You are on page 1of 4

Trường THPT Chuyên Bến Tre GV: Đỗ Hữu Vĩnh

Bài tập: SỰ ĐIỆN LI - Phần 3


*************
Câu 1. Hiđroxit có tính chất lưỡng tính:
A. Zn(OH)2 B. Pb(OH)2 C. Al(OH)3 D. cả A,B,C
Câu 2. Muối axit là muối
A. có khả năng phản ứng với bazơ B. vẫn còn hiđro trong phân tử
C. tạo bởi bazơ yếu và axit mạnh D. vẫn còn hidro có khả năng phân li ra cation H+
Câu 3. Muối trung hòa là muối:
A. mà dd có pH = 7 B. không có hidro trong phân tử
C. có khả năng phản ứng với bazo và axit D. không còn hidro có khả năng thay thế bởi kim loại
Câu 4. Phản ứng trao đổi trong dd các chất điện li chỉ xảy ra khi:
A. Tạo kết tủa B. Tạo chất khí C. Tạo chất điện li yếu D. Một trong 3 đk trên
Câu 5. Chất nào là chất ít điện li ?
A. H2O B. HCl C. NaOH D. NaCl
Câu 6. Nước đóng vai trò gì trong quá trình điện li các chất trong nước?
A. Môi trường điện li B. Dung môi không phân cực
C. Dung môi phân cực D. Tạo liên kết hiđro với các chất tan
Câu 7. Chọn những chất điện li mạnh: a/NaCl b/Ba(OH)2 c/HNO3 d/AgCl e/ Cu(OH)2 f/ HCl
A. a, b, c, f B. a, d, e, f C. b, c, d, e D. a, b, c
Câu 8. Cho 100ml dd Al2(SO4)3 0,5M tác dụng với 350ml dd NaOH 1M được m gam kết tủa. Giá trị m:
A. 11,7 B. 9,1 C. 7,8 D. 3,9
Câu 9. Zn(OH)2 là
A. Chất lưỡng tính B. Hiđroxit lưỡng tính C. Bazơ lưỡng tính D. Hiđroxit trung hòa
Câu 10. Dãy chất nào vừa tác dụng với dd HCl, vừa tác dụng với dd NaOH?
A. Pb(OH)2; ZnO; Fe2O3 B. Al(OH)3; Al2O3; Na2CO3
C. Na2SO4; HNO3; Al2O3 D. Na2HPO4; ZnO; Zn(OH)2
Câu 11. Cho m gam hh Zn, Fe vào 250ml dd A chứa hh axit HCl 0,5M và axit H 2SO4 0,25M, được 1,12 lít H2 (đkc)
và dd B. Dung dịch B có pH là
A. 0,22. B. 1. C. 0,09. D. 2.
Câu 12. Chọn câu đúng:
A. Giá trị pH tăng thì độ axit giảm B. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng
C. dd có pH < 7: làm quỳ tím hóa xanh D. dd có pH > 7: làm quỳ tím hóa đỏ
Câu 13. Cho các dd: 1/ KCl 2/Na2CO3 3/CuSO4 4/CH3COONa 5/Al2(SO4)3 6/NH4Cl 7/ NaBr 8/K2S.
Các dd đều có pH < 7:
A. 1,2,3 B. 3,5,6 C. 6,7,8 D. 2,4,6
Câu 14. Trộn 100ml hh HNO3 và HCl có pH = 2 với 150ml dd H2SO4 0,05M được dd Y. Giá trị pH dd Y:
A. 1,45 B. 12,55. C. 1,2. D. 12.
Câu 15. Cho dd chứa ion: Na+; Ca2+; H+; Cl-; Ba2+; Mg2+. Nếu không đưa ion lạ vào dd, dùng chất nào để tách nhiều
ion nhất ra khỏi dd?
A. dd Na2SO4 vừa đủ B. dd K2CO3 vừa đủ C. dd NaOH vừa đủ D. dd Na2CO3 vừa đủ
Câu 16. Chất nào sau đây góp phần nhiều nhất vào sự hình thành mưa axit:
A. Cacbon đioxit B. Lưu huỳnh đioxit C. Ozon D.Dẫn xuất flo của hiđrocacbon
Câu 17. Trộn 100ml dd gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M với 400ml dd gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M,
được dd X. Giá trị pH của dd X là
A. 1 B. 13. C. 12. D. 2.
Câu 18. Trong số các dd: K2CO3; KCl; CH3COONa; NH4Cl; NaHSO4; Na2S. Có bao nhiêu dd có pH > 7?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 19. Trộn 250ml dd gồm Ba(OH)2 và KOH cùng nồng 0,1M với 300ml dd gồm H2SO4 và HCl có cùng nồng độ
0,05M, được dd X. Giá trị pH của dd X là
A. 0 B. 14. C. 5. D. 7.
Câu 20. Cặp chất nào cùng tồn tại trong một dd?
