You are on page 1of 4

Trường THPT Chuyên Bến Tre GV: Đỗ Hữu Vĩnh

BT chuyên đề: NHÓM CACBON – Phần 1


*********
Câu 1: Cấu hình e lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố nhóm IVA là ns2 np2 . Số e độc thân là
A. 3 B. 4 C. 2 hoặc 4 D, 2,3, hoặc 4
Câu 2: Tìm phát biểu chưa đúng :
A. Đa số các nguyên tố nhóm IVA có độ âm điện nhỏ
B. Tất cả các nguyên tố nhóm IVA có số oxh cao nhất là +4, thấp nhất là -4
C. Tất cả các nguyên tố nhóm IVA đều tạo hợp chất với hidro có công thức chung là RH4
D. CO2 và SiO2 là các oxit axit
Câu 3: Trong nhóm IVA : Tìm câu sai
A. Tính kim lọai giảm dần từ Pb tới C
B. Ngòai khả năng tạo liên kết cộng hóa trị với nguyên từ của nguyên tố khác, các ng.tử cacbon, silic,
gecmani có thể liên kết với nhau tạo thành mạch
C. Gecmani vừa có tính kim lọai, vừa có tính phi kim
D. Sn, Pb là kim lọai nên tuy có 4 e lớp ngòai cùng nhưng chỉ có 2 e hóa trị
Câu 4: Tìm phát biểu đúng
A. Gecmani và thiếc có độ âm điện xấp xỉ nhau nên có tính chất hóa học hoàn toàn giống nhau
B. Khi kích thích cấu hình e lớp ngòai cùng của nguyên tử các nguyên tố nhóm cacbon là ns1np3
C. Trong nhóm cacbon chỉ có oxit và hidroxit của Sn là lưỡng tính
D. PbH4 là 1 chất rắn bền với nhiệt
Câu 5: Kim cương và than chì có tính chất vật lí khác nhau vì :
A. Kim cương là cacbon thiên nhiên, than chì là cacbon nhân tạo
B. chúng khác nhau cấu trúc tinh thể
C. Chúng khác nhau về thành phần các đồng vị
D. tất cả đều đúng
Câu 6: Pứ hóa học nào sau đây chứng minh kim cương và than chì là 2 dạng thù hình của nguyên tố Cacbon?
A. Đốt cháy tạo CO2 làm đục nước vôi trong B. Tác dụng với axit nitric tạo NO2
C. Tác dụng với canxi ở nhệit độ thường D. Tác dụng với Cl2 tạo CCl4
Câu 7: Trong hợp chất nào sau đây C có số oxh cao nhất?
A. Al4C3 B. CS2 C. CH4 D. CH2O
Câu 8: Trong hợp chất nào sau đây C có số oxh thấp nhất ?
A. CO2 B. CO C. C3H8 D. CaC2
Câu 9: C có thể khử 1 oxit kim loại và oxit phi kim. Pứ nào sau đây không đúng ?
A. 3C + Fe3O4 ⎯⎯→ to
2Fe + 3CO B. SiO2 + 2C ⎯⎯→ to
Si + 2CO
C. 2NO2 + 4C ⎯⎯→ N2 + 4CO
to
D. 2Al2O3 + 9C ⎯⎯→ Al4C3 + 6CO
to

Câu 10: Mỗi nguyên tử C liên kết theo kiểu cộng hóa trị với 3 nguyên tử C lân cận nằm ở đỉnh của 1 tam giác đều là
cấu trúc tinh thể của
A. kim cương B. than chì C. cacbon vô định hình D. than họat tính
Câu 11: Khi đốt gáo dừa thu được C vô định hình gọi là than hoạt tính. Than hoạt tính hấp phụ tốt các chất khí, chất
tan trong nước. Ứng dụng của than hoạt tính là
A. sản xuất mực in cao cấp B. chế tạo mặt nạ phòng độc, cột lọc nước
C. làm dược phẩm D. làm chất khử trong luyện kim
Câu 12: Hợp kim nào sau đây có chứa Cacbon:
A. gang B. đồng thau C. sắt tây D. tôn
Câu 13: Chất nào là Cacbon nguyên chất:
A. than mỡ B. than gầy C. than xanh D. than cốc
Câu 14: Khí than là sản phẩm của pứ nào sau đây?
A. 2C +O2 ⎯⎯→ to
2CO B. C + CO2 ⎯⎯→ to
2CO
C. C + O2 ⎯⎯→ CO2
to
D. C + H2O ⎯⎯→ CO + H2
to

