Professional Documents
Culture Documents
Tn Pp Tọa Độ Trong Mp Phần 1 Hs
Tn Pp Tọa Độ Trong Mp Phần 1 Hs
CHƯƠNG 3:
PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Hà Nội – 2022
Trường THPT Chuyên Ngoại Ngữ Nhóm Toán – Tổ Tự nhiên
Câu 2. Vectơ a = ( 5; 0 ) biểu diễn dạng a = x.i + y. j được kết quả nào sau đây?
A. a = 5i − j. B. a = 5i. C. a = i − 5 j. D. a = −i + 5 j.
Câu 3. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho điểm A (1;3) và B ( 0;6 ) . Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. AB = ( 5; −3) . B. AB = (1; −3) . C. AB = ( 3; −5 ) . D. AB = ( −1;3) .
Câu 4. Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm B ( −1;3) và C ( 3;1) . Độ dài vectơ BC bằng
A. 6 . B. 2 5 . C. 2. D. 5.
Câu 5. Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho hai điểm M (1;1) , N ( 4; −1) . Tính độ dài véctơ MN .
A. MN = 13 . B. MN = 5 . C. MN = 29 . D. MN = 3 .
Câu 9. Cho điểm A ( −2;3) và vectơ AM = 3i − 2 j .Vectơ nào trong hình là vectơ AM ?
A. v1 . B. v2 . C. v3 . D. v4 .
Trường THPT Chuyên Ngoại Ngữ Nhóm Toán – Tổ Tự nhiên
( )
Câu 10. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ O; i, j , cho hai vectơ a = 2i − j và b = ( −4; 2 ) . Khẳng định
nào sau đây là đúng?
A. a và b cùng hướng. B. a và b ngược hướng.
C. a = ( −1; 2 ) . D. a = ( 2;1) .
Câu 11. Trong các cặp vectơ sau, cặp vectơ nào không cùng phương?
A. a = ( 2;3) ; b = ( −10; −15 ) . B. u = ( 0;5 ) ; v = ( 0;8 ) .
C. m = ( −2;1) ; n = ( −6;3) . D. c = ( 3; 4 ) ; d = ( 6;9 ) .
1
Câu 13. Cho A = ( 3; −2 ) , B = ( −5; 4 ) , C = ;0 . Tìm x thỏa mãn AB = x AC .
3
A. x = 3 . B. x = −3 . C. x = 2 . D. x = −4 .
Câu 14. Trong mặt phẳng Oxy, cho A ( m − 1; 2 ) ; B ( 2;5 − 2m ) ; C ( m − 3; 4 ) . Tìm m để A, B, C thẳng hàng.
A. m = 3 . B. m = 2 . C. m = −2 . D. m = 1 .
Câu 15. Trong hệ trục Oxy, cho 4 điểm A ( 3; −2 ) , B ( 7;1) , C ( 0;1) , D ( −8; −5 ) . Mệnh đề nào sau đây đúng?
Câu 16. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ABC biết A ( 2; − 3) , B ( 4;7 ) , C (1;5 ) . Tọa độ trọng tâm G
của ABC là
A. ( 7;15 ) . B. 7 ;5 . C. ( 7;9 ) . D. 7 ;3 .
3 3
Câu 17. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A ( 2; −3) , B ( 4;7 ) . Tìm tọa độ trung điểm I của AB .
A. ( 3; 2 ) . B. ( 2;10 ) . C. ( 6;4 ) . D. ( 8; −21) .
Câu 18. Cho ABC có A ( 4;9 ) , B ( 3;7 ) , C ( x − 1; y ) . Để G ( x; y + 6 ) là trọng tâm ABC thì giá trị x
và y là
A. x = 3, y = 1 . B. x = −3, y = −1 . C. x = −3, y = 1 . D. x = 3, y = −1 .
Câu 19. Trong hệ tọa độ Oxy, cho A ( −4;1) ; B ( 2; 4 ) ; C ( 2; −2 ) . Tìm tọa độ điểm D sao cho C là trọng tâm
ABD
A. D ( 8;11) . B. D (12;11) . C. D ( 8; −11) . D. D ( −8; −11) .
Câu 20. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho ABC có M ( 2;3) , N ( 0; 4 ) , P ( −1;6 ) lần lượt là trung điểm
của các cạnh BC, CA, AB. Tìm tọa độ đỉnh A.
