Professional Documents
Culture Documents
Câu 20: sắp xếp các nguyên tố sau theo chiều bán kính nguyên tử tăng dần
A. Mg < Na < Be B. Na < Mg < Be C. Na < Be < Mg D. Be < Mg < Na
Câu 21: Ion Cl- (Z=17) có cấu hình electron:
A. 1s22s22p63s23p5 B. 1s22s22p63s23p6 C. [Ar] D. B và C đúng
Câu 22: Ion Na (Z=11) có cấu hình electron:
+
2
A) Là các đồng vị của nhau. B) Là trong cùng chu kỳ.
C) Là có cùng số neutron. D) Là cùng chung nhóm.
Câu 31: chọn câu đúng
Cấu hình điện tử của các nguyên tố các nhóm là
A- Nhóm IA np1. B. Nhóm IIA np3. C. Nhóm VA ns1(n-1)p4. D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 32: Nguyên tắc xây dưng bảng hệ thống tuần hoàn dựa trên:
A. Sắp xếp các nguyên tố theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân
B. Sắp xếp các nguyên tố theo chiều tăng dần của nguyên tử khối
C. Sắp xếp các nguyên tố theo chiều tăng dần của bán kính
D. Sắp xếp các nguyên tố theo chiều tăng dần của độ âm điện
Câu 33. Cấu hình điện tử của nguyên tố Cu (Z=29) là
A.1s22s22p63s23p64s13d10 B.1s22s22p63s23p64s23d9
C. [Ne]4s13d10 D. Caû B,C ñuùng
5
Cu 61: Phức K3[Fe(CN)6] là:
A. Phức Cation B. có tên Kali Hexa Cyano Ferat III
C. có tên Kali Hexa Cyano Ferat II D. Cả A và C đúng
6
C. Bromoclorotetraammincobaltat (III) Clorua
D. Bromoclorotetraammincobalt (III) Clorua
Câu 72: Công thức của phức chất: kali hexathiocyanatoferat(III)
A. K4[Fe(SCN)6]
B. K3[Fe(SCN)6]
C. K3[Fe(S2O3)6]
D. K3[Fe(CN)6]
Câu 73: Công thức của phức chất: diamminđồng(I) Clorua
A. [Cu(NH2)2]Cl
B. [Cu(NH3)4]Cl
C. [Cu(NH3)2]Cl
D. [Cu(NH2)4]Cl
Câu 74: Chọn câu sai
A. [Al(H2O)6]Cl3 : Hexaaquonhoâm(III) clorua
B. [Co(NH3)6]Cl3 : hexaammincobalt(III) clorua
C. [Cu(NH3)2]Cl :diamminđồng(I) clorua
D. [Cu(NH3)4]SO4 :tetraamminđồng(I) sulfat
Câu 75: Chọn câu sai
A. K4[Fe(CN)6] : kali hexacyanoferat(III)
B. K3[Fe(CN)6] : kali hexacyanoferat(III)
C. K3[Fe(SCN)6] : kali hexathiocyanatoferat(III)
D. Na3[Ag(S2O3)2] : Natri dithiosulfatoargentat(I)
Câu 76: Chọn câu đúng
A. trong ion phức [Zn(NH3)4]2+, ion tạo phức có dạng lai hóa dsp2
B. trong ion phức [Ni(CN)4]2-, ion tạo phức có dạng lai hóa sp3
C. trong ion phức [NiCl4]2-, ion tạo phức có dạng lai hóa dsp2
D. tất cả đều sai
Câu 78: Trong ion phức [Fe(CO)5] chất tạo phức ở trạng thái lai hóa
A. sp2d2 B. sp3d C. dsp3 D. sp3d2
Cu 79: Trong ion phức [Ni(CN)4]2- chất tạo phức ở trạng thái lai hóa
A. sp2d B. dsp2 C. sp3 D. Cả A,B,C đều sai
7
A. tổng số spin 1, thuận từ B. tổng số spin 0, thuận từ
C. tổng số spin 1, nghịch từ D. tổng số spin 0, nghịch từ
Câu 83: Trong ion phức [Fe(CO)5] chất tạo phức ở trạng thái lai hóa
A. dsp3 B. sp2d2 C. sp3d D. sp3d2
Câu 84. Cho biết cấu hình của phức chất [Ni(CN)4]2-:
