You are on page 1of 26

ĐỀ ÔN SỐ 1– TRƯỜNG THPT KIẾN AN HẢI PHÒNG 17–18

I. Trắc nghiệm
Câu 1. Có 5 bông hoa hồng bạch, 7 bông hồng nhung và 4 bông cúc vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 bông
hoa. Tính xác suất để 3 bông hoa được chọn không cùng một loại.
1 3 73 1
A. . B. . C. . D. .
3 25 80 14
1
Câu 2. Phương trình sin x có số nghiệm thuộc đoạn  0;  là?
2
A. Vô số. B. 1. C. 2 . D. 4 .
Câu 3. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M 2; 4 . Hỏi phép vị tự tâm O tỉ số k  2 biến điểm M
thành điểm nào trong các điểm sau.
A. H  4;8  . B. G  4; 8  . C. E  4; 8  . D. F  8; 4  .
Câu 4. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là tứ giác lồi, O là giao điểm của hai đường chéo AC và
BD . Thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng   qua O , song song với BC và SD là
hình gì?
A. Hình bình hành B. Hình chữ nhật. C. Hình vuông. D. Hình thang.
Câu 5. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Một mặt phẳng   thay đổi đi qua
AB và cắt các cạnh SC , SD lần lượt tại M , N . Trong trường hợp AN và BM cắt nhau tại K thì
AB BC
ta có  :
MN SK
A. Không đổi và bằng 1. B. Luôn thay đổi
1
C. Không đổi và bằng 0 . D. Không đổi và bằng .
2
2 2
Câu 6. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn  C  :  x  5   y  4   36 và đường tròn  C   :
2 2
 x  6   y  6  36 . Phép tịnh tiến nào dưới đây biến đường tròn  C  thành đường tròn  C   ?
A. Tv 1;2 . B. Tv 1;2 . C. Tv1;2 . D. Tv 1;2 .

Câu 7. Cho bốn điểm A , B , C và D không đồng phẳng. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AC và
BC . Trêm đoạn BD lấy điểm P sao cho BP  2 PD và NP cắt CD tại E . Xét các khẳng định
sau:

I  E là giao điểm của CD với  MNP  .

 II  ME là giao tuyến của  ACD  với  MNP  .

 III  CE là giao tuyến của  ANP  với  BCD  .

Số khẳng định sai là


A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 0 .
1
Câu 8. Cho cấp số nhân  un  có u2  ; u5  16 . Tìm công bội q và số hạng đầu u1 của cấp số nhân đó?
4
1 1 1 1 1 1
A. q  4; u1  . B. q  4; u1   . C. q   ; u1   . D. q  ; u1  .
16 16 2 2 2 2

1
Page 1
6
 1 
Câu 9. Số hạng không chứa x trong khai triển  2 x  2  là:
 x 
A. 144 . B. 124 . C. 214 . D. 240 .

Câu 10. Trong các dãy số cho bởi công thức sau, dãy số nào là cấp số cộng?
n n
A. un  n 2 . B. un   1 n . C. un  2n . D. un  .
3n

Câu 11. Có 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ xếp thành một hàng dọc. Hỏi có bao nhiêu cách xếp để 4
bạn nữ đứng cạnh nhau?
A. 34560 cách. B. 17280 cách. C. 5040 cách. D. 120960 cách.
17 0 1 16 1 2 15 2 17 17
Câu 12. Giá trị của biểu thức S  3 C17  4 3 C17  4 3 C17  ...  4 .C17 là:
A. 7 . B. 1 . C. 1. D. 7 .
0 1 2 n
C n C C n n C n 2100  n  3
Câu 13. Tìm tất cả số tự nhiên n thỏa mãn    ...   .
1.2 2.3 3.4  n  1 . n  2   n  1 n  2 
A. n  100 . B. n  98 . C. n  99 . D. n  101 .
Câu 14. Trong mặt phẳng Oxy , qua phép quay Q O ,900 , điểm M   3; 2  là ảnh của điểm
 
A. M  2; 3  . B. M  3; 2  . C. M  2;3 . D. M  3;2  .

Câu 15. Trong mặt phẳng Oxy , cho v  4;2  và đường thẳng  : 2 x  y  5  0 . Qua phép tịnh tiến Tv
đường thẳng  là ảnh của đường thẳng  nào dưới đây
A.  : 2 x  y  13  0 . B.  : 2 x  y  15  0 . C.  : 2 x  y  15  0 . D.  : x  2 y  9  0 .

Câu 16. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?


A. Trong không gian, hai đường thẳng không cắt nhau và không song song thì chéo nhau.
B. Trong không gian, hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
C. Trong không gian, hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
D. Trong không gian, hai đường thẳng không song song thì chéo nhau.
Câu 17. Tỉ lệ tăng dân số của thành phố X là 2% năm. Theo thống kê của thành phố đó năm 2017 là
4.250.000 người. Với tốc độ tăng dân số như vậy thì sau 3 năm nữa dân số thành phố X là:
A. 4.510.134 người. B. 4.510.154 người.
C. 4.335.000 người. D. 4.510.341 người.
Câu 18. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình  m  1 sin x  cosx  m  2 có nghiệm
1 1
A. m  1 . B. m  . C. m  . D. Với mọi giá trị m .
3 3
Câu 19. Trong các đẳng thức dưới đây, đẳng thức nào sai?
n! n!
A. Cnk  Cnn  k . B. Cnk  . C. Cnk 1  Cnk1  Cnk . D. Ank  .
k ! n  k  !  n  k !
Câu 20. Từ các số 0, 1, 2, 3, 4, 5 lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau.
A. 50 số. B. 60 số. C. 100 số. D. 120 số.
Câu 21. Hàm số nào dưới đây là hàm số lẻ ?
A. y  sin 2 x . B. y  cos 2 x . C. y  sin x  cos x . D. y  sin 4 x .
Câu 22. Gọi A là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập A . Xác suất
để chọn được số chia hết cho 7 và có chữ số hàng đơn vị bằng 1 là:

2
Page 2
16 257 1 643
A. . B. . C. . D. .
1125 18000 75 45000
3n  2
Câu 23. Cho dãy số  un  với un  . Dãy số này là:
2n  1
A. Dãy số không đổi . B. Dãy số tăng.
C. Dãy số không tăng, không giảm. D. Dãy số giảm.
Câu 24. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2cos 2017 x  5 lần lượt là:
A. 7 và 3 . B. 2 và 2 . C. 2017 và 2 . D. 5 và 2 .
Câu 25. Gieo ngẫu nhiên 2 con súc sắc cân đối đồng chất. Tính xác suất để tổng số chấm xuất hiện trên 2
con súc sắc đó bằng 7 .
7 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
12 3 2 6
n 2017n  1
Câu 26. Cho dãy số  un  với un   1 sin . Dãy số này là:
2018n
A. Dãy không bị chặn dưới. B. Dãy không bị chặn trên.
C. Dãy bị chặn. D. Dãy số không đổi.
Câu 27. Tập xác định của hàm số y  1  cos x là:
A. R \   k 2, k   . B. R \ k , k   .
C.  . D. R \   k , k   .
Câu 28. Tìm tất cả các số tự nhiên k sao cho C14k , C14k 1 , C14k 2 theo thứ tự lập thành một cấp số cộng.
A. k  7, k  8 . B. k  4, k  5 . C. k  4, k  8 . D. k  3, k  9 .

Câu 29. Một tổ có 5 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 3 học sinh để làm trực
nhật. Tính xác suất để 3 học sinh đó có cả nam và nữ.
3 24 3 9
A. . B. . C. . D. .
8 25 4 11
Câu 30. Số tự nhiên n thỏa mãn 4Cn31  2Cn2  An3 là:
A. 12 . B. 14 . C. 13 . D. 11.
Phần Tự luận
Câu 1. Giải các phương trình lượng giác sau:
a) cos 2 x  2cos x  3  0
b) 2sin 2 x  sin 2 x  5sin x  cos x  2  0
u2  u3  u5  10
Câu 2. Tìm số hạng đầu u1 và công sai d của cấp số cộng  un  thỏa mãn 
u4  u6  26

Câu 3. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, tam giác SAD cân tại S . Gọi I , G
lần lượt là trọng tâm của SAB và ABC .

a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng  SAB  và  SCD  .

b) Chứng minh GI / /  SAC  . Tìm thiết diện của hình chóp S . ABCD cắt bởi mặt phẳng   đi
qua G và song song với BC và SA .

