You are on page 1of 22

BÀI TẬP BẢNG HỆ THỐNG TUẦN HOÀN

Câu 1 : Đồng vị nào sau đây có tỉ lệ số Proton/số Notron = 13 : 15


.
Câu 2 : Nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp p là 11, nguyên tố X thuộc loại
A. Nguyên tố s B. Nguyên tố p
C. Nguyên tố d D. Nguyên tố f
Câu 3: Chọn phát biểu đúng nhất
A.Số lớp điện tử càng lớn thì năng lượng ion hóa càng tăng
B. Hiệu ứng màn chắn càng lớn thì năng lượng ion hóa càng giảm
C. Điện tích dương hạt nhân càng lớn thì năng lượng ion hóa càng giảm
D. Tất cả đều đúng.
Câu 4: Nguyên tố carbon có 2 đồng vị bền chiếm 98,89% và chiếm 1,11%. Nguyên tử khối
trung bình của nguyên tố carbon là
A. 12,500 B. 12,011 C. 12,022 D. 12,055
Câu 5 : Trong dãy kí hiệu các nguyên tử sau, dãy nào chỉ cùng 1 nguyên tố hóa học
A. , B. , C. , D. ,

Câu 6: Chọn phát biểu sai


A. Điện tích hạt nhân tăng, lực hút của nhân lên electron càng mạnh
B. Electron càng xa nhân thì hiệu ứng màng chắn càng lớn
C. Cation có bán kính nguyên tử lớn hơn nguyên tử trung hòa của nó
D. Ion đẳng điện tử có điện tích hạt nhân càng lớn thì bán kính càng nhỏ
Câu 7 : Ion M2+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p6. Cấu hình electron của nguyên tử M là
A. 1s22s22p63s23p2 B. 1s22s22p63s23p1
C. 1s 2s 2p 3s
2 2 6 2
D. 1s 2s22p4
2

Câu 8 . Chọn phát biểu đúng nhất


A. Trong chu kì đi từ trái sang phải bán kính giảm dần và ái lực điện tử tăng dần.
B. Trong chu kì đi từ trái sang phải bán kính tăng dần và tính kim loại giảm dần.
C. Trong chu kì đi từ trái sang phải bán kính giảm dần và năng lượng ion hoá giảm dần.
D. Tất cả đều sai.
Câu 9: Tính chất chung các nguyên tử trong cùng phân nhóm của nhóm chính, ngoại trừ:
A. Bán kính giảm dần
B. Năng lượng ion hóa giảm dần
C. Tính khử tăng dần
D. Tính kim loại tăng dần
Câu 10: Ion đẳng điện tử :
A. Có cùng số electron
B. Cùng cấu hình electron
C. Kích thước phụ thuộc điện tích hạt nhân Z
D. Tất cả.
Câu 11: Cho các nguyên tố có số oxy hóa như sau: Al+3 Mg+2 Na+1 Ne F-1 O-2 và N-3 . Chọn ý sai:
A. Có cùng số electron là 10
B. Cùng cấu hình electron là: 1s22s22p6
C. Bán kính giảm dần
D. Bán kính tăng dần
Câu 12 : Những ion có cùng cấu hình electron với nguyên tố Ne (Z =10) là
A. Na+, Al3+, S2-, N3- B. F-, Cl-, O2-, N3-
C. Mg , Na , P , O
2+ + 3- 2-
D. O2-, F-, Al3+, Mg2+
Câu 13 : Nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp p là 11, nguyên tố X thuộc loại
A. Nguyên tố s B. Nguyên tố p
C. Nguyên tố d D. Nguyên tố f
1
Cu 14: Nguyên tố carbon có 2 đồng vị bền chiếm 98,89% và chiếm 1,11%. Nguyên tử khối
trung bình của nguyên tố carbon là
A. 12,500 B. 12,011 C. 12,022 D. 12,055
Câu 15 :Trong bảng hệ thống tuần hoàn, các nguyên tố được sắp xếp theo nguyên tắc
A. Theo chiều tăng của điện tích hạt nhân
B. Các nguyên tố có cùng số lop electron được xếp thành 1 hàng
C. Các nguyên tố có cùng số electron hóa trị được xếp thành 1 cột
D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 16 : Cấu hình electron 1s22s22p6 không thể là của
A. F – (Z = 9) B. Ne (Z = 10) C. Na ( Z = 11) D. Mg 2+ (Z = 12)
Câu 17 : Ion M2+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p6. Cấu hình electron của nguyên tử M là
A. 1s22s22p63s23p2 B. 1s22s22p63s23p1
C. 1s22s22p63s2 D. 1s22s22p4
Câu 18 : sắp xếp các nguyên tố sau theo chiều bán kính nguyên tử tăng dần
A. Cl<F< K<Cs B. F < Cl < K < Cs C. Cs<K<Cl<F D. K<Cs<F<Cl
Câu 19: sắp xếp các nguyên tố sau theo chiều bán kính nguyên tử tăng dần
A. C <Si < Al B. Si < C < Al C. Al < Si < C D. C < Al < Si

Câu 20: sắp xếp các nguyên tố sau theo chiều bán kính nguyên tử tăng dần
A. Mg < Na < Be B. Na < Mg < Be C. Na < Be < Mg D. Be < Mg < Na
Câu 21: Ion Cl- (Z=17) có cấu hình electron:
A. 1s22s22p63s23p5 B. 1s22s22p63s23p6 C. [Ar] D. B và C đúng
Câu 22: Ion Na (Z=11) có cấu hình electron:
+

A. 1s22s22p63s1 B. 1s22s22p6 C. [Ne] D. B và C đúng


Câu 23 : Clo có 2 đồng vị 35Cl và 37Cl có khối lượng nguyên tử trung bình của Clo là 35,45. Hãy tính phần
trăm đồng vị 35Cl trong tự nhiên.
A. 60% B. 75% C. 77,5% D. 22,5%
Câu 24 : Cu có 2 đồng vị 63Cu và 65Cu có khối lượng nguyên tử trung bình của Cu là 63,54. Hãy tính phần
trăm đồng vị 63Cu trong tự nhiên.
A. 63% B. 73% C. 83% D. 27%

Câu 25: Cấu hình điện tử của nguyên tố Cu (Z=29) là


A. 1s22s22p63s23p64s23d9
B. 1s22s22p63s23p64s13d10
C. [Ne]4s13d10
D. Cả B,C đúng

Câu 26: Chọn phát biểu đúng nhất


A. Trong chu kì đi từ trái sang phải bán kính tăng dần và tính kim loại giảm dần.
B. Trong chu kì đi từ trái sang phải bán kính giảm dần và năng lượng ion hoá giảm dần.
C. Trong chu kì đi từ trái sang phải bán kính giảm dần và ái lực điện tử tăng dần.
D. Tất cả đều sai.
Caâu 27: Cấu hình electron hóa trị của phân nhóm B:
A. nd 1→ 10 nS 1→ 2 B. nd 1→ 10 nS 2
C. (n-1)d 1→10
nS 1→ 2
D. (n-1)d10 nS 1→ 2
Câu 28: Ý nào sau đây không đúng với các đồng vị 1H, 2H, and 3H?
A) Chúng có số khối giống nhau.
B) Chúng là các đồng vị.
C) Tất cả chúng có số nguyên tử giống nhau.
D) Tất cả chúng có cùng số proton là 1.
Câu 29: Các nguyên tố lithium Li, sodium Na, and potassium K:
A) Là đồng vị của nhau. B) Là cùng chu kỳ.
C) Có cùng số neutron. D) Là trong cùng nhóm.
Câu 30: Các nguyên tố sodium Na, magnesium Mg, và silicon Si:

2
A) Là các đồng vị của nhau. B) Là trong cùng chu kỳ.
C) Là có cùng số neutron. D) Là cùng chung nhóm.
Câu 31: chọn câu đúng
Cấu hình điện tử của các nguyên tố các nhóm là
A- Nhóm IA np1. B. Nhóm IIA np3. C. Nhóm VA ns1(n-1)p4. D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 32: Nguyên tắc xây dưng bảng hệ thống tuần hoàn dựa trên:
A. Sắp xếp các nguyên tố theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân
B. Sắp xếp các nguyên tố theo chiều tăng dần của nguyên tử khối
C. Sắp xếp các nguyên tố theo chiều tăng dần của bán kính
D. Sắp xếp các nguyên tố theo chiều tăng dần của độ âm điện
Câu 33. Cấu hình điện tử của nguyên tố Cu (Z=29) là
A.1s22s22p63s23p64s13d10 B.1s22s22p63s23p64s23d9
C. [Ne]4s13d10 D. Caû B,C ñuùng

