You are on page 1of 26

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA

KÌ I
ĐỀ 01 Năm học: 2021 – 2022
Bài thi môn: Toán 11
Thời gian làm bài: 90 phút
A. TRẮC NGHIỆM : ( 5 điểm )
Câu 1: Điều kiện xác định của hàm số y  cot x là
 
A. x   k ,  k    . x  k 2 ,  k    .
2 B. 2
C. x  k ,  k    . D. x  k 2 ,  k   .

Câu 2: Tập xác định của hàm số y  tan  2 x   là
 3
  k
A. D   \  
 k , k    . B. D   \   
, k  .
12  3 2 
 k 
C. D   \  

, k   . D. D   \   k , k    .
12 2  3 
Câu 3: Số nghiệm thuộc khoảng  0; 4  của phương trình  2sin x  1 cos 2 x  2sin 2 x  10   0 là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 4: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
 
A. tan x  1  x   k , k  . B. tan x  1  x   k 2 , k  .
4 4

C. tan x  0  x  k 2 , k  . D. tan x  0  x   k , k  .
2
Câu 5: Trên đường tròn lượng giác, tập nghiệm của phương trình cos 2 x  3sin x  2  0 được biểu
diễn bởi bao nhiêu điểm ?
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 6: Phương trình 2 cos 2 x  sin x  2 có bao nhiêu nghiệm trên  0; 4 
A. 9. B. 8. C. 7. D. 6.
1 1
Câu 7: Tập xác định của hàm số y   là
sin x cos x
k 
A. D   \  
, k  . B. D   \   k , k    .
 2  2 
C. D   \ k 2 , k   . D. D   \ k , k   .
Câu 8: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y  3sin 2 x  5 lần lượt là
A. 5 và 2. B. 8 và  2. C. 2 và 8. D. 5 và 3.
Câu 9: Tập giá trị T của hàm số y  sin 2 x là
T   1;1. B. T  0;1. C. T   1;1 . D. T   2; 2.
A.
Câu 10: Giải phương trình 2sin 2 x  2 cos 2 x  2.
   5  5  2
 x  6  k  x  12  k 2  x  24  k  x  3  k
A.  (k  ). B.  (k  ). C.  (k  ). D.  (k  ).
 x  5  k  x  13  k 2  x  13  k  x    k
 6  12  24  3
Câu 11: Phương trình cos 2 x  1 có nghiệm là
 
A. x  k 2 . B. x   k 2 . C. x   k . D. x  k .
2 2
1  cos 2 x sin 2 x
Câu 12: Có bao nhiêu điểm phân biệt biểu diễn các nghiệm của phương trình 
cos x 1  cos 2 x
trên đường tròn lượng giác?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 13: Số giờ có ánh sáng mặt trời của một thành phố A ở vĩ độ 400 bắc trong ngày thứ t của

một năm không nhuận được cho bởi hàm số d  t   3sin   t  80   12,  t   và 0  t  365  .
182 
Vào ngày nào trong năm thì thành phố A có ít giờ có ánh sáng mặt trời nhất?
A. 365. B. 353. C. 235. D. 153.
Câu 14: Mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ cao h (mét) của mực nước trong
kênh tính theo thời gian t (giờ) trong một ngày (0  t  24) được cho bởi công thức
 t  
h  3cos     7. Vào buổi sáng, mực nước của kênh đạt cao nhất lúc mấy giờ?
 6 3
A. t  6 (giờ). B. t  8 (giờ). C. t  10 (giờ). D. t  11(giờ).
Câu 15: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  3sin x  4cosx+5 lần lượt là
A. 5 và – 5. B. 10 và 0. C. 1 và – 1. D. 2 và – 1.
Câu 16: Giải phương trình (2cosx-1)  2sin x  cos x   sin 2x  s inx.
       
 x   3  k 2  x   6  k 2  x   3  k  x   2  k 2
A.  . B.  . C.  . D.  .
 x     k  x     k  x     k 2  x     k
 4  6  4  4

Câu 17: Điểm M  2; 4 là ảnh của điểm nào sau đây qua phép tịnh tiến theo véctơ v   1;7  .
A. P  3;11 . B. F  1; 3 . C. E  3;1 . D. Q 1;3 .
Câu 18: Phép quay Q( O. ) biến điểm M (M khác O) thành M  . Chọn khẳng định đúng.
A. OM  OM  và (OM ; OM )   .    .
B. OM  OM  và MOM
   
   .
C. OM  OM  và MOM D. OM  OM  và (OM ; OM )   .
Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn  C  :  x  12   y  32  4. . Phép tịnh tiến theo vectơ

v   3; 2  biến đường tròn  C  thành đường tròn có phương trình nào sau đây?

A.  x  2 2   y  5 2  4. B.  x  4 2   y  12  4.
C.  x  2 2   y  5 2  4. D.  x  12   y  3 2  4.
Câu 20: Cho hình chóp như hình vẽ bên dưới Chọn khẳng định sai.