3
Page 3
ĐỀ ÔN SỐ 2–THPT LƯƠNG THẾ VINH HN 18–19
Câu 1. Xét trên tập xác định của hàm số thì khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số y  cos x là hàm số lẻ. B. Hàm số y  sin 2 x là hàm số lẻ.
C. Hàm số y  tan x là hàm số chẵn. D. Hàm số y  cot 2 x là hàm số chẵn.

x
Câu 2. Tìm tập xác định D của hàm số y  cot .
2
A. D   \ k 2, k   . B. D   \   k 2, k   .
 
C. D   \   k , k    . D. D   \ k , k   .
2 

Câu 3. Cho hàm số f  x   sin 3 x . Mệnh đề nào dưới đây sai?


A. Hàm số có tập xác định là  . B. Hàm số là một hàm lẻ.
C. Hàm số có tập giá trị là  3;3 . D. Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ.
Câu 4. Họ nghiệm của phương trình 3 sin x  cos x  0 là :
 
A. x    k , k   . B. x   k , k  .
6 6
 
C. x   k 2, k   . D. x    k , k   .
3 3
Câu 5. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 0!  0 . B. Cnk  Cnk  n . C. 1!  1 . D. Cn0  n .
Câu 6. Cho 2019 điểm phân biệt nằm trên một đường tròn. Hỏi có thể lập được bao nhiêu tam giác có
đỉnh là các điểm đã cho ở trên?
3 3
A. 20193 . B. 6057 . C. C2019 . D. A2019 .
17
Câu 7. Khai triển biểu thức P  x    2 x  1 thu được bao nhiêu số hạng.
A. 15 . B. 16 . C. 17 . D. 18 .
Câu 8. Gieo đồng thời hai con súc sắc ( khác nhau, cân đối, đồng chất). Xác suất tổng số chấm xuất hiện
trên hai súc sắc bằng 7 là
1 1 7 1
A. . B. . C. D. .
2 4 36 6
Câu 9. Cho dãy số  un  biết un  2 . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
n

A. un  2  22 . B. un  2  2n  2 . C. un  2  2.2n D. un  2  4.2n .
Câu 10. Tìm dãy số là một cấp số nhân trong các dãy số dưới đây.
1 3
A.  2; 2;  2 2; 4 . B. 10; 5;1; . C. 1; 2;  4; 8 D. 3;  3;  1; .
5 3
Câu 11. Trong hệ tọa độ Oxy , phép quay tâm O , góc quay 90 biến điểm A  2; 0  thành điểm
A. T  0; 2  . B. K  0; 2  . C. H  2;0  .
D. Q  2; 2  .

Câu 12. Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O . Phép tịnh tiến theo véc-tơ BO biến điểm O thành điểm
nào?
A. Điểm B . B. Điểm D . C. Điểm E . D. Điểm F .

1
Page 4
Câu 13. Trong không gian cho các đường thẳng a, b và các mặt phẳng   ,    . Trong các khẳng định
sau đây, đâu là khẳng định đúng?
A. Nếu a     và     b thì a  b . B. Nếu a  b và b    thì a    .
C. Nếu a  b và b    thì a    . D. Nếu a      thì a    .
Câu 14. Trong không gian, hai mặt phẳng tùy ý có thể có bao nhiêu vị trí tương đối với nhau?
A. 2 . B. 4 . C. 1. D. 3
Câu 15. Trong không gian, đường thẳng a song song với mặt phẳng  P  nếu
a  b
a  b a  b 
A. a   P  . B.  . C.  . D. b   P 
b   P  b   P  
a   P 
Câu 16. Trong các mệnh đề sau, có bao nhiêu mệnh đề đúng?
1. Hàm số y  x  sin x tuần hoàn với chu kỳ T  2 .
2. Hàm số y  x cos x là hàm lẻ.
3. Hàm số y  tan x đồng biến trên từng khoảng xác định.
A. 3. B. 1. C. 0. D. 2
Câu 17. Tìm tất cả các giá trị của số thực m để phương trình sin 7 x  cos 2m có nghiệm.
 1 1  1 1
A. m   . B. m   1;1 . C. m    ;  . D. m    ; 
 7 7  2 2
Câu 18. Tìm tập nghiệm của phương trình 2 sin 2 x  3sin x cos x  5 cos 2 x  2 .
       
A.   k 2 ;  k , k    . B.   k ;  k , k    .
 4 2   4 2 
     
C.   k 2 , k    . D.    k , k    .
 4   4 
Câu 19. Tìm cung lượng giác x biết rằng ba số 1 , 2sin x , sin x  2 theo thứ tự lập thành một cấp số cộng.

A. x   k , k   . B. x  .
2

C. x   k 2 , k   . D. x  k , k   .
2
Câu 20. Giải bóng đá Vô địch quốc gia Việt Nam 2018 (Nuti Café V.League 2108 ) có 14 đội bóng tham
dự theo thể thức vòng tròn tính điểm lượt đi – lượt về (nghĩa là 2 đội bất kỳ sẽ đấu với nhau đúng
2 trận). Hỏi có tất cả bao nhiêu trận đấu diễn ra trong cả giải đấu đó?
A. 91 trận. B. 196 trận. C. 182 trận. D. 98 trận.
Câu 21. Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số được lập từ các chữ số 0;2;4;6;8;9 ?
A. 100 . B. 120 . C. 180 . D. 256 .
Câu 22. Có bao nhiêu cách xếp ba bạn nam và hai bạn nữ thành một hàng ngang sao cho hai bạn nữ không
đứng cạnh nhau?
A. 120 . B. 24 . C. 72 . D. 36 .
99
Câu 23. Khai triển đa thức P  x    5 x  7  thu được P  x   a99 x99  a98 x98  ...  a1 x  a0 . Tính tổng
S  a99  a98  ...  a1  a0 .
A. S  299 . B. S  1 . C. S  299 . D. S  1 .
15
Câu 24. Hệ số của số hạng đứng thứ 12 trong khai triển nhị thức  3  x  theo luỹ thừa tăng dần của x là
2
Page 5
A. 110565 . B. 110565 . C. 12285 . D. 12285 .
Câu 25. Trong hộp có 9 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 9 . Lấy ngẫu nhiên ra 4 thẻ và xếp cạnh nhau theo
thứ tự từ trái sang phải. Tính xác suất để 4 thẻ đó xếp thành một số tự nhiên chẵn.
4 5 2 1
A. . B. . C. . D. .
9 9 3 3
Câu 26. Cho dãy số  un  có u1  2 , u2  3 và un1  2un  un1 với mọi n  2 , n  N . Tìm số hạng thứ tư
của dãy số đó.
A. u 4  19 . B. u4  17 . C. u4  13 . D. u4  14 .

1
Câu 27. Cho dãy số  un  có u1  1 và un1  un  , n   * . Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát
n2
biểu đúng?
1.  un  là dãy số tăng 2.  un  là dãy số bị chặn dưới 3. u2  3u1 .
A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Câu 28. Ba số thực a, b, c theo thứ tự lập thành một cấp số nhân. Tính giá trị biểu thức D  ac  5b biết
rằng abc  27 .
A. D  6 . B. D  24 . C. D  6 D. D  24 .
Câu 29. Cho cấp số nhân  un  có u5  15 và u8  1875 . Công bội cấp số nhân là.
A. q  3 . B. q  3 . C. q  5 D. q  5 .
u  7u1
Câu 30. Cho cấp số cộng  un  thỏa mãn  4 . Tìm số hạng thứ hai của cấp số cộng này :
 S5  75
A. u2  9 . B. u2  6 . C. u2  3 . D. u2  12 .
Câu 31. Trong cấp số nhân gồm các số hạng dương, hiệu của số hạng thứ năm và số hạng thứ tư là 576 ,
hiệu của số hạng thứ hai và số hạng đầu tiên là 9 . Tìm tổng S3 của 3 số hạng đầu của cấp số
nhân này.
A. S3  21 . B. S3  63 . C. S3  63 . D. S3  21 .