Câu 34 . Chọn phát biểu đúng nhất


A. Trong chu kì đi từ trái sang phải bán kính giảm dần và ái lực điện tử tăng dần.
B. Trong chu kì đi từ trái sang phải bán kính tăng dần và tính kim loại giảm dần.
C. Trong chu kì đi từ trái sang phải bán kính giảm dần và năng lượng ion hoá giảm dần.
D. Tất cả đều sai.
Câu 35. Cấu hình điện tử của nguyên tố phân nhóm VIIIB là
A. 1s22s22p63s23p64s23d8 B. 1s22s22p63s23p64s23d10
C. 1s22s22p63s23p64s13d6 D. Tất cả A,B,C đều đúng
Câu 36. Chọn phát biểu sai
A. Nguyên tố chuyển tiếp có phân mức d chưa đầy đủ điện tử nên không thể tham gia tạo liên kết.
B. Nguyên tố chuyển tiếp có từ 1 đến 2 điện tử lớp ngoài cùng
C. Nguyên tố chuyển tiếp đều là kim loại
D. Đa số các nguyên tố chuyển tiếp tạo hợp chất có màu
Câu 37: Các nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn được sắp xếp như thế nào?
A. Theo chiều tăng của điện tích hạt nhân
B. Theo chiều tăng của khối lượng nguyên tử
C. Theo chiều tăng của bán kính
D. Tất cả đều đúng
Câu 38 : Chọn phát biểu đúng
A. Nguyên tố A có điện tử cuối ở vân đạo s
B. Nguyên tố A có điện tử cuối ở vân đạo p
C. Nguyên tố B có điện tử cuối ở vân đạo d, f
D. Tất cả
Câu 39 : Chọn ý sai, Cấu tạo của bảng hệ thống tuần hoàn gồm:
A. Nhóm chính: nguyên tố s và p
B. Nhóm phụ: nguyên tố d, f
C. Có 7 chu kỳ, Có 16 cột
D. Có 7 chu kỳ, Có 18 cột
Câu 40: Chọn ý đúng nhất
A. Mỗi chu kỳ có 8 nguyên tố
B. Mỗi chu kỳ có 18 nguyên tố
C. Mỗi chu kỳ có 32 nguyên tố
D. Chu kỳ 2 có 8 nguyên tố
Câu 41 : Cấu hình electron của Cu ( Z = 29)
A. [Ar]3d104s1
B. [Ar] 4s13d10
C. [Ne]3d104s1
D. [Ne] 4s13d10
3
Câu 42: Cấu hình electron của Mn ( Z=25)
A. [Ar]3d54s2
B. [Ar] 4s23d5
C. [Ne] 3d54s2
D. [Ne] 4s23d5
Câu 43: Cấu hình electron của Al ( Z = 13)
A. [He] 3p13s2
B. [He] 3s23p1
C. [Ne] 3s23p1
D. [Ne] 3p13s2
Câu 44: Ý nào không phải của nguyên tố chính
A. Là những nguyên tố thuộc các nhóm A
B. Có lớp vỏ electron ngoài cùng đang được xây dựng trên phân lớp s hay p
C. Cấu hình electron rút gọn của nguyên tố s là ns12, ns2np16
D. Mỗi chu kỳ chỉ có tối đa 6 nguyên tố s, và 6 nguyên tố p
Câu 45: Ý nào không phải của nguyên tố chuyển tiếp
A. Là những nguyên tố thuộc các nhóm B
B. Nguyên tố d là những nguyên tố mà nguyên tử của chúng đang xây dựng lớp vỏ electron trên phân
lớp d của lớp thứ 2 kể từ ngoài vào.
C. Nguyên tố f là những nguyên tố mà nguyên tử của chúng đang xây dựng lớp vỏ electron trên phân
lớp f của lớp thứ 3 kể từ ngoài vào.
D. Cấu hình electron rút gọn của các nguyên tố d là ns2(n-1)d110
Câu 46 : Tính chất chung các nguyên tử trong cùng chu kỳ của nhóm chính, ngoại trừ:
A. Bán kính giảm dần
B. Năng lượng ion hóa giảm dần
C. Độ âm điện tăng dần
D. Tính kim loại giảm dần
Câu 47: Tính chất chung các nguyên tử trong cùng chu kỳ của nhóm chính, ngoại trừ:
A. Tính phi kim tăng dần
B. Tính khử của kim loại giảm dần
C. Tính oxy hóa của các phi kim giảm dần
D. Hoạt tính hóa học mạnh nhất ở các nguyên tố đầu bên trái và đầu bên phải trừ các nguyên tố khí
hiếm.
Câu 48 : Tính chất chung các nguyên tử trong cùng phân nhóm của nhóm chính, ngoại trừ:
E. Bán kính giảm dần
F. Năng lượng ion hóa giảm dần
G. Tính khử tăng dần
H. Tính kim loại tăng dần
Câu 49: Ion đẳng điện tử :
E. Có cùng số electron
F. Cùng cấu hình electron
G. Kích thước phụ thuộc điện tích hạt nhân Z
H. Tất cả.
Câu 50: Cho các nguyên tố có số oxy hóa như sau: Al+3 Mg+2 Na+1 Ne F-1 O-2 và N-3 . Chọn ý sai:
E. Có cùng số electron là 10
F. Cùng cấu hình electron là: 1s22s22p6
G. Bán kính giảm dần
H. Bán kính tăng dần
Câu 51: Tính chất nào không phải của nguyên tố nhóm B:
4
A. Gồm các nguyên tố d và nguyên tố f
B. Trong mỗi chu kỳ các nguyên tố biến đổi từ kim loại sang phi kim
C. Đều là kim loại
D. Nhiều kim loại chuyển tiếp và hợp chất của chúng thể hiện màu
Câu 52 : Bảng hệ thống tuần hoàn gồm có :
A. 7 hàng ngang, 8 cột dọc
B. 7 hàng ngang, 16 cột dọc
C. 7 hàng ngang, 10 cọt dọc
D. 7 hàng ngang, 18 cột dọc
Câu 53 : Sự sắp xếp electron trong vỏ nguyên tử tuân theo các quy tắc sau:
A. Nguyên lý bền vững
B. Nguyên lý loại trừ Pauli
C. Quy tắc Hund
D. cả A, B, C
Câu 54: Quy luật biến đổi các tính chất của các nguyên tố hóa học chủ yếu phụ thuộc vào các yếu tố:
A. Mức năng lượng
B. Điện tích hạt nhân
C. Khối lượng nguyên tử
D. cả A và B
Câu  55: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố nhóm VIIA là :
A. ns2np3
B. ns2np4
C. ns2np5
D. ns2np6
Câu 56: chọn phát biểu đúng
A. Các nguyên tố trong cùng chu kỳ có số lớp vỏ điện tử tăng dần
B. Các nguyên tố trong cùng chu kỳ có số hiệu ứng màn chắn càng lớn
C. Năng lượng ion hóa và độ âm điện biến thiên giống nhau
D. Tất ca đều sai
Câu 57: phát biểu nào sau đây không phải trong 1 phân nhóm
A. Có hiệu ứng màn chắn giảm dần
B. Có bán kính tăng dần
C. Tính phi kim giảm dần
D. Ái lực điện tử tăng dần
Câu 58: Xác định vị trí của nguyên tố X có Z = 30
A. Ô 30, chu kỳ 3, phân nhóm IIB
B. Ô 30, chu kỳ 4, phân nhóm IIB
C. Ô 30, chu kỳ 4, phân nhóm IIA
D. Ô 30, chu kỳ 4, phân nhóm IB
Câu 59: Xác định vị trí của nguyên tố Y có Z = 28
A. Ô 28, chu kỳ 4, phân nhóm IB
B. Ô 28, chu kỳ 4, phân nhóm VIIIB
C. Ô 28, chu kỳ 4, phân nhóm VIIB
D. Ô 28, chu kỳ 3, phân nhóm VIIIB