A.  ABCD    SAB   AB.


B.  APQ    SBC   EQ.
C.  SAB    SCD   SE.
D.  SAD    ABQ   AP.
PHẦN II. TỰ LUẬN
Câu 1: (2 điểm)
3 sin x  4
a. Tìm tập xác định của hàm số: y   cot x
cos 2 x  1

b. Xét tính chẵn lẻ của hàm số: y  5sin 2 x  2 cos x

c. Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số: y  2 sin 2 x.cos 2 x  3

Câu 2: (2 điểm) Giải các phương trình lượng giác:


 
a. 2 cos  x    1  0
 3

b. 2 sin 2 x  sin x.cos x  cos 2 x  0

c. 2 cos 2 x  5cos x  2  0
Câu 3: (2 điểm)
a. Một đoàn sinh viên gồm 40 người, trong đó có 25 nam, 15 nữ. Cần chọn ra 3 người để tham gia
tổ chức sự kiện trường, biết rằng 3 người được chọn có cả nam và nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?
b. Từ các số 0,1,2, 3, 4, 5 có bao nhiêu cách để lập được số tự nhiên có 4 chữ số chẵn, đôi một khác
nhau.
Câu 4: (1,5 điểm) Viết phương trình đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo vectơ

u   1,2  . Biết đường thẳng d có phương trình d : 2 x  3 y  3  0
Câu 5: (2,5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD. Gọi M, N là hai điểm trên AD và SB, AD cắt BC tại
điểm O và ON cắt SC tại P.
a. Xác định giao điểm H của MN và mặt phẳng (SAC)
b. Xác định giao điểm T của DN và mặt phẳng (SAC)
c. Chứng minh A, H, T, P thẳng hàng

ĐÁP ÁN
A. TRẮC NGHIỆM:

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
C C A A D A A B A C
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
D A B C B A B A C B

HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM


Bài 1:
3 sin x  4 3 sin x  4 cos x
a. y   cot x  
2
cos x  1 cos 2 x  1 sin x
Điều kiện xác định của hàm số:
cos 2 x  1  0 sin 2 x  0
   sin x  0  x  k ,  k   
 sin x  0  sin x  0
Tập xác định của hàm số: D   \x  k , k  
b. y  5sin 2 x  2 cos x  f  x 
TXĐ: D  
Lấy x  D ,  x  D ta có:
f  x   5sin 2 x  2 cos x
f   x   5sin 2   x   2 cos   x   5 sin 2 x  2 cos x
 f  x   f  x
Vậy hàm số là hàm số chẵn
c. y  2 sin 2 x.cos 2 x  3  sin 4 x  3
Ta có:
1  sin 4 x  1
 1  3  sin 4 x  3  1  3
 4  y  2
  k
 max y  2  x   ,k 
 8 4
 min y  4  x     k , k  
 8 4
Câu 2:
a.
     1
2 cos  x    1  0  cos  x   
 3  3 2
    
 x  3  4  k 2  x  12  k 2

 

 7 
 k  
 x     k 2 x     k 2
 3 4  3 12
  7
Kết luận: Vậy phương trình có nghiệm x   k 2 , x     k 2 ,  k   
12 3 12
b. 2 sin 2 x  sin x.cos x  cos 2 x  0
Xét cos x  0  sin 2 x  0( L)

Xét cos x  0  x   k 2 , k  
2
Chia cả hai vế của phương trình cho cos 2 x
Phương trình trở thành:
2 tan 2 x  tan x  1  0
  
 tan x  1  x   k
4
 1   k  
 tan x   x  arctan 1  k
 2  2

Kết luận: Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm


c.
2 cos 2 x  5cos x  2  0
 cos x  2  L 
1 
  cos x   x    k 2 , k  
 cos x  1 2 3
 2

Kết luận: Vậy phương trình có nghiệm x    k 2 , k  
3
Câu 3:
a. Số cách chọn 3 người từ đoàn sinh viên là: C 403 cách
Số cách chọn 3 người từ đoàn sinh viên nhưng không có nữ là: C 253 cách
Số cách chọn 3 người từ đoàn sinh viên nhưng không có nam là: C153 cách
Vậy số cách chọn 3 người từ đoàn sinh viên mà có cả nam và nữ là: C403  C 253  C153  7125 cách
b. Gọi số tự nhiên có 4 chữ số là: abcd
Do số tự nhiên là số chẵn nên hoặc d = 0 hoặc d  0
TH1: d = 0
Do các chữ số đôi một khác nhau nên
d có 1 cách chọn
a có 5 cách chọn
b có 4 cách chọn
c có 3 cách chọn
Vậy với d = 0 thì có 5.4.3.1  60 số tự nhiên
TH2: d  0
d  0, d  2,4 nên d có 2 cách chọn
a  0, a  d nên a có 4 cách chọn
b có 4 cách chọn
c có 3 cách chọn
Vậy với d  0 ta có 2.4.4.3  96 số tự nhiên
Số tự nhiên lập được là: 96  60  156 số
Vậy từ dãy số ban đầu ta có thể lập được 156 số tự nhiên có 4 chữ số chẵn dôi một khác nhau
Câu 4:
d : 2x  3y  3  0
3 
Lấy hai điểm A  0,1 , B  ,0 
2  
Ta có:
x  0  1
Tu  A   A '   A '  A '  1,3 
 yA '  1  2
 3
 xB '   1 5 
Tu  B   B '   2  B '  ,2 
 yB '  0  2 2 

