You are on page 1of 2

x = acoswt

y = asinwt
x^2 + y^2 = A^2 w (rad/s)
mx”+kx=0 x=Acoswt -> x”=-w^2acoswt
w^2= k/m- > căn k/m : tần số góc của dao động
dao động con lắc lò xo: căn k/m
dao động con lắc đơn: căn g/l
x = A cos(wt+phi0) phi0 = pha của dao động tại t = 0
phi = wt + phi0 : pha dao động t = t bất kì
T = 2pi/w (s)
f = 1/T (Hz) -> w = 2πf
v = dx/dt = -wAsin(wt+phi)
a = dv/dt = -w^2 Acos(wt+phi) = -w^2 * x;
v= +- căn(A^2-x^2)
x^2+v^2/w^2 = A^2
v^2/w^2 + a^2/w^4= A^2

W = 0,5 kA^2

½ kA^2 = E = 0,125J
Wđ = 0,5 mv^2 = 0,03125 J = (¼)E có
x=½*A
E = ½ m w^2 A^2
wđ = ¼ E => |v|=1/2 v cực đại -> vmax = wA = 2*0,25m/s = 0,5 m/s
a = -căn3/2 amax => amax=- 2/căn3 * a= 12,5 m/s^2 = w^2A
w = amax/vmax = 25(rad/s) -> A = vmax/w= 1/50 (m) -> A = 2cm
k = m w^2 = 625 N/m
|phi| = arccos(v0/vmax) = pi/3
do gia tốc < 0 => x(t=0) > 0 => A sin (phi) > 0 => phi = pi/3

sheeeshshhs
HSGTP:
- Dao động điều hòa 1-2 bài
(2003 – 2009) : Rất nặng dao động điều hòa (100%)
làm irodov: g nhiều bài rất rất khó vs giải toán vật lí gthieu các mô hình vật lí và trá
hình, có những quang sóng.
(2014 – 2020) : Chia đều các phần khác nhau
điện: cơ bản vớ va vớ vẩn đọc
quang: quang học cấp 2, lưỡng chất phẳng, không thi lưỡng chất cầu, quang sóng
(wcs), quang học: mắt và các dụng cụ quang, kính hiển vi, kính thiên văn, thấu kính HT và PK
(vật lí 11 nâng cao)
cơ: dđđh các cơ hệ và một số bài toán của thầy Triệu Quang
nhiệt: nguyên lí 1, cơ trá hình, C-M, boile mariott, gay luy xắc, pV/T hằng số
điện: - Điện tĩnh, điện chuyển động (điện culông)
chuyển động của điện tích trong điện trường, các bài toán sử dụng đến O-G
- Điện mạch: + 1 chiều (DC) -> chỉ tính điểm đầu cuối
-> xét quá trình biến đổi của mạch
+ xoay chiều (AC) dao động cưỡng bức trá hình : học công thức để lắp
+ mạch phi tuyến: TX dạy Tiễn xĩ nguyễn ngọc tuấn
- Điện động lực học: kết hợp điện từ, cơ học và áp dụng công thức
-

You might also like