A. Vuơng phẳng B. Tứ diện
C. Bt diện D. Cả 3 ðều sai.
Cu 85: Trong ion phức [Ni(CN)4]2- chất tạo phức ở trạng thái lai hóa
A. dsp2 B. sp2d C. sp3 D. Cả A,B,C đều sai
Câu 86 : Thứ tự gây trường tinh thể mạnh dần:
A. NH3, CN- , F-, SCN-
B. CN-, NH3, SCN-, F-
C. F-, SCN-, CN-, NH3,
D. F-, SCN-, NH3, CN-
Câu 87: Xét phức bát diện [Co(F6)]3-, biết Co: [Ar]3d74s2 , Co3+ có:
A. Có tạp chuẩn sp3d2, có điện tử độc thân nên thuận từ
B. Có tạp chuẩn sp3d2, không có điện tử độc thân nên nghịch từ
C. Có tạp chuẩn d2sp3, có điện tử độc thân nên thuận từ
D. Có tạp chuẩn d2sp3, không có điện tử độc thân nên nghịch từ
Câu 88 : Xét phức bát diện [Co(NH3)6]3-, biết Co: [Ar]3d74s2 , Co3+ có:
A. Có tạp chuẩn sp3d2, có điện tử độc thân nên thuận từ
B. Có tạp chuẩn sp3d2, không có điện tử độc thân nên nghịch từ
C. Có tạp chuẩn d2sp3, có điện tử độc thân nên thuận từ
D. Có tạp chuẩn d2sp3, không có điện tử độc thân nên nghịch từ
Câu 89: Xét phức bát diện K4[Fe(CN)6], biết Fe: [Ar]3d64s2 , Fe2+ có:
A. Có tạp chuẩn sp3d2, có điện tử độc thân nên thuận từ
B. Có tạp chuẩn sp3d2, không có điện tử độc thân nên nghịch từ
C. Có tạp chuẩn d2sp3, có điện tử độc thân nên thuận từ
D. Có tạp chuẩn d2sp3, không có điện tử độc thân nên nghịch từ
Câu 90 : Xét phức bát diện K4[Fe(F)6], biết Fe: [Ar]3d64s2 , Fe2+ có:
A. Có tạp chuẩn sp3d2, có điện tử độc thân nên thuận từ
B. Có tạp chuẩn sp3d2, không có điện tử độc thân nên nghịch từ
C. Có tạp chuẩn d2sp3, có điện tử độc thân nên thuận từ
D. Có tạp chuẩn d2sp3, không có điện tử độc thân nên nghịch từ
Câu 91: Xét phức tứ diện [Ni(Cl)4]2-, biết Ni: [Ar]3d84s2 , Ni2+ có:
A. Có tạp chuẩn sp3d2, có điện tử độc thân nên thuận từ
B. Có tạp chuẩn sp3, không có điện tử độc thân nên nghịch từ
C. Có tạp chuẩn sp3, có điện tử độc thân nên thuận từ
D. Có tạp chuẩn d2sp3, không có điện tử độc thân nên nghịch từ
Câu 92: Xét phức vuông phẳng [Ni(CN)4]2-, biết Ni: [Ar]3d84s2 , Ni2+ có:
A. Có tạp chuẩn sp3d, có điện tử độc thân nên thuận từ
B. Có tạp chuẩn dsp2, không có điện tử độc thân nên nghịch từ
C. Có tạp chuẩn dsp2, có điện tử độc thân nên thuận từ
D. Có tạp chuẩn dsp3, không có điện tử độc thân nên nghịch từ
Câu 93: lai hóa dsp2 là của phức
A. Tứ diện
