You are on page 1of 21

SỞ GD & ĐT THANH HÓA KỲ THI KSCL CÁC MÔN THI THPTQG NĂM 2020 - LẦN 1

TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN Môn thi: TOÁN


ĐỀ THI CHÍNH THỨC Ngày thi:
( Đề thi có 06 trang) Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề

Họ và tên thí sinh:.............................................Số báo danh:.............................


Mã đề: 227

Câu 1. Diện tích phần hình phẳng tô đậm trong hình vẽ bên được tính theo
công thức nào dưới đây?
2 2

A. 2x 2 2x 4 dx . B. 2x 2 dx .
1 1
2 2

C. 2x 2 2x 4 dx . D. 2x 2 dx .
1 1

Câu 2. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng P : x 2y 2z 1 0 cắt

mặt cầu S tâm I 3; 0;1 theo một đường tròn có diện tích bằng . Viết
phương trình mặt cầu S .
2 2 2 2
A. x 3 y2 z 1 9. B. x 3 y2 z 1 25 .
2 2 2 2
C. x 3 y2 z 1 4. D. x 3 y2 z 1 5.

Câu 3. Có tất cả bao nhiêu cách sắp xếp 24 học sinh vào một phòng thi có 24 bàn, mỗi bàn một thí sinh?
A. 1 . B. 24 . C. 24 ! . D. 2424 .
Câu 4. Cho hàm số y ax 4
bx 2
c (với a, b, c ), có đồ thị như hình vẽ
bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A. 2. B. 1.

C. 3. D. 0.

Câu 5. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x x3 3x 5 trên đoạn 2; 4 là


A. 7 . B. 3 . C. 0 . D. 5 .
Câu 6. Tập nghiệm S của bất phương trình log2 x log2 2x 1 là
1
A. S . B. S ;0 . C. S 1; 3 . D. S ; 1 .
2
Câu 7. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực ?
x x
e 4
A. y log 1 x . B. y . C. y log2 x . D. y .
2 3

Trang 1/6 - Mã đề: 227


Câu 8. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một trong bốn hàm số
được liệt kê ở bốn phương án A , B , C , D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?

1 3
A. y 3x 2 2x 1. B. y x x2 1.
3

C. y x4 3x 2 1. D. y x3 3x 2 1.

2 4
Câu 9. Cho hàm số f x có đạo hàm là f ' x x x 1 x 2 , x . Số điểm cực tiểu của hàm số f x là
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
2 x
Câu 10. Họ nguyên hàm của hàm số f x 3x 3 là
ln 3 3x
A. x 3 3x C. B. x 3 3x ln 3 C. C. x 3 C. D. x 3 C.
3x ln 3
1 1 1
Câu 11. Tính tổng vô hạn sau: S 1 ... ...
3 3 2
3n
n
1
1 3
A. 3 . B. 3 . C. . D. 3n 1.
2
2
Câu 12. Cho hàm số y f x , hàm số y f ' x liên tục trên và có đồ thị
như hình vẽ bên. Bất phương trình f x x2 2x m ( m là tham số thực)

nghiệm đúng với mọi x 1;2 khi và chỉ khi

A. m f 1 1. B. m f 2 2.

C. m f 1 1. D. m f 2 .

Câu 13. Cho hai số thực a và b với 0 a 1, b 0 . Khẳng định nào sau đây sai?
1 1 1 1
A. loga a 2 1 . B. loga b 2 loga b . loga b 2 loga b . D. loga 2 b
C. log b .
2 2 2 2 a
1 1
Câu 14. Cho các số thực a , b thỏa mãn a b 1 và 2020 . Giá trị biểu thức
logb a loga b
1 1
P bằng
logab b logab a
A. 2020 . B. 2016 . C. 2018 . D. 2014 .
Câu 15. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
18 16 12 10
20 19 1 1 20 20 2 2
A. 5 5 . B. . C. e . D. .
5 5 3 3
Câu 16. Cho số phức z thỏa mãn z 2i z 2 . Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức P z 2i z 5 9i .
A. 3 10 . B. 4 5 . C. 74 . D. 70 .

Trang 2/6 - Mã đề: 227


Câu 17. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a . Tam
giác ABC là tam giác đều, hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng
ABCD trùng với trọng tâm của tam giác ABC . Góc giữa đường thẳng SD

và mặt phẳng ABCD bằng 300 . Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng
SCD theo a .

