Professional Documents
Culture Documents
PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU
PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU
A.LÝ THUYẾT
+)Phương trình mặt cầu tâm I ( x0 , y0 , z0 ) bán kính R là x x0 ( y y0 ) 2 z z0 R 2
2 2
+)Phương trình x 2 y 2 z 2 2ax 2by 2cz d 0 là phương trình mặt cầu a 2 b 2 c 2 d 0 , khi đó tâm
Câu 1:Cho mặt cầu S : x y z 6 x 4 y 8 z 4 0 . Tìm tâm I và bán kính R của mặt cầu S .
2 2 2
Câu 2:Cho mặt cầu có phương trình x y z 2 x 4 y 6 z 9 0 . Tìm tâm I và bán kính R của mặt cầu
2 2 2
Câu 3:Cho mặt cầu S có phương trình S : x y z 2 x 4 y 6 z 5 0 . Tính diện tích mặt cầu S .
2 2 2
Câu 5: Có tấ t cả bao nhiêu số tự nhiên m để phương triǹ h x2 y 2 z 2 2 m 2 y 2 m 3 z 3m2 7 0 là
phương trình của mô ̣t mă ̣t cầ u. A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Câu 6:Cho phương trình x y z 2 m 2 x 4my 2mz 5m 9 0 .Tìm m để phương trình đó là phương
2 2 2 2
C. x y z 1 . D. x y z 2 x 2 y 4 z 11 0 .
2 2 2 2 2 2
Câu 8:Cho A 1;0;0 , B 0;0;2 , C 0; 3;0 . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC là
14 14 14
A. . B. . C. . D. 14 .
3 4 2
Câu 9: Cho điểm A 2;0;0 , B 0;2;0 , C 0;0;2 , D 2; 2; 2 . Mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD có bán kính là
3 2
A. . B. 3. C. . D. 3
2 3
Câu 10:Cho mặt cầu S có pt: x y z 2 x 4 y 4 z m 0 có bán kính R 5. Tìm giá trị của m .
2 2 2
A. m 4 . B. m 4 . C. m 16 . D. m 16 .
II. VIẾT PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU
Câu 1:Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm I 1;0; 2 , bán kính r 4 ?
A. x 1 y 2 z 2 16 . B. x 1 y 2 z 2 16 .
2 2 2 2
C. x 1 y 2 z 2 4 . D. x 1 y 2 z 2 4 .
2 2 2 2
Câu 2:Mặt cầu S có tâm I 1; 3;2 và đi qua A 5; 1;4 có phương trình:
A. x 1 y 3 z 2 24 . B. x 1 y 3 z 2 24 .
2 2 2 2 2 2
C. x 1 y 3 z 2 24 . D. x 1 y 3 z 2 24 .
2 2 2 2 2 2
Câu 3: Phương trình mặt cầu có tâm I 1; 2;3 , bán kính R 2 là
A. x 1 y 2 z 3 4. B. x 1 y 2 z 3 4.
2 2 2 2 2 2
C. x 1 y 2 z 3 2. D. x 1 y 2 z 3 2.
2 2 2 2 2 2
Câu 4: Mặt cầu có tâm A 2;1;1 và tiếp xúc với mặt phẳng 2 x y 2 z 1 0 có phương trình là
A. x 2 y 1 z 1 16 . B. x 2 y 1 z 1 9 .
2 2 2 2 2 2
C. x 2 y 1 z 1 4 . D. x 2 y 1 z 1 3 .
2 2 2 2 2 2
Câu 5: Cho điểm I 1;0; 2 và mặt phẳng P có phương trình: x 2 y 2 z 4 0 . Phương trình mặt cầu S có
x 1 y2 z 2 9 . x 1 y2 z 2 3 .
2 2 2 2
A. B.
x 1 y2 z 2 3 . x 1 y2 z 2 9 .
2 2 2 2
C. D.
Câu 6: Cho A 3; 4; 2 , B 5; 6; 2 , C 10; 17; 7 . Viết phương trình mặt cầu tâm C bán kính AB .
