Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKI. TOÁN 8 (NH 21-22)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKI. TOÁN 8 (NH 21-22)
A. x + 5 B. x – 5 C. –x + 5 D. –x – 5
...... 5
Câu 13: Chọn đa thức thích hợp điền vào chỗ trống để được đẳng thức :
x 9 x3
2
A. 5x – 3 B. x + 3 C. 5x + 15 D. 5x – 15
5 2x
Câu 14: Kết quả của phép tính là:
x 1 x 1
10 x 2x 5 2x 5 10 x
A. B. C. D.
x 1 x 1 x 1 ( x 1) 2
2
x 2x 1
Câu 15: Kết quả của phép tính là:
x2 x2
x 1 3x 1 3x 1 2x2 x
A. B. C. D.
x2 x2 x 2 ( x 1) 2
2
x 1 2
Câu 16: Kết quả của phép tính là:
x 9 x3
2
x 7 x7 x 1 x3
A. B. 2 C. 2 D.
x2 9 x 9 x 9 x2 9
3x 5 1
Câu 17: Kết quả của phép tính là:
x 4 x2
2
2x 7 3x 4 x 4
A. 2 B. 2 C. 2 D.
x 4 x 4 x 4 x 4
2
3x 6 2 x 2
Câu 18: Kết quả của phép tính . là:
( x 1) 2 x 2
5x 3 2 6
A. B. C. D.
( x 1) 2
( x 1)( x 2) x2 x 1
2x 6 4x 4
Câu 19: Kết quả của phép tính . là:
( x 1) 2 x 3
6x 6 2 8
A. B. C. D.
( x 1) 2
( x 1)( x 3) x3 x 1
Câu 20: Biết x( x 3) 2( x 3) 0 thì:
A. x = 2 hoặc x = -3. B. x = -3. C. x = 2. D. x = -2 hoặc x = 3.
HÌNH HỌC:
Câu 1: Tứ giác ABCD có A B = 2150; D = 550 thì số đo góc C là:
A. 900 B. 1000 C. 850 D. 750
Câu 2: Tứ giác ABCD có A B C 2400 . Số đo góc D là:
A. 900 B. 1000 C. 1200 D. 1100
Câu 3: Cho hình thang cân ABCD (AB // CD) có A = 1280 thì số đo góc C là:
A.1320 B. 900 C. 2120 D. 520
Câu 4: Giữa hai điểm B và C có một chướng ngại vật (xem hình vẽ). Biết MN = 15m thì ta có
thể tính được khoảng cách giữa hai điểm B và C là:
A
M N
B C
A. B. C. D.
Câu 7: Trong các chữ cái in hoa sau, chữ có tâm đối xứng là:
A. K B. T C. M D. H
Câu 8: Hình nào sau đây không có trục đối xứng ?
A. B. C. D.
Câu 9: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hình thang là tứ giác có hai cạnh bằng nhau.
B. Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song.
C. Hình thang là tứ giác có hai góc đối bằng nhau.
D. Hình thang là tứ giác có một góc vuông.
Câu 10: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Hình bình hành có một đường chéo là đường phân giác của một góc là hình vuông.
B. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông.
C. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông.
D. Hình thoi có một góc vuông là hình vuông.
Câu 11: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình thoi.
B. Hình chữ nhật có hai cạnh đối bằng nhau là hình thoi.
C. Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau là hình thoi.
D. Hình bình hành có một góc vuông là hình thoi.
Câu 12: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình thoi.
B. Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình thoi.
C. Hình bình hành có hai cạnh đối bằng nhau là hình thoi.
D. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi.
Câu 13: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
B. Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật.
C. Hình thang có một góc vuông là hình chữ nhật.
D. Hình thang có hai góc vuông là hình chữ nhật.
Câu 14: Tứ giác nào sau đây vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi?
A. Hình thang cân. B. Hình thang vuông.
C. Hình vuông. D. Hình bình hành.
Câu 15: Cho hình thang cân MNPQ. Gọi C, D, E, F theo thứ tự là trung điểm của MN, NP,
PQ, QM. Tứ giác CDEF là hình gì?
A. Hình thoi B. Hình vuông C. Hình thang cân D. Hình chữ nhật
Câu 16: Cho hình vuông có cạnh bằng 7cm, độ dài đường chéo của hình vuông là:
A. 7 cm B. 14 cm C. 14 cm D. 98 cm
Câu 17: Hai đường chéo của một hình thoi bằng 6cm và 10cm. Cạnh của hình thoi bằng:
A. 6 cm B. 10cm C. 34 cm D. √ cm
Câu 18: Cho hình vuông có cạnh bằng 4cm, độ dài đường chéo của hình vuông là:
A. 8cm B. 16cm C. 8 cm D. 32 cm
Câu 19: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?
A. Diện tích tam giác vuông bằng nửa tích cạnh góc vuông với cạnh huyền.
B. Diện tích hình chữ nhật bằng nửa tích hai kích thước.
C. Diện tích hình vuông có cạnh bằng a là a 2 .
D. Diện tích tam giác vuông bằng tích của một cạnh với đường cao tương ứng.
Câu 20: Nhà xe giáo viên của trường THCS Hòa Bình có dạng hình chữ nhật và hiện tại có
diện tích là 60 m 2 . Nhà trường cũng có dự kiến xây lại nhà xe giáo viên. Khi đó, nếu chiều
dài tăng 4 lần, chiều rộng giảm 3 lần thì diện tích của nhà xe giáo viên lúc sau là:
A. 60 m 2 . B. 80 m 2 . C. 180 m 2 . D. 240 m 2 .