You are on page 1of 9

CÂU HỎI ÔN TẬP BÀI ĐỘNG KINH

1. Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với định nghĩa của động kinh:
A. Đột khởi
B. Chu kỳ và tái phát
C. Không định hình
D. Rối loạn chức năng thần kinh trung ương
2. Các tác nhân kích thích thoáng qua KHÔNG thể gây hội chứng động kinh:
A. Giảm canxi
B. Tăng áp lực nội sọ
C. Mất cân bằng đường huyết
D. Giảm lưu lượng máu nơi tổn thương
3. Cơn động kinh có nguồn gốc rõ rang tại một vùng đặc biệt, tại một vị trí trong
não gọi là ổ động kinh,…Trên lâm sàng xuất hiện các triệu chứng vận động, cảm
giác, giác quan, thực vật và hoặc tâm trí không có tính chất hai bên và liên quan
đến các chức năng thần kinh riêng biệt, thuộc loại:
A. Động kinh cục bộ
B. Động kinh toàn bộ tiên phát
C. Động kinh toàn bộ thứ phát
D. Tất cả đều đúng
4. Loại động kinh nào sau đây thuộc cơn động kinh toàn bộ tiên phát
A. Động kinh liên tục
B. Rung giật - co cứng (Cơn lớn)
C. Vắng ý thức (Cơn nhỏ)
D. Cơn lớn, Cơn nhỏ
5. Dấu chứng nào sau đây không thuộc giai đoạn tiền triệu của động kinh cơn lớn:
A. Đau đầu
B. Thay đổi khí sắc
C. Tâm trạng thờ ơ
D. Thở ồn ào
6. Bệnh nhân lên cơn động kinh co thắt toàn thể nhiều nhóm cơ cả cơ vân và cơ
trơn, mất thăng bằng và ngã; tím tái; khó thở; la hét. Kéo dài 30 giây đến 1 phút,
thuộc giai đoạn nào của động kinh cơn lớn
A. Giai đoạn tiền triệu
B. Giai đoạn co cứng
C. Giai đoạn co giật
D. Giai đoạn sau cơn
7. Bệnh nhân xuất hiện nhiều cơn giật kéo dài 2-3 phút, sau đó hôn mê sâu, mất ý
thức, sùi bọt mép, cắn vào môi, lưỡi, đại tiểu tiện không tự chủ, thuộc giai đoạn
nào của động kinh cơn lớn
A. Giai đoạn tiền triệu
B. Giai đoạn co cứng
C. Giai đoạn co giật
D. Giai đoạn sau cơn
8. Bệnh nhân ở giai đoạn sau cơn của cơn động kinh cơn lớn có triệu chứng nào
sau:
A. Liệt mềm, ngơ ngác, đi dần vào giấc ngủ. Tỉnh dậy sau vài giờ và không nhớ.
B. xuất hiện nhiều cơn giật kéo dài 2-3 phút, sau đó hôn mê sâu, mất ý thức
C. Co thắt toàn thể nhiều nhóm cơ vân và cơ trơn, mất thăng bằng và ngã; tím tái;
khó thở; la hét.
