You are on page 1of 225

22/11/2020

ĐẠI CƯƠNG VỀ HORMON

 Định nghĩa
 Hormon
 Chất do các tuyến nội tiết sinh tổng hợp

  Điều hòa các hoạt động sinh lý trong cơ thể


DÀNH CHO SV ĐẠI HỌC

ĐẠI CƯƠNG VỀ HORMON ĐẠI CƯƠNG VỀ HORMON

 Phân loại  Đặc điểm


 Hormon có cấu trúc steroid: aldosteron, cortison, hydrocortison,  Có hoạt tính sinh học cao
testosteron, progesteron...
 Có tác dụng ảnh hưởng lẫn nhau
 Hormon có cấu trúc acid amin: insulin, glucagon, thyroxin,
 Sau khi phát huy tác dụng, bị phân hủy rất nhanh
melatonin...

1
22/11/2020

HORMON TUYẾN TỤY

GV. NGUYỄN THỊ THÙY TRANG

TUYẾN TỤY ĐẠI CƯƠNG VỀ TUYẾN TỤY

Tụy: nằm sau phúc mạc, sau dạ dày,


nặng khoảng 80 g

2
22/11/2020

ĐẠI CƯƠNG VỀ TUYẾN TỤY BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG

 Tuyến tụy  Định nghĩa: là bệnh rối loạn chuyển hóa glucose, lipid, protein
-TB nang : enzym tiêu hóa  Dịch tể
amylase, protease, lipase
 Thế giới: khoảng 371 triệu người (IDF-2012)
-TB ở đảo langerhans:
-TB β (B):insulin, amylin (60-65%)  Việt Nam: 3,16 triệu (2012)
-TB : glucagon (25%)
 Mỗi 5 giây có 1 BN mới mắc ĐTĐ
-TB  (D) : somatostatin (10%)
-TB γ (F): popypeptid tụy (<2%)
 Mỗi 10 giây có 1 BN chết vì ĐTĐ

 Mỗi 30 giây có 1 BN bị đoạn chi do ĐTĐ

BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG

Đặc điểm

ĐTĐ type 1 ĐTĐ type 2
 Đặc điểm:
 Bệnh mạn tính gây những biến chứng nguy hiểm

 Phân loại
 ĐTĐ type 1 (10-15%)

 ĐTĐ type 2 (85-90%)

 ĐTĐ thai kỳ

 ĐTĐ khác

3
22/11/2020

HORMON TUYẾN TỤY HORMON TUYẾN TỤY

 Đái tháo đường


 Đái tháo đường  Biến chứng mạn
 Biến chứng cấp
 Biến chứng mạch máu lớn
 Chẩn đoán
 Hôn mê do nhiễm ceton
 Bệnh mạch vành
 Glucose huyết bất kỳ: ≥ 200 mg/dl (≥ 11,1 mmol/l) + TC 4 nhiều. huyết  Tai biến mạch máu não
 Glucose huyết lúc đói ≥ 126 mg/dL (≥ 7mmol/l)  Hôn mê do tăng áp lực  Bệnh mạch máu ngoại
 Nghiệm pháp dung nạp glucose ≥ 200 mg/dl (≥ 11,1mmol/l) thẩm thấu biên
 Biến chứng mạch máu nhỏ
 Hôn mê do hạ đường huyết
 Bệnh võng mạc
 Bệnh thận
 Bệnh thần kinh
 Biến chứng nhiễm trùng

HORMON TUYẾN TỤY


Kiểm soát đường huyết kém dẫn đến biến chứng mãn tính…

Bệnh thận
 Đái tháo đường
 Nguyên tắc điều trị
Xơ vữa mạch máu
 Chế độ ăn – lối sống

 Tập thể dục

Bàn chân ĐTĐ


 Thuốc

 Insulin
Bệnh võng mạc
 Thuốc hạ đường huyết (PO)

International Diabetes Federation (IDF), Diabetes Atlas, 3rd edition;


Hurst and Lee. Ann Intern Med 2003;139:824–834; LEA Study Group. Diabet Med 1995;12, pp.
14–18; Sheetz and King. JAMA 2002;288:2579–2588.

4
22/11/2020

INSULIN

 Tuyến tụy

INSULIN -TB nang : enzym tiêu hóa


-TB ở đảo langerhans:
-TB β (B):insulin, amylin (60-65%)
-TB : glucagon (25%)
-TB  (D) : somatostatin (10%)
-TB γ (F): popypeptid tụy (<2%)

TỔNG HỢP INSULIN TỔNG HỢP INSULIN


 Insulin:  Preproinsulin  Proinsulin  Insulin
 2 chuỗi peptid A (21 aa) và B (30 aa)

 1 cầu disulfid trong cùng chuỗi A (giữa aa 6-11)

 2 cầu disulfid giữa 2 chuỗi (7-7, 20-19)

Preproinsulin = 110 aa (trong đó có 24 aa đầu tận N)


Proinsulin = 86 aa
Insulin= tạo cầu nối disulfid + tách chuỗi C của proinsulin

5
22/11/2020

TỔNG HỢP INSULIN BÀI TIẾT INSULIN


 Preproinsulin  Proinsulin  Insulin

 Đói:
Tụy tiết ra lượng insulin cơ bản (nền)

Lượng = 2/3 tổng insulin/24h

Không theo đường thẳng, đỉnh tiết lặp lại sau 15 phút (40g/h 1U/h)

No:
 Lượng = 90-100 U/ml

Tổng insulin/24h = 40UI

Endopeptidase phụ thuộcCa2+: PC2 (pepitid C-chuỗi A), PC3 (peptid C-chuỗi B)

BÀI TIẾT INSULIN BÀI TIẾT INSULIN

Glucose  Tăng tiết insulin  Giảm tiết insulin

Acid amin  Glucose máu   Glucose máu 


Các hormon dạ
 Somatostatin
dày-ruột (gastrin,  Acid béo tự do 
secretin,  Đói, phẫu thuật, phỏng
Sự bài tiết  Acid amin máu 
cholecystokinin…)
Insulin nặng, hạ thân nhiệt
 Hormon GI
Acid béo, thể  Leptin
Các hormon  Glucagon, GH, cortisol
khác (glucagon, ceton  -adrenergic
 Acetylcholin
cortisol, GH..) Chất dẫn truyền TK  2-antagonist
tự động (adrenergic,  -adrenergic
cholinergic)
 Thuốc: diazoxid, phenyltoin,
 Thuốc sulfonylure vinblastin

6
22/11/2020

BÀI TIẾT INSULIN

11/22/2020

CÁC TRANSPORTER HỖ TRỢ ĐƯA


DƯỢC ĐỘNG HỌC CỦA INSULIN
GLUCOSE VÀO TẾ BÀO
 HẤP THU
transporter MÔ  Thủy phân qua đường TH  cắt cầu nối disulfid  mất tác dụng 
GLUT 1 Tất cả các mô, đặc biệt hồng cầu và não không dùng PO
GLUT 2 Tế bào beta tụy, gan, thận, ruột
 SC: thường dùng
GLUT 3 Não, thận, nhau thai, một số mô khác
GLUT 4 cơ, mỡ  IV: TH khẩn cấp
GLUT5 Ruột, thận  Vị trí hấp thu nhanh: bụng > cánh tay > mông, đùi

7
22/11/2020

DƯỢC ĐỘNG HỌC CỦA INSULIN DƯỢC ĐỘNG HỌC CỦA INSULIN
 PHÂN BỐ  THẢI TRỪ
 Insulin trong tuần hoàn ở dạng monomer  T1/2:
 Vd  Vdịch ngoại bào  Insulin: 5 – 6 phút

 CHUYỂN HÓA  Proinsulin: 17 phút

 Gan (ít ở thận, cơ): cắt nối disulfid chuỗi A-B bởi insulinase  Peptid C: tiết đồng lượng với insulin

 Chuyển hóa qua gan lần đầu: 50% T1/2: 30 phút  marker chẩn đoán sự tiết insulin cấp

 Thận: lọc ở cầu thận và tái hấp thu ở ống thận (90%)
 Mô ngoại biên (mỡ): bất hoạt insulin nhưng ít quan trọng
 Enzym chuyển hóa insulin: thiolmetalloproteinase

CƠ CHẾ TÁC DỤNG CỦA INSULIN

 Receptor của insulin

8
22/11/2020

CƠ CHẾ TÁC DỤNG CỦA INSULIN CƠ CHẾ TÁC DỤNG CỦA INSULIN

 Receptor của insulin  cơ chế tác động


 Glycoprotein xuyên màng  Insulin gắn lên 
 2 tiểu đơn vị : ngoại bào   đv  bị phosphoryl hóa
 2 tiểu đơn vị : xuyên màng   hoạt hóa tyrosinkinase
 Vị trí receptor:   Hoạt hóa cơ chất trong tế
 ĐV có vú:Gan, cơ, mô mỡ, bào; hoạt hóa hoặc ức chế
máu, TK, sinh dục enzym

 T/Dụng trên TB

TÁC DỤNG CỦA INSULIN TÁC DỤNG CỦA INSULIN


 Trên chuyển hóa lipid
  chuyển glucose vào trong TB mô mỡ
 Chuyển hóa glucose
  chuyển glucose thành TG
 Mô cơ, mỡ:  thu nhận, chuyển hóa glucose
 Ức chế lipoprotein lipase  ngăn thủy giải TG
 vận chuyển glucose qua màng TB cơ

 dự trữ glycogen trong cơ

 Gan:  thu thập, dự trữ, sử dụng glucose

 Lưu ý
 Não, hồng cầu: thu nhận, sử dụng glucose không cần insulin

9
22/11/2020

TÁC DỤNG CỦA INSULIN CHỈ ĐỊNH CỦA INSULIN


 Trên chuyển hóa protein
 Đái tháo đường type 1
  vận chuyển aa  TB (cơ, gan)  kích thích tổng hợp protein
 Đái tháo đường khi cắt tụy
  dịch mã từ mARN  Đái tháo đường thai kỳ, chuẩn bị mang thai
  phân hủy protein   aa huyết,  tân tạo đường từ aa/gan  Tác động đặc biệt của insulin:
 Bệnh đa niệu (tiểu nhiều), bệnh khát nước nhiều liên quan đến tiểu thẩm thấu
 Tăng kali huyết

CHỈ ĐỊNH CỦA INSULIN TÁC DỤNG PHỤ

TÁC DỤNG PHỤ BIỂU HIỆN XỬ TRÍ


 Đái tháo đường type 2
Hạ đường huyết (đường Đổ mồ hôi, run, chóng mặt, Nhẹ: glucose PO
 HbA1C, FPG cao (>280-300 mg/dl), ceton huyết, ceton niệu huyết < 50 mg/dl)
RL thị giác, đói, hồi hộp, ói Nặng: IV glucose 50% (0.5-
 Không đáp ứng với các thuốc hạ glucose huyết dùng đường uống, hoặc
mửa, mất ý thức 1mg/kg hoặc IM glucagon
bị chống chỉ định, mang thai, stress, phẫu thuật,…
(0.5-1 mg)
 Sử dụng ngắn hạn: BC cấp, nhiễm trùng, bệnh nặng, dùng thuốc làm
Loạn dưỡng mô Teo hoặc phì đại mô mỡ tại Thay đổi vị trí tiêm
tăng đường huyết
chỗ tiêm Dùng chế phẩm độ tinh
 Sử dụng dài hạn: CCĐ với thuốc PO (Suy thận mạn, không dung nạp,
khiết cao
không kiểm soát dù dùng liều tối đa) Dị ứng Ban đỏ, sốc phản vệ Dùng insulin người hay súc
vật được tinh khiết hóa cao
Kháng insulin Khi dùng > 200 UI/ngày x 2-
3 ngày mà không giảm

10
22/11/2020

TƯƠNG TÁC VỚI INSULIN CÁC CHẾ PHẨM CHỨA INSULIN

 Ethanol, salicylat: tăng tác dụng hạ đường huyết của insulin  Insulin trước đây được chiết từ tuyến tụy của các động vật heo,

 Glucagon, epinephrin, glucocorticoid, thuốc tránh thai PO, bò.  Nay đã được sản xuất từ E.coli có chứa gene insulin

phenytoin, clonidin: giảm tác dụng của insulin người (insulin tái tổ hợp)
 Các loại insulin
 Các insulin có tác động nhanh
 Các insulin có tác động trung bình
 Các insulin khởi đầu chậm và tác động kéo dài

CÁC CHẾ PHẨM CHỨA INSULIN CÁC CHẾ PHẨM CHỨA INSULIN

 Các insulin có kích thước và cấu tạo của tinh thể khác nhau  - Các insulin có tác động nhanh
thời gian khởi phát, tác động khác nhau - Insulin lispro, aspart sử dụng 0 – 15 phút trước ăn

 Thời gian tác động của các chế phẩm có thể bị ảnh hưởng bởi - Insulin thường (regular insulin) tiêm 1 giờ trước ăn

liều, vị trí tiêm, sự cung cấp máu, nhiệt độ và hoạt động của cơ - Các insulin có tác động trung bình

thể - NPH (neutro protamin Hagedorn hoặc isophane:


- insulin kẽm kết hợp với protamin làm chậm hấp thu, sử dụng 1 – 2
 Insulin người được hấp thu nhanh hơn bò, heo  thời gian tác
lần/ngày
động ngắn hơn  phải điều chỉnh liều phù hợp
- Lent insulin:
- kết tủa với kẽm ở nồng độ cao, tạo pH acid hấp thu chậm hơn, thời gian
tác dụng dài hơn

11
22/11/2020

CÁC CHẾ PHẨM CHỨA INSULIN CÁC CHẾ PHẨM CHỨA INSULIN

Màu Khởi đầu tác Đỉnh Thời gian tác


Các insulin khởi đầu chậm và tác động kéo dài sắc động (giờ) (giờ) động (giờ)
Tác dụng nhanh –
- Cung cấp nồng độ insulin cơ bản thấp kéo dài Insulin thường Trong IV: 5 phút 1-3 6-8
(regular, actrapide) SC: 30 phút
- Ultralent insulin: tinh thể rất khó tan -Insulin lispro Trong < 15 phút 0,5-1,5 4-6
-Insulin aspart Trong 15-20 phút 1-3 3-5
- Insulin glargin: insulin người, 1 lần/ngày
Tác dụng trung bình
- Insulin trộn sẵn giữa NPH và regular insulin theo tỉ lệ (NPH, Lent)
Đục 2- 2 giờ 30 4- 12 24
70:30, 50:50 hoặc NPH với lispro 75:25 Tác dụng dài
(Ultralent, PZI) Đục 4 giờ 8- 24 28- 36
Hỗn hợp (pha 02 loại
nhanh và trung bình Đục 30 phút - 1 giờ 7- 8 24
với các tỷ lệ 30/70,
20/80, 50/50)

NHU CẦU INSULIN

 Ở người khỏe mạnh, ốm, bình thường:


 Insulin được sản xuất khoảng 18-40 units/ngày. 1/2 được tiết
ra ở trạng thái cơ bản (basal state) và 1/2 đáp ứng với bữa
ăn.
 Insulin ở mức cơ bản là 0.5-1 units/h.

 Ở BN ĐTĐ type 1:
 Liều trung bình insulin là 0.6-0,7 units/kg/ngày

 Ở người béo phì


 Liều trung bình insulin là 2 units/kg/ngày

12
22/11/2020

CÁC CHẾ PHẨM INSULIN CÁC CHẾ PHẨM INSULIN

Lent insulin

Insulin td ngắn

Insulin mixture

Insulin glargine
11/22/2020 11/22/2020
Insulin mixture Regular insulin – NPH insulin

CÁC CHẾ PHẨM INSULIN CÁC THIẾT BỊ TIÊM INSULIN


syringe pen

Jet injector
pump

Insulin mixture
11/22/2020 11/22/2020

13
22/11/2020

INSULIN INSULIN

 Cách tiêm insulin  Cách tiêm insulin


 Rửa tay sạch và sát trùng chỗ tiêm  Kéo da lên và tiêm qua da 1 góc 450

 Sát trùng lọ Insulin bằng cồn 70.  Giữ kim lại khoảng 10giây để Insulin được hấp thu hết

 Lăn nhẹ lọ Insulin trong tay trước khi rút Insulin  Tránh xoa bóp, chà xát chỗ tiêm

 Kéo ống tiêm ra một đoạn để lấy khí bằng lượng Insulin cần
lấy và bơm lượng khí vào lọ thuốc rút ra lượng Insulin cần
dùng

 Đuổi hết khí ra khỏi ống tiêm trước khi tiêm

INSULIN
Rào cản đối với sử dụng insulin
 Thầy thuốc:
 Cách tiêm insulin
 Sợ hạ đường huyết
 Phải thuyết phục bệnh nhân
 Phức tạp khi hướng dẫn cho bệnh nhân
 Bệnh nhân:
 Sợ kim, sợ tiêm
 Quy trình tiêm phức tạp
 Ảnh hưởng hoạt động hàng ngày
 Đau

Peyrot et al, Diabetes Care, 2005

14
22/11/2020

NovoLet: Bút tiêm bơm sẵn


Rào cản đối với sử dụng insulin
insulin

NN - 1989 • Bơm đầy sẵn 3ml insulin (# 300 IU)


• Dùng hết thuốc thì bỏ
• Sử dụng kim chuyên biệt (NovoFine 31G)

Pen

 Các loại TB ở tuyến tụy tiết ra những chất gì?

 Nêu tiến trình tiết insulin (Cấu trúc preproinsulin,


proinsulin và insulin khác nhau như thế nào)?

 Kể các loại GLUT ở TB cơ, não, tuyến tụy?

 Kể tên các loại insulin theo thời gian tác động?

 Insulin nhanh tiêm lúc nào? Insulin regular tiêm lúc nào?

 Nếu thứ tự tốc độ hấp thu insulin theo vị trí tiêm?

 Marker chẩn đoán sự tiếp insulin cấp?


11/22/2020

15
22/11/2020

CÁC NHÓM THUỐC TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG KHÁC


 Nhóm kích thích insulin từ tế bào β tụy
 Sulfonylure: Clopropamid, gliclazid, gliburid…
 Nhóm Glinid (meglitinid) : repaglinid, nateglinid…

CÁC NHÓM THUỐC TRỊ ĐÁI  Nhóm tăng nhạy cảm với insulin tại mô sử dụng
 Nhóm biguanid: Metformin
THÁO ĐƯỜNG KHÁC  Nhóm Thiazolidinedion: rosiglitazon, pioglitazon
 Nhóm ức chế hấp thu glucose từ ruột
 Nhóm ức chế enzym glucosidase: acarbose, miglitol
 Nhóm tác động giống incretine và thuốc ức chế DPP IV
 Thuốc giống incretine (GLP-1): Exenatide
 Thuốc ức chế DPP-4: Sitagliptin…
 Dẫn xuất của amylin: Pramlintide
 Ức chế SGLT2: Canagliflozin 11/22/2020

SULFONYLUREA

 Cơ chế tác động

SULFONYLUREA  Kích thích tế bào  tụy tiết insulin

 Tăng nhạy cảm của mô ngoại biên với insulin

 Ức chế nhẹ bài tiết glucagon

16
22/11/2020

SULFONYLUREA

 Dược động học


 Hấp thu:
 Dễ qua PO
 Phân bố:
 Gắn với protein huyết tương (90-99%)
 Gắn ít nhất là clopropamid, nhiều nhất là glyburid
 Chuyển hóa: gan
 Thải trừ: thận
 Thận trọng cho bệnh nhân suy gan, thận

11/22/2020

SULFONYLUREA SULFONYLUREA
Nhóm thuốc kích thích tiết insulin từ tế bào  tụy Hàm lượng Khả năng T ½ T tác Liều/ngày
(viên - mg) hạ ĐH (giờ) dụng Mg
(giờ) MG
Hàm Khả năng T½ T tác Liều/ngày
lượng hạ ĐH động (mg) THẾ HỆ 2
(giờ)
(viên) (giờ) Gliclazide 8 – 30 Trung 10- 12 6-12 1-4v
THẾ HỆ 1 (Diamicron, bình 1-4v
Predian)
Acetohexamid 250,500 16 1500
(Dymelor) Glibornuride 25 Trung 8-12 8-12 0,5- 4v
Chlorpropamide 100,250 36 72 100- 500 (Glutril) bình
(Diabinese) Glipizide 5 Trung 3-5 12-14 0,5-4v
Tolazamide 100,250, 24 100-1000 (Minidiab) bình
(Tolinase) 500
Glibenclamide- 5;2, 5; 1,25 Maïnh 5 16-24 1-4v
Tolbutamide 250,500 4-6 6-12 1000- 3000
glyburid  24
(Dolipol,Orinase)
(Daonil)
THẾ HỆ 3
11/22/2020 Glimepiride 1-2-3-4 Maïnh 5 24-48-60 1-6
11/22/2020
(Amarel) 8

17
22/11/2020

SULFONYLUREA SULFONYLUREA

 Tác dụng phụ  Tác dụng phụ


 Hạ đường huyết (cao tuổi, suy gan/thận dùng SU tác dụng kéo  Dị ứng
dài)  Buồn nôn

 Tolbutamid: an toàn cho người cao tuổi, suy thận  Mất bạch cầu hạt

 Glimepirid: an toàn cho người cao tuổi  Thiếu máu tiêu huyết
 Tăng cân
 T1/2 càng dài thì tác dụng hạ đường huyết càng nặng
 Clopropamid:
 SU-2 có T1/2 tương tự nhau nhưng tác dụng hạ đường huyết
 Giảm Na máu
khác nhau: glyburid:> 20-30%, glimepirid: 2-4%
 Antabuse

SULFONYLUREA

 Chống chỉ định


 ĐTĐ type 1
 BN suy gan, thận nặng
MEGLITINID
 PNCT, CCB

 Lưu ý
 Thường uống trước bữa ăn (khoảng 30 phút), trừ Tolbutamide nên uống
ngay trước bữa ăn.
 Đối với dạng thuốc phóng thích chậm (Gliclazide 30mg MR) : nên uống
duy nhất 1 lần/ngày vào buổi ăn sáng hay ngay trước bữa ăn sáng.
 Giảm hiệu quả khoảng 5-10 % mỗi năm

18
22/11/2020

MEGLITINID MEGLITINID
 Cơ chế tác động
 Cơ chế tác động
 Kích thích tế bào  tụy tạng tiết insulin
 Kích thích tế bào  tụy tạng tiết insulin
 Receptor của meglitinide gần kề thụ thể SU
 Receptor của meglitinide gần kề thụ thể SU

 Đặc điểm

 Tác dụng hạ đường huyết sau ăn tốt hơn

 Ít gây tăng cân và hạ đường huyết hơn SU

 Nateglinide ít gây tăng cân hơn Repaglinide

MEGLITINID MEGLITINID

 Dược động học Lưu ý


 Hấp thu nhanh 0,5 – 1h
 Dùng ngay trước bữa ăn hay 15-30 phút trước bữa ăn
 T ½ ngắn 1-1,5h
 Gắn kết mạnh với protein  ONE MEAL-ONE DOSE, NO MEAL-NO DOSE
 Tác dụng phụ: hạ đường huyết ít hơn SU  Có thể kết hợp với Metformin hay Thiazolidinedion (TZD)

11/22/2020

19
22/11/2020

BIGUANID

 Cơ chế tác động:


 Tăng sự nhạy cảm với insulin ở mô ngoại biên và gan

 Ức chế quá trình tân tạo đường tại gan

 Tăng sử dụng glucose/mô

 Kích thích phân hủy glucose

 Giảm vận chuyển LDL và VLDL

BIGUANID BIGUANID

 Dược động học  Tác dụng phụ


 Hấp thu chủ yếu ở ruột non  Nhiễm acid lactic

 Không gắn lên protein huyết tương  Rối loạn tiêu hóa: tiêu chảy, đau bụng, buồn nôn, chán ăn

 Vị kim loại
 Bài tiết ở dạng không đổi qua nước tiểu
 Giảm B12
  tăng tác dụng phụ ở bệnh nhân suy thận

20
22/11/2020

BIGUANID

 Lưu ý THIAZOLIDINEDIONE
 Không gây hạ đường huyết quá mức và không làm lên cân  ưu tiên
sử dụng ở bệnh nhân béo phì
(TZD)
 Suy thận và suy gan nặng.
 Thận trọng: suy tim sung huyết, nghiện rượu, nhiễm toan chuyển hóa
 Uống trong hoặc sau khi ăn

THIAZOLIDINEDIONE (TZD)

 Cơ chế tác động


 TZD gắn vào một thụ thể nhân tế bào gọi là PPAR-
  nhạy cảm với insulin nội sinh ở mô ngoại biên
  sản xuất glucose ở gan
  vận chuyển glucose vào cơ và mô mỡ
  phóng thích acid béo từ mô mỡ
Phụ thuộc sự hiện diện của insulin để hoạt động

21
22/11/2020

THIAZOLIDINEDIONE (TZD)

 Dược động học


 Hấp thu tốt
 Gắn kết cao với albumin
 Chuyến hóa qua gan: cơ chất khác nhau
 Thải trừ: gan
 Thời gian tác động kéo dài 24 giờ

 Chỉ định
 ĐTĐ type 2 (phối hợp với các thuốc khác)
 Dùng 1 lần/ngày, trong hoặc ngoài bữa ăn

THIAZOLIDINEDIONE (TZD)

 Tác dụng phụ


 Phù nề suy tim sung huyết
 Tăng cân
ỨC CHẾ GLUCOSIDASE
 Độc gan

 Chống chỉ định


 Suy tim
 Rối loạn chức năng gan (ALT >2,5)
 PNCT,CCB

22
22/11/2020

ỨC CHẾ GLUCOSIDASE ỨC CHẾ GLUCOSIDASE

 Thuốc trong nhóm: acarbose  Thuốc trong nhóm: acarbose

 Cơ chế tác động:  Chỉ định


 -glucosidase: phân hủy tinh bột thành monosaccharid hấp thu  ĐTĐ có đường huyết sau ăn tăng cao
qua ruột  Chỉ có tác dụng với bữa ăn có nhiều carbohydrat phức tạp, ít
 Acarbose: ức chế enzym -glucosidase glucose, sucrose

  giảm hấp thu tinh bột (đường polysaccharid, disaccharid)

 Chậm/giảm đỉnh đường huyết sau ăn

ỨC CHẾ GLUCOSIDASE

 Tác dụng phụ


 Khó tiêu, đầy hơi, tiêu chảy THUỐC MỚI-
 Chống chỉ định THUỐC ĐỒNG VẬN GLP1
 Sưng viêm ruột
 Nghẽn ruột
 Các bệnh lý tăng tạo gas trong đường tiêu hóa
 Loét ruột

 Lưu ý
Dùng thuốc ngay khi bắt đầu ăn

23
22/11/2020

INCRETIN VÀ EXENATIDE
Incretin: lịch sử và vai trò
 Incretin = intestin secretion insulin  Incretin: lịch sử và vai trò
 1902, lần đầu tiên ghi nhận được 1 chất được sản xuất tại
ruột có khả năng kích thích tụy: incretin
 1973, GIP (glucose-dependent insulintropic peptid) là incretin
đầu tiên được tìm thấy ở người
 1987, GLP-1 (glucagon like peptid-1) là incretin thứ 2 tìm thấy
ở người
 1995, tìm ra chất thoái hóa incretin là DPP-4

EXENATIDE EXENATIDE

 Cơ chế tác động  Dược động học

 Exenatide là chất có cấu trúc giống 50% trình tự của GLP-1  Không hấp thu PO  SC 2 lần/ngày trước ăn sáng và tối

 EXENATIDE có thể gắn đặc hiệu lên receptor của GLP-1  T1/2 = 2.5h, kéo dài 6h

  kích thích tiết insulin  Hiệu quả: giảm 0.5-1% HbA1C, giảm 2-3 kg/ 6 tháng

  Giảm tiết glucagon Giảm ăn  Chỉ định


Giảm cân  ĐTĐ type 2 khi chưa kiểm soát đường huyết đầy đủ với
  Chậm rỗng dạ dày
Giảm tích tụ mỡ trong gan
SU, metformin, TZD.
  Giảm ngon miệng (CNS)
 Thuốc kém ổn định hơn insulin, bảo quản tủ lạnh giữa
hai lần tiêm

24
22/11/2020

EXENATIDE

 Tác dụng phụ

 buồn nôn, ói mửa, tiêu chảy. THUỐC MỚI-


 Chống chỉ định:
 Suy thận
THUỐC ỨC CHẾ DPP-IV
 PNCT, CCB (-GLIPTIN)
 Thận trọng, tương tác
 BN đang dùng ACEi hoặc thuốc lợi tiểu

ỨC CHẾ DPP-IV (-GLIPTIN) ỨC CHẾ DPP-IV (-LIPTIN)

 các thuốc trong nhóm: Sitagliptin, Vildagliptin, saxagliptin,  Tác dụng phụ
linagliptin  Viêm tụy, viêm mũi, nhức đầu, hạ đường huyết quá mức khi dùng

 Cơ chế tác động: ức chế DPP-4  kéo dài tác động của phối hợp

incretin nội sinh (GLP-1)

 Dược động học:


 PO

 Thải trừ qua thận, tích lũy ở BN suy thận  giảm liều

 Chỉ định: ĐTĐ type 2, phối hợp với metformin, SU, TZD

25
22/11/2020

THUỐC MỚI: DẪN XUẤT AMYLIN


(PRAMLINTID)
 Cơ chế tác dụng
THUỐC MỚI-  Amylin: hormon được bài tiết cùng insulin bời tế bào
DẪN XUẤT AMYLIN  sau ăn

  làm chậm rỗng dạ dày, giảm tiết glucagon sau ăn

 Pramlintid:
 đồng phân tổng hợp của amylin

 Tiêm SC trước/trong bữa ăn

THUỐC MỚI: DẪN XUẤT AMYLIN


(PRAMLINTID)

 Chỉ định: THUỐC MỚI-


 ĐTĐ type 1 và 2
ỨC CHẾ SGLT2
 Tác dụng phụ:
 Nôn, chán ăn, hạ ĐH

 Viêm tụy, đau đầu, mệt mỏi, đau khớp

26
22/11/2020

THUỐC MỚI: ức chế SGLT2 THUỐC MỚI: COLESEVELAM

THUỐC MỚI: COLESEVELAM THUỐC MỚI: COLESEVELAM

 Cơ chế tác động:


 Liên kết acid mật

 Giảm sản suất glucose tại gan

27
22/11/2020

HORMON TUYẾN THƯỢNG THẬN


Mineralo
corticoid

Gluco
corticoid

Androgen

HORMON VỎ THƯỢNG THẬN ĐẠI CƯƠNG CORTICOID

 Nhịp sinh lý của sự tiết


 Mineralocorticoid: aldosteron và desoxycorticosteron
cortisol
 Glucocorticoid: hydrocortison (cortisol) và cortison
 Yếu tố ảnh hưởng
 Nhịp ngày đêm

 Điều hòa ngược

 Stress

28
22/11/2020

ĐẠI CƯƠNG CORTICOID ĐẠI CƯƠNG CORTICOID

 Nhịp sinh lý của sự tiết  Nhịp sinh lý của sự tiết


cortisol cortisol
 Yếu tố ảnh hưởng  Yếu tố ảnh hưởng
 Nhịp ngày đêm  Nhịp ngày đêm

 TTT nghỉ về đêm  TTT nghỉ về đêm

 Đỉnh cortisol: 8h sáng  Đỉnh cortisol: 8h sáng

ĐẠI CƯƠNG CORTICOID ĐẠI CƯƠNG CORTICOID


Vùng cầu: Aldosteron được điều
 Nhịp sinh lý của sự tiết
cortisol hoà sản xuất chủ yếu bởi hệ Renin -
 Yếu tố ảnh hưởng Angiotensin
 Điều hòa ngược
Vùng bó và vùng lưới ảnh hưởng
của ACTH (tuyến yên)
- Thiếu ACTH  teo
- Thừa ACTH  phì đại và tăng
sinh

29
22/11/2020

Điều hoà sản xuất Aldosteron: hệ renin- Điều hoà sản xuất glucocorticoid - ACTH
angiotensin ACE
Angiotensinogen Angiotensin I Angiotensin II

Renin

(-) Aldosterone

Vasoconstriction
Kidney Adrenal Cortex

Sodium &
Water
Blood Pressure
Reabsorption

ĐẠI CƯƠNG CORTICOID TÁC DỤNG CORTICOID

 Nhịp sinh lý của sự tiết


 Cơ chế tác động
cortisol
 Yếu tố ảnh hưởng
 Stress

  Tăng tiết cortisol để


đáp ứng stress

  nguy cơ suy thượng


thận cấp

30
22/11/2020

TÁC DỤNG CORTICOID

 Mineralocorticoid:

Aldosteron DOC

TÁC DỤNG CORTICOID


Kích thích tổng hợp protein
 Kích thích
 Mineralocorticoid:
• Na+/K+ ATPase
• Bơm Na+  Tác dụng

• Bơm H+  tăng tái hấp thu Na+ và bài tiết K+, , H+ ở ống thận

 Điều hòa lượng nước và chất điện giải trong cơ thể

 Chỉ định
 Addison

 Ngộ độc cấp

31
22/11/2020

TÁC DỤNG CORTICOID

 Mineralocorticoid:
 Chế phẩm – liều dùng
 Desoxycorticosteron: dung dịch tiêm 5 mg/ml IM 1 – 3 mg/ ngày,
cấy dưới da, viên 75 mg hay 125 mg

 Fludrocortison: 0,1 mg, 2 – 7 lần/tuần.