A. A (1;5 ) . B. A ( −3;7 ) . C. A ( −2; −7 ) . D. A (1; −10 ) .
Trường THPT Chuyên Ngoại Ngữ Nhóm Toán – Tổ Tự nhiên
Câu 21. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho MNP có M (1; −1) ; N ( 5; −3) và P thuộc trục Oy. Trọng tâm
G của tam giác nằm trên trục Ox. Tọa độ của điểm P là:
A. P ( 0; 4 ) . B. P ( 2;0 ) . C. P ( 2; 4 ) . D. P ( 0; 2 ) .
Câu 22. Trên mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai điểm A (1;1) , B ( 2; 4 ) . Tìm tọa độ điểm M để tứ giác
OBMA là hình bình hành.
A. M (−3; −3) . B. M (3; −3) . C. M (3;5) . D. M (−3;3) .
Câu 23. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A ( −1;1) ,B (1; 3) ,C ( 5; 2 ) . Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác
ABCD là hình bình hành.
A. D ( 3; 0 ) . B. D ( 5; 0 ) . C. D ( 7; 0 ) . D. D ( 5;−2 ) .
Câu 24. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A ( 2;5 ) , B (1;1) , C ( 3;3) , điểm E thỏa mãn
AE = 3 AB − 2 AC . Tọa độ của E là
A. ( −3;3) . B. ( −3; −3) . C. ( 3; −3) . D. ( −2; −3) .
2
Câu 25. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có trọng tâm G ; 0 , biết M (1; −1)
3
là trung điểm của cạnh BC. Tọa độ đỉnh A là
A. ( 2; 0 ) . B. ( −2; 0 ) . C. ( 0; −2 ) . D. ( 0; 2 ) .
Câu 26. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A ( 3;3) ; B ( −1; −9 ) ; C ( 5; −1) . Gọi I là trung điểm của AB. Tìm
1
tọa độ M sao cho AM CI .
2
A. M 5; 4 . B. M 1;2 . C. M 6; 1 . D. M 2;1 .
(
Câu 31. Cho các vectơ a = (1; −3) , b = ( 2;5 ) . Tính tích vô hướng của a a + 2b . )
A. 16. B. 26. C. 36. D. -16.
Trường THPT Chuyên Ngoại Ngữ Nhóm Toán – Tổ Tự nhiên
Câu 32. Trong mặt phẳng Oxy , cho a = ( 2; −1) và b = ( −3; 4 ) . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Tích vô hướng của hai vectơ đã cho là −10 . B. Độ lớn của vectơ a là 5 .
C. Độ lớn của vectơ b là 5 . D. Góc giữa hai vectơ là 90o .
( )
Câu 33. Cho các vectơ a = (1; −2 ) , b = ( −2; −6 ) . Tính góc của a, b .
A. 450 . B. 600 . C. 300 . D. 1350 .
3
Câu 34. Trong mp Oxy cho A ( 4; 6 ) , B (1; 4 ) , C 7; . Khảng định nào sau đây sai
2
9
A. AB = ( −3; −2 ) , AC = 3; − . B. AB. AC = 0 .
2
13
C. AB = 13 . D. BC =
.
2
Câu 35. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ a = ( −3; 2 ) và b = ( −1; −7 ) . Tìm tọa độ vectơ c
biết c.a = 9 và c.b = −20.
A. c = ( −1; −3) . B. c = ( −1;3) . C. c = (1; −3) . D. c = (1;3 ) .
Câu 36. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A ( 2;3) , B ( −2;1) . Tìm điểm C thuộc tia Ox sao cho tam giác
ABC vuông tại C.
A. C ( 3;0 ) . B. C ( −3;0 ) . C. C ( −1;0 ) . D. C (1;0 ) .
Câu 37. Trong mặt phẳng Oxy cho A (1; 2 ) , B ( 4;1) , C ( 5; 4 ) . Tính BAC ?
A. 600 . B. 450 . C. 900 . D. 1200 .
Câu 38. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai vectơ u = (1; 2 ) và v = ( 4m ; 2m − 2 ) . Tìm m để
vectơ u vuông góc với v .
