You are on page 1of 22

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT TP.HCM
Số: /KH-ĐTCQ TP.Hồ Chí Minh, ngày 28 tháng 12 năm 2021

KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2021-2022


LỚP CHÍNH QUY KHOÁ 42, 43, 44, 45 và 46; LỚP CỬ TUYỂN KHOÁ 14, 15, 16 và 17;
LỚP CHẤT LƯỢNG CAO KHOÁ 42, 43, 44, 45 và 46; LỚP AUF KHÓA 43, 44, 45 và 46;
LỚP CJL KHÓA 43, 44, 46 và 46; LỚP ANH VĂN PHÁP LÝ KHÓA 43, 44, 45 và 46

Stt Tên học phần Mã học phần Số TC Số tiết Đơn vị thực hiện
1. Lớp 84 (Quản trị Luật Khóa 42), học kỳ thứ 10
1.1. Các học phần bắt buộc:
1 Kỹ năng thực hành pháp luật CLC323 2 30 Bộ môn Luật Tố tụng Dân sự
2 Kỹ năng đàm phán, soạn thảo hợp đồng TCD317 2 30 Bộ môn Luật Dân sự
3 Nghệ thuật lãnh đạo NLD301 2 30 Khoa Quản trị
Cộng học phần bắt buộc: 6 90
2. Lớp 85 (Chất lượng cao Khóa 42 - Lớp QTL), học kỳ thứ 10
2.1. Các học phần bắt buộc:
1 Kỹ năng thực hành pháp luật CLC323 2 30 Bộ môn Luật Tố tụng Dân sự
2 WTO Law CLC325 2 30 Bộ môn Luật Thương mại quốc tế
3 Kỹ năng đàm phán, soạn thảo hợp đồng TCD317 2 30 Bộ môn Luật Dân sự
Cộng học phần bắt buộc: 6 90
3. Lớp 90 (Thương mại Khóa 43), học kỳ thứ 8
3.1. Các học phần bắt buộc:
1 Kỹ năng thực hành pháp luật CLC323 2 30 Bộ môn Luật Tố tụng Dân sự
2 Kỹ năng mềm-kỹ năng làm việc chuyên nghiệp KNM301 3 45 Phòng Ðào tạo
3 Kỹ năng làm việc tại doanh nghiệp TCT312 1 15 Bộ môn Luật Thương Mại
Cộng học phần bắt buộc: 6 90
4. Lớp 91 (Dân sự Khóa 43), học kỳ thứ 8
4.1. Các học phần bắt buộc:
1 Kỹ năng thực hành pháp luật CLC323 2 30 Bộ môn Luật Tố tụng Dân sự
2 Kỹ năng mềm-kỹ năng làm việc chuyên nghiệp KNM301 3 45 Phòng Ðào tạo
3 Kỹ năng giải quyết các tranh chấp dân sự TCD316 1 15 Bộ môn Luật Dân sự
Cộng học phần bắt buộc: 6 90
5. Lớp 92 (Quốc tế Khóa 43), học kỳ thứ 8
5.1. Các học phần bắt buộc:
1 Kỹ năng thực hành pháp luật CLC323 2 30 Bộ môn Luật Tố tụng Dân sự
2 Kỹ năng mềm-kỹ năng làm việc chuyên nghiệp KNM301 3 45 Phòng Ðào tạo
3 Kỹ năng đàm phán hợp đồng TMQT TCQ306 1 15 Bộ môn Luật Thương mại quốc tế
Cộng học phần bắt buộc: 6 90
6. Lớp 93 (Hình sự Khóa 43 - Lớp A), học kỳ thứ 8
6.1. Các học phần bắt buộc:
1 Kỹ năng thực hành pháp luật CLC323 2 30 Bộ môn Luật Tố tụng Dân sự
2 Kỹ năng mềm-kỹ năng làm việc chuyên nghiệp KNM301 3 45 Phòng Ðào tạo
3 Kỹ năng tranh tụng trong tố tụng hình sự TCS313 1 15 Bộ môn Luật Tố tụng hình sự
Cộng học phần bắt buộc: 6 90
7. Lớp 93 (Hình sự Khóa 43 - Lớp B), học kỳ thứ 8
7.1. Các học phần bắt buộc:
1 Kỹ năng thực hành pháp luật CLC323 2 30 Bộ môn Luật Tố tụng Dân sự

Trang 1
2 Kỹ năng mềm-kỹ năng làm việc chuyên nghiệp KNM301 3 45 Phòng Ðào tạo
3 Kỹ năng tranh tụng trong tố tụng hình sự TCS313 1 15 Bộ môn Luật Tố tụng hình sự
Cộng học phần bắt buộc: 6 90
8. Lớp 94 (Hành chính Khóa 43), học kỳ thứ 8
8.1. Các học phần bắt buộc:
1 Kỹ năng thực hành pháp luật CLC323 2 30 Bộ môn Luật Tố tụng Dân sự
2 Kỹ năng mềm-kỹ năng làm việc chuyên nghiệp KNM301 3 45 Phòng Ðào tạo
3 Kỹ năng giải quyết khiếu nại hành chính TCH311 1 15 Bộ môn Luật Tố tụng hành chính
Cộng học phần bắt buộc: 6 90
9. Lớp 95 (Quản trị Kinh doanh Khóa 43 - Lớp A), học kỳ thứ 8
9.1. Các học phần bắt buộc:
1 Kỹ năng mềm-kỹ năng làm việc chuyên nghiệp KNM301 3 45 Phòng Ðào tạo
2 Quản trị chiến lược QCL301 3 45 Khoa Quản trị
3 Thanh toán quốc tế TQT301 2 30 Khoa Quản trị
Cộng học phần bắt buộc: 8 120
10. Lớp 95 (Quản trị Kinh doanh Khóa 43 - Lớp B), học kỳ thứ 8
10.1. Các học phần bắt buộc:
1 Kỹ năng mềm-kỹ năng làm việc chuyên nghiệp KNM301 3 45 Phòng Ðào tạo
2 Quản trị chiến lược QCL301 3 45 Khoa Quản trị
3 Thanh toán quốc tế TQT301 2 30 Khoa Quản trị
Cộng học phần bắt buộc: 8 120
11. Lớp 96 (Quản trị Luật Khóa 43 - Lớp A), học kỳ thứ 8
11.1. Các học phần bắt buộc:
1 Quản trị nhân sự QNL305 3 45 Khoa Quản trị
2 Xây dựng văn bản pháp luật VBP301 2 30 Bộ môn Luật Hành chính
3 Tư pháp quốc tế TPQ301 3 45 Bộ môn Tư pháp quốc tế
4 Quản trị sản xuất QTS301 3 45 Khoa Quản trị
5 Pháp luật về đầu tư TCT301 1 15 Bộ môn Luật Thương Mại
Bộ môn Thuế - Tài chính - Ngân
6 Pháp luật về chứng khoán TCT302 2 30
hàng
7 Tội phạm học TPH301 2 30 Bộ môn Tội phạm học
Cộng học phần bắt buộc: 16 240
11.2. Các học phần tự chọn:
1 Thanh toán quốc tế TQT301 2 30 Khoa Quản trị
2 Thương mại điện tử TCT313 2 30 Khoa Quản trị
3 Thống kê kinh doanh TCL306 2 30 Khoa Quản trị
4 Thị trường chứng khoán TCL310 2 30 Khoa Quản trị
Cộng học phần tự chọn: 8 120
12. Lớp 96 (Quản trị Luật Khóa 43 - Lớp B), học kỳ thứ 8
12.1. Các học phần bắt buộc:
1 Quản trị nhân sự QNL305 3 45 Khoa Quản trị
2 Xây dựng văn bản pháp luật VBP301 2 30 Bộ môn Luật Hành chính
3 Tư pháp quốc tế TPQ301 3 45 Bộ môn Tư pháp quốc tế
4 Quản trị sản xuất QTS301 3 45 Khoa Quản trị
5 Pháp luật về đầu tư TCT301 1 15 Bộ môn Luật Thương Mại
Bộ môn Thuế - Tài chính - Ngân
6 Pháp luật về chứng khoán TCT302 2 30
hàng
7 Tội phạm học TPH301 2 30 Bộ môn Tội phạm học
Cộng học phần bắt buộc: 16 240
12.2. Các học phần tự chọn:
1 Thanh toán quốc tế TQT301 2 30 Khoa Quản trị
2 Thương mại điện tử TCT313 2 30 Khoa Quản trị
3 Thống kê kinh doanh TCL306 2 30 Khoa Quản trị
4 Thị trường chứng khoán TCL310 2 30 Khoa Quản trị

Trang 1
Cộng học phần tự chọn: 8 120
13. Lớp 97 (Chất lượng cao Khóa 43 - Lớp A), học kỳ thứ 8
13.1. Các học phần bắt buộc:
1 Kỹ năng nghiên cứu và lập luận NCL301 2 30 Bộ môn Kỹ năng tư duy ngôn ngữ
2 Kỹ năng làm việc tại doanh nghiệp TCT312 1 15 Bộ môn Luật Thương Mại
3 Kỹ năng giải quyết các tranh chấp dân sự TCD316 1 15 Bộ môn Luật Dân sự
4 Kỹ năng đàm phán hợp đồng TMQT TCQ306 1 15 Bộ môn Luật Thương mại quốc tế
Cộng học phần bắt buộc: 5 75
14. Lớp 97 (Chất lượng cao Khóa 43 - Lớp B), học kỳ thứ 8
14.1. Các học phần bắt buộc:
1 Kỹ năng nghiên cứu và lập luận NCL301 2 30 Bộ môn Kỹ năng tư duy ngôn ngữ
2 Kỹ năng làm việc tại doanh nghiệp TCT312 1 15 Bộ môn Luật Thương Mại
3 Kỹ năng giải quyết các tranh chấp dân sự TCD316 1 15 Bộ môn Luật Dân sự
4 Kỹ năng đàm phán hợp đồng TMQT TCQ306 1 15 Bộ môn Luật Thương mại quốc tế
Cộng học phần bắt buộc: 5 75
15. Lớp 97 (Chất lượng cao Khóa 43 - Lớp D), học kỳ thứ 8
15.1. Các học phần bắt buộc:
1 Kỹ năng thực hành pháp luật CLC323 2 30 Bộ môn Luật Tố tụng Dân sự
2 Kỹ năng tranh tụng trong tố tụng hình sự TCS313 1 15 Bộ môn Luật Tố tụng hình sự
3 Kỹ năng giải quyết khiếu nại hành chính TCH311 1 15 Bộ môn Luật Tố tụng hành chính
4 Kỹ năng giải quyết các tranh chấp dân sự TCD316 1 15 Bộ môn Luật Dân sự
Cộng học phần bắt buộc: 5 75
16. Lớp 97 (Chất lượng cao Khóa 43 - Lớp E), học kỳ thứ 8
16.1. Các học phần bắt buộc:
1 Kỹ năng nghiên cứu và lập luận NCL301 2 30 Bộ môn Kỹ năng tư duy ngôn ngữ
2 Kỹ năng làm việc tại doanh nghiệp TCT312 1 15 Bộ môn Luật Thương Mại
3 Kỹ năng giải quyết các tranh chấp dân sự TCD316 1 15 Bộ môn Luật Dân sự
4 Kỹ năng đàm phán hợp đồng TMQT TCQ306 1 15 Bộ môn Luật Thương mại quốc tế
Cộng học phần bắt buộc: 5 75
17. Lớp 97 (Chất lượng cao Khóa 43 - Lớp QTL - Lớp A), học kỳ thứ 8
17.1. Các học phần bắt buộc:
1 Quản trị chất lượng QNL306 2 30 Khoa Quản trị
2 Quản trị dự án TCL303 2 30 Khoa Quản trị
Bộ môn Thuế - Tài chính - Ngân
3 Luật Ngân hàng LNH301 2 30
hàng
4 Luật Môi trường LMT301 2 30 Bộ môn Luật đất đai - Môi trường
5 Tư pháp quốc tế TPQ301 3 45 Bộ môn Tư pháp quốc tế
6 Sales Management CLC344 2 30 Khoa Quản trị
7 Risk Management CLC347 2 30 Khoa Quản trị
Cộng học phần bắt buộc: 15 225
17.2. Các học phần tự chọn:
1 Pháp luật kinh doanh bất động sản TCT304 1 15 Bộ môn Luật đất đai - Môi trường
2 Giao dịch dân sự về nhà ở TCD307 1 15 Bộ môn Luật Dân sự
3 Luật biển CLC330 2 30 Bộ môn Công pháp quốc tế
4 Pháp luật thương mại ASEAN CLC342 2 30 Bộ môn Luật Thương mại quốc tế
5 Pháp luật đầu tư quốc tế TCQ309 2 30 Bộ môn Công pháp quốc tế
Cộng học phần tự chọn: 8 120
18. Lớp 97 (Chất lượng cao Khóa 43 - Lớp QTL - Lớp B), học kỳ thứ 8
18.1. Các học phần bắt buộc:
1 Quản trị chất lượng QNL306 2 30 Khoa Quản trị
2 Quản trị dự án TCL303 2 30 Khoa Quản trị
Bộ môn Thuế - Tài chính - Ngân
3 Luật Ngân hàng LNH301 2 30
hàng
4 Luật Môi trường LMT301 2 30 Bộ môn Luật đất đai - Môi trường