TÁC DỤNG CORTICOID TÁC DỤNG CORTICOID

 Glucocorticoid  Tác dụng sinh lý –chuyển hóa


 Tác dụng sinh lý  c/h glucid
 Trên chuyển hóa  ↑ tổng hợp glucose

 Trên cơ quan, mô  ↑ dự trữ glycogen gan

 Tác dụng trong điều trị  ↓ sử dụng glucose ở mô ngoại biên

 Kháng viêm  c/h lipid


 Kháng dị ứng  Hủy lipid trong mô

 Ức chế miễn dịch  Phân bố lại mỡ trong cơ thể  nhiều ở vai, mặt, bụng

 Điều trị thay thế

32
22/11/2020

TÁC DỤNG CORTICOID TÁC DỤNG CORTICOID

 Tác dụng sinh lý – cơ  Thần kinh trung ương


 Tác dụng sinh lý –chuyển hóa  Thay đổi tính tình
quan, mô
 c/h protein  Thèm ăn
 Hệ tim mạch
 ↑ thoái hóa protein  ↓ hình thành mô liên kết  Hệ tạo máu
 ↑ thể tích tuần hoàn
 c/h calci  ↑ hoạt tính co mạch  ↑ hồng cầu (liều cao)
 ↓ hấp thu calci  ↓ lympho bào
 Hệ tiêu hóa
 ↓ chức năng bạch cầu
 ↑ tiết acid, pepsin

 ↓ tiết chất nhày

 ↓tổng hợp PGE1,E2

TÁC DỤNG CORTICOID TÁC DỤNG CORTICOID

 Tác dụng điều trị  Tác dụng điều trị


 Kháng viêm  Kháng dị ứng
 Viêm khớp: Dùng prednison (PO), triamcinolon acetonid (chích vào  Mề đay, viêm da do tiếp xúc, ong đốt, viêm mạch, hen suyễn…
khớp)  Da
 Viêm ở tim do thấp khớp: Prednison  Ức chế miễn dịch
 Viêm thận do lupus ban đỏ: Prednison  Bệnh collagen: Lupus ban đỏ, viêm nhiều cơ, viêm nhiều khớp
 Viêm mắt: Dexamethason (dạng nhỏ mắt)  Ghép cơ quan: chống thải ghép

 Da

33
22/11/2020

TÁC DỤNG CORTICOID TÁC DỤNG PHỤ CORTICOID

 Tác dụng điều trị  Do dùng liều cao, kéo dài


 Điều trị thay thế   Khuếch đại tác dụng sinh lý
 Suy thượng thận cấp  Do ngưng điều trị đột ngột
 Suy thượng thận mạn
  Suy thượng thận cấp

 Do dùng GC tại chỗ

TÁC DỤNG PHỤ CORTICOID TÁC DỤNG PHỤ CORTICOID

 Do dùng liều cao, kéo dài


 Do dùng liều cao, kéo dài
 c/h glucid: tăng đường huyết/ ĐTĐ
 Rối loạn nước, điện giải:
 c/h protein
 c/h Ca
 Chậm lớn, rạn da, nhược cơ, yếu cơ, đứt gân Acill, chậm liền sẹo
 Loãng xương
 c/h lipid
 tăng cholesterol huyết

34
22/11/2020

TÁC DỤNG PHỤ CORTICOID

 Do dùng liều cao, kéo dài – HC CUSHING

TÁC DỤNG PHỤ CORTICOID TÁC DỤNG PHỤ CORTICOID


 HC cushing
 Thay đổi tính tình
 Do dùng liều cao, kéo dài
 Mở rộng hố yên
 Mặt tròn (moon face)  Hệ tiêu hóa
 Xốp xương
 Phì đại tim  Loét/ xuất huyết dạ dày
 Gù trâu
 Mắt
 Béo phì
 u/tăng sản thượng thận  Đục thủy tinh thể, loét giác mạc
 Da mỏng, nhăn
 Thần kinh trung ương
 Rạn da bụng
 Vô kinh  Thay đổi tính tình
 Yếu cơ
 Vết thâm da  Nhiễm khuẩn/nấm/virus
 Loét da (chậm lành vết thương)

35
22/11/2020

TÁC DỤNG PHỤ CORTICOID TÁC DỤNG PHỤ CORTICOID

 Do ngưng thuốc đột ngột  Do dùng GC tại chỗ


 Suy thượng thận cấp  Trên da
 Xảy ra khi dùng GC dài ngày (> 2 tuần)  Mụn trứng cá, teo da, bội nhiễm, chậm liền sẹo

 Xông hít
 Khó phát âm , khản tiếng, nhiễm candida

 Nhỏ mắt, mũi


 Bội nhiễm, đục thủy tinh thể

 CÓ THỂ GÂY TÁC DỤNG PHỤ TOÀN THÂN

CHỐNG CHỈ ĐỊNH CORTICOID MỘT SỐ CHẾ PHẨM

 CHỐNG CHỈ ĐỊNH  Cortisol: glucocorticoid = mineralocorticoid (=1)


 Loét dạ dày tá tràng (CCĐ tuyệt đối)  Cortison: glucocorticoid << mineralocorticoid
 Bệnh lao đang tiến triển
 Prednison, prednisolon, triamcinolon
 Rối loạn tâm thần
 Glucocorticoid (4-5)> mineralocorticoid (0,5-0,8)
 Phụ nữ có thai
 Betamethason, dexamethason
 Bệnh cushing
 Glucocorticoid (20) >> mineralocorticoid (0)
 Bệnh đái tháo đường
 Tăng huyết áp, phù nề
 Loãng xương
 Tiêm vaccine virus sống

36
22/11/2020

CHẤT KHÁNG
HORMON VỎ THƯỢNG THẬN

 Spironolacton HORMON
 Mifepriston
TUYẾN SINH DỤC
 Aminogluthethimid

HORMON TUYẾN SINH DỤC


HORMON TUYẾN SINH DỤC

 Hormon sinh dục nam

 Hormon sinh dục nữ DƯỚI ĐỒI


(-)
(+) GnRH (-)

TUYẾN YÊN

(-) (+)
FSH LH
(-)

TINH HOÀN BUỒNG TRỨNG

Tinh trùng Testosteron, Estrogen, Progesteron


1 ít estrogen 1 ít testosteron

37
22/11/2020

HORMON SINH DỤC NAM HORMON SINH DỤC NAM

 Androgen thiên nhiên


 Testosteron
 Được tiết ra từ tinh hoàn, 1 ít ở buồng trứng, tuyến thượng thận,nhau
thai

HORMON SINH DỤC NAM HORMON SINH DỤC NAM

 Androgen tổng hợp  Vai trò:

 Nhóm hoạt tính androgen mạnh  Phát triển cơ quan sinh dục nam

 Fluoxymesteron  Phát triển đặc tính thứ phát nam

 Methyltestosteron  Tiến biến protein: ↑ tổng hợp protein  tăng cân

 Testosteron propionat…  Đóng đầu xương chày

 Nhóm có hoạt tính tiến biến protein


 Nandrolon decanoat

 Nandrolon phenpropionat

 Oxandrolon …

38
22/11/2020

HORMON SINH DỤC NAM HORMON SINH DỤC NAM

 Chỉ định  Tác dụng phụ

 Suy sinh dục nam: dậy thì muộn, vô sinh, bất lực...  Nam hóa (trẻ em trước tuổi trưởng thành, phụ nữ)

 Sau chấn thương, phỏng, giải phẫu  Giữ muối, nước  gây phù

 Loãng xương ở nam  Vàng da ứ mật

 Chống chỉ định


 PN, PNCT
 Ung thư tuyến tiền liệt hay ung thư vú
 Trẻ em
 Bệnh nhân bị gan, tim, thận (thận trọng)

HORMON SINH DỤC NỮ

 Chu kỳ kinh nguyệt


 Giai đoạn nang tố

 Giai đoạn hoàng thể tố

39
22/11/2020

HORMON SINH DỤC NỮ

 Phân loại
 Estrogen thiên nhiên

 Estrogen tổng hợp

HORMON SINH DỤC NỮ HORMON SINH DỤC NỮ

 Estrogen thiên nhiên  Estrogen thiên nhiên


 Vai trò
 Được tiết từ buồng trứng, 1 ít ở tinh hoàn, nhau thai, tuyến
 Liều cao
thượng thận
 Ức chế tiết FSH  Kháng androgen
 Vai trò  Ức chế tiết sữa

 Liều sinh lý  Khác


 ↑ tiến biến protein nhưng yếu hơn androgen.
 Phát triển cơ quan sinh dục nữ, các đặc tính thứ phát nữ
 Giữ muối, nước
 Làm phát triển xương, tóc >< sớm đóng đầu xương
 Ngăn tiêu xương
 Liều cao  ↓ LDL, ↑ HDL  ↓ nguy cơ mạch vành
 ↑ đông máu

40
22/11/2020

HORMON SINH DỤC NỮ HORMON SINH DỤC NỮ

 Tác dụng phụ Chống chỉ định


 Chỉ định
 Buồn nôn, căng ngực  Có thai
 Tránh thai
 Đau nửa đầu  Ung thư nội mạc tử cung.
 Rối loạn kinh nguyệt

 Ung thư tuyến tiền liệt  Vàng da ứ mật  Bệnh gan


 Điều trị thay thế khi thiếu estrogen  Giữ muối, nước  Huyết khối tắc mạch
 ↓ triệu chứng mãn kinh ↑ nguy cơ ung thư nội mạc
 ↓ nguy cơ bệnh mạch vành. tử cung
 ↓ nguy cơ loãng xương  ↑ nguy cơ ung thư vú

 ↑ Viêm tĩnh mạch huyết khối

HORMON SINH DỤC NỮ HORMON SINH DỤC NỮ

 Progesteron  Progesteron
 Progesteron thiên nhiên  Progesteron tổng hợp
 Được tiết bởi  Progesteron

 Hoàng thể trong giai đoạn II của chu kỳ kinh nguyệt  Medroxyprogesteron

 Nhau thai  Hydroxyprogesteron

 Tinh hoàn  Norethidron…

 Thượng thận

41
22/11/2020

HORMON SINH DỤC NỮ HORMON SINH DỤC NỮ

 Progesteron  Progesteron
 Vai trò  Chỉ định
 Ức chế quá trình rụng trứng  Tránh thai

 Làm tăng thân nhiệt 0,3 – 0,4 oC  Dọa sẩy thai, sẩy thai liên tiếp.

 Giảm co bóp,mềm cơ tử cung Trợ thai  Kinh không đều, kinh kéo dài, rối loạn tiền mãn kinh

 Tăng phát triển niêm mạc tử cung  Bệnh ở vú lành tính

 Tham gia vào sự phát triển tuyến vú, tuyến sữa  Vô sinh do suy hoàng thể.

 Điều hòa dịch tiết bã nhờn  Tăng tiết bã nhờn ở da đầu, mặt, bệnh trứng cá

ĐIỀU KIỆN THỤ THAI VÀ PHÁT TRIỂN


HORMON SINH DỤC NỮ
CỦA TRỨNG

 Chất kháng progestin  Tinh trùng phải bảo đảm về số lượng và chất lượng
 Mifepriston  Phải có trứng chín và rụng
 Tránh thai 120 h sau giao hợp
 Vòi trứng phải thông
 Phá thai nội khoa
 Môi trường âm đạo vừa đủ toan (pH từ 4,5 – 5,6)

 Cổ tử cung hé mở

 Niêm mạc tử cung ở thời kỳ giàu chất dinh dưỡng sẵn


sàng đón trứng làm tổ

42
22/11/2020

CÁC BIỆN PHÁP TRÁNH THAI CÁC BIỆN PHÁP TRÁNH THAI

 Phương pháp sinh lý (dự đoán ngày rụng trứng)


 Trứng có thể sống 72 giờ sau khi thoát khỏi nang  Tính ngày rụng trứng

 Tinh trùng có thể sống 120 giờ trong đường sinh  Nhiệt độ cơ thể

dục nữ  Test dịch âm đạo

 Que thử rụng trứng


 Giao hợp trước rụng trứng 5 ngày  8% thụ thai
 Bao cao su, đặt vòng tránh thai
 Giao hợp trước rụng trứng 1 – 2 ngày  36% thụ
 Phương pháp hóa học: Thuốc tránh thai
thai
 Phương pháp đình sản

 Thắt, cắt ống dẫn tinh ở nam

 Thắt, cắt ống dẫn trứng ở nữ

 Phương pháp hút tạo kinh và nạo phá thai

CÁC BIỆN PHÁP TRÁNH THAI CÁC BIỆN PHÁP TRÁNH THAI

 Thuốc tránh thai  Thuốc tránh thai


 Cơ chế tác động  Phân loại
 Ức chế rụng trứng (estrogen, progestin)  Loại hằng ngày

 Ngăn gắn trứng vào nội mạc tử cung (estrogen, progestin)  Phối hợp

 Cản trở tinh trùng di chuyển (progestin)  Chỉ có progestin

 Loại khẩn cấp

43
22/11/2020

CÁC BIỆN PHÁP TRÁNH THAI CÁC BIỆN PHÁP TRÁNH THAI

 Thuốc tránh thai  Thuốc tránh thai


 Phân loại  Phân loại
 Loại hằng ngày  Loại khẩn cấp

 Phối hợp  Tránh thai 72h

 21 viên  Tránh thai 120 h

 28 viên

 Chỉ có progestin

 Hiệu quả < phối hợp

  dùng trong TH không dung nạp estrogen

CÁC BIỆN PHÁP TRÁNH THAI CÁC BIỆN PHÁP TRÁNH THAI
 Thuốc tránh thai
 Thuốc tránh thai
 Tác dụng phụ  Chống chỉ định
 Các lưu ý
 Buồn nôn, ói mửa  Tim mạch
 Uống vào 1 giờ nhất định
 Chóng mặt, nhức đầu  Bệnh về gan
 2 tháng đầu có thể rối loạn kinh nguyệt
 Tăng cân  Ung thư phụ thuộc estrogen

 Tăng huyết áp  Chảy máu âm đạo chưa

 Căng tức ngực chẩn đoán

44
22/11/2020

HORMON TUYẾN GIÁP


MIT

DIT Iodo thyronin

T3
Thyroglobulin
T4

HORMON TUYẾN GIÁP HORMON TUYẾN GIÁP

 Tổng hợp

 Bài tiết

 T3, T4 - thyroglobulin  T3, T4

 MIT,DIT-thyroglobulin  MIT, DIT  Iod tự do

 Hàm lượng

 T4: 80 mcg/ngày, T3: 25 mcg/ngày

 T1/2 T4 là 6 – 8 ngày

 T1/2 T3 là 24 giờ

45
22/11/2020

HORMON TUYẾN GIÁP HORMON TUYẾN GIÁP

 Điều hòa
 Hormon tuyến giáp được kiểm soát bởi tuyến yên qua cơ
chế feedback

HORMON TUYẾN GIÁP HORMON TUYẾN GIÁP

 Vận chuyển  Cơ chế


 MIT, DIT I2  tái sử dụng.

+ TBG (thyroxin biding globulin)


 T3, T4 Không hoạt tinh
Máu
+ albumin

Tự do  hoạt tinh

46
22/11/2020

HORMON TUYẾN GIÁP HORMON TUYẾN GIÁP

 Tác dụng  Tác dụng

 TKTW:
 Sự tăng trưởng:
 Tăng sinh, phát triển tế bào não
 Kích thích của cơ thể, đặc biệt là xương.
 Kích thích hoạt động não
 Tim:  Thiếu hormon giáp trong 06 tháng đầu đời  hình thái trong
 Kích thích co bóp cơ tim,  nhịp tim, tăng lưu lượng tim. não, gây ngu đần không hồi phục

 Suy giáp bẩm sinh nếu không điều trị sớm  bị lùn, kém phát triển
 Tim đập nhanh là đăc điểm của cường giáp
về thể chất,làm chậm phát triển về tinh thần

HORMON TUYẾN GIÁP HORMON TUYẾN GIÁP

 Tác dụng  Tác dụng

 Sự chuyển hóa:  Sự chuyển hóa:

 Chuyển hóa glucose: hấp thu glucose ở ruột +  glycogen ở gan  Tác dụng sinh nhiệt:  sd oxygen ở mô

  chuyển hóa
  glucose huyết.
  thân nhiệt.
 Chuyển hóa protein:  tổng hợp protein, liều cao gây thoái biến protein
 Chuyển hóa vitamin: cường giáp làm  nồng độ của các vitamin: B1, B2, B12, C
yếu cơ
 Bổ sung các vitamin.
 Chuyển hóa lipid:  chuyển hóa cholesterol  acid mật
 Chuyển hóa nước và chất điện giải: kiểm soát mức độ lọc cầu thận
  cholesterol huyết.
  chuyển hóa calci, phospho ở xương và cơ
 Cao cholesterol là đặc điểm nhược giáp  Cường giáp mãn  loãng xương

47
22/11/2020

HORMON TUYẾN GIÁP

 Các bệnh liên quan đến rối loạn chức năng tuyến giáp
 Bướu cổ đơn thuần
 Hấp thu iod < 10 mg/ngày   TH hormon tuyến giáp   bài tiết
TSH  phì đại tuyến giáp

 Phòng bệnh: ăn muối có trộn iod tỉ lệ 10%

HORMON TUYẾN GIÁP HORMON TUYẾN GIÁP

 Các bệnh liên quan đến rối loạn chức năng tuyến giáp  Các bệnh liên quan đến rối loạn chức năng tuyến giáp

 Nhược giáp
 Nhược giáp
 Phân loại
 chức năng tuyến giáp   sản xuất hormon giáp
 Suy giáp tiên phát: Tổn thương, rối loạn chức năng tuyến giáp
  Tổn thương ở mô
 Suy giáp do tổn thương ở não: tổn thương tuyến yên hoặc vùng dưới
 Rối loạn  chuyển hóa đồi

 Thường không có bướu giáp, một số TH có bướu giáp:

 Viêm giáp Hashimoto

 Tự miễn

 Nhạy cảm với iod thừa

48
22/11/2020

HORMON TUYẾN GIÁP HORMON TUYẾN GIÁP

 Các bệnh liên quan đến rối loạn chức năng tuyến giáp  Các bệnh liên quan đến rối loạn chức năng tuyến giáp

 Nhược giáp  Nhược giáp


 Triệu chứng: chậm chạp, giảm chuyển hóa cơ bản, tóc khô và dòn,
Phân loại
da tái lạnh, ít chịu được lạnh, giọng khàn, trí nhớ kém
Các nguyên nhân khác:
 Điều trị bằng các hormon tuyến giáp hoặc chế phẩm tổng hợp
Cắt bỏ tuyến giáp bằng phẫu thuật
Iod phóng xạ, lithium, amiodaron

HORMON TUYẾN GIÁP

 Các bệnh liên quan đến rối loạn chức năng tuyến giáp
 Cường giáp
 Tuyến giáp hoạt động quá mức   hormon giáp

   nồng độ hormon giáp/máu.

  Tổn thương ở mô + rối loạn chuyển hóa

49
22/11/2020

HORMON TUYẾN GIÁP HORMON TUYẾN GIÁP

 Các bệnh liên quan đến rối loạn chức năng tuyến giáp  Các bệnh liên quan đến rối loạn chức năng tuyến giáp
 Cường giáp
 Cường giáp
 Phân loại
 Cường giáp do tăng sự kích thích:  Triệu chứng

 Bệnh Basedow (bệnh Graves)  Nóng nảy, dễ xúc động, giảm thể trọng dù ăn nhiều, tăng chuyển
 Một số TH ung thư hóa cơ bản, da ẩm và ấm, tim nhanh hồi hộp
 Cường giáp tự chủ: một phần mô tuyến giáp tăng sinh cường năng
 Phì đại tuyến giáp, mắt lồi, tim nhanh, da ẩm ấm(base dow)
 U độc giáp Plummer
 Điều trị bằng các thuốc kháng giáp tổng hợp
 Viêm giáp: Hormon giáp phóng thích từ mô tổn thương

HORMON TUYẾN GIÁP

 Các thuốc trong điều trị các bệnh về tuyến giáp


 Hormon tuyến giáp

 Thuốc kháng giáp

 Chế phẩm iod

50
22/11/2020

HORMON TUYẾN GIÁP HORMON TUYẾN GIÁP

 Các thuốc trong điều trị các bệnh về tuyến giáp  Các thuốc trong điều trị các bệnh về tuyến giáp
 Hormon tuyến giáp  Hormon tuyến giáp
 Bột giáp đông khô:  Hormon giáp tổng hợp

 Chất tự nhiên từ tuyến giáp thô của gia súc bò, heo, cừu  Levothyroxin (T4)

 Tỉ lệ T4/T3 thay đổi + Chất tổng hợp giống với T4 nội sinh

 Hàm lượng iod không ổn định + Hiệu lực ổn định, kéo dài

Thyroglobulin (Proloid) + Tác dụng < T3 nhưng được dùng nhiều trong ĐT suy giáp

Thyroid (Armour thyroid, Thyrar)

HORMON TUYẾN GIÁP HORMON TUYẾN GIÁP

 Các thuốc trong điều trị các bệnh về tuyến giáp  Các thuốc trong điều trị các bệnh về tuyến giáp
 Thuốc trị nhược giáp - Hormon tuyến giáp  Thuốc trị nhược giáp - Hormon tuyến giáp
 Hormon giáp tổng hợp  Hormon giáp tổng hợp

 Liothyronin (T3)  Chỉ định


+ Cần tác động khởi đầu nhanh như chứng hôn mê phù thủng  Nhược giáp
+ Sự biến đổi T4  T3 bị hư hại  Bướu cổ đơn thuần, viêm giáp Hashimoto (do ức chế tiết TSH)
 Phối hợp T4 và T3

51
22/11/2020

HORMON TUYẾN GIÁP HORMON TUYẾN GIÁP

 Các thuốc trong điều trị các bệnh về tuyến giáp  Các thuốc trong điều trị các bệnh về tuyến giáp
 Thuốc trị nhược giáp - Hormon tuyến giáp  Thuốc trị cường giáp - Thuốc kháng giáp
 Hormon giáp tổng hợp  Cơ chế tác động:

 Tác dụng phụ  Ức chế perosidase  ức chế gắn iod vào nhóm tyrosin

 Triệu chứng cường giáp: tim nhanh, đổ mồ hôi, đánh trống  Ngăn sự hình thành T3 và T4

ngực, tăng thân nhiệt…  Ngăn sự chuyển T4  T3 ở ngoại vi

 Chống chỉ định:  Không hiệu quả trên thyroglobulin đã được lưu trữ

 Nhồi máu cơ tim cấp  Tác động chỉ rõ nét sau 3-4 tuần

 Suy thượng thận

HORMON TUYẾN GIÁP HORMON TUYẾN GIÁP

 Các thuốc trong điều trị các bệnh về tuyến giáp  Các thuốc trong điều trị các bệnh về tuyến giáp
 Thuốc trị cường giáp - Thuốc kháng giáp
 Thuốc trị cường giáp - Thuốc kháng giáp
 Dược động học
 Propylthiouracil:  Chỉ định

 Hấp thu: nhanh (tmax = 1 giờ), gắn kết mạnh với protein huyết tương  Cường giáp khi giáp nhỏ, dạng nhẹ
 Phân bố: tuyến giáp  Phối hợp iod phóng xạ
 Chuyển hóa:liên hợp glucuronic
 Bình giáp trước phẫu thuật
 Thải trừ: thận, T1/2 = 2h
 Carbimazol, Methimazol:  Propylthiouracil tác động nhanh hơn các thioureylen khác  Điều
+Carbimazol chuyển hóa  methimazol, hấp thu chậm, bài tiết chậm hơn trị cơn bão tuyến giáp
PTU
 T1/2=4-6h, t/g tác dụng dài 1 lần/ngày

52
22/11/2020

HORMON TUYẾN GIÁP HORMON TUYẾN GIÁP

 Các thuốc trong điều trị các bệnh về tuyến giáp  Các thuốc trong điều trị các bệnh về tuyến giáp
 Thuốc trị cường giáp - Thuốc kháng giáp  Thuốc trị cường giáp - Thuốc kháng giáp
 Tác dụng phụ  Chống chỉ định
 Dị ứng: ngứa, mề đay  Rối loạn công thức máu
 Mất bạch cầu hạt
 Viêm gan
 Độc tính trên gan:  Kiểm tra chức năng gan
 Nhức đầu, buồn nôn
 Viêm mạch, quánh khớp và đau
 Dị cảm
 Tăng sắc tố da, rụng tóc

HORMON TUYẾN GIÁP HORMON TUYẾN GIÁP

 Các thuốc trong điều trị các bệnh về tuyến giáp


 Các thuốc trong điều trị các bệnh về tuyến giáp
 Thuốc trị cường giáp – chế phẩm iodur và iod
 Thuốc trị cường giáp – chế phẩm iodur và iod  Chỉ định

 Cơ chế tác động  Cơn bão tuyến giáp

 Chuẩn bị phẫu thuật tuyến giáp


 Ức chế phóng thích hormon tuyến giáp
 Ưu:
 Ức chế sự iod hóa của tyrosin
 Đơn giản, ít tốn kém
 Làm giảm cung cấp thyroglobulin  Tương đối ít độc, không phá hủy giáp

 Nhược:

 Tăng nhiễm độc giáp do cung cấp thêm iod

 Dị ứng

 Tái phát sau khi ngưng thuốc

53
22/11/2020

HORMON TUYẾN GIÁP HORMON TUYẾN GIÁP

 Các thuốc trong điều trị các bệnh về tuyến giáp  Các thuốc trong điều trị các bệnh về tuyến giáp

 Thuốc trị cường giáp – iod phóng xạ  Thuốc trị cường giáp – iod phóng xạ

 Chỉ định  Cơ chế tác động

 Khi được tuyến giáp bắt giữ, iod phóng xạ tiêu hủy  Hấp thu, lưu giữ tương tự iod

các mô tăng sản quá độ  Phát ra các tia ß và ɣ


 Giảm sản xuất hormon tuyến giáp.  ß gây tác động độc tế bào nang tuyến giáp
 Điều trị Basedow, u tuyến độc, ung thư tuyến  ɣ xuyên được qua mô
giáp
 Tác động độc tế bào kéo dài 1-2 tháng, tối đa sau 2 tháng
 ChẩN đoán sự hấp thu tuyến giáp
  Chứng nhược giáp bổ sung levothyroxin

HORMON TUYẾN GIÁP HORMON TUYẾN GIÁP

 Các thuốc trong điều trị các bệnh về tuyến giáp  Các thuốc trong điều trị các bệnh về tuyến giáp
 Thuốc trị cường giáp – iod phóng xạ
 Thuốc trị cường giáp – Ipodate
 Tác dụng phụ
 Cơ chế tác động
Miệng khô
 Chất cản quang có nhiều iod
 Chống chỉ định
Trẻ em  Ức chế biến T4  T3
PNCT  Chỉ định
 Các lưu ý
 Quá liều levothyroxin
 Ngưng thuốc kháng giáp ít nhất 3 ngày trước khi dùng I-131
 Cơn bão tuyến giáp
 Chế độ ăn ít iod khoảng 2 tuần trước khi sử dụng I-131

54
22/11/2020

HORMON TUYẾN GIÁP

 Các thuốc trong điều trị các bệnh về tuyến giáp

 Thuốc trị cường giáp – các thuốc khác

 Beta-blocker:

 Đối kháng tác dụng giống giao cảm do cường giáp (tim nhanh,
hồi hộp, lo âu, căng thẳng)

 Ức chế biến T4  T3

 Corticosteroid uống liều cao

 Ngăn bài tiết hormon tuyến giáp

 Ức chế biến T4  T3

55
12/10/2019

NỘI DUNG
1. Đại cương
2. Thuốc trị hen suyễn
THUỐC CHỮA
HEN PHẾ QUẢN
BM DƯỢC LÝ- KHOA DƯỢC -NTT

ĐẠI CƯƠNG HEN ĐẠI CƯƠNG HEN

HEN HEN
• Tình trạng viêm mạn tính đường thở,co thắt phế quản, khối • Cơn: ban đêm, sáng sớm, tiếp xúc các yếu tố nguy cơ.
đàm tắt nghẽn khí đạo
• Biểu hiện: ho, khó thở (thở ra), khò khè, tức ngực.
• Tăng kích thích TK phế vị với sự tăng nhạy cảm với
acetylcholine • Kéo dài từ 5-10 phút, hàng giờ, hàng ngày
 Tăng co thắt cơ trơn, tăng tiết • Giảm dần, hết hẳn  bình thường.
Giãn mạch, giảm nhịp tim
• Giảm phản ứng của thụ thể beta- adrenegic tiết adrenalin 
tăng tiết dịch, tăng co thắt cơ trơn .

1
12/10/2019

ĐẠI CƯƠNG HEN ĐẠI CƯƠNG HEN

NGUYÊN NHÂN MÔ TẢ

Yếu tố di truyền Dị ứng, mẫn cảm, béo phì


Bé trai > 2 lần bé gái

Dị ứng nguyên Phấn hoa, lông động vật, nấm

Thuốc, hóa chất Aspirin, NSAIDs, β – blocker, SO3-, tartrazin

Ô nhiễm O3, NO2, SO2, khói thuốc lá

Nghề nghiệp Pt, Cr, Ni, nhựa, thuốc tẩy

Nhiễm trùng hô hấp Rhinovirus, coronavirus, influenza virus

Vận động thể lực Đạp xe, đá bóng, chạy

Yếu tố tâm lý Cười lớn, khóc, lo sợ 5

2
12/10/2019

PHÂN LOẠI HEN SUYỄN


MỨC ĐỘ TRIỆU CHỨNG CƠN ĐÊM PEF/FEV1 Biến thiên
PEF

Cơn nhẹ: thỉnh < 1 lần/tuần < 2 lần/tháng ≥ 80% <20%


thoảng Cơn ngắn

Cơn nhẹ: thường 1 lần/tuần > 2 lần/tháng >60% 20-30%

xuyên Hoặc NHƯNG


< 1 lần/tuần + ảnh hưởng giấc ngủ <
80%

Trung bình: dai dẳng Hàng ngày > 1 lần/tuần ≤ 60% >30%
Ảnh hưởng hoạt động, giấc ngủ

Nặng: dai dẳng Hàng ngày, hạn chế hoạt động Thường ≤ 60% >30%
xuyên

3
12/10/2019

ĐẠI CƯƠNG HEN


CHẤT TRUNG GIAN NGUỒN TÁC ĐỘNG
Protein kiềm Bạch cầu ưa eosin Tổn thương phế quản

Histamin Tế bào mast Co thắt phế quản, phù, viêm

Leucotrien Dưỡng bào, BC ưa kiềm, bạch cầu ưa Co thắt phế quản, phù, viêm
eosin, BC trung tính, đại thực bào, BC
đơn nhân
Yếu tố hoạt hóa tiểu cầu Dưỡng bào, BC ưa kiềm, bạch cầu ưa Co thắt phế quản, phù, viêm, tăng tiết
(PAF) eosin, BC trung tính, đại thực bào, BC dịch
đơn nhân, TB nội mô, tiểu cầu
Prostaglandin Dưỡng bào, TB nội mô Co thắt phế quản, phù, tăng tiết dịch

Thomboxan A2 Tiểu cầu, đại thực bào, BC đơn nhân Co thắt phế quản, tăng tiết dịch

THUỐC TRỊ HEN SUYỄN THUỐC TRỊ HEN SUYỄN


Nhóm Thuốc
• Trị liệu hen suyễn
• Kháng viêm
β2 - adrenergic agonist terbutalin, salbutamol, bitolterol, pirbuterol,
• Giãn phế quản
salmeterol
• Mục đích điều trị
dẫn chất xanthin theophyllin, aminophyllin, diprophyllin
 Cắt cơn hen
• chủ vận β 2 adrenergic tác động nhanh (SABA short acting β 2 adrenergic )
muscarinic antagonist ipratropium, oxitropium, tiotropium
• Kháng cholinergic muscarinic
• Aminophyllin (IV) kháng viêm corticoid prednison, hydrocortison, prednisolon
Duy trị trạng thái ổn định
• Corticoid (prednison, hydrocortison, prednisolone) ổn định dưỡng bào cromolyn, nedocromil
• chủ vận β 2 adrenergic tác động kéo dài (LABA long acting β 2 adrenergic)
• Dẫn xuất xanthin (theophylline)
ức chế tổng hợp leucotrien, zileuton, pranlukast, zafirlukast
• Thuốc đối kháng LTD4và ức chế 5 – lypoxygenase thuốc đối kháng leucotrien
Dự phòng hen:
kháng IgE omalizumab
• thuốc ổn định dưỡng bào (cromolyn, nedocromil..)
• Thuốc kháng kháng thể IgE
kháng histamin H1 ketotifen
• Omalizumab

4
12/10/2019

SỬ DỤNG CÁC THUỐC DẠNG HÍT


SỬ DỤNG THUỐC QUA ĐƯỜNG KHÍ DUNG
• Máy khí dung (nebulizer – neb)
• Bất tiện
• Cơn hen nặng + hô hấp kém
• Hoạt chất phải tan trong nước
• Ống hít phân liều (meter-dose inhaler –MDI)
• Tiện dụng, hiệu quả
• Giảm tác dụng phụ toàn thân
• Ống hít bột khô (dry powder inhaler - DPI)
• Bất tiện cho trẻ, tắc nghẽn khí đạo nặng
MDI: hầu hết bị nuốt  chuyển hóa qua gan lần đầu
• pH < 5,5  răng
Neb: giảm lượng thuốc vào hầu họng, giảm số lượng nuốt
• Ho, lắng đọng thuốc

THUỐC TRỊ HEN SUYỄN THUỐC TRỊ HEN SUYỄN


Thuốc chủ vận β2 adrenergic Thuốc chủ vận β2 - adrenergic
Cơ chế tác động
• gắn vào β2 - adrenergic receptor, hoạt hóa adenylate cyclase, tăng nồng
độ cAMP → giãn cơ trơn phế quản.

Epinephrine và Norepinephrine gắn không chọn lọc trên cả alpha và


beta – làm tim đập nhanh hồi hộp 10

5
12/10/2019

THUỐC TRỊ HEN SUYỄN THUỐC TRỊ HEN SUYỄN


Thuốc chủ vận β2 - adrenergic Thuốc chủ vận β2 - adrenergic

• Gắn trực tiếp trên receptor β 2 dưỡng bào, bạch cầu, lympho bào
• Hoạt hóa AC làm tăng nồng độ cAMP  dãn cơ trơn phế quản
10 10

• Ức chế trương lực thần kinh phế vị

THUỐC TRỊ HEN SUYỄN THUỐC TRỊ HEN SUYỄN


Thuốc chủ vận β2 - adrenergic Thuốc chủ vận β2 - adrenergic
TÁC ĐỘNG NGẮN, NHANH TÁC ĐỘNG DÀI, CHẬM DƯỢC ĐỘNG HỌC
• Hiệu quả sau 3 - 5 phút • Hiệu quả sau 30 phút Khí dung: tác động nhanh, ít tác dụng phụ
• Kéo dài 4 - 6 giờ • Kéo dài 12 giờ PO: sinh khả dụng thấp
• Liên kết vandervan, dễ • Liên kết cộng hóa trị, chặt chẽ  dự phòng
nhanh phân hủy  cắt cơn
→ ngừa cơn (ban đêm)
→ cắt cơn Trẻ < 5 tuổi: thỉnh thoảng lên cơn hen do virus, không sử
• Thuốc salmeterol, formoterol và
dụng được ống hít phân liều
• Thuốc salbutamol (albuterol), bambuterol
Cơn hen chuyển biến nặng, các loại khí dung gây kích
terbutalin, bitolterol,clenbuterol,
ứng dịch phế quản
fenoterol, pirbuterol
10 10

6
12/10/2019

THUỐC TRỊ HEN SUYỄN THUỐC TRỊ HEN SUYỄN


Thuốc chủ vận β2 - adrenergic Dẫn chất xanthin (Theophyllin)
TÁC DỤNG PHỤ Các chất trong nhóm: Caffein, theophyllin, theobromin…

 Tại chỗ: ít tác dụng phụ

 Uống, tiêm:

• Cấp: run, tăng nhịp tim, nhức đầu, hồi hộp, giảm K

• Mạn: quen thuốc, làm nặng cơn hen, tăng đường


huyết, hạ K huyết, tăng acid béo tự do

10

THUỐC TRỊ HEN SUYỄN THUỐC TRỊ HEN SUYỄN


Dẫn chất xanthin (Theophyllin) Dẫn chất xanthin (Theophyllin)

•Ức chế cAMP phosphodiesterase  tăng cAMP  dãn phế quản


•Ức chế cạnh tranh với adenosine (đối kháng)dãn phế quản 15
•Kháng viêm: ức chế tổng hợp các chất trung gian gây viêm

7
12/10/2019

THUỐC TRỊ HEN SUYỄN THUỐC TRỊ HEN SUYỄN


Dẫn chất xanthin (Theophyllin) Dẫn chất xanthin (Theophyllin)
Tác dụng
• giãn phế quản
• thần kinh: kích thích → tỉnh táo, run, bồn chồn
• tim mạch: tăng nhịp tim, giãn mạch
• thận: lợi tiểu nhẹ (tăng lọc cầu thận, giảm tái hấp thu ống
thận)
• thuốc theophyllin, muối ethylen - amino - theophyllin
(aminophyllin) dạng tiêm truyền tĩnh mạch.

15

THUỐC TRỊ HEN SUYỄN THUỐC TRỊ HEN SUYỄN


Dẫn chất xanthin (Theophyllin) Dẫn chất xanthin (Theophyllin)

DƯỢC ĐỘNG HỌC TÁC DỤNG PHỤ - ĐỘC TÍNH


• buồn nôn, nôn mửa
• PO, phóng thích kéo dài
10 – 15 µg/ml • đau đầu, mất ngủ
• IV chậm: cơn hen cấp nặng • tim nhanh, loạn nhịp.

• Hấp thu: tốt • co giật, động kinh.