Câu 32. Cấp số nhân  un  với công bội q và số hạng đầu tiên u1  0 là dãy số giảm. Khẳng định nào sau
đây đúng ?
A. 0  q  1 . B. q  1 . C. q  1 . D. q  0 .

Câu 33. Một đội công nhân trồng cây xanh trên đoạn đường dài 5,27 kilomet. Cứ 50 mét trồng một cây.
Hỏi có bao nhiêu cây được đội công nhân trồng trên đoạn đường đó (cây đầu tiên dduwwocj trồng
ở ngay đầu đoạn đường) ?
A. 105 . B. 106 . C. 107 . D. 108 .
Câu 34. Cho ABC có trọng tâm G . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA, AB. Phép vị
tự nào sau đây biến tam giác ABC thành tam giác MNP ?
1
A. Không có phép vị tự nào. B. Phép vị tự tâm G tỉ số k   .
2
1 1
C. Phép vị tự tâm G tỉ số k  . D. Phép vị tự tâm A tỉ số k  .
2 2
Câu 35. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành (tham khảo hình vẽ).

3
Page 6
S

A D

B C

Một mặt phẳng đồng thời song song với AC và SB lần lượt cắt các đoạn thẳng
SA, AB, BC, SC, SD, BD tương ứng tại M , N , E , F , I , J có bao nhiêu khẳng định sai trong các
khẳng định sau ?
1. IJ / / SB
2. MF / / AC
3. Tứ giác MNEF là hình bình hành
A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Câu 36. Cho hình chóp S . ABCD. Gọi G , E lần lượt là trọng tâm các tam giác SAD và SCD . Lấy M , N
lần lượt là trung điểm AB, BC . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. GE //MN . B. GE và MN chéo nhau.
C. GE cắt MN . D. MN //SD .

Câu 37. Trong không gian, điều kiện nào sau đây không đủ để kết luận rằng mặt phẳng  P  song song
với mặt phẳng  Q  ? (giả thiết rằng các mặt phẳng đều phân biệt).
A.  P  và  Q  cùng song song với mặt phẳng  R 
B.  P  chứa vô số đường thẳng song song với  Q  .
C.  P  và  Q  không có điểm chung.
D.  P  chứa hai đường thẳng cắt nhau và chúng cùng song song với  Q  .

Câu 38. Cho chóp tứ giác S . ABCD có đáy là hình bình hành (tham khảo hình vẽ). Gọi I , J , K lần lượt là
trung điểm của các cạnh SA, SB , SC . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
A.  IJK    ACD    . B. IK //AC .
C. IJ //CD . D. SD   IJK    .

Câu 39. Cho chóp tứ giác S . ABCD có đáy là hình bình hành, M là điểm bất kỳ nằm trong đoạn thẳng
SC . Mặt phẳng   đi qua M và song song với mặt phẳng  SAB  . Thiết diện của hình chóp
S . ABCD cắt bởi mặt phẳng   là hình gì?
A. Hình thang. B. Hình tam giác cân.
C. Hình ngũ giác. D. Hình bình hành.
Câu 40. Cho lăng trụ ABCD. ABC D có hai đáy là các hình bình hành. Các điểm M , N , P lần lượt là
trung điểm của cạnh AD, BC , CC  (tham khảo hình vẽ). Xét các mệnh đề sau:
1. Mặt phẳng  MNP  cắt cạnh AD  .

4
Page 7
2. Mặt phẳng  MNP  cắt cạnh DD tại trung điểm DD .
3. Mặt phẳng  MNP  song song với mặt phẳng  ABC D  .

Trong các khẳng định trên, số khẳng định đúng là


A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1 .
Câu 41. Cho lăng trụ ABC. ABC có tất cả các cạnh bằng nhau. Khi cắt lăng trụ này bởi một mặt phẳng
song song với mặt phẳng  ABC  thì thu được thiết diện là hình gì?
A. Tam giác thường. B. Tam giác đều. C. Hình bình hành. D. Tứ giác thường.
Câu 42. Tập nghiệm của phương trình cos x  sin x  0 được biểu diễn bởi tất cả bao nhiêu điểm trên
đường tròn lượng giác?
A. 1 điểm. B. 2 điểm. C. 3 điểm. D. 4 điểm.
Câu 43. Một lớp học có ba tổ. Tổ I gồm 3 học sinh nam và 7 học sinh nữ; tổ II gồm 5 học sinh nam
và 5 học sinh nữ; III gồm 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. cô giáo muốn chọn ra một học
sinh nam và một học sinh nữ để tham gia hoạt động tình nguyên. Hỏi cô giáo có bao nhiêu cách
chọn, nếu cô muốn chọn hai em ở hai tổ khác nhau?
A. 145 . B. 242 . C. 154 . D. 224 .
Câu 44. Một túi đựng 9 quả cầu xanh, 3 quả cầu đỏ, 7 quả cầu vàng. Lấy ngẫu nhiên 6 quả trong túi.
Tính xác suất sao cho lấy được cả ba loại quả cầu, đồng thời số quả cầu màu xanh bằng số quả cầu
màu đó.
9 118 157 165
A. . B. . C. . D. .
76 969 1292 1292
Câu 45. Số tự nhiên n thỏa mãn đẳng thức 1  4  7  ...   3n  1  4187 là:
A. 51 . B. 52 . C. 49 . D. 50 .
Câu 46. Cho hình hộp ABCD. AB C D (tham khảo hình vẽ).
Hai điểm M, N lần lượt nằm trên hai cạnh AD, CC  D C
1 1
sao cho AM  AD, CN  CC  . Thiết diện của
2 4 A B
hình hộp cắt bởi mặt phẳng chứa đường thẳng MN
và song song với mặt phẳng  ACB  là:
A. hình lục giác. B. hình ngũ giác. D' C'
C. hình tứ giác. D. hình tam giác.
Câu 47. Cho hình hộp ABCD. AB
 C D (tham khảo hình
A' B'
D' C'
  và   là mặt
vẽ).Gọi M là trung điểm cạnh AD
phẳng đi qua M , Song song với các đường thẳng A' B'
BB, AC . Gọi T là giao điểm của đường thẳng BC
TB
và mặt phẳng   . Tính tỉ số .
TC
A. 2 . B. 3 . D C

2 3
C. . D. . A B
3 2
Câu 48. Trong một trò chơi, người chơi cần gieo cùng lúc ba con súc sắc cân đối, đồng chất; nếu được ít
nhất hai con súc sắc xuất hiện mặt có số chấm lớn hơn 4 thì người chơi đó thắng. Tính xác suất để
trong ba lần chơi, người chơi thắng ít nhất một lần

5
Page 8
2 11683 7 386
A. . B. . C. D. .
9 19683 27 729
1 2
Câu 49. Cho dãy số  un  thỏa mãn u1  6 và un 1 
9
un  un  25 với mọi số tự nhiên n  1. Có bao
nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
1.  un  là dãy số không tăng, không giảm.
1 1 1
2.   .
u1  4 u1  5 u2  5
1 1 1 1
3.   ...   1 .
u1  4 u2  4 u2018  4 u2019  5
A. 0 . B. 3 . C. 2 D. 1.
Câu 50. Cho tứ diện ABCD có BC  9, AC  6 và BD  3 (tham khảo hình vẽ ). Điểm M di chuyển
trên cạnh BC . Mặt phẳng   qua M song song với AC và BD cắt tứ diện theo thiết diện
là một tứ giác . Khi M di chuyển đến vị trí M 0 để thiết diện đó là hình thoi. Hãy tính tích
M 0 B.M 0C.

81
A. . B. 20 . C. 14 D. 18 .
4

6
Page 9
ĐỀ ÔN SỐ 3–THPT CHUYÊN ĐHSP HN 18–19
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1: Thiết diện của hình chóp tứ giác (cắt bởi một mặt phẳng) không thể là hình nào dưới đây?
A. Lục giác. B. Ngũ giác. C. Tam giác. D. Tứ giác.
Câu 2: Hai điểm M  5; 7  và M   5; 7  đối xứng nhau qua
A. trục Ox . B. điểm O  0; 0  . C. điểm I  5; 0  . D.trục Oy .