B. Bát diện
C. Vuông phẳng
D. Lưỡng tháp tam giác
8
Câu 94: trong phức bát diện , spin thấp
A. 5 vân đạo d chia thành 2 mức năng lượng : 2 t2g và 3eg, điện tử tập trung ở t2g
B. 5 vân đạo d chia thành 2 mức năng lượng : 2 t2g và 3eg, điện tử tập trung ở eg
C. 5 vân đạo d chia thành 2 mức năng lượng : 3 t2g và 2eg, điện tử tập trung ở eg
D. 5 vân đạo d chia thành 2 mức năng lượng : 3 t2g và 2eg, điện tử tập trung ở t2g
Câu 95 : trong phức tứ diện , spin thấp
E. 5 vân đạo d chia thành 2 mức năng lượng : 2 t2g và 3eg, điện tử tập trung ở t2g
F. 5 vân đạo d chia thành 2 mức năng lượng : 2 t2g và 3eg, điện tử tập trung ở eg
G. 5 vân đạo d chia thành 2 mức năng lượng : 3 t2g và 2eg, điện tử tập trung ở eg
H. 5 vân đạo d chia thành 2 mức năng lượng : 3 t2g và 2eg, điện tử tập trung ở t2g
Câu 96: Đọc tên của phức chất : Na[Au(CN)4]
A. Natri tetracyanoaurat(III)
B. Natri tetracyanovàng(III)
C. Natri tetracyanocuprat(III)
D. Natri tetracyanuaaurat(III)
Câu 97: Đọc tên phức chất [Co(NH3)4BrCl]Cl
E. Bromoclorotetraammincobaltat Clorua
F. Bromoclorotetraammincobalt Clorua
G. Bromoclorotetraammincobaltat (III) Clorua
H. Bromoclorotetraammincobalt (III) Clorua
9
B. Mn+7 khi tham gia phản ứng trong môi trường acid tạo sản phẩm Mn+4
C. Mn+7 khi tham gia phản ứng trong môi trường kiềm tạo sản phẩm Mn+2
D. Mn+7 khi tham gia phản ứng trong môi trường H2O tạo sản phẩm Mn+6
Câu 83. Chọn phát biểu đúng
A. Pt bền ở số oxi hóa +4
B. Pt bền ở số oxi hóa +2
C. Pt hòa tan trong nước cường toan dễ hơn Au
D. Cả A,C đều đúng
Câu 84 : Chọn cặp chất phù hợp với phương trình sau
6FeSO4 + .... + 7 H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + .... + K2SO4 + 7H2O
A. K2Cr2O7 / Cr2(SO4)3 B. K2CrO4 / SO2
C. K2Cr2O7 / CrO3 D. K2CrO4 / Cr2(SO4)3
Câu 85: Những ion no sau ðy khơng cĩ mu:
A. Cu+, Zn2+, Cd2+ B. Cu+, Ni2+, Ag+
C. Cu , Hg , Ni
+ 2+ 2+
D. Cu+, Mn2+, Co2+
Câu 86: Chọn cặp chất phù hợp với phương trình sau
ToC
2MnO2 + ... + 4 KOH → 2 ... + 2H2O
A. O2 / K2MnO4 B. 3KMnO4 / H2SO4
C. O2 / KMnO4 D. K2MnO4 / O2
Câu 87: chọn chất phù hợp cho phương trình sau (không cần cân bằng )
Na2SO3 + KMnO4 + ….. → MnO2 + ...... + KOH
A. H2O/ Na2SO4 B. H2SO4/ Na2SO4
C. KOH/ Na2SO4 D. cả A,B,C đều sai