TƯƠNG TÁC THUỐC
• Chuyển hóa: 90% qua gan CYP1A2, lượng nhỏ với
• Erythromycin, ciprofloxacin, norfloxacin, ofloxacin, allopurinol →
CYP2E1 và 3A4 tăng nồng độ theophyllin
• Phenobarbital, phenytoin, rifampicin… → giảm nồng độ
•  Tương tác cơ chất CYP gan
theophyllin.
• Thải trừ: T1/2 = 12 giờ (phóng thích kéo dài)

8
12/10/2019

THUỐC TRỊ HEN SUYỄN THUỐC TRỊ HEN SUYỄN


Dẫn chất xanthin (Theophyllin) Dẫn chất xanthin (Theophyllin)

NỒNG ĐỘ ĐIỀU TRỊ


NỒNG ĐỘ GÂY ĐỘC
Nồng độ điều trị 10 – 20 µg/ml
+ Hen suyễn 20 – 30 µg/ml loạn nhịp xoang nhanh
+ Bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính (COPD) > 40 µg/ml
Nồng độ điều trị 6 – 13 µg/ml + Loạn nhịp tâm thất
+ Ngừng thở ở trẻ sinh non
+ Cơn động kinh
Bệnh phổi: Đề nghị ban đầu liều 5-15 µg/ml trước khi sử dụng
các liều cao hơn  Bắt buộc theo dõi nồng độ Theophylline trong huyết thanh

Điều trị theophylline mãn tính: 8-12 µg/ml

THUỐC TRỊ HEN SUYỄN THUỐC TRỊ HEN SUYỄN


Thuốc kháng cholinergic ở thụ thể muscarinic Thuốc kháng cholinergic ở thụ thể muscarinic

•Giảm co thắt cơ trơn phế quản


•Giảm tiết dịch
•Tác động sau 30 phút,kéo dài 5 giờ

9
12/10/2019

THUỐC TRỊ HEN SUYỄN THUỐC TRỊ HEN SUYỄN


Thuốc kháng cholinergic ở thụ thể muscarinic Thuốc kháng cholinergic ở thụ thể muscarinic
SỬ DỤNG TRỊ LIỆU
TÁC DỤNG
Ipratropium, oxitropium và tiotropium. • ipratropium kém chất chủ vận β2 hít tác dụng ngắn.
• Khởi phát tác dụng chậm và yếu hơn β2 - adrenergic agonist • thay thế cho bệnh nhân không dung nạp với thuốc giãn phế
• → phối hợp β2 - adrenergic agonist quản khác
• → dự phòng cơn hen.
TÁC DỤNG PHỤ
CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG
• đối kháng tương tranh với acetylcholine tại receptor • khô miệng, bí tiểu, vị đắng, táo bón, tăng nhãn áp
• giảm tiết dịch nhầy. CHỐNG CHỈ ĐỊNH
• tác động tối đa sau 30 phút, kéo dài 4 - 6 giờ. • Tăng nhãn áp, phì đại tuyến tiền liệt

THUỐC TRỊ HEN SUYỄN THUỐC TRỊ HEN SUYỄN


Glucocorticoid Glucocorticoid
• CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG
• Các gen viêm được hoạt hóa
bởi các chất gây viêm
• hoạt hóa các yếu tố phiên
mã  vào nhân
•  gắn với kB, CBP có hoạt
tính nội tại histon Acetyl-
transferase (HAT) acetyl
hóa nhân histon tăng biểu
hiện của các gen mã hóa
protein gây viêm

10
12/10/2019

THUỐC TRỊ HEN SUYỄN


Glucocorticoid
• CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG
• Corticoid gắn lên GR
(glucocorticoid receptor)
GC tác động thông qua 2 cơ chế
• ức chế trực tiếp HAT
• Tạo ra histone deacetylase 2
(HDAC2)  đảo ngược quá
trình acetyl hóa  ức chế các
gen viêm đã hoạt hóa

THUỐC TRỊ HEN SUYỄN THUỐC TRỊ HEN SUYỄN


Glucocorticoid Glucocorticoid
TÁC DỤNG TOÀN THÂN
TÁC DỤNG TẠI CHỖ
Chỉ định

• Suyễn cấp tính chuyển biến nặng (IV)


Chỉ định Tác dụng toàn thân Tác dụng tại chỗ
• Thay thế, giảm liều corticoid tác dụng toàn
• Suyễn tiến triển nặng dần (PO)
thân Hydrocortison Beclomethason
• Điều trị duy trì

• Sử dụng kéo dài  giảm liều dần trong nhiều


Tác dụng phụ Methylprednisolon Budesonid
• Kích ứng đường hô hấp trên
tuần trước khi ngưng thuốc Prednison Flunisolid
• Đau họng, khản tiếng
Tác dụng phụ
• Nhiễm nấm candida, Aspergilus niger
Prednisolon Fluticason
• Lâu lành vết thương, chậm liền sẹo
họng, thanh quản
• Tăng:cân, huyết áp, đường huyết

• Teo cơ, xốp xương

• Loét dạ dày

• Hội chứng cushing

11
12/10/2019

THUỐC TRỊ HEN SUYỄN THUỐC TRỊ HEN SUYỄN


Thuốc kháng kháng thể IgE Thuốc kháng kháng thể IgE

IgE hoạt hoá receptor FcεRI trên dưỡng bào và receptor FcεRII, CD23 trên tế bào viêm  co thắt phế quản
Anti IgE gắn vào các IgE  ngăn chặn các tác động của IgE .

THUỐC TRỊ HEN SUYỄN THUỐC TRỊ HEN SUYỄN


Thuốc kháng kháng thể IgE Thuốc đối kháng LTD4 và ức chế 5 - lypoxygenase

OMALIZUMAB
CHỈ ĐỊNH 5-lypoxygenase
Acid arachidonic LTA4 LTC4 LTD4 Co thắt phế quản
• Kháng thể tái tổ hợp kháng IgE
• Hen do dị ứng (-)
• Nồng độ đỉnh 7 – 8 ngày LTB4 Pranlukast
• Giúp giảm sử dụng corticoid Zileuton
• T1/2: 26 ngày Montelukast, Zafirlukast
TÁC DỤNG PHỤ
• Liều sử dụng phụ thuộc vào CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG
• Dung nạp tốt • Dùng đường uống.
nồng độ IgE trong cơ thể  Ức chế tổng hợp leucotrien:
• Sưng đỏ vùng chích • Phối hợp để hạn chế sử dụng corticoid
zileuton
• Dung nạp tốt, ít gây tác dụng phụ.
 Đối kháng leucotrien trên LTD4
receptor: pranlukast,
zafirlukast

12
12/10/2019

THUỐC TRỊ HEN SUYỄN THUỐC TRỊ HEN SUYỄN


Thuốc đối kháng LTD4 và ức chế 5 - lypoxygenase Thuốc ổn định dưỡng bào (Cromolyn, Nedocromil)

CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG


Ức chế phóng thích các chất trung gian hoá học gây viêm
Ngăn chặn các đáp ứng nhanh và chậm của phản ứng dị ứng
CHỈ ĐỊNH
Hiệu lực ở trẻ > người lớn
Hen suyễn ở mức độ nhẹ, trung bình
Không sử dụng trong trị liệu hen cấp
TÁC DỤNG PHỤ
Ngứa, đau đầu, buồn nôn

THUỐC TRỊ HEN SUYỄN THUỐC TRỊ HEN SUYỄN

Thuốc ổn định dưỡng bào (Cromolyn, Nedocromil) Thuốc kháng histamin H1


• Ketotifen ức chế phóng thích leucotrien, histamin từ mast cell
và basophil
• Chỉ dự phòng cơn hen, + thuốc giãn khí quản
• Thời gian trị liệu: nhiều tháng (hiệu lực dự phòng đến chậm
sau vài tuần; thuốc không tích lũy).
• Tương tác với thuốc trị đái tháo đường (PO) → giảm tiểu cầu.
• Liều dùng dự phòng: viên 1mg 2 lần/ngày, viên có tác dụng
kéo dài 2mg 1 lần/ngày (buổi chiều).

13
7/10/2017

BỆNH LOÉT DẠ DÀY-TÁ TRÀNG

Ước tính có khoảng 10% dân số mắc bệnh loét dạ dày - tá tràng

THUỐC CHỮA LOÉT


DẠ DÀY-TÁ TRÀNG

Nguyên nhân

Vi khuẩn

Thần kinh Di truyền

DẠ DÀY BỊ LOÉT

Thức ăn Dị ứng

1
7/10/2017

Nguyên nhân bệnh sinh YẾU TỐ HỦY HOẠI


Acid clohydric (HCl):
Yếu tố bảo vệ Yếu tố hủy hoại
−Yếu tố quan trọng hàng đầu
- HCO3-
tham gia quá trình hủy hoại
- Chất nhầy mucin
- Mạng lưới mao mạch −Tiết ra từ tế bào viền nằm ở
của niêm mạc dạ dày - HCl, pepsin dịch vị các tuyến acid có ở khắp đáy và
- Sự toàn vẹn, tái tạo của tế
- Helicobacter pylori thân dạ dày
bào biểu mô và bề mặt niêm
mạc dạ dày tá tràng - NSAID & Corticoid
- Stress, thức ăn
- Rượu, thuốc lá,…

YẾU TỐ HỦY HOẠI YẾU TỐ HỦY HOẠI

Pepsin :

−Có hoạt tính tiêu hủy protein, ăn mòn lớp chất nhày bảo vệ
niêm mạc dạ dày

−Tiết ra dưới dạng tiền chất là pepsinogen, ở pH < 4 được H+


hoạt hóa thành pepsin

−Bị giảm hoạt tính ở pH > 5 và mất hoạt tính ở pH trung tính

Gastrin: kích thích tiết HCl, pepsin

2
7/10/2017

YẾU TỐ HỦY HOẠI YẾU TỐ HỦY HOẠI


Vi khuẩn Helicobacter
pylori :
- Là một loại xoắn khuẩn
Thuốc kháng viêm: gram âm
- H. pylori được Robin
NSAIDs, các Corticoid Warren và Barry Marshall
(1980).
Ức chế sự tổng hợp - Có thể sinh sống phát
triển trong môi trường
prostaglandin bảo vệ acid dạ dày
niêm mạc dạ dày - Tác hại: tiết ra các
enzym làm thoái biến,
giảm độ dày của lớp chất
nhày bảo vệ niêm mạc

YẾU TỐ HỦY HOẠI YẾU TỐ BẢO VỆ


Helicobacter pylori

−Chất nhầy: tiết ở các tế bào


nhầy có ở niêm mạc dạ dày

−Bicarbonat HCO3-: tiết ở tế


bào biểu mô

Chúng tạo thành lớp dày >


1mm có tính nhầy sệt và
kiềm bao phủ toàn bộ niêm
mạc dạ dày

12

3
7/10/2017

CHẾ ĐỘ ĂN UỐNG – NGHỈ NGƠI CHẾ ĐỘ ĂN UỐNG – NGHỈ NGƠI


−Làm việc, nghỉ ngơi, ăn
uống, sinh hoạt hợp lý

Bỏ thuốc lá và rượu −Cắt bỏ mọi yếu tố stress


−Tránh làm việc quá căng thẳng

−Chia nhỏ bữa ăn, không


để quá đói, quá no
−Ăn chất mềm, dễ tiêu, ít
mỡ, ít chất kích thích

13 14

PHÂN LOẠI THUỐC ĐIỀU TRỊ PHÂN LOẠI THUỐC ĐIỀU TRỊ
LOÉT DẠ DÀY-TÁ TRÀNG LOÉT DẠ DÀY-TÁ TRÀNG

3, Thuc chng tit acid dch v :


1, Thuc kháng acid (antacid) :
- Trung hòa HCl -Kháng histamin H2 :
VD: Cimetidin, Ranitidin, Famotidin, Nizatidin
- Muối và hydroxyd của alumini và magnesi (Al(OH)3, Mg(OH)2,
AlPO4, MgSO4, MgCO3) - Các PPI : Thuốc ức chế bơm proton H+ / K+ ATPase :
VD : Omeprazol, Lansoprazol, Pantoprazol
2, Thuc bo v niêm mc, băng che  loét :
Sucralfat, hợp chất Bismuth (Bismuth subsalicylat, Tripotassium - Kháng tiết acetylcholin : Atropin, Belladon, Pirenzepin,
Telenzepin
dicitrato bismuthat), Dimethicon …

4
7/10/2017

PHÂN LOẠI THUỐC ĐIỀU TRỊ


LOÉT DẠ DÀY-TÁ TRÀNG

4, Thuốc diệt vi khuẩn Helicobacter pylori : Kháng sinh


- Clarythromycin,

- Amoxycillin, Tetracyclin, …,
- Nhóm Imidazol (Metronidazol, Tinidazol),
- Muối Bismuth (Colloidal bismuth subnitrat, Tripotasium
dicitrato bismuthat)

ANTACID

Hoạt chất
 Mg(OH)2
 Al(OH)3
 Magaldrat (Al 3+ và Mg 2+)
 Calcium carbonat
 NaHCO3
 Natri citrat

5
7/10/2017

CÁC THUỐC TRUNG HÒA ACID ANTACID

−Maalox: Al(OH)3 + Mg trisilicat +


Tác dụng
Mg(OH)2
- Trung hòa acid dịch vị
−Mylanta: Al(OH)3 + Mg(OH)2 +
VD: Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 (không tan) + 3H2O
simethicon
- Băng che vết loét dạ dày-tá tràng, làm săn se và chống loét niêm
−Kremil-S: Al(OH)3 + MgCO3 +
mạc dạ dày-tá tràng
dimethylpolysiloxan + dicyclomin
-- Giảm hoạt tính pepsin
−Gastropulgite: Al silicat + Mg
silicat + Al(OH)3 + MgCO3
Chỉ định
Loét dạ dày-tá tràng, ợ chua, đầy bụng, đau rát ở thực quản
−Normogastryl: NaHCO3

−Phosphalugel: Al phosphat thể


keo 21

Chú ý khi sử dụng các antacid ANTACID


Chống chỉ định
• Suy thận nặng (Mg, Al)
• Tăng huyết áp, suy tim (Natri carbonat)
Gây táo bón Gây tiêu chảy
• Tránh sử dụng lâu dài

Tương tác
Phối hợp loại trừ TDP Làm giảm hấp thu của các thuốc khác như digoxin, isoniazid

Dạng nhôm phosphat làm giảm TDP gây giảm phospho phenyltoin, ketoconazol….
huyết  loãng xương, nhuyễn xương Mg2+ ,Al3+ ,Ca2+  giảm hấp thu ciprofloxacin, tetracyclin

Gây nhiễm kiềm toàn thân, giữ nước (Natri bicarbonat)


Tăng calci huyết, sỏi thận (CaCO3)
Tiêu chảy, tăng Mg huyết (Mg(OH)2

6
7/10/2017

Uống các antacid lúc nào ?

Với thức ăn – đồ uống Với các thuốc uống chung

Thức ăn, café, trà làm giảm Các antacid cản trở hấp thu các
tác dụng của antacide thuốc khác

Các antacid chứa các ion Al3+,


Uống đói : tác dụng ngắn ngủi Mg2+ tạo phức chelat làm giảm
(30 phút) hấp thu của các kháng sinh như
quinolon, tetracyclin

Uống sau bữa ăn 1 – 3 giờ : Uống cách xa antacid và các


tác động tối ưu thuốc khác 2 giờ

THUỐC KHÁNG HISTAMIN H2

−Histamin khi gắn vào thụ thể H2 ở tế bào viền sẽ kích


thích sự tiết HCl

−Nhóm thuốc này đối kháng tương tranh với Histamin tại
thụ thể H2 do đó giảm thể tích dịch vị tiết ra lẫn nồng độ
H+ → ức chế hoạt động của pepsin

28

7
7/10/2017

THUỐC KHÁNG HISTAMIN H2 THUỐC KHÁNG HISTAMIN H2

Gồm các thuốc: Dược động học:


Cimetidin (TAGAMET), Hấp thu nhanh ở ruột
Ranitidin (ZANTAC),
Famotidin (PEPCID) Chuyển hóa qua gan lần đầu
Nizatidin (NITAZID) Tác dụng dược lý
Giảm bài tiết dịch vị
Ức chế CYP450

THUỐC KHÁNG HISTAMIN H2 THUỐC KHÁNG HISTAMIN H2


Chỉ định:
loét dạ dày - tá tràng, Tương tác thuốc
trào ngược thực quản dạ dày, - Giảm hấp thu ketoconazol
ngừa chảy máu do NSAIDs, stress
−Cimetidin làm giảm chuyển hóa của nhiều thuốc khác
Tác dụng phụ: như phenytoin, theophyllin, phenobarbital,
Tiêu chảy, táo bón, buồn nôn benzodiazepin,…
Đau đầu, chóng mặt, ban đỏ da −Ức chế alcol dehydrogenase (trừ Famotidin)
Nội tiết: kháng androgen, tăng tiết prolactin khi sử
dụng liều cao kéo dài cimetidin
Máu: giảm tiểu cầu
Gan: viêm gan, ứ mật 32

8
7/10/2017

CIMETIDIN CIMETIDIN

Chỉ định
Tác dụng phụ
- Loét dạ dày-tá tràng
- Mẩn đỏ, sốt, ỉa chảy, đau cơ
- Hội chứng tăng tiết acid dịch vị (Zollinger-Ellison)
- Ức chế men gan, làm giảm chuyển hóa các thuốc khác, tăng tác
- Loét thực quản do hồi lưu dạ dày thực quản
dụng và độc tính của Phenytoin, Diazepam, Theophylin, thuốc chống
đông máu …
Chống chỉ định
- Nam: vú to (kháng nội tiết tố nam androgen, tăng tiết prolactin)
Có thai, cho con bú, người suy thận, suy gan nặng, trẻ em < 16 tuổi
- Lú lẫn (rất hiếm) …

CIMETIDIN Các thuốc cùng nhóm kháng H2

RANITIDIN (Ratidin, Aciloc)


Liều dùng
- Tác dụng mạnh hơn Cimetidin 5 – 10 lần
- Uống 200 – 400 mg/lần x 2 lần + 1 lần 400 mg vào buổi tối trước
- Thời gian tác dụng dài hơn → dùng liều thấp hơn và dùng 2 lần/
khi đi ngủ
ngày,
- Đợt điều trị từ 4 – 6 tuần
- Ít ảnh hưởng đến chuyển hóa thuốc ở gan
- Khi loét đang tiến triển, có chảy máu dạ dày hoặc bị nôn, tiêm bắp
- Liều : Uống 300 mg/ ngày, chia 2 lần sáng, tối trước khi đi ngủ; đợt
hoặc tĩnh mạch 0,8 – 1,6 g/ngày x 7 ngày rồi chuyển sang đường
điều trị 4 – 6 tuần;
uống
- Điều trị duy trì 150 mg uống vào buổi tối
Chống chỉ định :
Mẫn cảm với thuốc, suy gan nặng

9
7/10/2017

Các thuốc cùng nhóm kháng H2

Famotidin (Famcid, Famo)


- Tác dụng mạnh hơn Ranitidin 8 - 10 lần,
- Thời gian tác dụng dài hơn,
- Không ảnh hưởng đến chuyển hóa thuốc ở gan như Cimetidin
- Uống 20 mg/ lần x 2 lần/ ngày hoặc chỉ uống 1 lần 40 mg vào PPIs = Proton Pump Inhibitors
buổi tối

Nizatidin
Tương tự Ranitidin về tác dụng và liều lượng

THUỐC ỨC CHẾ BƠM PROTON (PPI)


THUỐC ỨC CHẾ BƠM PROTON (PPI)

Gồm các thuốc:


Omeprazol (LOSEC),
Esomeprazol (NEXIUM),
Lanzoprazol (LANSOPROL),
Pantoprazol (PANTOLOC)
Rabeprazol (PARIET)

40

10
7/10/2017

THUỐC ỨC CHẾ BƠM PROTON (PPI) THUỐC ỨC CHẾ BƠM PROTON (PPI)
Ức chế không thuận nghịch enzym H+/K+-ATPase
trong giai đoạn cuối của sự tiết HCl −Không bền trong môi trường acid nên sử dụng viên
bao tan ở ruột, không nhai viên thuốc hoặc viên phóng
Thời gian cần thiết để tổng hợp bơm proton mới : 18h
Ngăn tiết acidHmạnh
+ hơn nhóm kháng Histamin H2 thích tức thì có NaHCO3, Mg(OH)2
H
+
H+
H+ H+
H+ −Uống 30 phút trước bữa ăn
H+ Bơm Proton
H+
−Tác dụng phụ: an toàn, khoảng 1-5% tiêu chảy, nhức
H+
K+ đầu, đau bụng
K+ K+
−Chỉ định: loét dạ dày - tá tràng, trào ngược thực quản
dạ dày GERD, loét dạ dày do NSAIDs , HP, phòng ngừa
42
tái phát chảy máu dạ dày…

OMEPRAZOL OMEPRAZOL

Chỉ định
Tính chất :
- Loét dạ dày tiến triển
- Kém bền trong môi trường acid, bị phân hủy trong mt acid dịch
- Hội chứng Zollinger-Ellison không đáp ứng tốt với kháng
vị
histamin H2
- Hai dạng đồng phân, dạng esomeprazole có tác dụng gấp đôi
Tác dụng phụ : Chống chỉ định

-Buồn nôn, nhức đầu, tiêu chảy, táo bón và đầy hơi - Không dùng cho người có thai, cho con bú

-Phát ban, mẩn ngứa - Mẫn cảm với thuốc.

-Ức chế enzyme gan (CYP450), làm giảm chuyển hóa của Chú ý
Diazepam, Warfarin, Phenytoin Dạng viên bao tan trong ruột → không được nhai vỡ
viên thuốc, uống cách xa bữa ăn

11
7/10/2017

Các PPI cùng nhóm khác

Lansoprazol (Lanzor)
Liều thường dùng trị loét dạ dày-tá tràng: 1 viên (viên 30 mg)/ngày,
trong 4 tuần

Pantoprazol (Pantoloc)
Liều thường dùng trị loét dạ dày-tá tràng, trào ngược thực quản 40
mg/ngày, liều duy nhất trong 4 – 8 tuần

Rabeprazole : (Barole)

Thuốc kháng acetylcholin và gastrin

Thuốc kháng gastrin: Proglumid


Thuốc kháng cholinergic: Pirenzepin, telenzepin

12
7/10/2017

SUCRALFAT (Ulcar, Carafate)


THUỐC LÀ DẪN CHẤT PROSTAGLANDIN
Tính chất
• Misoprostol (CytotecR, FundynR) Muối hydroxit đa phân tử nhôm, phức hợp của aluminium sachrose
– Misoprostol giảm tiết acid gastric và tăng sản sulfat
xuất chất nhầy dạ dày
– Dùng ngừa viêm loét do sử dụng dài hạn
NSAID
– Tác dụng phụ: tiêu chảy, co thắt tử cung Tác dụng
(chống chỉ định: phụ nữ có thai). −Che bọc niêm mạc: tạo lớp nhầy bao phủ niêm mạc, có ái lực mạnh
– Uống lúc no với các ổ loét
−Liên kết làm mất hoạt tính pepsin và acid mật
– Tương tác thuốc: giảm hấp thu antacid
−Bảo vệ tế bào: kích thích niêm mạc tiết prostaglandin, chất nhầy và
tăng sinh tế bào

SUCRALFAT (Ulcar, Carafate) SUCRALFAT (Ulcar, Carafate)

Chú ý Chỉ định


- Do chỉ có tác dụng trong môi trường acid nên dùng thuốc trước Loét dạ dày - tá tràng tiến triển, dự phòng tái phát loét dạ dày-tá
bữa ăn (1h), tránh dùng antacid hoặc kháng H2 30 phút trước tràng
hoặc sau khi uống Sucralfat
Chống chỉ định
- Dùng cách xa 2 giờ với các thuốc chống đông máu,
Suy thận nặng
fluoroquinolon, digoxin, phenytoin để tránh giảm hấp thu
Liều dùng
Tác dụng phụ
1 viên 1 g/lần x 4 lần/ngày, trong 4 – 8 tuần
Khô miệng, buồn nôn, táo bón, giảm phospho khi dùng kéo dài
Liều củng cố 2 g/ngày

13
7/10/2017

BISMUTH

Bismuth subsalicylat
Colloidal Bismuth Subcitrat
• Ức chế protein, thành tế bào…và ngăn chặn sự gắn kết
của Helicobacter pylori vào trong biểu mô tế bào dạ
dày.
• Ức chế tác động của pepsin, tăng tiết chất nhầy,
prostaglandin
• Tác dụng phụ: phân, lưỡi xám đen, táo bón.
CCĐ:
– Bệnh nhân cúm (hội chứng Reye)
– Mẫn cảm
– Chảy máu đường tiêu hóa
– Thai 3 tháng cuối

Helicobacter pylori & loét dạ dày – tá tràng Cơ chế gây bệnh của Helicobacter pylori

Xoắn khuẩn Gram âm


Helicobacter pylori

Nguyên nhân chính của hơn 90% bệnh nhân loét tá tràng và 80%
bệnh nhân loét dạ dày là do vi trùng Helicobacter pylori

Ngày nay, Helicobacter pylori đã trở thành vi trùng đầu tiên được công
nhận một cách chính thức là có thể gây ra bệnh ung thư bao tử
(Bùi Xuân Dương .MD, Y Dược ngày nay)

14
7/10/2017

Phát hiện Helicobacter pylori Đi u tr Helicobacter pylori

Phác đ bc 3 :
1, Th máu:
PPI + Clarithromycin 500 mg ngày 2 lần + Amoxicillin 1 g ngày 2
Phát hiện kháng thể kháng Helicobacter pylori IgG trong máu
lần, Trong 2 tuần
2, Sinh thit (biopsy) màng bao t : trong lúc soi bao tử, một PPI =
ít tế bào được gắp ra để : - Lansoprazole 30 mg ngày 2 lần,
+ Soi trực tiếp dưới kính hiển vi - Omeprazole 20 mg ngày 2 lần,
+ Dùng để cấy vào một chất thạch đặc biệt (Clo-Test) - Pantoprazole 40 mg ngày 2 lần,
3, Th h
i th (breath test): tương đối mới, chưa được ứng - Rabeprazole 20 mg ngày 2 lần, hoặc
- Esomeprazole 40 mg ngày 1 lần
dụng một cách rộng rãi

4,Th phân : một phương pháp mới, đo chất kháng nguyên trong phân Có thể dùng metronidazole (500 mg ngày 2 lần) thay thế
của bệnh nhân (Helicobacter pylori Stool Antigen (HpSA) test)
cho amoxicillin, nhưng chỉ trong những trường hợp bệnh
nhân dị ứng với penicillin

Các phác đ dit H.pylori


Đi u tr Helicobacter pylori
Phác đồ nối tiếp: 10 ngày
Phác đ bc 4 : Thuốc 1 Thuốc 2 Thuốc 3 Thuốc 4
PPI Amoxicillin 1g Metronidazol Clarithromycin 500mg
- Bismuth subsalicylate 525 mg ngày 4 lần + Metronidazole 250 2 lần/ngày 2 lần/ngày 500mg 2 lần/ngày
Ngày 1-10 Ngày 1- 5 2 lần/ngày Ngày 6-10
mg ngày 4 lần + Tetracycline 500 mg ngày 4 lần + PPI Ngày 6-10

- Bismuth subsalicylate 525 mg ngày 4 lần + Metronidazole 250


Phác đồ cứu vãn
mg ngày 4 lần + Amoxicillin 500 mg ngày 4 lần + PPI
Thuốc 1 Thuốc 2 Thuốc 3
-
PPI Levofloxacin 250-500mg Clarithromycin 500mg
Trong 2 tuần 2 lần/ngày 2 lần/ngày 2 lần/ngày
10 ngày 10 ngày Ngày 6-10

PPI Rifabutin 150-300mg Amoxicillin 1g


2 lần/ngày 2 lần/ngày 2 lần/ngày
7-10 ngày 7-10 ngày 7-10 ngày

15
7/10/2017

DROTAVERIN HYDROCLORID

Tác dụng
Chống co thắt cơ trơn
Tác dụng phụ
Buồn nôn, chóng mặt. Tiêm IV quá nhanh gây tụt huyết áp
Chỉ định
Giảm đau do co thắt cơ trơn
Chống chỉ định
Dị ứng với thuốc
Tránh dùng khi có thai, cho con bú trừ khi thật cần thiết

DROTAVERIN HYDROCLORID

Chú ý
- Có thể dùng drotaverine cho BN tăng nhãn áp hay phì đại tuyến
tiền liệt khi có CCĐ với thuốc kháng cholin như Atropin …
- Dùng cho người đau dạ dày cần kết hợp với Atropin hoặc thuốc
tác dụng tương tự Atropin (Scopolamin, Hyoscylamin)
- Làm giảm tác dụng của Levodopa trong điều trị bệnh Parkinson

Liều dùng
ÔN TẬP
- Uống: 1 – 2 viên (viên nén 40 mg)/ lần x 3 lần/ ngày
- Tiêm dưới da: 1 – 2 ống (ống 40 mg) / lần x 1 – 3 lần / ngày
- Tiêm tĩnh mạch: 1 – 2 ống (nếu đau do sỏi mật, sỏi thận)

16
7/10/2017

1-CHỌN CÂU TƯƠNG ỨNG 2-CHỌN CẶP CÂU TƯƠNG ỨNG


A. Thuốc kháng khuẩn A. Không nên dùng kèm
1. Oresol B. Thuốc hấp phụ 1. Oresol với kháng sinh
2. Berberin C. Thuốc bù nước và các 2. Berberin B. Kháng sinh thực vật, tác
chất điện giải dụng với lỵ trực khuẩn
3. Bacillus subtilis 3. Bacillus subtilis
D. Các chế phẩm vi sinh C. Tác dụng phụ gây táo
4. Lopreamid 4. Lopreamid
E. Thuốc làm giảm nhu bón, khô miệng
5. Attapulgite 5. Attapulgite
động ruột D. Hấp phụ độc tố, cầm
máu tại chỗ
E. Dùng thận trọng với
người bị bệnh tim, mạch

3- CHỌN CẶP CÂU TƯƠNG ỨNG 4- CHỌN CẶP CÂU TƯƠNG ỨNG
A. Ức chế tổng hợp protein A. Viêm dây thần kinh thị
1. Isoniazid trên tiểu đơn vị 30S 1. Isoniazid giác
2. Streptomycin B. Tác dụng trên sự điều hòa 2. StreptomycinB. Nhuộm đỏ các dịch tiết
3. Pyrazinamid AND 3. Pyrazinamid trong cơ thể
4. Ethambutol C. Ức chế ARN polymerase 4. Ethambutol C. Viêm gan và viêm dây
5. Rifampicin D. Ức chế tổng hợp ARN của 5. Rifampicin thần kinh ngoại vi
vi khuẩn D. Viêm gan, tăng acid uric
E. Ức chế sự tổng hợp acid huyết
mycolic thành TB vi khuẩn E. Gây suy thận, giảm thính
lực

17
7/10/2017

5- CHỌN CẶP CÂU TƯƠNG ỨNG 6-CHỌN CẶP CÂU TƯƠNG ỨNG
A. Ức chế tổng hợp ARN của A. Sẫm màu da, tiêu chảy,
1. Dapson vi khuẩn 1. Dapson phân có màu đen
2. Clofazimin B. Ức chế tổng hợp folat 2. Clofazimin B. Sẫm màu da, tăng áp lực
3. Rifampicin C. Gắn vào ADN của vi 3. Rifampicin hộp sọ
4. Minocyclin khuẩn làm cản trở sự sao 4. Minocyclin C. Thiếu máu tiêu huyết,
chép methemoglobin
D. Ức chế tổng hợp protein D. Nhuộm đỏ dịch tiết trong
của vi khuẩn cơ thể

7-CHỌN CẶP CÂU TƯƠNG ỨNG 8-CHỌN CẶP CÂU TƯƠNG ỨNG
A. Điều trị lao + phong A. Điều trị bệnh não gan
1. Dapson B. Điều trị phong + viêm da 1. Magnesi sulfat B. Nhuận tẩy thẩm thấu
2. Clofazimin herpes + ngừa sốt rét 2. Sorbitol C. Nhuận tràng, lợi mật
3. Rifampicin C. Điều trị phong + có tác 3. Lactulose D. Làm giảm sự hấp thu
động kháng viêm 4. Macrogol của các thuốc khác
5. Bisacodyl E. Nhuận tràng làm tăng
nhu động ruột

18
7/10/2017

9-CHỌN CẶP CÂU TƯƠNG ỨNG 10-CHỌN CẶP CÂU TƯƠNG ỨNG
A. Táo bón, giảm A. Uống trước ăn 30ph
1. Al(OH)3 + phosphat huyết 1. Al(OH)3 + B. Uống sau ăn 60ph
Mg(OH)2 B. Giảm đau do co Mg(OH)2
C. Uống trước ăn và
2. Cimetidin thắt cơ trơn 2. Cimetidin cách xa các thuốc
3. Omeprazol C. Kháng androgen 3. Omeprazol khác ít nhất 2h
4. Sucralfat D. Rối loạn tiêu hóa 4. Sucralfat D. Uống sau bữa ăn và
5. Drotaverin E. Giảm đau do co tối trước khi ngủ
6. Atropin thắt cơ trơn + thuốc
tiền mê
F. Gây mất phosphat
huyết

19
7/16/2017

ĐẠI CƯƠNG VỀ HO

ĐẠI CƯƠNG VỀ HO ĐẠI CƯƠNG VỀ HO

1
7/16/2017

ĐẠI CƯƠNG VỀ HO
 Ho
 Phản xạ tự vệ

Loại trừ chất nhầy, chất kích thích khỏi đường hô hấp

 Đôi khi gây mệt mỏi, khó chịu

 Phát tán vi khuẩn

PHÂN LOẠI HO NGUYÊN NHÂN GÂY HO


 Ho khan  Ho đàm
 Ho khan  Ho đàm
 Sau đợt cảm cúm  Virus: cảm cúm
 Đường hô hấp bị kích  Tống đàm, sạch đường  Co thắt phế quản  Nhiễm khuẩn: viêm phổi, viêm

thích, sưng viêm hô hấp  Dị ứng phế quản, viêm xoang, lao

 Thuốc ACEI  Bệnh phổi mạn tính: COPD


 Không có tính bảo vệ  Phản xạ có tính bảo vệ
 Không khí ô nhiễm: bụi,  Trào ngược dạ dày thực quản
mệt mỏi khó chịu phấn hoa, lông thú...  Chảy nước mũi

 Hen suyễn  Hút thuốc


 Thuốc trị ho (ức chế ho)  Uống nhiều nước và

thuốc long đàm

2
7/16/2017

ĐIỀU TRỊ HO
 Thuc c ch ho
 Thuốc ho tác động ngoại biên

 Thuốc ho tác động trung ương

 Thuc tác đng trên cht nhày THUỐC HO TÁC ĐỘNG NGOẠI BIÊN
 Tiêu đàm

 Long đàm

EUCALYPTUS
 Là thành phần chính của eucalyptol

 Tác dụng

 Giảm ho nhẹ
Giảm nhạy cảm của receptor
 Sát trùng với các tác nhân kích thích

THUỐC ỨC CHẾ TRUNG TÂM HO


 Chỉ định: ho khan, ho do kích ứng

 Chống chỉ định: hen, suy hô hấp

 Eucalyptol + codein  tăng hiệu quả

3
7/16/2017

CODEIN PHOSPHAT CODEIN PHOSPHAT


 Ngun gc  Tác dng
 Nhựa cây thuốc phiện  Ức chế trung tâm ho

 Bán tổng hợp từ morphin  An thần, giảm đau

 Ức chế trung tâm hô hấp

 Gây nghiện

 Ch đ
nh
codein morphin
 Ho khan, ho do kích ứng

CODEIN PHOSPHAT CODEIN PHOSPHAT


 Tác dng ph  Chng ch đ
nh

 Táo bón  Suy hô hấp

 Buồn nôn  Hen

 Suy hô hấp  Trẻ < 12 tuổi

 Gây nghiện  PNCT, CCB

4
7/16/2017

DEXTROMETHORPHAN DEXTROMETHORPHAN
 Tác dng  Tác dng ph

 Ức chế trung tâm ho (= codein)  Chóng mặt

 Buồn ngủ
 Không giảm đau
 Rối loạn tiêu hóa
 Không gây nghiện

 Ít gây táo bón  Chng ch đ


nh
 Suy hô hấp
 Ch đ
nh
 Trẻ em < 6 tuổi
 Ho khan do kích ứng
 Phụ nữ có thai, cho con bú

DEXTROMETHORPHAN KHÁNG HISTAMIN H1


 Dùng như thuốc ho và an thần

 Tốt cho các cơn ho về đêm

 Kháng cholinergic  đờm đặc  tránh sử dụng cho

ho đàm

 Chlorpheniramin, promethazine, diphenhydramine,


alimemazin…

5
7/16/2017

THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN CHẤT NHÀY


 Thuc tiêu cht nhày  Thuc long đm
 Phân h y chất nhày  Tăng bài tiết dịch khí quản

 Gi m độ nhày  Giảm độ nhày

 Điu hòa sự tiết chất nhày

THUỐC LONG ĐÀM


 N-acetylcystein  Natri benzoat

 Carbocystein  Terpin hydrat

 Bromhexin  Amoni clorid

 Ambroxol  Eucalyptol

 Guaifenesin

NATRI BENZOAT NATRI BENZOAT


 Tác dng
 Long đàm

 Sát trùng

 Ch đ
nh
 Ho khan ( + các thuốc ho khác: terpin, codein)

 Ho do viêm phế quản (+kháng sinh)

6
7/16/2017

TERPIN HYDRAT TERPIN HYDRAT


 Tác dng  Ch đ
nh
 Long đàm, lợi tiểu nhẹ (liều điều trị)  Ho khan (+ các thuốc ho khác: codein, Natri benzoat)

 Liều cao (> 0,6 g/ngày) tác dụng đảo ngược  Viêm phế quản mạn tính

 Đàm không long

 Tiểu tiện ít, vô niệu

TERPIN HYDRAT DẪN CHẤT CỦA CYSTEIN


 Acetylcystein

 Carbocystein

 N, S-diacetylcysteinat

7
7/16/2017

ACETYLCYSTEIN ACETYLCYSTEIN
 Tác dng  Ch đ
nh  Tác dng ph  Chng ch đ
nh
 Tiêu đàm  Viêm phế quản, viêm  Đau dạ dày,buồn nôn, tiêu  Loét dạ dày (thận trọng)
phổi, viêm xoang... chảy

 Chống khô mắt  Khô mắt  Co thắt phế quản


 Tiền sử hen

 Bảo vệ gan do quá liều  Giải độc do quá liều

paracetamol paracetamol

ACETYLCYSTEIN DẪN CHẤT CỦA BENZYLAMIN


 Bromhexin

 Ambroxol

8
7/16/2017

DẪN CHẤT CỦA BENZYLAMIN DẪN CHẤT CỦA BENZYLAMIN


 Tác dng  Tác dng ph
 Phân hủy chất nhầy  Rối loạn tiêu hóa

 Tăng cường vận chuyển chất nhầy /đường dẫn khí  Dị ứng (phát ban da)

 Tăng phân b kháng sinh trong nhu mô phổi  Chng ch đ


nh
 Ch đ
nh  Mẫn cảm

 Ho đàm  Loét dạ dày

 Có thai 3 tháng đầu, cho con bú

9
16/10/2018

PHẦN 1
THUỐC CHỐNG DỊ ỨNG
ĐẠI CƯƠNG VỀ DỊ ỨNG
NGUYỄN THỊ THÙY TRANG

ĐỊNH NGHĨA DỊ ỨNG

Phản ứng khác thường của cơ thể khi tiếp xúc


với dị nguyên lần thứ 2 và các lần sau

1
16/10/2018

CÁC LOẠI PHẢN ỨNG DỊ ỨNG


Tiềm
Type Mô tả Cơ chế Ví dụ
thời
1 IgE 2 – 30 Phức hợp KN-IgE gắn Sổ mũi, hen,
phút lên dưỡng bào → chất mề đay, shock
trung gian hóa học phản vệ, phù.
(histamine, leucotrien)

2 IgM, 2–8 KT gắn lên phối hợp Truyền máu


IgG giờ KN-tế bào, mô → ly tiêu huyết do
giải TB thông qua đại thuốc hay Rh
thực bào, diệt bào (-)

2
16/10/2018

CÁC LOẠI PHẢN ỨNG DỊ ỨNG


Tiềm
Type Mô tả Cơ chế Ví dụ
thời
3 IgG 2–8 P/hợp KN-IgG kết tủa Viêm thấp
giờ → kích thích BC, khớp, viêm
dưỡng bào giải phóng cầu thận.
histamine, leucotrien
→ tổn thương TB nội
mô, thành mạch
4 Tế 24 – 72 TB lympho T nhận biết Viêm da tiếp
bào T giờ KN → giải phóng xúc, ghép
cytokine → hoạt hóa tạng
đại thực bào → sưng
viêm, hoại tử

3
16/10/2018

CÁC GIAI ĐOẠN DỊ ỨNG


CÁC GIAI ĐOẠN DỊ ỨNG

Phản ứng dị ứng type 1 gồm các giai đoạn


Giai đoạn 1 : giai đoạn mẫn cảm
Dị nguyên xâm nhập lần đầu
 sản xuất IgE  gắn lên tế bào mast

Giai đoạn 2 : giai đoạn sinh hóa bệnh


Dị nguyên xâm nhập lần 2  gắn lên IgE  TB Mast phóng thích chất
TGHH: histamin, leucotrien, bradykinin...