A. x 10 y 17 z 7 8 . B. x 10 y 17 z 7 8 .
2 2 2 2 2 2
C. x 10 y 17 z 7 8 . D. x 10 y 17 z 7 8 .
2 2 2 2 2 2
Câu 7: cho hai điểm A 6; 2; 5 , B 4; 0; 7 . Viết phương trình mặt cầu đường kính AB .
A. x 5 y 1 z 6 62 . B. x 5 y 1 z 6 62 .
2 2 2 2 2 2
C. x 1 y 1 z 1 62 . D. x 1 y 1 z 1 62 .
2 2 2 2 2 2
Câu 8: Cho mặt phẳng P : x 2 y 2 z 2 0 và điểm I 1;2; 1 . Viết phương trình mặt cầu S có tâm
I và cắt mặt phẳng P theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 5 .
A. S : x 1 y 2 z 1 25. B. S : x 1 y 2 z 1 16.
2 2 2 2 2 2
C. S : x 1 y 2 z 1 34. D. S : x 1 y 2 z 1 34.
2 2 2 2 2 2
I 1;1;1 P : 2 x y 2 z 4 0 . Mặt cầu S tâm I cắt P theo một đường tròn bán
Câu 9: Cho và mặt phẳng
A. . B. .
x 1 y 1 z 1 5 x 1 y 1 z 1 25
2 2 2 2 2 2
C. . D. .
Câu 10. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A (1; 0; 0) , C (0; 0; 3), B (0;2; 0) . Tập hợp các
điểm M thỏa mãn MA 2 = MB 2 + MC 2 là mặt cầu có bán kính là:
A. R = 2. B. R = 3. C. R = 3 . D. R = 2 .
Câu 11. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 0; - 3 , B - 3; - 2; - 5 . Biết rằng tập ( ) ( )
hợp các điểm M trong không gian thỏa mãn đẳng thức AM 2 + BM 2 = 30 là một mặt cầu (S ) . Tọa độ tâm I
và bán kính R của mặt cầu (S ) là
30
( )
A. I - 1; - 1; - 4 ; R = 3 . ( )
B. I - 1; - 1; - 4 ; R =
2
.
C. I (- 2; - 2; - 8); R = 3 . ( )
D. I - 1; - 1; - 4 ; R = 6
III. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI GIỮA MẶT CẦU VÀ MẶT PHẲNG
Câu 1:Cho mặt cầu S : x 2 y 1 z 2 2 . Điểm nào nằm ngoài mặt cầu S ?
2
Câu 2:Cho mặt cầu S : x 1 y 1 z 1 9 . Phương trình mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu S tại điểm
2 2 2
M 0; 1;3 là A. x 2 y 2 z 8 0 . B. x 2 y 2 z 4 0 .C. y 3z 8 0 . D. y 3z 8 0 .
Câu 3: Cho mặt cầu S có đường kính AB , với A 6;2; 5 , B 4;0;7 . Viết phương trình mặt phẳng P
A. P : 5x y – 6 z 62 0 . B. P : 5x y – 6 z 62 0 .
C. P : 5x y – 6 z 62 0 . D. P : 5x y 6 z 62 0 .
Câu 4:Cho mặt cầu S : x 2 y 1 z 2 4 và mặt phẳng P : 4 x 3 y m 0 . Tìm tất cả các giá trị
2 2 2
thực của tham số m để mặt phẳng P và mặt cầu S có đúng 1 điểm chung.
A. m 1. B. m 1 hoặc m 21 C. m 1 hoặc m 21 . D. m 9 hoặc m 31 .
Câu 5: Mặt phẳng Oxy cắt mặt cầu S : x 1 y 2 z 3 14 theo giao tuyến là đường tròn tâm H , bán
2 2 2
phẳng P cắt mặt cầu S theo một đường tròn C . Tọa độ điểm H tâm đường tròn C là:
Câu 7: Mặt cầu tâm I 1; 2; 1 và cắt P : 2 x y 2 z 1 0 theo đường tròn có bán kính 8 có phương trình là
A. x 1 y 2 z 1 9 . B. x 1 y 2 z 1 9 .
2 2 2 2 2 2
C. x 1 y 2 z 1 3 . D. x 1 y 2 z 1 3 .
2 2 2 2 2 2
theo giao tuyến là đường tròn có bán kính r . Tính r .A. r 3 . B. r 2 2 . C. r 3 .D. r 2 .