A. a 3 . B. a 21 . C. 2a 21 . D. a .
7 3
Câu 18. Số phức liên hợp z của số phức z 1 2i là
A. z 2 i . B. z 1 2i . C. z 1 2i . D. z 1 2i .
Câu 19. Trong không gian Oxyz cho điểm M 1; 3; 5 . Có tất cả bao nhiêu mặt phẳng đi qua M và cắt các trục
Ox , Oy , Oz tại ba điểm A , B , C phân biệt sao cho OA OB OC ?
A. 4 . B. 8 . C. 3 . D. 1 .
Câu 20. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau

Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 21. Thể tích của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là
1 1 1
A. V Bh . B. V Bh . C. V Bh . D. V Bh .
3 6 2
Câu 22. Gọi l, h, r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình nón. Diện tích xung quanh
S xq của hình nón là
1 1 2
A. S xq rl . B. Sxq rl . C. Sxq r h. D. Sxq rh .
2 3
2
Câu 23. Hàm số y 2x x
có đạo hàm là
2 2
1 2x x
1 2x x
2
A. y ' 2x . ln 2 . B. y ' 2x x
. . ln 2 . C. y ' 2x D. y ' 2x 1.
Câu 24. Cho hình lập phương ABCD.A ' B 'C ' D ' . Gọi M là trung điểm của
DD ' . Tính Côsin của góc giữa hai đường thẳng B ' C và C ' M

1
A. . B. 2 2 .
3 9
1 1
C. . D. .
10 3

Câu 25. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng P : 5x y 3 0 . Véc tơ nào trong các véc tơ dưới đây là

một véc tơ pháp tuyến của P ?

Trang 3/6 - Mã đề: 227


A. n 5;1; 3 . B. n 5;1; 0 . C. n 5; 1; 0 . D. n 5; 0;1 .

Câu 26. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm

thực của phương trình 2f x 3 0 là

A. 2. B. 0.

C. 3. D. 1.
Câu 27. Cho f x và g x là hai hàm số liên tục và có một nguyên hàm lần lượt là F x x 2019 ,
G x x2 2020 . Tìm một nguyên hàm H x của hàm số h x f x .g x , biết H 1 3.

A. H x x3 3. B. H x x2 2. C. H x x3 1. D. H x x2 5.
1 1
Câu 28. Gọi z1, z 2 là hai nghiệm phức của phương trình 2z 2 3z 4 0 . Biết iz1z 2 , viết số phức
z1 z2
dưới dạng x yi x, y .
3 3 3 3
A. 2 i. B. 2i . C. 2i . D. 2i .
2 4 4 2
Câu 29. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ

Hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 1; 0 . B. ; 1 . C. 0;1 . D. 2; 3 .
3 3
a b. ln 2
Câu 30. Cho hàm số f x thỏa mãn 2x ln x 1 x .f ' x dx 0 và f 3 1 . Biết f x dx ,
0 0
2
với a, b là các số nguyên dương. Giá trị a b bằng
A. 7. B. 35. C. 29. D. 11.
Câu 31. Giải bóng chuyền VTV Cup có 12 đội tham gia trong đó có 9 đội nước ngoài và 3 đội của Việt Nam.
Ban tổ chức cho bốc thăm ng u nhiên để chia thành 3 bảng đấu A , B , C mỗi bảng 4 đội. ác suất để 3 đội Việt
Nam nằm ở 3 bảng gần nhất với số nào trong các số sau đây?
A. 0, 44 . B. 0, 39 . C. 0,15 . D. 0, 29 .
Câu 32. Viện Hải dương học dự định làm một bể cá bằng kính
phục vụ khách tham quan, biết rằng mặt cắt dành cho lối đi là nửa
đường tròn (kích thước như hình vẽ). Tính diện tích kính để làm
mái vòm của bể cá.

2 2
A. 200 m . B. 100 m .

C. 200 m2 . D. 100 m2 .

Trang 4/6 - Mã đề: 227


x 1 y 2 z
Câu 33. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d : . Véc tơ nào trong các véc tơ dưới đây
1 3 2
là một véc tơ chỉ phương của d ?
A. u 1; 3; 2 . B. u 1; 3;2 . C. u 1; 3;2 . D. u 1; 3;2 .