Giai đoạn 3 : giai đoạn sinh lý bệnh


TGHH gắn lên receptor  : hen suyễn, sổ mũi, ngứa mề đay, phù
quincke, sốc phản vệ...

VAI TRÒ CỦA HISTAMIN

Phóng thích Tổng hợp

Phân bố
Da,niêm mạc phế quản, ruột

4
16/10/2018

VAI TRÒ CỦA HISTAMIN


VAI TRÒ CỦA HISTAMIN
Dự trữ
Receptor Phân bố
Dưỡng bào (mastocyte)/ mô
BC ưa kiềm (basophil)/ máu H1 Cơ trơn, tế bào nội mô, CNS
BC ưa toan (eosinophil)/ máu: rất thấp
TB thần kinh: rất thấp H2 TB viền, cơ tim, TB mast, CNS

H3 Tiền synap/ CNS

H4 TB tạo máu

VAI TRÒ CỦA HISTAMIN

Tác động dược lý PHẦN 2


Giãn động mạch nhỏ, giảm sức cản ngoại biên, hạ huyết áp
Tăng tính thấm mao mạch → đỏ, ngứa, đau, phù nề (hiện
CÁC THUỐC ĐIỀU TRỊ DỊ ỨNG
tượng Lewis)
Co thắt cơ trơn: phế quản, tiêu hóa, tiết niệu, tử cung

5
16/10/2018

THUỐC KHÁNG HISTAMIN H1 THUỐC KHÁNG HISTAMIN H1

Tác dụng dược lý


Cơ chế tác dụng
Cơ trơn :
Cạnh tranh với receptor của Histamin H1 giãn cơ trơn khí quản, tiêu hóa.
Chỉ điều trị triệu chứng Mao mạch :
Chống giãn mạch
giảm tính thấm mao mạch.

THUỐC KHÁNG HISTAMIN H1


THUỐC KHÁNG HISTAMIN H1
Tác dụng dược lý
Phân loại
Thần kinh trung ương : ức chế TKTW
Thế hệ 1: Thế hệ 2
An thần: promethazine, hydroxyzine
Gây ngủ Vượt qua hàng rào máu não Không vượt qua hàng rào máu não

Chống nôn: cinnarizin, dimenhydrinate… Ức chế TKTW mạnh Không gây ức chế TKTW

Kháng serotonin: cyproheptadin, ketotifen Không kháng cholinergic, serotonin


Kháng cholinergic
Thần kinh ngoại biên Thời gian tác động dài
Kháng serotonin
Gây tê: diphenhydramine, promethazine
Chẹn calci
Chống ngứa
Kháng cholinergic

6
16/10/2018

THUỐC KHÁNG HISTAMIN THUỐC KHÁNG HISTAMIN

Tác dụng phụ Chống chỉ định – kháng H1 TH1


Ức chế TK  buồn ngủ, suy nhược, nhức đầu Trẻ sơ sinh, thiếu tháng
Rối loạn tiêu hóa, chán ăn, buồn nôn, nôn mửa Đang dùng hoặc trong 14 ngày dùng IMAO
Kháng cholinergic: khô miệng, mờ mắt, táo bón, bí tiểu Glaucom góc đóng (trừ carbinoxamine)
Liều cao co giật ở trẻ em Phì đại tuyến tiền liệt có triệu chứng, tắc nghẽn bàng quan,
tắc nghẽn môn vị dạ dày
Bí, khó tiểu do phì đại tuyến tiền liệt

THUỐC KHÁNG HISTAMIN H1


THUỐC KHÁNG HISTAMIN
Tương tác thuốc – thuốc
Chống chỉ định – kháng H1 TH2
Tăng tác động của các chất ức chế TKTW: rượu, thuốc
Mẫn cảm
ngủ, thuốc mê.
Levocetirizin:
Tăng hiệu lực của các thuốc kháng cholin khác
Bệnh thận giai đoạn cuối với Clcr < 10 ml/min
Astemizol, terfenadin, loratadin: kéo dài khoảng QT loạn
Thẩm phân máu
nhịp thất và xoắn đỉnh (+ ketoconazole, erythromycin)
6 tháng – 11 tuổi bị suy thận
Ketotifen + thuốc hạ đường huyết PO: gây giảm tiểu cầu

7
16/10/2018

THUỐC KHÁNG HISTAMIN H1 TH1


THUỐC KHÁNG HISTAMIN H1
Dẫn chất ethanolamine
Thời gian tác
Thuốc Chỉ định
Tương tác thuốc – thức ăn dụng
Carbinoxamin 3 – 6 giờ Dị ứng, ho
Loratadin: Thức ăn làm tăng AUC của loratadin (40%) và
chất chuyển hóa (15%) và làm thuốc hấp thu chậm  dùng Clemastin 12 giờ Dị ứng
Viêm kết mạc
loratadin lúc dạ dày rỗng
Fexofenadin: không dùng chung với nước trái cây (làm Diphenhydramin 12 giờ Dị ứng, viêm kết mạc
Rối loạn tiền đình
giảm AUC và Cmax) Chống nôn
Mất ngủ
Dimenhydrinat Rối loạn tiền đình
Chống nôn

Doxylamin 6 giờ Dị ứng


Mất ngủ
Ho khan

THUỐC KHÁNG HISTAMIN H1 TH1 THUỐC KHÁNG HISTAMIN H1 TH1


Dẫn chất ethylendiamine Dẫn chất ethylendiamine
Thời gian tác
Thời gian tác Thuốc Chỉ định
Thuốc Chỉ định dụng
dụng
Chlorpheniramine 24 giờ Dị ứng
Tripelennamin 4 – 6 giờ Phản ứng quá mẫn An thần
Ho
Antazolin An thần
Sốc phản vệ
Dị ứng Brompheniramin 3 – 6 giờ Dị ứng
An thần
Ho
Sốc phản vệ

8
16/10/2018

THUỐC KHÁNG HISTAMIN H1 TH1 THUỐC KHÁNG HISTAMIN H1 TH1


Dẫn chất piperazin Chẹn kênh Ca – giãn mạch máu não
Thời gian tác
Thuốc Chỉ định
dụng Thời gian tác
Thuốc Chỉ định
Hydroxyzine 6 – 24 giờ An thần, mất ngủ, tiền mê, chống nôn dụng

Dị ứng Cinnarizin 6 giờ Rối loạn tiền đình

Giảm đau Nôn do say tàu xe

Cyclizin 4 – 6 giờ Chống nôn do thuốc (opioid) Flunarizin 12 – 24 giờ Đau nửa đầu

Nôn hậu phẫu, xạ trị Rối loạn tiền đình

Rối loạn tiền đình Động kinh

Meclizin (meclozin) 12 – 24 giờ Nôn do say tàu xe


Rối loạn tiền đình
Dị ứng

THUỐC KHÁNG HISTAMIN H1 TH1 THUỐC KHÁNG HISTAMIN H1 TH1


Dẫn chất phenothiazin Dẫn chất peperidin
Thời gian tác
Thuốc Chỉ định
Thời gian tác dụng
Thuốc Chỉ định
dụng
Cyproheptadin 4 – 6 giờ Dị ứng
Promethazin 4 – 6 giờ Dị ứng Đau nửa đầu
Ho khan Kích thích vị giác
Tiền mê
Phenidamin 4 – 6 giờ Dị ứng
Nôn (thuốc, rối loạn tiền đình, có thai,
hậu phẫu)

9
16/10/2018

THUỐC KHÁNG HISTAMIN H1 TH2


Thời gian tác
Thuốc Chỉ định
dụng
acrivastin 8 giờ Dị ứng
Cetirizin 12-24 giờ Dị ứng
levocetirizin 12-24 giờ Dị ứng
Azelastin (nhỏ mũi, mắt) 12-24 giờ Viêm mũi dị ứng, viêm kết mạc
L-cabastin (nhỏ mũi, mắt) 6-12 giờ Viêm mũi dị ứng, viêm kết mạc
Loratadin 24 giờ Dị ứng
Ebastin 24 giờ Dị ứng
Mizolastin 24 giờ Dị ứng

fexofenadine 12-24 giờ Dị ứng

Desloratadin là dạng chuyển hóa có hoạt tính của loratadin


Cetirizin là dạng chuyển hóa có thoạt tính của hydroxyzine

10
12/10/2019

TÁC ĐỘNG CỦA KHÁNG SINH


VÀ SỰ ĐỀ KHÁNG CỦA VI KHUẨN

KHÁNG SINH

NỘI DUNG ĐỊNH NGHĨA


 Định nghĩa  KS:
 Cơ chế tác động của kháng sinh  Tất cả các chất hóa học
 Một số khái niệm  Không kể nguồn gốc sinh học/ tổng hợp...
 Cơ chế đề kháng của VK  Tác động chuyên biệt trên một giai đoạn chuyển
 Phân loại KS hóa thiết yếu của vi sinh vật
 Phân loại
 KS kháng khuẩn
 KS kháng nấm
 KS kháng siêu vi
 Chất khử khuẩn, sát khuẩn: ??

1
12/10/2019

LỊCH SỬ KS

CƠ CHẾ TÁC DỤNG CỦA KS CƠ CHẾ TÁC DỤNG CỦA KS

 Ức chế sự tổng hợp thành của vi khuẩn (ức chế sự  Các chất ức chế sự tổng hợp/ ức chế chức
tổng hợp peptidoglycan) năng của acid nucleic
 Beta - lactam
 Nitro - 5 - imidazol, nitrofuran
 Vancomycin
 Quinolon
 Fosfomycin
 Các chất ức chế sự tổng hợp protein cần cho vi khuẩn
 Rifampicin
 Gắn 50S ribosom: Macrolid, Chloramphenicol,  Sulfamid, trimethoprim
Lincosamid  Các chất ức chế chức năng màng tế bào vi
 Gắn 30S ribosom: Tetracyclin, Aminoglycosid = aminosid
khuẩn
 Polymyxin, Daptomycin

2
12/10/2019

MỘT SỐ KHÁI NIỆM

 MIC: minimal inhibitory concentration


= Nồng độ ức chế tối thiểu
 MBC: minimal bacteriocidal concentration
= Nồng độ diệt khuẩn tối thiểu
 PAE: post antibiotic effect
= Hiệu ứng hậu KS

Tác động của kháng sinh


In vitro

Tác động kìm Tác động diệt


khuẩn khuẩn

3
12/10/2019

MỘT SỐ KHÁI NIỆM

 Tính tương đối: KS kìm khuẩn và diệt khuẩn


 Penicillin: kìm khuẩn với enterococci
 Cloramphenicol: diệt khuẩn với H.influenza

MBC/MIC >4 MBC/MIC ≤ 4

MỘT SỐ KHÁI NIỆM:


MỘT SỐ KHÁI NIỆM KS phụ thuộc thời gian và KS phụ thuộc nồng độ

 Kháng sinh phổ rộng, phổ hẹp, phổ chọn lọc


Yếu tố ảnh hưởng đến hiệu lực diệt khuẩn của KS

Thời gian tiếp xúc VK Nồng độ kháng sinh

Kháng sinh phụ thuộc KS phụ thuộc nồng độ:


thời gian: Beta - lactam, Aminoglycosid,
Glycopeptid, Quinolon Fluoroquinolon và
và rifampicin / cầu imipenem / trực khuẩn
khuẩn Gram dương. Gram âm

4
12/10/2019

Tác động của KS và sự phòng vệ của VK SỰ ĐỀ KHÁNG CỦA VI KHUẨN

 Cơ chế
Tác động của KS Sự phòng vệ của VK
 SX enzyme làm biến đổi, vô hoạt kháng sinh
Để có tác động, KS phải: Vi khuẩn phòng vệ bằng:  Biến đổi điểm tác động (điểm đích) của kháng

Xâm nhập vi khuẩn Không cho KS thấm qua sinh


thành VK
 Giảm tính thấm của thành vi khuẩn, xuất hiện
 Không bị phá hủy hay biến
đổi bởi VK Tiết enzym vô hoạt KS bơm đẩy KS ra ngoài
 Thay đổi con đường chuyển hóa
 Tác động vào điểm đích  Biến đổi
Phân hủy Điểm  Phối hợp nhiều cơ chế
Thay thế đích

5
12/10/2019

Cơ chế đề kháng kháng sinh Cơ chế đề kháng kháng sinh

Cơ chế đề kháng kháng sinh Cơ chế đề kháng kháng sinh

6
12/10/2019

SỰ ĐỀ KHÁNG CỦA VI KHUẨN SỰ ĐỀ KHÁNG CỦA VI KHUẨN

 Biến đổi và vô hoạt kháng sinh với những enzym của vi  Làm giảm tính thấm của thành vi khuẩn:
khuẩn:  VK Gr -: thay đổi cấu trúc porin => giảm thấm
 Là cơ chế thường gặp nhất
betalactam
 Enzym betalactamase
 Enzym của sự acetyl hóa, phosphoryl hóa, nucleotidyl  Bơm đẩy tetracyclin ra khỏi TB VK
hóa  Phát triển một kiểu biến dưỡng khác không bị
 Biến đổi điểm tác động (điểm đích) của kháng sinh: kháng sinh ức chế:
 Thay đổi PBP  Đề kháng kháng sinh nhóm Sulfamid,
 Thay đổi vị trí điểm gắn trên đơn vị 30S ribosom của các trimethoprim.
Aminoglycosid.
 Phối hợp nhiều cơ chế

SỰ ĐỀ KHÁNG CỦA VI KHUẨN

Đề kháng tự nhiên: Đề kháng thu nhận:


 Là thuộc tính di truyền của  Do sự thu nhận gen mới
vi khuẩn  Thường xảy ra. (80 -
 Streptococcus với 90 %)
Aminoglycosid.
 Được mang bởi
 E. coli và P. aeruginosa
Plasmid hay
với peniciIlin G.
transposon
 Enterobacteries với
macrolid
 Do sự đột biến nhiễm
 E.coli và K.pneumonia sắc thể
với Vancomycin  Ít xảy ra (10 - 20 %)

7
12/10/2019

SỰ ĐỀ KHÁNG CỦA VI KHUẨN

 Yếu tố thuận lợi cho sự đề kháng KS


 Sử dụng kháng sinh không đúng:
• Quá thường xuyên
• Một dạng duy nhất cho tất cả các bệnh nhân
• Trị liệu đơn kháng sinh (monotherapy)
 Sự tiếp cận của những cá thể bị nhiễm trùng.
 Dùng không hợp lý trong thú y, chăn nuôi
 Sự nhân nhanh chóng của các vi khuẩn
 .....

TÁC DỤNG PHỤ CỦA KS TÁC DỤNG PHỤ CỦA KS


 Rối loạn hệ tạp khuẩn bình thường ở đường ruột:  Tai biến do độc tính
 Thường xảy ra với KS phổ rộng, đường uống
 Biểu hiện: Tiêu chảy kéo dài, viêm đại tràng giả mạc, nấm  Tai biến thận: Aminoglycosid, Sulfamid,...
Candida ruột...  Tai biến thính giác: Aminoglycosid, Vancomycin,...
 Sự chọn lọc ra các chủng đề kháng
 Tai biến huyết học: Chloramphenicol, Sulfamid,...
 Tai biến do sự phóng thích một lượng lớn nội độc tố của vi
khuẩn:  Tai biến thần kinh: Penicillin liều cao...
 PƯ Herxheimer khi dùng liều cao chloramphenicol trị thương  Tai biến cho thai nhi: Tetracyclin, Sulfamid,
hàn
Chloramphenicol, Imidazol, Furantoin, Quinolon,...
 Dị ứng:
 Không phụ thuộc liều dùng.  Tai biến cho trẻ con: Chloramphenicol, Tetracyclin,...
 Thường xảy ra với betalactam, sulfamid...

8
12/10/2019

Một số vi khuẩn/ họ vi khuẩn PHÂN LOẠI KHÁNG SINH

 Staphylococcus aureus: tụ cầu vàng


Macrolid Quinolon Betalactam
 Streptococcus spp: liên cầu khuẩn
 Streptococcus pneumonia: phế cầu khuản
 Pseudomonas aeruginosa: trực khuẩn mủ xanh
Aminoglycosid Tetracyclin Chloramphenicol
 Nesseria gonorrhoeae: lậu cầu khuẩn
 Neisseria meningitides: mô não cầu khuẩn
 Enterobacteriaceae: họ vi khuẩn đường ruột Các nhóm KS
Sulfonamid Vancomycin
(E.coli, Klebsiella, Proteus, VK tả) khác

KHÁNG SINH TÁC ĐỘNG ỨC CHẾ TỔNG


HỢP THÀNH VI KHUẨN NHÓM BETA-LACTAM

Beta-lactam
Glycopeptid
Fosfomycin

9
12/10/2019

NỘI DUNG

 Đại cương nhóm betalactam


 Nhóm penam
 Nhóm cephem
 Nhóm carbapenem
 Nhóm monobactam
 Chất kháng betalactamase

NHÓM BETA LACTAM CƠ CHẾ TÁC DỤNG

 Cấu trúc: Azetidin-2-on

3 4
Ức chế TH Tổn thương
Gắn vào PBP
peptidoglycan thành TB VK
2 1
N
O
PBP: Penicillin binding protein

10
12/10/2019

Cơ chế tác động CẤU TRÚC THÀNH TB VK

CƠ CHẾ ĐỀ KHÁNG PHÂN LOẠI

 Sự giảm tính thấm (VK gram âm, TK mủ xanh)  Penam: Penicillin


 Sản xuất bơm ngược KS (trực khuẩn mủ xanh,  Cephem: Cephalosporin
E.coli, lậu cầu khuẩn)  Carbapenem
 Sự thay đổi điểm “đích” PBP: là cơ chế đề kháng  Monobactam
chính của Staphylococci với methicillin, **** Các chất kháng betalactamase
pneumococci và enterococci với penicillin

 Tiết β-lactamase (phổ biến nhất)

11
12/10/2019

NHÓM BETA-LACTAM
S
S

R
PENAM Penicillin G, V
R 6 PENICILLIN Penicillin A
B A
N R’ Penicillin M
N
COOH
O
Carboxy-Penicillin
O

Penam COOH Ureido-Penicillin


Cephem
CEPHEM Cephalosporin I
CEPHALOSPORIN Cephalosporin II
R
Cephalosporin III
R R’ Cephalosporin IV
NH Cephalosporin V
N O
O COOH

Carbapenem Monobactam
- Aztreonam CARBAPENEM Imipenem

MONOBACTAM Aztreonam

 MSSA : meticillin sensitive Staphylococcus aureus


Tụ cầu vàng nhạy cảm với Methicillin
NHÓM PENAM  CA-MRSA: community acquired MRSA
Tụ cầu vàng kháng Methicillin ở cộng đồng

 MRSA: meticillin resistant Staphylococcus aureus


Tụ cầu vàng kháng Methicillin (ở bệnh viện)

12
12/10/2019

Nhóm Phổ kháng khuẩn Nhóm Phổ kháng khuẩn


Penicillin G và V +Cầu khuẩn Gram (+): liên cầu, phế
Penicillin A Phổ kháng khuẩn của penicillin G,
- Penicillin G cầu, tụ cầu không tiết penicillinase.
(Aminopenicillin) thêm một số vi khuẩn Gram (-):
(Benzylpenicillin) +Cầu khuẩn Gram (-): meningococci,
- Ampicillin - E.coli, Samonella, Shigella.
- Penicillin V gonococci.
- Amoxicillin - Proteus mirabilis, Brucella.
(Phenoxymethyl +Trực khuẩn Gram (+): Bacillus
- Bacampicillin - Haemophilus influenza không tiết
penicillin) anthrasis, Corynebacterium
beta- lactamase.
diphteria, Listeria monocyto genus,
- Benzathin penicillin G
Clostridium.
- Procain penicillin G
+ Xoắn khuẩn Treponema pallidium.

Nhóm Phổ kháng khuẩn PENICILLIN NHÓM G & V


Penicillin M
- Meticillin Tương tự penicillin G nhưng đặc biệt tác
 Peni G bị phân hủy bởi acid dạ dày => IV, IM dạng muối
động trên: MSSA tiết penicillinase nhạy
- Oxacillin
meti Na, K
- Cloxacillin
 Peni V: bền trong pH dạ dày hơn Peni G => PO
- Nafcillin Na
 Penzathin Penicillin G, Procain Penicillin G: t/d kéo dài, chỉ
Phổ kháng khuẩn của penicillin A thêm: IM
Carboxy - penicillin
- Trực khuẩn mủ xanh (P.aeruginosa)  Phân bố rộng ở dịch và mô, kém vào hệ TKTW, mô xương,
- Carbenicillin
- Enterobacter
- Ticarcillin mắt. Tăng khi màng não viêm nhiễm

Phổ kháng khuẩn của penicillin A thêm:  Tiêm IM, Tmax = 15 – 20 phút, T1/2 ngắn # 1/2 h
Ureido - penicillin
- Trực khuẩn mủ xanh  Thải trừ chủ yếu qua thận ở dạng còn hoạt tính
- Mezlocillin
- Enterobacter, Klebsiella, Bacteroides  Kết hợp probenecid: trong trị lậu cầu
- Piperacillin

13
12/10/2019

PENICILLIN NHÓM G & V PENICILLIN NHÓM G & V

 TDP: thấp, chủ yếu dị ứng  Dị ứng:


 Dị ứng với nhiều mức độ khác nhau, có tính miễn dịch
Liều độc/ người suy thận: co giật, độc/ máu  1-10%: ngứa, mề đay, phát ban, viêm tróc da, viêm mạch,
 Chỉ định: NT phổi, máu, màng não, nội mạc tim, đau nơi chính

giang mai, lậu, than...  < 1%: HC stevens-Johnson, viêm da hoại tử, co thắt
thanh, khí quản, sốc phản vệ, viêm thận mô kẽ, thiếu máu
 CCĐ: Tiền sử dị ứng tiêu huyết, co giật
 Thận trọng/ người suy thận  Benzathin Peni, Procain Peni IM có thể rất đau và tạo áp xe
nơi tiêm
 IV > 10x106 Đv Peni có thể gây thừa Na hay K/ huyết nguy
hiểm ( tim mạch, co giật..)

AMINOPENICILLIN AMINOPENICILLIN

 Ampicillin và amoxicillin  Ampicillin:


 Hiện bị đề kháng bởi nhiều VK G+ và G-, kể cả lậu  PO lúc đói (hấp thu 40-50%, thức ăn làm ảnh
cầu hưởng hấp thu) , IM , IV
 Hiệu lực trên Gr âm > Peni G,V.
 Không bền với betalactamase (kết hợp sulbactam)
 TDP: dị ứng, xáo trộn tiêu hóa, nấm Candida, đau
co thắt bụng ...

14
12/10/2019

AMINOPENICILLIN PENICILLIN M

 Amoxicillin:  Meticillin, Oxacillin, Dicloxacillin


 PO (hấp thu 80-90%), ít bị ảnh hưởng bởi thức ăn  Kháng beta lactamase

 Phổ kháng khuẩn ↔ ampicillin.  Là nhóm kháng sinh trị tụ cầu tiết penicillinase
 Không bền với β-lactamase (kết hợp acid MSSA

clavulanic).  Không có hiệu lực/ MRSA


 Meticillin: gây viêm thận mô kẽ => không còn sử
 Còn dùng phối hợp trị H.pylori
dụng
 TDP: dị ứng, xáo trộn tiêu hóa (ít hơn ampicillin do
 Dicloxacillin: hoạt tính cao nhất
SKD cao), nhiễm nấm Candida...
 Dùng tiêm IM/IV 3-4 lần/ ngày

CARBOXY - PENICILLIN UREIDO - PENICILLIN

 Ticarcillin, carbenicillin  Piperacillin,mezlocillin...


 Phổ rộng nhất trong nhóm penicillin
 Bền với men cephalosporinase do VK tiết
 Bền với men cephalosporinase & penicillinase
 Có hiệu lực trên TK mủ xanh, Enterobacter,
 Tác động/ P.aeruginosa mạnh hơn carboxypenicillin
Citrobacter tiết cephalsporinase  Trị NT nặng tại chỗ/ toàn thân, đặc biệt với VK G- và VK
 Dùng IV kỵ khí (Bacteroides)
 Kháng sinh dự phòng trong sản phụ khoa & tiêu hóa
 Phối hợp acid clavulanic để tăng hiệu lực
 IV chậm/IM/IV
 Phối hợp tazobactam
 Hiệu chỉnh liều ở người suy thận

15
12/10/2019

CG I
 Cầu khuẩn Gram (+): liên cầu khuẩn, phế
Cefalexin
cầu khuẩn, tụ cầu khuẩn meti - S.
NHÓM CEPHEM (CEPHALOSPORIN) Cefazolin
 Cầu khuẩn Gram (-): Neisseria.
Cefalotin
 Trực khuẩn Gram (-): H.influenza, E.coli,
Cefaloridin
R7 Proteus mirabilis, Klebsiella pneumoniae.
Cefadroxil
S  Không tác động/ B.fragilis
R-CO-NH 7 6
1
2
1 8
N 5 4
3
R
3 CG II
O  # CGI, hiệu lực tốt hơn trên trực khuẩn
Cefaclor
COOH Cefamandol Gram âm.
Cefuroxim  Cefoxitin, cefotetan: tốt trên VK kỵ khí
Cefoxitin Gram - : Bacteroides fragilis.
Cefotetan

CG III
Cefoperazon Phổ kháng khuẩn Của CG II + Các vi khuẩn CG V
Cefotaxim họ khuẩn đường ruột Ceftobiprole
Trực khuẩn mủ xanh: (Ceftazidim)
Ceftriazon Tác động trên B.fragilis kém hơn cefotetan Ceftaroline
và cefoxitin
Ceftazidim
Cefixim
Cefpodoxim
Latamoxef

CG IV  ≈ phổ kháng khuẩn của CG III


Cefepim  Có tác dụng/ TKMX
Cefpirom  Bền hơn với β - lactamase so với CG III

16
12/10/2019

Cephalosporin Tác dụng phụ/ cephalosporin

• Cephalexin, cefaclor, cefadroxil, cefuroxim, cefixim,  Độc/ thận


cefdinir, cefpodoxim: hấp thu tốt qua đường uống  Nhóm methylthiotetrazol (cefamandole,
• Một số cephalosporin qua được dịch não tủy với cefmetazole, cefotetan, cefoperazone, Latamoxef
nồng độ trị liệu viêm màng não: cefotaxim, (moxalactam))
ceftriaxon, cefepim  Giảm prothrombin máu
 Phản ứng disulfiram-like

CGI:Cefalexin, Cefazolin, Cefadroxil... CGI:Cefalexin, Cefazolin, Cefadroxil...

 Phổ kháng khuẩn  Đường dùng: tùy tính chất, có thể PO, IM, IV.
 Kháng penicillinase của tụ cầu vàng (meti-S), không bền  Chỉ định: NT tai mũi họng, hô hấp, da, đường tiểu...
đối với Cephalosporinase của nhiều vi khuẩn  TDP:
 Cefazolin tác dụng trên G+ tốt hơn các CG1 khác =>  Dị ứng (chéo với penicillin:10-15 %), rối loạn tiêu hóa, xáo
thường dùng trong dự phòng phẫu thuật. trộn về máu
 Cefaloridin: độc với thận
 Cefalotin: gây viêm TM hay viêm huyết khối TM
 Xáo trộn về máu

17
12/10/2019

CGII: Cefaclor,cefuroxim,cefoxitin,cefotetan.. CGII: Cefaclor,cefuroxim,cefoxitin,cefotetan..

 Phổ kháng khuẩn  Chỉ định:


 Yếu hơn CG1 / MSSA  Nhiễm trùng kháng với CG1, amoxicillin
 Tốt hơn CG1 / trực khuẩn Gr- (H. infuenza, E. coli,  Dự phòng NT trong phẫu thuận
Klebsiella, proteus...)  NT do Bacteroides fragilis: cefoxitin, cefotetan
 Không có hoạt tính/ Pseudomonas aeruginosae  Axetil cefuroxim (PO): NT tai mũi họng, khí quản,…
 Cefoxitin, cefotetan/ Bacteroides fragilis Cefuroxim đạt nồng độ trong dịch não tủy ~ 10%
 Bền hơn với cephalosporinase. huyết tương  hiệu quả trên viêm màng não
 Cefaclor: có phổ gần giống CG1 hơn các CG2, hiệu  Đường dùng : IM/IV
quả trên H.influenza tốt hơn cephalexin => viêm PO: cefaclor, cefuroxime acetyl
xoang, viêm tai, NT HH trên

CG3: Ceftriaxon.ceftazidim,cefotaxim,cefixim CG3: Ceftriaxon.ceftazidim,cefotaxim,cefixim

 Phổ kháng khuẩn:  Chủ yếu dùng đường tiêm


 Tốt hơn CG1 & 2 / NT VK Gram - PO: cefixim, cefpodoxim proxetil, cefdinir...
 Ceftazidim, Cefsulodin: TK mủ xanh
 T1/2 ngắn, từ 1-3giờ
 Latamoxef: cả vi khuẩn kỵ khí Bacteroides fragilis
Ceftriaxon: T1/2 (8h), có thể dùng 1 lần/ ngày
 Chỉ định:
 Qua được hàng rào máu não => trị viêm màng
 NT nặng/ VK đề kháng Beta - lactam khác, NTBV, KS dự
não (trừ cefoperazon và cefixim)
phòng...
 Cefixim, cefpodoxim, cefdinir: NT tai mũi họng, hô hấp,  Thải chủ yếu qua thận, trừ ceftriaxon (40%) và
đường tiểu... cefoperazon (80%) qua mật

18
12/10/2019

CG 3 CG3

 Cefsulodine:  ESBL (extended spectrum betalactamase): beta

 Phổ hẹp, dành trị P. aeruginosa ở BV lactamase phổ rộng

 Cũng có t/d trên một số cầu khuẩn Gr – và Gr +  Việc lạm dụng CG3 dẫn đến sự tiết ESBL do các vi
 Đề kháng với trực khuẩn Gr – (trừ P. aeruginosa) khuẩn gram âm, nhất là E.coli và Klebsiella
và dương  Các chủng VK tiết ESBL không những đề kháng
 IM/ IV chậm nhóm betalactam mà còn có thể kháng các FQ,
aminosid
 Thuốc còn có tác dụng: Carbapenem

CG4: cefepim CG 5: Ceftarolin

 IM/IV từ 2-3 lần/ ngày  Tác động trên nhiều VK gram âm và gram dương:
 Phổ tác dụng # CG3 nhưng cho hiệu lực mạnh kể cả MRSA, Streptococcus pneumoniae đa kháng
hơn trên VK kháng thuốc thuốc

 Qua hàng rào máu não  Không t/động VK tiết ESBL


 Bền với β - lactamase hơn CG3 nhưng không bền  Chỉ định: nhiễm trùng da, mô mềm, viêm phổi mắc
với ESBL phải ở cộng đồng
 Hiệu chỉnh liều ở người suy thận

19
12/10/2019

NHÓM CARBAPENEM

 Phổ rất rộng, trên nhiều VK Gram âm và


NHÓM CARBAPENEM
dương (trừ MRSA) → N/ trùng hỗn hợp,
n/trùng do VK gram âm tiết ESBL, P.
Imipenem aeruginosa (trừ ertapenem)
Ertapenem  TDP:
Meropenem
 Gặp nhiều với imipenem
 Nôn, tiêu chảy, p/ứ khi tiêm, p/ứ da
 Imipenem/ BS suy thận => tăng nồng độ => động
kinh

CARBAPENEM CARBAPENEM
 Imipenem  Imipenem
 + cilastatin: Ức chế dehydropeptidase  T1/2= 1h, 90% vào nước tiểu => hiệu chỉnh liều cho
 Phổ kháng khuẩn rất rộng người suy thận
• Cầu khuẩn Gram (+) trừ tụ cầu kháng - meti.
 CĐ: NT nặng (NTBV, bội nhiễm)
• Cầu khuẩn Gram ( - ): Neisseria.
 TDP: dị ứng, tiêu hóa, co giật
• Trực khuẩn Gram ( - ): kể cả trực khuẩn mủ xanh và
 IV chậm trong 20-30 phút, 3-4 lần/ ngày.
Acinetobacter
 Cảm ứng mạnh cephalosporinase => cần phối hợp
• VK kỵ khí Gram (+).
khi điều trị trực khuẩn mủ xanh
• VK kỵ khí Gram ( - ), kể cả Bacteroides fragilis.

20
12/10/2019

CARBAPENEM CARBAPENEM

 Ertapenem  Ertapenem
 Không cần kết hợp cilastatin  Có tác động kéo dài, sử dụng một lần/ ngày
 Phổ kháng khuẩn in vitro rộng bao gồm VK Gr-,  Đường dùng: IV, IM, dùng một lần/ ngày
Gr+, VK kỵ khí và ái khí  Vai trò: góp phần bảo vệ hiệu lực cho các KS dự
 Diệt khuẩn nhanh đối với hầu hết các tác nhân gây trữ, dùng điều trị NTBV như imipenem,
bệnh phổ biến ở cộng đồng vancomycin, các FQ
 Hiệu quả với hầu hết MSSA, không nhạy cảm với  TDP: dị ứng, đau đầu, RLTH, viêm TM
MRSA, P.aeruginosa và Acinetobacter NTBV

CARBAPENEM
• Meropenem
NHÓM MONOBACTAM: Aztreonam
o Không cần kết hợp cilastatin
o Phân bố tốt ở mô, kể cả LCR
o Phổ kháng khuẩn: ≈ imipenem, mạnh hơn với họ
khuẩn đường ruột, H.Influenza, P. aeruginosa và
lậu cầu khuẩn, hơi yếu hơn/ VK gram dương
o CĐ: tương tự imipenem, nhiễm Pseudomonas đề
kháng với imipenem.
o TDP: tương tự imipenem nhưng ít độc tính thần
kinh hơn.
o IM hay IV chậm 500 – 1000mg q8h

21
12/10/2019

NHÓM MONOBACTAM: Aztreonam

 Không tác dụng trên Gr+ và VK kỵ khí


 Phổ chọn lọc trên
 Trực khuẩn Gram âm hiếu khí: E.coli, H. influenza,
Samonella, Shigella, Proteus, Klebsiella, P. CHẤT ỨC CHẾ β- LACTAMASE
aeruginosa
 Cầu khuẩn Gram âm hiếu khí: lậu cầu khuẩn, màng
não cầu khuẩn.
Acid clavulanic
Sulbactam
 Chỉ định: NT Gr- nặng Tazobactam
 Đường dùng: IV/IM 3-4 lần/ ngày
 TDP: dị ứng

Beta-lactamase Beta-lactamase
 Penicillinase: Phân hủy các penicillin nhóm G, A, và nhóm
Carboxypenicillin -> Ureidopenicillin, CG I, II(trừ
Cefoxitin).