D. Ngứa, ngửi mùi lạ, đau vùng thượng vị, xuất hiện vài giây hay vài phút.
9. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG thuộc động kinh cơn nhỏ:
A. Đặc trưng bằng rối loạn ý thức
B. Thường khởi phát và kết thúc đột ngột
C. Có thể bị vài cơn mỗi ngày (đôi khi hàng tram cơn)
D. Thường xảy ra ở tuổi trung niên
10. Cơn động kinh cục bô loại động kinh nào thường gặp nhất
A. Động kinh thùy thái dương
B. Động kinh thùy đỉnh
C. Động kinh thùy trán
D. Động kinh thùy chẩm
11. Cơn động thùy thái dương chiếm bao nhiêu % các trường hợp động kinh cục
bô:
A. 15%
B. 25%
C. 50%
D. 75%
12. Trong các loại động kinh thì loại nào yêu cầu phải được xử lý cấp cứu tại bệnh
viện:
A. Động kinh cơn lớn
B. Động kinh cơn nhỏ
C. Động kinh liên tục
D. Động kinh cục bô
13. Trong các xét nghiệm sau đây, xét nghiệm nào là quan trọng nhất trong bệnh
động kinh:
A. EEG
B. ECG
C. CT-Scan
D. MRI
14. Tiến triển và biến chứng của động kinh, Câu nào sau đây KHÔNG đúng:
A. Thường không có xu hướng xấu; có thể tự khỏi
B. Thường gây nên tổn hại về trí tuệ
C. Động kinh có các cơn co giật liên tiếp, có thể tổn hại não vì thiếu máu não
D. Bệnh động kinh thùy thái dương thường phối hợp với các bệnh tâm thần.
15. Điều trị ngoại khoa thường được chỉ định trong các trường hợp nào sau đây,
NGOẠI TRỪ:
A. Động kinh cục bộ do tổn thương cục bộ ở vỏ não.
B. Vị trí ổ động kinh ở vị trí có thể dùng ngoại khoa.
C. Cơn động kinh vắng ý thức xảy ra nhiều lần trong ngày
D. Nguyên nhân gây động kinh có thể giải quyết bằng phẫu thuật.

CÂU HỎI ÔN TẬP BỆNH PARKINSON


1. yếu tố nào sau đây không liên quan đến bệnh Parkinson về mặt sinh bệnh
A. Sau viêm não
B. Teo hệ nhân xám của hệ thần kinh trung ương
C. Xơ vữa động mạch
D. Dùng thuốc kích thích MPTP
2. Đặc điểm của bệnh Parkinson là do sự thiếu hụt chủ yếu:
A. Dopamin
B. Acetylcholin
C. Histamin
D. Glucose
3. Đặc điểm không đúng của bệnh Parkinson:
A. Là một rối loạn thần kinh mạn tính, tiến triển chậm
B. Tỷ lệ mắc bệnh giữa nam và nữ tương đương
C. Tuổi khởi phát trung bình là 60 tuổi
D. do thoái hóa tế bào thần kinh ở chất đen gây thiếu hụt Acetylcholin
4. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG ĐÙNG của run trong bệnh Parkinson
A. Run khi vận động và xúc động
B. Run thường thấy rõ ở đầu ngón tay, bàn tay, bàn chân
C. Run có thể ở mặt (môi, lưỡi, hàm dưới và cằm)
D. Khi làm động tác thì run giảm hoặc không run
5. Biểu hiện nào sau đây KHÔNG THUỘC bất động trong bệnh Parkinson:
A. Vẻ mặt bất động, ít biểu lộ cảm xúc
B. Nhãn cầu còn linh hoạt
C. Cử động môi lưỡi chậm, ít nuốt, ít nói
D. Khi viết chữ khởi động chậm, chữ viết ngày càng nhỏ đi
6. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG THUỘC tăng trương lực cơ trong bệnh
Parkinson:
A. Thường thấy ở các cơ chống lại trọng lực
B. Tăng vung vẩy tay khi đi lại.
C. Sờ nắn bắp cơ cứng và căng
D. Mức độ co duỗi của bắp cơ giảm.
7. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG THUỘC bất thường về dáng đi và tư thế trong
bệnh Parkinson:
A. Tư thế điển hình là tư thế gấp
B. Lúc đầu gấp ở khoeo chân, giai đoạn sau đầu và thân chúi ra trước
C. Khi bắt đầu, chân bước đi chậm, ngắn, chúi người ra trước
D. Sau đó người bệnh đi bước nhỏ kéo lê nhanh và không thể ngừng lại ngay
8. Triệu chứng nào sau đây không đúng với bệnh Parkinson
A. Không chịu được nóng, ra nhiều mồ hôi
B. Tăng tiết bã nhờn, hay chảy nước dãi
C. Biểu hiện sa sút trí tuệ
D. Có thể rối loạn cảm xúc như trầm cảm
9. Tiến triển bệnh Parkinson được chia thành mấy giai đoạn:
A. 2 giai đoạn
B. 3 giai đoạn
C. 4 giai đoạn
D. 5 giai đoạn
10. Lượng Dopamin trong não mất đi khoảng bao nhiêu thì bệnh nhân Parkinson
có biểu hiện lâm sàng:
A. 20-40%
B. 40-60%
C. 60-80%
D. > 80%
11. Giai đoạn tiền triệu trong bệnh Parkinson có thể kéo dài bao lâu:
A. 2 năm
B. 3 năm
C. 4 năm
D. 5 năm
12.Giai đoạn nào trong tiến triển của bệnh Parkinson dùng Levodopa có tác dụng
tốt
A. Giai đoạn triệu chứng sớm
B. Giai đoạn điều trị chủ yếu
C. Giai đoạn muộn
D. Giai đoạn cuối cùng
13. Thuốc nào sau đây điều trị bệnh Parkinson thuộc dạng tiền thân của dopamine,
có khả năng thâm nhập vào não rồi chuyển hóa thành Dopamin
A. Amantadin
B. Selegillin
C. Levodopa
D. Các chất đồng vận dopamine
14. Thuốc ức chế chọn lọc monoamine oxidase B, làm giảm quá trình oxy hóa ở
nơron tác dụng kiểu dopamine, giúp ngăn ngừa sự phân hủy của các dopamin nội
sinh và ngoại sinh ở trung ương:
A. Amantadin
B. Selegillin
C. Levodopa
D. Các chất đồng vận dopamin
15. Thuốc có tác dụng kích thích trực tiếp các thụ thể dopamine ở sau xynap tại thể
vân:
A. Amantadin
B. Selegillin
C. Levodopa
D. Các chất đồng vận dopamine
CÂU HỎI ÔN TẬP BÀI TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO
1. Tai biến mạch máu não là:
A. Các thiếu sót chức năng thần kinh xảy ra một cách đột ngột do mạch máu bị tắc
hoặc vỡ.
B. Tổn thương não và hoặc màng não do mạch máu bị tắc hoặc vỡ đột ngột do
chấn thương
C. Không thể phòng bệnh có hiệu quả
D. Bệnh không phổ biến
2. Bệnh lý nào sau đây không phải là Tai biến mạch máu não:
A. Thiếu máu não cục bộ thoáng qua
B. Chảy máu dưới nhện
C. Tụ máu ngoài màng cứng
D. Chảy máu vào não thất
3. Xơ vữa động mạch:
A. Là bệnh nguyên thường gặp nhất của thiếu máu cục bộ não
B. Dễ được phát hiện sớm
C. Phải có đái tháo đường và tăng huyết áp trước
D. Chỉ gây tai biến mạch não
4. Lấp mạch gây nhồi máu não có thể xuất phát từ:
A. Động mạch cảnh bị xơ vữa
B. Nội tâm mạc ở tim bình thường
C. Động mạch phổi bị tổn thương
D. Buồng tim bên phải không có thông thất hay nhỉ
5. Trong các nguyên nhân sau thì nguyên nhân nào không gây xuất huyết não:
A. Tăng huyết áp
B. Dị dạng động tĩnh mạch
C. Xơ vữa động mạch