Câu 34. Biết z a bi a, b là nghiệm của phương trình 1 2i z 3 4i z 42 54i . Tính tổng
a b.
A. 3 . B. 27 . C. 27 . D. 3 .
Câu 35. Thể tích của khối chóp có đáy là tam giác đều cạnh a và chiều cao của khối chóp bằng 3a là
a3 3 . a3 3 .
A. V B. V a3 3 . C. V D. V a3 .
12 4
Câu 36. Trong không gian Oxyz cho hai điểm A 2;0;1 , B 4;2;5 , phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn
thẳng AB là
A. 3x y 2z 10 0 . B. 3x y 2z 10 0. C. 3x y
D. 3x y 2z 10 0 .2z 10 0.
Câu 37. Trong không gian Oxyz , tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm A 2;1; 1 lên trục Oy .
A. H 2; 0; 0 . B. H 0;1; 0 . C. H 2; 0; 1 . D. H 0;1; 1 .
Câu 38. Số nghiệm của phương trình 22x
2
7x 5
1 là
A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
10 6

Câu 39. Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 0;10 thỏa mãn f x dx 7, f x dx 3 . Tính
0 2
2 10

P f x dx f x dx
0 6

A. P 5. B. P 4. C. P 4. D. P 2.
3 4i
Câu 40. Biết số phức z . Viết số phức z dưới dạng z x yi x, y .
i 2019
A. z 2 5i . B. z 3 4i . C. z 4 3i . D. z 4 3i .
2 2 2
Câu 41. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu S : x y z 2x 6y m 0 có bán kính R 3 . Tìm giá
trị của m .
A. m 1. B. m 3 . C. m 4 . D. m 9 .
Câu 42. Cho lăng trụ đứng ABC .A ' B 'C ' có AA ' 2a . Tam giác ABC
vuông tại A và BC 2a 3 . Tính thể tích hình trụ ngoại tiếp hình lăng trụ đã
cho (tham khảo hình vẽ).

A. 6 a 3 . B. 2 a 3 .

C. 4 a 3 . D. a 3 .

Câu 43. Cho hàm số y f (x ) có đạo hàm liên tục trên , bảng biến thiên của hàm số f '(x ) như sau

Trang 5/6 - Mã đề: 227


Số điểm cực trị của hàm số y f (x 2 2x 2) là
A. 3 . B. 7 . C. 5 . D. 1 .

Câu 44. Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên . Số nghiệm
3
thực của phương trình f x 3x 1 là
A. 8 . B. 10 .

C. 9 . D. 7 .

Câu 45. ét các số thực dương a, b, c lớn hơn 1 ( với a b ) thỏa mãn 4(loga c logb c) 25 logab c . Giá trị nhỏ
nhất của biểu thức logb a loga c logc b bằng
17
A. 3 . B. 8 . C. 5 . D. .
4
Câu 46. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A ' B 'C ' D ' có M , N , P lần lượt là
trung điểm các cạnh BC , C ' D ', DD ' (tham khảo hình vẽ). Biết thể tích khối
hộp bằng 96 , thể tích khối tứ diện AMNP bằng

A. 12 . B. 8 .

C. 20 . D. 10 .

Câu 47. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1;2;2 . ét mặt phẳng (P ) thay đổi, song song với trục Oz và
cách điểm O một khoảng bằng 2 5. Khi khoảng cách từ A đến (P ) lớn nhất, (P ) đi qua điểm nào dưới đây ?
A. M 1; 2; 0 . B. F 0; 4; 2 . C. E 4; 3; 5 . D. N 2; 4; 5 .
Câu 48. Kí hiệu S là tập tất cả các số thực m sao cho phương trình 2 cos x cos 2x cos 3x m có nghiệm

thuộc khoảng ; . Khẳng định nào sau đây là đúng?


2
1 1
A. S 2; 1 . B. S 1; . C. S 2; . D. S 1; 0 .
2 2
Câu 49. Người ta cần trang trí một mảnh vườn có dạng hình elip với bốn đỉnh
A1 , A2 , B1 , B2 như hình vẽ bên dưới. Biết chi phí trang trí phần tô đậm là
300.000 đồng/ m2 và phần còn lại là 500.000 đồng/ m2 . Hỏi số tiền để trang trí
theo cách trên gần nhất với số tiền nào dưới đây, biết A1A2 8 m ,
B1B2 6 m và tứ giác MNPQ là hình chữ nhật có MQ 3 m?

