You are on page 1of 3

Canh Tân Nhâm Quý Giáp Ất Bính Đinh Mậu Kỷ

0 1 2 3 4 5 6 7 8 9

Thân Dậu Tuất Hợi Tí Sửu Dần Mẹo Thìn Tị Ngọ Mùi
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11

Vd: 1976 - 6: Bính  Bính Thìn 2007 - 7 : Đinh  Đinh Hợi


- 1976 : 12 = 164 dư 8 => 8 : Thìn - 2007 : 12 = 167 dư 3 => 3 : Hợi
---------------------------------------------
Giáp Ất Bính Đinh Mậu Kỷ Canh Tân Nhâm Quý
1 2 3 4 5

Tí Sửu Ngọ Mùi Dần Mẹo Thân Dậu Thìn Tị Tuất Hợi
0 1 2

Kim Thủy Hỏa Thổ Mộc


1 2 3 4 5

Vd : 1976 : Bính Thìn 2002 : Nhâm Ngọ


2 + 2 = 4  Thổ 5 + 0 = 5  Mộc
Ngũ hành Mộc 木 Hỏa 火 Thổ 土 Kim 金 Thủy 水

Ngũ sắc Lục Đỏ Vàng Trắng Đen

Phương hướng Đông Nam Trung tâm Tây Bắc

Mùa Xuân Hạ Chia đều cho 4 mùa Thu Đông

Bàn tay Ngón cái ngón trỏ Ngón giữa Ngón áp út Ngón út

Thiên can Giáp, Ất Bính, Đinh Mậu, Kỷ Canh, Tân Nhâm, Quý

Địa chi Dần, Mão Tị, Ngọ Sửu, Thìn, Mùi, Tuất Thân, Dậu Tý, Hợi

Ngũ Thường Nhân Lễ Tín Nghĩa Trí

Ngũ Phúc, Đức Thọ: Sống lâu Khang: Khỏe mạnh Ninh: An lành Phú: Giàu có Quý: Danh hiển

Ngũ chính giới Công Trí Nông Binh Thương

Trạng thái Sinh Trưởng Hóa Cấu Tàng

Tứ đại Tổng hợp 4 yếu tố Lửa Đất Gió Nước


Ngũ tạng Can (gan) Tâm (tim), Tâm bao Tỳ (hệ tiêu hoá) Phế (phổi) Thận (hệ bài tiết)
Lục phủ Đảm/Đởm (mật) Tiểu Tràng (ruột non), Vị (dạ dày) Đại Tràng (ruột già) Bàng quang
Tam tiêu
Ngũ quan Thân, da (xúc giác) Nhãn (mắt, thị giác) Nhĩ (tai, thính giác) Tị (mũi, khứu giác) Thiệt (lưỡi, vị giác)
Thế đất Dài Nhọn Vuông Tròn Ngoằn ngoèo
Cơ thể Tay trái Giữa ngực Vùng bụng Tay phải Hai chân đi lên sau lưng
lên cổ gáy
Số Hà Đồ 3 2 5 4 1
Cửu Cung 3, 4 9 5, 8, 2 7, 6 1
Thất tình (tình chí) Giận (nộ) Mừng (hỷ) Ưu tư, lo lắng (tư) Đau buồn (bi) Sợ (khủng), Kinh
Ngũ tàng Hồn Thần Ý Phách Trí

You might also like