BÀI TẬP PHỨC CHẤT

Câu 60: phức [Co(NH3)5Cl]SO4 có tên


A. Clorua penta ammin coban III sulfat
B. Cloro penta ammin coban III sulfat
C. Clorua penta ammin coban II sulfat
D. Cloro penta ammin coban II sulfat

5
Cu 61: Phức K3[Fe(CN)6] là:
A. Phức Cation B. có tên Kali Hexa Cyano Ferat III
C. có tên Kali Hexa Cyano Ferat II D. Cả A và C đúng

Câu 62: Phức K3[Fe(CN)6] là:


A. có tên Kali Hexa Cyano Ferat III
B. Phức Cation
C. có tên Kali Hexa Cyano Ferat II
D. Cả B và C đúng

Câu 63: Phức K3[Fe(SCN)6] có tên là:


A. Kali Hexa thiocyanato Ferat III
B. Kali Hexa thiocyanato Ferat II
C. Kali Hexa thiosulfato Ferat III
D. Kali Hexa thiosulfato Ferat II
Câu 64. Natri di ThioSulfato Argentat I là tên của công thức phức:
A. Na3[Ag(S2O3)2] B. Na2[Ag(S2O3)2]
C. Na[Ag(S2O3)2] D. Na4[Ag(S2O3)2]

Câu 65. Phức [Co(NH3)6]Cl3 có tên:


A. Hexa Amin Coban III Clorua B. Hexa Amin Coban III Cloro
C. Hexa Amin Cobaltat III Clorua D. Tất cả đều sai

Câu 66: Phức cation là:


A. K4[Fe(CN)6]
B. K3[Fe(CN)6]
C. Na3[Ag(S2O3)2]
D. [Cu(NH3)4](OH)2
Câu 67: Tên của phức chất [Cu(NH3)4](OH)2
A. Tetraamminđồng(II) hydroxit
B. Tetraammincuprat(II) hydroxit
C. Dihydroxo tetraamminđồng(II)
D. Dihydroxo tetraammincuprat(II)
Câu 68: Tên của phức chất K3[Fe(CN)6]
A. Kali hexacyanosắt(III)
B. Kali hexacyanoferat(III)
C. Kali hexacyanuaferat(III)
D. Kali hexacyanuasắt(III)
Câu 69: Tên của phức chất sau K2[Zn(OH)4]
A. Kali tetrahydroxytkẽm(II)
B. Kali tetrahydroxytzincat(II)
C. Kali tetrahydroxozincat(II)
D. Kali tetrahydroxokẽm(II)
Câu 70: Tên của phức chất sau K3[Fe(SCN)6]
A. Kali hexathiocyanatoferat(III)
B. Kali hexathiocyanatosắt(III)
C. Kali hexathiocyanoferat(III)
D. Kali hexathiocyanosắt(III)
Câu 71: Đọc tên phức chất [Co(NH3)4BrCl]Cl
A. Bromoclorotetraammincobaltat Clorua
B. Bromoclorotetraammincobalt Clorua

6
C. Bromoclorotetraammincobaltat (III) Clorua
D. Bromoclorotetraammincobalt (III) Clorua
Câu 72: Công thức của phức chất: kali hexathiocyanatoferat(III)
A. K4[Fe(SCN)6]
B. K3[Fe(SCN)6]
C. K3[Fe(S2O3)6]
D. K3[Fe(CN)6]
Câu 73: Công thức của phức chất: diamminđồng(I) Clorua
A. [Cu(NH2)2]Cl
B. [Cu(NH3)4]Cl
C. [Cu(NH3)2]Cl
D. [Cu(NH2)4]Cl
Câu 74: Chọn câu sai
A. [Al(H2O)6]Cl3 : Hexaaquonhoâm(III) clorua
B. [Co(NH3)6]Cl3 : hexaammincobalt(III) clorua
C. [Cu(NH3)2]Cl :diamminđồng(I) clorua
D. [Cu(NH3)4]SO4 :tetraamminđồng(I) sulfat
Câu 75: Chọn câu sai
A. K4[Fe(CN)6] : kali hexacyanoferat(III)
B. K3[Fe(CN)6] : kali hexacyanoferat(III)
C. K3[Fe(SCN)6] : kali hexathiocyanatoferat(III)
D. Na3[Ag(S2O3)2] : Natri dithiosulfatoargentat(I)
Câu 76: Chọn câu đúng
A. trong ion phức [Zn(NH3)4]2+, ion tạo phức có dạng lai hóa dsp2
B. trong ion phức [Ni(CN)4]2-, ion tạo phức có dạng lai hóa sp3
C. trong ion phức [NiCl4]2-, ion tạo phức có dạng lai hóa dsp2
D. tất cả đều sai

Câu 77 : ion phức [NiCl4]2- có


A. tổng số spin 0, thuận từ B. tổng số spin 1, thuận từ
C. tổng số spin 1, nghịch từ D. tổng số spin 0, nghịch từ

Câu 78: Trong ion phức [Fe(CO)5] chất tạo phức ở trạng thái lai hóa
A. sp2d2 B. sp3d C. dsp3 D. sp3d2
Cu 79: Trong ion phức [Ni(CN)4]2- chất tạo phức ở trạng thái lai hóa
A. sp2d B. dsp2 C. sp3 D. Cả A,B,C đều sai

Cu 80: Chọn phát biểu đúng nhất


A. [Fe(CN)6]4- có tổng số spin là 2, thuận từ
B. [Co(CN)6]3- có tổng số spin là 2, thuận từ
C. [Ni(CN)4]2- có tổng số spin là 1, thuận từ
D. [CoF6]3- có tổng số spin là 2, thuận từ
Câu 81: Chọn câu đúng
A. trong ion phức [Zn(NH3)4]2+, ion tạo phức có dạng lai hóa sp3
B. trong ion phức [Zn(NH3)4]2+, ion tạo phức có dạng lai hóa dsp2
C. trong ion phức [Ni(CN)4]2-, ion tạo phức có dạng lai hóa sp3
D. trong ion phức [NiCl4]2-, ion tạo phức có dạng lai hóa dsp2