Câu 15: CO là chất khử mạnh dùng trong luyện kim. Pứ nào sau đây không đúng ?
A. CO + CuO ⎯⎯→ to
Cu + CO2 B. CO + MgO ⎯⎯→ to
Mg + CO2
Trường THPT Chuyên Bến Tre GV: Đỗ Hữu Vĩnh

C. 4CO + Fe3O4 ⎯⎯→ to


3Fe + 4CO2 D . CO + PbO ⎯⎯→ to
Pb + CO2
Câu 16: Cho sơ đồ pứ : HCOOH → X → Y → X . X, Y lần lượt là
A. H2 , CO B. CO2 , CO C. CO , CO2 D. B và C đều đúng
Câu 17: Tính chất nào không thuộc về nước đá khô?
A. Khi nóng chảy tạo môi trường lạnh và khô B. Dùng để bảo quản thực phẩm
C. Khi làm lạnh đột ngột, khí CO2 hóa thành nước đá khô D. Có tính thăng hoa
Câu 18: Tìm phát biểu chưa đúng
A. Khí CO2 là oxit axit , khi tan trong nước tạo dd axit cacbonic : CO2 + H2O  H2CO3
B. Khí CO2 không cháy , không duy trì sự cháy nên người ta dùng nó để dập tắt mọi đám cháy
C. CaCO3 còn gọi là bột nhẹ, được dùng làm chất độn trong công nghiệp
D. Dung dịch Sođa có thể làm quì tím hóa xanh
Câu 19: Khí cacbonic là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính. Hiệu ứng nhà kính là
A. Hiện tượng băng tan ở 2 cực làm thay đổi khí hậu Trái Đất
B. Trái Đất ấm dần lên do bức xạ có bước sóng dài bị bức xạ hòan tòan ra ngòai vũ trụ
C. hiện tượng trái đất đang lạnh dần đi do bị bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngọai bị bức xạ hoàn
tòan ra ngoài vũ trụ
D. Trái đất đang ấm dần lên do bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngọai bị giữ lại
Câu 20: Hấp thụ hoàn toàn 0,2 mol CO2 vào dd chứa 0,15 mol Ca(OH)2. Sản phẩm pứ gồm :
A. CaCO3 B. Ca(HCO3)2 C. CaCO3 và Ca(HCO3)2 D. CaCO3 và Ca(OH)2 dư
Câu 21: Để thu CO2 tinh khiết khi cho CaCO3 tác dụng với dd HCl, người ta cho sản phẩm khí lần lượt đi qua các
bình nào sau đây?
A. KOH đặc và H2SO4 đặc B. H2SO4 đặc và KOH đặc
C. NaHCO3 và H2SO4 đặc D. H2SO4 đặv và NaHCO3
Câu 22: Trong tự nhiên ở những vùng có núi đá vôi xảy ra các pứ