 Cephalosporinase: Phân hủy các penicillin nhóm G, A và


M, CG I, II -> CG III
 ESBL (Extended spectrum beta - lactamase)

22
12/10/2019

CHẤT ỨC CHẾ β- LACTAMASE ACID CLAVULANIC

 Không/ có tính kháng khuẩn rất yếu  Tác động kháng khuẩn yếu
 Được phối hợp với 1 thuốc nhóm beta-lactam  Ức chế mạnh các beta-lactamase
 Làm tăng tác dụng của betalactam đã bị đề kháng  Hiệu lực ức chế penicilinase mạnh, chỉ cần ≅
do sự tiết betalactamase của VK 1µg/ml cho 1 đơn vị enzym
 Chủ yếu ức chế penicillinase
 Tazobactam: ứ/chế trung bình Cephalosporinase
 Acid clavulanic: c/ứng Cephalosporinase.

Kết hợp chất kháng β-lactamase với β-


lactam
 Acid clavulanic
+ amoxicillin (AUGMENTIN)
GLYCOPEPTID
 Sulbactam
+ ampicillin ( UNACYNE)
 Tazobactam
Vancomycin Teicoplanin
+ piperacillin (TAZOCILLINE)

23
12/10/2019

VANCOMYCIN VANCOMYCIN

• CC: Ư/c TH thành TBVK  Phổ tác dụng:


• CC đề kháng:  Ưu thế trên VK Gr + kháng penicillin, đặc biệt
• Đề kháng tự nhiên với vi khuẩn Gr (-) trên enterococcus, MRSA, MRSE
• Đề kháng thu nhận đ/v VK Gr (+) do giảm tính  Gr dương kỵ khí, kể cả Clostridium difficile
thấm thành VK và giảm gắn kết vào điểm tác
động (VISA, VRE)

VANCOMYCIN VANCOMYCIN

 Không hấp thu qua đường uống  CĐ:


 Ít bị chuyển hóa, thải trừ qua thận 90% và ở dạng  IV chậm để trị NT toàn thân hay dự phòng NT:
hoạt tính trong 24h NT nặng do Streptococcus, Staphylococcus
 Giới hạn trị liệu hẹp => chỉnh liều/ người cao tuổi (MRSA)
hoặc suy thận  PO: viêm ruột kết màng giả do C. difficile, viêm

T1/2=6-10h, ở người suy thận: 200h ruột do Staphyloccocus

24
12/10/2019

VANCOMYCIN TEICOPLANIN

 TDP  Cơ chế, phổ: giống Vancomycin

 Buồn nôn, tiêu chảy  Thời gian bán thải dài: 40-100h

 Tiêm nhanh: Hội chứng Red Man Syndrome => IV  Có thể tiêm IV, IM

chậm hoặc thêm diphenhydramine  Cần hiệu chỉnh liều ở người suy thận

 Độc/ thận, thính giác, thần kinh


 Kích ứng => viêm nội mạc tĩnh mạch

FOSFOMYCIN

• Trị MRSA, MSSA…


• Dễ gây đề kháng  luôn luôn cần phối hợp thuốc
KHÁNG SINH ẢNH HƯỞNG LÊN TÍNH
THẤM MÀNG TẾ BÀO VI KHUẨN

DAPTOMYCIN
POLYMYXIN

25
12/10/2019

POLYMYXIN DAPTOMYCIN

• Polymyxin B: Dùng tại chỗ • Phổ hẹp, chủ yếu Gram dương
• Polymyxin E (Colistin): SD tại chỗ và toàn thân • Có hiệu lực với: MRSA, VRE, VISA, PRSP
• Trị VK Gr (-): VK đường ruột, Acinetobacter, • Độc tính cao
P.aeruginosa… • Hấp thu kéo qua PO  chỉ IV
• Độc tính cao • T1/2 8 – 9h  có thể tiêm 1 lần/ ngày
• Bài tiết chủ yếu qua thận (80%)
• Độc tính trên thần kinh cơ và giới hạn trị liệu hẹp

Kháng sinh Macrolid


KHÁNG SINH ỨC CHẾ TỔNG
HỢP PROTEIN VI KHUẨN Nhóm kháng sinh có tác dụng kìm khuẩn ở nồng
độ trong huyết tương, tuy nhiên ở mô nồng độ
• Macrolid thường cao hơn và có tác dụng diệt khuẩn
• Aminoglycosid
• Tetracyclin
• Phenicol
• Streptogramin (Synergistin)
• Linezolid
104

26
12/10/2019

Kháng sinh Macrolid Kháng sinh Macrolid

• Erythromycin là chất đầu tiên được dùng từ năm


14 nguyên tử Erythromycin;Troleandomycin
1952. û (TAO)
Roxithromycin; Clarithromycin
• Chiết từ các nấm Streptomyces.
• Cấu trúc có vòng lacton có 14-16 nguyên tử .
15 nguyên tử Azithromycin
• Dễ sử dụng (đa số PO), ít tác dụng phụ.
• Phổ thích hợp cho điều trị nhiễm trùng tai mũi
16 nguyên tử Josamycin
họng, phế quản, phổi Spiramycin

Cơ chế tác động Cơ chế đề kháng của vi khuẩn

• Đề kháng tự nhiên: đa số VK Gr-


• Đề kháng thu nhận: Nguồn gốc Plasmid hay
Tác động lên tiểu đơn vị 50S của ribosom, ngăn không
cho phức hợp acid amin - ARNt thực hiện việc giải mã di transposon
truyền ■ Biến đổi điểm đích (metyl hóa)
■ Làm giảm tính thấm/ màng VK
■ Bơm KS ra ngoài
ức chế sự tổng hợp protein của vi khuẩn
■ Thủy phân macrolid bằng cách sản xuất
men esterase từ họ VK đường ruột
107 108

27
12/10/2019

Dược động học Dược động học

• Hấp thu • Phân bố


o PO hấp thu tốt • Phân bố tốt ở mô, trừ LCR.
o Erythromycin base bị phân hủy bởi acid dạ dày → • Qua nhau thai và sữa mẹ
bào chế dạng viên bao tan ở ruột hay các muối • C/mô > C/máu
• Thải trừ
stearat, propionat, etyl succinat.
• Qua mật ( 80-95 %).
o Thức ăn làm chậm hấp thu • T1/2 thay đổi :
o Các macrolid mới không bị ảnh hưởng bởi thức • Ery: 2h
ăn • Clari: 5h
o Dạng tiêm: gluceptat hay lactobionat erythromycin • Roxi: 12h
• Azi: 48h
109 110

Phổ kháng khuẩn Tác dụng phụ

•Chủ yếu trên VK Gram (+) : MSSA, phế cầu , liên cầu Đây là nhóm kháng sinh ít độc nhất

khuẩn, trực khuẩn : Clostridium, Corynebacterium, - Xáo trộn tiêu hóa: buồn nôn, đau bụng, tiêu chảy…

Listeria… - Viêm gan ứ mật có thể xảy ra với erythromycin estolat và

•Cầu khuẩn Gram (-) : H.influenza, lậu cầu , màng não troleandomycin khi dùng kéo dài > 1 tuần, hết khi ngừng

cầu thuốc  CCĐ cho PNCT


•VK nội bào : Mycoplasma, Chlamydia, Legionella - Viêm tắc tĩnh mạch khi tiêm IV (cần tiêm chậm)
- Loạn nhịp tim (rất hiếm) khi dùng liều cao hay phối hợp
với cisaprid hay terfenadin

Không hiệu lực trên phần lớn vk Gram (-)


111
Chống chỉ định ở người suy gan nặng 112

28
12/10/2019

Sử dụng trị liệu Tương tác thuốc

Macrolid (trừ azi và spira) gây ức chế enzym gan


• Nhiễm trùng tai mũi họng
nên tăng nồng độ của các thuốc dùng chung
• Nhiễm trùng hô hấp
• Nhiễm trùng da
• Nhiễm trùng sinh dục (trừ lậu cầu khuẩn)
 Với astemizol, terfenadin : nguy cơ gây xoắn đỉnh,

• Phòng nhiễm trùng màng não, viêm nội mạc tim ở đối loạn nhịp tim
tượng có nguy cơ  Với wafarin : tăng nguy cơ xuất huyết
• Có thể thay thế penicillin trong trường hợp dị ứng  Với ergotamin : gây thiếu máu, hoại tử đầu chi
 Với theophylin, cafein, digoxin, ciclosporin,
Được chỉ định cho phụ nữ có thai
113
bromocriptin, cisaprid: tăng độc tính 114

Roxithromycin Azithromycin

• PO hấp thu tốt, nồng độ trong HT cao nhất trong • Tác động trên nhiều VK Gr- tốt hơn các Macrolid
nhóm khác.
• T1/2 dài => dùng 1-2 lần/ ngày • Hiệu lực trên M.avium < Clarithromycin
• Phân bố rất tốt trong mô và nội TB.
• In vitro: tác dụng < erythromycin trên nhiều VK
• T1/2 dài ( 48-50h) -> thường dùng 5 ngày
• Tác động/VK nội bào M.avium < clarithromycin
• Dùng liều duy nhất trong viêm đường tiểu hay viêm
• Tác động/ Strept. gây viêm họng < erythromycin
cổ tử cung do Chlamydia

29
12/10/2019

Clarithromycin Spiramycin
• Hấp thu tốt qua PO, không bị ảnh hưởng bởi thức
• Hấp thu tốt qua PO. Nồng độ thuốc ở phổi cao gấp
ăn.
10 lần trong máu
• Không gây ức chế enzym gan
• Ngoài các chỉ định chung, còn được dùng : • Làm giảm tác dụng của Levodopa/ Carbidopa
o Phòng/ điều trị Mycobacterium avium nội bào ở • Phối hợp đồng vận : Spiramycin + Metronidazol
người AIDS (mạnh nhất trong nhóm) dùng trong NT kỵ khí ở tai – mũi – họng và tiết
niệu – sinh dục
Có thể phối hợp với thuốc lao khác
• Có thể dùng trị viêm não do Toxoplasma (người bị
o Nhiễm Helicobacter pylori
AIDS)

117 118

Nhóm KETOLID Nhóm KETOLID

Telithromycin (KETEK) Telithromycin (KETEK)


• KS phổ rộng, có cấu trúc gần với macrolid • Hấp thu tốt PO (60%), không bị ảnh hưởng bởi thức ăn
• Hiệu lực trên các VK gây bệnh phổi H.influenza, • T1/2 ~ 9h  PO 1 lần/ngày
S.pneumoniae, Mycoplasma pneumonia và các VK • Đào thải: qua mật

đường hô hấp đề kháng với macrolid và penicillin • TDP: Tiêu chảy, buồn nôn, rối loạn thị giác, thần kinh

• Sử dụng đặc biệt trong các NT đường hộ hấp, NT • Độc với gan
• CCĐ với người nhược cơ
phổi mắc phải ở cộng đồng (7-10 ngày)
• Tương tác thuốc như erythromycin (ức chế mạnh
CYP3A4)

30
12/10/2019

Kháng sinh Lincosamid Cơ chế tác động của Lincosamid

• Lincomycin : được phân lập từ Streptomyces


lencolnensis Tác động lên tiểu đơn vị 50S của ribosom (cùng vị trí
• Clindamycin : dẫn chất của lincomycin có hoạt tính với macrolid, chlorampheenicol)
mạnh hơn và sinh khả dụng đường uống cao hơn
lincomycin

ức chế sự tổng hợp protein của vi khuẩn

121 122

Cơ chế đề kháng của vi khuẩn Dược động học

• Hấp thu
• Đa số vi khuẩn Gram (-) đề kháng tự nhiên
Hoàn toàn bằng đường uống, ít chịu ảnh hưởng của
• Biến đổi điểm đích trên ribosom
thức ăn
• Giảm tính thấm của thuốc qua màng
• Phân bố
Rộng rãi trong các mô, kém qua dịch não tủy
•Thải trừ: chủ yếu qua mật

123 124

31
12/10/2019

Phổ kháng khuẩn Tác dụng phụ

Tương tự các Macrolid • Tiêu hóa : tiêu chảy, buồn nôn


Hầu hết vi khuẩn Gram (+) • Viêm ruột kết màng giả (pseudomemoranous
Vi khuẩn kỵ khí (trừ Clostridium difficile) colitis) do bội nhiễm Clostridium difficile rất nguy
Không tác động trên vi khuẩn Gram (- ) hiếu khí hiểm với triệu chứng sốt, đau bụng, phân máu
Tụ cầu kể cả tụ cầu methi – R • Máu : giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu
Có sự đề kháng 1 chiều Lincosamid  Macrolid

125 126

Chống chỉ định Sử dụng trị liệu

• Mẫn cảm,
• Viêm đại tràng,  Các trường hợp nặng của nhiễm trùng huyết, sinh dục,

• Suy gan thận xương khớp, tai – mũi – họng, màng bụng, da, phẫu
thuật.
 Thay thế penicillin, erythromycin khi bệnh nhân dị ứng 2
thuốc này

127 128

32
12/10/2019

Tương tác thuốc

• Tăng cường tác dụng ức chế thần kinh cơ


Kháng sinh Aminoglycosid
• Đối kháng cloramphenicol, erythromycin (do gắn
(Aminosid)
cùng 1 nơi trên receptor)
• Tăng độc thận khi dùng chung với aminosid

129 130

Phân loại các AMINOSID Phân loại các AMINOSID

Là kháng sinh diệt khuẩn, ly trích từ môi • Aminoglycosid bán tổng hợp :

trường cấy Streptomyces, Bacillus hay bán tổng hợp o Amikacin


o Dibekacin

Aminoglycosid thiên nhiên o Netilmicin


o Framycetin
 Streptomycin  Sisomycin
• Chất có cấu trúc tương cận:
 Gentamycin  Neomycin
o Spectinomycin
 Tobramycin  Paromomycin
 Kanamycin
131 132

33
12/10/2019

Cơ chế tác động Cơ chế đề kháng của vi khuẩn

• Thay đổi bề mặt tế bào nên ngăn cản aminosid


thấm qua màng
• Làm mất hoặc thay đổi cấu trúc của các
receptor trên tiểu đơn vị 30S nên thuốc không
gắn vào được
• Tạo ra các enzym làm bất hoạt aminosid

133 134

Phổ kháng khuẩn Phổ kháng khuẩn

Hiệu lực diệt khuẩn cao


- Trực khuẩn Gram (-) hiếu khí : các vi khuẩn đường ruột, HOẠT TÍNH TĂNG DẦN THEO THỨ TỰ
Haemophylus, Pseudomonas
Streptomycin < Kanamycin < Gentamycin, Sisomycin <
- Trực khuẩn Gram (+) : Mycobacterium, Corynebacterium,
Dibekacin, Tobramycin,Netilmycin < Amikacin
Listeria
- Cầu khuẩn Gram (+) : Staphylococcus Methi-S
-Đặc biệt: Đề kháng tự nhiên
 Spectinomycin tác dụng rõ trên lậu cầu (Gonococci) Streptococcus, Pneumococcus và vk kỵ khí
 Amikacin hiệu lực trên các mầm đa đề kháng và nhiễm
trùng bệnh viện

135 136

34
12/10/2019

Dược động học Tác dụng phụ


• Hấp thu
Không hấp thu qua đường uống
Độc tính trên thận
• Phân bố
- Kém vào các mô, dịch đường hô hấp, dịch não tủy - Thường xảy ra khi dùng thuốc > 10 ngày, Hồi phục khi
- Tập trung cao độ ở thận và tai trong ngừng thuốc
- Phản ứng viêm làm tăng sự phân tán vào màng bụng, màng Neomycin > Gentamicin & tobramycin>Amikacin & netilmicin>
tim streptomycin
• Thải trừ: qua thận, T1/2 = 1.5 - 3h
- Yếu tố làm tăng độc tính: tuổi cao, mất nước, dùng
• Có hiệu ứng hậu kháng sinh
chung với thuốc lợi tiểu furosemid, thuốc độc với thận
1 - 4h với Stap. aureus
như vancomycin, amphotericin B, cefaloridin…
2 - 7h với họ VK đường ruột và Pseu. aeruginosa
137 138

Tác dụng phụ Tác dụng phụ

Độc tính trên tai


Tác dụng phụ khác ít xảy ra:
Giảm thính lực, rối loạn tiền đình (chóng mặt, mất điều
hòa và thăng bằng), không hồi phục khi ngừng thuốc  Phản ứng quá mẫn: sốc phản vệ và ban đỏ,
•Chủ yếu trên tiền đình: Gentamycin, streptomycin
viêm da tróc vảy, viêm lưỡi
•Chủ yếu trên tai : Amikacin, kanamycin, neomycin
•Tobramycin: cả hai  Ức chế thần kinh cơ (giống loại curar) gây
•Neltimycin ít tác dụng phụ trên tai nhất nhược cơ, ở liều cao gây liệt hô hấp
Các yếu tố làm tăng độc tính trên tai : dùng liều cao dài
ngày, người già, suy thận, tiền sử bệnh về tai, dùng Aminosid là nhóm thuốc có giới hạn trị liệu hẹp,
chung thuốc lợi tiểu (furosemid…) cần theo dõi nồng độ trong máu
139 140

35
12/10/2019

Sử dụng trị liệu ĐƯỜNG SỬ DỤNG

• SC: dễ gây hoại tử nơi tiêm


Chỉ định trong các trường hợp nhiễm trùng nặng, đặc biệt là
nhiễm trùng Gram (-): • IM: biến thiên về vận tốc hấp thu => khó theo dõi trị
Phối hợp với
 Nhiễm trùng huyết, nội tâm mạc Betalactamin/ liệu
Fluoroquinolon
 Nhiễm trùng tại chỗ trầm trọng • IV chậm (30-60ph): được nhiều nơi áp dụng
 Nhiễm trùng do Listeria
 Nhiễm trùng tại chỗ (neomycin, paromomycin)
 Nhiễm trùng lao (streptomycin, kanamycin) CẦN HIỆU CHỈNH LIỀU LƯỢNG Ở NGƯỜI BÉO PHÌ
 Lậu cầu : spectinomycin

141

Nhịp sử dụng thuốc Mở rộng khoảng cách giữa 2 liều

• Thường là 3 lần / ngày. Mục đích :


•  hiệu lực và vận tốc tác dụng
• Ngày nay, trong 1 số trường hợp có thể chỉ dùng
•  độc tính
1liều / ngày (OD = once a day). PP này được cho
•  Cmax : Gentamicin / Tobramycin
là không làm giảm hiệu lực điều trị mà làm giảm tích
lũy giảm độc tính với thận / tai.  sử dụng trong trường hợp nhiễm trùng nặng, nhưng
chưa nguy hiểm đến tính mạng

36
12/10/2019

Mở rộng khoảng cách giữa 2 liều (sử dụng OD) SPECTINOMYCIN

Không áp dụng OD trong những trường hợp : • Ly trích từ Streptomyces spectabilis


• Trị liệu kéo dài > 7 ngày • Cấu trúc tương cận aminosid
• Nhiễm trùng huyết • Chủ yếu dùng trong NT SD do lậu cầu
• Nhiễm Staphylococcus, Enterococcus, • Dùng được cho PNCT
Pseudomonas serratia
• Trẻ em (+/-) , PN có thai
• Thẩm phân, cổ trướng, phỏng >20%
• Bạch cầu trung tính giảm
• Có ClCR thay đổi ( < 50ml / phút )

Phân loại các tetracyclin


Kháng sinh Tetracyclin
• Thế hệ 1 :
T1/2 ngắn
Nhóm kháng sinh có tác dụng kìm khuẩn ngoại o Oxytetracyclin
trừ minocycline có tác dụng diệt khuẩn o Clortetracyclin Bị ảnh hưởng bới
thức ăn
o Tetracyclin TDP trên hệ tạp
o Demeclocyclin khuẩn ruột

• Thế hệ 2 : T1/2 dài


o Doxycyclin
Hấp thu tốt ít bị ảnh
o Minocyclin hưởng bới thức ăn

Minocyclin mạnh hơn nhưng sử dụng giới hạn hơn vì có thể gây tăng áp
147
lực sọ não và làm màu da sạm nâu 148

37
12/10/2019

Cơ chế tác động của tetracyclin Cơ chế đề kháng của vi khuẩn

 Ngăn chặn kháng sinh đi qua màng tế bào vi khuẩn


Tác động lên tiểu đơn vị 30S của ribosom
 Đẩy KS ra ngoài bằng sự vận chuyển tích cực
 Có sự đề kháng chéo giữa các cyclin

ức chế sự tổng hợp protein của vi khuẩn

149 150

Phổ kháng khuẩn Dược động học

• Phổ kháng khuẩn rộng có tác dụng trên nhiều vi • Hấp thu
khuẩn Gram (+) và Gram (-), ký sinh trùng sốt rét o Cyclin thế hệ I : 50 – 75% (trừ clotetracycline
30%)
Minocycline > Doxycyclin > Tetracyclin > Oxytetracyclin o Cyclin thế hệ II : 95 – 100%
o Tạo phức với ion kim loại nặng → giảm hấp thu
khi dùng chung sữa, calci, antacid
o Hấp thu tốt trong môi trường acid → giảm hấp thu
Tuy phổ rộng nhưng các cyclin bị giới hạn sử dụng khi dùng chung PPI, H2RA
do bị đề kháng cao
151 152

38
12/10/2019

Dược động học Tác dụng phụ

• Tạo chelat với calci, lắng đọng gây đổi màu răng,
Phân bố
hư men răng ở trẻ em dưới 8 tuổi  uống cách xa
•Tốt vào mô, qua nhau thai và tuyến sữa
•Tích lũy ở gan, xương, răng, qua hàng rào máu bữa ăn và ion kim loại nặng
não kém • Da nhạy cảm với ánh sáng, tổn thương da nặng
(doxycyclin, demeclocyclin)  tránh ánh nắng trực
Thải trừ:
tiếp
•Thận, ngoại trừ doxycycline thải qua mật
• Doxycyclin có thể gây viêm thực quản  giữ vị trí
•Các cycline có chu kỳ gan ruột
thẳng đứng ít nhất 30 phút sau khi uống thuốc
153

Tác dụng phụ Sử dụng trị liệu

 Trên gan thận : tổn thương gan, suy thận khi dùng  NT hô hấp do VK nội bào Chlamydia, Mycoplasma
liều cao  NT sinh dục do Chlamydia hay chủng nhạy cảm
 Dị ứng : ban đỏ, ngứa (hiếm), khi IV gây viêm tĩnh  NT do vết cắn súc vật

mạch huyết khối, IM gây đau  Bệnh Brucellose


 Bệnh Lyme, Rickettsiose
 Buồn nôn, ói mửa, tiêu chảy, bội nhiễm candida
 Mụn nhọt (Actinomyces), đau mắt hột
 Trị H.pylori
 Dự phòng sốt rét ở vùng đề kháng cao (doxycyclin)
 Tiêu chảy du lịch

156

39
12/10/2019

Phenicol

 Nhóm kháng sinh có tác dụng kìm khuẩn


 Phổ kháng khuẩn rộng và phân tán tốt vào các mô
 Từ 1950, do độc tính đáng kể trên cơ quan tạo máu đã giới
hạn việc sử dụng
PHENICOL
 Chỉ định chính: Sốt thương hàn và viêm màng não
 Phân loại

• Cloramphenicol : được ly trích từ chủng


Streptomyces venezuela
• Thiamphenicol : dẫn chất tổng hợp của
cloramphenicol

Cơ chế tác động của các phenicol Cơ chế đề kháng của vi khuẩn

• Vi khuẩn tiết men transferase làm thuốc mất


Tác động lên tiểu đơn vị 50S của ribosom, ngăn chặn
hoạt tính
thành lập các cầu nối peptid giữa các acid amin
• Giảm tính thấm thuốc qua màng
• Điểm gắn / các Phenicol rất gần với các
Macrolid và Lincomycin  có thể có sự
ức chế sự tổng hợp protein của vi khuẩn tương tranh

159 160

40
12/10/2019

Phổ kháng khuẩn phenicol Dược động học

• Rộng • Hấp thu


o VK Gr -: VK họ đường ruột (E.coli, Klebsiella, proteus, o Dùng PO hấp thu rất tốt
tả), H.influenza, Neisseria... • Phân bố
o VK Gr +: tụ cầu, liên cầu, phế cầu o Tốt vào mô cơ thể, qua nhau thai và sữa mẹ , LCR
o VK nội bào: mycoplasma, chlamydia • Thải trừ:
o VK kỵ khí: clostridium, bacteroides o Cloramphenicol: chuyển hóa ở gan -> vô hoạt, thải
o Thuốc có tác dụng kìm khuẩn, nhưng có tác dụng qua đường tiểu và chỉ 2-3% vào mật
o Thiamphenicol: không bị biến đổi ở gan và thải qua
diệt khuẩn với H. influenzae, Staph. pneumoniae,
thận dưới dạng có hoạt tính ( 70%), vào mật 5%
Neisseria meningitidis
162

Tác dụng phụ Tác dụng phụ

• Trên máu : ức chế tủy xương gây thiếu máu bất • Phản ứng Jarisch- Herxheimer :
sản o Xảy ra khi dùng liều cao thuốc trong điều trị giang
• Hội chứng xám (Gray baby syndrome) mai, thương hàn, Brucellose
o Xảy ra khi dùng cloramphenicol cho trẻ sơ sinh o Liều cao chloramphenicol để trị thương hàn có thể
o Có thể gây tử vong ở trẻ sơ sinh/ sinh non gây rối lọan tiêu hóa (10%), phù Quincke, trụy tim
o TC: ói mửa, đau bụng, tiêu chảy, sốt, nhược cơ, mạch (hiếm)
tím tái, trụy tim mạch • Rối loạn tiêu hóa, bội nhiễm nấm candida, dị
o CC: do chức năng gan của trẻ chưa hoàn chỉnh ứng
163 164

41
12/10/2019

Chống chỉ định Sử dụng trị liệu

 Thương hàn và phó thương hàn


• Phụ nữ có thai, cho con bú
 Viêm màng não, áp xe não
• Trẻ < 6 tháng tuổi
 Nhiễm trùng phế quản, phổi
• Suy gan thận
 Nhiễm trùng gan mật
• Người có tiền sử suy tủy
 Nhiễm trùng VK kỵ khí
 Nhiễm trùng nội bào

Chỉ dùng trong ca nhiễm trùng nặng mà các thuốc ít độc


hơn bị chống chỉ định hay đã mất tác dụng
165 166

Sử dụng trị liệu Tương tác thuốc

Chloramphenicol là chất ức chế men gan, có thể


 Chỉ dùng trong ca nhiễm trùng nặng mà các thuốc ít
làm tăng nồng độ của một số thuốc dùng chung như
độc hơn bị chống chỉ định hay đã mất tác dụng
 Cần theo dõi công thức máu trước và trong khi trị liệu o Thuốc kháng vitamin K như warfarin
(1-2 lần / tuần) o Thuốc sulfamid hạ đường huyết (tolbutamid..)
 Không sử dụng quá 3 tuần o Thuốc động kinh (phenytoin…)
 Theo dõi chức năng gan (Chloramphenicol) và thận
o Barbiturat, phenytoin, rifampicin làm giảm nồng
(Thiamphenicol) và hiệu chỉnh liều khi cần
độ trong huyết thanh của chloramphenicol
 Dạng SD: PO, IM, IV, tại chỗ (nhỏ mắt…..)

167 168

42
12/10/2019

Streptogramin

• Quinupristin - dalfopristin (30:70)


o Cơ chế: Gắn ribosom 50s, vị trí giống macrolid/

Streptogramin lincosamid
o Diệt khuẩn nhanh/ chủng nhạy cảm
o Kìm khuẩn/ Enterococcus faecium
o Tác động/ VK gram + và nhiều VK Kháng thuốc
như: streptococcus đa kháng thuốc, S.pneumonia
kháng penicillin, MRSA, VRE…

Streptogramin Streptogramin

• Quinupristin - dalfopristin (30:70) • Quinupristin - dalfopristin (30:70) - CĐ


o Đường dùng: IV o Nhiễm trùng do MRSA
o Chuyển hóa => đào thải/ phân o NT sinh dục: lậu, viêm tuyến tiền liệt
o Không cần chỉnh liều với người suy thận, thẩm phân o VRE
phúc mạc hay chạy thận nhân tạo o Hiệp lực tốt với AMG, FQ, Vancomycin, Rifampicin,
o Quinupristin và dalfopristin ức chế CYP3A4 acid fusidic trong điều trị tụ cầu

43
12/10/2019

Oxazolidinone

• Linezolid
• Phổ kháng khuẩn: VK Gram +
• Kìm khuẩn
• Có tác động/ Mycobacterium tuberculosis.
• Cơ chế: gắn tiểu phần 23S rARN của tiểu đơn vị
ribosom 50S, ngăn tạo thành phức hợp ribosom
• Không bị đề kháng chéo với các nhóm thuốc khác

Oxazolidinone Oxazolidinone

• Linezolid - Dược động học • Linezolid - Chỉ định:


o Hấp thu 100% PO → liều PO = IV o E faecium kháng vancomycin, viêm phổi mắc
o T1/2: 4-6 giờ phải cộng đồng, NT da và mô mềm do VK Gr +
o Không ảnh hưởng/ CYP450 (VRE, MRSA)
o Off-label: Lao kháng thuốc, Nocardia
o Liều dùng: 600 mg 2 lần/ ngày (PO, IV)
• TDP
o Độc/máu: Giảm bạch cầu, tiểu cầu, thiếu máu
o Viêm thần kinh thị giác, TK ngoại biên, nhiễm
acid lactic
o Hội chứng serotonin => không dùng chung
IMAO, SSRI

44
12/10/2019

KHÁNG SINH TÁC ĐỘNG LÊN


QUINOLON
ACID NUCLEIC

SULFAMID
QUINOLON
5 – NITRO - IMIDAZOL

Đại cương Phân loại các quinolon

• Quinolon TH1 Nhóm kháng sinh có tác dụng diệt khuẩn


o Phổ hẹp trên VK Gr (-), phân bố kém Quinolon thế hệ 1 Quinolon thế hệ 2
• Fluoroquinolon (TH2, 3, 4) Quinolon đường tiểu Fluoroquinolon
o Phổ rộng – Acid nalidixic – Pefloxacin
o Phân bố tốt (trừ Norfloxacin) – Acid pipemidic – Ofloxacin
– Acid oxolinic – Enoxacin
– Flumequin – Norfloxacin
– Rosoxacin – Ciprofloxacin

180

45
12/10/2019

Phân loại các quinolon Phổ kháng khuẩn


Quinolon thế hệ I Quinolon thế hệ I
Quinolon thế hệ 3 Quinolon thế hệ 4 • Phổ KK hẹp chủ yếu trên – Acid nalidixic
Fluoroquinolon Fluoroquinolon Gram âm: – Acid pipemidic
E.Coli, Shigella,Samonella,
– Acid oxolinic
Klebsiella…
– Gatifloxacin - Trovafloxacin • Không tác dụng trên Gram (+) – Flumequin
- Alatrofloxacin & P.aeruginosa
– Gemifloxacin – Rosoxacin
(tiền dược) • Rosoxacin còn tác dụng trên
– Moxifloxacin
lậu cầu khuẩn
– Levofloxacin
– Sparfloxacin
181

Phổ kháng khuẩn Phổ kháng khuẩn

Quinolon thế hệ II Quinolon thế hệ II Quinolon thế hệ III Quinolon thế hệ III

Phổ của quinolon I cộng: • Levofloxacin: mạnh x 2 lần – Gatifloxacin (rút)


– Pefloxacin
• Tụ cầu khuẩn (MSSA) ofloxacin in vitro. – Gemifloxacin
– Ofloxacin • Các KS nhóm này được
• Lậu cầu, màng não cầu – Moxifloxacin
– Enoxacin cho có hiệu lực tốt trên
khuẩn
– Norfloxacin Strep. pneumonia hơn các – Levofloxacin
• H. influenza
• P. aeruginosa FQ khác  chỉ định trong – Sparfloxacin
– Ciprofloxacin
• Mầm nội bào nhiều loại nhiễm trùng phổi  Phổ rộng ; t1/2 dài
ở cộng đồng và viêm phế
quản mãn tính. có thể dùng PO/OD.

46
12/10/2019

Phổ kháng khuẩn Cơ chế tác động


Quinolon thế hệ IV Quinolon thế hệ IV • Ức chế ADN – gyrase hay topoisomerase IV là men
• Phổ rộng: trên nhiều VK Gram  Trovafloxacin PO cần thiết cho sự tái bản hay sao chép của phân tử
+ và Gram - , cả các VK kháng  Alatrofloxacin IV
thuốc. (tiền dược) ADN
• Có độc tính gan : không dùng • Ức chế sự tổng hợp acid nucleic (DNA, RNA)
> 14 ngày. Nồng độ dạng PO
• Được dành cho các ca nhiễm và IV tương đương
trùng nặng, nguy hiểm tính
mạng: NTBV, NT phổi, NT ổ • Gemifloxacin
bụng , NT da hay mô mềm, NT • Garenoxacin
phụ khoa..
186

Cơ chế đề kháng của vi khuẩn Dược động học

• Hấp thu
PO hấp thu tốt
 Vi khuẩn đề kháng quinolon do đột biến gen tạo
• Phân bố
men ADN gyrase
 Quinolon I : phân bố kém ở các mô  dùng
 Có sự đề kháng chéo giữa các fluoroquinolon
điều trị nhiễm trùng đường tiểu
 Quinolon II, III : phân bố tốt hầu hết các mô.
Norfloxacin phân bố kém nhất
• Thải trừ: qua thận (pefloxacin thải qua mật)
187 188

47
12/10/2019

Nhóm Quinolon Tác dụng phụ


Hiệu ứng hậu kháng sinh
• Đau khớp và cơ (tổn thương phát triển sụn), tổn
thương gân Achill (gót chân)
• Nhóm quinolon có hiệu ứng hậu kháng sinh
• Thiếu máu tiêu huyết ở người thiếu G6PD
(post - antibiotic effect = PAE)
• Da nhạy cảm với ánh sáng (đặc biệt sparfloxacin)
• PAE biểu hiện đối với nhiều VK Gram (–) và Gram
• Rối loạn thần kinh: đau đầu, chóng mặt, mất ngủ
(+) khác với betalactamin chủ yếu trên Gram (+)
• Sparfloxacin còn có thể gây kéo dài QT
• Trovafloxacin có độc tính trên gan
• Trên tiêu hóa : buồn nôn, ói mửa, tiêu chảy, bội

189
nhiễm candida 190

Thận trọng - Chống chỉ định Sử dụng trị liệu


• Thế hệ 1 và norfloxacin :
Chống chỉ định Nhiễm trùng đường tiểu dưới
• Phụ nữ có thai & cho con bú Rosoxacin : trị lậu cầu khuẩn với liều duy nhất 300mg
• Trẻ < 15 tuổi (* ) • Fluoroquinolon :
• Người thiếu G6PD Nhiễm trùng nặng tại chỗ/ toàn thân gây bởi các VK nhạy cảm
Thận trọng Gram âm hay tụ cầu (xương khớp, gan mật, tiết niệu sinh dục,
• Người thiểu năng gan (pefloxacin) tuyến tiền liệt, da, hô hấp, tai – mũi – họng, ổ bụng, tiêu hóa,
• Người thiểu năng thận (các FQ khác) : Hiệu chỉnh nhiễm trùng huyết, viêm nội mạc tim, viêm màng não)
liều nếu cần
• Tránh ánh nắng và tia UV (đặc biệt với Sparfloxacin)
Có thể phối hợp với betalactamin, aminosid hay fosfomycin,

191
vancomycin (ngừa chọn lọc chủng kháng thuốc) 192

48
12/10/2019

Tương tác thuốc Quinolon dùng cho trẻ em

• Tạo phức với các cation hóa trị 2,3 Chỉ được quyết định dùng khi :
• Nhiễm trùng nặng, nguy đến tính mạng
• Thuốc kháng acid : gây giảm hấp thu các quinolon
• PP trị liệu khác tỏ ra vô hiệu
• Warfarin,theophyllin : bị giảm thải trừ và gia tăng • Các bệnh thường phải dùng đến FQ cho trẻ:
hoạt tính – Nhiễm trùng phổi trong bệnh xơ hóa nang (nhày nhớt)
cystic fibrosis
• Cimetidin : gây giảm chuyển hóa các quinolon
– Viêm não do Samonella, lỵ cấp do Shigella..
• Chất acid hóa nước tiểu : làm giảm hiệu lực • Cho đến nay tính an toàn đv trẻ em được xem #
• Chất kiềm hóa nước tiểu : làm tăng hiệu lực các người lớn. Chưa có chứng cứ về sự tổn hại phát
quinolon đường tiểu triển xương

193

Đại cương

• KS kìm khuẩn
• Bị đề kháng cao => giới hạn sử dụng
• Phổ kháng khuẩn rộng:
SULFAMID o Nhiều VK Gr+ và Gr-
o Nocardia, Chlamydia trachomatis, một số ĐV
nguyên sinh (protozoa)
o Yếu/ VK kỵ khí
o Không t/đ/ Pseudomonas aeruginosa

49
12/10/2019

PHÂN LOẠI
Đặc điểm Sulfamid T1/2 (h)
Sulfisoxazol 5-6
Hấp thu, thải trừ Sulfamethoxazol 11
nhanh Sulfadiazine 10
Sulfamethizol 3-8
100-
Tác động kéo dài Sulfadoxin
230
Hấp thu chậm, tác Sulfasalazin
động ở lòng ruột Sulfaguanidin
Sulfacetamid (mắt)
Sử dụng tại chỗ
Sulfadiazin Ag (ngoài da)

Dược động học Tác dụng phụ

• Hấp thu tốt: 70 - 100% • Dị ứng: hội chứng Stevens - Johnson


• Phân bố tốt trong hầu hết các mô và dịch ngoại tế • Thận: Thành lập tinh thể khó hòa tan
bào, màng não, qua nhau thai => uống nhiều nước + kiềm hóa nước tiểu
• Acetyl hóa một phần ở gan => mất hoạt tính. • Độc/ máu: hiếm xảy ra 0.05-0.1 %
• Bài tiết qua thận ở dạng ban đầu và chuyển hóa o Thiếu máu tiêu huyết/ không tái tạo
o Mất bạch cầu hạt
CÓ THỂ TẠO THÀNH TINH THỂ KHÓ HÒA TAN o Triệu chứng thiếu folic
TRONG NƯỚC TIỂU ACID • Rối loạn tiêu hóa, vàng da ở trẻ sơ sinh

50
12/10/2019

Sử dụng trị liệu Tương tác thuốc

• Viêm loét kết tràng: sulfasalazine • Không nên phối hợp với:
• NT tại chỗ: vết thương do phỏng (sulfadiazine Ag), NT o AVK ( thuốc chống đông máu PO)
mắt (sulfacetamid) o Sulfamid hạ đường huyết PO
• NT tiểu o Phenytoin
• Viêm não do Toxoplasma: Sulfadiazin + pyrimethamin
o Các chất gây acid hóa nước tiểu
• Bệnh Nocardiose, Actinomycose
• Phối hợp hiệp lực tác động
• Phòng dịch tả và dịch hạch
o Trimethoprim
• Dự phòng sốt rét (Sulfadoxin + pyrimethamin)
o Pyrimethamin

Phối hợp có sulfamid Phối hợp có sulfamid

• Cotrimoxazol = Sulfamethoxazol + • Chỉ định:

Trimethoprim ( BACTRIM FORT, COTRIM • NT tiểu

FORT). • Viêm tuyến tiền liệt, viêm tử cung do lậu cầu

Tỉ lệ phối hợp: 5/1 • NT phổi, khí quản


• NT ORL (luân phiên + macrolid/betalactam)
• Sulfadoxin+ pyrimethamin (20/1) ( FANSIDAR)
• NT tiêu hóa do Samonella, Shigella...
Chỉ định:........................................
• Phòng nhiễm trùng cơ hội ở người AIDS (viêm não do
• Sulfamoxol + trimethoprim ( SUPRISTOL)
Toxoplasma gondii, viêm phổi do Pneumocystis
• Sulfadiazin + trimethoprim (ANTRIMA)
carninii...)

