc này đối kháng tương tranh với Histamin tại
thụ thể H2 do đó giảm thể tích dịch vị tiết ra lẫn nồng độ
H+ → ức chế hoạt động của pepsin
28
7
7/10/2017
8
7/10/2017
CIMETIDIN CIMETIDIN
Chỉ định
Tác dụng phụ
- Loét dạ dày-tá tràng
- Mẩn đỏ, sốt, ỉa chảy, đau cơ
- Hội chứng tăng tiết acid dịch vị (Zollinger-Ellison)
- Ức chế men gan, làm giảm chuyển hóa các thuốc khác, tăng tác
- Loét thực quản do hồi lưu dạ dày thực quản
dụng và độc tính của Phenytoin, Diazepam, Theophylin, thuốc chống
đông máu …
Chống chỉ định
- Nam: vú to (kháng nội tiết tố nam androgen, tăng tiết prolactin)
Có thai, cho con bú, người suy thận, suy gan nặng, trẻ em < 16 tuổi
- Lú lẫn (rất hiếm) …
9
7/10/2017
Nizatidin
Tương tự Ranitidin về tác dụng và liều lượng
40
10
7/10/2017
THUỐC ỨC CHẾ BƠM PROTON (PPI) THUỐC ỨC CHẾ BƠM PROTON (PPI)
Ức chế không thuận nghịch enzym H+/K+-ATPase
trong giai đoạn cuối của sự tiết HCl −Không bền trong môi trường acid nên sử dụng viên
bao tan ở ruột, không nhai viên thuốc hoặc viên phóng
Thời gian cần thiết để tổng hợp bơm proton mới : 18h
Ngăn tiết acidHmạnh
+ hơn nhóm kháng Histamin H2 thích tức thì có NaHCO3, Mg(OH)2
H
+
H+
H+ H+
H+ −Uống 30 phút trước bữa ăn
H+ Bơm Proton
H+
−Tác dụng phụ: an toàn, khoảng 1-5% tiêu chảy, nhức
H+
K+ đầu, đau bụng
K+ K+
−Chỉ định: loét dạ dày - tá tràng, trào ngược thực quản
dạ dày GERD, loét dạ dày do NSAIDs , HP, phòng ngừa
42
tái phát chảy máu dạ dày…
OMEPRAZOL OMEPRAZOL
Chỉ định
Tính chất :
- Loét dạ dày tiến triển
- Kém bền trong môi trường acid, bị phân hủy trong mt acid dịch
- Hội chứng Zollinger-Ellison không đáp ứng tốt với kháng
vị
histamin H2
- Hai dạng đồng phân, dạng esomeprazole có tác dụng gấp đôi
Tác dụng phụ : Chống chỉ định
-Buồn nôn, nhức đầu, tiêu chảy, táo bón và đầy hơi - Không dùng cho người có thai, cho con bú
-Ức chế enzyme gan (CYP450), làm giảm chuyển hóa của Chú ý
Diazepam, Warfarin, Phenytoin Dạng viên bao tan trong ruột → không được nhai vỡ
viên thuốc, uống cách xa bữa ăn
11
7/10/2017
Lansoprazol (Lanzor)
Liều thường dùng trị loét dạ dày-tá tràng: 1 viên (viên 30 mg)/ngày,
trong 4 tuần
Pantoprazol (Pantoloc)
Liều thường dùng trị loét dạ dày-tá tràng, trào ngược thực quản 40
mg/ngày, liều duy nhất trong 4 – 8 tuần
Rabeprazole : (Barole)
12
7/10/2017
13
7/10/2017
BISMUTH
Bismuth subsalicylat
Colloidal Bismuth Subcitrat
• Ức chế protein, thành tế bào…và ngăn chặn sự gắn kết
của Helicobacter pylori vào trong biểu mô tế bào dạ
dày.
• Ức chế tác động của pepsin, tăng tiết chất nhầy,
prostaglandin
• Tác dụng phụ: phân, lưỡi xám đen, táo bón.
CCĐ:
– Bệnh nhân cúm (hội chứng Reye)
– Mẫn cảm
– Chảy máu đường tiêu hóa
– Thai 3 tháng cuối
Helicobacter pylori & loét dạ dày – tá tràng Cơ chế gây bệnh của Helicobacter pylori
Nguyên nhân chính của hơn 90% bệnh nhân loét tá tràng và 80%
bệnh nhân loét dạ dày là do vi trùng Helicobacter pylori
Ngày nay, Helicobacter pylori đã trở thành vi trùng đầu tiên được công
nhận một cách chính thức là có thể gây ra bệnh ung thư bao tử
(Bùi Xuân Dương .MD, Y Dược ngày nay)
14
7/10/2017
Phác đ bc 3 :
1, Th máu:
PPI + Clarithromycin 500 mg ngày 2 lần + Amoxicillin 1 g ngày 2
Phát hiện kháng thể kháng Helicobacter pylori IgG trong máu
lần, Trong 2 tuần
2, Sinh thit (biopsy) màng bao t : trong lúc soi bao tử, một PPI =
ít tế bào được gắp ra để : - Lansoprazole 30 mg ngày 2 lần,
+ Soi trực tiếp dưới kính hiển vi - Omeprazole 20 mg ngày 2 lần,
+ Dùng để cấy vào một chất thạch đặc biệt (Clo-Test) - Pantoprazole 40 mg ngày 2 lần,
3, Th h
i th (breath test): tương đối mới, chưa được ứng - Rabeprazole 20 mg ngày 2 lần, hoặc
- Esomeprazole 40 mg ngày 1 lần
dụng một cách rộng rãi
4,Th phân : một phương pháp mới, đo chất kháng nguyên trong phân Có thể dùng metronidazole (500 mg ngày 2 lần) thay thế
của bệnh nhân (Helicobacter pylori Stool Antigen (HpSA) test)
cho amoxicillin, nhưng chỉ trong những trường hợp bệnh
nhân dị ứng với penicillin
15
7/10/2017
DROTAVERIN HYDROCLORID
Tác dụng
Chống co thắt cơ trơn
Tác dụng phụ
Buồn nôn, chóng mặt. Tiêm IV quá nhanh gây tụt huyết áp
Chỉ định
Giảm đau do co thắt cơ trơn
Chống chỉ định
Dị ứng với thuốc
Tránh dùng khi có thai, cho con bú trừ khi thật cần thiết
DROTAVERIN HYDROCLORID
Chú ý
- Có thể dùng drotaverine cho BN tăng nhãn áp hay phì đại tuyến
tiền liệt khi có CCĐ với thuốc kháng cholin như Atropin …
- Dùng cho người đau dạ dày cần kết hợp với Atropin hoặc thuốc
tác dụng tương tự Atropin (Scopolamin, Hyoscylamin)
- Làm giảm tác dụng của Levodopa trong điều trị bệnh Parkinson
Liều dùng
ÔN TẬP
- Uống: 1 – 2 viên (viên nén 40 mg)/ lần x 3 lần/ ngày
- Tiêm dưới da: 1 – 2 ống (ống 40 mg) / lần x 1 – 3 lần / ngày
- Tiêm tĩnh mạch: 1 – 2 ống (nếu đau do sỏi mật, sỏi thận)
16
7/10/2017
3- CHỌN CẶP CÂU TƯƠNG ỨNG 4- CHỌN CẶP CÂU TƯƠNG ỨNG
A. Ức chế tổng hợp protein A. Viêm dây thần kinh thị
1. Isoniazid trên tiểu đơn vị 30S 1. Isoniazid giác
2. Streptomycin B. Tác dụng trên sự điều hòa 2. StreptomycinB. Nhuộm đỏ các dịch tiết
3. Pyrazinamid AND 3. Pyrazinamid trong cơ thể
4. Ethambutol C. Ức chế ARN polymerase 4. Ethambutol C. Viêm gan và viêm dây
5. Rifampicin D. Ức chế tổng hợp ARN của 5. Rifampicin thần kinh ngoại vi
vi khuẩn D. Viêm gan, tăng acid uric
E. Ức chế sự tổng hợp acid huyết
mycolic thành TB vi khuẩn E. Gây suy thận, giảm thính
lực
17
7/10/2017
5- CHỌN CẶP CÂU TƯƠNG ỨNG 6-CHỌN CẶP CÂU TƯƠNG ỨNG
A. Ức chế tổng hợp ARN của A. Sẫm màu da, tiêu chảy,
1. Dapson vi khuẩn 1. Dapson phân có màu đen
2. Clofazimin B. Ức chế tổng hợp folat 2. Clofazimin B. Sẫm màu da, tăng áp lực
3. Rifampicin C. Gắn vào ADN của vi 3. Rifampicin hộp sọ
4. Minocyclin khuẩn làm cản trở sự sao 4. Minocyclin C. Thiếu máu tiêu huyết,
chép methemoglobin
D. Ức chế tổng hợp protein D. Nhuộm đỏ dịch tiết trong
của vi khuẩn cơ thể
7-CHỌN CẶP CÂU TƯƠNG ỨNG 8-CHỌN CẶP CÂU TƯƠNG ỨNG
A. Điều trị lao + phong A. Điều trị bệnh não gan
1. Dapson B. Điều trị phong + viêm da 1. Magnesi sulfat B. Nhuận tẩy thẩm thấu
2. Clofazimin herpes + ngừa sốt rét 2. Sorbitol C. Nhuận tràng, lợi mật
3. Rifampicin C. Điều trị phong + có tác 3. Lactulose D. Làm giảm sự hấp thu
động kháng viêm 4. Macrogol của các thuốc khác
5. Bisacodyl E. Nhuận tràng làm tăng
nhu động ruột
18
7/10/2017
9-CHỌN CẶP CÂU TƯƠNG ỨNG 10-CHỌN CẶP CÂU TƯƠNG ỨNG
A. Táo bón, giảm A. Uống trước ăn 30ph
1. Al(OH)3 + phosphat huyết 1. Al(OH)3 + B. Uống sau ăn 60ph
Mg(OH)2 B. Giảm đau do co Mg(OH)2
C. Uống trước ăn và
2. Cimetidin thắt cơ trơn 2. Cimetidin cách xa các thuốc
3. Omeprazol C. Kháng androgen 3. Omeprazol khác ít nhất 2h
4. Sucralfat D. Rối loạn tiêu hóa 4. Sucralfat D. Uống sau bữa ăn và
5. Drotaverin E. Giảm đau do co tối trước khi ngủ
6. Atropin thắt cơ trơn + thuốc
tiền mê
F. Gây mất phosphat