Trang 1
5 Tư pháp quốc tế TPQ301 3 45 Bộ môn Tư pháp quốc tế
6 Sales Management CLC344 2 30 Khoa Quản trị
7 Risk Management CLC347 2 30 Khoa Quản trị
Cộng học phần bắt buộc: 15 225
18.2. Các học phần tự chọn:
Bộ môn Thuế - Tài chính - Ngân
1 Pháp luật kinh doanh bảo hiểm TCL308 2 30
hàng
2 Pháp luật kinh doanh bất động sản TCT304 1 15 Bộ môn Luật đất đai - Môi trường
3 Giao dịch dân sự về nhà ở TCD307 1 15 Bộ môn Luật Dân sự
4 Luật biển CLC330 2 30 Bộ môn Công pháp quốc tế
5 Pháp luật thương mại ASEAN CLC342 2 30 Bộ môn Luật Thương mại quốc tế
6 Pháp luật đầu tư quốc tế TCQ309 2 30 Bộ môn Công pháp quốc tế
Cộng học phần tự chọn: 10 150
19. Lớp 97 (Chất lượng cao Khóa 43 - Lớp QTKD), học kỳ thứ 8
19.1. Các học phần bắt buộc:
1 Thị trường chứng khoán TCL310 2 30 Khoa Quản trị
2 Thanh toán quốc tế TQT301 2 30 Khoa Quản trị
Cộng học phần bắt buộc: 4 60
20. Lớp 98 (Tiếng Pháp Khóa 43), học kỳ thứ 8
20.1. Các học phần bắt buộc:
1 Kỹ năng nghiên cứu và lập luận NCL301 2 30 Bộ môn Kỹ năng tư duy ngôn ngữ
2 Kỹ năng giải quyết các tranh chấp dân sự TCD316 1 15 Bộ môn Luật Dân sự
3 Kỹ năng đàm phán hợp đồng TMQT TCQ306 1 15 Bộ môn Luật Thương mại quốc tế
4 Kỹ năng làm việc tại doanh nghiệp TCT312 1 15 Bộ môn Luật Thương Mại
Cộng học phần bắt buộc: 5 75
21. Lớp 99 (Tiếng Nhật Khóa 43 ( tăng cường Tiếng Nhật), học kỳ thứ 8
21.1. Các học phần bắt buộc:
1 Kỹ năng nghiên cứu và lập luận NCL301 2 30 Bộ môn Kỹ năng tư duy ngôn ngữ
2 Kỹ năng làm việc tại doanh nghiệp TCT312 1 15 Bộ môn Luật Thương Mại
3 Kỹ năng giải quyết các tranh chấp dân sự TCD316 1 15 Bộ môn Luật Dân sự
4 Kỹ năng đàm phán hợp đồng TMQT TCQ306 1 15 Bộ môn Luật Thương mại quốc tế
Cộng học phần bắt buộc: 5 75
22. Lớp 100 (Anh văn pháp lý Khóa 43 - Lớp A), học kỳ thứ 8
22.1. Các học phần bắt buộc:
1 Tư pháp quốc tế TPQ301 3 45 Bộ môn Tư pháp quốc tế
2 Luật HĐ hệ thống thông luật (Contract Law) CLC371 2 30 Bộ môn Luật Thương Mại
Cộng học phần bắt buộc: 5 75
23. Lớp 100 (Anh văn pháp lý Khóa 43 - Lớp B), học kỳ thứ 8
23.1. Các học phần bắt buộc:
1 Tư pháp quốc tế TPQ301 3 45 Bộ môn Tư pháp quốc tế
2 Luật HĐ hệ thống thông luật (Contract Law) CLC371 2 30 Bộ môn Luật Thương Mại
Cộng học phần bắt buộc: 5 75
24. Lớp 101 (Thương mại quốc tế Khóa 43), học kỳ thứ 8
24.1. Các học phần tự chọn:
Pháp luật về hợp đồng li-xăng và chuyển giao công nghệ
1 TCQ320 2 30 Bộ môn Luật Thương mại quốc tế
quốc tế
2 Luật Quốc tế về môi trường MT003 2 30 Bộ môn Luật Thương mại quốc tế
3 Lễ tân ngoại giao TCQ10 2 30 Bộ môn Công pháp quốc tế
4 Luật Hôn nhân và gia đình LHN301 2 30 Bộ môn Luật Hôn nhân và GD
5 Pháp luật kinh doanh bất động sản TCT303 2 30 Bộ môn Luật đất đai - Môi trường
Cộng học phần tự chọn: 10 150
25. Lớp 102 (Thương mại Khóa 44 - Lớp A), học kỳ thứ 6
25.1. Các học phần bắt buộc:

Trang 1
1 Tư tưởng Hồ Chí Minh HCM301 2 30 Bộ môn Lý luận chính trị
Bộ môn Tâm lý - văn hóa - xã hội
2 Xã hội học pháp luật XHH303 2 30
Bộ môn Lịch sửhọc
Nhà nước và Pháp
3 Lịch sử Nhà nước và pháp luật LSN301 3 45
Bộ môn Thuế -luật
Tài chính - Ngân
4 Luật Ngân hàng LNH301 2 30
hàng
5 Luật Thương mại quốc tế TMQ301 3 45 Bộ môn Luật Thương mại quốc tế
6 Luật Sở hữu trí tuệ LDS306 2 30 Bộ môn Luật Dân sự
Cộng học phần bắt buộc: 14 210
25.2. Các học phần tự chọn:
1 Pháp luật thương mại điện tử TCT310 2 30 Bộ môn Luật Thương Mại
2 Kỹ năng đàm phán, soạn thảo hợp đồng TCD311 1 15 Bộ môn Luật Dân sự
3 Một số vấn đề chuyên sâu về Luật hôn nhân và gia đình TCD303 1 15 Bộ môn Luật Hôn nhân và GD
4 Lý luận định tội TCS301 2 30 Bộ môn Luật Hình sự
Bộ môn Lý luận Nhà nước và Pháp
5 Án lệ trong hệ thống pháp luật Việt Nam TCH313 2 30
luật
6 Luật quốc tế về quyền con người TCQ311 2 30 Bộ môn Công pháp quốc tế
Cộng học phần tự chọn: 10 150
26. Lớp 102 (Thương mại Khóa 44 - Lớp B), học kỳ thứ 6
26.1. Các học phần bắt buộc:
1 Tư tưởng Hồ Chí Minh HCM301 2 30 Bộ môn Lý luận chính trị
Bộ môn Tâm lý - văn hóa - xã hội
2 Xã hội học pháp luật XHH303 2 30
Bộ môn Lịch sửhọc
Nhà nước và Pháp
3 Lịch sử Nhà nước và pháp luật LSN301 3 45
luật
Bộ môn Thuế - Tài chính - Ngân
4 Luật Ngân hàng LNH301 2 30
hàng
5 Luật Thương mại quốc tế TMQ301 3 45 Bộ môn Luật Thương mại quốc tế
6 Luật Sở hữu trí tuệ LDS306 2 30 Bộ môn Luật Dân sự
Cộng học phần bắt buộc: 14 210
26.2. Các học phần tự chọn:
1 Pháp luật thương mại điện tử TCT310 2 30 Bộ môn Luật Thương Mại
2 Kỹ năng đàm phán, soạn thảo hợp đồng TCD311 1 15 Bộ môn Luật Dân sự
3 Một số vấn đề chuyên sâu về Luật hôn nhân và gia đình TCD303 1 15 Bộ môn Luật Hôn nhân và GD
4 Lý luận định tội TCS301 2 30 Bộ môn Luật Hình sự
Bộ môn Lý luận Nhà nước và Pháp
5 Án lệ trong hệ thống pháp luật Việt Nam TCH313 2 30
luật
6 Luật quốc tế về quyền con người TCQ311 2 30 Bộ môn Công pháp quốc tế
Cộng học phần tự chọn: 10 150
27. Lớp 103 (Dân sự Khóa 44 - Lớp A), học kỳ thứ 6
27.1. Các học phần bắt buộc:
1 Tư tưởng Hồ Chí Minh HCM301 2 30 Bộ môn Lý luận chính trị
Bộ môn Tâm lý - văn hóa - xã hội
2 Xã hội học pháp luật XHH303 2 30
Bộ môn Lịch sửhọc
Nhà nước và Pháp
3 Lịch sử Nhà nước và pháp luật LSN301 3 45
luật
Bộ môn Thuế - Tài chính - Ngân
4 Luật Ngân hàng LNH301 2 30
hàng
5 Luật Thương mại quốc tế TMQ301 3 45 Bộ môn Luật Thương mại quốc tế
6 Luật Sở hữu trí tuệ LDS306 2 30 Bộ môn Luật Dân sự
Cộng học phần bắt buộc: 14 210
27.2. Các học phần tự chọn:
1 Pháp luật thương mại điện tử TCT310 2 30 Bộ môn Luật Thương Mại
2 Kỹ năng đàm phán, soạn thảo hợp đồng TCD311 1 15 Bộ môn Luật Dân sự
3 Một số vấn đề chuyên sâu về Luật hôn nhân và gia đình TCD303 1 15 Bộ môn Luật Hôn nhân và GD
4 Lý luận định tội TCS301 2 30 Bộ môn Luật Hình sự
Bộ môn Lý luận Nhà nước và Pháp
5 Án lệ trong hệ thống pháp luật Việt Nam TCH313 2 30
luật
6 Luật quốc tế về quyền con người TCQ311 2 30 Bộ môn Công pháp quốc tế
Cộng học phần tự chọn: 10 150
28. Lớp 103 (Dân sự Khóa 44 - Lớp B), học kỳ thứ 6
28.1. Các học phần bắt buộc:
1 Tư tưởng Hồ Chí Minh HCM301 2 30 Bộ môn Lý luận chính trị
Bộ môn Tâm lý - văn hóa - xã hội
2 Xã hội học pháp luật XHH303 2 30
học

Trang 1
Bộ môn Lịch sử Nhà nước và Pháp
3 Lịch sử Nhà nước và pháp luật LSN301 3 45
Bộ môn Thuế -luật
Tài chính - Ngân
4 Luật Ngân hàng LNH301 2 30
hàng
5 Luật Thương mại quốc tế TMQ301 3 45 Bộ môn Luật Thương mại quốc tế
6 Luật Sở hữu trí tuệ LDS306 2 30 Bộ môn Luật Dân sự
Cộng học phần bắt buộc: 14 210
28.2. Các học phần tự chọn:
1 Pháp luật thương mại điện tử TCT310 2 30 Bộ môn Luật Thương Mại
2 Kỹ năng đàm phán, soạn thảo hợp đồng TCD311 1 15 Bộ môn Luật Dân sự
3 Một số vấn đề chuyên sâu về Luật hôn nhân và gia đình TCD303 1 15 Bộ môn Luật Hôn nhân và GD
4 Lý luận định tội TCS301 2 30 Bộ môn Luật Hình sự
Bộ môn Lý luận Nhà nước và Pháp
5 Án lệ trong hệ thống pháp luật Việt Nam TCH313 2 30
luật
6 Luật quốc tế về quyền con người TCQ311 2 30 Bộ môn Công pháp quốc tế
Cộng học phần tự chọn: 10 150
29. Lớp 104 (Quốc tế Khóa 44), học kỳ thứ 6
29.1. Các học phần bắt buộc:
1 Tư tưởng Hồ Chí Minh HCM301 2 30 Bộ môn Lý luận chính trị
Bộ môn Lịch sử Nhà nước và Pháp
2 Lịch sử Nhà nước và pháp luật LSN301 3 45
Bộ môn Thuế -luật
Tài chính - Ngân
3 Luật Ngân hàng LNH301 2 30
hàng
4 Luật Thương mại quốc tế TMQ301 3 45 Bộ môn Luật Thương mại quốc tế
5 Luật Sở hữu trí tuệ LDS306 2 30 Bộ môn Luật Dân sự
6 Tội phạm học TPH301 2 30 Bộ môn Tội phạm học
Cộng học phần bắt buộc: 14 210
29.2. Các học phần tự chọn:
1 Pháp luật thương mại điện tử TCT310 2 30 Bộ môn Luật Thương Mại
2 Kỹ năng đàm phán, soạn thảo hợp đồng TCD311 1 15 Bộ môn Luật Dân sự
3 Một số vấn đề chuyên sâu về Luật hôn nhân và gia đình TCD303 1 15 Bộ môn Luật Hôn nhân và GD
4 Lý luận định tội TCS301 2 30 Bộ môn Luật Hình sự
Bộ môn Lý luận Nhà nước và Pháp
5 Án lệ trong hệ thống pháp luật Việt Nam TCH313 2 30
luật
Cộng học phần tự chọn: 8 120
30. Lớp 105 (Hình sự Khóa 44 - Lớp A), học kỳ thứ 6
30.1. Các học phần bắt buộc:
1 Kỹ năng nghiên cứu và lập luận NCL301 2 30 Bộ môn Kỹ năng tư duy ngôn ngữ
2 Luật biển CLC330 2 30 Bộ môn Công pháp quốc tế
3 Tư pháp quốc tế TPQ301 3 45 Bộ môn Tư pháp quốc tế
4 Luật Tố tụng dân sự TTD301 3 45 Bộ môn Luật Tố tụng Dân sự
5 Luật cạnh tranh LTM311 2 30 Bộ môn Luật Thương Mại
6 Luật Môi trường LMT301 2 30 Bộ môn Luật đất đai - Môi trường
Cộng học phần bắt buộc: 14 210
30.2. Các học phần tự chọn:
1 Pháp luật thương mại điện tử TCT310 2 30 Bộ môn Luật Thương Mại
2 Kỹ năng đàm phán, soạn thảo hợp đồng TCD311 1 15 Bộ môn Luật Dân sự
3 Một số vấn đề chuyên sâu về Luật hôn nhân và gia đình TCD303 1 15 Bộ môn Luật Hôn nhân và GD
4 Lý luận định tội TCS301 2 30 Bộ môn Luật Hình sự
Bộ môn Lý luận Nhà nước và Pháp
5 Án lệ trong hệ thống pháp luật Việt Nam TCH313 2 30
luật
6 Luật quốc tế về quyền con người TCQ308 2 30 Bộ môn Công pháp quốc tế
Cộng học phần tự chọn: 10 150
31. Lớp 105 (Hình sự Khóa 44 - Lớp B), học kỳ thứ 6
31.1. Các học phần bắt buộc:
1 Kỹ năng nghiên cứu và lập luận NCL301 2 30 Bộ môn Kỹ năng tư duy ngôn ngữ
2 Luật biển CLC330 2 30 Bộ môn Công pháp quốc tế
3 Tư pháp quốc tế TPQ301 3 45 Bộ môn Tư pháp quốc tế
4 Luật Tố tụng dân sự TTD301 3 45 Bộ môn Luật Tố tụng Dân sự
5 Luật cạnh tranh LTM311 2 30 Bộ môn Luật Thương Mại

