Professional Documents
Culture Documents
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM
HÀ NAM Năm học 2020 - 2021
Môn: Toán - Lớp 12
(Đề gồm 05 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Mã đề 104
3x − 2
Câu 2. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là đường thẳng:
x−1
A y = −2. B y = −3. C y = 1. D y = 3.
Câu 7. Cho hàm số f ( x ) = 1 − 6x2 . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
Z Z
A f ( x )dx = −2x2 + x + C. B f ( x )dx = 2x2 − x + C.
Z Z
C f ( x )dx = −3x2 + x + C. D f ( x )dx = 3x2 − x + C.
Câu 8. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f 0 ( x ) = ( x + 2)( x + 1)( x − 3). Hàm số f ( x ) có bao nhiêu điểm
cực trị?
A 1. B 4. C 3. D 2.
x
Câu 9. Cho hàm số f ( x ) = cos . Khẳng định nào dưới đây đúng?
2
x x
Z Z
A f ( x )dx = − sin + C. B f ( x )dx = −2 sin + C.
2 2
x x
Z Z
C f ( x )dx = 2 sin + C. D f ( x )dx = sin + C.
2 2
Câu 10. Đạo hàm của hàm số y = log2 x là:
1 1 2 ln 2
A y0 = . B y0 = . C y0 = . D y0 = .
2x x ln 2 x x
Câu 11. Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
x −∞ 1 3 +∞
0
f (x) − 0 + 0 −
+∞ 4
f (x)
−2 −∞
Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là:
A x = 1. B x = 4. C x = −2. D x = 3.
Z2
Câu 12. Tích phân x4 dx bằng:
−1
31 9 33
A . B . C 31. D .
5 4 9
Câu 13. Cho cấp số nhân (un ) có u1 = 3 và u2 = −6. Giá trị của u3 bằng:
A −3. B 6. C −9. D 12.
Z6 Z3 Z6
Câu 14. Nếu f ( x )dx = 1 và f ( x )dx = 4 thì f ( x )dx bằng:
1 1 3
A 5. B 3. C −5. D −3.
Câu 17. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức 1 − 2i có tọa độ là:
A (1; 2). B (2; −1). C (1; −2). D (−2; 1).
Câu 18. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong
trong hình bên y
1
A y = x4 + 2x2 − 1. B y = −2x4 + 4x2 − 1.
C y = 2x4 − 4x2 − 1. D y = − x4 − 2x2 − 1.
−1 O 1 x
−1
Câu 19. Đường thẳng x = 1 cắt đồ thị hàm số y = 2x3 − 3x2 + 2 tại điểm có tung độ bằng:
A 2. B 0. C 3. D 1.
Câu 21. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Gọi ϕ là góc giữa AB và mặt phẳng BCD. Tính
cos ϕ.
√ √ √
1 3 3 2
A . B . C . D .
2 2 3 2
Câu 22. Trong không gian Oxyz, tâm của mặt cầu (S) : ( x + 1)2 + y2 + (z − 1)2 = 9 có tọa độ là:
A (1; 0; −1). B (−1; 1; 3). C (−1; 3; 1). D (−1; 0; 1).
Trang 2/5
Bùi Quỹ - Trung tâm GDNN-GDTX Duy Tiên Trang 3/5
Z1 Z1
Câu 23. Nếu [2 f ( x ) + 1]dx = 6 thì f ( x )dx bằng:
−1 −1
A 2. B 3. C −3. D −4.
Câu 24. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào dưới đây không đi qua điểm M (1; 2; −3)?
A 2x − 3y + x + 6 = 0. B 3x − y + z + 2 = 0.
C x − 2y + z + 6 = 0. D 2x − y + z + 3 = 0.
Câu 25. Một khối trụ có bán kính đáy r = 2cm và chiều cao h = 5cm. Thể tích của khối trụ đó
bằng:
20π 3
A cm . B 50πcm3 . C 20πcm3 . D 10πcm2 .
3
Câu 26. Tính thể tích của khối lập phương có cạnh bằng 3.
A 36. B 27. C 9. D 12.
Câu 27. Một khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 9 và chiều cao bằng 4. Thể tích của khối lăng trụ đó
bằng:
A 26. B 39. C 36. D 12.