huyết
19
7/16/2017
ĐẠI CƯƠNG VỀ HO
1
7/16/2017
ĐẠI CƯƠNG VỀ HO
Ho
Phản xạ tự vệ
Loại trừ chất nhầy, chất kích thích khỏi đường hô hấp
thích, sưng viêm hô hấp Dị ứng phế quản, viêm xoang, lao
2
7/16/2017
ĐIỀU TRỊ HO
Thuc c ch ho
Thuốc ho tác động ngoại biên
Thuc tác đng trên cht nhày THUỐC HO TÁC ĐỘNG NGOẠI BIÊN
Tiêu đàm
Long đàm
EUCALYPTUS
Là thành phần chính của eucalyptol
Tác dụng
Giảm ho nhẹ
Giảm nhạy cảm của receptor
Sát trùng với các tác nhân kích thích
3
7/16/2017
Gây nghiện
Ch đ
nh
codein morphin
Ho khan, ho do kích ứng
4
7/16/2017
DEXTROMETHORPHAN DEXTROMETHORPHAN
Tác dng Tác dng ph
Buồn ngủ
Không giảm đau
Rối loạn tiêu hóa
Không gây nghiện
ho đàm
5
7/16/2017
Ambroxol Eucalyptol
Guaifenesin
Sát trùng
Ch đ
nh
Ho khan ( + các thuốc ho khác: terpin, codein)
6
7/16/2017
Liều cao (> 0,6 g/ngày) tác dụng đảo ngược Viêm phế quản mạn tính
Carbocystein
N, S-diacetylcysteinat
7
7/16/2017
ACETYLCYSTEIN ACETYLCYSTEIN
Tác dng Ch đ
nh Tác dng ph Chng ch đ
nh
Tiêu đàm Viêm phế quản, viêm Đau dạ dày,buồn nôn, tiêu Loét dạ dày (thận trọng)
phổi, viêm xoang... chảy
paracetamol paracetamol
Ambroxol
8
7/16/2017
Tăng cường vận chuyển chất nhầy /đường dẫn khí Dị ứng (phát ban da)
9
16/10/2018
PHẦN 1
THUỐC CHỐNG DỊ ỨNG
ĐẠI CƯƠNG VỀ DỊ ỨNG
NGUYỄN THỊ THÙY TRANG
1
16/10/2018
2
16/10/2018
3
16/10/2018
Phân bố
Da,niêm mạc phế quản, ruột
4
16/10/2018
H4 TB tạo máu
5
16/10/2018
Chống nôn: cinnarizin, dimenhydrinate… Ức chế TKTW mạnh Không gây ức chế TKTW
6
16/10/2018
7
16/10/2018
8
16/10/2018
Cyclizin 4 – 6 giờ Chống nôn do thuốc (opioid) Flunarizin 12 – 24 giờ Đau nửa đầu
9
16/10/2018
10
12/10/2019
KHÁNG SINH
1
12/10/2019
LỊCH SỬ KS
Ức chế sự tổng hợp thành của vi khuẩn (ức chế sự Các chất ức chế sự tổng hợp/ ức chế chức
tổng hợp peptidoglycan) năng của acid nucleic
Beta - lactam
Nitro - 5 - imidazol, nitrofuran
Vancomycin
Quinolon
Fosfomycin
Các chất ức chế sự tổng hợp protein cần cho vi khuẩn
Rifampicin
Gắn 50S ribosom: Macrolid, Chloramphenicol, Sulfamid, trimethoprim
Lincosamid Các chất ức chế chức năng màng tế bào vi
Gắn 30S ribosom: Tetracyclin, Aminoglycosid = aminosid
khuẩn
Polymyxin, Daptomycin
2
12/10/2019
3
12/10/2019
4
12/10/2019
Cơ chế
Tác động của KS Sự phòng vệ của VK
SX enzyme làm biến đổi, vô hoạt kháng sinh
Để có tác động, KS phải: Vi khuẩn phòng vệ bằng: Biến đổi điểm tác động (điểm đích) của kháng
5
12/10/2019
6
12/10/2019
Biến đổi và vô hoạt kháng sinh với những enzym của vi Làm giảm tính thấm của thành vi khuẩn:
khuẩn: VK Gr -: thay đổi cấu trúc porin => giảm thấm
Là cơ chế thường gặp nhất
betalactam
Enzym betalactamase
Enzym của sự acetyl hóa, phosphoryl hóa, nucleotidyl Bơm đẩy tetracyclin ra khỏi TB VK
hóa Phát triển một kiểu biến dưỡng khác không bị
Biến đổi điểm tác động (điểm đích) của kháng sinh: kháng sinh ức chế:
Thay đổi PBP Đề kháng kháng sinh nhóm Sulfamid,
Thay đổi vị trí điểm gắn trên đơn vị 30S ribosom của các trimethoprim.
Aminoglycosid.
Phối hợp nhiều cơ chế
7
12/10/2019
8
12/10/2019
Beta-lactam
Glycopeptid
Fosfomycin
9
12/10/2019
NỘI DUNG
3 4
Ức chế TH Tổn thương
Gắn vào PBP
peptidoglycan thành TB VK
2 1
N
O
PBP: Penicillin binding protein
10
12/10/2019
11
12/10/2019
NHÓM BETA-LACTAM
S
S
R
PENAM Penicillin G, V
R 6 PENICILLIN Penicillin A
B A
N R’ Penicillin M
N
COOH
O
Carboxy-Penicillin
O
Carbapenem Monobactam
- Aztreonam CARBAPENEM Imipenem
MONOBACTAM Aztreonam
12
12/10/2019
Phổ kháng khuẩn của penicillin A thêm: Tiêm IM, Tmax = 15 – 20 phút, T1/2 ngắn # 1/2 h
Ureido - penicillin
- Trực khuẩn mủ xanh Thải trừ chủ yếu qua thận ở dạng còn hoạt tính
- Mezlocillin
- Enterobacter, Klebsiella, Bacteroides Kết hợp probenecid: trong trị lậu cầu
- Piperacillin
13
12/10/2019
giang mai, lậu, than... < 1%: HC stevens-Johnson, viêm da hoại tử, co thắt
thanh, khí quản, sốc phản vệ, viêm thận mô kẽ, thiếu máu
CCĐ: Tiền sử dị ứng tiêu huyết, co giật
Thận trọng/ người suy thận Benzathin Peni, Procain Peni IM có thể rất đau và tạo áp xe
nơi tiêm
IV > 10x106 Đv Peni có thể gây thừa Na hay K/ huyết nguy
hiểm ( tim mạch, co giật..)
AMINOPENICILLIN AMINOPENICILLIN
14
12/10/2019
AMINOPENICILLIN PENICILLIN M
Phổ kháng khuẩn ↔ ampicillin. Là nhóm kháng sinh trị tụ cầu tiết penicillinase
Không bền với β-lactamase (kết hợp acid MSSA
15
12/10/2019
CG I
Cầu khuẩn Gram (+): liên cầu khuẩn, phế
Cefalexin
cầu khuẩn, tụ cầu khuẩn meti - S.
NHÓM CEPHEM (CEPHALOSPORIN) Cefazolin
Cầu khuẩn Gram (-): Neisseria.
Cefalotin
Trực khuẩn Gram (-): H.influenza, E.coli,
Cefaloridin
R7 Proteus mirabilis, Klebsiella pneumoniae.
Cefadroxil
S Không tác động/ B.fragilis
R-CO-NH 7 6
1
2
1 8
N 5 4
3
R
3 CG II
O # CGI, hiệu lực tốt hơn trên trực khuẩn
Cefaclor
COOH Cefamandol Gram âm.
Cefuroxim Cefoxitin, cefotetan: tốt trên VK kỵ khí
Cefoxitin Gram - : Bacteroides fragilis.
Cefotetan
CG III
Cefoperazon Phổ kháng khuẩn Của CG II + Các vi khuẩn CG V
Cefotaxim họ khuẩn đường ruột Ceftobiprole
Trực khuẩn mủ xanh: (Ceftazidim)
Ceftriazon Tác động trên B.fragilis kém hơn cefotetan Ceftaroline
và cefoxitin
Ceftazidim
Cefixim
Cefpodoxim
Latamoxef
16
12/10/2019
Phổ kháng khuẩn Đường dùng: tùy tính chất, có thể PO, IM, IV.
Kháng penicillinase của tụ cầu vàng (meti-S), không bền Chỉ định: NT tai mũi họng, hô hấp, da, đường tiểu...
đối với Cephalosporinase của nhiều vi khuẩn TDP:
Cefazolin tác dụng trên G+ tốt hơn các CG1 khác => Dị ứng (chéo với penicillin:10-15 %), rối loạn tiêu hóa, xáo
thường dùng trong dự phòng phẫu thuật. trộn về máu
Cefaloridin: độc với thận
Cefalotin: gây viêm TM hay viêm huyết khối TM
Xáo trộn về máu
17
12/10/2019
18
12/10/2019
CG 3 CG3
Cũng có t/d trên một số cầu khuẩn Gr – và Gr + Việc lạm dụng CG3 dẫn đến sự tiết ESBL do các vi
Đề kháng với trực khuẩn Gr – (trừ P. aeruginosa) khuẩn gram âm, nhất là E.coli và Klebsiella
và dương Các chủng VK tiết ESBL không những đề kháng
IM/ IV chậm nhóm betalactam mà còn có thể kháng các FQ,
aminosid
Thuốc còn có tác dụng: Carbapenem
IM/IV từ 2-3 lần/ ngày Tác động trên nhiều VK gram âm và gram dương:
Phổ tác dụng # CG3 nhưng cho hiệu lực mạnh kể cả MRSA, Streptococcus pneumoniae đa kháng
hơn trên VK kháng thuốc thuốc
19
12/10/2019
NHÓM CARBAPENEM
CARBAPENEM CARBAPENEM
Imipenem Imipenem
+ cilastatin: Ức chế dehydropeptidase T1/2= 1h, 90% vào nước tiểu => hiệu chỉnh liều cho
Phổ kháng khuẩn rất rộng người suy thận
• Cầu khuẩn Gram (+) trừ tụ cầu kháng - meti.
CĐ: NT nặng (NTBV, bội nhiễm)
• Cầu khuẩn Gram ( - ): Neisseria.
TDP: dị ứng, tiêu hóa, co giật
• Trực khuẩn Gram ( - ): kể cả trực khuẩn mủ xanh và
IV chậm trong 20-30 phút, 3-4 lần/ ngày.
Acinetobacter
Cảm ứng mạnh cephalosporinase => cần phối hợp
• VK kỵ khí Gram (+).
khi điều trị trực khuẩn mủ xanh
• VK kỵ khí Gram ( - ), kể cả Bacteroides fragilis.