A.AlCl3 và Na2CO3 B.HNO3 và NaHCO3 C.NaAlO2 và KOH D.NaCl và AgNO3
Câu 21. Cặp chất nào cùng tồn tại trong một dd?
A.AlCl3 và NaNO3 B.HNO3 va KHCO3 C.NaHCO3 và KOH D.NaCl và AgNO3
Trường THPT Chuyên Bến Tre GV: Đỗ Hữu Vĩnh
Câu 22. Dung dịch X làm quì tím hoá xanh, dd Y không làm đổi màu quì tím. Trộn lẫn X và Y thấy xuất hiện kết
tủa trắng. X, Y lần lượt là cặp chất:
A. BaCl2 và H2SO4. B. Na2CO3 và Ba(NO3)2. C. NaOH và K2SO4. D. KOH và FeCl3.
Câu 23. Độ điện li α phụ thuộc vào:
A. Bản chất của chất điện li B. Bản chất của dung môi
C. Nhiệt độ và nồng độ của chất tan D. Cả A, B, C
Câu 24. Độ dẫn điện của dd CH3COOH thay đổi như thế nào khi tăng nồng độ của axit từ 0% đến 100%?
A. Độ dẫn điện tỉ lệ thuận với nồng độ của axit B. Độ dẫn điện giảm dần
C. Ban đầu độ dẫn điện tăng, sau đó giảm dần D. Ban đầu độ dẫn điện giảm, sau đó tăng dần
Câu 25. Hãy dự đoán hiện tượng xảy ra khi thêm từ từ dd Na2CO3 vào dd FeCl3?
A. kết tủa màu nâu đỏ B. sủi bọt khí C. kết tủa màu lục nhạt D. A và B đúng
Câu 26. Phương pháp nào để tách riêng chất rắn ra khỏi hh phản ứng giữa các dd Na2CO3 và CaCl2?
A. Cô cạn dd B. Chiết C. Chưng cất D. Lọc
Câu 27. Dung dịch A có chứa: a mol NH4+, b mol Mg2+, c mol SO42- và d mol HCO3-. Biểu thức biểu thị sự liên hệ
giữa a, b, c, d là
A. a + 2b = c + d B. a + 2b = 2c + d C. a + b = 2c + d D. a + b = c + d
Câu 28. Chất nào sau đây là chất điện li?
A. Rượu etylic B. Nước nguyên chất C. Axit sunfuric D. Glucozơ
Câu 29. Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện?
A. CH3OH B. CuSO4 C. NaCl D. HCl
Câu 30. Những ion nào cùng có mặt trong một dd?
A.Mg2+; Ag+; SO42-; Cl- B.H+; Na+; Al3+; Cl- C.Fe2+; Cu2+; Cl-; S2- D.Ba2+; Fe3+; Na+; OH-
Câu 31. Dựa vào tính chất nào có thể phân biệt được bazo không tan và kiềm?
A. Tính hòa tan trong nước B. Phản ứng nhiệt phân
C. Phản ứng với dung dịch axit D. A và B đúng
Câu 32. Dung dịch muối nào có môi trường axit?
A. NaCl B. Na2CO3 C. Ba(NO3)2 D. NH4Cl
Câu 33. Cho a mol NO2 hấp thụ hoàn toàn vào dd chứa a mol NaOH. pH của dd thu được là
A. 7 B. 0 C. >7 D. <7
Câu 34. Sự thủy phân của Na2CO3 tạo ra môi trường:
A axit B. bazơ C. trung tính D. Không xác định được
Câu 35. pH của dd HNO3 0,1M là
A. 1 B. >1 C. <1 D. Không xác định được
Câu 36. dd A chứa: Na+; NH4+; HCO3-; CO32-; SO42-. Chỉ có quỳ tím, dd HCl và dd Ba(OH)2, nhận biết được:
A. Tất cả các ion trong dd A, trừ Na+ B. Không nhận được ion nào trong dd A
C. Nhận biết được các ion CO3 ; SO4
2- 2-
D. Nhận được tất cả các ion trừ Na+; NH4+
Câu 37. Cho 4 dd: NH4NO3, (NH4)2SO4, KNO3, H2SO4. Chỉ dùng thêm kim loại Ba, có thể nhận biết được:
A.dd H2SO4 B.dd H2SO4 và dd (NH4)2SO4 C.dd (NH4)2SO4 và dd NH4NO3 D.cả 4 dd
Câu 38. Các dd sau đây có cùng nồng độ: (NH4)2SO4; H2SO4; Ca(OH)2; Al2(SO4)3. Hỏi dd nào dẫn điện tốt nhất?