Trang 1
6 Luật Môi trường LMT301 2 30 Bộ môn Luật đất đai - Môi trường
Cộng học phần bắt buộc: 14 210
31.2. Các học phần tự chọn:
1 Pháp luật thương mại điện tử TCT310 2 30 Bộ môn Luật Thương Mại
2 Kỹ năng đàm phán, soạn thảo hợp đồng TCD311 1 15 Bộ môn Luật Dân sự
3 Một số vấn đề chuyên sâu về Luật hôn nhân và gia đình TCD303 1 15 Bộ môn Luật Hôn nhân và GD
4 Lý luận định tội TCS301 2 30 Bộ môn Luật Hình sự
Bộ môn Lý luận Nhà nước và Pháp
5 Án lệ trong hệ thống pháp luật Việt Nam TCH313 2 30
luật
6 Luật quốc tế về quyền con người TCQ308 2 30 Bộ môn Công pháp quốc tế
Cộng học phần tự chọn: 10 150
32. Lớp 106 (Hành chính Khóa 44 - Lớp A), học kỳ thứ 6
32.1. Các học phần bắt buộc:
1 Kỹ năng nghiên cứu và lập luận NCL301 2 30 Bộ môn Kỹ năng tư duy ngôn ngữ
2 Luật biển CLC330 2 30 Bộ môn Công pháp quốc tế
3 Tư pháp quốc tế TPQ301 3 45 Bộ môn Tư pháp quốc tế
4 Luật Tố tụng dân sự TTD301 3 45 Bộ môn Luật Tố tụng Dân sự
5 Luật cạnh tranh LTM311 2 30 Bộ môn Luật Thương Mại
6 Luật Môi trường LMT301 2 30 Bộ môn Luật đất đai - Môi trường
Cộng học phần bắt buộc: 14 210
32.2. Các học phần tự chọn:
1 Pháp luật thương mại điện tử TCT310 2 30 Bộ môn Luật Thương Mại
2 Kỹ năng đàm phán, soạn thảo hợp đồng TCD311 1 15 Bộ môn Luật Dân sự
3 Một số vấn đề chuyên sâu về Luật hôn nhân và gia đình TCD303 1 15 Bộ môn Luật Hôn nhân và GD
4 Lý luận định tội TCS301 2 30 Bộ môn Luật Hình sự
Bộ môn Lý luận Nhà nước và Pháp
5 Án lệ trong hệ thống pháp luật Việt Nam TCH313 2 30
luật
6 Luật quốc tế về quyền con người TCQ308 2 30 Bộ môn Công pháp quốc tế
Cộng học phần tự chọn: 10 150
33. Lớp 106 (Hành chính Khóa 44 - Lớp B), học kỳ thứ 6
33.1. Các học phần bắt buộc:
1 Kỹ năng nghiên cứu và lập luận NCL301 2 30 Bộ môn Kỹ năng tư duy ngôn ngữ
2 Luật biển CLC330 2 30 Bộ môn Công pháp quốc tế
3 Tư pháp quốc tế TPQ301 3 45 Bộ môn Tư pháp quốc tế
4 Luật Tố tụng dân sự TTD301 3 45 Bộ môn Luật Tố tụng Dân sự
5 Luật cạnh tranh LTM311 2 30 Bộ môn Luật Thương Mại
6 Luật Môi trường LMT301 2 30 Bộ môn Luật đất đai - Môi trường
Cộng học phần bắt buộc: 14 210
33.2. Các học phần tự chọn:
1 Pháp luật thương mại điện tử TCT310 2 30 Bộ môn Luật Thương Mại
2 Kỹ năng đàm phán, soạn thảo hợp đồng TCD311 1 15 Bộ môn Luật Dân sự
3 Một số vấn đề chuyên sâu về Luật hôn nhân và gia đình TCD303 1 15 Bộ môn Luật Hôn nhân và GD
4 Lý luận định tội TCS301 2 30 Bộ môn Luật Hình sự
Bộ môn Lý luận Nhà nước và Pháp
5 Án lệ trong hệ thống pháp luật Việt Nam TCH313 2 30
luật
6 Luật quốc tế về quyền con người TCQ308 2 30 Bộ môn Công pháp quốc tế
Cộng học phần tự chọn: 10 150
34. Lớp 107 (Quản trị Luật Khóa 44 - Lớp A), học kỳ thứ 6
34.1. Các học phần bắt buộc:
1 Tư tưởng Hồ Chí Minh HCM301 2 30 Bộ môn Lý luận chính trị
2 Luật Tố tụng dân sự TTD301 3 45 Bộ môn Luật Tố tụng Dân sự
3 Kinh tế lượng KTL301 3 45 Khoa Quản trị
4 Luật Môi trường LMT301 2 30 Bộ môn Luật đất đai - Môi trường
5 Marketing căn bản MAR301 3 45 Khoa Quản trị
6 Công pháp quốc tế CPQ301 3 45 Bộ môn Công pháp quốc tế
Cộng học phần bắt buộc: 16 240

Trang 1
34.2. Các học phần tự chọn:
1 Lịch sử các học thuyết kinh tế HKT301 2 30 Khoa Quản trị
2 Văn hóa doanh nghiệp TCL304 2 30 Khoa Quản trị
3 Kinh tế phát triển HKT302 2 30 Khoa Quản trị
4 Giao tiếp trong kinh doanh TCL307 2 30 Khoa Quản trị
Cộng học phần tự chọn: 8 120
35. Lớp 107 (Quản trị Luật Khóa 44 - Lớp B), học kỳ thứ 6
35.1. Các học phần bắt buộc:
1 Tư tưởng Hồ Chí Minh HCM301 2 30 Bộ môn Lý luận chính trị
2 Luật Tố tụng dân sự TTD301 3 45 Bộ môn Luật Tố tụng Dân sự
3 Kinh tế lượng KTL301 3 45 Khoa Quản trị
4 Luật Môi trường LMT301 2 30 Bộ môn Luật đất đai - Môi trường
5 Marketing căn bản MAR301 3 45 Khoa Quản trị
6 Công pháp quốc tế CPQ301 3 45 Bộ môn Công pháp quốc tế
Cộng học phần bắt buộc: 16 240
35.2. Các học phần tự chọn:
1 Lịch sử các học thuyết kinh tế HKT301 2 30 Khoa Quản trị
2 Văn hóa doanh nghiệp TCL304 2 30 Khoa Quản trị
3 Kinh tế phát triển HKT302 2 30 Khoa Quản trị
4 Giao tiếp trong kinh doanh TCL307 2 30 Khoa Quản trị
Cộng học phần tự chọn: 8 120
36. Lớp 108 (Quản trị Kinh doanh Khóa 44 - Lớp A), học kỳ thứ 6
36.1. Các học phần tự chọn:
1 Kiểm soát nội bộ KS301 2 30 Khoa Quản trị
2 Thống kê kinh doanh TCL306 2 30 Khoa Quản trị
3 Thị trường chứng khoán TCL310 2 30 Khoa Quản trị
Cộng học phần tự chọn: 6 90
36.2. Các học phần bắt buộc:
1 Luật Lao động LLD301 3 45 Bộ môn Luật Lao động
2 Quản trị Marketing QTM302 3 45 Khoa Quản trị
3 Kế toán quản trị TCL305 2 30 Khoa Quản trị
4 Quản trị dự án TCL303 2 30 Khoa Quản trị
5 Luật Thương mại quốc tế TMQ301 3 45 Bộ môn Luật Thương mại quốc tế
6 Nghệ thuật lãnh đạo NLD301 2 30 Khoa Quản trị
Cộng học phần bắt buộc: 15 225
37. Lớp 108 (Quản trị Kinh doanh Khóa 44 - Lớp B), học kỳ thứ 6
37.1. Các học phần tự chọn:
1 Kiểm soát nội bộ KS301 2 30 Khoa Quản trị
2 Thống kê kinh doanh TCL306 2 30 Khoa Quản trị
3 Thị trường chứng khoán TCL310 2 30 Khoa Quản trị
Cộng học phần tự chọn: 6 90
37.2. Các học phần bắt buộc:
1 Luật Lao động LLD301 3 45 Bộ môn Luật Lao động
2 Quản trị Marketing QTM302 3 45 Khoa Quản trị
3 Kế toán quản trị TCL305 2 30 Khoa Quản trị
4 Quản trị dự án TCL303 2 30 Khoa Quản trị
5 Luật Thương mại quốc tế TMQ301 3 45 Bộ môn Luật Thương mại quốc tế
6 Nghệ thuật lãnh đạo NLD301 2 30 Khoa Quản trị
Cộng học phần bắt buộc: 15 225
38. Lớp 109 (Chất lượng cao Khóa 44 - Lớp A), học kỳ thứ 6
38.1. Các học phần tự chọn:
1 PL về chuyển giao công nghệ quốc tế CLC328 2 30 Bộ môn Tư pháp quốc tế