1 1
A. m = . B. m = − . C. m = 1 . D. m = −1 .
2 2
Câu 39. Cho véc tơ a (1; −2 ) . Với giá trị nào của y thì véc tơ b = ( 3; y ) tạo với véctơ a một góc 45
y = −1 y =1
A. y = −9 . B. . C. . D. y = −1 .
y = 9 y = −9
Câu 40. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A (1;0 ) ; B ( −1;1) ; C ( 5; − 1) . Tọa độ trực tâm
H của tam giác ABC là
A. H ( −1; − 9 ) . B. H ( −8; − 27 ) . C. H ( −2;5 ) . D. H ( 3;14 ) .
Câu 41. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác MNP vuông tại M. Biết điểm M ( 2;1) , N ( 3; −2 ) và
P là điểm nằm trên trục Oy . Tính diện tích tam giác MNP.
10 5 16 20
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 42. Trong hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A ( 2; −3) , B ( 3; −4 ) . Tìm tọa độ điểm M trên trục hoành sao
cho chu vi tam giác AMB nhỏ nhất.
Trường THPT Chuyên Ngoại Ngữ Nhóm Toán – Tổ Tự nhiên
18 17
A. M ;0 . B. M ( 4;0 ) . C. M ( 3;0 ) . D. M ;0 .
7 7
Câu 43. Cho M ( −1; − 2 ) , N ( 3; 2 ) , P ( 4; − 1) . Tìm E trên Ox sao cho EM + EN + EP nhỏ nhất.
Câu 65. Đường thẳng d đi qua gốc tọa độ O và có vectơ chỉ phương u (−1; 2) có phương trình tham số là:
x = −1 x = 2t x=t x = −2t
A. . B. . C. . D. .
y=2 y=t y = −2t y=t
Câu 66. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A ( 2; −1) và B ( 2;5 ) là
x = 2t x = 2 + t x = 1 x = 2
A. . B. . C. . D. .
y = −6t y = 5 + 6t y = 2 + 6t y = −1 + 6t
Câu 67. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho hai điểm A ( 3; − 1) và B ( −6; 2 ) . Phương trình nào dưới đây
không phải là phương trình tham số của đường thẳng AB ?
Trường THPT Chuyên Ngoại Ngữ Nhóm Toán – Tổ Tự nhiên
x = 3 + 3t x = 3 + 3t x = −3t x = −6 − 3t
A. . B. . C. . D. .
y = −1 − t y = −1 + t y = t y = 2+t
Câu 68. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A (1; 4 ) , B ( 3; 2 ) ; C (7;3). Viết phương
trình tham số của đường trung tuyến CM của tam giác.
x = 7 x = 3 − 5t x = 7 + t x = 2
A. . B. . C. . D. .
y = 3 + 5t y = −7 y = 3 y = 3−t
x = 3 − 5t
Câu 69. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : (t ) . Phương trình tổng quát của
y = 1 + 4t
đường thẳng d là
A. 4 x − 5 y − 7 = 0. B. 4 x + 5 y − 17 = 0. C. 4 x − 5 y − 17 = 0. D. 4 x + 5 y + 17 = 0.
Câu 70. Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng d : x − y + 3 = 0.
x = t x = t x = 3 x = 2 + t
A. . B. . C. . D. .
y = 3+t y = 3−t y = t y = 1+ t
Câu 71. Phương trình đường thẳng d đi qua A (1; −2 ) và vuông góc với đường thẳng : 3x − 2 y + 1 = 0
là:
A. 3x − 2 y − 7 = 0 . B. 2 x + 3 y + 4 = 0 . C. x + 3 y + 5 = 0 . D. 2 x + 3 y − 3 = 0 .
Câu 72. Cho đường thẳng d : 8 x − 6 y + 7 = 0 . Phương trình đường thẳng đi qua gốc tọa độ và vuông
góc với đường thẳng d là
A. 4 x − 3 y = 0 . B. 4 x + 3 y = 0 . C. 3x + 4 y = 0 . D. 3x − 4 y = 0 .
Câu 73. Đường thẳng đi qua điểm A (1;11) và song song với đường thẳng y = 3x + 5 có phương trình là
