You are on page 1of 4

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH QUÝ 2 NĂM N

Quí 2/Năm N
Quý 2 Luỹ kế từ đầu năm đến cuối quý 2
Chỉ tiêu Mã số TM
Năm nay Năm trước Năm nay Năm trước
1.DTBH và CCDV 01
2,Các khoản giảm trừ dt 02
3,DTT về bán hàng và ccdv = 10
4,GVHB 11
5.LN gộp về bán hàng và ccd 20
6,DTTC 21
7,CPTC 22
trong đó CP lãi vay 23
8,CPBH 24
9,CPQLDN 25
10,LN thuần từ hđ kinh doanh 30
11,TNK 31
12,CPK 32
13,LNK=31-32 40
14,tổng LN kế toán trước thu 50
15,CP thuế TNDN hiện hành 51
16,CP thuế TNDN hoãn lại 52
17,LNST TNDN=50-51-52 60
18,Lãi cơ bản trên cp 70
19.Lãi suy giảm trên cp 71

Đơn vị : Công Ty…


thêm DVT và cột stt vào BẢNG PHÂN BỔ TIỀN LƯƠNG VÀ BẢO HIỂ
TK 334-Phải trả cho người lao động BHXH=Mức
lương cơ bản +
TK GHI CÓ lương cơ b Phụ cấp + các
Lương chín
Lương Phụ(nld
Các khoản
nghỉ nhưng
Cộng có
vẫntkđược
334khoản
hưởng lương:
bs khácnghỉ phép , đi
phải đóng bhxh
b 1 2 3 4 5 6
Tk 622(tính lương chính dựa trên lương sp)
Pxxs số 1
SP A
SP B
PXXS số 2
SP A
SP B
px phụ sửa chữa
ps phụ điện
TK 627(lương chính tính theoo thời gian)
Bộ phận QLPX 1
BPQLPX2
BPQL PX phu SC
BPQL PX phụ điện
tk 641
tk 642
tk 334(do NLĐ đóng góp 10,5%) - ghi giảm cho tk 334
tk338
cộng

*CT lquan dến các chỉ tiêu


Ảnh hưởng đến BCKQHĐKD: *BCĐKT
Số tiền
Ảnh
Chỉ tiêu (“Năm
hưởng
nay”)
CPTC
Lợi nhuận thuần từ hoạt động
kinh doanh
Tổng lợi nhuận kế toán trước
thuế
Chi phí thuế TNDN hiện hành
Lợi nhuận sau thuế TNDN

ẢNH HƯỞNG ĐẾN BCĐKT:


Số tiền
Ảnh
Chỉ tiêu (“Số cuối
hưởng
năm”)
A. TS ngắn hạn
1. Tiền
Tổng cộng tài sản
C. Nợ phải trả
1. Thuế và các khoản phải nộp
Nhà nước
D. Vốn chủ sở hữu
1. Lợi nhuận sau thuế chưa
phân phối
Tổng cộng nguồn vốn
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2019
Đơn vị tính: 1.000VNĐ
Chỉ tiêu Mã số T/Minh Năm nay Năm trước
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dị 1
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 2
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cu 10
4. Giá vốn hàng bán 11
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung 20
6. Doanh thu hoạt động tài chính 21
7. Chi phí tài chính 22
Trong đó: Chi phí lãi vay 23
8. Chi phí bán hàng 24
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 25
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kin 30
11. Thu nhập khác 31
12. Chi phí khác 32
13. Lỗ khác 40
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 50
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 51
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52
17. Lợi nhuận sau thuế TNDN 60

G VÀ BẢO HIỂM XÃ HỘI


TK 338 (Khoản mà Dn đóng cho cqbhxh=> tính vào CP)

KPCĐ(2%)BHXH(17,5%) BHYT(3%)BHTN(1%)Cộng có tktổng cộng

7 8 9 10 11 12

You might also like