Trang 1
2 Pháp luật đầu tư quốc tế TCQ309 2 30 Bộ môn Công pháp quốc tế
Cộng học phần tự chọn: 4 60
38.2. Các học phần bắt buộc:
1 PL Giải quyết tranh chấp thương mại ngoài tòa án LTM307 1 15 Bộ môn Luật Thương Mại
2 Luật tố tụng hình sự TTH302 2 30 Bộ môn Luật Tố tụng hình sự
Bộ môn Thuế - Tài chính - Ngân
3 Luật Thuế LTH301 2 30
hàng
4 Luật Thương mại quốc tế TMQ301 3 45 Bộ môn Luật Thương mại quốc tế
5 Law of the Sea (Luật Biển) CLC367 2 30 Bộ môn Công pháp quốc tế
6 Comparative Law CLC309 2 30 Bộ môn Tư pháp - So sánh
Cộng học phần bắt buộc: 12 180
39. Lớp 109 (Chất lượng cao Khóa 44 - Lớp B), học kỳ thứ 6
39.1. Các học phần tự chọn:
1 Pháp luật thương mại ASEAN CLC342 2 30 Bộ môn Luật Thương mại quốc tế
2 PL về chuyển giao công nghệ quốc tế CLC328 2 30 Bộ môn Tư pháp quốc tế
3 Pháp luật đầu tư quốc tế TCQ309 2 30 Bộ môn Công pháp quốc tế
Cộng học phần tự chọn: 6 90
39.2. Các học phần bắt buộc:
1 PL Giải quyết tranh chấp thương mại ngoài tòa án LTM307 1 15 Bộ môn Luật Thương Mại
2 Luật tố tụng hình sự TTH302 2 30 Bộ môn Luật Tố tụng hình sự
Bộ môn Thuế - Tài chính - Ngân
3 Luật Thuế LTH301 2 30
hàng
4 Law of the Sea (Luật Biển) CLC367 2 30 Bộ môn Công pháp quốc tế
5 Comparative Law CLC309 2 30 Bộ môn Tư pháp - So sánh
Cộng học phần bắt buộc: 9 135
40. Lớp 109 (Chất lượng cao Khóa 44 - Lớp D), học kỳ thứ 6
40.1. Các học phần bắt buộc:
1 Luật Tố tụng hành chính LHC306 3 45 Bộ môn Luật Tố tụng hành chính
2 Luật cạnh tranh LTM306 1 15 Bộ môn Luật Thương Mại
Bộ môn Thuế - Tài chính - Ngân
3 Luật Ngân hàng LNH301 2 30
hàng
4 Tội phạm học TPH301 2 30 Bộ môn Tội phạm học
5 Luật Sở hữu trí tuệ LDS306 2 30 Bộ môn Luật Dân sự
6 Tư pháp quốc tế TPQ302 2 30 Bộ môn Tư pháp quốc tế
Comparative Tort Law (Luật bồi thường thiệt hại ngoài hợp
7 LDS309 2 30 Bộ môn Luật Dân sự
đồng so sánh)
Juvenile Criminal Justice (Tư pháp hình sự người chưa
8 CLC362 2 30 Bộ môn Luật Tố tụng hình sự
thành niên)
Cộng học phần bắt buộc: 16 240
41. Lớp 109 (Chất lượng cao Khóa 44 - Lớp E), học kỳ thứ 6
41.1. Các học phần tự chọn:
1 PL về chuyển giao công nghệ quốc tế CLC328 2 30 Bộ môn Tư pháp quốc tế
2 Pháp luật đầu tư quốc tế TCQ309 2 30 Bộ môn Công pháp quốc tế
Cộng học phần tự chọn: 4 60
41.2. Các học phần bắt buộc:
1 PL Giải quyết tranh chấp thương mại ngoài tòa án LTM307 1 15 Bộ môn Luật Thương Mại
2 Luật tố tụng hình sự TTH302 2 30 Bộ môn Luật Tố tụng hình sự
Bộ môn Thuế - Tài chính - Ngân
3 Luật Thuế LTH301 2 30
hàng
4 Luật Thương mại quốc tế TMQ301 3 45 Bộ môn Luật Thương mại quốc tế
5 Law of the Sea (Luật Biển) CLC367 2 30 Bộ môn Công pháp quốc tế
6 Comparative Law CLC309 2 30 Bộ môn Tư pháp - So sánh
Cộng học phần bắt buộc: 12 180
42. Lớp 109 (Chất lượng cao Khóa 44 QTL- Lớp A), học kỳ thứ 6
42.1. Các học phần bắt buộc:
1 Marketing căn bản MAR303 2 30 Khoa Quản trị
2 Quản trị nhân sự QNL305 3 45 Khoa Quản trị
3 Phân tích hoạt động kinh doanh PKD302 2 30 Khoa Quản trị
4 Luật Sở hữu trí tuệ LDS306 2 30 Bộ môn Luật Dân sự

Trang 1
5 Corporation Law CLC303 2 30 Bộ môn Luật Thương Mại
Cộng học phần bắt buộc: 11 165
42.2. Các học phần tự chọn:
1 Giao tiếp trong kinh doanh TCL307 2 30 Khoa Quản trị
2 Nghệ thuật lãnh đạo NLD301 2 30 Khoa Quản trị
3 Thanh toán quốc tế TQT301 2 30 Khoa Quản trị
4 Thị trường chứng khoán TCL310 2 30 Khoa Quản trị
5 Văn hóa doanh nghiệp TCL304 2 30 Khoa Quản trị
Cộng học phần tự chọn: 10 150
43. Lớp 109 (Chất lượng cao Khóa 44 QTL- Lớp B), học kỳ thứ 6
43.1. Các học phần bắt buộc:
1 Marketing căn bản MAR303 2 30 Khoa Quản trị
2 Quản trị nhân sự QNL305 3 45 Khoa Quản trị
3 Phân tích hoạt động kinh doanh PKD302 2 30 Khoa Quản trị
4 Luật Sở hữu trí tuệ LDS306 2 30 Bộ môn Luật Dân sự
5 Corporation Law CLC303 2 30 Bộ môn Luật Thương Mại
Cộng học phần bắt buộc: 11 165
43.2. Các học phần tự chọn:
1 Giao tiếp trong kinh doanh TCL307 2 30 Khoa Quản trị
2 Nghệ thuật lãnh đạo NLD301 2 30 Khoa Quản trị
3 Thanh toán quốc tế TQT301 2 30 Khoa Quản trị
4 Thị trường chứng khoán TCL310 2 30 Khoa Quản trị
5 Văn hóa doanh nghiệp TCL304 2 30 Khoa Quản trị
Cộng học phần tự chọn: 10 150
44. Lớp 109 (Chất lượng cao Khóa 44 - Lớp QTKD), học kỳ thứ 6
44.1. Các học phần tự chọn:
1 Brand management CLC345 2 30 Khoa Quản trị
2 Consumer behaviour CLC346 2 30 Khoa Quản trị
Cộng học phần tự chọn: 4 60
44.2. Các học phần bắt buộc:
1 Hệ thống thông tin quản lý TQL301 2 30 Khoa Quản trị
2 Kế toán quản trị TCL305 2 30 Khoa Quản trị
3 Quản trị tài chính QTC302 3 45 Khoa Quản trị
4 Quản trị chiến lược QCL301 3 45 Khoa Quản trị
5 International Trade Law (Luật Thương mại quốc tế) TMQ315 3 45 Bộ môn Luật Thương mại quốc tế
Cộng học phần bắt buộc: 13 195
45. Lớp 110 (Tiếng Pháp Khóa 44), học kỳ thứ 6
45.1. Các học phần tự chọn:
1 Quản trị hành chính văn phòng QNL308 2 30 Khoa Quản trị
2 Pháp luật kinh doanh bất động sản TCT303 2 30 Bộ môn Luật đất đai - Môi trường
3 Trách nhiệm bồi thường Nhà nước CLC340 2 30 Bộ môn Luật Dân sự
4 Luật biển CLC330 2 30 Bộ môn Công pháp quốc tế
5 PL về chuyển giao công nghệ quốc tế CLC328 2 30 Bộ môn Tư pháp quốc tế
Cộng học phần tự chọn: 10 150
45.2. Các học phần bắt buộc:
Introduction au système de droit Romano -germanique et
1 TP307 2 30 Phòng Quản lý NCKH&HTQT
au droit francais
2 Luật cạnh tranh LTM306 1 15 Bộ môn Luật Thương Mại
3 Kỹ năng thực hành pháp luật CLC323 2 30 Bộ môn Luật Tố tụng Dân sự
4 Droit de propiété intelectuelle (Luật Sở hữu trí tuệ) LDS312 2 30 Bộ môn Luật Dân sự
5 Droit international privé (Tư pháp quốc tế) TPQ303 3 45 Bộ môn Tư pháp quốc tế
Cộng học phần bắt buộc: 10 150
46. Lớp 111 (Tiếng Nhật Khóa 44 ( tăng cường Tiếng Nhật), học kỳ thứ 6

Trang 1
46.1. Các học phần tự chọn:
1 Kỹ năng thực hành pháp luật CLC323 2 30 Bộ môn Luật Tố tụng Dân sự
2 Quản trị hành chính văn phòng QNL308 2 30 Khoa Quản trị
Cộng học phần tự chọn: 4 60
46.2. Các học phần bắt buộc:
1 Tiếng Nhật pháp lý 4 TN311 3 45 Bộ Môn Ngoại ngữ
2 Luật Nhật Bản 1 TN310 2 30 Bộ Môn Ngoại ngữ
3 Luật cạnh tranh LTM306 1 15 Bộ môn Luật Thương Mại
4 Luật Sở hữu trí tuệ LDS306 2 30 Bộ môn Luật Dân sự
5 Luật Môi trường LMT301 2 30 Bộ môn Luật đất đai - Môi trường
6 Tư pháp quốc tế TPQ301 3 45 Bộ môn Tư pháp quốc tế
Cộng học phần bắt buộc: 13 195
47. Lớp 112 (Anh văn pháp lý Khóa 44 - Lớp A), học kỳ thứ 6
47.1. Các học phần tự chọn:
Thuật ngữ tiếng Anh thương mại quốc tế (International
1 AVPL347 2 30 Bộ Môn Ngoại ngữ
Trade Terminology)
2 Kỹ năng thuyết trình (Presentation Skills) AVPL348 2 30 Bộ Môn Ngoại ngữ
Kỹ năng tư vấn luật và rà soát hợp đồng (Legal Consulting
3 AVPL349 2 30 Bộ Môn Ngoại ngữ
and Contract Review)
Cộng học phần tự chọn: 6 90
47.2. Các học phần bắt buộc:
1 Logic học LGH301 2 30 Bộ môn Kỹ năng tư duy ngôn ngữ
2 Kỹ năng soạn thảo văn bản hành chính CLC335 2 30 Bộ môn Luật Hành chính
3 Ngữ nghĩa học (Semantics) AVPL346 3 45 Bộ Môn Ngoại ngữ
4 Thuật ngữ pháp lý (Legal Terminology) AVPL328 3 45 Bộ Môn Ngoại ngữ
Biên phiên dịch pháp lý HP1 (Legal Translation and
5 AVPL350 3 45 Bộ Môn Ngoại ngữ
Interpretation 1)
Cộng học phần bắt buộc: 13 195
48. Lớp 112 (Anh văn pháp lý Khóa 44 - Lớp B), học kỳ thứ 6
48.1. Các học phần tự chọn:
Thuật ngữ tiếng Anh thương mại quốc tế (International
1 AVPL347 2 30 Bộ Môn Ngoại ngữ
Trade Terminology)
2 Kỹ năng thuyết trình (Presentation Skills) AVPL348 2 30 Bộ Môn Ngoại ngữ
Kỹ năng tư vấn luật và rà soát hợp đồng (Legal Consulting
3 AVPL349 2 30 Bộ Môn Ngoại ngữ
and Contract Review)
Cộng học phần tự chọn: 6 90
48.2. Các học phần bắt buộc:
1 Logic học LGH301 2 30 Bộ môn Kỹ năng tư duy ngôn ngữ
2 Kỹ năng soạn thảo văn bản hành chính CLC335 2 30 Bộ môn Luật Hành chính
3 Ngữ nghĩa học (Semantics) AVPL346 3 45 Bộ Môn Ngoại ngữ
4 Thuật ngữ pháp lý (Legal Terminology) AVPL328 3 45 Bộ Môn Ngoại ngữ
Biên phiên dịch pháp lý HP1 (Legal Translation and
5 AVPL350 3 45 Bộ Môn Ngoại ngữ
Interpretation 1)
Cộng học phần bắt buộc: 13 195
49. Lớp 113 (Thương mại quốc tế Khóa 44), học kỳ thứ 6
49.1. Các học phần tự chọn:
1 Pháp luật thương mại của Hoa Kỳ và EU TCQ312 2 30 Bộ môn Tư pháp quốc tế
Chính sách và pháp luật cạnh tranh trong thương mại quốc
2 TCQ313 2 30 Bộ môn Tư pháp quốc tế
tế
3 Pháp luật về các biện pháp phòng vệ thương mại TCQ314 2 30 Bộ môn Luật Thương mại quốc tế
4 Pháp luật về vận tải quốc tế TCQ315 2 30 Bộ môn Tư pháp quốc tế
5 Pháp luật thanh toán quốc tế TCQ316 2 30 Bộ môn Luật Thương mại quốc tế
Pháp luật thương mại điện tử và giao dịch trên mạng
6 TCT316 2 30 Bộ môn Luật Thương Mại
(Cyberlaw)
7 Luật hợp đồng trong hệ thống thông luật TCQ317 2 30 Bộ môn Luật Thương Mại
Cộng học phần tự chọn: 14 210
49.2. Các học phần bắt buộc:
1 Luật Kinh doanh quốc tế TMQ313 3 45 Bộ môn Luật Thương mại quốc tế
2 Luật Môi trường LMT301 2 30 Bộ môn Luật đất đai - Môi trường
Bộ môn Thuế - Tài chính - Ngân
3 Luật Thuế LTH301 2 30
hàng
Cộng học phần bắt buộc: 7 105