Câu 29. Công thức tính diện tích xung quanh (Sxq ) của hình nón tròn xoay có bán kính đáy r và độ
dài đường sinh l là:
A Sxq = πrl. B Sxq = 2πrl. C Sxq = πr2 l. D Sxq = 2πr2 l.
2 −5
Câu 30. Tập nghiệm của bất phương trình 2x ≤ 4 log√2 4 là:
A [3; +∞). B [−3; 3]. C [0; 3]. D (−∞; −3].
Câu 34. Trong không gian (Oxyz), cho ba điểm A(−1; 2; 3), B(2; 1; −4) và C (1; 3; 5). Trọng tâm của
tam giác ABC có tọa độ là:
4 4 2 2 4 2
A ; 2; 4 . B ; ;2 . C ; 2; . D 2; ; 4 .
3 3 3 3 3 3
Câu 35. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp A gồm 20 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn
được số chia hết cho 5 là:
1 2 1 4
A . B . C . D .
4 5 5 5
Câu 40. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = 2 sin2 x − cos x + k.
Giá trị của tham số thực k để M + m = 1 là:
1 8 1 7
A k= . B k= . C k=− . D k=− .
9 9 16 8
x−1 y+1 z
Câu 41. Trong không gian Oxyz, cho điểm M(2; 1; 0) và đường thẳng d1 : = = .
2 1 −1
Đường thẳng d2 đi qua điểm M, cắt và vuông góc với đường thẳng d1 có phương trình là:
x−2 y−1 z x−2 y−1 z
A = = . B = = .
1 −4 −2 3 −4 2
x−2 y−1 z x−2 y−1 z
C = = . D = = .
2 −1 3 2 −3 1
2 −3x −7
Câu 42. Số nghiệm nguyên của bất phương trình 9.3x − 3x+10 + 2x2 − 8 ≤ 30 là:
A 7. B 10. C 8. D 9.
Câu 43. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình x3 − 3x − 4m = 0 có ba nghiệm
phân biệt là:
1 1 1 1
A − ; . B −∞; . C − ; +∞ . D (−2; 2).
2 2 2 2
a
Câu 44. Cho khối nón đỉnh O có bán kính đáy bằng a và chiều cao bằng . Một mặt phẳng thay đổi
3
nhưng luôn đi qua O và cắt hình nón theo thiết diện là tam giác OAB. Giá trị lớn nhất của diện tích
tam giác OAB là:
a2 5a2 4a2 2a2
A . B . C . D .
3 9 9 3
Câu 45. Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua hai điểm A(1; 2; 3) và B(2; 4; −1) có phương
trình là:
x−1 y−2 z−3 x−1 y−2 z−3
A = = . B = = .
2 1 −4 1 2 4
x−1 y−2 z−3 x−1 y−2 z−3
C = = . D = = .
1 2 −4 1 2 −2
Trang 4/5
Bùi Quỹ - Trung tâm GDNN-GDTX Duy Tiên Trang 5/5
√ √
Câu 46. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn |z1 − 2i | = 2|1 + iz1 |, |z2 − 2i | = 2|1 + iz2 |. Biết |z1 −
z2 | = 1. Tính |z1 + z2 |.
√ √ √
A 2 2. B 7. C 3. D 3 2.
√
Câu 47. Trong không gian Oxyz, cho hình thoi ABCD có diện tích bằng 12 2. Biết A nằm trên trục
x y z+1
Oz, C nằm trong mặt phẳng (Oxy), hai điểm B và D nằm trên đường thẳng d : = = trong
1 1 2
đó B có hoành độ dương. Điểm D có tọa độ là:
A (2; 2; 3). B (−1; −1; −3). C (3; 3; 5). D (−2; −2; −5).
√
Câu 48. Cho các số thực x thỏa mãn 21−3 sin x + 1 + 2 sin x = log2 (1 − 9 sin x ). Tính cos 2x.
2 1 4 7
A − . B − . C . D .
3 3 9 9
Câu 49. Cho số thực a 6= 0, biết rằng phương trình ax3 + 27x2 + 12x + 2021 = 0 có ba nghiệm thực
phân biệt. Số nghiệm thực của phương trình
là:
A 2. B 4. C 1. D 3.
Z1 Z3
p f (x)
Câu 50. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên R thỏa mãn f x2 + 3 − x dx = 10 và dx = 3.
x2
−1 1
Z3
Tính tích phân f ( x )dx.
1
A 13. B 7. C 5. D 11.