A. 11.309.000 đồng. B. 18.414.000 đồng. C. 18.849.000 đồng. D. 11.744.000 đồng.

Câu 50. Tam thức bậc hai hệ số thực f x thỏa mãn x 2 4x 6 f (x ) 2x 2 8x 10, x . Biết rằng
f 5 14 , tính giá trị f 8 .
A. 54 . B. 41 . C. 33 . D. 50 .

------------------------- Hết ------------------------

Trang 6/6 - Mã đề: 227


ĐÁP ÁN CHI TIẾT MÃ ĐỀ 227
Câu 1. Diện tích phần hình phẳng tô đậm trong hình vẽ bên được tính theo
công thức nào dưới đây?
2 2

A. 2x 2 2x 4 dx . B. 2x 2 dx .
1 1
2 2
2
C. 2x 2x 4 dx . D. 2x 2 dx .
1 1

Lời giải:
Chọn C.

Câu 2. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng P : x 2y 2z 1 0 cắt

mặt cầu S tâm I 3; 0;1 theo một đường tròn có diện tích bằng . Viết
phương trình mặt cầu S .
2 2 2 2
A. x 3 y2 z 1 9. B. x 3 y2 z 1 25 .
2 2 2 2
C. x 3 y2 z 1 4. D. x 3 y2 z 1 5.

Lời giải:
Ta có khoảng cách d  I ,  P    2 . Gọi r là bán kính đường tròn giao tuyến giữa mặt phẳng  P  và mặt
cầu  S  . Khi đó ta có r 2    r  1 . Gọi R là bán kính mặt cầu  R2  h2  r 2  5 .
Vậy mặt cầu có phương trình là  S  :  x  3  y 2   z  1  5 . Chọn D.
2 2

Câu 3. Có tất cả bao nhiêu cách sắp xếp 24 học sinh vào một phòng thi có 24 bàn, mỗi bàn một thí sinh?
A. 1 . B. 24 . C. 24 ! . D. 2424 .
Lời giải:
Mỗi cách sắp xếp 24 học sinh vào một phòng thi có 24 bàn, mỗi bàn một thí sinh là một hoán vị của 24 học
sinh nên có tất cả 24 ! cách. Chọn C.
Câu 4. Cho hàm số y ax 4 bx 2 c (với a, b, c ), có đồ thị như hình vẽ
bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A. 2. B. 1.

C. 3. D. 0.

Lời giải:
Chọn C.

Câu 5. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x x3 3x 5 trên đoạn 2; 4 là


A. 7 . B. 3 . C. 0 . D. 5 .
Lời giải:
Ta có hàm số f  x  liên tục trên và có f '  x   3x 2  3 .

Trang 1/6 - Mã đề: 227


f '  x   0  x  1  2;4 , f  2   7, f  4   57  min f  x   7 . Chọn A.
 2;4

Câu 6. Tập nghiệm S của bất phương trình log2 x log2 2x 1 là


1
A. S . B. S ;0 . C. S 1; 3 . D. S ; 1 .
2
Lời giải:
x  0 x  0
Ta có log 2 x  log 2  2 x  1     VN nên tập nghiệm S của bất phương trình
 x  2 x  1  x  1
log 2 x  log 2  2 x  1 là S   . Chọn A.

Câu 7. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực ?
x x
e 4
A. y log 1 x . B. y . C. y log2 x . D. y .
2 3
Lời giải:
x x
e e e
Hàm số y    có cơ số 0  a   1 nên h/s y    nghịch biến trên tập số thực .Chọn B.
3 3 3

Câu 8. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một trong bốn hàm số
được liệt kê ở bốn phương án A , B , C , D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?