Trang 1
50. Lớp 114 (Thương mại Khóa 45), học kỳ thứ 4
50.1. Các học phần bắt buộc:
1 Pháp luật thương mại hàng hoá và dịch vụ LTM303 2 30 Bộ môn Luật Thương Mại
2 Luật Đất đai LDD301 2 30 Bộ môn Luật đất đai - Môi trường
3 Luật Hôn nhân và gia đình LHN301 2 30 Bộ môn Luật Hôn nhân và GD
4 Luật Lao động LLD301 3 45 Bộ môn Luật Lao động
5 Luật Hình sự phần chung LHS301 3 45 Bộ môn Luật Hình sự
6 Pháp luật kinh doanh bất động sản TCT303 2 30 Bộ môn Luật đất đai - Môi trường
7 Luật cạnh tranh LTM311 2 30 Bộ môn Luật Thương Mại
Cộng học phần bắt buộc: 16 240
51. Lớp 115 (Dân sự Khóa 45), học kỳ thứ 4
51.1. Các học phần bắt buộc:
1 Giao dịch dân sự về bất động sản TCD319 2 30 Bộ môn Luật Dân sự
2 Pháp luật về an sinh xã hội TCD320 2 30 Bộ môn Luật Lao động
3 Pháp luật thương mại hàng hoá và dịch vụ LTM303 2 30 Bộ môn Luật Thương Mại
4 Luật Đất đai LDD301 2 30 Bộ môn Luật đất đai - Môi trường
5 Luật Hôn nhân và gia đình LHN301 2 30 Bộ môn Luật Hôn nhân và GD
6 Luật Lao động LLD301 3 45 Bộ môn Luật Lao động
7 Luật Hình sự phần chung LHS301 3 45 Bộ môn Luật Hình sự
Cộng học phần bắt buộc: 16 240
52. Lớp 116 (Quốc tế Khóa 45), học kỳ thứ 4
52.1. Các học phần bắt buộc:
1 Pháp luật thương mại hàng hoá và dịch vụ LTM303 2 30 Bộ môn Luật Thương Mại
2 Luật Đất đai LDD301 2 30 Bộ môn Luật đất đai - Môi trường
3 Luật Hôn nhân và gia đình LHN301 2 30 Bộ môn Luật Hôn nhân và GD
4 Luật Lao động LLD301 3 45 Bộ môn Luật Lao động
5 Luật Hình sự phần chung LHS301 3 45 Bộ môn Luật Hình sự
6 Luật quốc tế về quyền con người TCQ308 2 30 Bộ môn Công pháp quốc tế
7 Pháp luật đầu tư quốc tế TCQ309 2 30 Bộ môn Công pháp quốc tế
Cộng học phần bắt buộc: 16 240
53. Lớp 117 (Hình sự Khóa 45), học kỳ thứ 4
53.1. Các học phần bắt buộc:
1 Luật so sánh LSS304 2 30 Bộ môn Tư pháp - So sánh
Bộ môn Thuế - Tài chính - Ngân
2 Luật tài chính công LTC301 3 45
hàng
3 Đại cương văn hóa Việt Nam DVH301 2 30 Bộ môn Kỹ năng tư duy ngôn ngữ
4 Logic học LGH301 2 30 Bộ môn Kỹ năng tư duy ngôn ngữ
5 Quản trị học QTH302 2 30 Khoa Quản trị
6 Luật Tố tụng hành chính LHC304 2 30 Bộ môn Luật Tố tụng hành chính
7 Pháp luật về chủ thể kinh doanh LTM308 3 45 Bộ môn Luật Thương Mại
8 Luật Hình sự phần các tội phạm LHS303 3 45 Bộ môn Luật Hình sự
Cộng học phần bắt buộc: 19 285
54. Lớp 118 (Hành chính Khóa 45 - Lớp A), học kỳ thứ 4
54.1. Các học phần bắt buộc:
1 Luật so sánh LSS304 2 30 Bộ môn Tư pháp - So sánh
Bộ môn Thuế - Tài chính - Ngân
2 Luật tài chính công LTC301 3 45
hàng
3 Đại cương văn hóa Việt Nam DVH301 2 30 Bộ môn Kỹ năng tư duy ngôn ngữ
4 Logic học LGH301 2 30 Bộ môn Kỹ năng tư duy ngôn ngữ
5 Quản trị học QTH302 2 30 Khoa Quản trị
6 Luật Tố tụng hành chính LHC304 2 30 Bộ môn Luật Tố tụng hành chính
7 Pháp luật về chủ thể kinh doanh LTM308 3 45 Bộ môn Luật Thương Mại
8 Luật Hình sự phần các tội phạm LHS303 3 45 Bộ môn Luật Hình sự
Cộng học phần bắt buộc: 19 285
55. Lớp 118 (Hành chính Khóa 45 - Lớp B), học kỳ thứ 4

Trang 1
55.1. Các học phần bắt buộc:
1 Luật so sánh LSS304 2 30 Bộ môn Tư pháp - So sánh
Bộ môn Thuế - Tài chính - Ngân
2 Luật tài chính công LTC301 3 45
hàng
3 Đại cương văn hóa Việt Nam DVH301 2 30 Bộ môn Kỹ năng tư duy ngôn ngữ
4 Logic học LGH301 2 30 Bộ môn Kỹ năng tư duy ngôn ngữ
5 Quản trị học QTH302 2 30 Khoa Quản trị
6 Luật Tố tụng hành chính LHC304 2 30 Bộ môn Luật Tố tụng hành chính
7 Pháp luật về chủ thể kinh doanh LTM308 3 45 Bộ môn Luật Thương Mại
8 Luật Hình sự phần các tội phạm LHS303 3 45 Bộ môn Luật Hình sự
Cộng học phần bắt buộc: 19 285
56. Lớp 119 (Quản trị Luật Khóa 45 - Lớp A), học kỳ thứ 4
56.1. Các học phần bắt buộc:
1 Kỹ năng lập luận pháp lý NCL302 2 30 Bộ môn Kỹ năng tư duy ngôn ngữ
2 Hợp đồng và bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng LDS304 3 45 Bộ môn Luật Dân sự
3 Luật Hình sự phần các tội phạm LHS303 3 45 Bộ môn Luật Hình sự
4 Pháp luật thương mại hàng hoá và dịch vụ LTM303 2 30 Bộ môn Luật Thương Mại
5 Lý thuyết Tài chính và tiền tệ TCL312 3 45 Khoa Quản trị
6 Luật Hôn nhân và gia đình LHN301 2 30 Bộ môn Luật Hôn nhân và GD
7 Luật cạnh tranh LTM311 2 30 Bộ môn Luật Thương Mại
Cộng học phần bắt buộc: 17 255
57. Lớp 119 (Quản trị Luật Khóa 45 - Lớp B), học kỳ thứ 4
57.1. Các học phần bắt buộc:
1 Kỹ năng lập luận pháp lý NCL302 2 30 Bộ môn Kỹ năng tư duy ngôn ngữ
2 Hợp đồng và bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng LDS304 3 45 Bộ môn Luật Dân sự
3 Luật Hình sự phần các tội phạm LHS303 3 45 Bộ môn Luật Hình sự
4 Pháp luật thương mại hàng hoá và dịch vụ LTM303 2 30 Bộ môn Luật Thương Mại
5 Lý thuyết Tài chính và tiền tệ TCL312 3 45 Khoa Quản trị
6 Luật Hôn nhân và gia đình LHN301 2 30 Bộ môn Luật Hôn nhân và GD
7 Luật cạnh tranh LTM311 2 30 Bộ môn Luật Thương Mại
Cộng học phần bắt buộc: 17 255
58. Lớp 120 (Quản trị Kinh doanh Khóa 45), học kỳ thứ 4
58.1. Các học phần bắt buộc:
1 Lịch sử đảng Cộng sản Việt Nam LS0012 2 30 Bộ môn Lý luận chính trị
2 Lý thuyết Tài chính và tiền tệ TCL312 3 45 Khoa Quản trị
3 Kinh tế lượng KTL301 3 45 Khoa Quản trị
4 Kinh tế vĩ mô KTV302 3 45 Khoa Quản trị
5 Marketing căn bản MAR301 3 45 Khoa Quản trị
Cộng học phần bắt buộc: 14 210
59. Lớp 121 (Chất lượng cao Khóa 45 - Lớp A), học kỳ thứ 4
59.1. Các học phần tự chọn:
1 Quản trị hành chính văn phòng CLC326 2 30 Khoa Quản trị
2 Giao dịch dân sự về nhà ở TCD307 1 15 Bộ môn Luật Dân sự
3 Kỹ năng đàm phán, soạn thảo hợp đồng TCD311 1 15 Bộ môn Luật Dân sự
Cộng học phần tự chọn: 4 60
59.2. Các học phần bắt buộc:
1 Pháp luật về chủ thể kinh doanh LTM310 2 30 Bộ môn Luật Thương Mại
2 Luật Hình sự phần chung LHS301 3 45 Bộ môn Luật Hình sự
3 Luật Đất đai LDD301 2 30 Bộ môn Luật đất đai - Môi trường
4 Luật Tố tụng hành chính LHC304 2 30 Bộ môn Luật Tố tụng hành chính
5 Luật Tố tụng dân sự TTD301 3 45 Bộ môn Luật Tố tụng Dân sự
6 Law of Contract CLC302 2 30 Bộ môn Luật Thương Mại
Cộng học phần bắt buộc: 14 210
60. Lớp 121 (Chất lượng cao Khóa 45 - Lớp B), học kỳ thứ 4

Trang 1
60.1. Các học phần tự chọn:
1 Quản trị hành chính văn phòng CLC326 2 30 Khoa Quản trị
2 Giao dịch dân sự về nhà ở TCD307 1 15 Bộ môn Luật Dân sự
3 Kỹ năng đàm phán, soạn thảo hợp đồng TCD311 1 15 Bộ môn Luật Dân sự
Cộng học phần tự chọn: 4 60
60.2. Các học phần bắt buộc:
1 Pháp luật về chủ thể kinh doanh LTM310 2 30 Bộ môn Luật Thương Mại
2 Luật Hình sự phần chung LHS301 3 45 Bộ môn Luật Hình sự
3 Luật Đất đai LDD301 2 30 Bộ môn Luật đất đai - Môi trường
4 Luật Tố tụng hành chính LHC304 2 30 Bộ môn Luật Tố tụng hành chính
5 Luật Tố tụng dân sự TTD301 3 45 Bộ môn Luật Tố tụng Dân sự
6 Law of Contract CLC302 2 30 Bộ môn Luật Thương Mại
Cộng học phần bắt buộc: 14 210
61. Lớp 121 (Chất lượng cao Khóa 45 - Lớp D), học kỳ thứ 4
61.1. Các học phần bắt buộc:
1 Lịch sử đảng Cộng sản Việt Nam LS0012 2 30 Bộ môn Lý luận chính trị
2 Tin học đại cương TIN301 2 30 Trung tâm Công nghệ thông tin
3 Pháp luật thương mại hàng hoá và dịch vụ LTM303 2 30 Bộ môn Luật Thương Mại
4 Luật Hình sự phần các tội phạm LHS303 3 45 Bộ môn Luật Hình sự
5 Luật Hôn nhân và gia đình LHN301 2 30 Bộ môn Luật Hôn nhân và GD
Legal Reasoning and Legal Methodology (Lập luận p lý và Bộ môn Lý luận Nhà nước và Pháp
6 CLC358 2 30
PP NC luật
Human học)
rights and citizens' rights (Quyền con người và Bộ môn Lý luậnluật
Nhà nước và Pháp
7 CLC359 2 30
quyền công dân) luật
Cộng học phần bắt buộc: 15 225
62. Lớp 121 (Chất lượng cao Khóa 45 - Lớp C), học kỳ thứ 4
62.1. Các học phần tự chọn:
1 Quản trị hành chính văn phòng CLC326 2 30 Khoa Quản trị
2 Giao dịch dân sự về nhà ở TCD307 1 15 Bộ môn Luật Dân sự
3 Kỹ năng đàm phán, soạn thảo hợp đồng TCD311 1 15 Bộ môn Luật Dân sự
Cộng học phần tự chọn: 4 60
62.2. Các học phần bắt buộc:
1 Pháp luật về chủ thể kinh doanh LTM310 2 30 Bộ môn Luật Thương Mại
2 Luật Hình sự phần chung LHS301 3 45 Bộ môn Luật Hình sự
3 Luật Đất đai LDD301 2 30 Bộ môn Luật đất đai - Môi trường
4 Luật Tố tụng hành chính LHC304 2 30 Bộ môn Luật Tố tụng hành chính
5 Luật Tố tụng dân sự TTD301 3 45 Bộ môn Luật Tố tụng Dân sự
6 Law of Contract CLC302 2 30 Bộ môn Luật Thương Mại
Cộng học phần bắt buộc: 14 210
63. Lớp 121 (Chất lượng cao Khóa 45 QTL- Lớp A), học kỳ thứ 4
63.1. Các học phần bắt buộc:
1 Lịch sử đảng Cộng sản Việt Nam LS0012 2 30 Bộ môn Lý luận chính trị
Bộ môn Tâm lý - văn hóa - xã hội
2 Tâm lý học quản lý TLH303 2 30
học
3 Kinh tế vĩ mô KTV302 3 45 Khoa Quản trị
Hợp đồng DS và trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài
4 TCD318 3 45 Bộ môn Luật Dân sự

5 Pháp luật thương mại hàng hoá và dịch vụ LTM303 2 30 Bộ môn Luật Thương Mại
6 Luật Hình sự phần các tội phạm LHS304 2 30 Bộ môn Luật Hình sự
7 Luật Hôn nhân và gia đình LHN302 1 15 Bộ môn Luật Hôn nhân và GD
8 Luật Lao động LLD303 2 30 Bộ môn Luật Lao động
Bộ môn Lý luận Nhà nước và Pháp
9 Legal Reasoning and Legal Methodology CLC324 2 30
luật
Cộng học phần bắt buộc: 19 285
64. Lớp 121 (Chất lượng cao Khóa 45 QTL- Lớp B), học kỳ thứ 4
64.1. Các học phần bắt buộc:
1 Lịch sử đảng Cộng sản Việt Nam LS0012 2 30 Bộ môn Lý luận chính trị
Bộ môn Tâm lý - văn hóa - xã hội
2 Tâm lý học quản lý TLH303 2 30
học
Trang 1
3 Kinh tế vĩ mô KTV302 3 45 Khoa Quản trị
Hợp đồng DS và trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài
4 TCD318 3 45 Bộ môn Luật Dân sự