A. (NH4)2SO4 B. H2SO4 C. Al2(SO4)3 D. Ca(OH)2
Câu 39. Chất nào sau đây là axit theo A-re-ni-ut?
A. Cr(NO3)3 B. HBrO3 C. CdSO4 D. KOH
Câu 40. Cho 10,6g Na2CO3 vào 12g dd H2SO4 98%. Khối lượng dd sau khi pha trộn và khối lượng chất rắn thu được sau khi
cô cạn dd lần lượt là
A. 18,2g và 14,2g B. 18,2g và 16,16g C. 22,6g và 16,16g D. 7,1g và 9,1g
Câu 41. Cho hh gồm 3 kim loại A, B, C có khối lượng 2,17g tác dụng hết với dd HCl dư, thu được 1,68 lít H2 (đktc). Tổng
khối lượng muối clorua trong dd thu được sau phản ứng là
A. 7,945g B. 7,495g C. 7,594g D. 7,549g
Câu 42. Thể tích dd NaOH 2M tối thiểu để hấp thụ hết 5,6 lít khí SO2 (đktc) là
A. 250ml B. 500ml C. 125ml D. 175ml
Câu 43. Cho V lít CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 2 lít dd Ba(OH)2 0,015M thu được 1,97g kết tủa. V có giá trị là
A. 0,224 lít B. 1,12 lít C. 0,448 lít D. 0,224 lít hoặc 1,12 lít
Câu 44. Cho 4,48 lít (đktc) hh khí N2O và CO2 từ từ qua bình đựng nước vôi trong, dư, thấy có 1,12 lít (đktc) khí thoát ra.
Thành phần % theo khối lượng của mỗi chất trong hh là
A. 25% và 75% B. 33,33% và 66,67% C. 45% và 55% D. 40% và 60%
Trường THPT Chuyên Bến Tre GV: Đỗ Hữu Vĩnh
Câu 45. Cho 115g hh ACO3, B2CO3, R2CO3 tác dụng hết với dd HCl dư, thấy thoát ra 22,4 lít khí CO2 (đktc). Khối
lượng muối clorua tạo thành trong dd là
A. 142g B. 126g C. 141g D. 123g
Câu 46. Cho 200ml dd KOH vào 200ml dd AlCl3 1M thu được 7,8g kết tủa. Nồng độ mol của dd KOH là
A. 1,5M B. 3,5M C. 1,5M hoặc 3,5M D. 2M hoặc 3M
Câu 47. Cho 10ml dd hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M. Thể tích dd NaOH 1M cần để trung hòa dd axit trên là
A. 10ml B. 15ml C. 20ml D. 25ml
Câu 48. Có 1 lít dd HCl có pH = 3. Hỏi cần thêm bao nhiêu lít nước cất vào dd đó để thu được dd HCl có pH=4?
A. 1 lít B. 9 lít C. 90 lít D. 10 lít
Câu 49. Thể tích dd HCl 0,3M cần để trung hòa 100ml dd hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,1M là
A. 100ml B. 150ml C. 200ml D. 250ml
Câu 50. Giá trị pH của dd KOH 0,0001M là
A. 8 B. 9 C. 10 D. 11
Câu 51. Dung dịch NaOH có pH = 12. Hỏi cần phải pha loãng dd bao nhiêu lần để được dd NaOH có pH = 10?
A. 9 lần B. 10 lần C. 90 lần D. 100 lần
Câu 52. Trộn V1 lít dd axit mạnh có pH = 5 với V2 dd bazo mạnh có pH = 9 thu được một dd mới có pH = 6. Đặt tỉ
số V1/V2 là k. Giá trị của k là
A. 1 B. 2 C. 9/11 D. 11/9
Câu 53. Dung dịch nào làm quì tím hóa hồng ?