20
12/10/2019
CARBAPENEM CARBAPENEM
Ertapenem Ertapenem
Không cần kết hợp cilastatin Có tác động kéo dài, sử dụng một lần/ ngày
Phổ kháng khuẩn in vitro rộng bao gồm VK Gr-, Đường dùng: IV, IM, dùng một lần/ ngày
Gr+, VK kỵ khí và ái khí Vai trò: góp phần bảo vệ hiệu lực cho các KS dự
Diệt khuẩn nhanh đối với hầu hết các tác nhân gây trữ, dùng điều trị NTBV như imipenem,
bệnh phổ biến ở cộng đồng vancomycin, các FQ
Hiệu quả với hầu hết MSSA, không nhạy cảm với TDP: dị ứng, đau đầu, RLTH, viêm TM
MRSA, P.aeruginosa và Acinetobacter NTBV
CARBAPENEM
• Meropenem
NHÓM MONOBACTAM: Aztreonam
o Không cần kết hợp cilastatin
o Phân bố tốt ở mô, kể cả LCR
o Phổ kháng khuẩn: ≈ imipenem, mạnh hơn với họ
khuẩn đường ruột, H.Influenza, P. aeruginosa và
lậu cầu khuẩn, hơi yếu hơn/ VK gram dương
o CĐ: tương tự imipenem, nhiễm Pseudomonas đề
kháng với imipenem.
o TDP: tương tự imipenem nhưng ít độc tính thần
kinh hơn.
o IM hay IV chậm 500 – 1000mg q8h
21
12/10/2019
Beta-lactamase Beta-lactamase
Penicillinase: Phân hủy các penicillin nhóm G, A, và nhóm
Carboxypenicillin -> Ureidopenicillin, CG I, II(trừ
Cefoxitin).
22
12/10/2019
Không/ có tính kháng khuẩn rất yếu Tác động kháng khuẩn yếu
Được phối hợp với 1 thuốc nhóm beta-lactam Ức chế mạnh các beta-lactamase
Làm tăng tác dụng của betalactam đã bị đề kháng Hiệu lực ức chế penicilinase mạnh, chỉ cần ≅
do sự tiết betalactamase của VK 1µg/ml cho 1 đơn vị enzym
Chủ yếu ức chế penicillinase
Tazobactam: ứ/chế trung bình Cephalosporinase
Acid clavulanic: c/ứng Cephalosporinase.
23
12/10/2019
VANCOMYCIN VANCOMYCIN
VANCOMYCIN VANCOMYCIN
24
12/10/2019
VANCOMYCIN TEICOPLANIN
Buồn nôn, tiêu chảy Thời gian bán thải dài: 40-100h
Tiêm nhanh: Hội chứng Red Man Syndrome => IV Có thể tiêm IV, IM
chậm hoặc thêm diphenhydramine Cần hiệu chỉnh liều ở người suy thận
FOSFOMYCIN
DAPTOMYCIN
POLYMYXIN
25
12/10/2019
POLYMYXIN DAPTOMYCIN
• Polymyxin B: Dùng tại chỗ • Phổ hẹp, chủ yếu Gram dương
• Polymyxin E (Colistin): SD tại chỗ và toàn thân • Có hiệu lực với: MRSA, VRE, VISA, PRSP
• Trị VK Gr (-): VK đường ruột, Acinetobacter, • Độc tính cao
P.aeruginosa… • Hấp thu kéo qua PO chỉ IV
• Độc tính cao • T1/2 8 – 9h có thể tiêm 1 lần/ ngày
• Bài tiết chủ yếu qua thận (80%)
• Độc tính trên thần kinh cơ và giới hạn trị liệu hẹp
26
12/10/2019
27
12/10/2019
•Chủ yếu trên VK Gram (+) : MSSA, phế cầu , liên cầu Đây là nhóm kháng sinh ít độc nhất
khuẩn, trực khuẩn : Clostridium, Corynebacterium, - Xáo trộn tiêu hóa: buồn nôn, đau bụng, tiêu chảy…
•Cầu khuẩn Gram (-) : H.influenza, lậu cầu , màng não troleandomycin khi dùng kéo dài > 1 tuần, hết khi ngừng
28
12/10/2019
• Phòng nhiễm trùng màng não, viêm nội mạc tim ở đối loạn nhịp tim
tượng có nguy cơ Với wafarin : tăng nguy cơ xuất huyết
• Có thể thay thế penicillin trong trường hợp dị ứng Với ergotamin : gây thiếu máu, hoại tử đầu chi
Với theophylin, cafein, digoxin, ciclosporin,
Được chỉ định cho phụ nữ có thai
113
bromocriptin, cisaprid: tăng độc tính 114
Roxithromycin Azithromycin
• PO hấp thu tốt, nồng độ trong HT cao nhất trong • Tác động trên nhiều VK Gr- tốt hơn các Macrolid
nhóm khác.
• T1/2 dài => dùng 1-2 lần/ ngày • Hiệu lực trên M.avium < Clarithromycin
• Phân bố rất tốt trong mô và nội TB.
• In vitro: tác dụng < erythromycin trên nhiều VK
• T1/2 dài ( 48-50h) -> thường dùng 5 ngày
• Tác động/VK nội bào M.avium < clarithromycin
• Dùng liều duy nhất trong viêm đường tiểu hay viêm
• Tác động/ Strept. gây viêm họng < erythromycin
cổ tử cung do Chlamydia
29
12/10/2019
Clarithromycin Spiramycin
• Hấp thu tốt qua PO, không bị ảnh hưởng bởi thức
• Hấp thu tốt qua PO. Nồng độ thuốc ở phổi cao gấp
ăn.
10 lần trong máu
• Không gây ức chế enzym gan
• Ngoài các chỉ định chung, còn được dùng : • Làm giảm tác dụng của Levodopa/ Carbidopa
o Phòng/ điều trị Mycobacterium avium nội bào ở • Phối hợp đồng vận : Spiramycin + Metronidazol
người AIDS (mạnh nhất trong nhóm) dùng trong NT kỵ khí ở tai – mũi – họng và tiết
niệu – sinh dục
Có thể phối hợp với thuốc lao khác
• Có thể dùng trị viêm não do Toxoplasma (người bị
o Nhiễm Helicobacter pylori
AIDS)
117 118
đường hô hấp đề kháng với macrolid và penicillin • TDP: Tiêu chảy, buồn nôn, rối loạn thị giác, thần kinh
• Sử dụng đặc biệt trong các NT đường hộ hấp, NT • Độc với gan
• CCĐ với người nhược cơ
phổi mắc phải ở cộng đồng (7-10 ngày)
• Tương tác thuốc như erythromycin (ức chế mạnh
CYP3A4)
30
12/10/2019
121 122
• Hấp thu
• Đa số vi khuẩn Gram (-) đề kháng tự nhiên
Hoàn toàn bằng đường uống, ít chịu ảnh hưởng của
• Biến đổi điểm đích trên ribosom
thức ăn
• Giảm tính thấm của thuốc qua màng
• Phân bố
Rộng rãi trong các mô, kém qua dịch não tủy
•Thải trừ: chủ yếu qua mật
123 124
31
12/10/2019
125 126
• Mẫn cảm,
• Viêm đại tràng, Các trường hợp nặng của nhiễm trùng huyết, sinh dục,
• Suy gan thận xương khớp, tai – mũi – họng, màng bụng, da, phẫu
thuật.
Thay thế penicillin, erythromycin khi bệnh nhân dị ứng 2
thuốc này
127 128
32
12/10/2019
129 130
Là kháng sinh diệt khuẩn, ly trích từ môi • Aminoglycosid bán tổng hợp :
33
12/10/2019
133 134
135 136
34
12/10/2019
35
12/10/2019
141
36
12/10/2019
Minocyclin mạnh hơn nhưng sử dụng giới hạn hơn vì có thể gây tăng áp
147
lực sọ não và làm màu da sạm nâu 148
37
12/10/2019
149 150
• Phổ kháng khuẩn rộng có tác dụng trên nhiều vi • Hấp thu
khuẩn Gram (+) và Gram (-), ký sinh trùng sốt rét o Cyclin thế hệ I : 50 – 75% (trừ clotetracycline
30%)
Minocycline > Doxycyclin > Tetracyclin > Oxytetracyclin o Cyclin thế hệ II : 95 – 100%
o Tạo phức với ion kim loại nặng → giảm hấp thu
khi dùng chung sữa, calci, antacid
o Hấp thu tốt trong môi trường acid → giảm hấp thu
Tuy phổ rộng nhưng các cyclin bị giới hạn sử dụng khi dùng chung PPI, H2RA
do bị đề kháng cao
151 152
38
12/10/2019
• Tạo chelat với calci, lắng đọng gây đổi màu răng,
Phân bố
hư men răng ở trẻ em dưới 8 tuổi uống cách xa
•Tốt vào mô, qua nhau thai và tuyến sữa
•Tích lũy ở gan, xương, răng, qua hàng rào máu bữa ăn và ion kim loại nặng
não kém • Da nhạy cảm với ánh sáng, tổn thương da nặng
(doxycyclin, demeclocyclin) tránh ánh nắng trực
Thải trừ:
tiếp
•Thận, ngoại trừ doxycycline thải qua mật
• Doxycyclin có thể gây viêm thực quản giữ vị trí
•Các cycline có chu kỳ gan ruột
thẳng đứng ít nhất 30 phút sau khi uống thuốc
153
Trên gan thận : tổn thương gan, suy thận khi dùng NT hô hấp do VK nội bào Chlamydia, Mycoplasma
liều cao NT sinh dục do Chlamydia hay chủng nhạy cảm
Dị ứng : ban đỏ, ngứa (hiếm), khi IV gây viêm tĩnh NT do vết cắn súc vật
156
39
12/10/2019
Phenicol
Cơ chế tác động của các phenicol Cơ chế đề kháng của vi khuẩn
159 160
40
12/10/2019
• Trên máu : ức chế tủy xương gây thiếu máu bất • Phản ứng Jarisch- Herxheimer :
sản o Xảy ra khi dùng liều cao thuốc trong điều trị giang
• Hội chứng xám (Gray baby syndrome) mai, thương hàn, Brucellose
o Xảy ra khi dùng cloramphenicol cho trẻ sơ sinh o Liều cao chloramphenicol để trị thương hàn có thể
o Có thể gây tử vong ở trẻ sơ sinh/ sinh non gây rối lọan tiêu hóa (10%), phù Quincke, trụy tim
o TC: ói mửa, đau bụng, tiêu chảy, sốt, nhược cơ, mạch (hiếm)
tím tái, trụy tim mạch • Rối loạn tiêu hóa, bội nhiễm nấm candida, dị
o CC: do chức năng gan của trẻ chưa hoàn chỉnh ứng
163 164
41
12/10/2019
167 168
42
12/10/2019
Streptogramin
Streptogramin lincosamid
o Diệt khuẩn nhanh/ chủng nhạy cảm
o Kìm khuẩn/ Enterococcus faecium
o Tác động/ VK gram + và nhiều VK Kháng thuốc
như: streptococcus đa kháng thuốc, S.pneumonia
kháng penicillin, MRSA, VRE…
Streptogramin Streptogramin
43
12/10/2019
Oxazolidinone
• Linezolid
• Phổ kháng khuẩn: VK Gram +
• Kìm khuẩn
• Có tác động/ Mycobacterium tuberculosis.