5 Pháp luật thương mại hàng hoá và dịch vụ LTM303 2 30 Bộ môn Luật Thương Mại
6 Luật Hình sự phần các tội phạm LHS304 2 30 Bộ môn Luật Hình sự
7 Luật Hôn nhân và gia đình LHN302 1 15 Bộ môn Luật Hôn nhân và GD
8 Luật Lao động LLD303 2 30 Bộ môn Luật Lao động
Bộ môn Lý luận Nhà nước và Pháp
9 Legal Reasoning and Legal Methodology CLC324 2 30
luật
Cộng học phần bắt buộc: 19 285
65. Lớp 121 (Chất lượng cao Khóa 45 - Lớp QTKD), học kỳ thứ 4
65.1. Các học phần bắt buộc:
1 Luật Lao động LLD304 1 15 Bộ môn Luật Lao động
2 Kinh tế lượng KTL301 3 45 Khoa Quản trị
3 Nguyên lý kế toán NKT301 3 45 Khoa Quản trị
4 Quản trị Marketing QTM302 3 45 Khoa Quản trị
5 Quản trị sản xuất QTS301 3 45 Khoa Quản trị
6 Public Relations CLC343 2 30 Khoa Quản trị
Cộng học phần bắt buộc: 15 225
66. Lớp 122 (Tiếng Pháp Khóa 45), học kỳ thứ 4
66.1. Các học phần bắt buộc:
1 Lịch sử đảng Cộng sản Việt Nam LS0012 2 30 Bộ môn Lý luận chính trị
2 Pháp luật thương mại hàng hoá và dịch vụ LTM303 2 30 Bộ môn Luật Thương Mại
3 Luật Hình sự phần các tội phạm LHS304 2 30 Bộ môn Luật Hình sự
Bộ môn Thuế - Tài chính - Ngân
4 Luật Ngân hàng LNH301 2 30
hàng
5 Luật Hôn nhân và gia đình LHN302 1 15 Bộ môn Luật Hôn nhân và GD
6 Luật Lao động LLD301 3 45 Bộ môn Luật Lao động
7 Luật Môi trường LMT301 2 30 Bộ môn Luật đất đai - Môi trường
Cộng học phần bắt buộc: 14 210
67. Lớp 123 (Tiếng Nhật Khóa 45 ( tăng cường Tiếng Nhật), học kỳ thứ 4
67.1. Các học phần bắt buộc:
1 Tiếng Nhật pháp lý 2 TN306 3 45 Bộ Môn Ngoại ngữ
2 Tin học đại cương TIN301 2 30 Trung tâm Công nghệ thông tin
Bộ môn Tâm lý - văn hóa - xã hội
3 Xã hội học pháp luật XHH304 1 15
học
4 Pháp luật thương mại hàng hoá và dịch vụ LTM303 2 30 Bộ môn Luật Thương Mại
5 Luật Hình sự phần các tội phạm LHS304 2 30 Bộ môn Luật Hình sự
Bộ môn Thuế - Tài chính - Ngân
6 Luật Ngân hàng LNH301 2 30
hàng
7 Luật Hôn nhân và gia đình LHN302 1 15 Bộ môn Luật Hôn nhân và GD
8 Luật Lao động LLD301 3 45 Bộ môn Luật Lao động
Cộng học phần bắt buộc: 16 240
68. Lớp 124 (Anh văn pháp lý Khóa 45 - Lớp A), học kỳ thứ 4
68.1. Các học phần bắt buộc:
1 Những quy định chung về luật dân sự, tài sản và thừa kế LDS302 3 45 Bộ môn Luật Dân sự
2 Nghe tiếng Anh p lý HP2 (Legal Listening 2) AVPL337 3 45 Bộ Môn Ngoại ngữ
3 Nói tiếng Anh pháp lý HP2 (Legal Speaking 2) AVPL338 3 45 Bộ Môn Ngoại ngữ
4 Đọc tiếng Anh pháp lý HP2 (Legal Reading 2) AVPL339 3 45 Bộ Môn Ngoại ngữ
5 Viết tiếng Anh pháp lý HP2 (Legal Writing 2) AVPL340 3 45 Bộ Môn Ngoại ngữ
Cộng học phần bắt buộc: 15 225
68.2. Các học phần tự chọn:
1 Pháp luật về chủ thể kinh doanh LTM308 3 45 Bộ môn Luật Thương Mại
2 Public International Law (Công pháp quốc tế) CPQ305 3 45 Bộ môn Công pháp quốc tế
Cộng học phần tự chọn: 6 90
69. Lớp 124 (Anh văn pháp lý Khóa 45 - Lớp B), học kỳ thứ 4
69.1. Các học phần bắt buộc:
1 Những quy định chung về luật dân sự, tài sản và thừa kế LDS302 3 45 Bộ môn Luật Dân sự

Trang 1
2 Nghe tiếng Anh p lý HP2 (Legal Listening 2) AVPL337 3 45 Bộ Môn Ngoại ngữ
3 Nói tiếng Anh pháp lý HP2 (Legal Speaking 2) AVPL338 3 45 Bộ Môn Ngoại ngữ
4 Đọc tiếng Anh pháp lý HP2 (Legal Reading 2) AVPL339 3 45 Bộ Môn Ngoại ngữ
5 Viết tiếng Anh pháp lý HP2 (Legal Writing 2) AVPL340 3 45 Bộ Môn Ngoại ngữ
Cộng học phần bắt buộc: 15 225
69.2. Các học phần tự chọn:
1 Pháp luật về chủ thể kinh doanh LTM308 3 45 Bộ môn Luật Thương Mại
2 Public International Law (Công pháp quốc tế) CPQ305 3 45 Bộ môn Công pháp quốc tế
Cộng học phần tự chọn: 6 90
70. Lớp 125 (Thương mại quốc tế Khóa 45 - Lớp A), học kỳ thứ 4
70.1. Các học phần bắt buộc:
1 Pháp luật thương mại hàng hoá và dịch vụ LTM303 2 30 Bộ môn Luật Thương Mại
2 Luật Đất đai LDD301 2 30 Bộ môn Luật đất đai - Môi trường
3 Luật Tố tụng dân sự TTD301 3 45 Bộ môn Luật Tố tụng Dân sự
4 Luật WTO TMQ307 3 45 Bộ môn Luật Thương mại quốc tế
Cộng học phần bắt buộc: 10 150
70.2. Các học phần tự chọn:
1 Giải quyết tranh chấp trong khuôn khổ WTO TMQ309 2 30 Bộ môn Luật Thương mại quốc tế
2 Luật WTO về các hàng rào phi thuế quan TMQ310 2 30 Bộ môn Luật Thương mại quốc tế
3 Luật WTO về thương mại dịch vụ TMQ311 2 30 Bộ môn Luật Thương mại quốc tế
4 Luật hợp đồng trong hệ thống thông luật TCQ317 2 30 Bộ môn Luật Thương Mại
Cộng học phần tự chọn: 8 120
71. Lớp 125 (Thương mại quốc tế Khóa 45 - Lớp B), học kỳ thứ 4
71.1. Các học phần bắt buộc:
1 Pháp luật thương mại hàng hoá và dịch vụ LTM303 2 30 Bộ môn Luật Thương Mại
2 Luật Đất đai LDD301 2 30 Bộ môn Luật đất đai - Môi trường
3 Luật Tố tụng dân sự TTD301 3 45 Bộ môn Luật Tố tụng Dân sự
4 Luật WTO TMQ307 3 45 Bộ môn Luật Thương mại quốc tế
Cộng học phần bắt buộc: 10 150
71.2. Các học phần tự chọn:
1 Giải quyết tranh chấp trong khuôn khổ WTO TMQ309 2 30 Bộ môn Luật Thương mại quốc tế
2 Luật WTO về các hàng rào phi thuế quan TMQ310 2 30 Bộ môn Luật Thương mại quốc tế
3 Luật WTO về thương mại dịch vụ TMQ311 2 30 Bộ môn Luật Thương mại quốc tế
4 Luật hợp đồng trong hệ thống thông luật TCQ317 2 30 Bộ môn Luật Thương Mại
Cộng học phần tự chọn: 8 120
72. Lớp 126 (Thương mại Khóa 46 - Lớp A), học kỳ thứ 2
72.1. Các học phần bắt buộc:
1 Công pháp quốc tế CPQ301 3 45 Bộ môn Công pháp quốc tế
2 Giáo dục thể chất HP1,2 - Bơi lội GDT343 2 30 Bộ môn Giáo dục thể chất
3 Kinh tế chính trị Mác - Lê Nin KT203 2 30 Bộ môn Lý luận chính trị
4 Giáo dục quốc phòng - an ninh QP206 8 120 Phòng Ðào tạo
Bộ môn Tâm lý - văn hóa - xã hội
5 Tâm lý học đại cương TLH301 2 30
học
6 Những quy định chung về luật dân sự, tài sản và thừa kế LDS302 3 45 Bộ môn Luật Dân sự
7 Luật Hành chính LHC301 3 45 Bộ môn Luật Hành chính
Cộng học phần bắt buộc: 23 345
73. Lớp 126 (Thương mại Khóa 46 - Lớp B), học kỳ thứ 2
73.1. Các học phần bắt buộc:
1 Công pháp quốc tế CPQ301 3 45 Bộ môn Công pháp quốc tế
2 Giáo dục thể chất HP1,2 - Bơi lội GDT343 2 30 Bộ môn Giáo dục thể chất
3 Kinh tế chính trị Mác - Lê Nin KT203 2 30 Bộ môn Lý luận chính trị
4 Giáo dục quốc phòng - an ninh QP206 8 120 Phòng Ðào tạo
Bộ môn Tâm lý - văn hóa - xã hội
5 Tâm lý học đại cương TLH301 2 30
học
6 Những quy định chung về luật dân sự, tài sản và thừa kế LDS302 3 45 Bộ môn Luật Dân sự

Trang 1
7 Luật Hành chính LHC301 3 45 Bộ môn Luật Hành chính
Cộng học phần bắt buộc: 23 345
74. Lớp 127 (Dân sự Khóa 46 - Lớp A), học kỳ thứ 2
74.1. Các học phần bắt buộc:
1 Công pháp quốc tế CPQ301 3 45 Bộ môn Công pháp quốc tế
2 Giáo dục thể chất HP1,2 - Bơi lội GDT343 2 30 Bộ môn Giáo dục thể chất
3 Kinh tế chính trị Mác - Lê Nin KT203 2 30 Bộ môn Lý luận chính trị
4 Giáo dục quốc phòng - an ninh QP206 8 120 Phòng Ðào tạo
Bộ môn Tâm lý - văn hóa - xã hội
5 Tâm lý học đại cương TLH301 2 30
học
6 Những quy định chung về luật dân sự, tài sản và thừa kế LDS302 3 45 Bộ môn Luật Dân sự
7 Luật Hành chính LHC301 3 45 Bộ môn Luật Hành chính
Cộng học phần bắt buộc: 23 345
75. Lớp 127 (Dân sự Khóa 46 - Lớp B), học kỳ thứ 2
75.1. Các học phần bắt buộc:
1 Công pháp quốc tế CPQ301 3 45 Bộ môn Công pháp quốc tế
2 Giáo dục thể chất HP1,2 - Bơi lội GDT343 2 30 Bộ môn Giáo dục thể chất
3 Kinh tế chính trị Mác - Lê Nin KT203 2 30 Bộ môn Lý luận chính trị
4 Giáo dục quốc phòng - an ninh QP206 8 120 Phòng Ðào tạo
Bộ môn Tâm lý - văn hóa - xã hội
5 Tâm lý học đại cương TLH301 2 30
học
6 Những quy định chung về luật dân sự, tài sản và thừa kế LDS302 3 45 Bộ môn Luật Dân sự
7 Luật Hành chính LHC301 3 45 Bộ môn Luật Hành chính
Cộng học phần bắt buộc: 23 345
76. Lớp 128 (Quốc tế Khóa 46 - Lớp A), học kỳ thứ 2
76.1. Các học phần bắt buộc:
1 Công pháp quốc tế CPQ301 3 45 Bộ môn Công pháp quốc tế
2 Giáo dục thể chất HP1,2 - Bơi lội GDT343 2 30 Bộ môn Giáo dục thể chất
3 Kinh tế chính trị Mác - Lê Nin KT203 2 30 Bộ môn Lý luận chính trị
4 Giáo dục quốc phòng - an ninh QP206 8 120 Phòng Ðào tạo
Bộ môn Tâm lý - văn hóa - xã hội
5 Tâm lý học đại cương TLH301 2 30
học
6 Những quy định chung về luật dân sự, tài sản và thừa kế LDS302 3 45 Bộ môn Luật Dân sự
7 Luật Hành chính LHC301 3 45 Bộ môn Luật Hành chính
Cộng học phần bắt buộc: 23 345
77. Lớp 128 (Quốc tế Khóa 46 - Lớp B), học kỳ thứ 2
77.1. Các học phần bắt buộc:
1 Công pháp quốc tế CPQ301 3 45 Bộ môn Công pháp quốc tế
2 Giáo dục thể chất HP1,2 - Bơi lội GDT343 2 30 Bộ môn Giáo dục thể chất
3 Kinh tế chính trị Mác - Lê Nin KT203 2 30 Bộ môn Lý luận chính trị
4 Giáo dục quốc phòng - an ninh QP206 8 120 Phòng Ðào tạo
Bộ môn Tâm lý - văn hóa - xã hội
5 Tâm lý học đại cương TLH301 2 30
học
6 Những quy định chung về luật dân sự, tài sản và thừa kế LDS302 3 45 Bộ môn Luật Dân sự
7 Luật Hành chính LHC301 3 45 Bộ môn Luật Hành chính
Cộng học phần bắt buộc: 23 345
78. Lớp 129 (Hình sự Khóa 46 - Lớp A), học kỳ thứ 2
78.1. Các học phần bắt buộc:
1 Chủ nghĩa Xã hội khoa học CS003 2 30 Bộ môn Lý luận chính trị
2 Giáo dục thể chất HP1,2 - Bơi lội GDT343 2 30 Bộ môn Giáo dục thể chất
3 Kinh tế chính trị Mác - Lê Nin KT203 2 30 Bộ môn Lý luận chính trị
4 Lịch sử đảng Cộng sản Việt Nam LS0012 2 30 Bộ môn Lý luận chính trị
5 Giáo dục quốc phòng - an ninh QP206 8 120 Phòng Ðào tạo
6 Tin học đại cương TIN301 2 30 Trung tâm Công nghệ thông tin
7 Những quy định chung về luật dân sự, tài sản và thừa kế LDS302 3 45 Bộ môn Luật Dân sự
8 Luật Hành chính LHC301 3 45 Bộ môn Luật Hành chính
Cộng học phần bắt buộc: 24 360

