You are on page 1of 2

2) Các chế

độ sấy :
Chế độ
50oC Bảng
số liệu:

τ (ph) G×10-3 U (%) ∆U (%) N (%/h) tư (0C) tk (0C) Pm P Thế sấy


(kg) (mmHg) (mmHg) Ɛ(0C)
0 80 220 0 0 37 47 47.293 42.504 10
0.083 72.5 190 30 360 37 49 47.293 41.547 12
0.167 65 160 30 360 37 49 47.293 41.547 12
0.250 60 140 20 240 37 49 47.293 41.547 12
0.333 50 100 40 480 37 49 47.293 41.547 12
0.417 42.5 70 30 360 37 49 47.293 41.547 12
0.500 35 40 30 360 37 48 47.293 42.025 11
0.583 30 20 20 240 37 48 47.293 42.025 11
0.667 27.5 10 10 120 37 49 47.293 41.547 12
0.750 25 0 10 120 37 48 47.293 42.025 11
0.833 25 0 0 0 37 48 47.293 42.025 11
0.917 25 0 0 0 37 48 47.293 42.025 11
1.000 25 0 0 0 37 49 47.293 41.547 12
a)

Đồ thị:

Dùng các kết quả trên dựng đường cong sấy: U = f(τ);
Vi phân đường cong sấy, dựng đường cong tốc độ sấy và tìm giá trị độ ẩm tới hạn Uth, độ ẩm
cân bằng U*, tốc độ sấy đẳng tốc N, hệ số sấy K, thời gian sấy đẳng tốc τ1 và giảm tốc τ2.

You might also like