Professional Documents
Culture Documents
Đề 1 1
Đề 1 1
m+ √ m+1+ √ 1+ sinx=sinx
Có nghiệm là [α ; β ] . Giá trị của α + β bằng bao nhiêu?
Lời giải.
Ta có
m+ √ m+1+ √ 1+ sinx=sinx ↔ m+ 1 √ m+1+ √ 1+ sinx=sinx +1
Đặt { a= √ 1+ s inx
b= √m+1+ √ 1+sinx
( 0≤ a ≤ √ 2; b ≥ 0 )
Xét hàm số
f ( a )=a 2−a−1 với 0 ≤ a ≤ √ 2 . Bảng biếnthiê
a 1
0
2 √2
f ' (a ) - +
-1 1− √ 2
−5
4
→ m∈
[ −5
4 ]
; 1−√ 2 → α + β=
−1
4
−√ 2
{
2x
y=
1−x 2
2
1− y
z=
2y
2
−1−z
x=
2z
Đặt
{
x=−cot ( 47π + k 87 π )
y=tan ( +
7 )
π kπ π k 2 π (k ∈ Z )
α= + . Từ đó thu được nghiệm của hệ là
14 7 7
z=cot ( +
7 )
2π k4π
7
{
u1 =0
u 2=1
uk =( k−1 ) ( uk−1 +uk−2 ) , ∀ k=3,4 , … ,n , …
Chứng minh rằng , với mọi số nguyên dương bất kỳ, thì
Lời giải. Ta chứng minh bằng phương pháp quy nạp theo n
0
Cơ sở quy nạp. Với n=1 ta có C 1 u1 =0=1 !−1 nên bài toán đúng với n=1
Giả sử bài toán đúng với n, ta chứng minh bài toán đúng với n+1. Goi vế trái của (1) là
Sn . Từ công thức
C k+1 k k+1
n+1 =C n +C n ,ta có
n−1
¿ Sn +n . S n +C n u2=n!−1+n . n !=( n+1 ) !−1
Câu 4. Chọn ngẫu nhiên 6 số tập M={1;2;3;…;2018}. Tính xác suất để chọn được 6 số lập
thành cấp số nhân tăng có công bội là một số nguyên dương
Lời giải.
6
Số các chọn 6 số bất kì từ tập M là C 2018
Giả sử dãy số cấp nhân có số hạng đầu tiên là u1 và công bội q>1 suy ra số hạng
u6 =u1 . q Theo bài ra ta cóu6 ≤ 2018(*)
5
2018
u1 ≤ 5
≈ 63,0625 → có 63 các cọn u1 → có 63 dãy số có công bội bằng 2
2
Tương tự các trường hợp còn lại với q=3 ta có được 8 dãy số có công bội bằng 3,
q=4 có 1 dãy số có công bội bằng 4,q=5 có 0 dãy số có công bội bằng 5
Câu 4: Một hình chóp S.ABCD là một hình bình hành . Gọi B’,D: lần lượt là trung điểm
S C'
của các cạnh SB,SD. Mặt phẳng (AB’D’) cắt SC tại C’. Tính
SC
Đặt
'
SC
SA , ⃗b=⃗
a⃗ =⃗ SB , ⃗c =⃗
SD và m=
SC
Ta có
⃗ 1 1
S B = b⃗ , S D = ⃗c và ⃗
S C =m ⃗
SC=m ( ⃗
SB+⃗
BC )=m ( b⃗ −⃗a + ⃗c )
' ' '
2 2
SC '=2 m ⃗
→⃗ SA+ 2 m⃗
S B' −m ⃗ S D'
Câu 5
Cho dãy ( u n) được xác định u1=2 , un+1 =2u n+ √ 3 un −3 .Tìm CTTQ của dãy ( un )
2
x −4 x+1=0 → x=2 ∓ √ 3
2
n n
→ un=a ( 2−√ 3 ) +b ( 2+ √ 3 ) (1)
1
→ a=b=
2
n n
( 2− √3 ) + ( 2+ √3 )
→ un=
2
√ a
+
b
b+c c +d
+
c
√
+
d
d +a a+ b
≥2
Ttrường hợp 1. a ≥ c
Ta có
2 √ ( a+ b+c +d ) ( a+b )( c +d )
VT ≥
√ ( a+ b ) ( ab+ac +bc +bd ) +( c +d ) ( ca+cd + da+db )
Vậy ta cần chứng minh
2 √ ( a+b+c + d ) ( a+ b ) ( c+ d )
≥2
√( a+b ) ( ab+ ac+ bc+ bd ) + ( c+ d )( ca+ cd +da+ db )
↔ ( b−d ) ( a2−c 2 +ab−cd ) ≥ 0 ( đúng )
Trường hợp 2. a ≤ c
Ta có
VT ≥ 2
√ ( a+b )( c +d )
√( ab+ac +bc +bd ) ( ca+cd +da+ db )
Vậy ta cần chứng minh
2
√ ( a+ b ) ( c+ d )
√ ( ab+ ac+ bc+bd ) ( ca+ cd+ da+db )
≥2
( a+ b ) ( c+ d ) ≥ ( d +a )( b+ c )
( a+ c )2 ( b+ d )2 ≤ 256
(
↔ ( x + y ) 20−x +
28
y)≤ 256
2 2
Với x=a +c ; y=2 ac → x ≥ y
Ta chứng minh
(
( x + y ) 20−x+
28
y ) (
≤ 2 x 20−x+
28
x )
↔ ( x − y ) x−20+ ( 28
y
≤0)
Vậy ta cần chứng minh
( x−20+ 28y )≤ 0
Theo giả thiết ta có
28
20=a2 +b 2+ c2 +d 2 ≥ x +
y
(
→ ( x + y ) 20−x +
28
y) (
≤ 2 x 20−x +
28
x )
( đúng)
(
2 x 20−x +
28
x ) 2
≤256 ↔−2 ( x−10 ) ≤ 0(đúng)
1 7
a=c= √ 5 ; b= ; d=
√5 √5