51
12/10/2019

5-nitro-imidazol

• Metronidazol, tinidazol, secnidazol


• Cơ chế: Chuyển hóa thành chất trung gian gây thay
đổi cấu trúc ADN
• Điều trị vi khuẩn kỵ khí, amib, Trichomonas, phối
hợp trong phác đồ điều trị H.pylori

52
18/02/2019

CHỨC NĂNG – LIÊN HỆ VỚI TKTW

THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ


TKTW

Não
THẦN KINH THỰC VẬT Cảm giác Tủy
Vận
động
sống Đáp ứng
toàn thân
Tín hiệu từ
môi trường
xung quanh (Cơ xương)

Tín hiệu từ da, Đáp ứng tự động


gân, cơ (Cơ trơn, cơ tim,
các tuyến)

Hệ giao cảm
Tín hiệu cơ quan
bên trong Hệ đối giao cảm
3
TK ngoại
biên

GIẢI PHẪU SINH LÝ

1
18/02/2019

GIẢI PHẪU SINH LÝ

GIẢI PHẪU SINH LÝ

CA: catecholamin
Adrenalin (Epinephrin)
Noradrenalin (Norepinephrin)
Dopamin

2
18/02/2019

GIẢI PHẪU SINH LÝ GIẢI PHẪU SINH LÝ

Hệ TKTV Hệ adrenergic

Hệ đối giao cảm Hệ giao cảm α adrenergic β adrenergic

Hệ cholinergic Hệ adrenergic
(trung gian (trung gian α1 α2 β1 β2
acetylcholin) noradrenalin)
Cơ trơn Nơron TKTV Gan
Cơ tim
Cơ tia mống mắt Mô TKTW Tụy tạng
Gan Mạch máu Cơ trơn tuyến
Hệ Hệ Receptor Receptor Tụy tạng Cơ trơn mạch máu
muscarinic nicotinic α β Tuyến ngoại tiết
Receptor
muscarinic

GIẢI PHẪU SINH LÝ Mắt: co đồng tử


 nhìn gần

Các đáp ứng sinh lý chủ


Nước bọt:
Nhiều, loãng

Hệ cholinergic Phế quản:


yếu đối với các xung lực
Co, ↑tiết dịch
Tim:
↓ nhịp tim
↓ huyết áp đối giao cảm
Muscarin Nicotin Dạ dày – ruột:
↑ nhu động
↑ tiết dịch Dãn cơ
vòng Đối giao cảm phát tín
M2 NN
hiệu khi điều kiện
M1 M3 NM
thuận lợi  cơ thể
Hạch TKTV
tích lũy, bảo tồn năng
Bàng quang:
Bản vận Dãn cơ vòng

Cơ trơn Tuyến thượng Co cơ detrusor

động cơ lượng
Tuyến thận
xương
Hạch TKTV Cơ tim Mô TKTW

Adrenalin

3
18/02/2019

TKTW:
Kích thích Mắt: dãn đồng
tử nhìn xa

Nước bọt:
ít, đặc

Phế quản:
dãn

Tim:
↑ nhịp tim
Các đáp ứng sinh lý chủ yếu
Da: ↑ bài tiết
mồ hôi
(cholinergic)
↑ sức co bóp
↑ huyết áp đối với các xung lực giao cảm

Mô mỡ:
↑ thủy phân
Giao cảm phát tín hiệu khi
lipid, ↑ acid
béo
điều kiện bất lợi  cơ thể
Gan:
↑ thủy phân Bàng quang:
huy động năng lượng để
glycogen Co cơ vòng
Dãn cơ detrusor chống trả
Dạ dày – ruột:
↓ nhu động
↓ tiết dịch
Co cơ vòng
Cơ xương:
Co thắt
↑ th/phân glycogen

XUNG LỰC XUNG LỰC


XUNG LỰC GIAO CẢM XUNG LỰC GIAO CẢM
CƠ QUAN HIỆU ỨNG ĐỐI GIAO CẢM ĐGC
CƠ QUAN HIỆU ỨNG
Receptor Đáp ứng Đáp ứng
Receptor Đáp ứng Đáp ứng
Cơ tia mống mắt α1 Co (giãn đồng tử) Nhu động α1 , α2 , β2 Giảm Tăng
Dạ dày –
Cơ vòng α1 Co Giãn
Mắt Cơ vòng mống Co ( co đồng ruột
Bài tiết Giảm Tăng
mắt tử)

Cơ mi β2 Giãn (nhìn xa) Co (nhìn gần) Bàng β2 Giãn Co
Detrusor
quang
Cơ vòng α1 Co Giãn
Tăng nhịp tim Giảm nhịp tim
Tim β1 Tăng sức co bóp Giảm sức co bóp Túi mật β2 Giãn Co
và dẫn truyền và dẫn truyền
Tiết H2O & K+ / Tiết
Tuyến Tiết H2O & K+ :
α1 , β 1 , β 2 Amyalase:  nước
Cơ Mạch máu α1 Co mạch Giãn mạch
nước bọt nước bọt loãng
β Giãn mạch bọt đặc
trơn và
các Phế quản β2 Giãn, tăng tiết Co Tuyến mồ Bài tiết chung
α1 Bài tiết tại chỗ +
tuyến α1 Giảm tiết hôi +++

4
18/02/2019

CƠ QUAN XUNG LỰC GIAO CẢM


XUNG LỰC THUỐC TÁC ĐỘNG TRÊN TKTV
ĐGC
HIỆU ỨNG
Receptor Đáp ứng Đáp ứng
Tuyến lệ α1 , α2 Bài tiết + Bài tiết +++ Các thuốc có tác động kích thích:
Tế bào  Trực tiếp: gắn vào receptor
α1 , α2 Giảm tiết Tăng tiết
nang
Tụy  Gián tiếp: ảnh hưởng đến số lượng chất TGHH nơi tiếp hợp
α2 Giảm tiết insulin • Tăng cường tổng hợp các chất dẫn truyền TK
Tế bào
-
beta • Ức chế enzym phân hủy các chất dẫn truyền TK
β2 Tăng tiết insulin
• Ngăn cản sự thu hồi các chất dẫn truyền TK về ngọn dây TK
β2 Co thắt, thủy Các thuốc có tác động ức chế:
Cơ xương
phân glycogen
 Trực tiếp: gắn vào receptor
Tế bào mỡ β1 Thủy phân lipid  Gián tiếp:
• Ngăn cản tổng hợp các chất dẫn truyền TK
Tủy thượng
Tiết CA • Ngăn cản giải phóng các chất dẫn truyền TK
thận
Thủy phân
Gan α1 , β 2
glycogen

THUỐC TÁC ĐỘNG TRÊN TKTV

 Phân loại thuốc


• Thuốc cường giao cảm
THUỐC CƯỜNG ĐỐI GIAO CẢM
• Thuốc liệt giao cảm
• Thuốc cường đối giao cảm
• Thuốc liệt đối giao cảm

5
18/02/2019

GIẢI PHẪU SINH LÝ PHÂN LOẠI


 Hệ cholinergic:  Cường đối giao cảm trực tiếp
• Muscarin (hệ M): kích thích bởi muscarin
• Acetylcholin
o M1: cơ trơn, các tuyến, hạch TKTV
• Các ester của cholin
o M2: cơ tim
• Một số alkaloid: Arecholin, Muscarin, Pilocarpin
o M3: cơ trơn, các tuyến
• Nicotin (hệ N): kích thích bởi liều thấp nicotin  Cường đối giao cảm gián tiếp

o NM: bản vận động cơ xương • Kháng cholinesterase có phục hồi

o NN: hạch TKTV, tủy thượng thận, mô TKTW • Kháng cholinesterase không phục hồi

Acetylcholin Acetylcholin

 ACh tổng hợp: muối clorid


 Hấp thu kém qua đường uống và bị phân hủy nhanh
chóng  dùng đường tiêm: t/động ngắn

6
18/02/2019

Acetylcholin Acetylcholin
Tác động loại muscarin
 Trên tim mạch
• Liều thấp: giãn mạch, hạ huyết áp kèm phản xạ
tim nhanh
• Liều cao: giảm nhịp tim, giảm sức co bóp của
tim, hạ huyết áp, tim chậm
• Mắt: thu hẹp con ngươi, điều tiết nhìn gần, mở
rộng ống Schlemn →  nhãn áp

Acetylcholin
Tác động loại muscarin
 Trên khí quản: gây co thắt  hen suyễn
 Trên hệ tiêu hóa: tăng nhu động ruột, tăng tiết dịch
tiêu hóa
 Bàng quang: co thắt bàng quang, giãn cơ vòng
 Trên các tuyến: tăng tiết nước bọt, mồ hôi

Các tác động loại Muscarin bị hủy bởi atropin

7
18/02/2019

Acetylcholin Acetylcholin
Tác động loại nicotin  Sử dụng trị liệu
• Trên hạch GC và tủy thượng thận (NN)  tăng • Ít dùng trên lâm sàng
tiết CA → co mạch, tăng nhịp tim, tăng H/áp • Chỉ dùng giãn mạch trong bệnh Raynaud Ống 1
• Trên cơ vân (NM) mL = 0,1 g acetylcholin chlorid
o Liều thấp: co thắt • Tiêm dưới da hoặc tiêm bắp
o Liều cao: liệt cơ • 0,05 – 0,1 g x 2-3 lần/ngày

Các Ester cholin Muscarin


Nhạy Tác động Tác Chỉ định  Alcaloid trong nấm độc Amanita muscaria
cảm Muscarinic động
với nicotinic  Hiệu lực mạnh hơn acetyl cholin, không bị hủy bởi
AChE
cholinesterase
Tim Mắt Cơ
mạch trơn  Độc tính cao, không dùng trị liệu
Methacholin + +++ + ++ + Glaucom
 Giải độc bằng atropin
Carbachol + ++ +++ +++ Glaucom
Bethanechol + ++ +++ Liệt ruột,
dạ dày,
bàng
quang

8
18/02/2019

Pilocarpin Arecholin
 Alcaloid trong lá cây chanh tím  Alcaloid trong hạt cau Areca catechu
Pilocapus japorandi  Tác động mạnh hơn so với acetyl cholin
 Bền hơn so với acetyl cholin  Tác động mạnh trên TKTW
 Vào hệ TKTW gây cảm giác kích thích  Độc tính cao, dùng trong thú y trị giun
 Làm co đồng tử  Nhỏ mắt: điều trị glaucom (dd
0.5-4%)
 Tăng tiết các tuyến ngoại tiết  Uống: điều trị khô
miệng

CƯỜNG ĐỐI GIAO CẢM GIÁN TIẾP Thuốc kháng cholinesterase có phục hồi

 Physostigmin
• Alcaloid của hạt đậu Calabar
• Amin bậc 3  dễ hấp thu qua đường tiêu hóa,
màng nhày, mô dưới da, TKTW
• Điều trị liệt ruột, bí tiểu, glaucom, giải độc
atropin, chất chống trầm cảm 3 vòng
• Cải thiện trí nhớ ở giai đoạn sớm (Alzheimer)

9
18/02/2019

Thuốc kháng cholinesterase có phục hồi Thuốc kháng cholinesterase có phục hồi

 Sử dụng trong điều trị Alhzeimer  Neostigmin (Prostigmin), Edrophonium,


pyridostigmin
• Physostigmin (dùng nhiều lần/ngày) • Amin bậc 4  Khó thấm vào hệ TKTW
• Tacrin (độc gan) • Sử dụng trị liệu:
o Liệt ruột, bí tiểu sau mổ
• Donezepin o Nhược cơ
• Rivastigmin o Glaucom
o Ngộ độc atropin
• Galantamin
Ambenonium, demecarium
• 2 nhóm amin bậc 4- tác động kéo dài
• Ambenonium: trị nhược cơ
• Demecarium: glaucom

Thuốc kháng cholinesterase không phục hồi Thuốc kháng cholinesterase không phục hồi

 Các phosphor hữu cơ gắn bền vững với  DFP (Diisopropyl


Fluorophosphat): Chất độc
cholinesterase  tích tụ acetylcholin chiến tranh, điều trị glaucom
(ít)
 Thân dầu  dễ thấm qua màng tế bào thần kinh, kể
 Paraoxon, Malathion, TEPP
cả TKTW (Tetraetyl Pyrophosphat): Diệt
côn trùng
 Công thức chung:
 Tabun, Sarin, Soman: Chất
độc chiến tranh
R1 O ( S)
P X: halogen, cyanid, thiocyanat, thiol,…
R2 X

10
18/02/2019

Thuốc kháng cholinesterase không phục hồi

 Triệu chứng ngộ độc: Nôn mửa,


khó thở, chảy nước bọt, thu nhỏ
con ngươi, tiêu chảy, vật vả, co THUỐC LIỆT ĐỐI GIAO CẢM
giật, tim chậm, suy nhược
 Điều trị: Chất làm tái sinh
enzyme cholinesterase

Pralidoxim: IV chậm kết hợp


Trimedoxim: IM hay SC với
atropin
Obidoxim: mạnh hơn pralidoxim

ĐẠI CƯƠNG ATROPIN - SCOPOLAMIN


Định nghĩa
 Là những chất đối kháng với hiệu lực muscarin của các
chất cường đối giao cảm do cạnh tranh với acetylcholin
/ receptor M
Phân loại
 Hợp chất thiên nhiên: Atropin, scopolamin
Cà độc dược (Atropa belladonna) Cây Borrachero
 Hợp chất bán tổng hợp và tổng hợp (Tác động chọn lọc
Atropin Scopolamin
hơn atropin/ nhãn khoa, cơ trơn hô hấp, tiêu hóa, tiết
niệu và bệnh Parkinson): N-butylscopolamin,
Ipratropium, Telenzepin…

11
18/02/2019

ATROPIN - SCOPOLAMIN ATROPIN - SCOPOLAMIN


Cơ chế tác dụng Tác động dược lý
Đối kháng tương tranh tại receptor cholinergic  Thần kinh trung ương
ở hậu hạch đối giao cảm • Liều thấp (0.5mg):
 Gồm các receptor tại cơ trơn, tuyến ngoại tiết, tim o Scopolamin: suy nhược, buồn ngủ, thờ ơ
và mắt o Atropin: không ảnh hưởng
độ nhạy cảm R theo thứ tự: khí quản, tuyến nước • Liều độc: kích thích, mất định hướng, ảo giác, mê
bọt và mồ hôi, mắt, tim, ống tiêu hóa, bàng quang sảng
 Không tác động trên receptor nicotinic

ATROPIN - SCOPOLAMIN ATROPIN - SCOPOLAMIN

Tác động dược lý  At low doses, the predominant effect is a slight


 Trên tim
decrease in heart rate. This effect results from
• Liều thấp atropin (0.4-0.6mg), scopolamin (0.1-
0.2mg): tim chậm thoáng qua (M1) blockade of the M1 receptors on the
• Liều điều trị: tim nhanh (M2) inhibitory prejunctional (or presynaptic) neurons,
thus permitting increased ACh release.
 Higher doses of atropine cause a progressive
increase in heart rate by blocking the M2 receptors
on the sinoatrial node

12
18/02/2019

ATROPIN - SCOPOLAMIN ATROPIN - SCOPOLAMIN


Tác động dược lý Tác động dược lý
Trên mạch  Mắt
 Dùng riêng lẻ: tác động không rõ • Giãn đồng tử
 Đối kháng với tác động gây dãn mạch, hạ huyết áp • Tăng nhãn áp
của các ester của cholin
 Liều độc: giãn mạch ngoại biên -> đỏ bừng

Có thể kéo dài 7-12 ngày  nguy hiểm / glaucom

ATROPIN - SCOPOLAMIN ATROPIN - SCOPOLAMIN

Tác động dược lý Tác động dược lý


 Các cơ trơn khác
 Trên ống tiêu hóa
• Giảm co thắt bàng quang, túi mật, ống dẫn mật
• Ức chế sự co thắt dạ dày, ruột gây bởi các chất
 Tuyến mồ hôi, thân nhiệt
cường đối giao cảm
• Ức chế sự bài tiết mồ hôi  da khô, tăng thân
• Làm giảm sự tiết dịch vị
nhiệt (sốt atropin ở TE/430C)
 Hô hấp

• Ức chế sự tiết dịch ở màng nhày mũi, miệng, khí


quản, khô màng nhày tiền mê

13
18/02/2019

Tác dụng của atropin theo liều ATROPIN - SCOPOLAMIN


 0.5 mg: giảm nhẹ nhịp tim, hơi khô miệng, giảm tiết mồ hôi Dược động học
 1.0mg: khô miệng rõ, khát, nhịp tim nhanh, giãn nhẹ đồng
 Hấp thu dễ dàng qua PO, tiêm dưới da
tử
 T1/2 = 4 giờ
 2.0mg: nhịp tim tăng, trống ngực, khô miệng, giãn đồng tử
 Chuyển hóa 1 phần qua gan, phần còn lại được
rõ, khó điều tiết nhìn gần
 5.0mg: các TC trên rõ hơn. Khó phát âm và nuốt, mệt mỏi, đào thải qua nước tiểu ở dạng nguyên thủy
nóng nảy, đau đầu, da khô nóng, khó tiểu, giảm nhu động
ruột
 10.0mg: mạch nhanh, yếu, không nhìn rõ:, da khô, nóng và
đỏ, kích thích, ảo giác  mê sảng

ATROPIN SCOPOLAMIN

Sử dụng trị liệu  The therapeutic use of scopolamine is limited


 Nhãn khoa to prevention of motion sickness and postoperative

• Dãn đồng tử  soi đáy mắt nausea and vomiting.

• Gây liệt điều tiết để xác định khúc xạ hoặc trong  For motion sickness, it is available as a topical patch

trị viêm mống mắt – thể mi, viêm giác mạc that
provides effects for up to 3 days.
 Tim mạch: Block nhĩ thất, tim chậm
 It is much more effective prophylactically than for
 Phẫu thuật: tiền mê
treating motion sickness once it occurs.
 Điều trị ngộ độc các chất cường ĐGC

14
18/02/2019

ATROPIN - SCOPOLAMIN ATROPIN - SCOPOLAMIN

Tác dụng phụ  Chế phẩm


• Thuốc rượu Belladon 0,6-1ml = 0,2-0,3mg atropin
Khô miệng,
• Trích tinh Belladon viên 15mg = 0,2mg atropin
Rối loạn thị giác
• Atropin sulfat viên uống, dung dịch tiêm, thuốc
Khó tiểu, táo bón
nhỏ mắt
Tim nhanh, đánh trống ngực  Liều PO và tiêm: 0,5 mg
Kích thích thần kinh • Scopolamin bromhydrat: dung dịch tiêm, dạng
uống, thuốc nhỏ mắt, cao dán

ATROPIN - SCOPOLAMIN DẪN CHẤT AMIN BẬC 4


Ngộ độc atropin, scopolamin Homatropin methylbromid
 Trẻ em rất nhạy cảm với atropin và các chất cùng • Ức chế hạch mạnh (N>M)  trị đau do co thắt
hệ tiêu hóa
loại
Methanthelin
 Triệu chứng/liều độc: mở rộng đồng tử, rối loạn thị • Ức chế hạch mạnh
giác, khô miệng, tê liệt  tử vong do trụy hô hấp, • Ít tác dụng phụ do hệ M
tim mạch (hiếm) N-butylscopolamin
 Điều trị: • Chống co thắt cơ trơn mạnh hơn atropin
• Ít tác dụng phụ toàn thân, không ảnh hưởng
• Thuốc kháng cholinesterase (physostigmin IV
TKTW
chậm 1-4 mg) • Sử dụng trong các chứng đau do co thắt cơ trơn
• P/h với diazepam để chống kích thích, co giật / tiêu hóa, túi mật, ống mật, đường tiết niệu, phụ
khoa, sản khoa

15
18/02/2019

DẪN CHẤT AMIN BẬC 4 DẪN CHẤT AMIN BẬC 3


Ipratropium  Homatropin HCl, HBr
 Không tác động trên hệ TKTW Cyclopentolat HCl
Nhãn khoa
 Tác động kháng acetylcholin mạnh hơn atropin Tropicamid
 Giãn khí quản  Benztropin
Parkinson, RL ngoại
 Đường xông hít: ít tác dụng phụ toàn thân Trihexyphenidyl tháp. Phối hợp với
levodopa
 Sử dụng trị liệu  Dicyclomin/ Oxyphencyclimine
• Bệnh phổi COPD và hen suyễn (phối hợp với Oxybutynin Chống co thắt cơ trơn
Liệt ĐGC yếu + giãn cơ
salbutamol, glucocorticoid) Flavoxat trơn

DẪN CHẤT AMIN BẬC 3 DẪN CHẤT AMIN BẬC 3

 Sử dụng trong nhãn khoa: Gây giãn đồng tử, liệt thể  Sử dụng trong bệnh Parkinson và rối loạn ngoại
tháp
mi để đo khúc xạ • Dễ thấm qua TKTW
• Kết hợp với các chất chủ vận dopaminergic
(Levodopa) cho hiệu quả điều trị tốt

Homatropin Cyclopentolate Tropicamid Trihexyphenidyl


hydrobromid hydroclorid
Benztropin

16
18/02/2019

DẪN CHẤT AMIN BẬC 3 CHẤT ỨC CHẾ CHỌN LỌC recep M1

 Sử dụng trong co thắt cơ trơn Pirenzepin, Telenzepin


• Tác động trực tiếp lên cơ  dãn cơ
• Liều điều trị: giảm co thắt cơ trơn / tiêu hóa, ống  Ức chế tiết acid dịch vị  trị loét dạ dày – tá tràng
mật, tử cung, niệu quản  Tác dụng phụ loại atropin rất thấp

 Không tác dụng trên TKTW

Dicyclomin Oxybutynin Flavoxat

TÓM TẮT

CƯỜNG ĐỐI GIAO CẢM LIỆT ĐỐI GIAO CẢM


THUỐC CHỐNG CO THẮT HƯỚNG
Trực tiếp Gián tiếp Atropin
Acetylcholin Physostigmin Scopolamin CƠ TRƠN
Pilocarpin Rivastigmin Ipratropium
Muscarin Galantamin N-butyl scopolamin
Pilocarpin Pyridostigmin Benztropin
Carbachol Neostigmin Trihexyphenidyl
Bethanechol Phospho hữu Dicyclomin
cơ Oxybutynin
Flavoxat

17
18/02/2019

Thuốc chống co thắt cơ trơn hướng cơ Thuốc chống co thắt cơ trơn hướng cơ

 Papaverin  Papaverin
 Alkaloid nhân isoquinolein / cây thuốc phiện  Tác dụng phụ - Độc tính
 Tác dụng: • Tim chậm, hạ HA thế đứng
• giãn cơ trơn đường tiêu hóa, niệu quản, đường mật, • Loạn nhịp tim, xoắn đỉnh
phế quản, thư giãn cơ tim, kéo dài thời gian trơ, giảm
• Rối loạn tiêu hóa
dẫn truyền
• Nhức đầu, chóng mặt, ngủ gà
 Sử dụng trị liệu
• Chống co thắt cơ trơn đường tiêu hóa, tiết niệu, ống • Độc với gan
mật, ..  Chống chỉ định
• Đau thắt ngực, nhồi máu cơ tim, co thắt phế quản… • Block nhĩ thất hoàn toàn

Thuốc chống co thắt cơ trơn hướng cơ

 Alverin, Drotaverin, Fenoverin, Aminopromazin


 Chống co thắt cơ trơn đường tiêu hóa, tử cung THUỐC GIÃN CƠ VÂN
 Không ảnh hưởng đến tim mạch, khí quản & THUỐC LIỆT HẠCH
 Sử dụng trị liệu

• Giảm đau do co thắt cơ trơn đường tiêu hóa, tiết


niệu, sinh dục

18
18/02/2019

Hệ Soma Hệ ĐGC Hệ GC
THUỐC LÀM MỀM CƠ XƯƠNG
Ức chế co thắt cơ xương do tác động lên receptor NM
ACh
Nicotinic Nicotinic Gồm 2 loại
Thuốc receptor _ _ receptor
Giãn cơ vân Hạch  Cạnh tranh Ach tại bản vận động cơ xương  ngăn khử
cực  ức chế co cơ (các Curar)
ACh Nicotinic • Alcaloid các loài Strychnos nam mỹ: Toxiferin, d-
receptor
Hạch
_ tubocurarin
α receptor
NE
Thuốc • Bán TH: Alcuronium
ACh
liệt hạch • TH: Pancuronium, Metocurin, Gallamin
Muscarinic

_
receptor β1 receptor  Loại td giống Ach nhưng gây khử cực kéo dài  liệt cơ
Nicotinic E
receptor ACh • Succinylcholin
β2 receptor
• Decamethonium
Cơ vân

THUỐC LÀM MỀM CƠ XƯƠNG THUỐC LÀM MỀM CƠ XƯƠNG


Tác dụng dược lý Tác dụng dược lý
 TKTW: không có tác động  Trên bản vận động cơ xương: giãn  liệt cơ
 Hạch TKTV • Làm mềm cơ mi, mặt, cổ  tứ chi, cơ bụng, liên
 Loại curar: ức chế 1 phần ở liều điều trị  hạ HA sườn  liệt cơ hoành  liệt hô hấp
+ tim nhanh  Gây phóng histamin  loại curar  co thắt khí
 Loại khử cực: ức chế kém quản, tụt HA, tăng tiết nước bọt & dịch đường hô
hấp (D-tubocurarin IV)

19
18/02/2019

THUỐC LÀM MỀM CƠ XƯƠNG THUỐC LÀM MỀM CƠ XƯƠNG


Sử dụng trị liệu Tác dụng phụ
 Hỗ trợ gây mê  giãn cơ  PT vùng bụng, PT chỉnh hình  Khó thở hoặc ngưng thở kéo dài
 Đặt ống nội soi thanh quản, khí quản, thực quản, gắp dị  Trụy tim mạch

vật…  Phóng thích K+ nội bào   K+ huyết  loạn nhịp, ngưng tim (thuốc khử
cực)
Tubocurarin còn được dùng
 Myoglobin niệu & đau cơ sau phẫu thuật
 Chẩn đoán nhược cơ
 Halothan + Succinylcholin  sốt cao, gây tăng thân nhiệt nhanh  tử
 Chống co giật cơ khi sốc điện, uốn ván, ngộ độc strychnine, vong
động kinh, co giật Giải độc
 Cần chuyên gia riêng + phương tiện cấp cứu đi kèm để hồi • Đối với loại curar: kháng cholinesterase có phục hồi + Atropin +/-
phục hô hấp + tim mạch Antihistamin
• Đối với loại khử cực kéo dài: không có thuốc đối kháng

THUỐC LÀM MỀM CƠ XƯƠNG Thuốc liệt hạch


Thuốc làm giãn cơ theo cơ chế TKTW
Phân loại
Thuốc Sử dụng trị liệu Tác dụng phụ
 Amin bậc 4: Hexamethonium, Pentolinium
Mephenesin Co thắt cơ gây Buồn ngủ, nôn, dị ứng da  Amin bậc 3: Pempidin, Trimethaphan
Thiocolchicosid đau do thoái Dị ứng da, rối loạn tiêu
hóa cột sống, rối hóa, đau bụng, đau dạ  Amin bậc 2: Mecamylamin
loạn tư thế vận dày
động, các bệnh
Tolperison Nhược cơ, nhức đầu, hạ
lý chấn thương
huyết áp, buồn nôn, đau Hexamethonium
thần kinh, phục
bụng
hồi chức năng
Eperison RL chức năng gan, thận,
công thức máu,phát ban,
triệu chứng tâm thần
kinh, RLTTH Trimethaphan Mecamylamin

20
18/02/2019

Thuốc liệt hạch Cơ quan Hệ ưu thế Tác động của chất liệt hạch

Tiểu động mạch Giãn mạch, hạ HA (tư thế ngồi hoặc đứng)
GC
Tĩnh mạch Giãn TM, ứ máu ở ngoại biên,  cung lượng tim

Tim Nhịp nhanh

Đồng tử Giãn

Cơ mi Mất điều tiết


ĐGC
Hệ tràng vị Giảm trương lực, nhu động, gây táo bón

Tuyến nước bọt Giảm tiết dịch, khô miệng

Bàng quan Căng bàng quan, bí tiểu

Đường sinh dục GC & ĐGC Giảm kích thích

Tuyến mồ hôi GC&ĐGC Giảm tiết mồ hôi

Thuốc liệt hạch Thuốc liệt hạch

Tác dụng Độc tính


 Tim mạch: tim nhanh, hạ HA tư thế  Nhẹ: RL thị giác, khô miệng, táo bón, bí tiểu, buồn
 Lưu lượng máu giảm ở nội tạng và tăng ở vùng chi nôn, chán ăn
Dược động học  Nặng: Hạ HA + tim nhanh, ngất, liệt ruột, liệt điều
 Amin bậc 4: khó hấp thu, có thể gây độc (trụy tim, tiết, bí tiểu
hạ HA)  Các amin bậc 2, 3  TKTU
 Amin bậc 2 và 3, dễ hấp thu hơn nhưng có thể gây • RL tâm thần, run rẩy, co giật, suy nhược
liệt ruột

21
18/02/2019

Thuốc liệt hạch


Sử dụng trị liệu:
 Trị tăng huyết áp trong trường hợp
THUỐC CƯỜNG GIAO CẢM
• Cần kiểm soát HA khi PT phình động mạch chủ
cấp
• Giảm chảy máu trong PT chỉnh hình, PT mạch
• Cơn tăng HA cấp
 Thường dùng Trimethaphan IV

GIẢI PHẪU SINH LÝ α1 α2 β1 β2

• Vasoconstriction • Inhibition of • Tachycardia • Vasodilation


• Increased norepinephrine • Increased • Decreased
 Receptor α peripheral release lipolysis peripheral
resistance • Inhibition of • Increased resistance
• Increased blood acetylcholine myocardial • Bronchodilation
• Receptor α1: màng hậu tiếp hợp, cơ trơn, cơ tia pressure release contractility • Increased
• Mydriasis • Inhibition of • Increased muscle
mống mắt, tuyến ngoại tiết • Increased insulin release release and liver
closure of of renin glycogenolysis
internal sphincter • Relaxed uterine
• Receptor α2: nơi tiền tiếp hợp, tận cùng neuron of the bladder smooth muscle
• Increased
hậu hạch, mô TKTW, mạch máu release
of glucagon

 Receptor β

• Receptor β1: cơ tim, mô mỡ

• Receptor β2: cơ trơn, gan, các tuyến

22
18/02/2019

PHÂN LOẠI CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG

 Tác động trực tiếp


• Tác động trên receptor α và β

• Ái lực khác nhau trên các receptor

 Tác động gián tiếp

• Làm tăng số lượng chất trung gian hóa học


(adrenalin và noradrenalin nội sinh)

 Đa số các chất cường giao cảm được sử dụng trong


trị liệu thuộc loại tác động trực tiếp

CƯỜNG GC TRỰC TIẾP / Re α và β CƯỜNG GC TRỰC TIẾP / Re α và β

 Sinh tổng hợp – thoái hóa  Sinh tổng hợp – thoái hóa
Receptor

TYROSIN
Tyrosin hydroxylase

DOPA Thoái Hạt dự


hóa/Bào CATECHOLAMIN
trữ
Decarboxylase tương

DOPAMIN
MAO
Bêta-hydroxylase Thoái
Acid hóa/gan,
NORADRENALIN CATECHOLAMIN hệ tuần
vanilylmandelic
hoàn
N-metyl transferase

ADRENALIN 4 MAO, COMT


Nước
tiểu
MAO: Mono Amino Oxidase; COMT: Catechol-O-Methyl Transferase

23
18/02/2019

CƯỜNG GC TRỰC TIẾP / Re α và β ADRENALIN (EPINEPHRIN)

 Adrenalin Hấp thu

 Noradrenalin  PO: Không hiệu lực

 Dopamin  SC: tác dụng chậm (co mạch)


 IM: tác dụng nhanh
 IV: dùng khi cấp cứu
 Xông hít, đặt trên niêm mạc

ADRENALIN (EPINEPHRIN) ADRENALIN (EPINEPHRIN)

Tác dụng dược lý/ Tác dụng dược lý/ Mạch - Huyết áp:
 Tim:
 Liều thấp (β2): giãn mạch, hạ huyết áp
• Tăng sức co bóp cơ tim
 Liều trung bình
• Tăng nhịp tim
• Tăng cung lượng tim • Beta 1: tăng nhịp tim
• Tăng nhu cầu sử dụng oxy • Alpha 1: co mạch nội tạng, da
• Beta 2: giãn mạch gan và cơ xương
→ Tăng huyết áp vừa phải
 Liều cao (alpha 1): co mạch, tăng huyết áp rất mạnh →
làm chậm nhịp tim

24
18/02/2019

ADRENALIN (EPINEPHRIN) ADRENALIN (EPINEPHRIN)

 Cơ trơn:  Sử dụng trị liệu


• Phục hồi tim/BN ngưng tim đột ngột
• Giãn cơ trơn (Tiêu hóa, khí quản/hen suyễn)
• Nâng nhanh huyết áp / sốc (đặc biệt sock phản
• Bàng quang: co thắt cơ vòng  khó tiểu
vệ)
• Ngăn co cơ tử cung vào cuối thai kỳ
• Hen suyễn cấp
 Chuyển hóa: tăng nồng độ glucose huyết, tăng nồng • Kéo dài tác dụng của thuốc tê, cầm máu tại chỗ
độ acid béo tự do (receptor α2, β2)

 TKTW: kích thích TKTW yếu ở liều điều trị (bồn


chồn, run rẩy, đau đầu)

ADRENALIN (EPINEPHRIN) ADRENALIN (EPINEPHRIN)


 Tác dụng phụ - độc tính  Epinephrine may have enhanced cardiovascular
• Lo âu, hồi hộp, bồn chồn, đau đầu actions in patients with hyperthyroidism, and the

• Đánh trống ngực, xuất huyết não, loạn nhịp tim


dose must be reduced in these individuals.
 Nonselective β-blockers prevent vasodilatory
• Run cơ xương
effects of epinephrine on β2 receptors, leaving α
 Chống chỉ định
receptor stimulation unopposed. This may lead to
• Bệnh nhân cường giáp, bệnh tim, thần kinh
increased peripheral resistance and
• Sử dụng với chất chẹn β không chọn lọc increased blood pressure.