CaCO3 + H2O +CO2 → Ca(HCO3)2 (1) Ca(HCO3)2 → CaCO3 + H2O +CO2 (2)
Các ý sau đây đúng hay sai: Pứ (1) giải thích sự tạo nên hang động. Pứ (2) giải thích sự tạo nên thạch nhũ
A. I đúng , II sai B. I sai, II đúng C. I và II đều đúng D. I và II đều sai
Câu 23: Nhóm chất nào sau đây đều không pứ với dd kiềm ở điều kiện thường ?
A. O3 , CO2 , NH3 B. SO2 , H2S , Cl2 C. CH4 , C2H2 , NO2 D. NO , CO , N2O
Câu 24: Cho cân bằng sau: CO2 (k) + H2(k)  CO (k) + H2O (k) ∆H >0. Biện pháp nào sau đây làm giảm lượng
CO2 ở trạng thái cân bằng
A. Tăng nồng độ CO B. giảm thể tích bình pứ
C. Tăng nhiệt độ bình pứ D. Thêm NaOH vào bình pứ
Câu 25: Trong phân tử CO2, nguyên tử C ở trạng thái
A. Cơ bản B. Lai hóa sp C. Lai hóa sp2 D. Lai hóa sp3
Câu 26: Khí nào không tác dụng với O2 ?
A. N2 B. CO C. CO2 D. CH4
Câu 27: Chất nào sau đây vừa tác dụng với dd HCl , vừa tác dụng với dd NaOH ?
A. NaHCO3 B. CaCO3 C. CH3COOH D. CaC2
Câu 28: Dung dịch nào có thể hòa tan BaCO3 ?
A. BaCl2 B. Na2SO4 C. nước có hòa tan khí CO2 D. Ca(HCO3)2
Câu 29: Làm thế nào để tạo “gas” cho nước giải khát ?
A. nén khí CO2 B. Cho Na2CO3 vào C. lên men tạo khí D. Cho NaHCO3 vào
Câu 30: Cho dd chứa 0,2 mol NaOH tác dụng với 0,15 mol CO2 . Dung dịch sau pứ có
A. NaOH , Na2CO3 B. NaHCO3 C. Na2CO3 D. NaHCO3 và Na2CO3
Câu 31: Cho dd chứa a mol KOH tác dụng với 0,3 mol CO2 , dd sau pứ có 2 muối K2CO3 và KHCO3 . Giá trị của a
có giới hạn như sau :
A. 1<a<2 B. 0,3  a<0,6 C. 0,3<a  0,6 D. 0,3<a<0,6
Câu 32: Cho dd chứa 0,58 mol NaOH tác dụng với x mol CO2. Giới hạn của x là : 0,3 < x< 0,5 . Sau pứ có
A. NaOH , Na2CO3 B. NaHCO3 và Na2CO3 C. NaHCO3 D. Na2CO3
Câu 33: Sục 4,48 lit1 CO2 (đktc) vào dd chứa 0,3 mol Ca(OH)2 . Khối lượng dung dịch sau pứ biến đổi như thế nào
so với dd ban đầu ?
Trường THPT Chuyên Bến Tre GV: Đỗ Hữu Vĩnh