Trang 1
79. Lớp 129 (Hình sự Khóa 46 - Lớp B), học kỳ thứ 2
79.1. Các học phần bắt buộc:
1 Chủ nghĩa Xã hội khoa học CS003 2 30 Bộ môn Lý luận chính trị
2 Giáo dục thể chất HP1,2 - Bơi lội GDT343 2 30 Bộ môn Giáo dục thể chất
3 Kinh tế chính trị Mác - Lê Nin KT203 2 30 Bộ môn Lý luận chính trị
4 Lịch sử đảng Cộng sản Việt Nam LS0012 2 30 Bộ môn Lý luận chính trị
5 Giáo dục quốc phòng - an ninh QP206 8 120 Phòng Ðào tạo
6 Tin học đại cương TIN301 2 30 Trung tâm Công nghệ thông tin
7 Những quy định chung về luật dân sự, tài sản và thừa kế LDS302 3 45 Bộ môn Luật Dân sự
8 Luật Hành chính LHC301 3 45 Bộ môn Luật Hành chính
Cộng học phần bắt buộc: 24 360
80. Lớp 130 (Hành chính Khóa 46 - Lớp A), học kỳ thứ 2
80.1. Các học phần bắt buộc:
1 Chủ nghĩa Xã hội khoa học CS003 2 30 Bộ môn Lý luận chính trị
2 Giáo dục thể chất HP1,2 - Bơi lội GDT343 2 30 Bộ môn Giáo dục thể chất
3 Kinh tế chính trị Mác - Lê Nin KT203 2 30 Bộ môn Lý luận chính trị
4 Lịch sử đảng Cộng sản Việt Nam LS0012 2 30 Bộ môn Lý luận chính trị
5 Giáo dục quốc phòng - an ninh QP206 8 120 Phòng Ðào tạo
6 Tin học đại cương TIN301 2 30 Trung tâm Công nghệ thông tin
7 Những quy định chung về luật dân sự, tài sản và thừa kế LDS302 3 45 Bộ môn Luật Dân sự
8 Luật Hành chính LHC301 3 45 Bộ môn Luật Hành chính
Cộng học phần bắt buộc: 24 360
81. Lớp 130 (Hành chính Khóa 46 - Lớp B), học kỳ thứ 2
81.1. Các học phần bắt buộc:
1 Chủ nghĩa Xã hội khoa học CS003 2 30 Bộ môn Lý luận chính trị
2 Giáo dục thể chất HP1,2 - Bơi lội GDT343 2 30 Bộ môn Giáo dục thể chất
3 Kinh tế chính trị Mác - Lê Nin KT203 2 30 Bộ môn Lý luận chính trị
4 Lịch sử đảng Cộng sản Việt Nam LS0012 2 30 Bộ môn Lý luận chính trị
5 Giáo dục quốc phòng - an ninh QP206 8 120 Phòng Ðào tạo
6 Tin học đại cương TIN301 2 30 Trung tâm Công nghệ thông tin
7 Những quy định chung về luật dân sự, tài sản và thừa kế LDS302 3 45 Bộ môn Luật Dân sự
8 Luật Hành chính LHC301 3 45 Bộ môn Luật Hành chính
Cộng học phần bắt buộc: 24 360
82. Lớp 131 (Quản trị Luật Khóa 46 - Lớp A), học kỳ thứ 2
82.1. Các học phần bắt buộc:
1 Chủ nghĩa Xã hội khoa học CS003 2 30 Bộ môn Lý luận chính trị
2 Giáo dục thể chất HP1,2 - Bơi lội GDT343 2 30 Bộ môn Giáo dục thể chất
3 Kinh tế chính trị Mác - Lê Nin KT203 2 30 Bộ môn Lý luận chính trị
4 Những quy định chung về luật dân sự, tài sản và thừa kế LDS302 3 45 Bộ môn Luật Dân sự
5 Luật Hành chính LHC301 3 45 Bộ môn Luật Hành chính
6 Quản trị học QTH303 3 45 Khoa Quản trị
7 Giáo dục quốc phòng - an ninh QP206 8 120 Phòng Ðào tạo
8 Logic học LGH301 2 30 Bộ môn Kỹ năng tư duy ngôn ngữ
Cộng học phần bắt buộc: 25 375
83. Lớp 131 (Quản trị Luật Khóa 46 - Lớp B), học kỳ thứ 2
83.1. Các học phần bắt buộc:
1 Chủ nghĩa Xã hội khoa học CS003 2 30 Bộ môn Lý luận chính trị
2 Giáo dục thể chất HP1,2 - Bơi lội GDT343 2 30 Bộ môn Giáo dục thể chất
3 Kinh tế chính trị Mác - Lê Nin KT203 2 30 Bộ môn Lý luận chính trị
4 Những quy định chung về luật dân sự, tài sản và thừa kế LDS302 3 45 Bộ môn Luật Dân sự
5 Luật Hành chính LHC301 3 45 Bộ môn Luật Hành chính
6 Quản trị học QTH303 3 45 Khoa Quản trị
7 Giáo dục quốc phòng - an ninh QP206 8 120 Phòng Ðào tạo

Trang 1
8 Logic học LGH301 2 30 Bộ môn Kỹ năng tư duy ngôn ngữ
Cộng học phần bắt buộc: 25 375
84. Lớp 132 (Quản trị Kinh doanh Khóa 46 - Lớp B), học kỳ thứ 2
84.1. Các học phần bắt buộc:
1 Giáo dục thể chất HP1,2 - Bơi lội GDT343 2 30 Bộ môn Giáo dục thể chất
2 Chủ nghĩa Xã hội khoa học CS003 2 30 Bộ môn Lý luận chính trị
3 Kinh tế chính trị Mác - Lê Nin KT203 2 30 Bộ môn Lý luận chính trị
4 Logic học LGH301 2 30 Bộ môn Kỹ năng tư duy ngôn ngữ
5 Pháp luật về chủ thể kinh doanh LTM308 3 45 Bộ môn Luật Thương Mại
6 Giáo dục quốc phòng - an ninh QP206 8 120 Phòng Ðào tạo
7 Quản trị học QTH303 3 45 Khoa Quản trị
Cộng học phần bắt buộc: 22 330
85. Lớp 133 (Chất lượng cao Khóa 46 - Lớp A), học kỳ thứ 2
85.1. Các học phần bắt buộc:
1 Giáo dục thể chất HP1,2 - Bơi lội GDT343 2 30 Bộ môn Giáo dục thể chất
2 Kinh tế chính trị Mác - Lê Nin KT203 2 30 Bộ môn Lý luận chính trị
3 Đại cương văn hoá Việt Nam DVH302 1 15 Bộ môn Kỹ năng tư duy ngôn ngữ
Bộ môn Tâm lý - văn hóa - xã hội
4 Xã hội học pháp luật XHH304 1 15
Bộ môn Lịch sửhọc
Nhà nước và Pháp
5 Lịch sử Nhà nước và pháp luật LSN302 2 30
luật
6 Những quy định chung về luật dân sự, tài sản và thừa kế LDS302 3 45 Bộ môn Luật Dân sự
7 Luật Hành chính LHC301 3 45 Bộ môn Luật Hành chính
8 Công pháp quốc tế CPQ301 3 45 Bộ môn Công pháp quốc tế
9 Giáo dục quốc phòng - an ninh QP206 8 120 Phòng Ðào tạo
Cộng học phần bắt buộc: 25 375
86. Lớp 133 (Chất lượng cao Khóa 46 - Lớp B), học kỳ thứ 2
86.1. Các học phần bắt buộc:
1 Giáo dục thể chất HP1,2 - Bơi lội GDT343 2 30 Bộ môn Giáo dục thể chất
2 Kinh tế chính trị Mác - Lê Nin KT203 2 30 Bộ môn Lý luận chính trị
3 Đại cương văn hoá Việt Nam DVH302 1 15 Bộ môn Kỹ năng tư duy ngôn ngữ
Bộ môn Tâm lý - văn hóa - xã hội
4 Xã hội học pháp luật XHH304 1 15
Bộ môn Lịch sửhọc
Nhà nước và Pháp
5 Lịch sử Nhà nước và pháp luật LSN302 2 30
luật
6 Những quy định chung về luật dân sự, tài sản và thừa kế LDS302 3 45 Bộ môn Luật Dân sự
7 Luật Hành chính LHC301 3 45 Bộ môn Luật Hành chính
8 Công pháp quốc tế CPQ301 3 45 Bộ môn Công pháp quốc tế
9 Giáo dục quốc phòng - an ninh QP206 8 120 Phòng Ðào tạo
Cộng học phần bắt buộc: 25 375
87. Lớp 133 (Chất lượng cao Khóa 46 - Lớp C), học kỳ thứ 2
87.1. Các học phần bắt buộc:
1 Giáo dục thể chất HP1,2 - Bơi lội GDT343 2 30 Bộ môn Giáo dục thể chất
2 Kinh tế chính trị Mác - Lê Nin KT203 2 30 Bộ môn Lý luận chính trị
3 Đại cương văn hoá Việt Nam DVH302 1 15 Bộ môn Kỹ năng tư duy ngôn ngữ
Bộ môn Tâm lý - văn hóa - xã hội
4 Xã hội học pháp luật XHH304 1 15
Bộ môn Lịch sửhọc
Nhà nước và Pháp
5 Lịch sử Nhà nước và pháp luật LSN302 2 30
luật
6 Những quy định chung về luật dân sự, tài sản và thừa kế LDS302 3 45 Bộ môn Luật Dân sự
7 Luật Hành chính LHC301 3 45 Bộ môn Luật Hành chính
8 Công pháp quốc tế CPQ301 3 45 Bộ môn Công pháp quốc tế
9 Giáo dục quốc phòng - an ninh QP206 8 120 Phòng Ðào tạo
Cộng học phần bắt buộc: 25 375
88. Lớp 133 (Chất lượng cao Khóa 46 - Lớp D), học kỳ thứ 2
88.1. Các học phần bắt buộc:
1 Giáo dục thể chất HP1,2 - Bơi lội GDT343 2 30 Bộ môn Giáo dục thể chất
2 Kinh tế chính trị Mác - Lê Nin KT203 2 30 Bộ môn Lý luận chính trị
3 Đại cương văn hoá Việt Nam DVH302 1 15 Bộ môn Kỹ năng tư duy ngôn ngữ