Câu 82: ion phức [NiCl4]2- có

7
A. tổng số spin 1, thuận từ B. tổng số spin 0, thuận từ
C. tổng số spin 1, nghịch từ D. tổng số spin 0, nghịch từ

Câu 83: Trong ion phức [Fe(CO)5] chất tạo phức ở trạng thái lai hóa
A. dsp3 B. sp2d2 C. sp3d D. sp3d2
Câu 84. Cho biết cấu hình của phức chất [Ni(CN)4]2-:
A. Vuơng phẳng B. Tứ diện
C. Bt diện D. Cả 3 ðều sai.
Cu 85: Trong ion phức [Ni(CN)4]2- chất tạo phức ở trạng thái lai hóa
A. dsp2 B. sp2d C. sp3 D. Cả A,B,C đều sai
Câu 86 : Thứ tự gây trường tinh thể mạnh dần:
A. NH3, CN- , F-, SCN-
B. CN-, NH3, SCN-, F-
C. F-, SCN-, CN-, NH3,
D. F-, SCN-, NH3, CN-
Câu 87: Xét phức bát diện [Co(F6)]3-, biết Co: [Ar]3d74s2 , Co3+ có:
A. Có tạp chuẩn sp3d2, có điện tử độc thân nên thuận từ
B. Có tạp chuẩn sp3d2, không có điện tử độc thân nên nghịch từ
C. Có tạp chuẩn d2sp3, có điện tử độc thân nên thuận từ
D. Có tạp chuẩn d2sp3, không có điện tử độc thân nên nghịch từ
Câu 88 : Xét phức bát diện [Co(NH3)6]3-, biết Co: [Ar]3d74s2 , Co3+ có:
A. Có tạp chuẩn sp3d2, có điện tử độc thân nên thuận từ
B. Có tạp chuẩn sp3d2, không có điện tử độc thân nên nghịch từ
C. Có tạp chuẩn d2sp3, có điện tử độc thân nên thuận từ
D. Có tạp chuẩn d2sp3, không có điện tử độc thân nên nghịch từ
Câu 89: Xét phức bát diện K4[Fe(CN)6], biết Fe: [Ar]3d64s2 , Fe2+ có:
A. Có tạp chuẩn sp3d2, có điện tử độc thân nên thuận từ
B. Có tạp chuẩn sp3d2, không có điện tử độc thân nên nghịch từ
C. Có tạp chuẩn d2sp3, có điện tử độc thân nên thuận từ
D. Có tạp chuẩn d2sp3, không có điện tử độc thân nên nghịch từ
Câu 90 : Xét phức bát diện K4[Fe(F)6], biết Fe: [Ar]3d64s2 , Fe2+ có:
A. Có tạp chuẩn sp3d2, có điện tử độc thân nên thuận từ
B. Có tạp chuẩn sp3d2, không có điện tử độc thân nên nghịch từ
C. Có tạp chuẩn d2sp3, có điện tử độc thân nên thuận từ
D. Có tạp chuẩn d2sp3, không có điện tử độc thân nên nghịch từ
Câu 91: Xét phức tứ diện [Ni(Cl)4]2-, biết Ni: [Ar]3d84s2 , Ni2+ có:
A. Có tạp chuẩn sp3d2, có điện tử độc thân nên thuận từ
B. Có tạp chuẩn sp3, không có điện tử độc thân nên nghịch từ
C. Có tạp chuẩn sp3, có điện tử độc thân nên thuận từ
D. Có tạp chuẩn d2sp3, không có điện tử độc thân nên nghịch từ
Câu 92: Xét phức vuông phẳng [Ni(CN)4]2-, biết Ni: [Ar]3d84s2 , Ni2+ có:
A. Có tạp chuẩn sp3d, có điện tử độc thân nên thuận từ
B. Có tạp chuẩn dsp2, không có điện tử độc thân nên nghịch từ
C. Có tạp chuẩn dsp2, có điện tử độc thân nên thuận từ
D. Có tạp chuẩn dsp3, không có điện tử độc thân nên nghịch từ
Câu 93: lai hóa dsp2 là của phức
A. Tứ diện
B. Bát diện
C. Vuông phẳng
D. Lưỡng tháp tam giác
8
Câu 94: trong phức bát diện , spin thấp
A. 5 vân đạo d chia thành 2 mức năng lượng : 2 t2g và 3eg, điện tử tập trung ở t2g
B. 5 vân đạo d chia thành 2 mức năng lượng : 2 t2g và 3eg, điện tử tập trung ở eg
C. 5 vân đạo d chia thành 2 mức năng lượng : 3 t2g và 2eg, điện tử tập trung ở eg
D. 5 vân đạo d chia thành 2 mức năng lượng : 3 t2g và 2eg, điện tử tập trung ở t2g
Câu 95 : trong phức tứ diện , spin thấp
E. 5 vân đạo d chia thành 2 mức năng lượng : 2 t2g và 3eg, điện tử tập trung ở t2g
F. 5 vân đạo d chia thành 2 mức năng lượng : 2 t2g và 3eg, điện tử tập trung ở eg
G. 5 vân đạo d chia thành 2 mức năng lượng : 3 t2g và 2eg, điện tử tập trung ở eg
H. 5 vân đạo d chia thành 2 mức năng lượng : 3 t2g và 2eg, điện tử tập trung ở t2g
Câu 96: Đọc tên của phức chất : Na[Au(CN)4]
A. Natri tetracyanoaurat(III)
B. Natri tetracyanovàng(III)
C. Natri tetracyanocuprat(III)
D. Natri tetracyanuaaurat(III)
Câu 97: Đọc tên phức chất [Co(NH3)4BrCl]Cl
E. Bromoclorotetraammincobaltat Clorua
F. Bromoclorotetraammincobalt Clorua
G. Bromoclorotetraammincobaltat (III) Clorua
H. Bromoclorotetraammincobalt (III) Clorua

BÀI TẬP VÔ CƠ NHÓM B

Câu 76 . Chọn phát biểu sai


A. ion Cr2O72- tồn tại trong môi trường kiềm
B. ion Cr2O72- tồn tại trong môi trường acid
C. ion CrO42- tồn tại trong môi trường kiềm
D. Khi hòa tan C2O72- trong H2O, phản ứng tạo acid

Câu 77 . Chọn câu sai


A. Muối Co3+ bền hơn muối Co2+ B. Muối Fe3+ bền hơn muối Fe2+
C. Phức Fe3+ bền hơn phức Fe2+ D. Phức Co3+ bền hơn phức Co2+

Câu 78. Hóa chất để phân biệt Fe2+ và Fe3+ là


A. KSCN B. NH4OH C. KCN D. Tất cả A,B,C đều đúng

Câu 79 . Hóa chất hòa tan CuCl là


A. KCN, NH4OH, Na2S2O3 B. KSCN, NH4OH, Na2S2O3
C. KCN, NaOH, Na2S2O3 D. KSCN, KCN, Na2S2O3

Câu 80. Chọn câu đúng


A. kết tủa AgCl < AgBr < AgI B. kết tủa AgCl > AgBr > AgI
C. kết tủa AgCl > AgI > AgBr D. kết tủa AgCl < AgI < AgBr
Câu 81. Chọn phương trình phản ứng sai
A. HgS + 2HCl = HgCl2 + H2S
B. Co2O3 + 6HCl = 2CoCl2 + Cl2 +3 H2O
C. MnO2 + 4HCl = MnCl2 + Cl2 + 2H2O
D. Hg(NO3)2 + 4KI dư = K2[HgI4] + 2KNO3

Câu 82. Chọn phát biểu đúng


A. Mn+7 khi tham gia phản ứng trong môi trường kiềm tạo sản phẩm Mn+6

9
B. Mn+7 khi tham gia phản ứng trong môi trường acid tạo sản phẩm Mn+4
C. Mn+7 khi tham gia phản ứng trong môi trường kiềm tạo sản phẩm Mn+2
D. Mn+7 khi tham gia phản ứng trong môi trường H2O tạo sản phẩm Mn+6
Câu 83. Chọn phát biểu đúng
A. Pt bền ở số oxi hóa +4
B. Pt bền ở số oxi hóa +2
C. Pt hòa tan trong nước cường toan dễ hơn Au
D. Cả A,C đều đúng
Câu 84 : Chọn cặp chất phù hợp với phương trình sau
6FeSO4 + .... + 7 H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + .... + K2SO4 + 7H2O
A. K2Cr2O7 / Cr2(SO4)3 B. K2CrO4 / SO2
C. K2Cr2O7 / CrO3 D. K2CrO4 / Cr2(SO4)3
Câu 85: Những ion no sau ðy khơng cĩ mu:
A. Cu+, Zn2+, Cd2+ B. Cu+, Ni2+, Ag+
C. Cu , Hg , Ni
+ 2+ 2+
D. Cu+, Mn2+, Co2+

Câu 86: Chọn cặp chất phù hợp với phương trình sau
ToC
2MnO2 + ... + 4 KOH → 2 ... + 2H2O
A. O2 / K2MnO4 B. 3KMnO4 / H2SO4
C. O2 / KMnO4 D. K2MnO4 / O2
Câu 87: chọn chất phù hợp cho phương trình sau (không cần cân bằng )
Na2SO3 + KMnO4 + ….. → MnO2 + ...... + KOH
A. H2O/ Na2SO4 B. H2SO4/ Na2SO4
C. KOH/ Na2SO4 D. cả A,B,C đều sai

Caâu 88 : Cấu hình electron hóa trị của phân nhóm B:


A. (n-1)d 1→10 nS 1→ 2 B. nd 1→ 10 nS 1→ 2
C. nd 1→ 10 nS 2 D. (n-1)d10 nS 1→ 2
Câu 89: chọn chất phù hợp cho phương trình sau (không cần cân bằng )
Na2SO3 + KMnO4 + ….. → K2MnO4 + ...... + H2O
A. KOH/ Na2SO4 B. H2O/ Na2SO4
C. H2SO4/ Na2SO4 D. cả A,B,C đều sai