Câu 3: Trong không gian cho 2018 điểm phân biệt. Khi đó có tối đa bao nhiêu mặt phẳng phân biệt
tạo bởi 3 trong số 2018 điểm đó?
2015 3
A. C2018 . B. 2018! . C. A2018 . D. 2018 .
Câu 4: Cho hình thang ABCD có đáy AB  2CD ; trong đó A, B thuộc trục hoành, C , D thuộc đồ thị
3
hàm số y  cos x . Biết đường cao của hình thang ABCD bằng và AB  π . Tính độ dài
2
cạnh đáy AB .
2  5 3
A. AB  . B. AB  . C. AB  . D. AB  .
3 3 6 4
Câu 5: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang  AB //CD  . Gọi M , N , P lần lượt là
trung điểm của BC , AD , SA . Giao tuyến của hai mặt phẳng  SAB  và  MNP  là:
A. Đường thẳng qua M và song song với SC . B. Đường thẳng qua P và song song với AB .
C. Đường thẳng PM . D. Đường thẳng qua S và song song với AB .
Câu 6: Cho cấp số cộng  un  với u1  2; d  9 . Khi đó số 2018 là số hạng thứ mấy trong dãy?
A. 226 . B. 225 . C. 223 . D. 224 .
Câu 7: Một hộp chứa 10 quả cầu phân biệt. Số cách lấy ra từ hộp đó 3 quả cầu là:
A. 120 . B. 720 . C. 10 . D. 60 .
20
Câu 8: Số hạng chứa x11 trong khai triển của nhị thức  x  4  là:
9 11 9
A. C20 4 x . B. C204 29 . 9 9 11
C. C20 4 x . 9 9
D. C20 4 .
Câu 9: Cho dãy số  un  với un  1  2n . Khi đó số hạng u2018 bằng
A. 22019 . B. 2017  22017 . C. 1  22018 . D. 2018  22018 .
1
Câu 10: Tập xác định của hàm số y  là
sin 2 x
  
A.  \ k ; k   . B.  \ k ; k    .
 2 
 
C.  \ k 2 ; k   . D.  \   k ; k    .
 2 
Câu 11: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Cho điểm M nằm ngoài mặt phẳng   . Khi đó tồn tại duy nhất một đường thẳng a chứa
M và song song với   .
B. Cho đường thẳng a và b chéo nhau. Khi đó tồn tại duy nhất mặt phẳng   chứa a và
song song với b .

Page 10
1
C. Cho điểm M nằm ngoài mặt phẳng   . Khi đó tồn tại duy nhất một mặt phẳng    chứa
M và song song với   .
D. Cho đường thẳng a và mặt phẳng   song song với nhau. Khi đó tồn tại duy nhất một mặt
phẳng    chứa a và song song với   .
1
Câu 12: Phương trình sin x  có bao nhiêu nghiệm trên đoạn  0; 20  ?
2
A. 10 . B. 11 . C. 21 . D. 20 .
Câu 13: Tổ 1 của lớp 11A gồm 6 bạn nam và 2 bạn nữ. Để chọn một đội lao động trong tổ, cần chọn
một bạn nữ và ba bạn nam. Số cách chọn như vậy là:
A. 21 . B. 60 . C. 120 . D. 40 .

Câu 14: Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên có ba chữ số. Tính xác suất để số được chọn không vượt quá
600 đồng thời nó chia hết cho 5 .
500 100 101 501
A. . B. . C. . D. .
900 900 900 900
n  2018
Câu 15: Cho dãy số  un  với un  . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
2018n  1
A. Dãy  un  bị chặn dưới nhưng không bị chặn trên.
B. Dãy  un  bị chặn.
C. Dãy  un  không bị chặn trên, không bị chặn dưới.
D. Dãy  un  bị chặn trên nhưng không bị chặn dưới.

Câu 16: Một người gọi điện thoại, quên hai số cuối và chỉ nhớ rằng hai chữ số đó phân biệt khác 0. Tính
xác suất để người đó gọi một lần đúng số cần gọi.
1 1 1 1
A. . B. . C. . D.
45 90 72 36
Câu 17: Cho cấp số nhân  un  , với công bội q  2 và số hạng thứ hai u2  5 . Số hạng thứ 7 của cấp số

A. u7  320 . B. u7  640 . C. u7  160 . D. u7  80 .

Câu 18: Cho hình hộp ABCD. ABC D . Gọi G và G  là trọng tâm các tam giác BDA và BDC .
Khẳng định nào sau đây đúng?
3 1 1
A. GG  AC  . B. GG   AC  . C. GG  AC  . D. GG  AC  .
2 2 3
0 1 2 2016 2017
Câu 19: Giá trị của biểu thức: C2018  C2018  C2018  ...  C2018  C2018 là:
A. 2018 . B. 1 . C. 1 . D. 2018 .
Câu 20: Một tổ gồm n học sinh, biết rằng có 210 cách chọn 3 học sinh trong tổ để làm ba việc khác
nhau. Số n thỏa mãn hệ thức nào dưới đây?
A. n  n  1 n  2   420 . B. n  n  1 n  2   420 .
C. n  n  1 n  2   210 . D. n  n  1 n  2   210 .

Page 11
2
I.PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
sin 3x  sin x  sin 2 x
Câu 1: Cho x   thỏa mãn  0 . Tính giá trị A  sin x .
2cos x  1
Câu 2: Cho một cấp số cộng  un  có u1  1 và tổng 100 số hạng đầu bằng 10.000 . Tính tổng
1 1 1
S    .
u1u2 u2u3 u99u100

Câu 3: (2,5đ) cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang, AB //CD và AB  2CD . Gọi O
là giao điểm của AC và BD . Lấy E thuộc cạnh SA , F thuộc cạnh SC sao cho
SE SF 2
  .
SA SC 3
a)Chứng minh đường thẳng AC song song với mặt phẳng  BEF 
b)Xác định giao điểm N của đường thẳng SD với mặt phẳng  BEF  , từ đó chỉ ra thiết diện
của hình chóp S . ABCD cắt bởi mặt phẳng  BEF 
c)  là mặt phẳng qua O và song song với mặt phẳng  BEF  . Gọi P là giao điểm của SD
SP
với  . Tính tỉ số
SD

Page 12
3
ĐỀ ÔN SỐ 4–THPT KIM LIÊN HN 18–19
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1: Một người vào của hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm 1 món ăn trong 5 món khác nhau, 1
loại quả tráng miệng trong 5 loại quả tráng miệng khác nhau và một loại đồ uống trong 3 loại
đồ uống khác nhau. Có bao nhiêu cách chọn thực đơn?
A. 13 . B. 100 . C. 75 . D. 25 .

Câu 2: Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình 12 sin x  5 cos x  m có nghiệm.


A. 13 . B.Vô số. C. 26 . D. 27 .
Câu 3: Cho hình chóp S . ABCD , biết AC cắt BD tại M , AB cắt CD tại O . Tìm giao tuyến của hai
mặt phẳng  SAB  và  SCD 
A. SO . B. SM . C. SA D. SC .
Câu 4: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  cos 2 x trên đoạn
  
  3 ; 6  . Tính giá trị biểu thức T  M  2m .
3 5
A. T  2 . B. T  1  3 . C. T  . D. T  .
2 2

Câu 5: Tìm tập xác định của hàm số y  tan x .


 
A.  \   k | k    . B.  \ k | k   .
2 
 
C.  \   k 2 | k    . D.  \ k 2 | k   .
2 

Câu 6: Cho ba điểm A 1; 2  , B  2;3 , C  6; 7  . Giả sử qua phép tịnh tiến theo vectơ u các điểm A ,
B , C lần lượt biến thành các điểm A  2; 0  , B , C  . Khẳng định nào sau đây là đúng?
 
