You are on page 1of 5

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM: CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH NGUYÊN HÀM

I.PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN SỐ

  
5
Câu 1: Xét I  x3 4 x 4  3 dx . Bằng cách đặt: u  4 x  3 , khẳng định nào sau đây đúng?
4

1 1 1 5
16  12   4
A. I  u 5 du . B. I  u 5 du . C. I  u du . D. I 
5
u du .

ò x( x
2
Câu 2:Tìm nguyên hàm + 7)15 dx
1 2 16 1 2 16 1 2 16 1 2 16
A.
2
(x + 7) + C . B. -
32
(x + 7) + C . C.
16
( x + 7) + C . D.
32
( x + 7) + C .

 2 x  3x  2  dx  A  3x  2   B  3x  2   C với A , B  và C 
6 8 7
Câu 3:Cho . Giá trị của biểu thức
23 241 52 7
12 A  7B bằng A. . B. . C. . D. .
252 252 9 9

1  x  1  x 
a b

Câu 4:Giả sử  x 1  x  dx    C với a , b là các số nguyên dương. Tính 2a  b bằng:


2017

a b
A. 2017 . B. 2018 . C. 2019 . D. 2020 .
 2 x  1  2 x  1
102 101

 x  2 x  1 dx    C , a, b  . Giá trị của hiệu a  b bằng


100
Câu 5. Biết
a b
A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
1
Câu 5. Họ nguyên hàm của hàm số f  x   là
1 x
1
A. ln 1  x   C . B. log 1  x  C . C. ln 1  x  C . D.  C .
1  x 
2

1
Câu 6. Họ nguyên hàm của hàm số f  x   là:
5x  4
1 1 1
A. ln  5 x  4   C . B. ln 5x  4  C . C. ln 5 x  4  C . D. ln 5 x  4  C .
5 ln 5 5
3
Câu 7: Tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x)  là
2x 1
3 2
A. ln | 2 x  1| C . B. 3ln | 2 x  1| C . C. 6 ln | 2 x  1| C . D. ln | 2 x  1| C
2 3
1
Câu 8: Tìm họ nguyên hàm F  x    dx .
 2 x  1
3

1 1 1 1
A. F  x    C . B. F  x    C . C. F  x    C . D. F  x   C .
4  2 x  1 8  2 x  1 4  2 x  1 6  2 x  1
3 4 2 2

1  1
Câu 9. Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   trên   ;  .
1 2x  2
1 1 1
A. ln 2 x  1  C . B. ln 1  2 x   C . C.  ln 2 x  1  C . D. ln 2 x  1  C .
2 2 2
Câu 10. Họ nguyên hàm của hàm số f  x   2 x  1 là
1 1 2 1
A.   2 x  1 2 x  1  C . B. 2 x  1  C . C.  2 x  1 2 x  1  C . D.  2 x  1 2 x  1  C .
3 2 3 3
 1
 2 x  1dx  a  2 x  1  C  x    . Khi đó:
b
Câu 11:Biết a , b  thỏa mãn 3

 2
16 1 16 9
A. ab   . B. ab  . C. ab  . D. ab 
9 2 9 16
1
Câu 12. Tất cả các nguyên hàm của hàm f  x   là
3x  2
2 2
A. 2 3x  2  C . B. 3x  2  C . C.  3x  2  C . D. 2 3x  2  C ..
3 3
x2
Câu 13. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x )  là
x3  1
1 2 3 2 1 3
A.  C. B. x  1  C. C.  C. D. x  1  C.
3 x 1 3 3 3 x 1 3 3
x3
Câu 14: Khi tính nguyên hàm  x 1
dx , bằng cách đặt u  x  1 ta được nguyên hàm nào?

 2u u  4 du .  u  4 du .  2 u  4 du .  u  3du .


2 2 2 2
A. B. C. D.

1
Câu 15:Tính nguyên hàm I   e 4
x
dx . Đặt t  ex  4 thì nguyên hàm thành

2 t 2 2t
A.  t t 2
 4
dt B.  t t 2
 4
dt C.  t 2
 4
dt D. t 2
4
dt

1
Câu 16: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   , x  0 là
 
2
x 2 x 1

1 x 1 1
A.   C. B.  C. C.  C. D.   C.