Câu 90: chọn chất phù hợp cho phương trình sau (không cần cân bằng )
Na2SO3 + KMnO4 + ….. → MnSO4 + ...... + K2SO4 + H2O
A. H2SO4/ Na2SO4 B. KOH/ Na2SO4
C. H2O/ Na2SO4 D. cả A,B,C đều sai
Câu 91. Hóa chất hòa tan AgCl là
A. KCN, NH4OH, Na2S2O3 B. KSCN, NH4OH, Na2S2O3
C. KCN, NaOH, Na2S2O3 D. KSCN, KCN, Na2S2O3
Câu 92. Hóa chất hòa tan AgI là
A. KCN, NH4OH, KI, Na2S2O3 B. KSCN, NH4OH, Na2S2O3, KI
C. KCN, NaOH, KI, Na2S2O3 D. KSCN, KCN, KI, Na2S2O3

Câu 93. Chọn phương trình phản ứng sai


A. Hg(NO3)2 + 2KI dư = HgI2 + 2KNO3
B. Co2O3 + 6HCl = 2CoCl2 + Cl2 +3 H2O
C. MnO2 + 4HCl = MnCl2 + Cl2 + 2H2O
D. Fe + S = FeS
Câu 94. Chọn phương trình phản ứng sai
A. Fe + Cl2 = FeCl2
B. Co2O3 + 6HCl = 2CoCl2 + Cl2 +3 H2O
C. Fe2O3 + 6HCl = 2FeCl3 + 3H2O
D. Fe + S = FeS

10
Câu 95: phương trình nào sau đây không phải là phương trình oxh khử
A. K2Cr2O7 + H2SO4 (đ) = 2CrO3 + K2SO4 + H2O
B. MnO2 + 4HCl = MnCl2 + Cl2 + 2H2O
C. Co2O3 + 6HCl = 2CoCl2 + Cl2 +3 H2O
D. Fe + 3/2Cl2 = FeCl3

Câu 96 . Chọn phát biểu đúng


A. ion MnO42- tồn tại trong môi trường kiềm
B. ion MnO42- tồn tại trong môi trường acid
C. ion CrO42- tồn tại trong môi trường acid
D. Khi hòa tan C2O72- trong H2O, phản ứng tạo baz

Câu 97 . Chọn phát biểu đúng


A. ion MnO4- tồn tại trong môi trường acid
B. ion MnO4- tồn tại trong môi trường baz
C. ion Cr2O72- tồn tại trong môi trường baz
D. Khi hòa tan CrO42- trong H2O, phản ứng tạo acid

Câu 98. Chọn phát biểu sai


A. ion Manganat tồn tại trong môi trường acid
B. ion Permanganat tồn tại trong môi trường acid
C. ion Cromat tồn tại trong môi trường baz
D. Khi hòa tan ion Dicromat trong H2O, phản ứng tạo acid

Câu 99 . Chọn phát biểu sai


A. ion Permanganat tồn tại trong môi trường baz
B. ion Permanganat tồn tại trong môi trường acid
C. ion dicromat tồn tại trong môi trường acid
D. ion cromat tồn tại trong môi trường baz

Câu 100. Chọn phát biểu đúng


A. Mn+7 khi tham gia phản ứng trong môi trường trung tính tạo sản phẩm Mn+4
B. Mn+7 khi tham gia phản ứng trong môi trường acid tạo sản phẩm Mn+4
C. Mn+7 khi tham gia phản ứng trong môi trường kiềm tạo sản phẩm Mn+2
D. Mn+7 khi tham gia phản ứng trong môi trường H2O tạo sản phẩm Mn+6

Câu 101. Chọn phát biểu đúng


A. Mn+7 khi tham gia phản ứng trong môi trường acid tạo sản phẩm Mn+2
B. Mn+7 khi tham gia phản ứng trong môi trường acid tạo sản phẩm Mn+4
C. Mn+7 khi tham gia phản ứng trong môi trường kiềm tạo sản phẩm Mn+2
D. Mn+7 khi tham gia phản ứng trong môi trường H2O tạo sản phẩm Mn+6

Câu 102. Chọn phát biểu đúng


A.Mn+2 tồn tại trong môi trường acid, tạo dung dịch không màu
B. Mn+2 tồn tại trong môi trường acid, tạo dung dịch có màu xanh
C. Mn+6 tồn tại trong môi trường trung tính, tạo dung dịch không màu
D. Mn+6 tồn tại trong môi trường acid, tạo dung dịch có màu nâu

Câu103. Chọn phát biểu đúng


A.Mn+4 tồn tại trong môi trường nước, tạo dung dịch có màu nâu
B. Mn+2 tồn tại trong môi trường acid, tạo dung dịch có màu xanh
C. Mn+4 tồn tại trong môi trường trung tính, tạo dung dịch không màu
D. Mn+6 tồn tại trong môi trường acid, tạo dung dịch có màu nâu

11
Câu 104. Chọn phát biểu đúng
A.Mn+6 tồn tại trong môi trường kiềm, tạo dung dịch có màu xanh
B. Mn+4 tồn tại trong môi trường acid, tạo dung dịch có màu xanh
C. Mn+2 tồn tại trong môi trường trung tính, tạo dung dịch không màu
D. Mn+6 tồn tại trong môi trường acid, tạo dung dịch có màu nâu

Câu 105: hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính
A. Zn(OH)2, Au(OH)3, Al(OH)3, Cr(OH)3
B. Zn(OH)2, Cd(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3
C. Zn(OH)2, Au(OH)3, Mn(OH)2, Cr(OH)3
D. Zn(OH)2, Hg(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3

Câu 106. Hỗn hống l tn gọi hợp kim của:


A. Hg B. Au C. Ag D. Cu

Caâu 107. Trong hóa phân tích người ta dùng hợp chất nào sau đây để nhận biết ion Fe3+:
A. KSCN B. K3[Fe(SCN)6] C.
K4[Fe(CN)6] D. KFe[Fe(CN)6] .

Câu 108: chọn phát biểu đúng


A. Nguyên tố khối d có năng lượng ion hóa lớn
B. Nguyên tố khối d có màu đặc trưng
C. Nguyên tố khối d đều là kim loại quí hiếm
D. Tất cả đều đúng
Câu 109: các kim loại sau tan được trong dung dịch HNO3 đậm đặc
A. Pt , Cu, Zn, Hg, Cd
B. Cu, Cr, Fe, Au, Zn
C. Iridi, Fe, Co, Ni, Cr
D. Ag, Mn, Hg, Cd, Ni
Câu 110: các chất tan trong dung dịch nước cường thủy
A. Iridi, Pt, Pd
B. Au, Pt, HgS
C. HgS, Iridi, Au
D. Pt, Au, Hg2(NO3)2
Câu 111: cấu hình electron hóa trị của W là:
A. 6s25d4
B. 6s15d5
C. 5s24d4
D. 5s14d5

Câu 112 chọn pt sai (không cần cân bằng)


A. K2CrO4 + H2SO4 = K2Cr2O7 + K2SO4 + H2O
B. CrO3 + H2O = H2CrO4
C. K2CrO4 + H2S + H2SO4 = Cr2(SO4)3 + S + K2SO4 + H2O
D. Cr + HCl + O2 = CrCl3 + H2O
Câu 113 : chọn pt sai (không cần cân bằng)
A. HgS + HCl = HgCl2 + H2S
B. MnO2 + HCl = MnCl2 + Cl2 + H2O
C. MnO2 + PbO2 + HNO3 = HMnO4 +Pb(NO3)2 + H2O
D.MnO2 + KOH + O2 = K2MnO4 + H2O
Câu 114 : chọn pt sai (không cần cân bằng)
A. K2MnO4 + H2O = KMnO4 + MnO2 + KOH
B. Fe2O3 + HCl = FeCl3 + H2O
C. Co2O3 + HCl = CoCl3 + H2O
D.MnO2 + KOH + O2 = K2MnO4 + H2O

12
Câu 115: chọn pt sai (không cần cân bằng)
A. FeSO4 + KCN = K4[Fe(CN)6] + K2SO4
B. Co(OH)3 + H2SO4 = CoSO4 + O2 + H2O
C. NiCl2 + KCN = K2[Ni(CN)4] + KCl
D.FeCl2 + KSCN = K4[Fe(SCN)6]+ KCl

Câu 116: Đọc tên của phức chất : Na[Au(CN)4]


E. Natri tetracyanoaurat(III)
F. Natri tetracyanovàng(III)
G. Natri tetracyanocuprat(III)
H. Natri tetracyanuaaurat(III)
Câu 117: Đọc tên phức chất [Co(NH3)4BrCl]Cl
I. Bromoclorotetraammincobaltat Clorua
J. Bromoclorotetraammincobalt Clorua
K. Bromoclorotetraammincobaltat (III) Clorua
L. Bromoclorotetraammincobalt (III) Clorua

Caâu 118. Choïn phaùt bieåu sai


A. Trong nguyeân toá chuyeån tieáp, ñoä beàn soá oxi hoùa thaáp giaûm daàn khi ñi töø
treân xuoáng trong 1 phaân nhoùm
B. Trong nguyeân toá chuyeån tieáp ,ñoä beàn soá oxi hoùa thaáp taêng daàn khi ñi töø treân
xuoáng trong 1 phaân nhoùm
C. Trong nguyeân toá chuyeån tieáp ,ñoä beàn soá oxi hoùa cao giaûm daàn khi ñi töø traùi
sang phaûi trong 1 chu kyø
D. Nguyeân toá chuyeån tieáp , hôïp chaát ôû soá oxi hoùa cao laø nhöõng chaát oxi hoùa
maïnh.