A. B  3;5 . B. C   7;5  . C. u  3; 2  D. u 1; 2  .
Câu 7: Gieo con súc sắc cân đối đồng chất 2 lần. Tính xác suất để tích số chấm xuất hiện ở hai lần là
một số tự nhiên lẻ
3 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
4 4 2 6
2
Câu 8: Tập nghiệm của phương trình cos x  là:
2
 3    5 
A.   k 2 , k    . B.   k 2 ,  k 2 , k    .
4   4 4 
 3    
C.   k 2 , k    . D.   k 2 , k   .
 4   4 
1  cos x
Câu 9: Tìm tập xác định của hàm số y  .
1  sin x
 
A.  \ k , k   . B.  \   k 2 , k    .
2 
C.  . D.  \ k 2 , k   .

Câu 10: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , I là trung điểm cạnh SC .
Xét các mệnh đề:
Page 13
1
(I). Đường thẳng IO song song SA .
(II). Mặt phẳng  IBD  cắt hình chóp S . ABCD theo thiết diện là một tứ giác.

(III). Giao điểm của đường thẳng AI và mặt phẳng  SBD  là trọng tâm tam giác SBD .

(IV). Giao tuyến hai mặt phẳng  IBD  và  SAC  là OI .

Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên là:


A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1.
12
 1
Câu 11: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển  x3   .
 x
A. 220 . B. 220 . C. 924 . D. 924 .
Câu 12: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn trên  ?
   
A. y  sin   x  . B. y  tan x . C. y  sin x . D. y  sin  x   .
 2   6
2 2
Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn  C  :  x  1   y  2   4 . Phép đối xứng trục
Ox biến đường tròn  C  thành đường tròn  C ' có phương trình là:
2 2 2 2
A.  x  1   y  2   4 . B.  x  1   y  2   4 .
2 2 2 2
C.  x  1   y  2   4 . D.  x  1   y  2   4 .
Câu 14: Cho tứ diện ABCD . Gọi I , J lần lượt là trung điểm của AC và BC . Trên cạnh BD lấy điểm
FA
K sao cho BK  2 KD . Gọi F là giao điểm của AD với mặt phẳng  IJK  . Tính tỉ số .
FD
7 11 5
A. . B. 2 . C. . D. .
3 5 3
Câu 15: Hình nào sau đây có vô số tâm đối xứng?
A. Hình vuông. B. Hình tròn. C. Đường thẳng. D. Đoạn thẳng.
 
Câu 16: Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng  ;   ?
2 
A. y  cos x . B. y  tan x . C. y  cot x . D. y  sin x .

Câu 17: Cho hai đường thẳng song song. Trên đường thẳng thứ nhất ta lấy 20 điểm phân biệt. Trên
đường thẳng thứ hai ta lấy 18 điểm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu tam giác được tạo thành từ
3 điểm trong các điểm nói trên ?
A. 18C202  20C182 . B. 20C183  18C20
3
. C. C338 . D. C320 .C18
3
.

Câu 18: Xét phép vị tự tâm I với tỉ số k  3 biến ABC thành A' B ' C ' . Hỏi diện tích A' B ' C ' gấp
mấy lần diện tích ABC ?
A. 6 . B. 27 . C. 3 D. 9 .
 5 
Câu 19: Số nghiệm của phương trình tan  2 x    3  0 trên khoảng  0;3  .
 6 
A. 3 . B. 8 . C. 4 . D. 6 .
2
Câu 20: Tính tổng T các nghiệm của phương trình cos x  sin x cos x  2 sin x  cos x  2 trên khoảng
 
 ;5  .
 2 

Page 14
2
15 21 3
A. T  . B. T  . C. T  7 . D. T  .
2 8 4
     
Câu 21: Cho phương trình cos2  x    20 cos   x   11  0 . Khi đặt t  cos   x  , phương trình
 3 6  6 
đã cho trở thành phương trình nào dưới đây?

A. t 2  20t  12  0 . B. t 2  20t  11  0 . C. t 2  10t  6  0 . D. t 2  10t  5  0 .


Câu 22: Tính số các chỉnh hợp chập 4 của 7 phần tử:
A. 720 . B. 35 . C. 480 . D. 24 .
Câu 23: Xét đường tròn lượng giác như hình vẽ,biết 
AOC  
AOF  300 . D, E lần lượt là các điểm đối
xứng với C , F qua gốc O . Nghiệm của phương trình 2 sin x  1  0 được biểu diễn trên đường
tròn lượng giác là những điểm nào?

A. Điểm C , điểm D . B. Điểm E , điểm F .


C. Điểm C , điểm F . D. Điểm E , điểm D .
n
Câu 24: Biết hệ số của số hạng chứa x 2 trong khai triển 1  4 x  là 3040 . Số tự nhiên n bằng bao
nhiêu?
A. 24 . B. 26 . C. 28 . D. 20 .
Câu 25: Một bộ đề thi Olimpic Toán lớp 11 của Trường THPT Kim Liên mà mỗi đề gồm 5 câu được
chọn từ 15 câu mức dễ, 10 câu mức trung bình và 5 câu mức khó. Một đề thi được gọi là
“Tốt” nếu trong đề thi phải có cả mức dễ, trung bình và khó, đồng thời số câu mức khó không ít
hơn 2 . Lấy ngẫu nhiên một đề thi trong bộ đề trên. Tìm xác suất để đề thi lấy ra là một đề thi
“Tốt”.
1000 1 10 3125
A. . B. . C. . D. .
5481 150 71253 23751

II.PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)


Câu 1: a) Giải phương trình cos 2 x  sin 2 x  3sin 2 x  2 .
b) Một hộp đựng tám thẻ được ghi từ 1 đến 8 . Lấy ngẫu nhiên từ hộp đó ba thẻ, tính xác suất
để tổng các số ghi trên ba thẻ đó bằng 11 .
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn  C  có phương trình x 2  y 2  2 x  4 y  4  0
và điểm I  2;1 . Phép vị tự tâm I tỉ số k  2 biến đường tròn  C  thành đường tròn  C   .
Viết phương trình đường tròn  C   .
Câu 3: Cho n là số nguyên dương chẵn bất kì, chứng minh

Page 15
3
1 1 1 1 2n 1
   ...   ..
1! n  1 ! 3! n  3 ! 5! n  5 !  n  1!1! n!
Câu 4: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N , I lần lượt là trung điểm của
SG 3
SA, SB, BC ; điểm G nằm giữa S và I sao cho  .
SI 5
a) Tìm giao điểm của đường thẳng MG và mặt phẳng  ABCD  .
b) Xác định thiết diện của hình chóp S . ABCD cắt bởi mặt phẳng  MNG  .

Page 16
4
ĐỀ ÔN SỐ 5–THPT Marie Curie HN 18–19
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng  d  có phương trình x  2 y  1  0 . Ảnh của
 d  qua phép vị tự tâm O , tỉ số k  2 là:
A. x  2 y  3  0 . B. x  2 y  2  0 . C. 2 x  y  1  0 . D. x  2 y  2  0 .

 
Câu 2: Giá trị lớn nhất của hàm số y  2 cos  x    1 là :
 3
A. 1. B. 1 . C. 3 . D. 4 .

 
Câu 3: Tìm tập xác định của hàm số y  tan  x  
 4
 3   
A.  . B.  \   k , k    . C.  \   k , k    . D.  \ k , k   .
 4   2 
Câu 4: Hai học sinh A và B cùng chơi ném bóng rổ. Biết xác xuất ném trúng rổ của A và B lần lượt
là 0, 6 và 0, 7 . Xác suất để một lượt ném của A và B , có ít nhất 1 bạn ném trúng rổ là:
A. 0,12 . B. 0, 28 . C. 0,18 . D. 0,88 .
2
Câu 5: Nghiệm dương bé nhất của phương trình 2 sin x  5sin x  3  0
5  3 
A. x  . B. x  . C. x  . D. x  .
6 6 2 12
Câu 6: Hai bạn Vân và Lan đi mua trái cây. Vân mua 10 quả quýt, 7 quả cam với giá tiền là 17800.
Lan mua 12 quả quýt, 6 quả cam hết 18000 . Hỏi giá tiền mỗi quả quýt, quả cam là bao nhiêu?
A. Quýt 1400 , cam 800 . B. Quýt 700 , cam 200 .
C. Quýt 600 , cam 800 . D. Quýt 800 , cam 1400 .
mx  y  m
Câu 7: Tìm điều kiện của tham số m để hệ phương trình  có nghiệm duy nhất.
 x  my  1
A. m  1. B. m  1. C. m  1 . D. m  1 .
Câu 8: Phương trình  x 2  5 x  4  x  3  0 có bao nhiêu nghiệm?
A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Câu 9: Một phép tịnh tiến biến điểm A thành điểm B , đồng thời biến điểm C thành điểm D . Khẳng
định nào sau đây là sai?
A. ABCD là hình bình hành.
 