A. Na2S B. MgSO4 C. K2SO4 D. CH3COONH4
Câu 54. Dung dịch nào không làm quì tím hóa đỏ?
A. NaCl B. Na2CO3 C. CH3CH2COOH D. Cả A và B
Câu 55. Nhóm chất nào sau đây đều không có màu đen?
A. Ag3PO4 , HgS , HgI2 B. Cu(OH)2 , Fe(OH)2 , Cr(OH)2
C. PbS , Ag2O , CuS D. CuO , HgO , AgBr
Câu 56. Khối lượng dd KOH 8% cần lấy cho tác dụng với 47g K2O để thu được dd KOH 21% là:
A. 354,85g B. 250g C. 320g D. 400g
Câu 57.Nhóm chất nào sau đây gồm 3 chất có 3 màu khác nhau ?
A. CaCO3 , BaSO4 , Fe(OH)3 B. PbS , AgCl, Cu(OH)2
C. AgC  Cag , AgBr, Ag2O D. CuS , Ag2S , AgI
Câu 58. Chỉ dùng thêm BaCO3 có thể phân biệt được các nhóm dd nào sau đây ?
A. HNO3 , CaCl2 , NaHCO3 B. HCl, H2SO4 , NaOH
C. NaHCO3 , Ca(OH)2 , KHSO4 C. Cả 3 trường hợp A, B, C
Câu 59. Có 3 dd: BaCl2 , (NH4)2SO4 ,H2SO4. Có thể phân biệt 3 dd bằng cách chỉ dùng thêm thuốc thử:
A. quì tím B. natri hidroxit C. AgNO3 D. Bari clorua
Câu 60. Có các dd: Na3PO4 , NaCl , Na2S . Hóa chất nào có thể nhận biết cả 3 dd trên ?
A. dd HCl B. Dd H2SO4 đặc C. dd HNO3 loãng D. dd AgNO3
Câu 61. Chỉ dùng thêm quì tím có thể nhận biết được nhóm dd:
A. NH4Cl, K2CO3 , BaCl2 , CuSO4 B. AlCl3, NaCl , NaOH , Na2SO4
C. AgNO3 , Fe(NO3)3 , NaNO3 , KNO3 D. A và B đúng
Câu 62. Cho V lít dd A chứa đồng thời FeCl3 1M và Fe2(SO4)3 0,5M tác dụng với dd Na2CO3 có dư, phản ứng kết
thúc thấy khối lựơng dd sau phản ứng giảm 69,2 gam so với tổng khối lượng của các dd ban đầu. Giá trị của V là
A. 0,2 lít B. 0,24 lít C. 0,237 lít D. Số khác
Câu 63. Dung dịch a chứa 2 axit có cùng số mol:HCl, H2SO4 .Để trung hòa dd A cần dùng vừa hết 60ml dd NaOH
1M. Cô cạn dd sau khi trung hòa thu được bao nhiêu gam hh muối khan
A. 4 gam B. 5,09 gam C. 4,01 gam D. Số khác
Câu 64. Cho dd A chứa đồng thời 0,2 mol NaOH và 0,3 mol Ba(OH)2 tác dụng với dd B chứa đồng thời 0,25 mol
NaHCO3 và 0,1 mol Na2CO3 . Khối lượng kết tủa thu được là
A. 19,7 gam B. 41,1 gam C. 68,95 gam D. 59,1 gam
Câu 65. Hòa tan hh A gồm 2 muối Na2CO3 và K2CO3 vào nước rồi chia dd thành 2 phần bằng nhau: Cho từ từ dd
HCl vào phần 1 đến khi không thấy khí thoát ra thì khối lượng khí thu được là 21,56 gam. Cho phần 2 tác dụng với
dd Ba(OH)2 có dư thu được a gam kết tủa. Tìm a :
A. 67,13 gam B. 50gam C. 49 gam D. 96,53 gam
Câu 66. Dung dịch nào sau đây là của chất điện li yếu ?
Trường THPT Chuyên Bến Tre GV: Đỗ Hữu Vĩnh
A. dd gồm các ion với nồng độ rất loãng B. dd gồm các cation và anion
C. dd chứa chủ yếu các phân tử, có 1 lượng nhỏ ion D. dd chỉ chứa các phân tử, không có ion nào
Câu 67. Có 4 dd: K2CO3, C6H12O6, CH3COOH, NaNO3 có cùng nồng độ là 0,1M. Hãy sắp xếp các dd đó theo khả
năng dẫn điện giảm dần.