Câu 119: Chọn phát biểu đúng trong phức chất


A. Ion trung tâm là baz cứng khi bán kính lớn điện tích nhỏ
B. Ion trung tâm là acid cứng khi bán kính nhỏ điện tích lớn
C. Ion trung tâm là acid cứng khi bán kính lớn điện tích nhỏ
D. Ion trung tâm là baz cứng khi bán kính nhỏ điện tích lớn

Câu 120: Chọn phát biểu đúng trong phức chất


A. Nếu dạng khử có giá trị E0 càng nhỏ phức sẽ càng bền
B. Nếu dạng oxh có giá trị E0 càng lớn phức sẽ càng bền
C. Nếu dạng oxh có giá trị E0 càng nhỏ phức sẽ càng bền
D. Tất cả đều sai
Câu 121. Chọn phát biểu đúng
A. Nguyên tố phân nhóm phụ ở số oxi hóa cao có nhiều đặc điểm giống kim loại thuộc phân nhóm chính ở
cùng số oxi hóa.
B. Nguyên tố phân nhóm phụ ở số oxi hóa thấp có nhiều đặc điểm giống phi kim thuộc phân nhóm chính ở
cùng số oxi hóa
C. Nguyên tố phân nhóm phụ ở số oxi hóa thấp có nhiều đặc điểm giống kim loại thuộc phân nhóm chính ở
cùng số oxi hóa
D. Nguyên tố phân nhóm phụ ở số oxi hóa thấp có nhiều đặc điểm giống phi kim thuộc phân nhóm chính ở
cùng phân nhóm

Câu 122. Chọn phát biểu đúng


A. Các nguyên tố d sớm thường có số oxi hóa dương cao nhất bằng với số thứ tự phân nhóm.
B. Các nguyên tố d sớm thường có số oxi hóa thấp hơn số thứ tự phân nhóm.
C. Các nguyên tố d muộn thường có số oxi hóa dương cao nhất bằng với số thứ tự phân nhóm.
D. Câu B và C đều đúng
13
Câu 123. Chọn phát biểu đúng trong nguyên tố chuyển tiếp
A. Độ bền của số oxh dương cao tăng dần khi đi từ trái sang phải trong 1 chu kỳ
B. Độ bền của số oxh dương cao giảm dần khi đi từ trên xuống trong 1 phân nhóm.
C. Độ bền của số oxh dương cao giảm dần khi đi từ trái sang phải trong 1 chu kỳ
D. Độ bền của số oxh dương thấp tăng dần khi đi từ trên xuống trong 1 phân nhóm.

Câu 124. Chọn phát biểu đúng về phức chất


A. Phức của cùng 1 phối tử với các ion kim loại là các baz cứng thì độ bền giảm dần khi tăng dần số thứ tự
của ion kim loại
B. Phức của cùng 1 phối tử với các ion kim loại là các acid cứng thì độ bền tăng dần khi tăng dần số thứ tự
của ion kim loại
C. Phức của cùng 1 phối tử với các ion kim loại là các baz mềm thì độ bền giảm dần khi tăng dần số thứ tự
của ion kim loại.
D. Phức của cùng 1 phối tử với các ion kim loại là các acid cứng thì độ bền giảm dần khi tăng dần số thứ tự
của ion kim loại.

Câu 125. sắp xếp độ bền của các phức sau theo thứ tự tăng dần
A. [HgCl4]2- < [HgBr4]2- < [HgI4]2-
B. [HgI4]2- < [HgBr4]2- < [HgCl4]2-
C. [HgCl4]2- < [HgI4]2- < [HgBr4]2-
D. [HgBr4]2- < [HgCl4]2- < [HgI4]2-

Câu 126: Những nguyên tố nào sau đây thuộc họ Platin :


A. Pd, Pt, Co, Ru, Os, Ir B. Pd, Rh, Ir, Os, Pt, Re
C. Pd, Pt, Re, Ir, Os, Co D. Pt, Os, Rh, Ru, Ir, Pd

Câu 127. Các nguyên tố nhóm VIB có cấu hình electron tổng quát như sau:
A. (n-1)d3ns3 B. (n-1)d4-5ns1-2
4 2
C. (n-1)d ns D. np4ns2.

Câu 128: Muối Cr2+ tan trong nước tạo thành ion:
A. [Cr(H2O)4]2+.
B. [Cr(H2O)6]2+
C. [Cr(H2O)4(OH)2]2+.
D. [Cr(H2O)2(OH)4]2-.

BÀI TẬP THÊM VỀ NGUYÊN TỐ CHUYỂN TIẾP

1. Chọn phát biểu đúng


A. MnO2 chỉ thể hiện tính khử
B. MnO2 chỉ thể hiện tính oxi hóa
C. MnO2 thể hiện tính lưỡng tính
D. MnO2 thể hiện tính oxi hóa và khử

2. Chọn phát biểu đúng


A. MnO2 thể hiện tính khử khi tác dụng với HCl
B. MnO2 thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với HCl
C. MnO2 thể hiện tính lưỡng tính tác dụng với HCl
D. MnO2 thể hiện tính oxi hóa và khử tác dụng với HCl

3. Chọn phát biểu đúng


A. MnO2 thể hiện tính khử khi tác dụng với PbO2 trong môi trường HNO3
B. MnO2 thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với PbO2 trong môi trường HNO3
C. MnO2 thể hiện tính lưỡng tính tác dụng với PbO2 trong môi trường HNO3
14
D. MnO2 thể hiện tính oxi hóa và khử tác dụng với PbO2 trong môi trường HNO3

4. Chọn phát biểu sai


A. Ion Mn+4 thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với HCl
B. Ion Mn+4 thể hiện tính khử khi tác dụng với PbO2 trong môi trường HNO3
C. Ion Mn+7 thể hiện tính khử trong tất cả môi trường môi trường
D. Ion Mn+7 thể hiện tính oxi hóa trong tất cả môi trường môi trường

5. Chọn phát biểu đúng


A. Ion Mn+4 thể hiện tính oxi hóa và tính khử khi tác dụng với HCl
B. Ion Mn+4 thể hiện tính khử khi tác dụng với PbO2 trong môi trường HNO3
C. Ion Mn+7 thể hiện tính khử trong tất cả môi trường môi trường
D. Ion Mn+7 thể hiện tính oxi hóa và tính khử trong tất cả môi trường môi trường

6. Khi Fe3O4 phản ứng với HNO3, sản phẩm thu được là dung dịch:
A. Fe(NO3)3.
B. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3.
C. Fe3(NO3)4.
D. Fe(NO3)2.
7. Sản phẩm của 2 phản ứng sau
FeCl3 + K4[Fe(CN)6] = KFe[Fe(CN)6] +3KCl
FeSO4 + K3[Fe(CN)6] = KFe[Fe(CN)6] + K2SO4
A. Giống nhau về màu sắc, cấu trúc, bản chất
B. Khác nhau về màu sắc, cấu trúc, bản chất
C. Giống nhau về màu sắc, nhưng khác nhau về cấu trúc, bản chất
D. Khác nhau về màu sắc nhưng giống nhau về cấu trúc, bản chất