• Cơ chế: gắn tiểu phần 23S rARN của tiểu đơn vị
ribosom 50S, ngăn tạo thành phức hợp ribosom
• Không bị đề kháng chéo với các nhóm thuốc khác
Oxazolidinone Oxazolidinone
44
12/10/2019
SULFAMID
QUINOLON
5 – NITRO - IMIDAZOL
180
45
12/10/2019
Quinolon thế hệ II Quinolon thế hệ II Quinolon thế hệ III Quinolon thế hệ III
46
12/10/2019
• Hấp thu
PO hấp thu tốt
Vi khuẩn đề kháng quinolon do đột biến gen tạo
• Phân bố
men ADN gyrase
Quinolon I : phân bố kém ở các mô dùng
Có sự đề kháng chéo giữa các fluoroquinolon
điều trị nhiễm trùng đường tiểu
Quinolon II, III : phân bố tốt hầu hết các mô.
Norfloxacin phân bố kém nhất
• Thải trừ: qua thận (pefloxacin thải qua mật)
187 188
47
12/10/2019
189
nhiễm candida 190
191
vancomycin (ngừa chọn lọc chủng kháng thuốc) 192
48
12/10/2019
• Tạo phức với các cation hóa trị 2,3 Chỉ được quyết định dùng khi :
• Nhiễm trùng nặng, nguy đến tính mạng
• Thuốc kháng acid : gây giảm hấp thu các quinolon
• PP trị liệu khác tỏ ra vô hiệu
• Warfarin,theophyllin : bị giảm thải trừ và gia tăng • Các bệnh thường phải dùng đến FQ cho trẻ:
hoạt tính – Nhiễm trùng phổi trong bệnh xơ hóa nang (nhày nhớt)
cystic fibrosis
• Cimetidin : gây giảm chuyển hóa các quinolon
– Viêm não do Samonella, lỵ cấp do Shigella..
• Chất acid hóa nước tiểu : làm giảm hiệu lực • Cho đến nay tính an toàn đv trẻ em được xem #
• Chất kiềm hóa nước tiểu : làm tăng hiệu lực các người lớn. Chưa có chứng cứ về sự tổn hại phát
quinolon đường tiểu triển xương
193
Đại cương
• KS kìm khuẩn
• Bị đề kháng cao => giới hạn sử dụng
• Phổ kháng khuẩn rộng:
SULFAMID o Nhiều VK Gr+ và Gr-
o Nocardia, Chlamydia trachomatis, một số ĐV
nguyên sinh (protozoa)
o Yếu/ VK kỵ khí
o Không t/đ/ Pseudomonas aeruginosa
49
12/10/2019
PHÂN LOẠI
Đặc điểm Sulfamid T1/2 (h)
Sulfisoxazol 5-6
Hấp thu, thải trừ Sulfamethoxazol 11
nhanh Sulfadiazine 10
Sulfamethizol 3-8
100-
Tác động kéo dài Sulfadoxin
230
Hấp thu chậm, tác Sulfasalazin
động ở lòng ruột Sulfaguanidin
Sulfacetamid (mắt)
Sử dụng tại chỗ
Sulfadiazin Ag (ngoài da)
50
12/10/2019
• Viêm loét kết tràng: sulfasalazine • Không nên phối hợp với:
• NT tại chỗ: vết thương do phỏng (sulfadiazine Ag), NT o AVK ( thuốc chống đông máu PO)
mắt (sulfacetamid) o Sulfamid hạ đường huyết PO
• NT tiểu o Phenytoin
• Viêm não do Toxoplasma: Sulfadiazin + pyrimethamin
o Các chất gây acid hóa nước tiểu
• Bệnh Nocardiose, Actinomycose
• Phối hợp hiệp lực tác động
• Phòng dịch tả và dịch hạch
o Trimethoprim
• Dự phòng sốt rét (Sulfadoxin + pyrimethamin)
o Pyrimethamin
51
12/10/2019
5-nitro-imidazol
52
18/02/2019
Não
THẦN KINH THỰC VẬT Cảm giác Tủy
Vận
động
sống Đáp ứng
toàn thân
Tín hiệu từ
môi trường
xung quanh (Cơ xương)
Hệ giao cảm
Tín hiệu cơ quan
bên trong Hệ đối giao cảm
3
TK ngoại
biên
1
18/02/2019
CA: catecholamin
Adrenalin (Epinephrin)
Noradrenalin (Norepinephrin)
Dopamin
2
18/02/2019
Hệ TKTV Hệ adrenergic
Hệ cholinergic Hệ adrenergic
(trung gian (trung gian α1 α2 β1 β2
acetylcholin) noradrenalin)
Cơ trơn Nơron TKTV Gan
Cơ tim
Cơ tia mống mắt Mô TKTW Tụy tạng
Gan Mạch máu Cơ trơn tuyến
Hệ Hệ Receptor Receptor Tụy tạng Cơ trơn mạch máu
muscarinic nicotinic α β Tuyến ngoại tiết
Receptor
muscarinic
động cơ lượng
Tuyến thận
xương
Hạch TKTV Cơ tim Mô TKTW
Adrenalin
3
18/02/2019
TKTW:
Kích thích Mắt: dãn đồng
tử nhìn xa
Nước bọt:
ít, đặc
Phế quản:
dãn
Tim:
↑ nhịp tim
Các đáp ứng sinh lý chủ yếu
Da: ↑ bài tiết
mồ hôi
(cholinergic)
↑ sức co bóp
↑ huyết áp đối với các xung lực giao cảm
Mô mỡ:
↑ thủy phân
Giao cảm phát tín hiệu khi
lipid, ↑ acid
béo
điều kiện bất lợi cơ thể
Gan:
↑ thủy phân Bàng quang:
huy động năng lượng để
glycogen Co cơ vòng
Dãn cơ detrusor chống trả
Dạ dày – ruột:
↓ nhu động
↓ tiết dịch
Co cơ vòng
Cơ xương:
Co thắt
↑ th/phân glycogen
4
18/02/2019
5
18/02/2019
o NN: hạch TKTV, tủy thượng thận, mô TKTW • Kháng cholinesterase không phục hồi
Acetylcholin Acetylcholin
6
18/02/2019
Acetylcholin Acetylcholin
Tác động loại muscarin
Trên tim mạch
• Liều thấp: giãn mạch, hạ huyết áp kèm phản xạ
tim nhanh
• Liều cao: giảm nhịp tim, giảm sức co bóp của
tim, hạ huyết áp, tim chậm
• Mắt: thu hẹp con ngươi, điều tiết nhìn gần, mở
rộng ống Schlemn → nhãn áp
Acetylcholin
Tác động loại muscarin
Trên khí quản: gây co thắt hen suyễn
Trên hệ tiêu hóa: tăng nhu động ruột, tăng tiết dịch
tiêu hóa
Bàng quang: co thắt bàng quang, giãn cơ vòng
Trên các tuyến: tăng tiết nước bọt, mồ hôi
7
18/02/2019
Acetylcholin Acetylcholin
Tác động loại nicotin Sử dụng trị liệu
• Trên hạch GC và tủy thượng thận (NN) tăng • Ít dùng trên lâm sàng
tiết CA → co mạch, tăng nhịp tim, tăng H/áp • Chỉ dùng giãn mạch trong bệnh Raynaud Ống 1
• Trên cơ vân (NM) mL = 0,1 g acetylcholin chlorid
o Liều thấp: co thắt • Tiêm dưới da hoặc tiêm bắp
o Liều cao: liệt cơ • 0,05 – 0,1 g x 2-3 lần/ngày
8
18/02/2019
Pilocarpin Arecholin
Alcaloid trong lá cây chanh tím Alcaloid trong hạt cau Areca catechu
Pilocapus japorandi Tác động mạnh hơn so với acetyl cholin
Bền hơn so với acetyl cholin Tác động mạnh trên TKTW
Vào hệ TKTW gây cảm giác kích thích Độc tính cao, dùng trong thú y trị giun
Làm co đồng tử Nhỏ mắt: điều trị glaucom (dd
0.5-4%)
Tăng tiết các tuyến ngoại tiết Uống: điều trị khô
miệng
CƯỜNG ĐỐI GIAO CẢM GIÁN TIẾP Thuốc kháng cholinesterase có phục hồi
Physostigmin
• Alcaloid của hạt đậu Calabar
• Amin bậc 3 dễ hấp thu qua đường tiêu hóa,
màng nhày, mô dưới da, TKTW
• Điều trị liệt ruột, bí tiểu, glaucom, giải độc
atropin, chất chống trầm cảm 3 vòng
• Cải thiện trí nhớ ở giai đoạn sớm (Alzheimer)
9
18/02/2019
Thuốc kháng cholinesterase có phục hồi Thuốc kháng cholinesterase có phục hồi
Thuốc kháng cholinesterase không phục hồi Thuốc kháng cholinesterase không phục hồi
10
18/02/2019
11
18/02/2019
12
18/02/2019
13
18/02/2019
ATROPIN SCOPOLAMIN
• Gây liệt điều tiết để xác định khúc xạ hoặc trong For motion sickness, it is available as a topical patch
trị viêm mống mắt – thể mi, viêm giác mạc that
provides effects for up to 3 days.
Tim mạch: Block nhĩ thất, tim chậm
It is much more effective prophylactically than for
Phẫu thuật: tiền mê
treating motion sickness once it occurs.