B. AB  CD .
C. Trung điểm của hai đoạn thẳng AD và BC trùng nhau.
 
D. AC  BD .
Câu 10: Cho a    và b 
   . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Nếu b€ a thì b€   . B. Nếu b cắt   thì b cắt a .
C. Nếu b     và  €    thì a€ b . D. Nếu b€   thì b€ a .
Câu 11: Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa hai đường thẳng trong không gian?
A. 1 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Câu 12: Cho hai đường thẳng chéo nhau a và b . Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với b ?
A. Vô số . B. 1. C. 2 . D. 0 .
Câu 13: Đẳng thức nào sau đây ĐÚNG ?
Page 17
1
A. Ank  n.  n  1 ...  n  k  1 . B. Ank  Ann  k .
C. Ank  Cnk . D. Ank  Cnk .k !.
Câu 14: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất 2 lần. Xác suất để trong 2 lần gieo, mặt 6 chấm
xuất hiện đúng 1 lần là:
5 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
18 36 6 8
5
 x 4
Câu 15: Số hạng đứng thứ 3 trong khai triển nhị thức    là
2 x
A. 20. B. 20 x. C. 20. D. 20 x.
Câu 16: Hàm số nào sau đây là hàm số lẽ trên tập xác định của nó ?
A. y  cos x. B. y  x sin x. C. y   sin x cos 2 x. D. y  sin 2 x.
II.PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1: Giải các phương trình lượng giác sau:
a) 3 sin x  cos x  2.
b) cos 2 x  sin 2 x  2cos x  1  0
Câu 2: Giải các phương trình lượng giác sau:
21
 1
a) Tìm số hạng chứa x 3 trong khai triển:  x 3  3 
 x 

Câu 3: Cho hình chóp S. ABCD có ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M , N lần lượt là trung điểm
của SC và AB .

a) Chứng minh OM //  SAB  . Xác định giao điểm của BM với  SAD  .
b) Gọi   là mặt phẳng chứa MN và   //AD . Xác định và tính diện tích thiết diện tạo bởi
  và hình chóp S. ABCD biết rằng tất cả các cạnh của hình chóp đều bằng 10cm .

Page 18
2
ĐỀ ÔN SỐ 6– THPTC LÊ QUÝ ĐÔN KHÁNH HÒA 18–19
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu 1: Có bao nhiêu đoạn thẳng mà hai đầu mút là 2 đỉnh của khối lập phương cho trước
A. 24 . B. 56 . C. 15 . D. 28 .
Câu 2: Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất?
A. Hai đường thẳng cắt nhau. B. Ba điểm.
C. Một điểm và một đường thẳng. D. Bốn điểm.
Câu 3: Trong một hộp đựng 12 viên bi, trong đó 7 viên bi màu đỏ, 5 viên bi màu xanh. Lấy ngẫu
nhiên một lần 3 viên bi. Tính xác suất lấy được ít nhất 2 viên bi màu xanh.
1 4 2 3
A. . B. . C. . D. .
11 11 11 11
Câu 4: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức f  x   5cos x  3 là bao nhiêu?
17 17
A. . B. 2 . C.  . D. 8 .
8  2

Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy cho v  2;1 và điểm M  3; 2  . Phép tịnh tiến theo vectơ v biến
M thành điểm nào?
A. M   5;3 . B. M  1;1 . C. M   1; 1 . D. M   3;5  .
Câu 6: Trong một đội văn nghệ gồm 8 bạn nam và 6 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một đôi
song có cả nam và cả nữ?
A. 40 . B. 52 . C. 48 . D. 44 .
1
Câu 7: Phương trình cos x  có bao nhiêu nghiệm trên đoạn  0; 20  ?
2
A. 21 . B. 10 . C. 11. D. 20 .
Câu 8: Trong các dãy số sau đây, dãy số nào bị chặn
1 n
A. un  4n  1 . B. un  2 n . C. un  . D. un   1  2n  1 .
n  n  1
Câu 9: Gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất 2 lần. Tính xác suất để ít nhất một lần xuất hiện mặt
3 chấm.
11 8 12 6
A. . B. . C. . D. .
36 36 36 36
Câu 10: Dãy số nào trong các dãy số có số hạng tổng quát sau là dãy số tăng?
n
A. un   1 .2n . B. un  cos n . C. un  2 n . D. un  1  2n .

Câu 11: Cho phương trình  m  1 cos x   m  1 sin x  2m  3 . Có tất cả bao nhiêu giá trị của tham số
2
m để phương trình trên có 2 nghiệm x1 , x2 thoả mãn x1  x2  .
3
A. 1. B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Câu 12: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh a . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC ,  CGD  cắt tứ diện
theo thiết diện có diện tích là bao nhiêu?
a2 2 a2 3 a2 3 a2 2
A. . B. . C. . D. .
6 2 4 4
Câu 13: Cho đa giác đều ABCDE tâm O . Hãy cho biết phép quay Q O ;1440 biến tam giác OAB thành
 
tam giác nào dưới đây ?
A. Tam giác OEA . B. Tam giác OBC . C. Tam giác OCD . D. Tam giác ODE .

Page 19
1
Câu 14: Cho tứ diện ABCD . Gọi G và E lần lượt là trọng tâm của tam giác ABD và ABC . Mệnh đề
nào dưới đây đúng ?
A. Đường thẳng GE song song với đường thẳng CD .
B. Đường thẳng GE cắt đường thẳng CD .
C. Đường thẳng GE cắt đường thẳng AD .
D. Hai đường thẳng GE và CD chéo nhau .
Câu 15: Cho A, B là hai biến cố độc lập. Biết rằng P  AB   0, 24 và P  B   0, 6 . Tính P  A  .
A. 0,1 . B. 0, 4 . C. 0,3 D. 0, 2 .
Câu 16: Dãy số nào có công thức số hạng tổng quát dưới đây là dãy số bị chặn.
n
A. un   1 .2n . B. un  cos n . C. un  2 n . D. un  2n  1 .

Câu 17: Cho số nguyên dương n , hãy tính giá trị tổng S  Cn0  Cn1  Cn2  ...  Cnn
A. nn . B. 0 . C. n . D. 2n .
Câu 18: Cho k , n là các số nguyên dương và 1  k  n . Hãy chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
A. Mỗi cách lấy ra một tập con k phần tử của tập có n phần tử là một tổ hợp chập k của n
phần tử.
B. Số các hoán vị n phần tử a1 , a2 ,..., an là n ! .
n
C. Khai triển nhị thức  a  b  có n số hạng.
n!
D. Số tổ hợp chập k từ n phần tử a1 , a2 ,..., an là .
k !.  n  k  !
n n 1
Câu 19: Tìm n biết rằng an  x  1  an 1  x  1  ...  a1  x  1  a0  x n đồng thời
a1  a2  a3  231 .
A. n  10 . B. n  12 . C. n  11 . D. n  9 .