2 2 x 1  2 x 1 2 x 1 2 x 1

x3
Câu 17:Một nguyên hàm của hàm số y  là
2  x2

A. 
3

1 2
x  4 2  x2 . B. 
3

1 2
x  4  2  x 2 . C.  x 2 2  x 2 .
1
3
D. F ( x)  x 2  x .
2

Câu 18:Nguyên hàm của hàm số f (x ) = sin 3 x . cos x là


1 4 1 1 3 1 4
A. sin x + cos x + C B. cos3 x + C C. sin x + C D. sin x + C
4 4 4 4
1  ln x
Câu 19:Nguyên hàm của f  x   là:
x.ln x
1  ln x 1  ln x
A. x.ln x
dx  ln ln x  C . B. 
x.ln x
dx  ln x 2 .ln x  C .
1  ln x 1  ln x
C.  dx  ln x  ln x  C . D.  dx  ln x.ln x  C .
x.ln x x.ln x
1  ln x
Câu 20: Nguyên hàm  dx  x  0  bằng
x
1 2 1 2
A. ln x  ln x  C B. x  ln x  C C. ln x  ln x  C D. x  ln x  C
2 2

2 2
Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x   x .e
2 x 3
1
Câu 21. .
x3 x3 1 1
 f  x  dx  .e  C . B.  f  x  dx 3e x 1  C .C.  f  x  dx e x 1  C . D.  f  x  dx  e x 1
C .
3 3 3
A.
3 3
Câu 22. Tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   sin 2 x là
1 1 1 1 1 1 1 1
A. x  sin 2 x  C . B. x  sin 2 x  C . C. x  sin 2 x  C . D. x  sin 2 x  C .
2 2 2 4 2 2 2 4
Câu 23. Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   e2cos x .sin x .

A.  f  x  dx  2e 2cos x  C . B.  f  x  dx  2e2cos x  C .
1 2cos x 1
C.  f  x  dx  e C . D.  f  x  dx   2 e
2cos x
C .
2
ln x
Câu 24. Họ nguyên hàm của hàm số f  x   là
x
1 2 1
A. ln x  ln x  C . B. ln 2 x  C . C. ln 2 x  C . D. ln  ln x   C .
2 2
cos x
Câu 25. Tìm các hàm số f  x  biết f   x   .
 2  sin x 
2

sin x 1 1 sin x
A. f  x    C .B. f  x    C . C. f  x    C. D. f  x   C.
 2  sin x  2  cos x 2  sin x 2  sin x
2

 x  1 1  x  1
2017 b

Câu 26.Cho   x  12019 dx  a .  x  1c  C với a , b , c là các số nguyên. Giá trị a  b  c bằng

A. 4.2018 . B. 2.2018 . C. 3.2018 . D. 5.2018 .


x2
 
Câu 27 :Tính I  cos x.cos 3 xdx ;Câu 28 : Tính I  sin x.cos 3 xdx ; Câu 29 :Tính I   x  1 .dx
II.PHƯƠNG PHÁP LẤY NGUYÊN HÀM TỪNG PHẦN
Câu 1:Tìm nguyên hàm I  x cos xdx . 
x x
A. I  x s in C . B. I  x sin x  cosx  C . C. I  x sin x  cosx  C . D. I  x cos C .
2 2

2 2
Câu 2:Biết  x cos 2 xdx  ax sin 2 x  b cos 2 x  C với a , b là các số hữu tỉ. Tính tích ab ?
1 1 1 1
A. ab  . B. ab  . C. ab   . D. ab   .
8 4 8 4
Câu 3:Nguyên hàm của hàm số f  x   x sin x là:
A. F  x    x cos x  sin x  C . B. F  x   x cos x  sin x  C .
C. F  x    x cos x  sin x  C . D. F  x   x cos x  sin x  C .