Câu 90: chọn chất phù hợp cho phương trình sau (không cần cân bằng )
Na2SO3 + KMnO4 + ….. → MnSO4 + ...... + K2SO4 + H2O
A. H2SO4/ Na2SO4 B. KOH/ Na2SO4
C. H2O/ Na2SO4 D. cả A,B,C đều sai
Câu 91. Hóa chất hòa tan AgCl là
A. KCN, NH4OH, Na2S2O3 B. KSCN, NH4OH, Na2S2O3
C. KCN, NaOH, Na2S2O3 D. KSCN, KCN, Na2S2O3
Câu 92. Hóa chất hòa tan AgI là
A. KCN, NH4OH, KI, Na2S2O3 B. KSCN, NH4OH, Na2S2O3, KI
C. KCN, NaOH, KI, Na2S2O3 D. KSCN, KCN, KI, Na2S2O3
10
Câu 95: phương trình nào sau đây không phải là phương trình oxh khử
A. K2Cr2O7 + H2SO4 (đ) = 2CrO3 + K2SO4 + H2O
B. MnO2 + 4HCl = MnCl2 + Cl2 + 2H2O
C. Co2O3 + 6HCl = 2CoCl2 + Cl2 +3 H2O
D. Fe + 3/2Cl2 = FeCl3
11
Câu 104. Chọn phát biểu đúng
A.Mn+6 tồn tại trong môi trường kiềm, tạo dung dịch có màu xanh
B. Mn+4 tồn tại trong môi trường acid, tạo dung dịch có màu xanh
C. Mn+2 tồn tại trong môi trường trung tính, tạo dung dịch không màu
D. Mn+6 tồn tại trong môi trường acid, tạo dung dịch có màu nâu
Câu 105: hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính
A. Zn(OH)2, Au(OH)3, Al(OH)3, Cr(OH)3
B. Zn(OH)2, Cd(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3
C. Zn(OH)2, Au(OH)3, Mn(OH)2, Cr(OH)3
D. Zn(OH)2, Hg(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3
Caâu 107. Trong hóa phân tích người ta dùng hợp chất nào sau đây để nhận biết ion Fe3+:
A. KSCN B. K3[Fe(SCN)6] C.
K4[Fe(CN)6] D. KFe[Fe(CN)6] .
12
Câu 115: chọn pt sai (không cần cân bằng)
A. FeSO4 + KCN = K4[Fe(CN)6] + K2SO4
B. Co(OH)3 + H2SO4 = CoSO4 + O2 + H2O
C. NiCl2 + KCN = K2[Ni(CN)4] + KCl
D.FeCl2 + KSCN = K4[Fe(SCN)6]+ KCl
Câu 125. sắp xếp độ bền của các phức sau theo thứ tự tăng dần
A. [HgCl4]2- < [HgBr4]2- < [HgI4]2-
B. [HgI4]2- < [HgBr4]2- < [HgCl4]2-
C. [HgCl4]2- < [HgI4]2- < [HgBr4]2-
D. [HgBr4]2- < [HgCl4]2- < [HgI4]2-
Câu 127. Các nguyên tố nhóm VIB có cấu hình electron tổng quát như sau:
A. (n-1)d3ns3 B. (n-1)d4-5ns1-2
4 2
C. (n-1)d ns D. np4ns2.
Câu 128: Muối Cr2+ tan trong nước tạo thành ion:
A. [Cr(H2O)4]2+.
B. [Cr(H2O)6]2+
C. [Cr(H2O)4(OH)2]2+.
D. [Cr(H2O)2(OH)4]2-.
6. Khi Fe3O4 phản ứng với HNO3, sản phẩm thu được là dung dịch:
A. Fe(NO3)3.
B. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3.