A. y = 3x + 11 . B. y = ( −3x + 14 ) . C. y = 3x + 8 . D. y = x + 10 .
Câu 74. Đường thẳng d qua M (1;1) và song song với đường thẳng d ' : x + y − 1 = 0 có phương trình là
A. x + y − 1 = 0 . B. x − y = 0 . C. − x + y − 1 = 0 . D. x + y − 2 = 0 .
Câu 75. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho ba điểm A ( 2;0 ) ¸ B ( 0;3) và C ( −3; −1) . Đường thẳng
đi qua điểm B và song song với AC có phương trình tham số là:
x = 5t x = 5 x = t x = 3 + 5t
A. . B. . C. . D. .
y = 3+t y = 1 + 3t y = 3 − 5t y = t
Câu 76. Cho hình bình hành ABCD có đỉnh A ( –2;1) và phương trình đường thẳng chứa cạnh CD là
x = 1 + 4t
. Viết phương trình tham số của đường thẳng chứa cạnh AB.
y = 3t
x = −2 + 3t x = −2 − 4t x = −2 − 3t x = −2 − 3t
A. . B. . C. . D. .
y = −2 − 2t y = 1 − 3t y = 1 − 4t y = 1 + 4t
Câu 77. Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M ( 4; −7 ) và vuông góc với trục
Ox .
x = 1 + 4t x = 4 x = −7 + t x = 4 + t
A. . B. . C. . D. .
y = −7t y = −7 + t y = 4 y = −7
Câu 78. Đường trung trực của đoạn AB với A (1; −4 ) và B ( 5; 2 ) có phương trình là:
A. 2 x + 3 y − 3 = 0. B. 3x + 2 y + 1 = 0. C. 3x − y + 4 = 0. D. x + y − 1 = 0.
Trường THPT Chuyên Ngoại Ngữ Nhóm Toán – Tổ Tự nhiên
Câu 79. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A ( −2;3) và B ( 4; −1) . Phương trình nào sau đây là
phương trình đường thẳng AB ?
x − 4 y −1 x = 1 + 3t
A. x + y − 3 = 0 . B. y = 2 x + 1 . C. = . D. .
6 −4 y = 1 − 2t
Câu 80. . Cho đường thẳng d : 3x + 5 y + 2018 = 0 . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. d có vectơ pháp tuyến n ( 3;5 ) . B. d có vectơ chỉ phương u ( 5; −3) .
5
C. d có hệ số góc k = . D. d song song với đường thẳng : 3x + 5 y = 0
3
Câu 81. Đường thẳng d đi qua điểm M ( 0; −2 ) và có vectơ chỉ phương u ( 3;1) có phương trình chính tắc
là
x −3 y x y+2 x y x y+2
A. = . B. = . C. = . D. = .
2 1 1 3 3 −2 3 1
Câu 82. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A ( 0; 4 ) , B ( −6;0 ) là:
x y x y −x y −x y
A. + = 1 . B. + =1. C. + =1. D. + = 1.
6 4 4 −6 4 −6 6 4
Câu 83. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M (1; 2) . Gọi A, B là hình chiếu của M lên Ox, Oy . Viết phương
trình đường thẳng AB.
A. x + 2 y − 1 = 0 . B. 2 x + y + 2 = 0 . C. 2 x + y − 2 = 0 . D. x + y − 3 = 0 .
Câu 84. Có bao nhiêu cặp đường thẳng song song trong các đường thẳng sau?
2
x + 3; ( d 4 ) : y = −
11
x − 2; ( d 2 ) : y = − x + 3; ( d3 ) : y =
1 x+2
( d1 ) : y = − 2
2 22
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 85. Phương trình nào sau đây là phương trình đường thẳng không song song với đường thẳng
3x − y − 2 = 0 .
A. −3x + y = 0 . B. 3x − y − 6 = 0 . C. 3x − y + 6 = 0 . D. 3x + y − 6 = 0 .
Câu 86. Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng d : x − 2 y − 1 = 0 song song với đường thẳng có phương
trình nào sau đây?
A. x + 2 y + 1 = 0 . B. 2 x − y = 0 . C. − x + 2 y + 1 = 0 . D. −2 x + 4 y − 1 = 0 .
Câu 87. Tìm các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y = ( m2 − 3) x + 3m + 1 song song với đường
thẳng y = x − 5 .