A. Tăng 8,8 gam B. Giàm 20 gam C. Giàm 11,2 gam D. không thay đổi
Câu 34: Sục v (lít) CO2 (đktc) vào 250 ml dd Ba(OH)2 1M thu được 19,7 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 2,24 lít B. 8,96 lít C. 6,72 lít D. 2,24 l hoặc 8,96 l
Câu 35: Sục a mol khí CO2 vào dd Ca(OH)2 thu được 3 gam kết tủa. Đun nóng dd sau pứ thấy sinh thêm 2 gam kết
tủa nữa. Giá trị của a là
A. 0,05 mol B. 0,07 mol C. 0,1 mol D. 0,08 mol
Câu 36: Sục khí CO2 vào 200 gam dd Ba(OH)2 17,1% thu được a gam kết tủa và dd X . Cho Ca(OH)2 dư vào dd X
thu được b gam kết tủa. Tổng khối lượng kết tủa 2 lần là 49,4 gam. Tính số mol CO2
A. 0,2 mol B. 0,494 mol C. 0,3 mol D. số khác
Câu 37: Cho 26,8 gam hh 2 muối cacbonat của 2 kimloại nhóm IIA thuộc 2 chu kì liên tiếp tác dụng hết với dd HCl
thu được 30,1 gam hỗn hợp 2 muối khan. % khối lượng 1 chất trong hh ban đầu là
A. 31,3% B. 37,3% C. 73,5% D. số khác
Câu 38: Sục V lít CO2 (đktc) vào dd A chứa 0,2 mol Ca(OH)2 thu được 2,5 gam kết tủa. Tính V
A. 5,6 lít B. 8,4 lít C. 11,2 lít D. A hoặc B
Câu 39: Chỉ dùng BaCO3 có thể phân biệt được 3 dd sau đây :
A. HNO3 , Ca(HCO3)2 , CaCl2 B. Ba(OH)2 , H3PO4 , KOH
C. NaHCO3 , Ca(OH)2 , CaCl2 D. HCl , H2SO4 , NaOH
Câu 40: Trường hợp nào sau đây tạo ra 2 muối : a/. CO2 + NaOH dư b/. CO2 dư + NaOH
c/. NO2 + NaOH dư d/. Fe3O4 + HCl dư e/. 2 mol CO2 + 3 mol NaOH
f/. Ca(HCO3)2 + NaOH dư g/. 0,2 mol CO2 + 0,5 mol Ca(OH)2
A. a,c,d,f B. b,e,g C. c,d,e,f,g D. c,d,e,f
Câu 41: Dẫn V lít khí CO2 (đktc) vào dd có chứa 0,5 mol Ca(OH)2 , thu được 20 gam kết tủa. Lọc kết tủa rồi đun
nóng dd nước lọc lại thấy có kết tủa thêm. Giá trị của V là
A. 11,2 lít B. 17,92 lít C. 4,48 lít D. số khác
Câu 42: Sục 0,1 mol CO2 vào dd chứa 0,15 mol Ca(OH)2 và 0,1 mol KOH. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 10 gam B. 15 gam C. 7,5 gam D. 5 gam
Câu 43: Sục khí CO2 vào dd chứa 0,3 mol Ca(OH)2. Nếu 0,05 < n < 0,4 mol thì khối lượng kết tủa nằm trong
khoảng nào ?
A. 0<m<20g B. 20g<m<30g C. 5g<m<30g D. 5g<m<20g
Câu 44: Hấp thu hết 0,4 mol CO2 vào 200 gam dd Ca(OH)2 thu được dd muối có nồng độ 10%. Có kết tủa sinh ra
hay không ? Nếu có thì khối lượng kết tủa là bao nhiêu gam ?
A. Không có kết tủa B. Có kết tủa nhưng không thể xác định khối lượng
C. Có 15g kết tủa. D. Có 22,5g kết tủa .
Câu 45: Tìm ý đúng trong các ý sau
A. Silic có cấu trúc giống kim cương nên trong suốt và có ánh kim
B. Silic vô định hình có tính bán dẫn
C. Silic tinh thể có khả năng phản ứng cao hơn silic vô định hình
D. Khi tác dụng với dd NaOH thì Si là chất khử
Câu 46: Chọn các chất có thể oxh Silic
A. NaOH , O2 ,Cl2 B. F2 , O2 ,C C. Mg, Ca, Fe D. A và B đúng
Câu 47: Cho chuỗi pứ : A → B → C → D . A,B,C,D lần lượt là
A.SiO2 , Na2SiO3 , Na2CO3 , C B. Si, SiO2 , SiF4 , F2
C. CO2 , C , Si, Na2SiO3 D. SiO2 , CO2 , Si , Mg2Si
Câu 48: Khẳng định nào sau đây sai ?
A. Silic là nguyên tố phổ biến thứ 2 sau oxi
B. pin mặt tròi chế tạo từ silic
C. Silic có trong thành phần của thép chịu axit
D. Silic oxit có thể tan trong các dd axit như HF, HCl, H2SO4 …
Câu 49: SiO2 có thể tác dụng với tất cả các chất nào sau đây :
A. CaO, Mg, K2CO3 B. HF, F2, O2 C. Na2O, HCl, NaOH D. CaCO3, Zn, H2SO4
Câu 50: Điều nào sau đây không đúng khi nói về axit silixic ?
A. Muối của axit silixic là silicat. Đa số muối silicat không tan trong nước
Trường THPT Chuyên Bến Tre GV: Đỗ Hữu Vĩnh