25
18/02/2019

NORADRENALIN (NOREPINEPHRIN) NORADRENALIN (NOREPINEPHRIN)

 Nguồn gốc Tác dụng dược lý


 Tim mạch:
• Tận cùng dây hậu hạch giao cảm
• KT trực tiếp lên tim giống adrenalin trên β1
• Tủy thượng thận
• Mạch: hiệu lực α >>> β  Gây co mạch mạnh
• Mô thần kinh
 Tăng huyết áp (kèm nhịp tim chậm)
 Trên glucose huyết: tác động ở liều cao
Chỉ dùng đường tiêm IV  Gây co thắt tử cung trong thai kỳ
Tràn ứ thuốc nơi tiêm  hoại tử

NORADRENALIN (NOREPINEPHRIN) DOPAMIN

 Tác dụng phụ - độc tính Tác dụng dược lý


 Tim mạch:
• Tương tự adrenalin nhưng nhẹ hơn, ít xảy ra hơn
• Liều thấp: (D1) giãn mạch,  sức lọc cầu thận 
• Co cơ tử cung ở PNMT → Chống chỉ định
 nước tiểu
 Sử dụng trị liệu
• Liều TB: (beta 1) KT co bóp cơ tim nhưng ít làm
• Sốc do chấn thương, phẫu thuật
tăng nhịp tim
• Không dùng trong nhồi máu cơ tim • Liều cao :(alpha 1) co mạch, tăng huyết áp
 Không tác động trên TKTW

26
18/02/2019

DOPAMIN DOPAMIN
 Tác dụng phụ - độc tính  Sử dụng trị liệu
• Nôn ói, tim nhanh, đau ngực, đau đầu, loạn nhịp • Dùng trong một số trường hợp shock (sock ở BN
tim, tăng huyết áp tiểu ít, RLCN thận, giảm thể tích máu, sock do
• Cần điều chỉnh sự mất nước – chức năng gan tim)
thận • Trước tiên cần điều chỉnh sự mất nước của BN
• Chỉ dùng đường IV

DOPAMIN CƯỜNG GC TRỰC TIẾP / Re beta


 Chủ vận beta không chọn lọc: Isoprenalin
SỐC DO TIM
 Chủ vận beta 1: Dobutamin
Giảm lưu lượng tim, giảm huyết áp  Chủ vận beta 2

Phản xạ co mạch, tăng nhịp tim

DOPAMIN

27
18/02/2019

ISOPRENALIN ISOPRENALIN

 Tên khác: Isoproterenol , isopropylnorepinephrine Tác dụng dược lý

 Dẫn chất bán tổng hợp của adrenalin  Mạch β2: gây giãn mạch  giảm sức cản ngoại biên

 Kích thích không chọn lọc receptor β  Tim β1: tăng sức co bóp, tăng nhịp tim

 Hấp thu dễ dàng qua đường tiêm / xông hít


 Huyết áp:

• Tăng huyết áp tâm thu

• Giảm huyết áp tâm trương

• Giảm huyết áp trung bình

ISOPRENALIN ISOPRENALIN
Tác dụng dược lý  Tác dụng phụ - độc tính
 Cơ trơn: • Ít xảy ra hơn adrenalin: trống ngực, tim nhanh,
• Gây giãn cơ trơn khí quản, hệ tiêu hóa đau đầu Hiếm xảy ra: nôn ói, run rẩy, đau ngực,
• Kích thích β2/dưỡng bào Ức chế sự tiết ra mồ hôi
histamin, leucotrien từ các dưỡng bào • Loạn nhịp: chỉ xảy ra khi dùng liều cao
 Chuyển hóa:  Sử dụng trị liệu
• Ít gây tăng đường huyết • Kích thích tim/BN bị chậm nhịp tim/ngưng tim
• Kích thích sự phân giải lipid • Hen suyễn (ít sử dụng)

28
18/02/2019

DOBUTAMIN
 Tác dụng ưu tiên trên receptor β1 của tim
• Tăng co bóp cơ tim
• Ít làm tăng nhịp tim
 Tiêm truyền IV, tác dụng xuất hiện nhanh (sau 1-10
phút)
 Sử dụng trị liệu
• Suy tim cấp sau mổ
• Suy tim xung huyết, nhồi máu cơ tim cấp

KÍCH THÍCH CHUYÊN BIỆT RECEPTOR β2 KÍCH THÍCH CHUYÊN BIỆT RECEPTOR β2
Đường sử dụng Chỉ định
 Dược động học Metaproterenol Khí dung Co thắt khí quản cấp hay mạn tính
(Orciprenalin) PO (3-4 giờ)
• Ít bị chuyển hóa bởi MAO và COMT  có thể PO
Terbutalin SC, IV, tiêm truyền, Co thắt khí quản cấp hay mạn
• Đường xông hít /liều nhỏ  tác động trực tiếp xông hít (3-6 giờ) tính Ngừa sinh non
PO (4-8 giờ)
trên khí quản, ít tác dụng phụ toàn thân Albuterol PO, xông hít Co thắt khí quản cấp hay mạn tính
(Salbutamol) SC, tiêm truyền
 Tác dụng
Pirbuterol Xông hít Co thắt khí quản cấp hay mạn
• Tác động chọn lọc trên receptor β2 gây giãn khí Bitolterol tính

quản Salmeterol 12 giờ Duy trì, kiểm soát hen


Formoterol Không dùng trong hen suyễn cấp
• Ngoài ra còn ức chế sự tiết histamin, leucotrien tính
Ritodrin IV, PO 25
Chống co thắt tử cung, ngừa sinh
từ các dưỡng bào ở mô phổi non

29
18/02/2019

KÍCH THÍCH CHUYÊN BIỆT RECEPTOR β2 CƯỜNG GC TRỰC TIẾP / Re α


Tác dụng phụ - độc tính Receptor α1 Receptor α2
 Thường xảy ra /PO, do KT quá độ receptor β
 Trực tiếp  Liệt GC trung ương
• Run rẩy, giảm do sự dung nạp
• Methoxamin • Clonidin
• Cảm giác bồn chồn, lo âu, sợ hãi
• Phenylephrin • Methyldopa
• Tim nhanh (thường xảy ra do đường tiêm chích)
• Guanfacin
 Hiện tượng dung nạp: liều cao, đường tiêm chích
 Trực tiếp và gián tiếp • Guanabenz
• Mephentermin
• Metaraminol

KÍCH THÍCH CHUYÊN BIỆT RECEPTOR α1 KÍCH THÍCH CHUYÊN BIỆT RECEPTOR α1
Đường sử Chỉ định
 Hoạt hóa receptor α1 trên cơ trơn mạch máu  co dụng

mạch, tăng huyết áp Phenylephrin SC, IM, IV Hạ huyết áp do gây tê tủy sống, chấn
thương tủy sống
Chống xung huyết ở màng nhày mũi
 Ít làm thay đổi nhịp tim Giãn đồng tử

 Ít ảnh hưởng TKTW và chuyển hóa Mephentermin IM, IV Hạ huyết áp do gây tê tủy sống, chấn
Metaraminol IV thương tủy sống
 Sử dụng trị liệu giới hạn trong trường hợp hạ huyết Naphazolin DD nhỏ mũi, Giảm triệu chứng ngạt mũi, giảm xung
Tetrahydrozolin xịt mũi huyết / mũi, kết mạc
áp hay sốc DD nhỏ mắt

 Dùng tại chỗ: co mạch tại chỗ nhanh và kéo dài, Xylometazolin DD nhỏ mũi, Giảm triệu chứng ngạt mũi, giảm xung
xịt mũi huyết
giảm sưng, giảm xung huyết

30
18/02/2019

KÍCH THÍCH CHUYÊN BIỆT RECEPTOR α2 Cường GC gián tiếp


 Gồm: Clonidin, Methyldopa  Cường GC gián tiếp: amphetamin
 Kích thích chọn lọc receptor α2 ở não  giãn mạch,  Cường GC vừa trực tiếp vừa gián tiếp: Ephedrin
hạ huyết áp, nhịp tim chậm
 Sử dụng trong điều trị cao huyết áp
 Tác dụng phụ: an thần, rối loạn giấc ngủ, khô
miệng, tiêu chảy, tim chậm

AMPHETAMIN AMPHETAMIN

 Cơ chế: Gây phóng thích NE, Dopamin từ nơi dự  Tác dụng/ hệ TKTV

trữ ở tận cùng TK • Giãn khí quản

 Tác dụng trên hệ TKTW • Co cơ vòng bàng quang

• Giảm cảm giác mệt mỏi, gia tăng năng lực tinh • Làm tăng huyết áp
thần và thể chất (doping) • Liều cao gây loạn nhịp
• Gây kích động, sảng khoái, mất ngủ

• Giảm cảm giác đói, gây biếng ăn

31
18/02/2019

AMPHETAMIN AMPHETAMIN

 Có hiệu lực /PO  Độc tính:


 Sử dụng trị liệu • Mất ngủ, suy nhược, rối loạn thần kinh, lệ thuộc
• Ngủ gà thuốc
• Béo phì • Tăng huyết áp, loạn nhịp tim
• Attention defcit hyperactivity disorder (ADHD) • Nôn, tiêu chảy
 Chống chỉ định
• Mất ngủ, suy nhược
• Tăng huyết áp, cường giáp
• Dùng chung IMAO

Ephedrin Ephedrin

 Alkaloid trong cây Ma hoàng (Ephedra alata,


 Tác dụng dược lý
Gretaceae)
 Cường GC vừa trực tiếp vừa gián tiếp • TKTW: kích thích mạnh nhưng kém hơn
• Tác động trực tiếp trên receptor α và β amphetamin
• Gây phóng thích noradrenalin từ neuron giao • TK giao cảm
cảm
Gây co mạch, tăng huyết áp, tăng nhịp tim
Giãn khí quản
 Gây quen thuốc nhanh
 Có thể sử dụng đường uống

32
18/02/2019

Ephedrin Ephedrin
EPHEDRIN  Sử dụng trị liệu
 Độc tính • Hen suyễn (không phối hợp với theophyllin),
• Bồn chồn, mất ngủ • Chứng viêm mũi cấp tính, viêm tai
• Tăng huyết áp, loạn nhịp tim (sau khi tiêm)  Pseudoephedrin: Ít gây nhịp nhanh, tăng HA và kích
 Chống chỉ định thích TKTW
• Người mất ngủ, suy nhược, bệnh tim, người sử
dụng IMAO

CƯỜNG GC GIÁN TIẾP

PHENYLPROPANOLAMIN
 Thường được phối hợp với các chất khác trong các
THUỐC LIỆT GIAO CẢM
chế phẩm trị cảm cúm, viêm mũi
 Dùng đường uống
 Hiệu lực kích thích TK kém hơn pseudoephedrin
 Nguy cơ cao về tim mạch, đột quỵ → rút khỏi thị
trường

33
18/02/2019

PHÂN LOẠI CHẤT ỨC CHẾ α -adrenergic

 Tác động trực tiếp  Chất ức chế α1 và α2 adrenergic


• Phenoxybenzamin
• Ức chế lên receptor của hệ adrenergic
• Phentolamin, tolazolin
 Tác động gián tiếp
 Chất ức chế α1 adrenergic
• Làm giảm lượng catecholamin nội sinh ở tận
• Prazosin
cùng TK giao cảm bằng các cơ chế khác nhau
 Chất ức chế α2 adrenergic
• Yohimbin

CHẤT ỨC CHẾ α -adrenergic CHẤT ỨC CHẾ α -adrenergic

 TÁC DỤNG DƯỢC LÝ  Ảnh hưởng của chất ức chế α1 lên tác động tăng
• Ức chế α1 adrenergic: Giãn mạch mạnh, hạ HA của các chất cường GC
huyết áp → Phản xạ tim nhanh • Phenylephrin: TD tăng HA bị loại bỏ
• Ức chế α2 adrenergic: Tăng huyết áp, tim nhanh • Noradrenalin: TD tăng HA bị giảm

• Adrenalin: hiện tượng đảo nghịch tác động tăng


HA

34
18/02/2019

PRAZOSIN PHENOXYBENZAMIN

 Đối kháng chọn lọc trên receptor α1 gây hạ huyết áp  Đối kháng không thuận nghịch trên receptor α1 và α2
 Thời gian tác động trên nhiều ngày
 Không gây nhịp tim nhanh
 Gây hạ huyết áp thế đứng
 Sử dụng trị liệu:
 Sử dụng trị liệu:
• Phì đại tuyến tiền liệt lành tính
• Điều trị u tủy thượng thận ở giai đoạn chuẩn bị phẫu
• Tăng huyết áp thuật
• Suy tim, Raynaud • Nghẽn đường tiểu
 Độc tính: hạ huyết áp thế đứng/liều đầu → nằm nghỉ  Độc tính: hạ huyết áp thế đứng, tim nhanh, loạn nhịp
trong 30-90 phút sau PO tim

PHENTOLAMIN, TOLAZOLIN LIỆT GC TRỰC TIẾP / Re α

 Đối kháng thuận nghịch trên receptor α1 và α2 ALKALOID CỦA NẤM CỰA GÀ (ERGO ALKALOID)
 Tolazolin tác động kém hơn phentolamin Tác động trên nhiều loại receptor α – adrenergic,
 Sử dụng trị liệu: serotonin và dopamin
• Kiểm soát sự tăng huyết áp ở bệnh nhân u tủy Pha tiền migraine
Cường serotonin
ĐAU NỬA ĐẦU
thượng thận
• Chống lại sự co mạch gây hoại tử da khi dùng
nordrenalin
 Độc tính: hạ huyết áp thế đứng, đau bụng, buồn nôn,
Pha migraine
loét dạ dày
Nhược serotonin

35
18/02/2019

LIỆT GC TRỰC TIẾP / Re α LIỆT GC TRỰC TIẾP / Re α


ALKALOID CỦA NẤM CỰA GÀ (ERGO ALKALOID)
ALKALOID CỦA NẤM CỰA GÀ (ERGO ALKALOID)
Ergotamin
Chỉ định
 Liều thấp: tác dụng từng phần trên α-adrenergic
Ergotamin Cắt cơn trong chứng đau nửa đầu
 Tác dụng trực tiếp làm co cơ trơn Chú ý: gây co thắt cơ trơn tử cung
Dihydroergotamin Cắt cơn, ngừa cơn đau nửa đầu
 Dùng trị cơn đau nửa đầu Hạ huyết áp thế đứng
Methysergid Ngừa cơn đau nửa đầu
Dihydroergotamin (DHE)
Bromocriptin Bệnh do tiết prolactin quá
 Chủ vận trên α – adrenergic độ Parkinson

 Đối kháng trên receptor serotoninergic Ergonovin Kích thích co thắt cơ trơn  giảm chảy máu sau
sinh
 Dùng cắt cơn và phòng ngừa

LIỆT GC TRỰC TIẾP / Re α LIỆT GC TRỰC TIẾP / Re β


PHÂN LOẠI
ALKALOID CỦA NẤM CỰA GÀ (ERGO ALKALOID)
• Ức chế không chọn lọc: trên β1 và β2
 Độc tính
• Ức chế chọn lọc: chỉ trên β1
• Buồn nôn, nôn ói TÁC ĐỘNG DƯỢC LÝ
• Đau cơ  Tim mạch
• Co mạch, tím tái các đầu chi  hoại tử • Tim: giảm sự co bóp, giảm nhịp tim và sự dẫn
truyền cơ tim  giảm lưu lượng tim và nhu cầu
• Co mạch vành tim  đau thắt ngực, loạn nhịp tim
oxy của tim  điều trị chứng thiếu máu cơ tim
• Huyết áp: làm hạ huyết áp ở BN cao huyết áp

36
18/02/2019

LIỆT GC TRỰC TIẾP / Re β LIỆT GC TRỰC TIẾP / Re β


TÁC ĐỘNG DƯỢC LÝ SỬ DỤNG TRỊ LIỆU
 Hô hấp: Ức chế sự giãn phế quản  co thắt PQ /
BN hen • Đau thắt ngực
 Sự biến dưỡng: đối kháng với tác động của • Loạn nhịp tim
adrenalin
• Ức chế sự ly giải glycogen • Cao huyết áp
• Ức chế thủy phân lipid và sinh năng lượng  BN • Đau nửa đầu, cường giáp (propranolol)
đái tháo đường: làm tăng tác động của insulin
và các thuốc hạ đường huyết đường uống • Glaucom (timolol, betaxolol, carteolol)

• Suy tim (metoprolol, bisoprolol, carvedilol, nebivolol)

LIỆT GC TRỰC TIẾP / Re β LIỆT GC TRỰC TIẾP / Re β


TÁC DỤNG PHỤ - ĐỘC TÍNH THẬN TRỌNG - CHỐNG CHỈ ĐỊNH
 Xáo trộn giấc ngủ, suy nhược  Hen suyễn
 Chậm nhịp tim; trầm trọng thêm bệnh suy tim
 Nhịp tim chậm, block nhĩ – thất nặng
 Ngừng đột ngột sau thời gian dài sử dụng → phản
 Suy tim nặng
ứng hồi ứng, tử vong
 Phối hợp với floctafenin, amiodaron,verapamil,
 Co thắt khí quản /BN hen suyễn
insulin…
 Che đậy triệu chứng hạ đường huyết
 Raynaud
 Không ngừng đột ngột sau thời gian dài sử dụng

37
18/02/2019

LIỆT GC TRỰC TIẾP / Re β LIỆT GC TRỰC TIẾP / Re β


THUỐC ỨC CHẾ KHÔNG CHỌN LỌC
THUỐC ỨC CHẾ CHỌN LỌC TRÊN β1
Cách sử dụng
Sinh khả dụng thấp
Propranolol Liều khởi đầu (PO) 40-80 mg/ngày Lưu ý – Cách sử dụng
Có thể IV: 1-3 mg/ngày
Hiệu lực kéo dài  PO 1 lần/ngày Liều khởi đầu (PO) 100 mg/ngày
Nadolol Metoprolol
Liều khởi đầu 40 mg/ngày IV: 5 mg/ngày

Hiệu lực mạnh và ngắn hạn Liều khởi


Timolol đầu (PO) 20 mg/ngày Dung dịch Acebutolol Liều khởi đầu 400 mg/ngày
0,25% trị glaucom
Atenolol Liều khởi đầu (PO) 50 mg/ngày
Cường giao cảm nội tại. Có thể sử dụng ở BN cao huyết
Pindolol
áp có xu hướng suy tim Liều khởi đầu (PO) 10 mg/ngày
Cường giao cảm nội tại. Truyền IV chậm 50 mg/kg/phút trong trường hợp cần tác
Esmolol
Labetalol Thuốc mới, hiệu lực hạ huyết áp cao dụng nhanh
PO 200 mg/ngày, Truyền IV chậm 0,25 mg/kg

LIỆT GC GIÁN TIẾP LIỆT GC GIÁN TIẾP

 Reserpin – Guanethidin – Clonidin – Methyldopa RESERPIN

 Làm giảm lượng catecolamin nội sinh ở tận cùng • Alkaloid chiết xuất từ rễ cây Ba gạc (Ấn độ, Việt nam)
• Tác động an thần (liều cao), hạ huyết áp (liều thấp)
TKGC
 Tác dụng phụ:
 Bị mất tác dụng khi cắt dây thần kinh hậu hạch GC
• Trên TKTW (an thần, mất khả năng tập trung…)
• TKTV (chậm nhịp tim, tiêu chảy, loét dạ dày,…)
• Ung thư vú
 Chống chỉ định:
• BN sử dụng IMAO
• BN tiền sử suy nhược TK

38
18/02/2019

LIỆT GC GIÁN TIẾP LIỆT GC GIÁN TIẾP

GUANETHIDIN CLONIDIN
Cơ chế: ức chế sự phóng thích noradrenalin
 Gây nhịp tim chậm, giãn mạch, hạ huyết áp
 Sử dụng chủ yếu trong điều trị cao huyết áp
Chiếm chỗ trong các túi dự trữ  chất TGHH giả tạo
 Dùng trong cai nghiện các chất loại morphin
- Điều trị CHA nặng hoặc thay thế reserpin, methyldopa
 Tác dụng phụ:
- Không qua hàng rào máu não  không tác động TKTW
• Khô miệng, an thần
- Cần phối hợp với thuốc lợi tiểu
• Nhịp tim chậm
- Tác dụng phụ • Gây triệu chứng thiếu thuốc
 Tiêu chảy  Miếng dán: giảm tác dụng phụ so với viên uống
 Hạ huyết áp thế đứng
 Giảm sự phóng tinh

LIỆT GC GIÁN TIẾP

METHYLDOPA
 Tác dụng hạ huyết áp
 Phối hợp với thuốc lợi tiểu  hiệu quả hạ huyết áp
tốt
 SD được cho PNCT
 Tác dụng phụ:
• Suy nhược, an thần, rối loạn giấc ngủ
• Khô miệng, tiêu chảy, rối loạn thị giác
• Tim chậm, hội chứng parkinson
• Sử dụng > 1 năm: thiếu máu tiêu huyết, viêm gan

39
6/30/2020

ĐẠI CƯƠNG VỀ BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP


ĐỊNH NGHĨA: Tăng huyết áp là sự gia tăng dai dẵng huyết áp
động mạch
Tăng huyết áp thứ phát: Tăng huyết áp do bệnh lý, thuốc ≤
10% bệnh nhân
THUỐC TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP
Tăng HA ĐM kéo dài

Tổn thương mạch

Suy thận Bệnh mạch vành Đột quỵ


Suy tim

ĐẠI CƯƠNG VỀ BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP ĐẠI CƯƠNG VỀ BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
Phản xạ áp lực Baroreflex Điều hòa huyết áp qua thận – tuyến thượng thận

1
6/30/2020

ĐẠI CƯƠNG VỀ BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP ĐẠI CƯƠNG VỀ BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
PHÂN LOẠI TĂNG HUYẾT ÁP THEO JNC7(≥ 18 tuổi) PHÂN LOẠI TĂNG HUYẾT ÁP THEO
Phân loại Huyết áp tâm thu Huyết áp tâm HỘI TIM MẠCH HỌC VIỆT NAM
(mmHg) trương (mmHg)
Phân loại Huyết áp tâm thu Huyết áp tâm
Bình thường < 120 và < 80 (mmHg) trương (mmHg)
Tiền tăng huyết 120 - 139 hoặc 80 - 89 TốI ưu < 120 và < 80
áp
Bình thường <130 và < 85
Tăng huyết áp giai 140 – 159 hoặc 90 - 99
Bình thường cao 130 - 139 và 85 - 89
đoạn 1
THA độ 1 (nhẹ) 140 – 159 hoặc 90 - 99
Tăng huyết áp giai ≥ 160 hoặc ≥ 100
đoạn 2 THA độ 2 (TB) 160 – 179 hoặc 100 – 109
Tăng huyết áp tâm ≥ 140 và < 90 THA độ 3 (nặng) ≥ 180 ≥ 110
thu riêng biệt Tăng huyết áp tâm ≥ 140 và < 90
Cơn tăng HA cấp cứu/khẩn cấp: huyết áp > 180/120 mmHg thu đơn độc

ĐẠI CƯƠNG VỀ BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP ĐẠI CƯƠNG VỀ BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
Phân độ tăng huyết áp theo ACC/AHA 2017
So sánh phân độ tăng huyết áp giữa JNC7 và
ACC/AHA 2017

2
6/30/2020

BIẾN CHỨNG CỦA TĂNG HUYẾT ÁP PHÂN LOẠI NHÓM THUỐC Thuốc tác động trên TT vận mạch
Methyldopa
Clonidin
Thuốc tác động trên tận cùng
Guanabenz
TKGC
Hệ cơ quan Biểu hiện Guanfacin
Guanethidin
Mạch máu lớn Phình giãn mạch, tăng xơ vữa mạch. Vỡ thành Guanadrel Thuốc tác động trên
động mạch chủ Reserpin angiotensin receptor ở mạch
Losartan và các thuốc khác
Mạch não
Thuốc tác động trên hạch GC
- Cấp tính -Xuất huyết nội sọ, hôn mê, động kinh Trimethaphan Thuốc chẹn α ở mạch
- Mạn tính -Cơn thiếu máu thoáng qua, đột quỵ Prazosin và các thuốc
chẹn α khác
Tim Thuốc chẹn β ở tim
- Cấp tính -Phù phổi, nhồi máu cơ tim Propranolol và các Thuốc tác động trên cơ
- Mạn tính -Bệnh mạch vành, phì thất trái thuốc chẹn β khác trơn mạch máu
Hydralazin
Thận Minoxidil
- Cấp tính - Tiểu ra máu, tăng nitơ huyết Nitroprussid
- Mạn tính - Tăng creatinin >1.5 mg/dl, protein niệu > 1+ Thuốc tác động trên tiểu quản thận Diazoxid
Bệnh võng mạc Thiazid Verapamil và các thuốc chẹn
calci khác
- Cấp tính -Sưng đầu TK thị giác, xuất huyết
Thuốc chẹn beta ở TB cầu thận tiết renin
- Mạn tính -Xuất huyết, chảy dịch, co thắt động mạch Thuốc ức chế men chuyển (ACEI)
Propranolol và các thuốc chẹn beta khác
Captopril và các ACEI khác

CÁC NHÓM THUỐC LỢI TIỂU CÁC NHÓM THUỐC LỢI TIỂU
• 2 thận ~ 120ml/phút  tạo ra: 1ml nước tiểu/phút
• Đơn vị cơ bản của thận: Nephron
– Bộ lọc cầu thận
• Khoang Bowman mao mạch lọc
– Ống thận: lượn gần, quai Henle, lượn xa, ống thu Manitol
• Mỗi thận ~ 1x106 nephron

Manitol
Manitol

3
6/30/2020

THUỐC ỨC CHẾ CARBONIC ANHYDRASE THUỐC ỨC CHẾ CARBONIC ANHYDRASE

• Acetazolamid Cơ chế tác động


• Dichlorphenamide - Na+ - H+ - A: tái hấp thu
• Methazolamide Na+, đào thải H+
• Brinzolamid: dịch treo nhỏ mắt - CO2 + H2O: tái hấp thu:
• Dorzolamid: dung dịch nhỏ mắt ống thận  TB
- HCO3, Na+ tái hấp thu: TB
 mô kẽ
- CA inhibitor: CA/màng +
CA/bào tương

THUỐC ỨC CHẾ CARBONIC ANHYDRASE THUỐC ỨC CHẾ CARBONIC ANHYDRASE

TÁC ĐỘNG TRÊN BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU SỬ DỤNG TRỊ LIỆU
• Ức chế CA   HCO3- bài tiết (~35%) + ức chế tiết H+, NH4+ Hầu như không sử dụng để trị liệu tăng HA hay
(ở ống thu)  pH nước tiểu  có thể gây nhiễm acid chuyển suy tim
hóa
Glaucom
• Tăng bài tiết Na+, K+, Cl- ở quai Henle
• Ít tác động đến Ca 2+, Mg 2+ • Hỗ trợ điều trị dài hạn glaucom góc mở không kiểm
soát được bằng các thuốc co đồng tử
• Tác động tự giới hạn (nhiễm acid chuyển hóa  lọc HCO3-
TÁC ĐỘNG TRÊN HUYẾT ĐỘNG HỌC Ở THẬN Phù:
• Ức chế tái hấp thu/ống lượn gần   lượng chất hòa tan đến • Phù do suy tim sung huyết, do thuốc (ít sử dụng)
ống lượn xa  khởi phát “điều hòa ống – cầu thận”  co ĐM tới Động kinh
cầu thận   lưu lượng máu thận và giảm tốc độ lọc • Acetazolamid: hỗ trợ điều trị động kinh cơn nhỏ,
CÁC TÁC ĐỘNG KHÁC không cục bộ, dễ dung nạp  điều trị ngắn hạn
• Ức chế tạo thủy dịch/mắt Hội chứng “độ cao” cấp
• Acetazolamid: ức chế TKTW  động kinh • Acetazolamid: dự phòng, cải thiện các triệu chứng
• Acetazolamid: gây giảm tiết HCl/dịch vị do lên cao

4
6/30/2020

THUỐC ỨC CHẾ CARBONIC ANHYDRASE THUỐC ỨC CHẾ CARBONIC ANHYDRASE


ĐỘC TÍNH
• Gây suy tủy (kiểm tra mỗi 6 tháng) (dẫn chất sulfonamid)
LIỀU LƯỢNG
• Phản ứng trên da Glaucom:
PHẢN ỨNG BẤT LỢI - Acetazolamid: 250 mg QID, hoặc 500mg PTKD BID
• Nhiễm acid chuyển hóa/đái tháo đường, suy thận IV: 500mg  125 – 250 mg q4h (5-10mg/kg/q6h)
• Kiềm hóa nước tiểu - Methazolamid: 50-100mg BID – TID
• NH4/thận đi ngược vào máu  bệnh não gan  CCĐ xơ gan - Brinzolamid: 1 giọt dd1% x 3/ngày
• pH kiềm  kết tủa Ca(PO4)2 sỏi thận - Dorzolamid: 1 giọt dd2% x 3/ngày
• Làm nặng thêm nhiễm acid chuyển hóa hay nhiễm acid hô hấp  Phù: Acetazolamid: 250-375 mg (IV:5mg/kg): cách ngày
CCĐ nhiễm acid chuyển hóa tăng Cl-, COPD nặng
Động kinh: Acetazolamid: 8-30mg/kg/ngày/2 (PO,IV)
• Giảm bài tiết các baz hữu cơ yếu
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Hội chứng độ cao cấp: Acetazolamid
• Mất Na+ hay K+  Dự phòng: 500mg PTKD/ngày
• Bệnh Addison, suy thượng thận  Điều trị: 250mg, sau đó 8h:250mg
• Suy gan, thận nặng

CÁC NHÓM THUỐC LỢI TIỂU-LT THẨM THẤU THUỐC LỢI TIỂU THẨM THẤU
• Glycerin (có thể uống)
• Isosorbide (có thể uống)
• Mannitol (Chỉ IV)
• Urea (IV, PO)
Manitol
DĐH : Rất kém hấp thu, không chuyển hóa, đào thải qua thận
 lôi kéo nước  tăng bài tiết nước

Manitol
Manitol

5
6/30/2020

THUỐC LỢI TIỂU THẨM THẤU THUỐC LỢI TIỂU THẨM THẤU
ĐẶC TÍNH SỬ DỤNG TRỊ LIỆU
• Lọc tự do/cầu thận, ít được tái hấp thu • Suy thận cấp
• Tương đối trơ về mặt dược lý • Dự phòng suy thận cấp trong phẫu thuật ở bệnh nhân vàng
• Tăng áp suất thẩm thấu/huyết tương + dịch trong ống thận da
 lấy nước nội bào, tăng thể tích ngoại bào, giảm độ nhớt • Sử dụng trong thẩm phân máu, phúc mạc để ngừa hội
máu, ức chế tiết renin chứng mất cân bằng nước
 Tăng lưu lượng máu thận, tăng đào thải Na+, ure
• Giảm áp lực nội sọ
• Vị trí tác động chính: quai Henle
• Giảm áp lực nhãn cầu
TÁC ĐỘNG TRÊN BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU
• Tăng bài tiết Na+, K+,Ca 2+, Mg 2+, Cl - , HCO3 -, PO4 3- • Ngộ độc thuốc: aspirin, barbiturat, bromid, imipramin
TÁC ĐỘNG TRÊN HUYẾT ĐỘNG HỌC THẬN
• Tăng lưu lượng máu thận
• Ít thay đổi tốc độ lọc cầu thận

THUỐC LỢI TIỂU THẨM THẤU THUỐC LỢI TIỂU THẨM THẤU
LIỀU LƯỢNG Độc tính: Manitol,urê
• Suy thận cấp – thiểu niệu Tăng thể tích ngoại bào:
– Manitol: test 12,5g IV 3-5’  30-50ml/nước tiểu/giờ x 2- • Manitol/ở khoang ngoại bào  lấy nước từ Tb và gây giảm
3h, có thể lặp lại liều test lần 2 nồng độ Na+ ngoại bào  Giảm Na+ huyết tăng biến
Manitol: 50-100g (dd15%-20%): IV 90’ – vài giờ chứng trên BN suy tim, sung huyết phổi  phù phổi
Giảm áp lực nội sọ, nhãn cầu • Nhức đầu, buồn nôn, nôn mửa (Giảm Na+ huyết)
• Manitol: 1.5 – 2g/kg (dd15%-20%-25%) IV 30-60’ Mất nước, tăng K+ huyết và Na+ huyết
• Sử dụng quá mức manitol và không cung cấp đủ nước có
thể dẫn đến mất nước nặng và tăng Na+, tăng nồng độ K+
nội bào  tăng K+ huyết
CCĐ: vô niệu, phù phổi, mất nước, xuất huyết nội sọ

6
6/30/2020

CÁC NHÓM THUỐC LỢI TIỂU-LT QUAI THUỐC LỢI TIỂU QUAI
HOẠT CHẤT
 Furosemid (LASIX)
 Bumetanide(BUMEX)
 Acid ethacrynic (ADECRIN)
Manitol
 Torsemide (DEMADEX)
 Piretanide
 Tripamid

Manitol
Manitol

THUỐC LỢI TIỂU QUAI THUỐC LỢI TIỂU QUAI


CƠ CHẾ CHỈ ĐỊNH
• Ức chế Na+-K+-2Cl- symporter  Phù phổi cấp: ( sức chứa TM + lợi tiểu   áp lực làm đầy
• Hiệu quả cao (high-ceiling diuretic) thất trái): IV
• Ức chế tái hấp thu Na+:25%”  Phù do suy tim sung huyết mạn tính, suy thận mạn
HIỆU QUẢ BÀI TIẾT  Phù do hội chứng thận (các thuốc lợi tiểu khác ít có tác dụng):
• Tăng bài tiết Na+, Cl- (25%), Ca2+, thận trọng do  K+ huyết
Mg2+  Phù trong cổ trướng: thận trọng  nhiễm kiềm,  K+
• Ức chế CA Tăng HCO3-, PO43-  HA (suy tim, bệnh thận) thiazid nhưng T1/2 ngắn hơn
• Tăng bài tiết K+, H+ (do tăng Na+  Cơn tăng huyết áp (đặc biệt + phù phổi cấp hoặc suy thận:IV
đến ống lượn xa)  Ngộ độc thuốc
• Giảm bài tiết acid uric (cạnh  Lợi tiểu quai + NaCl 0.9%: ngừa mất thể tích, điều trị  Ca2+
tranh đào thải OCT)  Lợi tiểu quai + NaCl 3%: điều trị hạ Na+ nguy hiểm tính mạng
• Giảm khả năng cô đặc nước
tiểu/thận

7
6/30/2020

THUỐC LỢI TIỂU QUAI THUỐC LỢI TIỂU QUAI


DƯỢC ĐỘNG HỌC TƯƠNG TÁC THUỐC
• Khởi phát nhanh (30’/PO, 5’/IV) • Aminosid: Tăng độc tính trên tai
• Tác dụng: 2-6 giờ • Thuốc chống đông: tăng hoạt tính chống đông
• Đào thải: qua thận • Glycosid tim, thuốc trị loạn nhịp: Tăng nguy cơ loạn nhịp
• Giảm hoạt tính sulfonylure
ĐỘC TÍNH
• NSAID,probenecid: giảm đáp ứng lợi tiểu
• Hạ Na+, K+(loạn nhịp), Mg 2+(loạn nhịp), Ca 2+ (không dùng
• Tăng độc tính salicylat
ở PN hậu mãn kinh), tăng acid uric(gout), tăng glucose
huyết, tăng LDL,TG, giảm HDL • AmphotericinB: tăng độc tính trên thận, tăng mất cân bằng
điện giải
• Độc trên tai (tần suất cao khi IV nhanh): ethacrynic acid +++ CHỐNG CHỈ ĐỊNH
• Viêm thận mô kẽ (sulfamid, ngoại trừ ethacrynic acid) • Mất Na+, mất thể tích
• Nổi mẫn, nhạy cảm ánh sáng, suy tủy, rối loạn tiêu hóa • Mẫn cảm với sulfamid
• Vô niệu không đáp ứng với liều thử thuốc lợi tiểu quai