8. Sản phẩm của phản ứng sau


FeCl3 + K4[Fe(CN)6] = KFe[Fe(CN)6] +3KCl
A. Có tên là Kalisắt(II) hexacianoferat (III)
B. Có tên là Kalisắt(III) hexacianoferat (II)
C. Có tên là Kalisắt(III) hexacianoferat (III)
D. Có tên là Kalisắt(II) hexacianoferat (II)

9. Sản phẩm của phản ứng sau


FeCl2 + K3[Fe(CN)6] = KFe[Fe(CN)6] +2KCl
A.Có tên là Kalisắt(II) hexacianoferat (III)
B. Có tên là Kalisắt(III) hexacianoferat (II)
C. Có tên là Kalisắt(III) hexacianoferat (III)
D. Có tên là Kalisắt(II) hexacianoferat (II)

10. Chọn phát biểu đúng


A. KFe[Fe(CN)6] là dung dịch có màu xanh đậm
B. KFe[Fe(CN)6] là kết tủa có màu xanh đậm
C. KFe[Fe(CN)6] là dung dịch có màu vàng
D. KFe[Fe(CN)6] là kết tủa có màu vàng

15
11. Chọn phát biểu đúng
A. K3[Fe(CN)6] dùng để định tính ion Fe(+3)
B. K3[Fe(CN)6] dùng để định tính ion Fe(+3) và Fe(+2)
C. K3[Fe(CN)6] dùng để định tính ion Fe(+2)
D. K3[Fe(CN)6] dùng để định tính kim loại Fe

12. Chọn phát biểu đúng


A. K4[Fe(CN)6] dùng để định tính ion Fe(+3)
B. K4[Fe(CN)6] dùng để định tính ion Fe(+3) và Fe(+2)
C. K4[Fe(CN)6] dùng để định tính ion Fe(+2)
D. K4[Fe(CN)6] dùng để định tính kim loại Fe

13. Dung dịch cường thủy (cường toan) có khả năng hòa tan được vàng. Thành phần dung dịch đó bao gồm:
A. HNO3 và HCl.
B. HNO3 và H2SO4.
C. HCl và H2SO4.
D. HNO3.

14. Khi cho dung dịch NH3 (dư) vào trong ống nghiệm chứa kết tủa Cu(OH)2, hiện tượng xảy ra là:
A. Kết tủa bị tan vì tạo thành phức [Cu(NH3)4](OH)2.
B. Kết tủa bị tan vì tạo dung dịch muối Cu(NO3)2.
C. Kết tủa không bị ảnh hưởng.
D. Tạo thành kết tủa đỏ gạch Cu2O.

15. Khi cho AgNO3 tác dụng với dung dịch KI dư sản phản phẩm thu được là
A. Kết tủa AgI màu vàng
B. Dung dịch K[AgI2] không màu
C. Kết tủa K[AgI2] không màu
D. Không có phản ứng xảy ra

16. Khi cho AgNO3 tác dụng với dung dịch KI sản phản phẩm thu được là
A. Kết tủa AgI màu vàng
B. Dung dịch K[AgI2] không màu
C. Kết tủa K[AgI2] không màu
D. Không có phản ứng xảy ra

17. Hóa chất để tách Au ra khỏi cát thạch anh là


A. KSCN
B. NaCN
C. NH4OH đđ
D. HNO3 đđ

16
18. Chọn phương trình phản ứng sai
A. Cu + 2AgNO3 = 2Ag + Cu(NO3)2
B. 3Cu + 2FeCl3 = 2Fe + 3CuCl2
C. Fe2O3 + 6HCl = 2FeCl3 + 3H2O
D. Fe + S = FeS

19. Phức Cu(+1) không có màu là do


A. Vân đạo d không tham gia tạo liên kết
B. Vân đạo d có điện tử độc thân
C. Vân đạo d không còn điện tử độc thân
D. Vân đạo d có năng lượng cao

20. Chọn phát biểu đúng


A. Cu(+1) bền hơn Cu(+2)
B. Cu(+2) bền hơn Cu(+1)
C. Ni(+3) bền hơn Ni(+2)
D. Fe(+2) bền hơn Fe(+3)

21. Khi cho AgNO3 tác dụng với dung dịch KI sản phản phẩm thu được là
A. Kết tủa AgI màu vàng
B. Dung dịch K[AgI2] không màu
C. Kết tủa K[AgI2] không màu
A. Kết tủa AgI màu đỏ

22. Hiện tượng nào xảy ra khi cho từ từ NH4OH vào dung dịch Cu2+
A. Xuất hiện kết tủa xanh
B. Xuất hiện kết tủa xanh, sau đó tủa tan tạo dung dịch màu xanh lam đậm
C. Xuất hiện kết tủa xanh, tủa tan trong NaOH dư
D. Không có hiện tượng gì

23. Cu(OH)2 tác dụng với NH4OH tạo


A. CuO
B. Cu2O
C. [Cu(NH3)4]2+
D. Cu
24. Dung dịch chứa Ag+ tác dụng với kiềm tạo thành
A. Ag(OH)2
B. Ag2O
C. AgO
D. AgOH

25. Dung dịch chứa ion Cu2+ tác dụng với KOH và tiến hành nung nóng lâu, sản phẩm thu được là
A. Cu(OH)2
B. CuO
C. Cu2O
D. CuO(OH)

26. Khi cho AgNO3 phản ứng với dung dịch HCl rồi sau đó lấy sản phẩm tạo thành cho tác dụng tiếp với
NH4OH thì sản phẩm cuối cùng là
17
A. AgCl
B. [Ag(NH3)2]Cl
C. Ag2O
D. AgOH

27. Khi cho AgNO3 phản ứng với dung dịch HCl rồi sau đó lấy sản phẩm tạo thành cho tác dụng tiếp với
HNO3 thì sản phẩm cuối cùng là
A. AgCl
B. [Ag(NH3)2]Cl
C. Ag2O
D. H[Ag(NO3)2]

28. Khi cho dung dịch NH4OH dư tác dụng với dung dịch chứa Ag+ thì thu được sản phấm
A. AgOH
B. Ag2O
C. [Ag(NH3)2]OH
D. AgO
29. Chọn phát biểu đúng
A. AgCl tan trong HNO3
B. AgCl không tan trong NH4OH
C. AgCl không tan trong HNO3 nhưng tan trong NH4OH
D. AgCl chỉ tan trong dung dịch nước cường toan

30. Khi cho Hg(NO3)2 tác dụng với dung dịch KI dư sản phản phẩm thu được là
A. Kết tủa HgI2 màu đỏ
B. Dung dịch K2[HgI4] không màu
C. Kết tủa K2[HgI4] không màu
D. Không có phản ứng xảy ra

31. Khi cho Hg(NO3)2 tác dụng với dung dịch KI sản phản phẩm thu được là
A. Kết tủa HgI2 màu đỏ
B. Dung dịch K2[HgI4] không màu
C. Kết tủa K2[HgI4] không màu
D. Không có phản ứng xảy ra
32. Chọn phát biểu đúng
A. Hg hòa tan trong HNO3 loãng lạnh tạo Hg(NO3)2
B. Hg hòa tan tất cả các kim loại ngoại trừ Fe
C. ion Hg22+ rất bền
D. Hg là kim loại cứng có màu xám bạc

33. Chọn phát biểu đúng


A. Hg hòa tan trong HNO3 loãng lạnh tạo Hg2(NO3)2
B. Hg hòa tan tất cả các kim loại
C. ion Hg22+ rất bền
D. Hg là kim loại dễ uốn cong dát mỏng có màu trắng xám

34. Khi cho Hg(NO3)2 tác dụng với dung dịch KI dư sản phản phẩm thu được là
A. Kết tủa HgI màu đỏ
B. Dung dịch K[HgI2] không màu
C. Kết tủa K[HgI2] không màu
D. Không có phản ứng xảy ra

18
35. Khi cho Hg(NO3)2 tác dụng với dung dịch KI sản phản phẩm thu được là
A. Dung dịch K[HgI2] không màu
B. Kết tủa K[HgI2] không màu
C. Kết tủa HgI màu vàng
D. Kết tủa HgI màu đỏ

36. Chọn phát biểu đúng


A. HgS tan được trong dung dịch HCl đđ
B. HgS tan được trong dung dịch HNO3 đđ
C. HgS tan được trong dung dịch HCl + HNO3
D. HgS tan được trong dung dịch H2SO4 đđ