Phương trình đường thẳng d’ đi qua A’, B’ là: 2 x  3 y  11


Câu 5:
a. Tìm giao điểm H của mặt phẳng (SAC) và MN
Mặt phẳng (SMN) chứa MN
Tìm giao tuyến của (SMB) và (SAC)
S là điểm chung của 2 mặt phẳng
Trên mặt phẳng (ABCD) gọi E  AC  BM   SBM    SAC   SE
Trong (SBI) gọi H là giao điểm của MN và SE
 H  MN  SE

 H  SE  H   SAC   H  MN  SAC 
 SE   SAC 

b. Giao điểm T của DN và mặt phẳng (SAC)
Mặt phẳng (SBD) chứa DN
Tìm giao tuyến của (SBD) và(SAC)
S là điểmchung của (SBD) và (SAC)
Trên mặt phẳng ABCD gọi F  AC  BD  SBD    SAC   SF
Trong (SBD) gọi T là giao điểm của DN và SF
T  DN  SF

 T  SF  T   SAC   T  DN   SAC 
 SF   SAC 

c. Chứng minh 4 điểm A, H, T, P thẳng hàng
Gọi O là giao điểm cuat AD và BC
Ta có: A là điểm chung của (SAC) và (ANO)
 H  MN , MN   ANO   H   ANO 

 H  SE , SE   SAC   H   SAC 
Vậy H là điểm chung của (SAC) và (ANO)
Ta có:
T  DN , DN   ANO   T   ANO 

 T  SF , SF   SAC   T  SAC 
Vậy T là điểm chung của (SAC) và (ANO)
Ta lại có:
 P  NO , NO   ANO   P   ANO 

 P  SC , SC   SAC   P   SAC 
Vậy p là điểm chung của (SAC) và (ANO)
Vậy A, H, T, P thẳng hàng
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I
Bài thi môn: Toán 11
ĐỀ 02 Thời gian làm bài: 90 phút

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM


1  3sin x
Câu 1: Điều kiện xác định của hàm số y  là
cos x
 k
A. x   k . B. x  k 2 . C. x  . D. x  k
2 2
Câu 2: Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số y  sin x có chu kỳ 2 . B. Hàm số y  cos x có chu kỳ 2 .
C. Hàm số y  cot x có chu kỳ 2 . D. Hàm số y  tan x có chu kỳ  .
Câu 3: Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến T
DA
biến:
A. B thành C. B. C thành A. C. C thành B. D. A thành D
3
Câu 4: Nghiệm của phương trình cos x  là
2
   
A. x    k 2 B. x    k 2 C. x   k 2 D. x   k 2
6 3 6 3
Câu 5: Phương trình sin 2 x  m có nghiệm nếu
A. 1  m  1 B. 2  m  2 C. 0  m  1 D. 1  m  1
Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M  4;2 . Tọa độ ảnh của M qua phép quay tâm O góc
quay 900 là
A.  2; 4 . B.  2; 4 . C.  2;4 . D.  2;4
Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M  4;2 . Tìm tọa độ ảnh của M qua phép tịnh tiến theo

vectơ v  1; 2  .
A.  5;0  . B.  5;0  . C.  3; 4  . D.  3; 4
 
Câu 8: Tìm chu kì T của hàm số y  sin 5 x  .
 4

2 
A. T  B. T  C. T  10 D. T  5
5 5

Câu 9: Nghiệm của phương trình cot(2 x  )  3  0 là:
6
  
A. x   k ,k Z . B. x    k , k  Z .
12 2 3
  
C. x   k , k  Z . D. x  k ,k Z
6 6 2
Câu 10: Nghiệm của phương trình 2 sin x  3  0 là:
 2  
A. x   k 2 và x   k 2 . B. x   k và x   k 2 .
3 3 3 3
 5  5
C. x   k 2 và x   k 2 . D. x   k và x   k .
6 6 6 6
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn  C  :  x  1   y  4   9 . Viết phương trình đường
2 2


tròn là ảnh của đường tròn  C  qua phép tịnh tiến theo vectơ v   3; 1 .
A.  x  4    y  5  9 . B.  x  2    y  3  9 .
2 2 2 2

C.  x  4    y  5   9 . D.  x  2    y  3  9
2 2 2 2

Câu 12: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y  3sin 2 x  5 lần lượt là:
A. 8 và  2 . B. 2 và 8 . C. 5 và 2 . D. 5 và 3 .
Câu 13: Điều kiện để phương trình m.sin x  3cos x  5 có nghiệm là:
 m  4
A.  . B. 4  m  4 . C. m  34 . D. m  4
m  4
Câu 14: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình  2sin x  cos x 1  cos x   sin 2 x là
5  
A. x  . B. x  . C. x   . D. x  .
6 6 12
Câu 15: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
A. y  tan 3x.cos x . B. y  sin 2 x  sin x .
C. y  sin 2 x  cos x . D. y  sin x
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1.
2  5cos x
a. Tìm tập xác định của hàm số y 
sin x
b. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  sin x  cos x
Bài 2. Giải các phương trình lượng giác sau
a. 2 sin x  3  0
b. 2sin 2 x  3sin x cos x  3cos2 x  1