D. Quá liều thuốc chống đông
6. Nguyên nhân nào sau đây thể vừa gây huyết khối mạch máu và nhồi máu lỗ
khuyết
A. Suy tim
B. Viêm động mạch
C. Dị dạng động tĩnh mạch
D. Xơ vữa động mạch
7. Trong xuất huyết não nặng thì dấu nào sau đây không phù hợp:
A. Hôn mê
B. Đau đầu dữ dội trước
C. Nôn
D. Không rối loạn đời sống thực vật
8. Tế bào não mất chức năng rất nhanh khi bị thiếu máu cục bộ vì:
A. Không có sự dự trử glucose và oxy
B. Không sử dụng được ATP
C. Không thể hồi phục chức năng được
D. Tăng K+ nội bào
9. Cơ chế nào sau đây không phù hợp cho thiếu máu não cục bộ:
A. Giảm O2
B. Hoạt hóa phospholipase
C. Không tổng hợp ADN và protein
D. Tăng tiêu thụ glucose
10. Cơ chế nào sau đây không phù hợp cho thiếu máu não cục bộ thoáng qua:
A. Chỉ kéo dài từ vài phút đến vài giờ
B. Triệu chứng xuất hiện và khỏi hoàn toàn trong 24h
C. Nguy cơ đột quỵ cao hơn gấp 10 lần so với người bình thường
D. Chụp CT Scan 50% có tổn thương ổ nhồi máu nhỏ
11. Đặc điểm nào sau đây không đặc thù cho tổn thương động mạch não giữa
nhánh nông:
A. Bán manh đồng danh
B. Liệt nữa người trội ở tay mặt
D. Mất ngôn ngữ vận động khi tổn thương bán cầu ưu thế
D. Liệt tỷ lệ nữa người đồng đều
12. Dấu chứng nào sau đây không thuộc tai biến mạch máu não nhánh sâu động
mạch não giữa:
A. Liệt tỷ lệ giữa chân và tay mặt đồng đều
B. Bán manh đồng danh
C. Không có rối loạn cảm giác nữa người bên liệt
D. Rối loạn ngôn ngữ xảy ra bán cầu ưu thế
13. Yếu tố nguy cơ đột quỵ nào sau đây không thay đổi được
A. Tăng huyết áp
B. Cơn thiếu máu cục bộ thoáng qua
C. Tiền sử đột quỵ
D. Đái tháo đường
14. Hậu quả khi bị tắc mạch, thiếu máu cục bộ trong bao lâu sẽ gây rối loạn chuyển
hóa não:
A. Trong 30 giây
B. trong 1 phút
C. Trong 1 phút 30 giây
D. Trong 2 phút
15. Hậu quả khi bị tắc mạch, thiếu máu cục bộ trong bao lâu chức năng não ngừng
hoạt động não:
A. Sau 30 giây
B. Sau 1 phút
C. Sau 1 phút 30 giây
D. Sau 2 phút
16. Hậu quả khi bị tắc mạch, thiếu máu cục bộ trong bao lâu sẽ gây nhồi máu não:
A. Sau 2 giây
B. Sau 3 phút
C. Sau 4 phút
D. Sau 5 phút
17. Giai đoạn toàn phát của xuất huyết não không có hội chứng nào sau đây:
A. Hôn mê
B. Liệt mặt, liệt nửa người
C. Rối loạn thị giác
D. Rối loạn thần kinh thực vật
18. Một bệnh nhân có tiền căn Tăng huyết áp, biểu hiện triệu chứng đột ngột liệt
nửa người, rối loạn thần kinh thực vật, hôn mê. Khi nghi ngờ bệnh nhận xuất huyết
não nên tiến hành xét nghiệm nào ưu tiên
A. CT Scan
B. Xét nghiệm dịch não tủy
C. MRI
D. Xét nghiệm đường huyết
19. Bệnh nhân nhồi máu não, hình ảnh rõ nhất trên CT Scan cho thấy tổn thương
trên não tương ứng với vùng tắc mạch sau bao lâu:
A. Sau 2-6 giờ
B. Sau 6-8 giờ
C. Sau 8-12 giờ
D. Sau 12-48 giờ
20. Trong nhồi máu não thuốc chống đông có thể được sử dụng:
A. 24 giờ sau khởi đầu nếu nhũn não nặng
B. Khi đã chắc chắn loại chảy máu não
C. Thận trọng trong bệnh nguyên viêm động mạch
E. Liên tục bằng heparine

You might also like