1 3
A. y 3x 2 2x 1. B. y x x2 1.
3

C. y x4 3x 2 1. D. y x3 3x 2 1.

Lời giải:
Ta có: Hàm số cần tìm có dạng y  ax  bx  cx  d  a, b, c, d 
3 2
 có hệ số a  0 nên loại phương án B
và C. Đồ thị hàm số đã cho có hai điểm cực trị nên phương trình y '  0 có 2 nghiện phân biệt và y ' đổi dấu hai

lần khi x biến thiên qua các nghiện đó. Nhận thấy hàm số y x
3
3x 2 1 có y '  3x 2  6 x  0   x  2 nên
x  0

hàm số y x3 3x 2 1 có hai điểm cực trị nên chọn D.

2 4
Câu 9. Cho hàm số f x có đạo hàm là f ' x x x 1 x 2 , x . Số điểm cực tiểu của hàm số f x là
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Lời giải:
Ta có f '  x   0  x  0  x  1  x  2 và f '  x  chỉ đổi dấu từ âm sang dương khi x biến thiên từ trái
qua phải khi qua điểm x  0 nên x  0 là điểm cực tiểu duy nhất của hàm số đã cho. Chọn D.

Câu 10. Họ nguyên hàm của hàm số f x 3x 2 3x là


ln 3 3x
A. x 3 3x C. B. x 3 3x ln 3 C. C. x 3 C. D. x 3 C.
3x ln 3
Lời giải:
Chọn D.

Trang 2/6 - Mã đề: 227


1 1 1
Câu 11. Tính tổng vô hạn sau: S 1 ... ...
3 32
3n
n
1
1 3
A. 3 . B. 3 . C. . D. 3n 1.
2
2
Lời giải :
1 u 1 3
Đây là tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn, với u1  1 ; q  . Khi đó : S  1   .Chọn C.
3 1 q 1 1 2
3

Câu 12. Cho hàm số y f x , hàm số y f ' x liên tục trên và có đồ thị
như hình vẽ bên. Bất phương trình f x x2 2x m ( m là tham số thực)

nghiệm đúng với mọi x 1;2 khi và chỉ khi

A. m f 1 1. B. m f 2 2.

C. m f 1 1. D. m f 2 .
Lời giải:
Ta có f  x   x  2 x  m nghiệm đúng với mọi x  1; 2   g  x   f  x   x 2  2 x  m nghiệm đúng
2

với mọi x  1; 2  .

 f ' x  0

Thật vậy: g '  x   f '  x   2  x  1  0, x  1;2  do x  1; 2    .

 2  x  1  0
 min g  x   g  2   f  2  . Do đó bất phương trình f  x   x  2 x  m nghiệm đúng với mọi
2

x  1; 2   m  min g  x   m  f  2 . Chon D.

Câu 13. Cho hai số thực a và b với 0 a 1, b 0 . Khẳng định nào sau đây sai?
1 1 1 1
A. loga a 2 1 . B. loga b 2 loga b . C. loga b 2 loga b . D. log 2 b log b .
2 2 2 a
2 a
Lời giải:
Chọn B.
1 1
Câu 14. Cho các số thực a , b thỏa mãn a b 1 và 2020 . Giá trị biểu thức
logb a loga b
1 1
P bằng
logab b logab a
A. 2020 . B. 2016 . C. 2018 . D. 2014 .
Lời giải:
1 1
Ta có   2020  log a b  logb a  2020 1
logb a log a b
1 1
P   logb  ab   log a  ab    logb a  1   log a b  1  logb a  log a b .  2
log ab b log ab a
Từ 1 suy ra log 2a b  logb2 a  2loga b.logb a  2020  log a2 b  logb2 a  2018 .
Từ  2  suy ra P2  log2a b  logb2 a  2log a b.logb a  2018  2  2016 .
Do a  b  1 nên log a b  1 và logb a  1 nên P  0 .
Vậy P  2016 . Chọn B
Trang 3/6 - Mã đề: 227
Câu 15. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
18 16 12 10
20 19 1 1 20 20 2 2
A. 5 5 . B. . C. e . D. .
5 5 3 3
Lời giải:
x 12 10
2 2 2
Hàm số y    là hàm só nghịch biến trên nên      là mệnh đề đúng . Chọn D.
3 3 3

Câu 16. Cho số phức z thỏa mãn z 2i z 2 . Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức P z 2i z 5 9i .
A. 3 10 . B. 4 5 . C. 74 . D. 70 .
Lời giải:
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy gọi M  x; y  là điểm biểu diễn số phức z  x  yi,  x, y  .
z  2i  z  2   x  yi   2i   x  yi   2  x2   y  2    x  2   y 2  x  y  0 .
2 2