Bài 3. Cho vec-tơ v   3; 1 .

a. Tìm ảnh của điểm M  4; 5 qua phép tịnh tiến vec-tơ v .

b. Tìm ảnh của đường thẳng d : 2 x  3y  7  0 qua phép tịnh tiến vec-tơ v .
Bài 4. Giải phương trình lượng giác
1  2 sin x  cos x  3
1  2 sin x 1  sin x 
ĐÁP ÁN
1A 2C 3C 4A 5A
6C 7C 8A 9D 10A
11B 12A 13A 14B 15C
2  5cosx
a) y 
sin x 0,75đ
ĐKXĐ: s inx  0  x  k, k  Z
TXĐ: R \ k,k  Z
b) y  sin x  cos x
  0,25đ
Câu 1  2 sin  x  
 4
 2y 2 0,25đ
 
Vậy max y  2 khi sin  x   1
 4
  0,25đ
min y   2 khi sin  x    1
 4

2 sin x  3  0

a)  sin x  3  sin  0,5đ


2 3
 
 x   k 2
 3
2
 x    k 2 0,5đ
 3

b) 2sin2 x  3sin xcosx  3cos2 x  1 (1)


Câu 2
TH1: cosx  0 : 1  2  1 : vô lí
0,25đ

TH2: cosx  0 :
(1)  2 tan 2 x  3tan x  3  1  tan 2 x 0,25đ
 tan 2 x  3tan x  4  0 0,25đ
 
 tan x  1  x   k
  4 0,25đ
 tan x  4 
  x  arctan(  4)  k

M x;y  Tv M


  0,25đ
 MM  v
Câu 3 a)  x  4  3  x  7
 
 y   5  1  y   4
  0,5đ
 M 7;4 0,25đ
b)
d : 2x  3y  7  0
Chọn A 2;1  d và A  x;y  Tv A 0,25đ
 
 AA  v 0,5đ
 x  2  3  x  1
   A  1;0
 y   1  1  y   0 0,25đ
 
Gọi d : 2x  3y  c  0 song song với d
Vì A 1;0  d  nên c  2 0,5đ
Vậy d : 2x  3y  2  0
1 2sin x cosx
 3
1  2sin x 1  sin x 

sin x   1
ĐK:  2 0,25đ

sin  1
PT  1  2sin x cosx  3 1  2sin x1  sin x 0,25đ

Câu 4  cosx  3 sin x  sin 2x  3 cos2x


    0,25đ
 cosx    cos2x  
 3   6 
  2
x  k2 hoặc x    k
2 18 3
So sánh điều kiện ta được nghiệm
0,25đ
 2
x   k
18 3
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA
KÌ I
ĐỀ 03 Bài thi môn: Toán 11
Thời gian làm bài: 90 phút
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Nghiệm của phương trình cos x  0 là:
 
A. x  k B. x  k 2 C. x   k D. x   k 2
2 2

Câu 2. Trong các hình sau đây, hình nào không có trục đối xứng?
A. Tam giác vuông cân; B. Hình thang cân;
C. Hình bình hành; D. Hình vuông.
Câu 3. Có bao nhiêu cách xếp 5 bạn vào 5 chiếc ghế kê thành hàng ngang?
A. 12 (cách); B. 120 (cách); C. 102 (cách); D. 210 (cách).
2 sin x  1
Câu 4. Tập xác định của hàm số y  là:
1  cos x

 
A. x  k 2 B. x  k C. x   k D. x   k 2
2 2

Câu 5. Trong các hình sau đây, hình nào có tâm đối xứng?
A. Tam giác đều; B. Hình thang cân;
C. Tam giác vuông cân; D. Hình thoi.
Câu 6. Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
1 1
A. sin x  3 B. sin x  C. cos x   D. tan x  3
2 2

Câu 7. Trong các phép biến hình sau, phép nào không phải là phép dời hình?
A. Phép vị tự tỉ số k  2 ; B. Phép đối xứng tâm;
C. Phép đối xứng trục; D. Phép tịnh tiến.
Câu 8. Giá trị đặc biệt nào sau đây là đúng?
 
A. cos x  1  x   k B. cos x  0  x   k
2 2

C. cos x  1  x  k 2 D. cos x  0  x   k 2
2

Câu 9. Khẳng định nào sau đây là đúng:


A. sina  b   sin a cos b  cos a sin b B. sina  b   sin a cos b  cos a sin b

C. sina  b   sin a sin b  cos a cos b D. sina  b   sin a sin b  cos a cos b

Câu 10. Tam giác đều có số trục đối xứng là:


A. 1 B. 2 C. 3 D. 0.
Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A 1;3 . Ảnh của A qua phép đối xứng qua trục
Oy là điểm:

A. A'  1;3 ; B. A' 1;3 ; C. A' 3;1 ; D. A'  3;1 .

Câu 12. Hàm số y  cos x  sin 2 x :

A. Là hàm số lẻ; B. Là hàm số không chẵn, không lẻ;


C. Là hàm số chẵn; D. Không phải là hàm số chẵn.
Câu 13. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 . Có thể lập được số các số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau là:
5 5
A. C6 ; B. A6 ; C. 5!; D. Một đáp án khác.