C. Fe3(NO3)4.
D. Fe(NO3)2.
7. Sản phẩm của 2 phản ứng sau
FeCl3 + K4[Fe(CN)6] = KFe[Fe(CN)6] +3KCl
FeSO4 + K3[Fe(CN)6] = KFe[Fe(CN)6] + K2SO4
A. Giống nhau về màu sắc, cấu trúc, bản chất
B. Khác nhau về màu sắc, cấu trúc, bản chất
C. Giống nhau về màu sắc, nhưng khác nhau về cấu trúc, bản chất
D. Khác nhau về màu sắc nhưng giống nhau về cấu trúc, bản chất
15
11. Chọn phát biểu đúng
A. K3[Fe(CN)6] dùng để định tính ion Fe(+3)
B. K3[Fe(CN)6] dùng để định tính ion Fe(+3) và Fe(+2)
C. K3[Fe(CN)6] dùng để định tính ion Fe(+2)
D. K3[Fe(CN)6] dùng để định tính kim loại Fe
13. Dung dịch cường thủy (cường toan) có khả năng hòa tan được vàng. Thành phần dung dịch đó bao gồm:
A. HNO3 và HCl.
B. HNO3 và H2SO4.
C. HCl và H2SO4.
D. HNO3.
14. Khi cho dung dịch NH3 (dư) vào trong ống nghiệm chứa kết tủa Cu(OH)2, hiện tượng xảy ra là:
A. Kết tủa bị tan vì tạo thành phức [Cu(NH3)4](OH)2.
B. Kết tủa bị tan vì tạo dung dịch muối Cu(NO3)2.
C. Kết tủa không bị ảnh hưởng.
D. Tạo thành kết tủa đỏ gạch Cu2O.
15. Khi cho AgNO3 tác dụng với dung dịch KI dư sản phản phẩm thu được là
A. Kết tủa AgI màu vàng
B. Dung dịch K[AgI2] không màu
C. Kết tủa K[AgI2] không màu
D. Không có phản ứng xảy ra
16. Khi cho AgNO3 tác dụng với dung dịch KI sản phản phẩm thu được là
A. Kết tủa AgI màu vàng
B. Dung dịch K[AgI2] không màu
C. Kết tủa K[AgI2] không màu
D. Không có phản ứng xảy ra
16
18. Chọn phương trình phản ứng sai
A. Cu + 2AgNO3 = 2Ag + Cu(NO3)2
B. 3Cu + 2FeCl3 = 2Fe + 3CuCl2
C. Fe2O3 + 6HCl = 2FeCl3 + 3H2O
D. Fe + S = FeS
21. Khi cho AgNO3 tác dụng với dung dịch KI sản phản phẩm thu được là
A. Kết tủa AgI màu vàng
B. Dung dịch K[AgI2] không màu
C. Kết tủa K[AgI2] không màu
A. Kết tủa AgI màu đỏ
22. Hiện tượng nào xảy ra khi cho từ từ NH4OH vào dung dịch Cu2+
A. Xuất hiện kết tủa xanh
B. Xuất hiện kết tủa xanh, sau đó tủa tan tạo dung dịch màu xanh lam đậm
C. Xuất hiện kết tủa xanh, tủa tan trong NaOH dư
D. Không có hiện tượng gì
25. Dung dịch chứa ion Cu2+ tác dụng với KOH và tiến hành nung nóng lâu, sản phẩm thu được là
A. Cu(OH)2
B. CuO
C. Cu2O
D. CuO(OH)
26. Khi cho AgNO3 phản ứng với dung dịch HCl rồi sau đó lấy sản phẩm tạo thành cho tác dụng tiếp với
NH4OH thì sản phẩm cuối cùng là
17
A. AgCl
B. [Ag(NH3)2]Cl
C. Ag2O
D. AgOH
27. Khi cho AgNO3 phản ứng với dung dịch HCl rồi sau đó lấy sản phẩm tạo thành cho tác dụng tiếp với
HNO3 thì sản phẩm cuối cùng là
A. AgCl
B. [Ag(NH3)2]Cl
C. Ag2O
D. H[Ag(NO3)2]
28. Khi cho dung dịch NH4OH dư tác dụng với dung dịch chứa Ag+ thì thu được sản phấm
A. AgOH