A. m = 2 . B. m = 2 . C. m = −2 . D. m = 2 .
Câu 88. Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng x − 3 y − 6 = 0 và 3x + 4 y − 1 = 0 là
27 17 27 17
A. ; − . B. ( −27;17 ) . C. − ; . D. ( 27; −17 ) .
13 13 13 13
Câu 89. Cho đường thẳng d1 : 2 x + 3 y + 15 = 0 và d2 : x − 2 y − 3 = 0 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. d1 và d 2 cắt nhau và không vuông góc với nhau.
B. d1 và d 2 song song với nhau.
C. d1 và d 2 trùng nhau.
Trường THPT Chuyên Ngoại Ngữ Nhóm Toán – Tổ Tự nhiên
4. Khoảng cách
Câu 96. Khoảng cách từ điểm A (1;1) đến đường thẳng 5 x − 12 y − 6 = 0 bằng
A. 13 . B. −13 . C. −1 . D. 1 .
x = 1 + 3t
Câu 97. Khoảng cách từ điểm M ( 2;0 ) đến đường thẳng : bằng:
y = 2 + 4t
2 10 5
A. 2. B. . C. . D. .
5 5 2
Câu 98. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A (1; 2 ) , B ( 0;3) và C ( 4;0 ) . Chiều
cao của tam giác kẻ từ đỉnh A bằng:
1 1 3
A. . B. 3 . C. . . D.
5 25 5
Câu 99. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A ( 3; −4 ) , B (1;5 ) và C ( 3;1) . Tính
diện tích tam giác ABC.
A. 10. B. 5. C. 26. D. 2 5.
Trường THPT Chuyên Ngoại Ngữ Nhóm Toán – Tổ Tự nhiên
Câu 100. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để khoảng cách từ điểm A ( −1; 2 ) đến đường thẳng
: mx + y − m + 4 = 0 bằng 2 5 .
m = −2
B.
1
A. m = 2. . C. m = − . D. Không tồn tại m .
m = 1 2
2
Câu 101. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A (1;1) , B ( −2; 4 ) và đường thẳng
: mx − y + 3 = 0 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để cách đều hai điểm A, B .
m = 1 m = −1 m = −1 m = 2
A. . B. . C. . D. .
m = −2 m = 2 m = 1 m = −2
Câu 102. Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song 1 : 6 x – 8 y + 3 = 0 và 2 : 3x – 4 y – 6 = 0 bằng:
1 3 5
A. . B. . C. 2 . D. .
2 2 2
x = −2 + t
Câu 103. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng d : 7 x + y − 3 = 0 và : .
y = 2 − 7t
3 2 9
A. . B. 15 . C. 9 . D. .
2 50
Câu 104. Đường thẳng song song với đường thẳng d : 3x − 4 y + 1 = 0 và cách d một khoảng bằng 1 có
phương trình:
A. 3x − 4 y + 6 = 0 hoặc 3x − 4 y − 4 = 0 . B. 3x − 4 y − 6 = 0 hoặc 3x − 4 y + 4 = 0 .
C. 3x − 4 y + 6 = 0 hoặc 3x − 4 y + 4 = 0 . D. 3x − 4 y − 6 = 0 hoặc 3x − 4 y − 4 = 0 .
Câu 105. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng d1 : 5x + 3 y − 3 = 0 và
d2 : 5x + 3 y + 7 = 0 song song nhau. Đường thẳng vừa song song và cách đều với d1 , d 2 là:
A. 5 x + 3 y − 2 = 0. B. 5 x + 3 y + 4 = 0. C. 5 x + 3 y + 2 = 0. D. 5 x + 3 y − 4 = 0.
Câu 106. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , gọi d là đường thảng đi qua M (4; 2) và cách điểm A(1; 0) khoảng
3 10
cách . Biết rằng phương trình đường thẳng d có dạng x + by + c = 0 với b, c là hai số
10
nguyên. Tính b + c = 0
A. 4 . B. 5 . C. 1. D. 5 .
Câu 107. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng : x + ( m − 1) y + m = 0 ( m là tham số
bất kì) và điểm A ( 5;1) . Khoảng cách lớn nhất từ điểm A đến bằng
A. 2 10 . B. 10 . C. 4 10 . D. 3 10 .
Câu 108. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho các điểm A (1; −1) và B ( 3;4 ) . Gọi d là một đường thẳng bất kì
luôn đi qua B. Khi khoảng cách từ A đến đường thẳng d đạt giá trị lớn nhất, đường thẳng d có
phương trình nào dưới đây?