B. Dung dịch axit silisic có thể làm quì tím hóa đỏ


C. Axit silisic có tính axit yếu hơn axit cacbonic
D. Khi đun nóng axit silisic bị mất nước tạo silic oxit
Câu 51: Chất nào sau đây là thủy tình lỏng ?
A. dd thạch anh lõang B. dd đặc của Na2SiO3
C. dd đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 D. Thủy tinh nung chảy
Câu 52: Tìm tính chất phù hợp với thủy tinh
A. rất cứng B. không có điểm nóng chảy cố định
C. rất dẻo D. có cấu trúc tinh thể
Câu 53: Chì dùng HCl có thể phân biệt được các mẫu chất rắn nào sau đây
A. SiO2 , BaSO4 , CaO B. SIO2 , Na2CO3 , K2CO3
C. SiO2 , Fe2O3 , CuO D. H2SiO3 , SiO2 , CaSiO3
Câu 54: Nguyên liệu để sản xuất xi măng là
A. Thạch cao, đá vôi B. Đất sét C. Thạch cao, đất sét D. Đá vôi, đất sét
Câu 55: Loại thủy tinh khó nóng nảy chảy chứa 18,43% K2O: 10,98% CaO và 70,59% SiO2 có công thức
dưới dạng các oxit là
A. K2O.CaO.4SiO2 B. K2O.2CaO.6SiO2 C. K2O.CaO.6 SiO2 D. K2O.3CaO.8SiO2
Câu 56: Để sản xuất 100kg loại thủy tinh có công thức Na2O.CaO.6SiO2 cần phải dùng bao nhiêu kg natri
cabonat, với hiệu suất của quá trình sản xuất là 100%?
A. 22,17 kg B. 27,12 kg C. 25,15 kg D. 20,92kg
Câu 57: Một loại thủy tinh chứa 13% Na2O 11,7% CaO và 75,3% SiO2 về khối lượng. Thành phần hóa học
của loại thủy tinh này được viết dưới dạng các oxit là
A. Na2O.6CaO.SiO2 B. 2Na2O.6CaO.SiO2 C. Na2O.CaO.6SiO2 D. 2Na2O.CaO.6SiO2
Câu 58: Cho dd Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dd: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2,
H2SO4, HCl. Số trường hợp đồng thời tạo ra kết tủa và có khí bay ra là
A. 5. B. 2. C. 6. D. 3.
Câu 59: Xét cân bằng hoá học của một số phản ứng
1) Fe2O3(r) + 3CO(k) 2Fe(r) + 3CO2(k) 2) CaO(r) + CO2(k) CaCO3(r)
3) N2O4(k) 2NO2(k) 4)H2(k) + I2(k) 2HI(k)
5) 2SO2(k) + O2(k) 2SO3(k)
Khi tăng áp suất, cân bằng hoá học không bị dịch chuyển ở các hệ
A. 1, 2, 4, 5. B. 1, 4. C. 1, 2, 4. D. 2, 3, 5.
Câu 60: Nếu nung các chất: AgNO3, Cu(NO3)2, MgCO3, Ba(HCO3)2, NH4HCO3, NH4NO3 và Fe(NO3)2 đến khối
lượng không đổi trong các bình kín không có không khí, rồi cho nước vào, số bình có thể tạo lại chất ban đầu là
A. 6 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 61: Có 6 dd mất nhãn, không màu: Na2CO3; Ba(HCO3)2; NaBr; BaBr2; MgCl2; CH3COOK. Nếu chỉ dùng thêm
H2SO4 có thể nhận biết được mấy chất:
A. 3 B. 6. C. 2 D. 4
Câu 62: Dung dịch X chứa a mol NaHCO3 và b mol Na2CO3. Thực hiện các thí nghiệm sau: TN1: Cho (a+b) mol
CaCl2 vào dd X. TN2: Cho (a+b) mol Ca(OH)2vào dd X. Khối lượng kết tủa thu đượctrong 2 thí nghiệm là
A. Bằng nhau B. Ở TN1 < ở TN2 C. Ở TN1 > ở TN2 D. Không so sánh định được
Câu 63: Một hh khí gồm CO và N2 có tỉ khối so với hiđro là 14. Nếu thêm vào hh này 0,2 mol CO thì tỉ khối của hh
sau so với hiđro sẽ
A. Tăng lên B. Giảm xuống C. Không đổi D. Không xác định được
Câu 64: Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO2 (đktc) vào 2,5 lít dd Ba(OH)2 nòng độ a mol/l, thu được 15,76 gam kết
tủa. Giá trị của a là
A. 0,04. B. 0,048. C. 0,06. D. 0,032.
Câu 65: Hoà tan hoàn toàn 22,45 gam hh MgCO3, BaCO3 (trong đó chứa a % khối lượng MgCO3) bằng dd HCl rồi
cho khí thoát ra hấp thụ hết vào dd chứa 0,2 mol Ca(OH)2 thu được kết tủa D. Để lượng D lớn nhất thì giá trị của a là
A. 18,7. B. 43,9. C. 56,1. D. 81,

You might also like