Câu 9: Cho mặt phẳng P : x y 4 z 4 0 và mặt cầu S : x y z 4 x 10 z 4 0 . Mặt phẳng P cắt
2 2 2
mặt cầu S theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng A. r 2 . B. r 3 .C. 7 .D. r 5 .
P cắt S theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính lớn nhất.
A. m 4 . B. m 0 . C. m 4 . D. m 7 .
Câu 11:Cho điểm M 1; 1;2 và mặt cầu S : x y z 9 . Mặt phẳng đi qua M cắt S theo giao tuyến là
2 2 2
( )
qua điểm A 1;1;1 đồng thời tiếp xúc với hai mặt phẳng (a ) : x + y + z - 6 = 0 và (b ) : x + y + z + 6 = 0 .
Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đường cong (w ) bằng
A. 45p . B. 3 5. C. 9p . D. 3.
Câu 4:Cho mặt cầu S : x 1 y 1 z 2 4 và một điểm M 2;3;1 . Từ M kẻ được vô số các tiếp tuyến tới
2 2
S , biết tập hợp các tiếp điểm là đường tròn C . Tính bán kính r của đường tròn C .
D. 2 .
2 3 3 2
A. r . B. r . C. r .
3 3 3
Câu 5.Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 1 y 2 z 3 1 và điểm A 2;3;4 . Xét các điểm
2 2 2
M thuộc S sao cho đường thẳng AM tiếp xúc với S , M thuộc mặt phẳng có phương trình là?
A. x y z 7 0 . B. 2 x 2 y 2 z 15 0 .C. x y z 7 0 . D. 2 x 2 y 2 z 15 0 .
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A (1;2;5), B (- 1;2; 3) và mặt phẳng
(P ) : x + y + z - 2 = 0 . Mặt cầu (S ) đi qua hai điểm A, B và tiếp xúc với (P ) tại C . Biết rằng C luôn thuộc
một đường tròn cố định. Tính bán kính của đường tròn đó.
A. - 11 . B. 1 . C. 7 . D. - 1 .
Câu 7:Cho mặt cầu S : x 1 y 2 z 3 9 tâm I và mp P : 2 x 2 y z 24 0 . Gọi H là hình
2 2 2
chiếu vuông góc của I trên P . Điểm M thuộc S sao cho đoạn MH có độ dài lớn nhất. Tìm tọa độ điểm M .
Câu 8:Cho mặt phẳng 2 x 2 y z 9 0 và mặt cầu ( S ) : ( x 3) ( y 2) ( z 1) 100 . Điểm M nằm trên mặt
2 2 2
cầu ( S ) sao cho khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng ( P ) đạt giá trị lớn nhất là
11 14 13 29 26 7 29 26 7 11 14 13
A. M ; ; . B. M ; ; . C. M ; ; . D. M ; ; .
3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3
Câu 9: cho hai điểm A 2;2; 2 ; B 3; 3;3 . Điểm M trong không gian thỏa mãn
MA 2
. Khi đó độ dài OM lớn
MB 3
5 3
nhất bằng A. 6 3 . B. 12 3 . C. . D. 5 3 .
2
Câu 11:Cho mặt cầu S : x 1 y 3 z 2 4 . Gọi N x0 ; y0 ; z0 là điểm thuộc S sao cho khoảng cách
2 2 2
từ điểm N đến mặt phẳng Oxz lớn nhất. Giá trị của biểu thức P x0 y0 z0 bằng
A. 6 . B. 8 . C. 5 . D. 4 .
Câu 12:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1;1;2 , B 1;0;4 , C 0; 1;3 và điểm M thuộc
mặt cầu S : x 2 y 2 z 1 1 . Khi biểu thức MA MB MC đạt giá trị nhỏ nhất thì độ đài đoạn AM
2 2 2 2
bằng A. 2. B. 6 . C. 6 . D. 2 .