P  z  2i  z  5  9i  z   2i   z   5  9i  

P  x   y  2  i   x  5   y  9  i  x 2   y  2    x  5   y  9  . Gọi A  0; 2  , B  5; 9  , bài toán trở


2 2 2

thành tìm điểm M  x; y  thuộc đường thẳng d : x  y  0 sao cho MA  MB nhỏ nhất.
Gọi A ' là điểm đối xứng của A qua đường thẳng d  A '  2;0   A ' B   3; 9   A ' B  3 10 .
 MA  MB  MA ' MB  A ' B  Pmin  3 10 . Chọn A.

Câu 17. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a . Tam
giác ABC là tam giác đều, hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng
ABCD trùng với trọng tâm của tam giác ABC . Góc giữa đường thẳng SD

và mặt phẳng ABCD bằng 300 . Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng
SCD theo a .

a 21 2a 21
A. a 3 . B. . C. . D. a .
7 3
Lời giải:
Gọi H là trọng tâm của tam giác ABC
4 1 4 a 3 1 2a
 SH   ABCD   SHD  300  SH  HD.tan 300  .OD.  . . 
3 3 3 4 3 3
2 2 a 3 a 3
HC  .BO  .  . Ta có: HC  AB  HC  CD .
3 3 2 3
CD  HC 
  CD   SHC  .
CD  SH 
Từ H dựng HK  SC  HK   SCD   HK  d  H ,  SCD   .
1 1 1 1 1 21 2a
Trong tam giác vuông SHC có 2
 2
 2
 2
 2
 2  HK  .
HK SH HC  2a   a 3  4a 21
   
 3   3 

Trang 4/6 - Mã đề: 227


d  B,  SCD    d  H ,  SCD    HK  .
3 3 3 2a a 21
 . Chọn B.
2 2 2 21 7

Câu 18. Số phức liên hợp z của số phức z 1 2i là


A. z 2 i . B. z 1 2i . C. z 1 2i . D. z 1 2i .
Lời giải:
Chọn B.
Câu 19. Trong không gian Oxyz cho điểm M 1; 3; 5 . Có tất cả bao nhiêu mặt phẳng đi qua M và cắt các trục
Ox , Oy , Oz tại ba điểm A , B , C phân biệt sao cho OA OB OC ?
A. 4 . B. 8 . C. 3 . D. 1 .
Lời giải:

Gọi   là mặt phẳng đi qua ba điểm A  a;0;0  , B  0; b;0  , C  0;0; c     :


x y z
  1
a b c
1 3 5
M        1 .Do OA  OB  OC  a  b  c . ét các trường hợp
a b c
9
+) a  b  c   1  a  9    : x  y  z  9  0 .
a
1
+) a  b  c   1  a  1    : x  y  z  1  0 .
a
7
+) a  b  c   1  a  7    : x  y  z  7  0 .
a
3
+) a  b  c   1  a  3    : x  y  z  3  0 .
a
Vậy có 4 mặt phẳng   thỏa mãn ycbt. Chọn A.

Câu 20. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau

Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Lời giải:
Chọn B.

Câu 21. Thể tích của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là
1 1 1
A. V Bh . B. V Bh . C. V Bh . D. V Bh .
3 6 2
Lời giải:
Chọn D.

Trang 5/6 - Mã đề: 227


Câu 22. Gọi l, h, r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình nón. Diện tích xung quanh
S xq của hình nón là
1 1 2
A. S xq rl . B. Sxq rl . C. Sxq r h. D. Sxq rh .
2 3
Lời giải:
Chọn B.
2
Câu 23. Hàm số y 2x x
có đạo hàm là
2 2
1 2x x
1 2x x
D. y ' 2x 1.
2
A. y ' 2x . ln 2 . B. y ' 2x x
. ln 2 . C. y ' 2x .

Lời giải:
Chọn A.

Câu 24. Cho hình lập phương ABCD.A ' B 'C ' D ' . Gọi M là trung điểm của
DD ' . Tính Côsin của góc giữa hai đường thẳng B ' C và C ' M

1
A. . B. 2 2 .
3 9
1 1
C. . D. .
10 3

Lời giải:
Gọi N là trung điểm của AA ' , ta có C ' M B ' N nên góc giữa B ' C và
C ' M bằng góc giữa B ' C và B ' N . Tính cos NB ' C .