A.CH3COOH, NaNO3, C6H12O6, K2CO3 B. K2CO3, CH3COOH, NaNO3, C6H12O6
C.K2CO3, NaNO3, CH3COOH, C6H12O6 D.C6H12O6, CH3COOH, NaNO3, K2CO3
Câu 68. Tìm dãy chất đều có  <1 (dd loãng)
A. H2S, Na2S, CH3COOH, CH3COONa B. H2CO3, K2CO3, Cu(OH)2, CaCl2
C. HF, H3PO4, HCOOH D. Mg(OH)2, BaSO4, H2SO4, NaHCO3
Câu 69. Tìm phát biểu không đúng
A.Cân bằng điện li có hằng số cân bằng K và tuân theo nguyên lí Lơ-Sa-Tơ-li-ê
B. Độ điện li của chất điện li yếu nằm trong khoảng 0<  <1
C.HClO4 chỉ phân li ra H+ và ClO4 –
D.H3PO4 chỉ phân li ra H+ và PO43-
Câu 70. Nồng độ PO43- trong dd Na3PO4 0,1M là
A. 0,1M B. 0,3M C. 0,025M D. Không xác định được
Câu 71. Hòa tan 0,2 mol Fe2(SO4)3 vào nước thu được dd có tổng số mol các ion là
A. 0,4 mol B. 0,6 mol C. 1mol D. Số khác
Câu 72. Cân bằng trong dd: CH3COOH  H + CH3COO . Hãy chọn các yếu tố có thể làm độ điên li  tăng:
+ –

a) Thêm dd KOH b)Thêm nước c) Thêm dd HCl d) Thêm dd CH3COONa


A. a.b B. c,d C. b.d D. a,b,d
Câu 73. Có 1 dd chất điện li yếu. Khi thay đổi nồng độ của dd (nhiệt độ không đổi) thì
A.Độ điên li và hằng số điện li thay đổi B.Độ điên li và hằng số điện li không đổi
C.Độ điện li thay đổi và hằng số điện li không đổi D.Độ điện li không đổi và hằng số điên li thay đổi
Câu 74. Có một dd chất điện li yếu. Khi thay đổi nhiệt độ của dd (nồng độ không đổi) thì:
A. Độ điện li và hằng số điện li thay đổi B. Độ điên li và hằng số điện li không đổi
C. Độ điện li thay đổi và hằng số điện li không đổi D.Độ điện li không đổi và hằng số đêịn li thay đổi
Câu 75. Trong 1 ml dd CH3COOH có 2.1019 phân tử CH3COOH và 1,3.1018 ion H + . Độ điện li của axit là
A. 5,75% B. 6,5% C. 6,% D. số khác
Câu 76. Dung dịch HClO 5,25% (D=1g/ml) có nồng độ ion ClO- là 0,02mol/l. Độ điện li của HClO là
A.  = 2% B.  = 20% C. =1% D. số khác
Câu 77. Dung dịch HNO2 có nồng độ 0,47%, khối lượng riêng là 1g/ml. Độ điện li của axit trong điều kiện này là 5
%. Tìm nồng độ mol/l của ion H+ trong dd đó
A. 10-3 M B. 5.10-3M C. 4,7.10-3M D.số khác
Câu 78: Hoà tan 0,54 g Al trong 0,5 lít dd H2SO4 0,1M được dd A. Thêm V lít dd NaOH 0,1 M cho đến khi kết tủa
tan trở lại một phần. Nung kết tủa thu được đến khối lượng không đổi được chất rắn nặng 0,51 gam. V có giá trị là
A. 1,1 lít. B. 0,8 lít. C. 1,2 lít. D. 1,5 lít.
Câu 79: Cho 0,54g Al vào 40ml dd NaOH 1M, sau phản ứng được dd X. Cho từ từ dd HCl 0,5M vào dd X được kết
tủa. Để được kết tủa lớn nhất thì thể tích dd HCl 0,5M là
A.110ml. B.40ml. C.70ml.
D.80ml.
Câu 80: Thêm 240 ml dd NaOH 1M vào 100ml dd AlCl3 nồng độ aM, khuấy đều tới khi phản ứng hoàn toàn được
0,08 mol kết tủa. Thêm tiếp 100ml dd NaOH 1M thì thấy có 0,06 mol kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,5M. B. 0,75M. C. 0,8M.
D. 1M.
HẾT

You might also like