37. Dung dịch chứa Hg2+ tác dụng với kiềm tạo thành
A. Hg(OH)2
B. Hg2O
C. HgO
D. Hg2(OH)2

38. Nguyên tố X có tổng số electron ở các phân lớp p là 11, vậy nguyên tố X là Natri
A. Đúng B. Sai

39. Nguyên tố X có tổng số electron ở các phân lớp là 15, vậy nguyên tố X là Phospho
A. Đúng B. Sai

40. AgI là một kết tủa màu vàng không tan trong nước nhưng có thể bị hòa tan trong NH 4OH, KCN,
Na2S2O3, KI dư.
A. Đúng B. Sai

41. Nguyên tố chuyển tiếp có năng lượng ion hóa cao nên lực liên kết của hạt nhân với điện tử bên ngoài rất
mạnh
A. Đúng B. Sai

42. Các ion sau theo chiều tăng dần bán kính tăng dần Al3+ < Mg2+ < Na+ < F-.
A. Đúng B. Sai

43. Những ion có cùng cấu hình với nguyên tố Ne (Z =10) là : O2-, F-, S2-, Al3+, Mg2+
A. Đúng B. Sai

44. Công thức của phức chất: kali hexathiocyanatoferat(III) là K3[Fe(SCN)6]


A. Đúng B. Sai

45. Cấu tạo của bảng hệ thống tuần hoàn gồm có 7 chu kỳ, Có 16 cột
A. Đúng B. Sai

46.Phức [Cu(NH3)4]SO4 có tên gọi là :tetraamminđồng(I) sulfat


A. Đúng B. Sai

47. Muối Cr (VI) ở trong môi trường axit và baz, sẽ lần lượt tồn tại ở các dạng ion sau: CrO42- và Cr2O72-.
A. Đúng B. Sai

48. Tổng hệ số cân bằng của phản ứng


K2Cr2O7 + KI + H2SO4 = Cr2(SO4)3 + I2 + K2SO4 + H2O
Là 29
19
A. Đúng B. Sai

49 .Muối CrCl3 có thể tồn tại trong dung dịch dưới dạng phức Na3[Cr(OH)6]
A. Đúng B. Sai

50. Cr(+6) bị khử trong môi trường acid


A. Đúng B. Sai

51. Ion Mn+7 thể hiện tính oxi hóa trong tất cả môi trường môi trường
A. Đúng B. Sai

52. Khi Fe3O4 phản ứng với HNO3, sản phẩm thu được là dung dịch. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3
A. Đúng B. Sai

53. phức K3[Fe(CN)6] dùng để định tính ion Fe(+3)


A. Đúng B. Sai

54. Khi cho dung dịch NH3 (dư) vào trong ống nghiệm chứa kết tủa Cu(OH)2, hiện tượng xảy ra là: Tạo
thành kết tủa đỏ gạch Cu2O.
A. Đúng B. Sai

55. Khi cho AgNO3 tác dụng với dung dịch KI dư sản phản phẩm thu được là kết tủa K[AgI2] không màu
A. Đúng B. Sai

56. Khi cho AgNO3 tác dụng với dung dịch KI sản phản phẩm thu được là kết tủa AgI màu vàng
A. Đúng B. Sai

57. Khi cho từ từ NH4OH vào dung dịch Cu2+ có hiện tượng : Xuất hiện kết tủa xanh, sau đó tủa tan tạo dung
dịch màu xanh lam đậm
A. Đúng B. Sai

58. ion Permanganat tồn tại trong môi trường baz


A. Đúng B. Sai

59. ion Cr2O72- tồn tại trong môi trường kiềm


A. Đúng B. Sai

60. Dung dịch chứa ion Cu2+ tác dụng với KOH và tiến hành nung nóng lâu, sản phẩm thu được là CuO
A. Đúng B. Sai

61. Khi cho AgNO3 phản ứng với dung dịch HCl rồi sau đó lấy sản phẩm tạo thành cho tác dụng tiếp với
NH4OH thì sản phẩm cuối cùng là [Ag(NH3)2]Cl
A. Đúng B. Sai

62. Khi cho AgNO3 phản ứng với dung dịch HCl rồi sau đó lấy sản phẩm tạo thành cho tác dụng tiếp với
HNO3 thì sản phẩm cuối cùng là H[Ag(NO3)2]
20
A. Đúng B. Sai

63. Khi cho dung dịch NH4OH dư tác dụng với dung dịch chứa Ag+ thì thu được sản phấm
là AgOH
A. Đúng B. Sai

64. HgS tan được trong dung dịch H2SO4 đđ


A. Đúng B. Sai

65. Zn(OH)2, Au(OH)3, Mn(OH)2, Cr(OH)3 là những hợp chất có tính lưỡng tính
A. Đúng B. Sai

66. Trong chu kì từ trái sang phải bán kính giảm dần và ái lực điện tử tăng dần.
A. Đúng B. Sai

67. Orbitan là một hình cầu có bán kính xác định, tại đó xác suất tìm thấy electron là lớn nhất.
A. Đúng B. Sai

68. Cu có 2 đồng vị 63Cu và 65Cu có khối lượng nguyên tử trung bình của Cu là 63,54. Vậy phần trăm đồng
vị 63Cu trong tự nhiên là 73%
A. Đúng B. Sai

Câu điền khuyết: gồm 30 câu hỏi


69. Chọn cặp chất phù hợp với phương trình sau (không cần cân bằng )
Na2SO3 + KMnO4 + ….. → MnSO4 + ...... + K2SO4 + H2O

70. Chọn cặp chất phù hợp với phương trình sau
6FeSO4 + .... + 7 H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + .... + K2SO4 + 7H2O

71.Chọn cặp chất phù hợp với phương trình sau (không cần cân bằng )
Na2SO3 + KMnO4 + ….. → MnO2 + ...... + KOH

72. Chọn cặp chất phù hợp với phương trình sau (không cần cân bằng )
Na2SO3 + KMnO4 + ….. → K2MnO4 + ...... + H2O

73. Nguyên tố Clo có 2 đồng vị bền là chiếm 75,57% và chiếm 24,43%. Nguyên tử khối trung
bình của nguyên tố Carbon là : ….

74. Những dạng nguyên tử khác nhau của cùng 1 nguyên tố. chúng có cùng số proton nhưng khác nhau số
notron được gọi là ……

75. Hệ số cân bằng của phản ứng


…K2Cr2O7 +… H2S +… H2SO4 =… Cr2(SO4)3 +… S + … K2SO4 +… H2O
Lần lượt là :

76. Hệ số cân bằng của phản ứng


…K2Cr2O7 +… KI +… H2SO4 =… Cr2(SO4)3 + … I2 + … K2SO4 +… H2O
Lần lượt là :

21
77. Tổng hệ số cân bằng của phản ứng sau
5NaNO2 + 2KMnO4 + 3H2SO4 ® 2MnSO4 + 5NaNO3 + K2SO4 + 3H2O
Là ....
78. Các nguyên tố thuộc nhóm IB có cấu hình điện tử chung là:.............

79. Dung dịch cường thủy (cường toan) có khả năng hòa tan được vàng. Thành phần dung dịch đó bao
gồm:........................
80. Hỗn hống là tên gọi hợp kim của: ………

81. Công thức của phức chất: diamminđồng(I) Clorua là …..

83. Tên của phức chất K2[Zn(OH)4] là ….

84. Cấu hình electron hóa trị của W là:

85. MnO2 thể hiện tính …….khi tác dụng với HCl

86. MnO2 thể hiện tính …. khi tác dụng với PbO2 trong môi trường HNO3

87. Ion Cr2O72- có tính .....


88. Ion Mn+4 tồn tại ở dạng oxit bền trong môi trường …..

89. Ion MnO4- thể hiện tính oxi hóa trong môi trường ...., sản phẩm thu được là Mn2+.
90. cho phản ứng : Co2O3 + HCl = .... + Cl2 +H2O (không cần cân bằng)

91. cho phản ứng : MnO2 + KOH + O2 = ….. + H2O (không cần cân bằng)

92. Ion Cromat bền trong môi trường ….

93. Ion dicromat bền trong môi trường ….

94. Ion MnO4- thể hiện tính oxi hóa trong môi trường ...., sản phẩm thu được là Mn4+.

22

You might also like