B ' N 2  B ' C 2  NC 2
Ta có cos NB ' C  .
2 B ' N .B ' C
5a 2 a 5 9a 2
Mà B ' N 
2
 B'N  , B ' C  2a  B ' C  a 2 , NC 
2 2 2

4 2 4
5a 2 9a 2
 2a 2 
cos NB ' C  4 4  1 . Chọn C.
a 5 10
2. .a 2
2

Câu 25. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng P : 5x y 3 0 . Véc tơ nào trong các véc tơ dưới đây là

một véc tơ pháp tuyến của P ?


A. n 5;1; 3 . B. n 5;1; 0 . C. n 5; 1; 0 . D. n 5; 0;1 .

Lời giải:
Chọn C.

Trang 6/6 - Mã đề: 227


Câu 26. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm

thực của phương trình 2f x 3 0 là

A. 2. B. 0.

C. 3. D. 1.
Lời giải:
3 3
2 f  x   3  0  f  x    . Đường thẳng y   cắt đồ thị hàm số tại 3 điểm phân biệt nên phương trình đã
2 2
cho có đúng 3 nghiệm thực phân biệt. Chọn C.

Câu 27. Cho f x và g x là hai hàm số liên tục và có một nguyên hàm lần lượt là F x x 2019 ,
G x x2 2020 . Tìm một nguyên hàm H x của hàm số h x f x .g x , biết H 1 3.

A. H x x3 3. B. H x x2 2. C. H x x3 1. D. H x x2 5.
Lời giải:
Ta có F  x   x  2019  f  x   F '  x   1  G  x   x 2  2020  g  x   G '  x    x 2  2020  '  2 x
 h  x   2 x  H  x    2 xdx x 2  C . Mà H 1  3  1  C  3  C  2 . Do đó H  x   x 2  2 . Chọn B.
1 1
Câu 28. Gọi z1, z 2 là hai nghiệm phức của phương trình 2z 2 3z 4 0 . Biết iz1z 2 , viết số phức
z1 z2
dưới dạng x yi x, y .
3 3 3 3
A. 2 i. B. 2i . C. 2i . D. 2i .
2 4 4 2
Lời giải:
 3
 z1  z2 
z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình 2 z  3z  4  0 , theo định lý Viet ta có 
2
2 nên suy ra
 z1.z2  2
1 1 z z 3
    iz1 z2  1 2  iz1 z2   2i . Chọn B.
z1 z2 z1 z2 4

Câu 29. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ

Hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 1; 0 . B. ; 1 . C. 0;1 . D. 2; 3 .

Lời giải:
Chọn A.
3 3
a b. ln 2
Câu 30. Cho hàm số f x thỏa mãn 2x ln x 1 x .f ' x dx 0 và f 3 1 . Biết f x dx ,
0 0
2
với a, b là các số nguyên dương. Giá trị a b bằng
A. 7. B. 35. C. 29. D. 11.
Trang 7/6 - Mã đề: 227
Lời giải:
3
Tính I   2 x ln  x  1dx .
0

 1
u  ln  x  1 du 
 dx 3 3
x2 3
Đặt   x  1  I  x ln  x  1  
2
dx  16ln 2  .
dv  2 xdx
 v  x 2 x 1 2

0 0

3
Tính J   x. f '  x dx .
0

u  x
 du  dx

3 3 3 3
Đặt    J  x. f  x    f  x dx  3 f  3   f  x dx  3   f  x dx .
dv  f '  x  dx 
 v  f  x  0 0 0 0

32ln 2  3 a  b.ln 2
3 3
3 3
 16ln 2   3   f  x dx  0   f  x  dx  16ln 2  2    a  3; b  32  a  b  35 .
2 0 0
2 2
Chọn B.