Câu 14. Nghiệm của phương trình sin 2 x  2 sin x  0 là:


 
A. x  k 2 ; B. x  k ; C. x   k D. x   k 2
2 2

Câu 15. Lớp 11B có 25 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Số cách chọn ra một học sinh trong lớp
11B tham gia vào đội xung kích của Đoàn trường là:
A. 500 (cách); B. 54 (cách); C. 450 (cách); D. 45 (cách).
Câu 16. Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm?
1
A. 3 sin x  2; B. cos 4 x  1 ; C. 2 sin x  3 cos x  1; D. cot 2 x  cot x  5  0.
4

Câu 17. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho véc tơ v  1;2, điểm M 2;3 . Ảnh của M qua phép
tịnh tiến theo véc tơ v là điểm:
A. M ' 3;5 ; B. M ' 1;1 ; C. M '  1;1 ; D. M ' 1;1.
Câu 18. Một hộp đựng 5 viên bi xanh, 9 viên bi đỏ, 6 viên bi vàng. Số cách chọn ra 3 viên bi có đủ
cả ba màu là:
1 1 1 1 1 1 1 1 1
A. C 5 . A9 .C 6 ; B. A5 . A9 . A6 ; C. C 5 .C 9 .C 6 ; D. 5!.9!.6!.

Câu 19. Điều kiện để phương trình m sin x  3 cos x  5 có nghiệm là:

m  4
A. m  4 B.  4  m  4 C. m  34 D. 
m  4

Câu 20. Có 8 quả bóng màu đỏ, 5 quả bóng màu vàng, 3 quả bóng màu xanh. Có bao nhiêu cách
chọn từ đó ra 4 quả bóng sao cho có đúng 2 quả bóng màu đỏ?
A. 874 (cách); B. 478 (cách); C. 784 (cách); D. 847 (cách).
Đáp án
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án A C B A D A A B B C
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án B C B B D C A C D C

PHẦN TỰ LUẬN
cos x  2011
Câu 1. Tìm tập xác định của hàm số y  .
1  sin x
Câu 2. Giải các phương trình sau:

a) 3tan( x  )  3  0
6
b) 2sin 2 2 x  sin 2 x  1  0
c) 2sin 3 x  2cos 3x  2
Câu 3. Cho đường thẳng d: 2 x  y  4  0 và A(1; 4) .
a) Viết phương trình đường thẳng d’ là ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo véctơ

v (2; 1) .
b) Tìm tọa độ của điểm A’ là ảnh của điểm A qua phép vị tự tâm O tỉ số -2
Câu 4. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4.
a) Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau?
b) Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 3 chữ số khác nhau từ các số trên?
Câu 5. Cho đường tròn (C) : x 2  y 2  4 x  2 y  3  0 .
Viết phương trình đường tròn (C’) là ảnh của (C) qua phép quay tâm O góc quay 900 .
-----------------------------Hết-------------------------.

HƯỚNG DẪN CHẤM TỰ LUẬN

Câu Nội dung Điểm

1  0.5
Điều kiện 1  sin x  0  x   k 2 , k  Z
(1đ) 2 0.5

Vậy TXĐ : D  R \ {  k 2 , k  Z }
2
2 a  0.25
Ta có 3tan( x  )  3  0
(3đ) 1đ 6
 3  
 tan( x  )   x    k
6 3 6 6

x  k , k  Z
3
0.5

Vậy phương trình có nghiêm: x   k , k  Z
3
0.25

b Ta có 2sin 2 2 x  sin 2 x  1  0
1đ sin 2 x  1 0.25
 1
 sin 2 x 
 2
   
 2 x    k 2  x    k
2 4 0.5
 
 
 2 x   k 2   x   k
 k Z
 3  6
 2  
 2x   k 2  x   k
 3  3 0.25

 
 x    k
4


Vậy phương trình có nghiệm  x   k k Z
 6
 
 x   k
 3
c 2sin 3 x  2cos 3x  2
1đ 2 2 2  
 sin 3 x  cos3 x   sin(3 x  )  sin
2 2 2 4 4
    5 k 2 0.25
 3 x    k 2  x  
6 4 12 3
  ,k  Z
3 x   3 x  11 k 2
 k 2 
 6 4  24 3
0.5
 5 k 2
 x  12  3
Vậy phương trình có nghiệm là  ,k  Z 0.25
x  11 k 2

 24 3
 
3 a Ta có d '  Tv (d ) vì v  o nên  d'//d . Do đó phương trình của d’ có 0.25
1.5đ dạng : 2 x  3 y  c  0
+ Lấy M (0;2)  d
  0.5
+ Gọi M '  Tv ( M )  ( x '; y ')  MM '  v
 x ' 0  2  x '  2
   M '(2;3)
 y '  4  1  y '  3
Vì M '  d ' nên ta có 2.(-2)+3.3+c=0  c=-5
Vậy phương trình đường thẳng d’ là : 2 x  3 y  5  0 0.25
 
b Ta có A '  V( O ,2) ( A)  ( x '; y ')  OA '  2OA 0.5

 x '  2.1  2
  A '(2; 6) 0.25
 y '  2.3  6
Vậy ảnh của A qua V( O ,2) là A '(2; 6)
0.25

4 a Giả sử số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau cần lập là abcde .