Câu 20: Cho tứ diện ABCD có M , N là trung điểm của AB, BC , gọi P là điểm thuộc cạnh CD sao
cho CP  2 PD và Q thuộc cạnh AD sao cho bốn điểm M , N , P, Q đồng phẳng. Khẳng định
nào sau đây đúng ?
A. DQ  2 AQ . B. AQ  QC . C. AQ  2 DQ . D. AQ  3DQ .
Câu 21: Trên mặt phẳng cho cho 10 điểm sao cho không có 3 điểm nào thẳng hàng . Nối hai điểm của
10 điểm trên ta được môt đường thẳng . Hỏi có bao nhiêu đường thẳng như vậy không đi qua
hai điểm A, B .
A. 28 . B. 56 . C. 90 D. 45 .
Câu 22: Trên đường tròn lượng giác, tìm số điểm biểu diễn các nghiệm của phương trình
cos 2 x.cos x  0 .
A. 2 . B. 6 . C. 8 . D. 4 .
*
Câu 23: Cho dãy số  un  thõa u1  1, un 1  un  n với n  N . Hãy tính u2018 .
A. 2035172 . B. 2035154 . C. 2035160 . D. 2035166 .
Câu 24: Có bao nhiêu số tự nhiên có 10 chữ số được lấy từ các số 2,5 sao cho nếu trong số đó xuât hiện
hai chữ số 2 trở lên thì không có chữ số 2 nào đứng cạnh nhau.
A. 144 . B. 143 . C. 512 . D. 1024 .
Câu 25: Có bao nhiêu số nguyên dương n thỏa mãn An  2  Cn 1  1
3 3

A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 0 .
Câu 26: Trong mặt phẳng hệ trục tọa độ Oxy, cho điểm A 1;5  ; B  3; 2  . Biết các điểm A;B theo thứ tự
là ảnh của các điểm M,N qua phép vị tự tâm O tỉ số k  2 . Tính độ dài đoạn thẳng MN.
25 5
A. 50 . B. . C. . D. 10 .
2 2

Page 20
2
Câu 27: Cho A,B là hai biến cố P  A   0, 4 và P  B   0, 6 . Nếu A, B là hai biến cố xung khắc thì
P  A  B  bằng bao nhiêu?
1
A. 0 . B. . C. 0, 2 . D. 1.
4
Câu 28: Cho A , B là hai biến cố của cùng một phép thử có không gian mẫu  . Phát biểu nào trong các
phát biểu dưới đây là sai ?
A. n  A \ B   n  A   n  B  .
B. Nếu n  A  B   n  A   n  B  thì A , B xung khắc.
C. Nếu A , B xung khắc thì A \ B  A .
D. Nếu A , B đối nhau thì B   \ A .
Câu 29: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Cho điểm M nằm ngoài mặt phẳng   . Khi đó, tồn tại duy nhất một mặt phẳng    chứa
M mà song song với   .
B. Cho điểm M nằm ngoài mặt phẳng   . Khi đó, tồn tại duy nhất một đường thẳng a chứa
M mà song song với   .
C. Cho 2 đường thẳng a và b chéo nhau. Khi đó, tồn tại duy nhất một mặt phẳng   chứa
b và song song với a .
D. Cho đường thẳng a và mặt phẳng   song song với nhau. Khi đó, tồn tại duy nhất một
mặt phẳng    chứa a và song song với   .
1
Câu 30: Tìm tập xác định của hàm số y  .
cos 2 x
  k    k 
A.   | k   . B.  \   | k   .
 4 2   4 2 
 k    k  
C.  \  | k    . D.  | k    .
 2   2 

II.PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)


Câu 1: (1 điểm) Giải phương trình lượng giác: sin x  3 cos x  1
12
 1 
Câu 2: (1 điểm) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển  3x  2  .
 x 
Câu 3: (2 điểm) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi E , là điểm
thuộc cạnh SD sao cho DE  3SE . K là trung điểm của cạnh OC .
a) Xác định giao điểm của BE với mặt phẳng  SAC  .
b) Xác định giao tuyến của mặt phẳng  SAD  và mặt phắng  SBC  .
c) Chứng minh EK //  SBC  .

Page 21
3
ĐỀ ÔN SỐ 7 – SGD ĐT QUẢNG NAM 18–19
ĐỀ BÀI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1: Cho 0  k  n ; k   , n  * . Số tổ hợp chập k của n phần tử được xác định bởi công thức
nào sau đây ?
n! n! n!
A. . B. k !. C. . D. .
 n  k ! k! k ! n  k  !
1
Câu 2: Phương trình cos x  có bao nhiêu nghiệm trong khoảng  0;2  ?
3
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 4 .
Câu 3: Tìm tập xác định D của hàm số y  tan x .
 
A. D   \ k , k   . B. D   \   k 2 , k    .
2 
 
C. D   . D. D   \   k , k    .
2 
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M  3;  3 . Tìm tọa độ điểm M  là ảnh của điểm M

qua phép tịnh tiến theo vectơ v   1;3 .
A. M   4;  6  . B. M   4; 0  . C. M   2; 0  . D. M   2;  6  .
Câu 5: Một hộp đựng 10 viên bi khác nhau, trong đó có 6 viên bi xanh và 4 viên bi đỏ. Có bao nhiêu
cách chọn ra từ hộp đó 3 viên bi gồm 2 viên bi xanh và 1 viên bi đỏ?
A. 120 . B. 60 . C. 720 . D. 36 .
Câu 6: Trong mặt phẳng, đường thẳng d  là ảnh của đường thẳng d qua phép quay Q A,90 . Mệnh đề
nào sau đây đúng?
A. d  song song với d . B. d  trùng với d .
C. d  song song hoặc trùng với d . D. d  vuông góc với d .
3
Câu 7: Cho tam giác ABC vuông tại A , AB  6, AC  8 . Phép vị tự tâm A tỉ số biến B thành B ,
2
biến C thành C  . Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp AB C  .
15
A. R  5 . B. R  9 . C. R  . D. R  12 .
2
Câu 8: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Không có mặt phẳng phẳng nào chứa cả hai đường thẳng a và b thì ta nói a và b chéo
nhau.
B. Hai đường thẳng song song nhau nếu chúng không có điểm chung.
C. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
D. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
Câu 9: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  sin 2 x trên tập xác định của nó.
A. 2 . B. 1 . C. 1 . D. 2 .
Câu 10: Từ các chữ số 0,1, 2,3, 4,5, 6, 7 lập được tất cả bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác
nhau và số đó chia hết cho 5.
A. 84 số. B. 78 số. C. 42 số. D. 112 số.
Câu 11: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N , K lần lượt là trung điểm
của CD, CB, SA . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. BD   MNK  . B. SB   MNK  . C. SC   MNK  . D. SD   MNK  .
Câu 12: Cho A, B là hai biến cố độc lập cùng liên quan đến phép thử T; xác suất xảy ra biến cố A là
1 1
, xác suất xảy ra biến cố B là . Xác suất để xảy ra biến cố A và B là
2 4

Page 22
1
1 3 1 7
A. P  A.B   . B. P  A.B   . C. P  A.B   . D. P  A.B   .
8 4 4 8
Câu 13: Trong đợt xét kết nạp Đoàn đầu năm của trường THPT X, kết quả có 15 học sinh khối 10 gồm
5 học sinh nam và 10 học sinh nữ, 35 học sinh khối 11 gồm 20 học sinh nam và 15 học sinh nữ được kết
nạp. Chọn ngẫu nhiên từ các học sinh được kết nạp ra 3 học sinh đại diện lên nhận Huy hiệu Đoàn. Tính
xác suất để trong 3 học sinh được chọn, có cả học sinh của 2 khối, có cả học sinh nam và học sinh nữ,
đồng thời số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ.
41 75 207 13
A. . B. . C. . D. .
392 196 784 56
Câu 14: Phương trình 3 sin 2 x  cos 2 x  1  0 có tất cả các nghiệm là
2 2
A. x  k và x   k 2  k  Z  . B. x  k và x   k  k  Z  .
3 3
   
C. x    k và x   k  k  Z  . D. x   k và x   k  k  Z  .
6 2 6 2
12
 2
Câu 15: Trong khai triển nhị thức Newton của biểu thức  x  2  , x  0 . Tìm hệ số của số hạng chứa
 x 
3
x .
A. C123 . B. C124 24 . C. C124 . D. C123 23 .
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1: Giải các phương trình sau:
3
a) cos x  . b) cos 2 x  sin x  2  0 .
2
Câu 2: Sau vòng đấu bẳng AFF CUP 2018, một tờ báo tại khu vực đã bình chọn đội hình tiêu biểu
gồm 11 cầu thủ, trong đó: các đội tuyển Việt Nam, Malaysia, Thái Lan, Philippines mỗi đội có
2 cầu thủ; các đội tuyển Singapore, Myanmar, Indonesia mỗi đội có 1 cầu thủ. Tại buổi họp báo
trức khi vào vòng đấu loại trực tiếp, Ban tổ chức chọn ngẫu nhiên 5 cầu thủ trong đội hình tiêu
biểu giao lưu cùng khán giả. Tính xác suất để 5 cầu thủ được chọn đến từ 5 đổi tuyển khác
nhau.
Câu 3: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang, biết AB song song với CD và AB  2CD ,
gọi O là giao điểm của AC và BD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SB và SD .
a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng  SAB  và  SCD  .
b) Xác định giao điểm của SC với mặt phẳng  AMN  .
c) Gọi G là trọng tâm SBC . Chứng minh rằng OG song song với mặt phẳng  SCD  .
---HẾT---

Page 23
2
ĐỀ ÔN SỐ 8-SỞ GD ĐT THANH HÓA 18-19
I. Trắc nghiệm
Câu 1. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng  : 2 x  3 y  5  0 . Ảnh của đường thẳng  qua phép

tịnh tiến theo vectơ u   1; 2  là đường thẳng nào?
A. 2 x  3 y  13  0 . B. 2 x  3 y  3  0 . C. 2 x  3 y  13  0 . D. 2 x  3 y  3  0 .