Điều trị ngộ độc các chất cường ĐGC
14
18/02/2019
15
18/02/2019
Sử dụng trong nhãn khoa: Gây giãn đồng tử, liệt thể Sử dụng trong bệnh Parkinson và rối loạn ngoại
tháp
mi để đo khúc xạ • Dễ thấm qua TKTW
• Kết hợp với các chất chủ vận dopaminergic
(Levodopa) cho hiệu quả điều trị tốt
16
18/02/2019
TÓM TẮT
17
18/02/2019
Thuốc chống co thắt cơ trơn hướng cơ Thuốc chống co thắt cơ trơn hướng cơ
Papaverin Papaverin
Alkaloid nhân isoquinolein / cây thuốc phiện Tác dụng phụ - Độc tính
Tác dụng: • Tim chậm, hạ HA thế đứng
• giãn cơ trơn đường tiêu hóa, niệu quản, đường mật, • Loạn nhịp tim, xoắn đỉnh
phế quản, thư giãn cơ tim, kéo dài thời gian trơ, giảm
• Rối loạn tiêu hóa
dẫn truyền
• Nhức đầu, chóng mặt, ngủ gà
Sử dụng trị liệu
• Chống co thắt cơ trơn đường tiêu hóa, tiết niệu, ống • Độc với gan
mật, .. Chống chỉ định
• Đau thắt ngực, nhồi máu cơ tim, co thắt phế quản… • Block nhĩ thất hoàn toàn
18
18/02/2019
Hệ Soma Hệ ĐGC Hệ GC
THUỐC LÀM MỀM CƠ XƯƠNG
Ức chế co thắt cơ xương do tác động lên receptor NM
ACh
Nicotinic Nicotinic Gồm 2 loại
Thuốc receptor _ _ receptor
Giãn cơ vân Hạch Cạnh tranh Ach tại bản vận động cơ xương ngăn khử
cực ức chế co cơ (các Curar)
ACh Nicotinic • Alcaloid các loài Strychnos nam mỹ: Toxiferin, d-
receptor
Hạch
_ tubocurarin
α receptor
NE
Thuốc • Bán TH: Alcuronium
ACh
liệt hạch • TH: Pancuronium, Metocurin, Gallamin
Muscarinic
_
receptor β1 receptor Loại td giống Ach nhưng gây khử cực kéo dài liệt cơ
Nicotinic E
receptor ACh • Succinylcholin
β2 receptor
• Decamethonium
Cơ vân
19
18/02/2019
vật… Phóng thích K+ nội bào K+ huyết loạn nhịp, ngưng tim (thuốc khử
cực)
Tubocurarin còn được dùng
Myoglobin niệu & đau cơ sau phẫu thuật
Chẩn đoán nhược cơ
Halothan + Succinylcholin sốt cao, gây tăng thân nhiệt nhanh tử
Chống co giật cơ khi sốc điện, uốn ván, ngộ độc strychnine, vong
động kinh, co giật Giải độc
Cần chuyên gia riêng + phương tiện cấp cứu đi kèm để hồi • Đối với loại curar: kháng cholinesterase có phục hồi + Atropin +/-
phục hô hấp + tim mạch Antihistamin
• Đối với loại khử cực kéo dài: không có thuốc đối kháng
20
18/02/2019
Thuốc liệt hạch Cơ quan Hệ ưu thế Tác động của chất liệt hạch
Tiểu động mạch Giãn mạch, hạ HA (tư thế ngồi hoặc đứng)
GC
Tĩnh mạch Giãn TM, ứ máu ở ngoại biên, cung lượng tim
Đồng tử Giãn
21
18/02/2019
Receptor β
22
18/02/2019
Sinh tổng hợp – thoái hóa Sinh tổng hợp – thoái hóa
Receptor
TYROSIN
Tyrosin hydroxylase
DOPAMIN
MAO
Bêta-hydroxylase Thoái
Acid hóa/gan,
NORADRENALIN CATECHOLAMIN hệ tuần
vanilylmandelic
hoàn
N-metyl transferase
23
18/02/2019
Tác dụng dược lý/ Tác dụng dược lý/ Mạch - Huyết áp:
Tim:
Liều thấp (β2): giãn mạch, hạ huyết áp
• Tăng sức co bóp cơ tim
Liều trung bình
• Tăng nhịp tim
• Tăng cung lượng tim • Beta 1: tăng nhịp tim
• Tăng nhu cầu sử dụng oxy • Alpha 1: co mạch nội tạng, da
• Beta 2: giãn mạch gan và cơ xương
→ Tăng huyết áp vừa phải
Liều cao (alpha 1): co mạch, tăng huyết áp rất mạnh →
làm chậm nhịp tim
24
18/02/2019
25
18/02/2019
26
18/02/2019
DOPAMIN DOPAMIN
Tác dụng phụ - độc tính Sử dụng trị liệu
• Nôn ói, tim nhanh, đau ngực, đau đầu, loạn nhịp • Dùng trong một số trường hợp shock (sock ở BN
tim, tăng huyết áp tiểu ít, RLCN thận, giảm thể tích máu, sock do
• Cần điều chỉnh sự mất nước – chức năng gan tim)
thận • Trước tiên cần điều chỉnh sự mất nước của BN
• Chỉ dùng đường IV
DOPAMIN
27
18/02/2019
ISOPRENALIN ISOPRENALIN
Dẫn chất bán tổng hợp của adrenalin Mạch β2: gây giãn mạch giảm sức cản ngoại biên
Kích thích không chọn lọc receptor β Tim β1: tăng sức co bóp, tăng nhịp tim
ISOPRENALIN ISOPRENALIN
Tác dụng dược lý Tác dụng phụ - độc tính
Cơ trơn: • Ít xảy ra hơn adrenalin: trống ngực, tim nhanh,
• Gây giãn cơ trơn khí quản, hệ tiêu hóa đau đầu Hiếm xảy ra: nôn ói, run rẩy, đau ngực,
• Kích thích β2/dưỡng bào Ức chế sự tiết ra mồ hôi
histamin, leucotrien từ các dưỡng bào • Loạn nhịp: chỉ xảy ra khi dùng liều cao
Chuyển hóa: Sử dụng trị liệu
• Ít gây tăng đường huyết • Kích thích tim/BN bị chậm nhịp tim/ngưng tim
• Kích thích sự phân giải lipid • Hen suyễn (ít sử dụng)
28
18/02/2019
DOBUTAMIN
Tác dụng ưu tiên trên receptor β1 của tim
• Tăng co bóp cơ tim
• Ít làm tăng nhịp tim
Tiêm truyền IV, tác dụng xuất hiện nhanh (sau 1-10
phút)
Sử dụng trị liệu
• Suy tim cấp sau mổ
• Suy tim xung huyết, nhồi máu cơ tim cấp
KÍCH THÍCH CHUYÊN BIỆT RECEPTOR β2 KÍCH THÍCH CHUYÊN BIỆT RECEPTOR β2
Đường sử dụng Chỉ định
Dược động học Metaproterenol Khí dung Co thắt khí quản cấp hay mạn tính
(Orciprenalin) PO (3-4 giờ)
• Ít bị chuyển hóa bởi MAO và COMT có thể PO
Terbutalin SC, IV, tiêm truyền, Co thắt khí quản cấp hay mạn
• Đường xông hít /liều nhỏ tác động trực tiếp xông hít (3-6 giờ) tính Ngừa sinh non
PO (4-8 giờ)
trên khí quản, ít tác dụng phụ toàn thân Albuterol PO, xông hít Co thắt khí quản cấp hay mạn tính
(Salbutamol) SC, tiêm truyền
Tác dụng
Pirbuterol Xông hít Co thắt khí quản cấp hay mạn
• Tác động chọn lọc trên receptor β2 gây giãn khí Bitolterol tính
29
18/02/2019
KÍCH THÍCH CHUYÊN BIỆT RECEPTOR α1 KÍCH THÍCH CHUYÊN BIỆT RECEPTOR α1
Đường sử Chỉ định
Hoạt hóa receptor α1 trên cơ trơn mạch máu co dụng
mạch, tăng huyết áp Phenylephrin SC, IM, IV Hạ huyết áp do gây tê tủy sống, chấn
thương tủy sống
Chống xung huyết ở màng nhày mũi
Ít làm thay đổi nhịp tim Giãn đồng tử
Ít ảnh hưởng TKTW và chuyển hóa Mephentermin IM, IV Hạ huyết áp do gây tê tủy sống, chấn
Metaraminol IV thương tủy sống
Sử dụng trị liệu giới hạn trong trường hợp hạ huyết Naphazolin DD nhỏ mũi, Giảm triệu chứng ngạt mũi, giảm xung
Tetrahydrozolin xịt mũi huyết / mũi, kết mạc
áp hay sốc DD nhỏ mắt
Dùng tại chỗ: co mạch tại chỗ nhanh và kéo dài, Xylometazolin DD nhỏ mũi, Giảm triệu chứng ngạt mũi, giảm xung
xịt mũi huyết
giảm sưng, giảm xung huyết
30
18/02/2019
AMPHETAMIN AMPHETAMIN
Cơ chế: Gây phóng thích NE, Dopamin từ nơi dự Tác dụng/ hệ TKTV
• Giảm cảm giác mệt mỏi, gia tăng năng lực tinh • Làm tăng huyết áp
thần và thể chất (doping) • Liều cao gây loạn nhịp
• Gây kích động, sảng khoái, mất ngủ
31
18/02/2019
AMPHETAMIN AMPHETAMIN
Ephedrin Ephedrin
32
18/02/2019
Ephedrin Ephedrin
EPHEDRIN Sử dụng trị liệu
Độc tính • Hen suyễn (không phối hợp với theophyllin),
• Bồn chồn, mất ngủ • Chứng viêm mũi cấp tính, viêm tai
• Tăng huyết áp, loạn nhịp tim (sau khi tiêm) Pseudoephedrin: Ít gây nhịp nhanh, tăng HA và kích
Chống chỉ định thích TKTW
• Người mất ngủ, suy nhược, bệnh tim, người sử
dụng IMAO
PHENYLPROPANOLAMIN
Thường được phối hợp với các chất khác trong các
THUỐC LIỆT GIAO CẢM
chế phẩm trị cảm cúm, viêm mũi
Dùng đường uống
Hiệu lực kích thích TK kém hơn pseudoephedrin
Nguy cơ cao về tim mạch, đột quỵ → rút khỏi thị
trường
33
18/02/2019
TÁC DỤNG DƯỢC LÝ Ảnh hưởng của chất ức chế α1 lên tác động tăng