1đ Do a  0 nên a có 4 cách chọn.
Bộ bốn số b, c, d, e được thành lập bằng cách hoán vị 4 chữ số còn lại 0.25
sau khi đã chọn a. 0.5
Theo quy tắc nhân, số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau cần lập là: 4.4!
= 96 (số)
0.25

b Giả sử số tự nhiên chẵn gồm 3 chữ số khác nhau cần lập là abc . Các
trường hợp xảy ra là:
+ Nếu c = 0 mỗi cách chọn cặp số a, b là chỉnh hợp chập 2 của tập {1, 2,
1đ 3, 4}. Vậy có A42  12 (số) 0.25
+ Nếu c  0 thì c có 2 cách chọn ( c = 2 hoặc c = 4 )
Vì a  0 nên a có 3 cách chọn sau khi đã chọn c. 0.25
Chọn b có 3 cách chọn sau khi đã chọn a và c.
Ta sẽ có : 2.3.3 = 18 (số)
Theo quy tắc cộng, số tự nhiên chẵn gồm 3 chữ số khác nhau cần lập là : 0.25
12 + 18 = 30 (số)
0.25

5 1đ Đường tròn (C) có tâm là I (2;1), bán kính R= 2 0.25

Gọi I '  Q(O,900 ) ( I )  I '(1;2) 0.25

Đường tròn (C’) có tâm I (1;2), bán kính R= 2 nên có phương trình 0.25
là ( x  1)  ( y  2)  2
2 2

Vậy phương trình đường tròn (C’) là 0.25


( x  1)2  ( y  2) 2  2
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I
Bài thi môn: Toán 11
ĐỀ 04 Thời gian làm bài: 90 phút

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM


2sin x  1
Câu 1: Điều kiện xác định của hàm số y  là
1  cos x
 
A. x  k 2 B. x  k C. x   k D. x   k 2
2 2
Câu 2: Hàm số y  cot 2x có tập xác định là
    
    
A. k B.  \   k ; k    C.  \ k ; k    D.  \   k ; k   
4   2  4 2 
Câu 3: Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số lẻ ?
A. y  sin 2 x . B. y  cos3 x .
2
C. .y = sin x D. y = cos2x – sin2x.
Câu 4: Chu kỳ của hàm số y = cos2x là:
2
A. k 2 . B. . C.  . D.  .
3
Câu 5: Khẳng định nào sau đây đúng?
  3 
A. Hàm số y  sin x đb trong khoảng  ;  .
4 4 
 3
B. Hàm số y  cos x đồng biến trong khoảng  ;  .
4 4 
 3  
C. Hàm số y  sin x đb trong khoảng   ;   .
 4 4

 3  
D. Hàm số y  cos x đb trong khoảng   ;   .
 4 4
Câu 6: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y  3  2sin 2 2 x  4
A. min y  6 , max y  4  3 B. min y  5 , max y  4  2 3
C. min y  5 , max y  4  3 3 D. min y  5 , max y  4  3
Câu 7: Phương trình: cos x  m  0 vô nghiệm khi m là:
 m  1
A.  B. m  1 C. 1  m  1 D. m  1
m  1
Câu 8: Tập xác định của hàm số y  cos x là
A. x  0 B. x  0 C. R D. x  0
1
Câu 9: Phương trình: sin 2x  có bao nhiêu nghiệm thỏa: 0  x  
2
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
3
Câu 10: Phương trình: cos 2 2 x  cos 2 x   0 có nghiệm là:
4
2   
A. x    k B. x    k C. x    k D. x    k 2
3 3 6 6
1  
Câu 11: Phương trình: sin x  có nghiệm thỏa x là:
2 2 2
5   
A. x   k 2 B. x  C. x   k 2 D. x 
6 6 3 3
Câu 12: Số nghiệm của phương trình sin x  cos x  1 trên khoảng  0;   là
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 13: Điều kiện để phương trình m.sin x  3cos x  5 có nghiệm là:
 m  4
A. m  4 B. 4  m  4 C. m  34 D. 
m  4
Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M(1; 5). Gọi M1 là ảnh của M qua phép quay tâm O,
góc quay  . Tìm tọa độ của điểm M1?
2
A. (-5; -1). B. (-1;5). C. (5;-1). D. (-5;1).
Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(-1; 3). Gọi A’ là ảnh của A qua phép quay tâm O,
góc quay -900. Tìm tọa độ của điểm A’?
A. (-3; -1). B. (-3;1). C. (3;1). D. (3;-1).
Câu 16: Trong các phép biến hình sau, phép nào không phải là phép dời hình?
A. Phép tịnh tiến. B. Phép đối xứng trục.
C. Phép quay. D. Phép vị tự tâm O, tỉ số 2.

Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy cho v  (1; 2) và điểm M(2;6). Tọa độ của M’ là ảnh của điểm M qua
phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép Tv và Q( O ,90 ) là
0

A. (3;4). B. (-4;3). C. (3;-4). D. (4;-3).


Câu 18: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O theo chiều dương. Tìm ảnh của tam giác AOF qua phép
Q(O ,60 ) ?
o

A. Tam giác BOA. B. Tam giác COB. C. Tam giác FOE. D. Tam giác EOD.
 
Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho vectơ v   1;3 . Phép tịnh tiến theo v biến điểm M(2;3)
thành điểm nào sau đây?
A. M '  3;0  . B. M '  3;0  . C. M ' 1;6  . D. M '  2;9  .
Câu 20. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M(4; 3) và đường tròn (C): (x – 1)² + (y + 1)² = 16. Gọi
(C’) là ảnh của (C) qua phép vị tự tâm I(1; –1) tỉ số k. Xác định k sao cho (C’) đi qua M.
A. k = 25/16 B. k = 5/4 C. k = 4/5 D. k = 16/25
Câu 21. Hình nào sau đây có trục đối xứng và đồng thời có tâm đối xứng?

Hình 1 Hình 2 Hình 3


A. Hình 1 và Hình 2. B. Hình 1 và Hình 3.
C. Hình 2 và Hình 3. D. Hình 1, Hình 2 và Hình 3.
Câu 22. Cho hai đường thẳng song song d và d ' và một điểm O không nằm trên chúng. Có bao
nhiêu phép vị tự tâm O biến đường thẳng d thành đường thằng d ' ?
A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.
Câu 23. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A 2; 3 và B 4;1. Phép đồng dạng tỉ số k  1
2
biến điểm A thành A , biến điểm B thành B . Tính độ dài A B .
52 50
A. A B   . B. A B   52. C. A B   . D. A B   50.
2 2
Câu 24: : Cho tam giác ABC có ba góc nhọn và H là trực tâm. Ảnh của tam giác ABC qua phép vị
1
tự tâm H, tỉ số là tam giác A ', B ', C ' . Các điểm A ', B ', C ' thỏa điều kiện nào sau đây?
2
A. A ', B ', C ' lần lượt là điểm đối xứng của H qua A, B, C
 1   1   1 
B. HA  HA '; HB  HB '; HC  HC '
2 2 2
C. A ', B ', C ' lần lượt là điểm đối xứng của A, B, C qua H.
D. A ', B ', C ' lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AH, BH, CH.
Câu 25: Tập giá trị của hàm số y  cot x là
A. T   2; 2 B. T   C. T   D. T   \ k , k  .

II. PHẦN TỰ LUẬN


Bài 1.
2  5cos x
a. Tìm tập xác định của hàm số y 
sin x
b. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  sin x  cos x
Bài 2. Giải các phương trình lượng giác sau
a. 2 sin x  3  0
b. 2sin 2 x  3sin x cos x  3cos2 x  1

Bài 3. Cho vec-tơ v   3; 1 .

a. Tìm ảnh của điểm M  4; 5 qua phép tịnh tiến vec-tơ v .

b. Tìm ảnh của đường thẳng d : 2 x  3 y  7  0 qua phép tịnh tiến vec-tơ v .
Bài 4. Giải phương trình lượng giác
1  2 sin x  cos x  3
1  2 sin x 1  sin x 
HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm.
Câu 1: Điều kiện xác định của hàm số 1  cosx  0  cosx  1  x  k2, k  Z .
Chọn A
cos2x k
Câu 2: Ta có cot 2x  , điều kiện xác định: sin 2x  0  2x  k  x  ,k  Z
sin 2x 2

  

R\ k ,k  Z 

Suy ra tập xác định:  2 
 . Chọn C

Câu 3: Ta có: sin 2x  sin2x . Chọn A
Câu 4: Chu kỳ của hàm số y = cos2x là:  . Chọn D
3 
Câu 5: Hàm số y  cos x đb trong khoảng   ;   là khẳng định đúng. Chọn D
 4 4
Câu 6: Ta có: 1  sin2x  1  0  sin2 2x  1
 0  2sin2 2x  2  1  3  2sin2 2x  3  1  3  2sin2 2x  3

 1  4  3  2sin 2 2x  4  3  4
 5  3  2sin 2 2x  4  3  4
Vậy min y  5;max y  4  3.
Chọn D.
 m  1
Câu 7: Ta có: cosx-m  0  cosx  m . Suy ra phương trình đã cho vô nghiệm khi 
m  1
Chọn A.
Câu 8: Điều kiện xác định của hàm số y  cos x là x  0
Chọn B.
   
2x    k2  x    k
1  6  12
Câu 9: Xét phương trình: sin2x     ,k  Z   ,k  Z .
2  7  7
2x   k2 x   k
 6  12
   
 0    k     k   
 12 
Để 0  x      12 12
 7  7 7
0   k     k   
 12  12 12
1 13
 k

  12 12 ,k  Z  k  0;1 Có tất cả hai giá trị của k thỏa mãn yêu cầu bài toán.
 7 5
  k 
 12 12
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
3
Câu 10: Xét phương trình: cos 2 2 x  cos 2 x   0
4
3
Đặt t  cos2x 1  t  1 , phương trình đã cho trở thành: t 2  t   0
4
 1  
 t  TM  x   k
 2 1  6
  cos2x    ;k  Z
 3 2  
 t    L  x    k
 2  6
Chọn C.
 