Furosemid tab
CÁC NHÓM THUỐC LỢI TIỂU
20-40-80mg –
sol.10mg/ml –
inj:10mg/ml

Bumetanid tab
0.5-1-2mg ––
inj:0.25 mg/ml Manitol

Manitol
Acid ethacrynic Manitol
tab 0.5-1-2mg –
–inj:0.25 mg/ml

Torsemid tab 5-10-20-100mg –– inj:10 mg/ml

8
6/30/2020

CÁC NHÓM THUỐC LỢI TIỂU THUỐC LỢI TIỂU THIAZID


HOẠT CHẤT CƠ CHẾ
• Chlorothiazid (PO,IV) • Ức chế Na+ - Cl – symporter (ENCC1)
• Hydrochlorothiazid (PO) • Biểu hiện của ENCC1: điều hòa bởi aldosterol
• Methyclothiazid (PO) HIỆU QUẢ BÀI TIẾT
• Hydroflumethiazid (PO) •  bài tiết Na+, Cl-: hiệu quả thấp (5%)
• Polythiazid(PO) • Ức chế yếu carbonic anhydrase
• Clorthalidone(PO) •  Bài tiết K+ và H+
• Metolazone(PO) •  Bài tiết acid uric nhưng sau
• Indapamid(PO) đó ức chế
• Bài tiết Ca 2+/sử dụng dài hạn
• Ít ảnh hưởng đến lưu lượng máu
thận, giảm nhẹ tốc độ lọc cầu thận

THUỐC LỢI TIỂU THIAZID THUỐC LỢI TIỂU THIAZID


CHỈ ĐỊNH DƯỢC ĐỘNG HỌC
• Phù: suy tim sung huyết, xơ gan, h/c thận, suy thận  Khởi phát: 2h, kéo dài: 6-12h
– Phần lớn các thiazid không hiệu quả khi GFR <30 –  Clorthalidon hấp thu chậm, nhưng có tác dụng kéo dài
40 ml/ph (ngoại trừ metolazon và indapamid)  Đào thải: qua thận nhờ hệ thống bài tiết acid hữu cơ
• Tăng huyết áp: rẻ tiền, hiệu quả, dung nạp tốt, phần lớn sử  Cạnh tranh với acid uric  giảm bài tiết acid uric
dụng 1 lần/ngày, an toàn, thuốc lự chọn đầu tiên/tăng huyết TÁC DỤNG PHỤ
áp không phức tạp
 K+, Na+, glucose huyết, cholesterol, TG, LDL,
• Tăng huyết áp ở trẻ em acid uric huyết, nitơ huyết/bệnh thận
• Đái tháo nhạt: giảm 50% thể tích bài tiết
• Dự phòng sỏi calci/thận, loãng xương: do giảm bài tiết Ca
• Giải độc các halogen(Br-)

9
6/30/2020

THUỐC LỢI TIỂU THIAZID CÁC NHÓM THUỐC LỢI TIỂU


TƯƠNG TÁC
 K+   độc tính digitalis, quinin
NSAIDs: Giảm hiệu lực lợi tiểu
Lithium:  độc tính lithium
CHỐNG CHỈ ĐỊNH Manitol
 Mất cân bằng điện giải, hơn mê gan, vô niệu
 1 số chứa tartrazine  hen suyễn
 Sử dụng quá mức LT gây nguy hiểm/xơ gan, suy tim
Manitol
Manitol

THUỐC LỢI TIỂU TIẾT KIỆM KALI THUỐC LỢI TIỂU TIẾT KIỆM KALI
CHẸN KÊNH NATRI AMILORID, TRIAMTEREN SPIRONOLACTON,EPLERENON
• Amiloride TÁC DỤNG TÁC DỤNG
  bài tiết nhẹ Na, Cl  Tương tự amilorid, triamteren
• Triamterene   Bài tiết K+, H+, Ca 2+, Mg 2+  Hiệu quả lệ thuộc nồng độ
THUỐC ĐỐI KHÁNG ALDOSTEROL  tái hấp thu acid uric ở ống aldosteron
lượn gần  ĐK androgen (spironolacton)
• Spironolacton
TÁC DỤNG BẤT LỢI  Chống loạn nhịp (ĐK K+)
• Eplerenon   K+ nguy hiểm suy thận, TÁC DỤNG BẤT LỢI
ACEi,NSAID   K+ nguy hiểm
 Triamteren: đk folat  thiếu  Salicylat   hiệu quả của
máu hồng co to/bệnh nhân cổ spironolacton
trướng,  dung nạp glucose,   Vú to, bất lực, giảm tình dục, rối
nguy cơ sỏi thận loạn kinh nguyệt
 Buồn nôn, nôn mửa, tiêu chảy  Tiêu chảy, viêm loét dạ dày, xuất
huyết tiêu hóa

10
6/30/2020

THUỐC LỢI TIỂU TIẾT KIỆM KALI THUỐC LỢI TIỂU TIẾT KIỆM KALI
AMILORID, TRIAMTEREN SPIRONOLACTON,EPLERE ĐẶC TÍNH
CHỈ ĐỊNH NON • Hấp thu: PO – sáng và chiều
Tăng HA, phù CHỈ ĐỊNH • Khởi phát tác động chậm (sau 1-3 ngày)
• Tác động yếu  ít dùng 1 Tăng HA, phù • Tránh dùng ở BN suy thận nặng (GFR <30ml/phút/1.73m2
mình • Tác động yếu  ít dùng 1 do gây tăng K+
• Phối hợp: thiazid, LT quai mình THẬN TRỌNG
 bảo tồn K+ • Phối hợp: thiazid, LT quai • Suy thận, phụ nữ có thai, trẻ em
Làm sạch phế quản/xơ  bảo tồn K+ • Bệnh gan, tiểu đường, gout
nang Hội chứng  aldosteron CHỐNG CHỈ ĐỊNH
• Amilorid/khí dung: ức chế • Spironolacton : rất hiệu quả • Đang sử dụng K+ uống, suy thận mạn, vô niệu
hấp thu Na+/bề mắt biểu Thuốc LT chọn lựa/xơ gan
mô   lượng nước/dịch • Sử dụng đồng thời angiotensin – hay ACE inhibitor K+
tiết Thuốc hỗ trợ trong suy tim
• Bệnh gan ( liều triamteren, spironolacton)
•  tỷ lệ tử vong, loạn nhịp
• Ketoconazol, itraconazol:  eplerenon

SỬ DỤNG THUỐC LỢI TIỂU THUỐC TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP


• Thuốc lựa chọn đầu tiên: an toàn, hiệu quả THUỐC TÁC ĐỘNG TRÊN THẦN KINH GIAO CẢM
• Giảm HA từ 10-15 mmHg Trên trung tâm vận mạch
• Thiazid ưu thế hơn LT quai (do T1/2 dài/chức năng thận • Methyldopa
bình thường) • Clonidin
• Giảm thể tích tuần hoàn, giảm cung lượng tim  sau 6-8 • Guanabenz
tuần  bình thường nhưng sức cản ngoại biên giảm • Guanfacin
Trên tận cùng TK giao cảm
• Guanethidin
• Guanadrel
• Reserpin

11
6/30/2020

THUỐC TÁC ĐỘNG TRÊN TK GIAO CẢM Thuốc Chỉ định Liều Tác dụng phụ
Clonidin Tăng HA PO: 0.1-0.8 Hoa mắt, buồn ngủ,
Metyldopa mg,bid, tối chóng mặt, nhức đầu,
đa khô miệng, táo bón,
α-Metyldopamin
Clonidin 2.4mg/ngày phản ứng ở da
α-Metylnorepinerphrin Imidazolin receptor agonist
Dán: 0.1- Phản ứng hồi ứng
Guanabenz, guanafacin 0.3mg/q7d
Alpha 2 receptor Guanabenz Tăng HA PO: 4-8mg, Chóng mặt, ngất, mệt
tối đa: mỏi, hạ HA tư thế, tiêu
Norepinephrine
64mg/ngày chảy, phù, suy tim,
ngăn phóng tinh
Guanethidin
Guanadrel Alpha receptor Guanfacin Tăng HA PO: 1-3mg Buồn ngủ, mệt mỏi,
Reserpin hs chóng mặt, khô miệng,
táo bón, bất lực

Thuốc Chỉ định Liều Tác dụng phụ


Methyldopa Tăng HA PO: 250mg x Buồn ngủ, chóng mặt,
Methyldopat ở phụ nữ 2/ngày, tối nhức đầu, khô miệng,
(inj) có thai đa 3g/ngày buồn nôn, chậm nhịp
Iv: 250mg- tim
1g/q6h
Guanadrel Tăng HA PO: 5-25mg, Chóng mặt, nhức đầu, THUỐC TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP
bid, tid, tối táo bón, tiêu chảy, nổi
đa: mẩn
75mg/ngày
THUỐC CHẸN BETA
Guanethidin Tăng HA PO: 10- Hoa mắt, mệt mỏi, hạ
(β-BLOCKER, β-ADRENORECEPTOR ANTAGONIST)
50mg x1 HA tư thế, tiêu chảy,
chậm nhịp tim, giữ nước
Reserpin PO: 0.05 – Hoa mắt, buồn ngủ, hạ
1mg x1 HA

12
6/30/2020

THUỐC CHẸN BETA (β-blocker) THUỐC CHẸN BETA (β-blocker)

Chẹn chọn lọc β1 Chẹn β1, β2 ISA (Hoạt tính giao Chẹn β, α
cảm riêng biệt)

Atenolol* Nadolol* Carteolol* Labetalol


Bisoprolol* Propranolol* Penbutolol Carvedilol
Betaxolol Timolol Pindolol
Metoprolol Acebutolol

* Giảm liều trên bệnh nhân suy thận

THUỐC CHẸN BETA (β-blocker) CHẸN CHỌN LỌC β1


Thuốc Chỉ định Liều khởi Dao động TDP
• Giảm HA [(-) trên HA bình thường] đầu
• Giảm co thắt cơ trơn/mạch máu/dài hạn  giảm sức cản Metoprolol THA, ĐTN, NMCT PO: 50mg bid 50-450mg Mệt mỏi, hạ
ngoại biên 100-200- cấp:IV, suy tim HA, bất lực,
400mg nhìn không rõ,
• Chẹn beta không chọn lọc  co thắt cơ trơn phế quản suy tim sung
Metoprolol- PO: 50- 50-400mg
• Chẹn beta >< catecholamin ảnh hưởng đến điều hòa XL 100mg huyết, chậm
catecholamin – glucose  che dấu triệu chứng hạ đường nhịp tim, phù
Atenolol THA(+LT: THATT PO: 50mg 25-100mg phổi
huyết (run, nhanh nhịp tim)
Ternomin đơn độc/BN cao IV: 5mg q10’,
• Ức chế lipase 25-50- tuổi(, ĐTN, NMCT max . 2 lần
100mg
• Chẹn beta không chọn lọc: Giảm HDL, Tăng LDL, Tăng TG IV 0.5mg/ml
 chẹn chọn lọc beta 1: cải thiện lipid huyết Betaxolol THA, glaucom PO: 10mg 5-40mg
10-20mg

Bisoprolol THA, suy tim PO: 5mg 2.5-20mg


5-10mg Dung nạp tốt

13
6/30/2020

CHẸN KHÔNG CHỌN LỌC β1, β2 ISA (chủ vận 1 phần)


Thuốc Chỉ định Liều khởi Dao động TDP Thuốc Chỉ định Liều khởi Dao động TDP
đầu đầu

Nadolol THA, ĐTN: off-label:dự PO: 20-240mg Mệt mỏi, hạ Penbutolol 20mg Tăng HA PO: 20mg 20-80mg Mệt mỏi, hạ
20-40-80mg phòng đau nửa đầu, 40mg, HA, bất lực, HA, bất lực,
run/Parkinson giảm nhìn không rõ, nhìn không rõ,
Pindolol 5-10mg Tăng HA (BN PO: 5mg 10-60mg
liều/suy suy tim sung suy tim sung
giảm nhịp tim)
thận huyết, chậm huyết, chậm
Propranolol THA,ĐTN,NMCT, loạn PO: 40mg 40-240mg nhịp tim, phù nhịp tim, phù
Acebutolol 100- Tăng HA, loạn PO: 200mg 200-1200mg
10-20-40-80- nhịp tim, đau nửa đầu, bid phổi phổi
200-400mg nhịp thất bid, hoặc 400
120mg Off-label:lo âu kích mg
động, xuất huyết tạng/
Propranolol THA, run/Parkinson PO: 80mg 60-240mg Carteolol Tăng HA, PO: 2.5mg 2.5-10mg
LA 60-80- glaucom
120mg
Carvedilol Tăng HA, suy PO: 6,25mg 12,5-50mg
tim, NMCT bid
Timolol 5- THA, dự phòng đau PO: 10mg 20-40mg
Labetalol Tăng HA (PNCT) PO: 100mg 200-1200mg
10-20mg nửa đầu, glaucom bid
bid

THUỐC CHẸN BETA (β-blocker)


TÁC DỤNG BẤT LỢI
 Làm nặng thêm suy tim, NMCT cấp, phì đại tim
 Chậm nhịp tim   nhịp tim nghiêm trọng/block nhĩ thất
 Thận trọng: đang sử dụng verapamil, thuốc chống loạn nhịp
 Lạnh đầu chi  CCĐ: Raynaud
 Ngưng thuốc đột ngột  làm nặng thêm đau thắt ngực, tăng THUỐC TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP
nguy cơ đột tử
 Co thắt phế quản
 Mất ngủ, ác mộng, trầm cảm
 Che dấu tình trạng hạ đường huyết THUỐC CHẸN ALPHA
 Tăng lipid huyết (chẹn beta không chọn lọc) (α-BLOCKER, α-ADRENORECEPTOR ANTAGONIST)
CCĐ: Hen suyễn? Chậm nhịp xoang, nghẽn dẫn truyền, sốc tim, suy
tim rõ rệt
TƯƠNG TÁC THUỐC
 Giảm hấp thu: nhôm, cholestyramin, cholestipol
 Giảm nồng độ:phenytoin, rifampin, phenobarbital, hút thuốc

14
6/30/2020

THUỐC CHẸN ALPHA THUỐC CHẸN ALPHA


Thuốc Chỉ định Liều khởi Dao động Tác dụng
Chất ức chế α1 và α2 adrenergic đầu
– Phenoxybenzamin
– Phentolamin Doxazosin Tăng HA, PO: 1mg 1-16mg Nhức đầu,
(Cardura) phì đại mệt mỏi, hạ
Chất ức chế α1 adrenergic tuyến tiền huyết áp tư
– Prazosin liệt lành tính thế, đánh
Prazosin(Mini Tăng HA PO: 1mg,bid- 1-20mg trống ngực,
– Terazosin hoa mắt, phù
press) tid
– Doxazosin
– Alfuzosin Terazosin Tăng HA, PO: 1mg,hs 1-20mg
– Tamsulosin (Hytrin) phì đại
tuyến tiền
– Bunazosin liệt lành tính
Chất ức chế α2 adrenergic Mecamylamin Tăng HA PO: 2.5mg 5-25mg
– Yohimbin Inversin trầm trọng bid
(giai đoạn 2)

THUỐC CHẸN ALPHA THUỐC CHẸN ALPHA


• Không khuyến cáo sử dụng đơn trị
• Ít hiệu quả hơn thuốc LT, thuốc chẹn kênh calci, ức chế men
chuyển nếu sử dụng đơn trị
• Ít tác dụng phụ(đánh trống ngực, hạ HA tư thế)
• Hiệu quả tốt trên lipid huyết, đề kháng insulin
• Không gây bất lực
• Giảm tổng sức cản ngoại biên qua α 1- receptor
• Hầu như không có chống chỉ định, chỉ thận trọng trong: hạ
HA, suy gan,…
Phentolamin, Phenoxybenzamin
• Chẹn alpha không chọn lọc
• Điều trị u tủy thượng thận, tăng tiết catecholamin
• Phentolamin + propranolol: điều trị hội chứng ngưng
clonidin

15
6/30/2020

THUỐC CHẸN KÊNH CALCI (CCB)

THUỐC TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP

THUỐC CHẸN KÊNH CALCI (CCB)


(CALCIUM CHANNEL BLOCKER, CALCIUM
ANTAGONIST)

THUỐC CHẸN KÊNH CALCI (CCB) THUỐC CHẸN KÊNH CALCI (CCB)
LoạI kênh Ca++ Vị trí Chức năng Nhóm hóa Chọn lọc Thế hệ 1 Thế hệ 2 Thế hệ 3
học trên mô
L(long –lasting): Cơ xương, cơ tim, Co thắt cơ trơn,
nhạy cảm với CCB cơ trơn, TBTK cơ tim Dihydro- Mạch > tim Nifedipin Nifedipin Amlodipin
pyridin Nicardipin SR/GITS Lacidipin
T(transient): ít nhạy TB mô nút xoang Điều hòa nhịp Nicardipin SR Cilnidipin
cảm với CCB TB thần kinh xoang Felodipin Lercarnidipin
Isradipin
N(neither long – TB thần kinh Phóng thích chất Nimodipin
lasting nor dẫn truyền TK Nisodipin
transient) Nitrendipin
Benzo- Mạch = tim Diltiazem Diltiazem SR
P/Q TB TK/tiểu não Phóng thích chất
thiazepin
dẫn truyền TK
Phenyl- Mạch <tim Verapamil Verapamil SR
R TB thần kinh, tiểu alkylamin Gallopamil
não

16
6/30/2020

THUỐC CHẸN KÊNH CALCI (CCB) THUỐC CHẸN KÊNH CALCI (CCB)
TÁC ĐỘNG Thuốc T1/2 (h) Chỉ định Liều lượng
 Mạch máu: giãn ĐM, ít giãn TM  giảm sức cản ngoại biên, Nifedipin 4 Đau thắt ngực IV: 10-30mcg/kg
giảm trương lực mạch vành Tăng HA 20-40mg tid
– Dihydropyridin gây giãn mạch nhưng không gây chậm nhịp tim Hiện tượng
và ít ức chế co bóp tim hơn diltiazem Raynaud
 Cơ tim: Giảm dẫn truyền nút xoang  giảm co thắt, giảm cung Nicardipin 2-4 ĐTN, THA 20-40mg tid
lượng tim  giảm nhu cầu oxy
 Cơ xương: ít tác động do cơ xương dùng Ca++ nội bào Isradipin 8 ĐTN, THA 2.5-10 mg bid
 Giãn mạch não và nhồi máu sau xuất huyết dưới mạng nhện: Nimodipin 1-2 Xuất huyết dưới 40mg mỗi 4 giờ
Nimodipine ái lực cao trên mạch não màng nhện
TÁC DỤNG KHÁC Felodipin 11-16 ĐTN, THA, hiện 5-10 mg x 1/ngày
 Verapamil:ức chế tiết insulin (liều> liều trị đau thắt ngực) tượng Raynaud
 CCB: ức chế kết tập tiểu cầu in vitro Nisoldipin 6-12 ĐTN, THA 20-40 mg x 1/ngày
 Verapamil: ức chế G-pg vận chuyển thuốc khỏi TB ung thư  Amlodipin 30-50 ĐTN, THA 5-10 mg x1/ngày
giảm đề kháng thuốc

THUỐC CHẸN KÊNH CALCI (CCB) THUỐC CHẸN KÊNH CALCI (CCB)
Thuốc T1/2(h) Chỉ định Liều lượng TÁC DỤNG PHỤ - ĐỘC TÍNH
Diltiazem 3-4 Đau thắt ngực IV: 75-150  Liều cao: ức chế tim, ngưng tim, block nhĩ – thất, suy tim
THA mcg/kg
 DHP có T1/2 ngắn (nifedipin, nicardipin): Tăng nguy cơ
Hiện tương 30-80mg qid
NMCT ở bn đau TN + THA
Raynaud
Verapamil 6 Đau thắt ngực IV: 75-150
TDP: đỏ bừng mặt, nhức đầu, hoa mắt, buồn nôn, táo bón,
THA, loạn nhịp mcg/kg phù mắt cá chân
Đau nửa đầu 80-160 mg tid CHỐNG CHỈ ĐỊNH
 Bệnh nút xoang, nghẽn nhĩ thất độ 2-3 (ngoại trừ dùng máy
điều nhịp)
 Hạ HA (HA tâm thu < 90mmHg), rối loạn chức năng thất,
shock tim
 Thận trọng: PNCT(C), suy tim sung huyết, suy gan, thận

17
6/30/2020

THUỐC KHÁNG RENIN/ANGIOTENSIN

THUỐC TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP

THUỐC KHÁNG RENIN/ANGIOTENSIN


(RENIN/ANGIOTENSIN ANTAGONIST)

THUỐC ỨC CHẾ MEN CHUYỂN (ACEI) THUỐC ỨC CHẾ MEN CHUYỂN (ACEI)
Thuốc SKD T1/2 Đào thải VAI TRÒ CỦA ACEI TRONG ĐIỀU TRỊ THA
Sulfhydryl  Giảm sức cản mạch  hạ HATB,TT,TTr
Captopril* 75%,  T/ăn 2h 40-50% thận  Không hiệu lực: Tăng HA do tăng aldosterol, THA + giảm renin
Dicarboxylat  Ít ảnh hưởng chức năng tim, tăng V tống máu + tăng cung lượng
Enalapril* 60%  enalaprilat 1.3(11h) Phần lớn/thận tim
Ramipril* 60%,  T/ăn ramiprilat (2-18h) Phần lớn/thận  Baroreceptor ít ảnh hưởng  ít tác động đến HA khi thay đổi tư
Quinapril* 60%,  T/ăn quinaprilat (2h-25h) 61%thận/37%fân thế hoặc vận động
Perindopril* 75%  perindoprilat (3-10h) Phần lớn/phận  ACEi đơn trị: kiểm soát ~50% HA ở bệnh nhân THA nhẹ-TB
Lisinopril* 30% 12h Phần lớn/thận
Benazepril* 37% benazeprilat (10-11h) Thận >mật  ACEi +CCB(chẹn beta, LT): kiểm soát 90% bệnh nhân THA nhẹ-
Trandolapril 70% trandolaprilat (10h) 33%thận-61% fân TB
Moexipril* 13%  T/ăn  moexiprilat (2-12h) Phần lớn/thận  Giãn mạch thận (ĐM đến, ĐM đi)  Tăng RBF(không thay đổi
GFR
Phosphonat  Giảm phân đoạn lọc máu
Fosinopril 36% fosinoprilat (12h) Thận, mật  Giảm áp lực loc cầu thận  ngăn ngừa tiến triển suy thận
 Ưu điểm hơn các thuốc khác trong THA + đái tháo đường
* Giảm liều ở bn suy thận

18
6/30/2020

THUỐC ỨC CHẾ MEN CHUYỂN (ACEI) THUỐC ỨC CHẾ MEN CHUYỂN (ACEI)
Rối loạn tâm thu thất trái Thuốc Chỉ định Liều khởi Dao động TDP
đầu
Ngoại trừ CCĐ: ACEi: chỉ định cho tất cả bn RLTTTT
Captopril* THA, suy 25mg bid, 50-450mg Ho, khô miệng,
 Ngăn ngừa tiến triển suy tim, giảm tỉ lệ đột tử, NMCT tim, RLTT tid nhanh nhịp tim,
 Giảm hậu tải, giảm áp lực tống máu sau NMCT, loét, kích ứng
 Giảm dịch thừa, tăng khả năng chứa của TM  giảm bệnh thận dạ dày, protein
lượng máu về nhĩ phải  giảm tiền tải do đái tháo niệu
đường
 Giảm HA ĐM phổi, áp lực mao mạch phổi
Benazepril* THA 10mg bid 10-40mg Ho, buồn nôn,
 Duy trì được luu lượng máu não, mạch vành khô miệng, hạ
 Ngăn ngừa giãn thất trái, tái tạo thất trái HA
Nhồi máu cơ tim Enalapril THA, suy 5mg 2.5-40mg Nhức đầu, hoa
– Giảm tỉ lệ tử vong khi điều trị sớm tim, RL thất IV:0.625- mắt, buồn nôn,
trái không 1.25mg q6h tiêu chảy, giảm
Suy thận mạn/ĐTĐ triệu chứng Htc, Hb,ho, khô
miệng

THUỐC ỨC CHẾ MEN CHUYỂN (ACEI) THUỐC ỨC CHẾ MEN CHUYỂN (ACEI)
Thuốc Chỉ định Liều khởi Dao động Tác dụng Tác dụng
đầu  Ức chế peptidyl dipeptidase  ức chế t.phân angiotensin I
angitensin II
Fosinopril THA 10mg 10-40mg Ho, buồn nôn, đau  Tăng bradykinin (giãn mạch mạnh)
Suy tim bụng, hạ HA, hồi  Phóng thích NO, prostacyclin
hộp  Dung nạp tốt, ít CCĐ, gây ho
Lisinopril* THA, suy 10mg 5-40mg Nhức đầu, hoa mắt,  Cần theo dõi chức năng thận, K+
tim, NMCT mất ngủ, kích ứng Tác dụng bất lợi
cấp dạ dày, hạ HA, phù  Ho
mạch, ho, protein  Tụt HA (thuốc LT, ăn ít muối, tiêu chảy)
niệu  Gây suy thận cấp (hẹp ĐM thận 2 bên)
Moexipril* THA 7.5mg 7.5-30mg Ho, nhịp tim nhanh,  Tăng K+(suy thận, tiểu đường)
kích ứng, loét DD,  Lưu ý: bổ sung K+, LT dự trữ K+
tiêu chảy, protein  Độc trên phôi thai
niệu, HC giống cúm  Phù mạch

*Chỉnh liều ở bệnh nhân suy thận

19
6/30/2020

ANGIOTENSIN II RECEPTOR BLOCKER(ARB) ANGIOTENSIN ANTAGONIST (AT1-RECEPTOR BLOCKER)

Thuốc Chỉ định Liều khởi Dao động TDP


đầu
Candesartan THA + suy 8 mg 8 - 32mg Tiêu chảy,
tim đau bụng,
Irbesartan 150mg 150-300 mg buồn nôn,
nhức đầu, hạ
Eprosartan THA 600mg 300-800mg HA, hoa mắt,
Hiệu quả hạ HA tương đương ACEi nhiễm trùng
Kém hiệu quả trong THA + renin thấp Losartan THA + suy 25mg 25-100mg hô hấp trên, ít
Hiệu quả kiểm soát thể hiện sau 4 tim gây ho và phù
tuần Valsartan 80mg 80-320mg mạch hơn so
Có thể đơn trị hoặc kết hợp thuốc LT
với ACEi
Co mạch Giãn mạch
Tăng hoạt tính giao cảm
Telmisartan THA 20mg 20-80mg
Tăng trưởng tế bào
Lưu giữ muối nước

ANGIOTENSIN II RECEPTOR BLOCKER(ARB) CÂU HỎI ÔN TẬP


Tác dụng 1/ Kể tên các thuốc chẹn beta blocker dùng trong chỉ
 Ức chế tác động của angiotensin chọn lọc hơn ACEi định suy tim.
 Không tác động trên bradykinin
 Dung nạp tốt, ít CCĐ, ít gây ho, ít gây phù mạch
2/ Kể tên các thuốc điều trị tăng huyết áp dùng được
Độc tính
cho phụ nữ có thai. Nêu cơ chế tác động của từng
• Tương tự ACE inhibitor
nhóm thuốc.
Thận trọng
 Bệnh nhân suy gan, suy thận
 Giảm thể tích, mất Na+, sử dụng thuốc LT liều cao 3/ Cơ chế tác động của Furosemide. Nơi tác động ?
CCĐ
 Phụ nữ có thai

20
6/30/2020

CÂU HỎI ÔN TẬP CÂU HỎI ÔN TẬP


4/ Cơ chế tác động của thiazide. Nơi tác động? 7/ Nêu cơ chế tương tác giữa NSAIDS với thuốc LT
quai, thiazide.

5/ Nhóm thuốc nào dùng trong điều trị tăng nhãn áp


(glaucome góc mở). Kể tên thuốc thường dùng trong 8/ Kể tên các nhóm thuốc gây hạ K+ huyết?
nhóm đó?

6/ Thuốc nào gây tác dụng phụ kháng androgen gây 9/ Kể tên các nhóm thuốc gây tăng K+ huyết?
vú to ở nam. Nêu cơ chế tác động của nhóm thuốc?

CÂU HỎI ÔN TẬP CÂU HỎI ÔN TẬP


10/ Chỉ định off label của propranolol 13/ Nhóm thuốc dùng trong điều trị THA + phì đại
tuyến tiền liệt

11/ Chỉ định off-label của nadolol? 14/ Nhóm thuốc nào dùng trong điều trị THA + hội
chứng Raynaud?

12/ Các thuốc nào không được dừng thuốc đột ngột,
sẽ gây phản ứng hồi ứng. 15/ Thuốc dùng trong điều trị hội chứng ngưng
Clonidin?

21
6/30/2020

CÂU HỎI ÔN TẬP CÂU HỎI ÔN TẬP


16/ Thuốc dùng trong điều trị xuất huyết dưới màng 19/ Thuốc lợi tiểu thiazide nào không có tác dụng phụ
nhện? gây suy tủy. Giải thích lý do?

17/ Kể tên các thuốc thuộc nhóm CCB Non DHP? 20/ Nhóm thuốc nào dự phòng hội chứng sợ độ cao
cấp

21/ Thuốc LT thiazide nào gây tác dụng phụ trên tai
18/ Kể tên các thuốc thuộc nhóm CCB DHP? nhiều nhất?

CÂU HỎI ÔN T CÂU HỎI ÔN TẬP


22/ Theo JNC7. ngưỡng chẩn đoán THA độ 1 25/ Cơ chế tác động của ACEI

23/ Theo Hội tim mạch học Việt Nam, ngưỡng chẩn 26/ Cơ chế tác động của ARB
đoán THA độ 3?

24/ Tác dụng phụ của ACEI và ARB 27/ Giải thích cơ chế gây ho khan của ACEI

22
6/30/2020

CÂU HỎI ÔN TẬP


28/ Lý do thuốc LT quai, LT thiazide làm tăng acid uric huyết? 31/ Thuốc nào trị THA + ĐTĐ? Lý do tại sao?

29/ Điểm khác nhau giữa DHP và Non DHP

30/ Thuốc ACEI nào có tác dụng nhanh (là thuốc, không phải
tiền dược)?

23
ĐẠI CƯƠNG
 Nguyên nhân: Mycobacterium tuberculosis = trực
khuẩn Koch BK
 Tất cả cơ quan có thể nhiễm lao, lao phổi chiếm tỷ
THUỐC KHÁNG LAO lệ cao nhất 50 - 80%
 Đặc điểm Mycobacterium tuberculosis:
Trực khuẩn kháng acid với thành tế bào giàu
lipid
Là vi khuẩn nội tế bào, phân chia rất chậm
(khoảng 20 giờ).

Thuốc kháng lao hàng thứ


Thuốc kháng lao hàng thứ nhất
hai

Thuốc chính yếu Thuốc phối hợp P - aminosalicylic acid (PAS)


Capreomycin
Rifampicin = Ethambutol Cycloserin
PHÂN LOẠI
rifampin* Pyrazinamid Ethionamid
Isoniazid = INH Streptomycin* Fluoroquinolon
Macrolid
*: còn tác động trên nhiều VK khác
DƯỢC ĐỘNG HỌC
CƠ CHẾ TÁC DỤNG
 Đường sử dụng : PO ( trừ Streptomycin)
PZA INH Streptomycin Ethambutol Rifampicin  Các thuốc phân bố tốt trong cơ thể, cả LCR

• Tác động • Ức chế • Ức chế • Ức chế  Rifampicin nhuộm màu các dịch sinh lý, thải trừ
• Ức chế
trên sự sự tổng sự tổng sự tổng RNA - vào mật và nước tiểu
điều hòa hợp acid hợp hợp RNA polymera  INH, Ethambutol, Pyrazinamid , Streptomycin thải
NAD mycolic protein của vi se của trừ chủ yếu vào nước tiểu
của vi khuẩn VK =>
khuẩn • Ngăn sự ƯC tổng  Vận tốc acetyl hóa INH nhanh và chậm
sát nhập hợp ARN  Liều dùng được tính theo thể trọng
của acid
mycolic

TÁC DỤNG PHỤ TÁC DỤNG PHỤ - ĐỘC TÍNH


 Độc tính/ gan: Rifampcin, INH, Pyrazinamid
INH PZA Ethambutol Streptomycin Rifampicin
 Độc tính/ thận và máu: Rifampicin
 Độc tính/ thận và tai: Streptomycin, capreomycin Dị ứng
Dị ứng Dị ứng
 Trên dây TK mắt: Ethambutol (rất nặng, phụ thuộc Dị ứng Dị ứng

liều), INH, ethionamid


Độc gan Độc gan
Độc gan
 Trên thần kinh: INH, ethionamid, cycloserin
( + pyridoxine) Viêm dây TK
ngoại biên và dây Viêm dây TK mắt
 Dị ứng : ngứa, sốt, pư Stevens-Johnson TK mắt

Tăng acid uric Độc trên thận và


Độc/ thận và máu
huyết thính giác
TƯƠNG TÁC THUỐC ISONIAZID ( Isonicotinoyl hydrazid – INH )
 Kìm khuẩn đối với vi khuẩn ở dạng nghỉ, diệt
 Rifampicin: Cảm ứng enzyme gan mạnh => làm
khuẩn với vi khuẩn đang phân chia nhanh.
giảm hiệu lực nhiều thuốc
 CC: ƯC tổng hợp acid mycolic.
Digoxin
 Thải trừ: gan, thận một phần nhỏ qua sữa.
Quinidin
 TDP: Dị ứng. Độc TK, độc gan
Theophyllin
Warfarin
Corticosteroid
Thuốc ngừa thai

RIFAMPICIN
 CC: ƯC ARN polymerase => ƯC tổng hợp ARN
của vi khuẩn
 Thải trừ : 60 – 65% qua phân, 30% qua nước tiểu,
nước mắt, nước bọt, mồ hôi.
 TDP: Dị ứng, độc gan, thận, máu, nhuộm đỏ dịch
cơ thể
 CĐ: Lao và một số bệnh nhiễm khuẩn nặng
 TTT: Cảm ứng men gan nên làm giảm tác dụng
nhiều thuốc: warfarin, theophylline, barbiturate,
thuốc tránh thai đường uống
STREPTOMYCIN ETHAMBUTOL
 CC: ƯC sự tổng hợp protein của vi khuẩn.  Tác dụng kìm khuẩn
 Dùng IM hoặc IV  CC: ngăn tổng hợp ARN và ngăn sát nhập acid
 TDP: Độc/ tai và thận mycolic
 CĐ: Lao và một số bệnh nhiễm khuẩn  TDP: Viêm dây thần kinh thị giác

PYRAZINAMID: PZA NGUYÊN TẮC SỬ DỤNG THUỐC KHÁNG LAO


 TDP: độc gan, tăng acid uric huyết  Chọn thuốc thích hợp cho từng giai đoạn bệnh,
từng người bệnh.
 Phải phối hợp thuốc theo phác đồ
 Dùng đúng thuốc, đúng liều lượng, đúng thời gian
điều trị.
 Theo dõi tác dụng phụ của thuốc để xử trí kịp thời.
SỰ ĐỀ KHÁNG THUỐC THUỐC KHÁNG LAO HÀNG THỨ HAI
 Lao đa kháng thuốc = MDR - TB (multi - drug -  Độc tính cao, hiệu quả kém hơn nhóm 1.
resistant tuberculosis): là lao đề kháng ít nhất với 2  Dùng thay thế hoặc phối hợp thuốc nhóm (trường
thuốc rifampicin và isoniazid hợp MDR – TB, XDR – TB, nhiễm VK lao không điển
 Lao kháng thuốc phổ rộng = XDR - TB hay EDR - hình/ bệnh nhân HIV)
TB: (extensively - drug - resistant tuberculosis): Acid aminosalicylic (PAS)
Kháng với rifampicin và INH Capreomycin
Kháng với bất kỳ thuốc Fluoroquinolon nào Cycloserin
Ethionamid
Kháng ít nhất với một trong 3 thuốc dùng tiêm:
capreomycin, amikacin và kanamycin Fluoroquinolon, Macrolid, Amikacin...
Rifabutin
Clofazimin

You might also like