• Ức chế α1 adrenergic: Giãn mạch mạnh, hạ HA của các chất cường GC
huyết áp → Phản xạ tim nhanh • Phenylephrin: TD tăng HA bị loại bỏ
• Ức chế α2 adrenergic: Tăng huyết áp, tim nhanh • Noradrenalin: TD tăng HA bị giảm
34
18/02/2019
PRAZOSIN PHENOXYBENZAMIN
Đối kháng chọn lọc trên receptor α1 gây hạ huyết áp Đối kháng không thuận nghịch trên receptor α1 và α2
Thời gian tác động trên nhiều ngày
Không gây nhịp tim nhanh
Gây hạ huyết áp thế đứng
Sử dụng trị liệu:
Sử dụng trị liệu:
• Phì đại tuyến tiền liệt lành tính
• Điều trị u tủy thượng thận ở giai đoạn chuẩn bị phẫu
• Tăng huyết áp thuật
• Suy tim, Raynaud • Nghẽn đường tiểu
Độc tính: hạ huyết áp thế đứng/liều đầu → nằm nghỉ Độc tính: hạ huyết áp thế đứng, tim nhanh, loạn nhịp
trong 30-90 phút sau PO tim
Đối kháng thuận nghịch trên receptor α1 và α2 ALKALOID CỦA NẤM CỰA GÀ (ERGO ALKALOID)
Tolazolin tác động kém hơn phentolamin Tác động trên nhiều loại receptor α – adrenergic,
Sử dụng trị liệu: serotonin và dopamin
• Kiểm soát sự tăng huyết áp ở bệnh nhân u tủy Pha tiền migraine
Cường serotonin
ĐAU NỬA ĐẦU
thượng thận
• Chống lại sự co mạch gây hoại tử da khi dùng
nordrenalin
Độc tính: hạ huyết áp thế đứng, đau bụng, buồn nôn,
Pha migraine
loét dạ dày
Nhược serotonin
35
18/02/2019
Đối kháng trên receptor serotoninergic Ergonovin Kích thích co thắt cơ trơn giảm chảy máu sau
sinh
Dùng cắt cơn và phòng ngừa
36
18/02/2019
37
18/02/2019
Làm giảm lượng catecolamin nội sinh ở tận cùng • Alkaloid chiết xuất từ rễ cây Ba gạc (Ấn độ, Việt nam)
• Tác động an thần (liều cao), hạ huyết áp (liều thấp)
TKGC
Tác dụng phụ:
Bị mất tác dụng khi cắt dây thần kinh hậu hạch GC
• Trên TKTW (an thần, mất khả năng tập trung…)
• TKTV (chậm nhịp tim, tiêu chảy, loét dạ dày,…)
• Ung thư vú
Chống chỉ định:
• BN sử dụng IMAO
• BN tiền sử suy nhược TK
38
18/02/2019
GUANETHIDIN CLONIDIN
Cơ chế: ức chế sự phóng thích noradrenalin
Gây nhịp tim chậm, giãn mạch, hạ huyết áp
Sử dụng chủ yếu trong điều trị cao huyết áp
Chiếm chỗ trong các túi dự trữ chất TGHH giả tạo
Dùng trong cai nghiện các chất loại morphin
- Điều trị CHA nặng hoặc thay thế reserpin, methyldopa
Tác dụng phụ:
- Không qua hàng rào máu não không tác động TKTW
• Khô miệng, an thần
- Cần phối hợp với thuốc lợi tiểu
• Nhịp tim chậm
- Tác dụng phụ • Gây triệu chứng thiếu thuốc
Tiêu chảy Miếng dán: giảm tác dụng phụ so với viên uống
Hạ huyết áp thế đứng
Giảm sự phóng tinh
METHYLDOPA
Tác dụng hạ huyết áp
Phối hợp với thuốc lợi tiểu hiệu quả hạ huyết áp
tốt
SD được cho PNCT
Tác dụng phụ:
• Suy nhược, an thần, rối loạn giấc ngủ
• Khô miệng, tiêu chảy, rối loạn thị giác
• Tim chậm, hội chứng parkinson
• Sử dụng > 1 năm: thiếu máu tiêu huyết, viêm gan
39
6/30/2020
ĐẠI CƯƠNG VỀ BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP ĐẠI CƯƠNG VỀ BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
Phản xạ áp lực Baroreflex Điều hòa huyết áp qua thận – tuyến thượng thận
1
6/30/2020
ĐẠI CƯƠNG VỀ BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP ĐẠI CƯƠNG VỀ BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
PHÂN LOẠI TĂNG HUYẾT ÁP THEO JNC7(≥ 18 tuổi) PHÂN LOẠI TĂNG HUYẾT ÁP THEO
Phân loại Huyết áp tâm thu Huyết áp tâm HỘI TIM MẠCH HỌC VIỆT NAM
(mmHg) trương (mmHg)
Phân loại Huyết áp tâm thu Huyết áp tâm
Bình thường < 120 và < 80 (mmHg) trương (mmHg)
Tiền tăng huyết 120 - 139 hoặc 80 - 89 TốI ưu < 120 và < 80
áp
Bình thường <130 và < 85
Tăng huyết áp giai 140 – 159 hoặc 90 - 99
Bình thường cao 130 - 139 và 85 - 89
đoạn 1
THA độ 1 (nhẹ) 140 – 159 hoặc 90 - 99
Tăng huyết áp giai ≥ 160 hoặc ≥ 100
đoạn 2 THA độ 2 (TB) 160 – 179 hoặc 100 – 109
Tăng huyết áp tâm ≥ 140 và < 90 THA độ 3 (nặng) ≥ 180 ≥ 110
thu riêng biệt Tăng huyết áp tâm ≥ 140 và < 90
Cơn tăng HA cấp cứu/khẩn cấp: huyết áp > 180/120 mmHg thu đơn độc
ĐẠI CƯƠNG VỀ BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP ĐẠI CƯƠNG VỀ BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
Phân độ tăng huyết áp theo ACC/AHA 2017
So sánh phân độ tăng huyết áp giữa JNC7 và
ACC/AHA 2017
2
6/30/2020
BIẾN CHỨNG CỦA TĂNG HUYẾT ÁP PHÂN LOẠI NHÓM THUỐC Thuốc tác động trên TT vận mạch
Methyldopa
Clonidin
Thuốc tác động trên tận cùng
Guanabenz
TKGC
Hệ cơ quan Biểu hiện Guanfacin
Guanethidin
Mạch máu lớn Phình giãn mạch, tăng xơ vữa mạch. Vỡ thành Guanadrel Thuốc tác động trên
động mạch chủ Reserpin angiotensin receptor ở mạch
Losartan và các thuốc khác
Mạch não
Thuốc tác động trên hạch GC
- Cấp tính -Xuất huyết nội sọ, hôn mê, động kinh Trimethaphan Thuốc chẹn α ở mạch
- Mạn tính -Cơn thiếu máu thoáng qua, đột quỵ Prazosin và các thuốc
chẹn α khác
Tim Thuốc chẹn β ở tim
- Cấp tính -Phù phổi, nhồi máu cơ tim Propranolol và các Thuốc tác động trên cơ
- Mạn tính -Bệnh mạch vành, phì thất trái thuốc chẹn β khác trơn mạch máu
Hydralazin
Thận Minoxidil
- Cấp tính - Tiểu ra máu, tăng nitơ huyết Nitroprussid
- Mạn tính - Tăng creatinin >1.5 mg/dl, protein niệu > 1+ Thuốc tác động trên tiểu quản thận Diazoxid
Bệnh võng mạc Thiazid Verapamil và các thuốc chẹn
calci khác
- Cấp tính -Sưng đầu TK thị giác, xuất huyết
Thuốc chẹn beta ở TB cầu thận tiết renin
- Mạn tính -Xuất huyết, chảy dịch, co thắt động mạch Thuốc ức chế men chuyển (ACEI)
Propranolol và các thuốc chẹn beta khác
Captopril và các ACEI khác
CÁC NHÓM THUỐC LỢI TIỂU CÁC NHÓM THUỐC LỢI TIỂU
• 2 thận ~ 120ml/phút tạo ra: 1ml nước tiểu/phút
• Đơn vị cơ bản của thận: Nephron
– Bộ lọc cầu thận
• Khoang Bowman mao mạch lọc
– Ống thận: lượn gần, quai Henle, lượn xa, ống thu Manitol
• Mỗi thận ~ 1x106 nephron
Manitol
Manitol
3
6/30/2020
TÁC ĐỘNG TRÊN BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU SỬ DỤNG TRỊ LIỆU
• Ức chế CA HCO3- bài tiết (~35%) + ức chế tiết H+, NH4+ Hầu như không sử dụng để trị liệu tăng HA hay
(ở ống thu) pH nước tiểu có thể gây nhiễm acid chuyển suy tim
hóa
Glaucom
• Tăng bài tiết Na+, K+, Cl- ở quai Henle
• Ít tác động đến Ca 2+, Mg 2+ • Hỗ trợ điều trị dài hạn glaucom góc mở không kiểm
soát được bằng các thuốc co đồng tử
• Tác động tự giới hạn (nhiễm acid chuyển hóa lọc HCO3-
TÁC ĐỘNG TRÊN HUYẾT ĐỘNG HỌC Ở THẬN Phù:
• Ức chế tái hấp thu/ống lượn gần lượng chất hòa tan đến • Phù do suy tim sung huyết, do thuốc (ít sử dụng)
ống lượn xa khởi phát “điều hòa ống – cầu thận” co ĐM tới Động kinh
cầu thận lưu lượng máu thận và giảm tốc độ lọc • Acetazolamid: hỗ trợ điều trị động kinh cơn nhỏ,
CÁC TÁC ĐỘNG KHÁC không cục bộ, dễ dung nạp điều trị ngắn hạn
• Ức chế tạo thủy dịch/mắt Hội chứng “độ cao” cấp
• Acetazolamid: ức chế TKTW động kinh • Acetazolamid: dự phòng, cải thiện các triệu chứng
• Acetazolamid: gây giảm tiết HCl/dịch vị do lên cao
4
6/30/2020
CÁC NHÓM THUỐC LỢI TIỂU-LT THẨM THẤU THUỐC LỢI TIỂU THẨM THẤU
• Glycerin (có thể uống)
• Isosorbide (có thể uống)
• Mannitol (Chỉ IV)