 x   k2
1  6   
Câu 11: sinx    ;k  Z , mà x nên x  . Chọn B.
2  5 2 2 6
x   k2
 6
Câu 12:
 x  k2
      1 
sinx  cosx  1  2 sin x    1  sin x     ;k  Z
 4   4  2  x    k2
 2

Mà x  0;   x  . Do đó có 1 giá trị của x. Chọn B.
2

 m  4
Câu 13: Điều kiện để phương trình có nghiệm là m 2  9  25  m 2  16  
m  4

Chọn D.
x  5
Câu 14: Tọa độ điểm ảnh M1 x;y của M qua phép quay tâm O, góc quay  là: 
2 y  1
Chọn D.
Câu 15: Ảnh A’ của A qua phép quay tâm O, góc quay -900Tron có tọa độ là ( - 3; -1). Chọn A.
Câu 16: Phép vị tự tâm O tỉ số 2 không phải là phép dời hình?
Chọn D.

Câu 17: Gọi A(x;y) là ảnh của M qua phép tịnh tiến theo vecto v .

x  2  1  3
Tọa độ điểm A là:  .


 y  6  2  4
M’ là ảnh của A qua phép quay tâm O góc quay 90 là: M’(-4; 3).
Chọn B
Câu 18:
Ta có: QO;60 A  B

QO;60 F  A

QO;60 O  O
QO;60 AOF  BOA
Chọn A.

Câu 19: Gọi M’(x;y) là ảnh của M qua phép tịnh tiến theo vecto v .

x  2  1  1
Khi đó tọa độ điểm M’ là:   M '1;6


 y  3  3  6
Chọn C.
Câu 20.
Do (C’) là ảnh của (C) qua phép vị tự tâm I(1; –1) tỉ số k nên bán kính của (C’) bằng k lần bán kính
của (C) là k.4. Khi đó phương trình (C’) là :
x – 1 ²  y  1 ²  k.4
2

Mà (C’) đi qua M nên thay x = 4, y = 3 vào (C’) ta có :


5
4 – 1 ²  3  1 ²  k.4  k  4 .
2

Chọn B.
Câu 21. Chọn D.
Câu 22. Kẻ đường thẳng

 qua O , cắt d tại A và cắt d ' tại A ' .

Gọi k là số thỏa mãn OA '  kOA .
Khi đó phép vị tự tâm O tỉ số k sẽ biến d thành đường thẳng d ' .
Do k xác định duy nhất (không phụ thuộc vào  ) nên có duy nhất một phép vị tự.
Chọn B.
Câu 23. Phép đồng dạng tỉ số k  1 biến điểm A thành A , biến điểm B thành B  nên ta luôn có (theo
2
4  2  1  3
2 2
1 52
định nghĩa) A B   AB   . Chọn A.
2 2 2
Câu 24:
Ta có V 1
 H ;k  
 A   A '  HA '  12 HA  HA  2HA '  A ' là trung điểm của AH
 2

Tương tự, ta cũng được B’, C’ lần lượt là trung điểm của BH, CH.
Chọn D
Câu 25:
Hàm số đã cho xác định khi và chỉ khi sin x  0  x  k , k  
Tập giá trị của cotx là R.
Chọn B

B. ĐÁP ÁN Phần tự luận


2  5cosx
a) y 
sin x 0,75đ
TXĐ: x  k

b) y  sin x  cosx
  0,25đ
 2 sin x  
Câu 1  4 
 2 y  2 0,25đ
 
Vậy max y  2 khi sin x    1
 4
0,25đ
 
min y   2 khi sin x    1
 4

2sin x  3  0
3 
a)  sin x   sin 0,5đ
2 3
 
 x   k2
 3
 0,5đ
 2
Câu 2 x   k2
 3

b) 2sin2 x  3sin xcosx  3cos2 x  1 (1)


TH1: cosx  0 : 1  2  1 : vô lí
0,25đ

TH2: cosx  0 :
0,25đ
(1)  2 tan 2 x  3tan x  3  1  tan 2 x 0,25đ
 tan 2 x  3tan x  4  0
 0,25đ
 tan x  1 
 x   k
   4
 tan x  4 
  x  arctan(  4)  k

a)
M x;y  Tv M 0,25đ
 
 MM  v
 x  4  3  x  7 0,5đ
  
 y   5  1  y   4 0,25đ
 
 M 7;4
b)
d : 2x  3y  7  0
Câu 3
Chọn A 2;1  d và A  x;y  Tv A 0,25đ
 
 AA  v 0,5đ
 x  2  3  x  1
   A  1;0
 y   1  1  y   0 0,25đ
 
Gọi d : 2x  3y  c  0 song song với d
Vì A 1;0  d  nên c  2 0,5đ
Vậy d : 2x  3y  2  0
1 2sin x cosx
 3
1  2sin x 1  sin x 

 1

sin x  
ĐK:  2 0,25đ


sin  1

Câu 4 PT  1  2sin x cosx  3 1  2sin x1  sin x 0,25đ

 cosx  3 sin x  sin 2x  3 cos2x


    0,25đ
 cosx    cos2x  
 3   6 
  2
x  k2 hoặc x    k
2 18 3
So sánh điều kiện ta được nghiệm 0,25đ
 2
x   k
18 3

You might also like