Trang 1
4 Tư tưởng Hồ Chí Minh HCM301 2 30 Bộ môn Lý luận chính trị
5 Logic học LGH301 2 30 Bộ môn Kỹ năng tư duy ngôn ngữ
6 Những quy định chung về luật dân sự, tài sản và thừa kế LDS302 3 45 Bộ môn Luật Dân sự
7 Luật Hành chính LHC301 3 45 Bộ môn Luật Hành chính
8 Giáo dục quốc phòng - an ninh QP206 8 120 Phòng Ðào tạo
Cộng học phần bắt buộc: 23 345
89. Lớp 133 (Chất lượng cao Khóa 46 - Lớp E), học kỳ thứ 2
89.1. Các học phần bắt buộc:
1 Giáo dục thể chất HP1,2 - Bơi lội GDT343 2 30 Bộ môn Giáo dục thể chất
2 Kinh tế chính trị Mác - Lê Nin KT203 2 30 Bộ môn Lý luận chính trị
3 Đại cương văn hoá Việt Nam DVH302 1 15 Bộ môn Kỹ năng tư duy ngôn ngữ
Bộ môn Tâm lý - văn hóa - xã hội
4 Xã hội học pháp luật XHH304 1 15
Bộ môn Lịch sửhọc
Nhà nước và Pháp
5 Lịch sử Nhà nước và pháp luật LSN302 2 30
luật
6 Những quy định chung về luật dân sự, tài sản và thừa kế LDS302 3 45 Bộ môn Luật Dân sự
7 Luật Hành chính LHC301 3 45 Bộ môn Luật Hành chính
8 Công pháp quốc tế CPQ301 3 45 Bộ môn Công pháp quốc tế
9 Giáo dục quốc phòng - an ninh QP206 8 120 Phòng Ðào tạo
Cộng học phần bắt buộc: 25 375
90. Lớp 133 (Chất lượng cao Khóa 46 - Lớp F), học kỳ thứ 2
90.1. Các học phần bắt buộc:
1 Giáo dục thể chất HP1,2 - Bơi lội GDT343 2 30 Bộ môn Giáo dục thể chất
2 Kinh tế chính trị Mác - Lê Nin KT203 2 30 Bộ môn Lý luận chính trị
3 Đại cương văn hoá Việt Nam DVH302 1 15 Bộ môn Kỹ năng tư duy ngôn ngữ
Bộ môn Tâm lý - văn hóa - xã hội
4 Xã hội học pháp luật XHH304 1 15
Bộ môn Lịch sửhọc
Nhà nước và Pháp
5 Lịch sử Nhà nước và pháp luật LSN302 2 30
luật
6 Những quy định chung về luật dân sự, tài sản và thừa kế LDS302 3 45 Bộ môn Luật Dân sự
7 Luật Hành chính LHC301 3 45 Bộ môn Luật Hành chính
8 Công pháp quốc tế CPQ301 3 45 Bộ môn Công pháp quốc tế
9 Giáo dục quốc phòng - an ninh QP206 8 120 Phòng Ðào tạo
Cộng học phần bắt buộc: 25 375
91. Lớp 133 (Chất lượng cao Khóa 46 QTL - Lớp A), học kỳ thứ 2
91.1. Các học phần bắt buộc:
1 Giáo dục thể chất HP1,2 - Bơi lội GDT343 2 30 Bộ môn Giáo dục thể chất
2 Kinh tế chính trị Mác - Lê Nin KT203 2 30 Bộ môn Lý luận chính trị
3 Toán cao cấp HP2 TCA405 2 30 Khoa Quản trị
4 Quản trị học QTH303 3 45 Khoa Quản trị
5 Những quy định chung về luật dân sự, tài sản và thừa kế LDS302 3 45 Bộ môn Luật Dân sự
6 Luật Hành chính LHC301 3 45 Bộ môn Luật Hành chính
7 Giáo dục quốc phòng - an ninh QP206 8 120 Phòng Ðào tạo
Cộng học phần bắt buộc: 23 345
92. Lớp 133 (Chất lượng cao Khóa 46 QTL - Lớp B), học kỳ thứ 2
92.1. Các học phần bắt buộc:
1 Giáo dục thể chất HP1,2 - Bơi lội GDT343 2 30 Bộ môn Giáo dục thể chất
2 Kinh tế chính trị Mác - Lê Nin KT203 2 30 Bộ môn Lý luận chính trị
3 Toán cao cấp HP2 TCA405 2 30 Khoa Quản trị
4 Quản trị học QTH303 3 45 Khoa Quản trị
5 Những quy định chung về luật dân sự, tài sản và thừa kế LDS302 3 45 Bộ môn Luật Dân sự
6 Luật Hành chính LHC301 3 45 Bộ môn Luật Hành chính
7 Giáo dục quốc phòng - an ninh QP206 8 120 Phòng Ðào tạo
Cộng học phần bắt buộc: 23 345
93. Lớp 133 (Chất lượng cao Khóa 46 - QTKD), học kỳ thứ 2
93.1. Các học phần bắt buộc:
1 Chủ nghĩa Xã hội khoa học CS003 2 30 Bộ môn Lý luận chính trị

Trang 1
2 Giáo dục thể chất HP1,2 - Bơi lội GDT343 2 30 Bộ môn Giáo dục thể chất
3 Kinh tế chính trị Mác - Lê Nin KT203 2 30 Bộ môn Lý luận chính trị
4 Toán cao cấp HP1 TCA403 3 45 Khoa Quản trị
5 Kinh tế vi mô KTV301 3 45 Khoa Quản trị
6 Lý thuyết xác suất và thống kê toán XST301 3 45 Khoa Quản trị
7 Lý thuyết Tài chính và tiền tệ TCL312 3 45 Khoa Quản trị
8 Giáo dục quốc phòng - an ninh QP206 8 120 Phòng Ðào tạo
Cộng học phần bắt buộc: 26 390
94. Lớp 133 (Chất lượng cao Khóa 46 - tiếng Anh), học kỳ thứ 2
94.1. Các học phần bắt buộc:
1 Giáo dục thể chất HP1,2 - Bơi lội GDT343 2 30 Bộ môn Giáo dục thể chất
Foundations of Law and Legal theory (Cơ sở của pháp luật
2 CLC372 2 30 Khoa Luật Quốc tế
và Học thuyết pháp lý)
3 Civil Law (Luật Dân sự) LDS307 3 45 Bộ môn Luật Dân sự
Kinh tế chính trị Mác - Lênin (Marxist-Leninist Political
4 KT204 2 30 SV VN
Economy)
5 Tin học đại cương (Information Technology) TIN304 2 30 SV VN
6 Tiếng Anh pháp lý HP1 (Legal English 1) AVPL362 3 45 SV VN
Giáo dục quốc phòng và an ninh (National Defense and
7 QP207 11 165 SV VN
Security
OverviewEducation)
of Vietnamese History (Tổng quan về lịch sử
8 LSN304 2 30 SV NN
Việt Nam)
9 Vietnamese HP2,3 (Tiếng Việt 2,3) TV303 5 75 SV NN
Legal Reasoning and Legal Methodology (Lập luận p lý và Bộ môn Lý luận Nhà nước và Pháp
10 CLC358 2 30
PP NC luật học) luật
11 Tiếng Anh pháp lý HP2 (Legal English 2) AVPL363 3 45 Bộ Môn Ngoại ngữ
Cộng học phần bắt buộc: 37 555
95. Lớp 134 (Tiếng Pháp Khóa 46), học kỳ thứ 2
95.1. Các học phần bắt buộc:
1 Chủ nghĩa Xã hội khoa học CS003 2 30 Bộ môn Lý luận chính trị
2 Giáo dục thể chất HP1,2 - Bơi lội GDT343 2 30 Bộ môn Giáo dục thể chất
3 Kinh tế chính trị Mác - Lê Nin KT203 2 30 Bộ môn Lý luận chính trị
4 Tin học đại cương TIN301 2 30 Trung tâm Công nghệ thông tin
5 Tư tưởng Hồ Chí Minh HCM301 2 30 Bộ môn Lý luận chính trị
6 Logic học LGH301 2 30 Bộ môn Kỹ năng tư duy ngôn ngữ
7 Những quy định chung về luật dân sự, tài sản và thừa kế LDS302 3 45 Bộ môn Luật Dân sự
8 Luật Hành chính LHC301 3 45 Bộ môn Luật Hành chính
9 Giáo dục quốc phòng - an ninh QP206 8 120 Phòng Ðào tạo
Cộng học phần bắt buộc: 26 390
96. Lớp 135 (Tiếng Nhật Khóa 46 ( tăng cường Tiếng Nhật), học kỳ thứ 2
96.1. Các học phần bắt buộc:
1 Giáo dục thể chất HP1,2 - Bơi lội GDT343 2 30 Bộ môn Giáo dục thể chất
2 Chủ nghĩa Xã hội khoa học CS003 2 30 Bộ môn Lý luận chính trị
3 Kinh tế chính trị Mác - Lê Nin KT203 2 30 Bộ môn Lý luận chính trị
4 Tư tưởng Hồ Chí Minh HCM301 2 30 Bộ môn Lý luận chính trị
5 Logic học LGH301 2 30 Bộ môn Kỹ năng tư duy ngôn ngữ
6 Những quy định chung về luật dân sự, tài sản và thừa kế LDS302 3 45 Bộ môn Luật Dân sự
7 Luật Hành chính LHC301 3 45 Bộ môn Luật Hành chính
8 Giáo dục quốc phòng - an ninh QP206 8 120 Phòng Ðào tạo
Cộng học phần bắt buộc: 24 360
97. Lớp 136 (Anh văn pháp lý Khóa 46 - Lớp A), học kỳ thứ 2
97.1. Các học phần bắt buộc:
1 Giáo dục thể chất HP1,2 - Bơi lội GDT343 2 30 Bộ môn Giáo dục thể chất
2 Kinh tế chính trị Mác - Lê Nin KT203 2 30 Bộ môn Lý luận chính trị
3 Tin học đại cương TIN301 2 30 Trung tâm Công nghệ thông tin
4 Tư tưởng Hồ Chí Minh HCM301 2 30 Bộ môn Lý luận chính trị
Lý luận về nhà nước và pháp luật (Theory of State and Bộ môn Lý luận Nhà nước và Pháp
5 PL211 3 45
Law) luật
6 Kỹ năng ngôn ngữ HP3 (Language Skills 3) AVPL329 4 60 Bộ Môn Ngoại ngữ
7 Kỹ năng ngôn ngữ HP4 (Language Skills 4) AVPL330 4 60 Bộ Môn Ngoại ngữ

Trang 1
8 Giáo dục quốc phòng - an ninh QP206 8 120 Phòng Ðào tạo
Cộng học phần bắt buộc: 27 405
98. Lớp 136 (Anh văn pháp lý Khóa 46 - Lớp B), học kỳ thứ 2
98.1. Các học phần bắt buộc:
1 Giáo dục thể chất HP1,2 - Bơi lội GDT343 2 30 Bộ môn Giáo dục thể chất
2 Kinh tế chính trị Mác - Lê Nin KT203 2 30 Bộ môn Lý luận chính trị
3 Tin học đại cương TIN301 2 30 Trung tâm Công nghệ thông tin
4 Tư tưởng Hồ Chí Minh HCM301 2 30 Bộ môn Lý luận chính trị
Lý luận về nhà nước và pháp luật (Theory of State and Bộ môn Lý luận Nhà nước và Pháp
5 PL211 3 45
Law) luật
6 Kỹ năng ngôn ngữ HP3 (Language Skills 3) AVPL329 4 60 Bộ Môn Ngoại ngữ
7 Kỹ năng ngôn ngữ HP4 (Language Skills 4) AVPL330 4 60 Bộ Môn Ngoại ngữ
8 Giáo dục quốc phòng - an ninh QP206 8 120 Phòng Ðào tạo
Cộng học phần bắt buộc: 27 405
99. Lớp 137 (Thương mại quốc tế Khóa 46), học kỳ thứ 2
99.1. Các học phần bắt buộc:
1 Giáo dục thể chất HP1,2 - Bơi lội GDT343 2 30 Bộ môn Giáo dục thể chất
2 Kinh tế chính trị Mác - Lê Nin KT203 2 30 Bộ môn Lý luận chính trị
3 Giáo dục quốc phòng - an ninh QP206 8 120 Phòng Ðào tạo
4 Tư tưởng Hồ Chí Minh HCM301 2 30 Bộ môn Lý luận chính trị
5 Tin học đại cương TIN301 2 30 Trung tâm Công nghệ thông tin
6 Những quy định chung về luật dân sự, tài sản và thừa kế LDS302 3 45 Bộ môn Luật Dân sự
7 Luật Hành chính LHC307 2 30 Bộ môn Luật Hành chính
8 Công pháp quốc tế CPQ301 3 45 Bộ môn Công pháp quốc tế
Cộng học phần bắt buộc: 24 360

KẾ HOẠCH THỰC HIỆN:


- Tổng quỹ thời gian của toàn học kỳ 2 năm 2021-2022: Từ 21/02/2022 đến 22/7/2022: 22 tuần.
+ Thời gian học: Từ 21/02/2022 đến 24/6/2022: 18 tuần.
+ Thời gian thi: Từ 27/6/2022 đến 22/7/2022: 04 tuần. Riêng Khóa 46 thi từ ngày 06/6/2022 đến 24/6/2022.
- Nghỉ hè: Từ 25/7/2022 đến 19/8/2022: 04 tuần.
- Các ngày nghỉ trong học kỳ: 30/03 (Ngày truyền thống của Trường); 11/4/2022 (nghỉ bù Giỗ tổ Hùng Vương), 30/4/2022,
01/5/2022, 02 và 03/5/2022 (nghỉ bù ngày 30/4 và 01/5) các ngày thứ bảy, chủ nhật hàng tuần và các ngày thi tuyển sinh đại học hệ
chính quy năm 2022.
- Bắt đầu học học kỳ 1 năm học 2022-2023: Từ ngày 22/8/2022.

HIỆU TRƯỞNG

Trang 1

You might also like