You are on page 1of 2

TỔ HỢP TẢI TRỌNG TÍNH THEO TCVN

Trong tính toán thiết kế, sử dụng các tổ hợp tải trọng như sau, theo TCVN 2737-1995:

Hệ số với mỗi trường hợp tải


Tổ hợp
DL SDL BRL LL1;LL2 WX WY SPECX  SPECY
Tính toán theo TCVN 2737:1995 - TTGH 1
       
1.3 1.15
TT1 1.1 1.3;1.2
1.3 1.15
TT2 1.1 (1.3;1.2)x0.9 1.37x0.9
1.3 1.15
TT3 1.1 (1.3;1.2)x0.9 -1.37x0.9
1.3 1.15
TT4 1.1 (1.3;1.2)x0.9 1.37x0.9
1.3 1.15
TT5 1.1 (1.3;1.2)x0.9 -1.37x0.9
1 1
TT6 1 Ψ E ,i 1 0.3
1 1
TT7 1 Ψ E ,i 0.3 1
Tiêu chuẩn theo TCVN 2737:1995 - TTGH 2  
COMB1 1 1 1 1
COMB2 1 1 1 0.9 0.9
COMB3 1 1 1 0.9 -0.9
COMB4 1 1 1 0.9 0.9
COMB5 1 1 1 0.9 -0.9
COMB6 1 1 1 Ψ E ,i 1 0.3
COMB7 1 1 1 Ψ E ,i 0.3 1

Ghi chú: Ψ E ,i : Hệ số tổ hợp tải trọng đối với thay đổi thứ i
- DL: Tĩnh tải bản thân
- SDL: Tĩnh tải phụ thêm
- BRL: Tải trọng tường xây
- LL1; LL2: Hoạt tải sử dụng.
+ LL1: Hoạt tải sử dụng nhỏ hơn 200kG/m2
+ LL2: Hoạt tải sử dụng lớn hơn hoặc bằng 200kG/m2
- WX, WY: Tải trọng gió tiêu chuẩn theo phương X và Y
- SPECX, SPECY: Tải trọng động đất theo phương X và Y
- Tất cả các tải trọng khai báo là tải trọng tiêu chuẩn
Khi tính toán cột, móng có thể kể đến hệ số giảm hoạt tải theo TCVN 2737-1995. Thiên
về an toàn chỉ xét tới hệ số giảm hoạt tải theo tầng. Hệ số giảm hoạt tải được nhân với hệ số
tổ hợp trong các tổ hợp có hoạt tải được tính như sau:
❑A 1−0.4
❑n 1=0.4+
√n
Trong đó n là số tầng, A1 là hệ số giảm hoạt tải khi xét đến việc chất tải không đồng
thời lên các nhịp. Trong trường hợp này, bỏ qua hệ số giảm hoạt tải theo nhịp lấy A1 =1.
Ghi chú:
- Chỉ dùng hệ số giảm hoạt tải khi có đầy đủ thiết kế kiến trúc-ME để có tải trọng đầu vào
chuẩn. Khi chỉ có kiến trúc sơ bộ không nên dùng hệ số giảm hoạt tải để thiên về an toàn.
- Ψ E ,i : Có giá trị khác nhau tính theo TCVN 9386-2012 (mục 3.2.4 và 4.2.4). Tuy nhiên
trong mô hình tính toán lấy bằng 0.3. Trong thuyết minh ghi như bảng trên
TỔ HỢP TẢI TRỌNG TÍNH THEO EN2
...D = DL+SDL+BRL
EC1: 1.35D
EC2: 1.35D+1.5L
EC3: 1.35D + 1.5L + 0.75WX
EC4: 1.35D + 1.5L - 0.75WX
EC5: 1.35D + 1.5L + 0.75WY
EC6: 1.35D + 1.5L - 0.75WY
EC7: 1.35D+ 1.05L + 1.5WX
EC8: 1.35D+ 1.05L - 1.5WX
EC9: 1.35D+ 1.05L + 1.5WY
EC10: 1.35D+ 1.05L - 1.5WY
EC11: 1.35D+ 1.5WX
EC12: 1.35D - 1.5WX
EC13: 1.35D+ 1.5WY
EC14: 1.35D - 1.5WY
EC15X: D + 0.3L + 1SpecX + 0.3SpecY
EC15Y: D + 0.3L + 0.3SpecX + 1SpecY
EC16X: D + 1SpecX + 0.3SpecY
EC16Y: D + 0.3SpecX + 1SpecY

You might also like