A. x − y + 1 = 0 . B. 3x + 4 y = 25 . C. 5 x − 2 y − 7 = 0 . D. 2 x + 5 y − 26 = 0 .
5. Góc
Câu 109. Tính góc giữa hai đường thẳng : x − 3 y + 2 = 0 và : x + 3 y − 1 = 0 .
A. 900 . B. 1200 . C. 600 . D. 300 .
Trường THPT Chuyên Ngoại Ngữ Nhóm Toán – Tổ Tự nhiên
5 2 5 2
A. ( 5; −2 ) . B. ; − . C. ; − . D. (15; 26 ) .
2 3 3 3
Câu 121. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có ba đỉnh A ( −1; 2 ) , B ( 2;0 ) , C ( −3;1) .
Toạ độ tâm đường tròn ngoại tiếp I của tam giác ABC là
11 13 11 13 11 13 11 13
A. I ; . B. I ; − . C. I − ; . D. I − ; − .
14 14 14 14 14 14 14 14
Câu 122. Cho hai điểm A ( 3; −1) , B ( 0;3) . Tìm tọa độ điểm M thuộc Ox sao khoảng cách từ M đến đường
thẳng AB bằng 1 .
7
A. M ;0 và M (1;0 ) .
2
(
B. M 13;0 . )
C. M ( 4;0 ) . D. M ( 2;0 ) .
Câu 123. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A (1;1) , B ( 4; −3) và đường thẳng
d : x − 2 y − 1 = 0 . Tìm điểm M thuộc d có tọa độ nguyên và thỏa mãn khoảng cách từ M đến
đường thẳng AB bằng 6 .
27
A. M ( 3;7 ) . B. M ( 7;3) . C. M ( −43; −27 ) . D. M 3; − .
11
x = 2 + 2t
Câu 124. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm A ( 0;1) và đường thẳng d : . Tìm điểm
y = 3+t
M thuộc d và cách A một khoảng bằng 5 , biết M có hoành độ âm.
M ( −4; 4 )
24 2
A. M ( 4; 4 ) . B. 24 2 . C. M − ; − . D. M ( −4; 4 ) .
M − ;− 5 5
5 5
Câu 125. Biết rằng có đúng hai điểm thuộc trục hoành và cách đường thẳng : 2 x − y + 5 = 0 một khoảng
bằng 2 5 . Tích hoành độ của hai điểm đó bằng:
75 25 225
A. − . B. − . C. − . D. Đáp số khác.
4 4 4
Câu 126. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A ( 3;0 ) và B ( 0; −4 ) . Tìm điểm M thuộc
trục tung sao cho diện tích tam giác MAB bằng 6.
M ( 0;0 ) M ( 0;0 )
A. . B. M ( 0; −8 ) . C. M ( 6;0 ) . D. .
M ( 0; −8 ) M ( 0;6 )
Câu 127. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A ( −1; 2 ) , B ( −3; 2 ) và đường thẳng
d : 2 x − y + 3 = 0 . Tìm điểm C thuộc d sao cho tam giác ABC cân tại C.
3
A. C ( −2; −1) . B. C − ;0 . C. C ( −1;1) . D. C ( 0;3)
2
Câu 128. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : x − 4 y + 15 = 0 và điểm A ( 2; 0 ) . Tìm
tọa độ điểm M thuộc d để đoạn AM có độ dài nhỏ nhất.
A. M ( −15; 0 ) . B. M ( 5; 5 ) . C. M ( 0; 3 ) . D. M (1; 4 ) .
Câu 129. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có đỉnh A ( 2; 2 ) , B (1; −3) , C ( −2; 2 ) .
Điểm M thuộc trục tung sao cho MA + MB + MC nhỏ nhất có tung độ là?
Trường THPT Chuyên Ngoại Ngữ Nhóm Toán – Tổ Tự nhiên
1 1 1
A. 1 . B.
. C. − . D. .