Câu 4: Tính F ( x)  x sin 2 xdx . Chọn kết quả đúng?
1 1
A. F ( x)  (2 x cos 2 x  sin 2 x)  C . B. F ( x)   (2 x cos 2 x  sin 2 x)  C .
4 4
1 1
C. F ( x)   (2 x cos 2 x  sin 2 x)  C . D. F ( x)  (2 x cos 2 x  sin 2 x)  C .
4 4
Câu 5. Họ nguyên hàm của hàm số f  x   x 1  sin x  là

x2 x2 x2 x2
A.  x sin x  cos x  C .B.  x cos x  sin x  C .C.  x cos x  sin x  C . D.  x sin x  cos x  C .
2 2 2 2
( x  a) cos 3 x 1
Câu 6.Một nguyên hàm  ( x  2) sin 3xdx   b
 sin 3x  2017 thì tổng S  a  b  c bằng
c
A. S  3 B. S  15 C. S  10 D. S  14
Câu 7.Họ nguyên hàm của hàm số f ( x)  3x  x  cos3x  là :
cos 3 x cos 3 x
A. x  x sin 3 x  C . B. x  x sin 3 x 
C .
3 3

3 3
cos 3x
C. x3  x sin 3x  cos 3x  C . D. x  x sin 3 x  C .
3

3
Câu 8. Họ nguyên hàm của hàm số f  x   2 x  sin x  1 là
A. x 2  2 x cos x  2sin x  C . B. x2  x  cos x   C .C. x 2  2 x cos x  2sin x  C .D. x 2  2 x cos x  2sin x  C .
Câu 9. Họ nguyên hàm của hàm số y  3x( x  cos x) là:
A. x  3( x sin x  cos x)  c .
3
B. x3  3( x sin x  cos x)  c
C. x3  3( x sin x  cos x)  c . D. x3  3( x sin x  cos x)  c .
Câu 10:Kết quả của I  xe dx là 
x

x2 x x2 x x
A. I  xe  e  C . B. I  e  xe  C . C. I  e C . D. I  e e C
x x x x

2 2
1 1 1 1
Câu 11: Biết  xe
2x
dx  axe2 x  be 2 x  C  a, b  . Tính tích ab ? A. B. C. D.
4 4 8 8
1 2 x
  x  3 .e e  2 x  n   C , với m, n 
2 x
Câu 12:Biết dx   . Khi đó tổng S  m  n có giá trị bằng
2 2

m
A. 10 . B. 5 . C. 65 . D. 41 .
Câu 13. Họ nguyên hàm của hàm số f  x   2 x 3  e  x
 là
A. 3x 2  2 xe x  2e x  C . B. 6 x 2  2 xe x  2e x  C . C. 3x 2  e x  2 xe x  C . D. 3x 2  2 xe x  2e x  C .
Câu 14. Họ nguyên hàm của hàm số f  x   x 4  xe x là
1 5 1 1 5
A. x   x  1 e x  C . B. x5   x  1 e x  C . C. x  xe x  C . D. 4 x3   x  1 e x  C .
5 5 5
 x 1  e  d x
2x
Câu 15. Tìm họ các nguyên hàm

x2 1 2 x 1 2 x x2 1 x2 1 1 x2
A.  x.e  e  C .B.  x.e2 x  e2 x  C . C.  x.e2 x  e2 x  C . D.  x.e2 x  e2 x  C .
2 2 4 2 2 2 2 4 2
Câu 16:.(MHB2019) Họ nguyên hàm của hàm số f  x   4 x 1  ln x  là

A. 2 x ln x  3 x . B. 2 x ln x  x . C. 2 x ln x  3x  C . D. 2 x ln x  x  C .
2 2 2 2 2 2 2 2

a 1  ln x
Câu 17:Cho F ( x)  (ln x  b) là một nguyên hàm của hàm số f ( x)  , trong đó a , b  . Tính S  a  b .
x x2
A. S  2 . B. S  1 . C. S  2 . D. S  0 .
 x2  2 
Câu 18. Giá trị của I     x  ln xdx bằng
x2 x2 x2 x2
A. I  2ln x  ln x   c .     c.
2 2
B. I ln x ln x
2 4 2 4
x2 x2 ln 2 x x 2 x2
C. I  ln x  ln x   c . D. I   ln x   c .
2

2 4 2 2 4
Câu 19. Họ nguyên hàm của hàm số f  x    2 x  3 ln x là
x2 x2
A.  x  3x  ln x   3x  C . B.  x  3x  ln x   3x  C .
2 2

2 2
x2 x2
 
C. x 2  3x ln x 
2
 3x  C .  
D. x 2  3x ln x 
2
 3x  C .

Câu 20.  
Họ nguyên hàm của hàm số f  x   x e x  sin x là
x
Câu 21. Tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x ) = trên khoảng (0;p )là
sin 2 x

You might also like