• Urea (IV, PO)
Manitol
DĐH : Rất kém hấp thu, không chuyển hóa, đào thải qua thận
lôi kéo nước tăng bài tiết nước
Manitol
Manitol
5
6/30/2020
THUỐC LỢI TIỂU THẨM THẤU THUỐC LỢI TIỂU THẨM THẤU
ĐẶC TÍNH SỬ DỤNG TRỊ LIỆU
• Lọc tự do/cầu thận, ít được tái hấp thu • Suy thận cấp
• Tương đối trơ về mặt dược lý • Dự phòng suy thận cấp trong phẫu thuật ở bệnh nhân vàng
• Tăng áp suất thẩm thấu/huyết tương + dịch trong ống thận da
lấy nước nội bào, tăng thể tích ngoại bào, giảm độ nhớt • Sử dụng trong thẩm phân máu, phúc mạc để ngừa hội
máu, ức chế tiết renin chứng mất cân bằng nước
Tăng lưu lượng máu thận, tăng đào thải Na+, ure
• Giảm áp lực nội sọ
• Vị trí tác động chính: quai Henle
• Giảm áp lực nhãn cầu
TÁC ĐỘNG TRÊN BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU
• Tăng bài tiết Na+, K+,Ca 2+, Mg 2+, Cl - , HCO3 -, PO4 3- • Ngộ độc thuốc: aspirin, barbiturat, bromid, imipramin
TÁC ĐỘNG TRÊN HUYẾT ĐỘNG HỌC THẬN
• Tăng lưu lượng máu thận
• Ít thay đổi tốc độ lọc cầu thận
THUỐC LỢI TIỂU THẨM THẤU THUỐC LỢI TIỂU THẨM THẤU
LIỀU LƯỢNG Độc tính: Manitol,urê
• Suy thận cấp – thiểu niệu Tăng thể tích ngoại bào:
– Manitol: test 12,5g IV 3-5’ 30-50ml/nước tiểu/giờ x 2- • Manitol/ở khoang ngoại bào lấy nước từ Tb và gây giảm
3h, có thể lặp lại liều test lần 2 nồng độ Na+ ngoại bào Giảm Na+ huyết tăng biến
Manitol: 50-100g (dd15%-20%): IV 90’ – vài giờ chứng trên BN suy tim, sung huyết phổi phù phổi
Giảm áp lực nội sọ, nhãn cầu • Nhức đầu, buồn nôn, nôn mửa (Giảm Na+ huyết)
• Manitol: 1.5 – 2g/kg (dd15%-20%-25%) IV 30-60’ Mất nước, tăng K+ huyết và Na+ huyết
• Sử dụng quá mức manitol và không cung cấp đủ nước có
thể dẫn đến mất nước nặng và tăng Na+, tăng nồng độ K+
nội bào tăng K+ huyết
CCĐ: vô niệu, phù phổi, mất nước, xuất huyết nội sọ
6
6/30/2020
CÁC NHÓM THUỐC LỢI TIỂU-LT QUAI THUỐC LỢI TIỂU QUAI
HOẠT CHẤT
Furosemid (LASIX)
Bumetanide(BUMEX)
Acid ethacrynic (ADECRIN)
Manitol
Torsemide (DEMADEX)
Piretanide
Tripamid
Manitol
Manitol
7
6/30/2020
Furosemid tab
CÁC NHÓM THUỐC LỢI TIỂU
20-40-80mg –
sol.10mg/ml –
inj:10mg/ml
Bumetanid tab
0.5-1-2mg ––
inj:0.25 mg/ml Manitol
Manitol
Acid ethacrynic Manitol
tab 0.5-1-2mg –
–inj:0.25 mg/ml
8
6/30/2020
9
6/30/2020
THUỐC LỢI TIỂU TIẾT KIỆM KALI THUỐC LỢI TIỂU TIẾT KIỆM KALI
CHẸN KÊNH NATRI AMILORID, TRIAMTEREN SPIRONOLACTON,EPLERENON
• Amiloride TÁC DỤNG TÁC DỤNG
bài tiết nhẹ Na, Cl Tương tự amilorid, triamteren
• Triamterene Bài tiết K+, H+, Ca 2+, Mg 2+ Hiệu quả lệ thuộc nồng độ
THUỐC ĐỐI KHÁNG ALDOSTEROL tái hấp thu acid uric ở ống aldosteron
lượn gần ĐK androgen (spironolacton)
• Spironolacton
TÁC DỤNG BẤT LỢI Chống loạn nhịp (ĐK K+)
• Eplerenon K+ nguy hiểm suy thận, TÁC DỤNG BẤT LỢI
ACEi,NSAID K+ nguy hiểm
Triamteren: đk folat thiếu Salicylat hiệu quả của
máu hồng co to/bệnh nhân cổ spironolacton
trướng, dung nạp glucose, Vú to, bất lực, giảm tình dục, rối
nguy cơ sỏi thận loạn kinh nguyệt
Buồn nôn, nôn mửa, tiêu chảy Tiêu chảy, viêm loét dạ dày, xuất
huyết tiêu hóa
10
6/30/2020
THUỐC LỢI TIỂU TIẾT KIỆM KALI THUỐC LỢI TIỂU TIẾT KIỆM KALI
AMILORID, TRIAMTEREN SPIRONOLACTON,EPLERE ĐẶC TÍNH
CHỈ ĐỊNH NON • Hấp thu: PO – sáng và chiều
Tăng HA, phù CHỈ ĐỊNH • Khởi phát tác động chậm (sau 1-3 ngày)
• Tác động yếu ít dùng 1 Tăng HA, phù • Tránh dùng ở BN suy thận nặng (GFR <30ml/phút/1.73m2
mình • Tác động yếu ít dùng 1 do gây tăng K+
• Phối hợp: thiazid, LT quai mình THẬN TRỌNG
bảo tồn K+ • Phối hợp: thiazid, LT quai • Suy thận, phụ nữ có thai, trẻ em
Làm sạch phế quản/xơ bảo tồn K+ • Bệnh gan, tiểu đường, gout
nang Hội chứng aldosteron CHỐNG CHỈ ĐỊNH
• Amilorid/khí dung: ức chế • Spironolacton : rất hiệu quả • Đang sử dụng K+ uống, suy thận mạn, vô niệu
hấp thu Na+/bề mắt biểu Thuốc LT chọn lựa/xơ gan
mô lượng nước/dịch • Sử dụng đồng thời angiotensin – hay ACE inhibitor K+
tiết Thuốc hỗ trợ trong suy tim
• Bệnh gan ( liều triamteren, spironolacton)
• tỷ lệ tử vong, loạn nhịp
• Ketoconazol, itraconazol: eplerenon
11
6/30/2020
THUỐC TÁC ĐỘNG TRÊN TK GIAO CẢM Thuốc Chỉ định Liều Tác dụng phụ
Clonidin Tăng HA PO: 0.1-0.8 Hoa mắt, buồn ngủ,
Metyldopa mg,bid, tối chóng mặt, nhức đầu,
đa khô miệng, táo bón,
α-Metyldopamin
Clonidin 2.4mg/ngày phản ứng ở da
α-Metylnorepinerphrin Imidazolin receptor agonist
Dán: 0.1- Phản ứng hồi ứng
Guanabenz, guanafacin 0.3mg/q7d
Alpha 2 receptor Guanabenz Tăng HA PO: 4-8mg, Chóng mặt, ngất, mệt
tối đa: mỏi, hạ HA tư thế, tiêu
Norepinephrine
64mg/ngày chảy, phù, suy tim,
ngăn phóng tinh
Guanethidin
Guanadrel Alpha receptor Guanfacin Tăng HA PO: 1-3mg Buồn ngủ, mệt mỏi,
Reserpin hs chóng mặt, khô miệng,
táo bón, bất lực
12
6/30/2020
Chẹn chọn lọc β1 Chẹn β1, β2 ISA (Hoạt tính giao Chẹn β, α
cảm riêng biệt)
13
6/30/2020
Nadolol THA, ĐTN: off-label:dự PO: 20-240mg Mệt mỏi, hạ Penbutolol 20mg Tăng HA PO: 20mg 20-80mg Mệt mỏi, hạ
20-40-80mg phòng đau nửa đầu, 40mg, HA, bất lực, HA, bất lực,
run/Parkinson giảm nhìn không rõ, nhìn không rõ,
Pindolol 5-10mg Tăng HA (BN PO: 5mg 10-60mg
liều/suy suy tim sung suy tim sung
giảm nhịp tim)
thận huyết, chậm huyết, chậm
Propranolol THA,ĐTN,NMCT, loạn PO: 40mg 40-240mg nhịp tim, phù nhịp tim, phù
Acebutolol 100- Tăng HA, loạn PO: 200mg 200-1200mg
10-20-40-80- nhịp tim, đau nửa đầu, bid phổi phổi
200-400mg nhịp thất bid, hoặc 400
120mg Off-label:lo âu kích mg
động, xuất huyết tạng/
Propranolol THA, run/Parkinson PO: 80mg 60-240mg Carteolol Tăng HA, PO: 2.5mg 2.5-10mg
LA 60-80- glaucom
120mg
Carvedilol Tăng HA, suy PO: 6,25mg 12,5-50mg
tim, NMCT bid
Timolol 5- THA, dự phòng đau PO: 10mg 20-40mg
Labetalol Tăng HA (PNCT) PO: 100mg 200-1200mg
10-20mg nửa đầu, glaucom bid
bid
14
6/30/2020
15
6/30/2020
THUỐC CHẸN KÊNH CALCI (CCB) THUỐC CHẸN KÊNH CALCI (CCB)
LoạI kênh Ca++ Vị trí Chức năng Nhóm hóa Chọn lọc Thế hệ 1 Thế hệ 2 Thế hệ 3
học trên mô
L(long –lasting): Cơ xương, cơ tim, Co thắt cơ trơn,
nhạy cảm với CCB cơ trơn, TBTK cơ tim Dihydro- Mạch > tim Nifedipin Nifedipin Amlodipin
pyridin Nicardipin SR/GITS Lacidipin
T(transient): ít nhạy TB mô nút xoang Điều hòa nhịp Nicardipin SR Cilnidipin
cảm với CCB TB thần kinh xoang Felodipin Lercarnidipin
Isradipin
N(neither long – TB thần kinh Phóng thích chất Nimodipin
lasting nor dẫn truyền TK Nisodipin
transient) Nitrendipin
Benzo- Mạch = tim Diltiazem Diltiazem SR
P/Q TB TK/tiểu não Phóng thích chất
thiazepin
dẫn truyền TK
Phenyl- Mạch <tim Verapamil Verapamil SR
R TB thần kinh, tiểu alkylamin Gallopamil
não
16
6/30/2020
THUỐC CHẸN KÊNH CALCI (CCB) THUỐC CHẸN KÊNH CALCI (CCB)
TÁC ĐỘNG Thuốc T1/2 (h) Chỉ định Liều lượng
Mạch máu: giãn ĐM, ít giãn TM giảm sức cản ngoại biên, Nifedipin 4 Đau thắt ngực IV: 10-30mcg/kg
giảm trương lực mạch vành Tăng HA 20-40mg tid
– Dihydropyridin gây giãn mạch nhưng không gây chậm nhịp tim Hiện tượng