3 3 2
Câu 130. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho : x − y + 1 = 0 và hai điểm A(2;1) , B(9;6) . Điểm M (a; b)
nằm trên đường sao cho nhỏ MA + MB nhỏ nhất. Tính a + b ta được kết quả là:
A. -9. B. 9. C. -7. D. 7
Câu 131. Trong mặt phẳng cho tam giác ABC cân tại C có B ( 2; − 1) , A ( 4;3) . Phương trình đường cao
CH là
A. x − 2 y − 1 = 0 . B. x − 2 y + 1 = 0 . C. 2 x + y − 2 = 0 . D. x + 2 y − 5 = 0 .
7
Câu 132. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A ;3 , B (1; 2 ) và C ( −4;3) .
4
Phương trình đường phân giác trong của góc A là:
A. 4 x + 2 y − 13 = 0. B. 4 x − 8 y + 17 = 0. C. 4 x − 2 y − 1 = 0. D. 4 x + 8 y − 31 = 0.
Câu 133. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có đỉnh A ( 2;1) , B ( 2; −3) , C ( −2; −1) .
Trực tâm H của tam giác ABC có tọa độ ( a; b ) . Biểu thức S = 3a + 2b bằng bao nhiêu?
A. 0 . B. 1 . C. 5 . D. −1 .
Câu 134. Cho tam giác ABC. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác biết phương trình cạnh BC : x y 2 0
, hai đường cao BB ' : x 3 0 và CC ' : 2 x 3 y 6 0 .
A. A(1; 2); B(0; 2); C (3; 1) . B. A(1; 2); B(3; 1); C (0; 2) .
C. A(1; 2); B(3; 1); C (0; 2) . D. A(2;1); B(3; 1); C (0; 2) .
Câu 135. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A ( 2;1) , đường cao BH có phương trình
x − 3 y − 7 = 0 và trung tuyến CM có phương trình x + y + 1 = 0 . Tìm tọa độ đỉnh C ?
A. ( −1;0 ) . B. ( 4; −5 ) . C. (1; −2 ) . D. (1; 4 ) .
Câu 136. Cho tam giác ABC có A (1; −3) , B ( 0; 2 ) , C ( −2; 4 ) . Đường thẳng đi qua A và chia tam giác
ABC thành hai phần có diện tích bằng nhau. Phương trình của là
A. 2 x − y − 7 = 0 . B. x + y + 2 = 0 . C. x − 3 y − 10 = 0 . D. 3x + y = 0 .
Câu 137. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có M ( 2;0 ) là trung điểm của cạnh AB
. Đường trung tuyến và đường cao qua đỉnh A lần lượt có phương trình là 7 x − 2 y − 3 = 0 và
6 x − y − 4 = 0 . Phương trình đường thẳng AC là
A. 3x − 4 y − 5 = 0 . B. 3x + 4 y + 5 = 0 . C. 3x − 4 y + 5 = 0 . D. 3x + 4 y − 5 = 0 .
Câu 138. Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC cân, cạnh đáy BC : x + 3 y + 1 = 0, cạnh bên AB :
x − y + 5 = 0; đường thẳng chứa AC đi qua M ( −4; −1) . Tìm tọa độ đỉnh C.
43 11 43 11 43 11 43 11
A. C − ; . B. C − ; − . C. C ; . D. C ; − .
10 10 10 10 10 10 10 10
Câu 139. Trong mặt phẳng Oxy, cho hình thoi ABCD có A(1; 0) , BD : x − y + 1 = 0. Biết BD = 4 2 và
điểm B có hoành độ dương. Tọa độ B là
A. B ( 0;1) . B. B ( −2; −1) . C. B ( 4;5 ) . D. B ( 2;3) .
Trường THPT Chuyên Ngoại Ngữ Nhóm Toán – Tổ Tự nhiên
Câu 140. Cho hình vuông ABCD có diện tích bằng 8. Biết M là trung điểm CD, BD : x − 3 = 0,
AM : x − 3 y + 5 = 0 và điểm D có tung độ lớn hơn 3. Tọa độ D là
7
A. D 3; . B. D ( 3; 4 ) . C. D ( 3;7 ) . D. D ( 3;0 ) .
2