B. Ag2O
C. [Ag(NH3)2]OH
D. AgO
29. Chọn phát biểu đúng
A. AgCl tan trong HNO3
B. AgCl không tan trong NH4OH
C. AgCl không tan trong HNO3 nhưng tan trong NH4OH
D. AgCl chỉ tan trong dung dịch nước cường toan
30. Khi cho Hg(NO3)2 tác dụng với dung dịch KI dư sản phản phẩm thu được là
A. Kết tủa HgI2 màu đỏ
B. Dung dịch K2[HgI4] không màu
C. Kết tủa K2[HgI4] không màu
D. Không có phản ứng xảy ra
31. Khi cho Hg(NO3)2 tác dụng với dung dịch KI sản phản phẩm thu được là
A. Kết tủa HgI2 màu đỏ
B. Dung dịch K2[HgI4] không màu
C. Kết tủa K2[HgI4] không màu
D. Không có phản ứng xảy ra
32. Chọn phát biểu đúng
A. Hg hòa tan trong HNO3 loãng lạnh tạo Hg(NO3)2
B. Hg hòa tan tất cả các kim loại ngoại trừ Fe
C. ion Hg22+ rất bền
D. Hg là kim loại cứng có màu xám bạc
34. Khi cho Hg(NO3)2 tác dụng với dung dịch KI dư sản phản phẩm thu được là
A. Kết tủa HgI màu đỏ
B. Dung dịch K[HgI2] không màu
C. Kết tủa K[HgI2] không màu
D. Không có phản ứng xảy ra
18
35. Khi cho Hg(NO3)2 tác dụng với dung dịch KI sản phản phẩm thu được là
A. Dung dịch K[HgI2] không màu
B. Kết tủa K[HgI2] không màu
C. Kết tủa HgI màu vàng
D. Kết tủa HgI màu đỏ
37. Dung dịch chứa Hg2+ tác dụng với kiềm tạo thành
A. Hg(OH)2
B. Hg2O
C. HgO
D. Hg2(OH)2
38. Nguyên tố X có tổng số electron ở các phân lớp p là 11, vậy nguyên tố X là Natri
A. Đúng B. Sai
39. Nguyên tố X có tổng số electron ở các phân lớp là 15, vậy nguyên tố X là Phospho
A. Đúng B. Sai
40. AgI là một kết tủa màu vàng không tan trong nước nhưng có thể bị hòa tan trong NH 4OH, KCN,
Na2S2O3, KI dư.
A. Đúng B. Sai
41. Nguyên tố chuyển tiếp có năng lượng ion hóa cao nên lực liên kết của hạt nhân với điện tử bên ngoài rất
mạnh
A. Đúng B. Sai
42. Các ion sau theo chiều tăng dần bán kính tăng dần Al3+ < Mg2+ < Na+ < F-.
A. Đúng B. Sai
43. Những ion có cùng cấu hình với nguyên tố Ne (Z =10) là : O2-, F-, S2-, Al3+, Mg2+
A. Đúng B. Sai
45. Cấu tạo của bảng hệ thống tuần hoàn gồm có 7 chu kỳ, Có 16 cột
A. Đúng B. Sai
47. Muối Cr (VI) ở trong môi trường axit và baz, sẽ lần lượt tồn tại ở các dạng ion sau: CrO42- và Cr2O72-.
A. Đúng B. Sai
49 .Muối CrCl3 có thể tồn tại trong dung dịch dưới dạng phức Na3[Cr(OH)6]
A. Đúng B. Sai
51. Ion Mn+7 thể hiện tính oxi hóa trong tất cả môi trường môi trường
A. Đúng B. Sai
52. Khi Fe3O4 phản ứng với HNO3, sản phẩm thu được là dung dịch. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3
A. Đúng B. Sai
54. Khi cho dung dịch NH3 (dư) vào trong ống nghiệm chứa kết tủa Cu(OH)2, hiện tượng xảy ra là: Tạo
thành kết tủa đỏ gạch Cu2O.