Câu 2. Từ các chữ số của tập X  1; 2; 4;5; 7;8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số đôi
một khác nhau ?
A. 46 . B. A64 . C. C64 . D. 64 .
10
Câu 3. Hệ số của số hạng thứ 6 trong khai triển biểu thức  2x 2  y  bằng
A. 8064 . B. 3360x8 y 6 . C. 3360 D. 8064x10 y 5 .
1
Câu 4. Số nghiệm của phương trình cos 2 x  trên nửa khoảng  0;360 là
2
A. 8 . B. 6 . C. 2 D. 4 .
Câu 5. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB , CD ; G là trung điểm
GI
của MN , I là giao điểm của đường thẳng AG và mặt phẳng  BCD  . Tính tỉ số .
GA
GI 1 GI 1 GI 1 GI 1
A.  . B.  . C.  D.  .
GA 4 GA 5 GA 2 GA 3
Câu 6. Ông Nam đã trồng cây ca cao trên mảnh đất của mình có dạng hình tam giác, ông trồng trồng ở
hàng đầu tiên 3 cây ca cao, kể từ hàng thứ hai trở đi số cây ca cao phải trồng ở mỗi hàng nhiều
hơn 5 cây so với số cây đã trồng ở hàng trước đó và ở hàng cuối cùng ông đã trồng 2018 cây ca
cao. Số cây ca cao ông Nam đã trồng trên mảnh đất của mình là
A. 408.242 cây. B. 407.231 cây. C. 407.232 cây. D. 408.422 cây.

Câu 7. Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm M  0;3 và N  0; 4  . Gọi M  , N  lần lượt là ảnh của M ,
N qua phép quay tâm O , góc quay 90 . Độ dài đoạng thẳng M N  bằng
A. 5 . B. 7 . C. 1 D. 25 .
Câu 8. Nghiệm của phương trình tan 2 3 x   
3  1 tan 3 x  3  0 là

  
 x   12  k 3  
A.  k   . B. x   k  k   .
x    k  12 3
 9 3
  2   
 x   12  k 3  x   12  k 3
C.  k   . D.  k   .
 x  2  k 2 x    k 
 9 3  18 3
Câu 9. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sin 3 x  m  0 có nghiệm.
A. m   1;1 . B. m   3;3 .
C. m   ; 1  1;   D. m   ; 3   3;   .
  
Câu 10. Trong mặt phẳng Oxy , cho vectơ OA  i  7 j . Ảnh của điểm A qua phép vị tự tâm O , tỉ số 3

1
Page 24
A. A4  0; 21 . B. A1  3; 21 . C. A3  0; 21 D. A2  3; 21 .
2 2
Câu 11. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn  C  :  x  1   y  3  9 . Ảnh của đường tròn  C  qua
phép vị tự tâm I  3; 2  , tỉ số 2 là đường tròn có phương trình
2 2 2 2
A.  x  1   y  8  36 . B.  x  4   y  1  36 .
2 2 2 2
C.  x 1   y  8  36 . D.  x  2    y  6   36 .
n 1

Câu 12. Dãy sô  un  có số hạng tổng quá un 


 1 . Số hạng thứ 5 của  un  là
2n
1 1 1 1
A.  . B. . C. . D.  .
10 10 32 32
Câu 13. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O như hình vẽ. Thực hiện liên tiếp phép quay tâm O , góc quay
1200 và phép vị tự tâm O tỉ số 1 đối với một tam giác trong lục giác đều trên ta được ảnh là tam
giác OBC . Tạo ảnh của tam giác OBC là
D
E

C
O

B
A

A. OEF . B. OAB . C. ODE . D. OCD .


n
 2 2
Câu 14. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của biểu thức x  2  biết
 x 
3.Cn1  32 Cn2  33 Cn3  ...  3n 1 Cnn 1  3n Cnn  65535 với n  * , x  0 .
A. 1120 . B. 1120 . C. 112 . D. 112 .
Câu 15. Trong đề cương ôn tập bộ môn Toán có 15 câu hỏi Đại số và 10 câu hỏi Hình học. Hỏi có bao
nhiêu cách chọn ngẫu nhiên 5 câu hỏi có cả Đại số và Hình học để lập một đề kiểm tra 15 phút.
A. 3255 . B. 49875 . C. 53130 . D. 756756 .
Câu 16. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là tứ giác lồi. Gọi O là giao điểm của AC và BD , M
là giao điểm của AB và CD , N là giao điểm của AD và BC . Giao tuyến của hai mặt phẳng
 SAB  và  SCD  là
A. SA . B. SN . C. SM . D. SO .
sin x  1
Câu 17. Tập xác định của hàm số y  là
cos 2 x  1
A.  \ k 2 , k   . B.  \ k , k   .
    
C.  \   k , k    . D.  \ k , k    .
2   2 
Câu 18. Trong hộp có 13 quả bóng bàn được đánh số từ 1 đến 13 . Lấy ngẫu nhiên cùng lúc 6 quả bóng
trong hộp. Xác suất để tổng các số ghi trên 6 quả bóng bàn được lấy ra không chia hết cho 2 là

2
Page 25
14 212 175 217
A. . B. . C. . D. .
143 429 429 429
SM 1
Câu 19. Cho hình chóp S . ABC . Lấy hai điểm M , N lần lượt nằm trên các cạnh SB, AB sao cho 
SB 4
và NB  3NA . Khi đó đường thẳng MN song song với mặt phẳng
A.  SAB  . B.  SBC  . C.  ABC  . D.  SAC  .
Câu 20. Giá trị của tham số m để phương trình  sin x  cos x  1 sin 4 x  m   0 có đúng bốn nghiệm
 π 5π 
phân biệt thuộc đoạn  ;  là m   a; b  \ c . Khi đó giá trị biểu thức a 2  2b  c bằng
8 6 
7 7 11 9
A. . B. . C. . D. .
2 4 4 4
II. Tự luận
Câu 1. Giải phương trình 2sin x  3  0 .
Câu 2. a) Đoàn học sinh tham gia Hội thao Giáo dục quốc phòng và an ninh học sinh THPT cấp tỉnh lần
thứ V năm 2018 của một trường THPT gồm có 8 học sinh nam và 7 học sinh nữ. Chọn ngẫu
nhiên 9 học sinh để tham gia môn thi điều lệnh. Tính xác suất để trong 9 học sinh được chọn ra
có đúng 5 học sinh nam.
15
m  2
b) Tìm số hạng chứa x trong khai triển biểu thức  x3   biết Am2  4Cmm  2  60 với
 x
m   ; x  0 .

Câu 3.   600
Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang, AD  BC , AB  BC  a , AD  3a , BAD
.
a) Gọi M là trung điểm của SD . Lấy điểm N trên cạnh SA sao cho SN  2 NA . Tìm giao điểm
H của MN và  ABCD .
b) Gọi là trọng tâm tam giác SAB . Mặt phẳng  đi qua G và song song với hai đường thẳng
AB, AD . Tính chu vi thiết diện của hình chóp khi cắt bởi  .

3
Page 26

You might also like