và ít ức chế co bóp tim hơn diltiazem Raynaud
Cơ tim: Giảm dẫn truyền nút xoang giảm co thắt, giảm cung Nicardipin 2-4 ĐTN, THA 20-40mg tid
lượng tim giảm nhu cầu oxy
Cơ xương: ít tác động do cơ xương dùng Ca++ nội bào Isradipin 8 ĐTN, THA 2.5-10 mg bid
Giãn mạch não và nhồi máu sau xuất huyết dưới mạng nhện: Nimodipin 1-2 Xuất huyết dưới 40mg mỗi 4 giờ
Nimodipine ái lực cao trên mạch não màng nhện
TÁC DỤNG KHÁC Felodipin 11-16 ĐTN, THA, hiện 5-10 mg x 1/ngày
Verapamil:ức chế tiết insulin (liều> liều trị đau thắt ngực) tượng Raynaud
CCB: ức chế kết tập tiểu cầu in vitro Nisoldipin 6-12 ĐTN, THA 20-40 mg x 1/ngày
Verapamil: ức chế G-pg vận chuyển thuốc khỏi TB ung thư Amlodipin 30-50 ĐTN, THA 5-10 mg x1/ngày
giảm đề kháng thuốc
THUỐC CHẸN KÊNH CALCI (CCB) THUỐC CHẸN KÊNH CALCI (CCB)
Thuốc T1/2(h) Chỉ định Liều lượng TÁC DỤNG PHỤ - ĐỘC TÍNH
Diltiazem 3-4 Đau thắt ngực IV: 75-150 Liều cao: ức chế tim, ngưng tim, block nhĩ – thất, suy tim
THA mcg/kg
DHP có T1/2 ngắn (nifedipin, nicardipin): Tăng nguy cơ
Hiện tương 30-80mg qid
NMCT ở bn đau TN + THA
Raynaud
Verapamil 6 Đau thắt ngực IV: 75-150
TDP: đỏ bừng mặt, nhức đầu, hoa mắt, buồn nôn, táo bón,
THA, loạn nhịp mcg/kg phù mắt cá chân
Đau nửa đầu 80-160 mg tid CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Bệnh nút xoang, nghẽn nhĩ thất độ 2-3 (ngoại trừ dùng máy
điều nhịp)
Hạ HA (HA tâm thu < 90mmHg), rối loạn chức năng thất,
shock tim
Thận trọng: PNCT(C), suy tim sung huyết, suy gan, thận
17
6/30/2020
THUỐC ỨC CHẾ MEN CHUYỂN (ACEI) THUỐC ỨC CHẾ MEN CHUYỂN (ACEI)
Thuốc SKD T1/2 Đào thải VAI TRÒ CỦA ACEI TRONG ĐIỀU TRỊ THA
Sulfhydryl Giảm sức cản mạch hạ HATB,TT,TTr
Captopril* 75%, T/ăn 2h 40-50% thận Không hiệu lực: Tăng HA do tăng aldosterol, THA + giảm renin
Dicarboxylat Ít ảnh hưởng chức năng tim, tăng V tống máu + tăng cung lượng
Enalapril* 60% enalaprilat 1.3(11h) Phần lớn/thận tim
Ramipril* 60%, T/ăn ramiprilat (2-18h) Phần lớn/thận Baroreceptor ít ảnh hưởng ít tác động đến HA khi thay đổi tư
Quinapril* 60%, T/ăn quinaprilat (2h-25h) 61%thận/37%fân thế hoặc vận động
Perindopril* 75% perindoprilat (3-10h) Phần lớn/phận ACEi đơn trị: kiểm soát ~50% HA ở bệnh nhân THA nhẹ-TB
Lisinopril* 30% 12h Phần lớn/thận
Benazepril* 37% benazeprilat (10-11h) Thận >mật ACEi +CCB(chẹn beta, LT): kiểm soát 90% bệnh nhân THA nhẹ-
Trandolapril 70% trandolaprilat (10h) 33%thận-61% fân TB
Moexipril* 13% T/ăn moexiprilat (2-12h) Phần lớn/thận Giãn mạch thận (ĐM đến, ĐM đi) Tăng RBF(không thay đổi
GFR
Phosphonat Giảm phân đoạn lọc máu
Fosinopril 36% fosinoprilat (12h) Thận, mật Giảm áp lực loc cầu thận ngăn ngừa tiến triển suy thận
Ưu điểm hơn các thuốc khác trong THA + đái tháo đường
* Giảm liều ở bn suy thận
18
6/30/2020
THUỐC ỨC CHẾ MEN CHUYỂN (ACEI) THUỐC ỨC CHẾ MEN CHUYỂN (ACEI)
Rối loạn tâm thu thất trái Thuốc Chỉ định Liều khởi Dao động TDP
đầu
Ngoại trừ CCĐ: ACEi: chỉ định cho tất cả bn RLTTTT
Captopril* THA, suy 25mg bid, 50-450mg Ho, khô miệng,
Ngăn ngừa tiến triển suy tim, giảm tỉ lệ đột tử, NMCT tim, RLTT tid nhanh nhịp tim,
Giảm hậu tải, giảm áp lực tống máu sau NMCT, loét, kích ứng
Giảm dịch thừa, tăng khả năng chứa của TM giảm bệnh thận dạ dày, protein
lượng máu về nhĩ phải giảm tiền tải do đái tháo niệu
đường
Giảm HA ĐM phổi, áp lực mao mạch phổi
Benazepril* THA 10mg bid 10-40mg Ho, buồn nôn,
Duy trì được luu lượng máu não, mạch vành khô miệng, hạ
Ngăn ngừa giãn thất trái, tái tạo thất trái HA
Nhồi máu cơ tim Enalapril THA, suy 5mg 2.5-40mg Nhức đầu, hoa
– Giảm tỉ lệ tử vong khi điều trị sớm tim, RL thất IV:0.625- mắt, buồn nôn,
trái không 1.25mg q6h tiêu chảy, giảm
Suy thận mạn/ĐTĐ triệu chứng Htc, Hb,ho, khô
miệng
THUỐC ỨC CHẾ MEN CHUYỂN (ACEI) THUỐC ỨC CHẾ MEN CHUYỂN (ACEI)
Thuốc Chỉ định Liều khởi Dao động Tác dụng Tác dụng
đầu Ức chế peptidyl dipeptidase ức chế t.phân angiotensin I
angitensin II
Fosinopril THA 10mg 10-40mg Ho, buồn nôn, đau Tăng bradykinin (giãn mạch mạnh)
Suy tim bụng, hạ HA, hồi Phóng thích NO, prostacyclin
hộp Dung nạp tốt, ít CCĐ, gây ho
Lisinopril* THA, suy 10mg 5-40mg Nhức đầu, hoa mắt, Cần theo dõi chức năng thận, K+
tim, NMCT mất ngủ, kích ứng Tác dụng bất lợi
cấp dạ dày, hạ HA, phù Ho
mạch, ho, protein Tụt HA (thuốc LT, ăn ít muối, tiêu chảy)
niệu Gây suy thận cấp (hẹp ĐM thận 2 bên)
Moexipril* THA 7.5mg 7.5-30mg Ho, nhịp tim nhanh, Tăng K+(suy thận, tiểu đường)
kích ứng, loét DD, Lưu ý: bổ sung K+, LT dự trữ K+
tiêu chảy, protein Độc trên phôi thai
niệu, HC giống cúm Phù mạch
19
6/30/2020
20
6/30/2020
6/ Thuốc nào gây tác dụng phụ kháng androgen gây 9/ Kể tên các nhóm thuốc gây tăng K+ huyết?
vú to ở nam. Nêu cơ chế tác động của nhóm thuốc?
11/ Chỉ định off-label của nadolol? 14/ Nhóm thuốc nào dùng trong điều trị THA + hội
chứng Raynaud?
12/ Các thuốc nào không được dừng thuốc đột ngột,
sẽ gây phản ứng hồi ứng. 15/ Thuốc dùng trong điều trị hội chứng ngưng
Clonidin?
21
6/30/2020
17/ Kể tên các thuốc thuộc nhóm CCB Non DHP? 20/ Nhóm thuốc nào dự phòng hội chứng sợ độ cao
cấp
21/ Thuốc LT thiazide nào gây tác dụng phụ trên tai
18/ Kể tên các thuốc thuộc nhóm CCB DHP? nhiều nhất?
23/ Theo Hội tim mạch học Việt Nam, ngưỡng chẩn 26/ Cơ chế tác động của ARB
đoán THA độ 3?
24/ Tác dụng phụ của ACEI và ARB 27/ Giải thích cơ chế gây ho khan của ACEI
22
6/30/2020
30/ Thuốc ACEI nào có tác dụng nhanh (là thuốc, không phải
tiền dược)?
23
ĐẠI CƯƠNG
Nguyên nhân: Mycobacterium tuberculosis = trực
khuẩn Koch BK
Tất cả cơ quan có thể nhiễm lao, lao phổi chiếm tỷ
THUỐC KHÁNG LAO lệ cao nhất 50 - 80%
Đặc điểm Mycobacterium tuberculosis:
Trực khuẩn kháng acid với thành tế bào giàu
lipid
Là vi khuẩn nội tế bào, phân chia rất chậm
(khoảng 20 giờ).
• Tác động • Ức chế • Ức chế • Ức chế Rifampicin nhuộm màu các dịch sinh lý, thải trừ
• Ức chế
trên sự sự tổng sự tổng sự tổng RNA - vào mật và nước tiểu
điều hòa hợp acid hợp hợp RNA polymera INH, Ethambutol, Pyrazinamid , Streptomycin thải
NAD mycolic protein của vi se của trừ chủ yếu vào nước tiểu
của vi khuẩn VK =>
khuẩn • Ngăn sự ƯC tổng Vận tốc acetyl hóa INH nhanh và chậm
sát nhập hợp ARN Liều dùng được tính theo thể trọng
của acid
mycolic
RIFAMPICIN
CC: ƯC ARN polymerase => ƯC tổng hợp ARN
của vi khuẩn
Thải trừ : 60 – 65% qua phân, 30% qua nước tiểu,
nước mắt, nước bọt, mồ hôi.
TDP: Dị ứng, độc gan, thận, máu, nhuộm đỏ dịch
cơ thể
CĐ: Lao và một số bệnh nhiễm khuẩn nặng
TTT: Cảm ứng men gan nên làm giảm tác dụng
nhiều thuốc: warfarin, theophylline, barbiturate,
thuốc tránh thai đường uống
STREPTOMYCIN ETHAMBUTOL
CC: ƯC sự tổng hợp protein của vi khuẩn. Tác dụng kìm khuẩn
Dùng IM hoặc IV CC: ngăn tổng hợp ARN và ngăn sát nhập acid
TDP: Độc/ tai và thận mycolic
CĐ: Lao và một số bệnh nhiễm khuẩn TDP: Viêm dây thần kinh thị giác