You are on page 1of 1

THỨ TỰ ƯU TIÊN CÁC NHÓM CHỨC

STT Nhóm chức Tên nhóm phụ Tên nhóm chính


1 Ion
Acid tên HC tương ứng + oic
2 COOH carboxy Acid tên HC* carboxylic
Tên thông thường (ví dụ: acid formic, acid acetic)
3 SO3H sulfo Acid tên HC sulfonic
4 (RCO)2O Anhydrid tên acid tương ứng
alkoxycarbonyl Alkyl tên acid tương ứng (tên IUPAC/ thông thường) – ic + at
5 COOR
(hoặc) acyloxy
6 COCl halogenocarbonyl Tên acid tương ứng (IUPAC/ thông thường) – ic + yl halogenid
7 SO2Cl halogenosulfonyl Tên HC sulfonyl halogenid
Tên HC tương ứng + amid
8 CONH2 carbamoyl Tên acid tương ứng – ic (oic) + amid
Tên HC* carboxamid
9 SO2NH2 sulfamoyl Tên HC sulfonamid
Tên HC tương ứng + nitril
10 CN cyano Tên acid tương ứng – ic (oic) + onitril
Tên gốc HC* cyanid
Tên HC tương ứng + al
11 CHO formyl Tên HC* carbaldehyd
Aldehyd tên acid tương ứng [hoặc tên acid – ic (oic) + aldehyd]
Tên HC tương ứng + on
12 C=O oxo Tên 2 gốc alkyl ceton
Danh pháp phenon: tên acid tương ứng – ic (oic) + ophenon
Tên HC tương ứng + ol
13 OH hydroxy Alcol tên gốc alkyl + ic
Danh pháp carbinol: tên các gốc alkyl + carbinol (C-OH)
Tên HC tương ứng + amin
14 NH2 amino
Tên gốc HC tương ứng + amin

Lưu ý: khi đọc tên riêng của từng nhóm chức (ví dụ -COOH đọc là carboxylic; -CHO đọc là carbaldehyd) thì
tên HC* tương ứng không tính carbon của nhóm chức đó.

You might also like