A. Đúng B. Sai
55. Khi cho AgNO3 tác dụng với dung dịch KI dư sản phản phẩm thu được là kết tủa K[AgI2] không màu
A. Đúng B. Sai
56. Khi cho AgNO3 tác dụng với dung dịch KI sản phản phẩm thu được là kết tủa AgI màu vàng
A. Đúng B. Sai
57. Khi cho từ từ NH4OH vào dung dịch Cu2+ có hiện tượng : Xuất hiện kết tủa xanh, sau đó tủa tan tạo dung
dịch màu xanh lam đậm
A. Đúng B. Sai
60. Dung dịch chứa ion Cu2+ tác dụng với KOH và tiến hành nung nóng lâu, sản phẩm thu được là CuO
A. Đúng B. Sai
61. Khi cho AgNO3 phản ứng với dung dịch HCl rồi sau đó lấy sản phẩm tạo thành cho tác dụng tiếp với
NH4OH thì sản phẩm cuối cùng là [Ag(NH3)2]Cl
A. Đúng B. Sai
62. Khi cho AgNO3 phản ứng với dung dịch HCl rồi sau đó lấy sản phẩm tạo thành cho tác dụng tiếp với
HNO3 thì sản phẩm cuối cùng là H[Ag(NO3)2]
20
A. Đúng B. Sai
63. Khi cho dung dịch NH4OH dư tác dụng với dung dịch chứa Ag+ thì thu được sản phấm
là AgOH
A. Đúng B. Sai
65. Zn(OH)2, Au(OH)3, Mn(OH)2, Cr(OH)3 là những hợp chất có tính lưỡng tính
A. Đúng B. Sai
66. Trong chu kì từ trái sang phải bán kính giảm dần và ái lực điện tử tăng dần.
A. Đúng B. Sai
67. Orbitan là một hình cầu có bán kính xác định, tại đó xác suất tìm thấy electron là lớn nhất.
A. Đúng B. Sai
68. Cu có 2 đồng vị 63Cu và 65Cu có khối lượng nguyên tử trung bình của Cu là 63,54. Vậy phần trăm đồng
vị 63Cu trong tự nhiên là 73%
A. Đúng B. Sai
70. Chọn cặp chất phù hợp với phương trình sau
6FeSO4 + .... + 7 H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + .... + K2SO4 + 7H2O
71.Chọn cặp chất phù hợp với phương trình sau (không cần cân bằng )
Na2SO3 + KMnO4 + ….. → MnO2 + ...... + KOH
72. Chọn cặp chất phù hợp với phương trình sau (không cần cân bằng )
Na2SO3 + KMnO4 + ….. → K2MnO4 + ...... + H2O
73. Nguyên tố Clo có 2 đồng vị bền là chiếm 75,57% và chiếm 24,43%. Nguyên tử khối trung
bình của nguyên tố Carbon là : ….
74. Những dạng nguyên tử khác nhau của cùng 1 nguyên tố. chúng có cùng số proton nhưng khác nhau số
notron được gọi là ……
21
77. Tổng hệ số cân bằng của phản ứng sau
5NaNO2 + 2KMnO4 + 3H2SO4 ® 2MnSO4 + 5NaNO3 + K2SO4 + 3H2O
Là ....
78. Các nguyên tố thuộc nhóm IB có cấu hình điện tử chung là:.............
79. Dung dịch cường thủy (cường toan) có khả năng hòa tan được vàng. Thành phần dung dịch đó bao
gồm:........................
80. Hỗn hống là tên gọi hợp kim của: ………
85. MnO2 thể hiện tính …….khi tác dụng với HCl
86. MnO2 thể hiện tính …. khi tác dụng với PbO2 trong môi trường HNO3
89. Ion MnO4- thể hiện tính oxi hóa trong môi trường ...., sản phẩm thu được là Mn2+.
90. cho phản ứng : Co2O3 + HCl = .... + Cl2 +H2O (không cần cân bằng)
91. cho phản ứng : MnO2 + KOH + O2 = ….. + H2O (không cần cân bằng)
94. Ion MnO4- thể hiện tính oxi hóa trong môi trường ...., sản phẩm thu được là Mn4+.
22