Câu 31. Giải bóng chuyền VTV Cup có 12 đội tham gia trong đó có 9 đội nước ngoài và 3 đội của Việt Nam.
Ban tổ chức cho bốc thăm ng u nhiên để chia thành 3 bảng đấu A , B , C mỗi bảng 4 đội. ác suất để 3 đội Việt
Nam nằm ở 3 bảng gần nhất với số nào trong các số sau đây?
A. 0, 44 . B. 0, 39 . C. 0,15 . D. 0, 29 .
Lời giải:
+ Số phần tử không gian m u: n     C12 .C8 .C44 .3!.
4 4

(bốc 4 đội từ 12 đội vào bảng A – bốc 4 đội từ 8 đội còn lại vào bảng B – bốc 4 đội từ 4 đội còn lại vào bảng C –
hoán vị 3 bảng)
Gọi A : “ 3 đội Việt Nam nằm ở 3 bảng đấu”
Khi đó: n  A  C93 .C63 .C33 .3!.3! .
(bốc 3 đội NN từ 9 đội NN vào bảng A – bốc 3 đội NN từ 6 đội NN còn lại vào bảng B – bốc 3 đội NN từ 3 đội
NN còn lại vào bảng C – hoán vị 3 bảng – bốc 1 đội VN vào mỗi vị trí còn lại của 3 bảng)

n  A C93 .C63 .C33 .3!.3! 6.C93 .C63


ác suất của biến cố A là P  A   4 4 4  4 4  0, 29 . Chọn D.
n   C12 .C8 .C4 .3! C12 .C8

Câu 32. Viện Hải dương học dự định làm một bể cá bằng kính
phục vụ khách tham quan, biết rằng mặt cắt dành cho lối đi là nửa
đường tròn (kích thước như hình vẽ). Tính diện tích kính để làm
mái vòm của bể cá.

2 2
A. 200 m . B. 100 m .

C. 200 m2 . D. 100 m2 .

Lời giải:
Ta có diện tích kính để làm mái vòm của bể cá bằng một nửa diện tích xung quanh của hình trụ có bán
10  2
kính đáy r   4  m  , chiều cao h  25  m  .
2

Trang 1/6 - Mã đề: 227


Vậy diện tích kính để làm mái vòm của bể cá là S  rl  .4.25  100  m2  . Chọn D.

x 1 y 2 z
Câu 33. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d : . Véc tơ nào trong các véc tơ dưới đây
1 3 2
là một véc tơ chỉ phương của d ?
A. u 1; 3; 2 . B. u 1; 3;2 . C. u 1; 3;2 . D. u 1; 3;2 .

Lời giải:
Chọn C.

Câu 34. Biết z a bi a, b là nghiệm của phương trình 1 2i z 3 4i z 42 54i . Tính tổng
a b.
A. 3 . B. 27 . C. 27 . D. 3.
Lời giải:
Ta có: z  a  bi  a, b    z  a  bi  1  2i  a  bi   3  4i  a  bi   42  54i .
 a  bi  2ai  2b  3a  3bi  4ai  4b  42  54i .
4a  6b  42 a  12
   a  b  27 . Chọn B.
2a  2b  54 b  15

Câu 35. Thể tích của khối chóp có đáy là tam giác đều cạnh a và chiều cao của khối chóp bằng 3a là
a3 3 . a3 3 .
A. V B. V a3 3 . C. V D. V a3 .
12 4
Lời giải:
2
a 3 1 1 a2 3 a3 3
Ta có: diện tích đáy của khối chóp là S  nên khối chóp có thể tích là V  Sh  .3a  .
4 3 3 4 4
Chọn C.

Câu 36. Trong không gian Oxyz cho hai điểm A 2;0;1 , B 4;2;5 , phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn
thẳng AB là
A. 3x y 2z 10 0 . B. 3x y 2z 10 0. C. 3x y 2z 10 0. D. 3x y 2z 10 0.
Lời giải:
Ta có: đoạn thẳng AB có trung điểm I 1;1;3 , AB   6; 2; 4   2  3;1; 2  .
Gọi  P  là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB   P  đi qua I 1;1;3 và có véc tơ pháp tuyến là
n   3;1; 2  nên  P  có phương trình là 3  x  1  1 y  1  2  z  3  0   P  : 3x  y  2 z  10  0 . Chọn B.

Câu 37. Trong không gian Oxyz , tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm A 2;1; 1 lên trục Oy .
A. H 2; 0; 0 . B. H 0;1; 0 . C. H 2; 0; 1 . D. H 0;1; 1 .

Lời giải:
Chọn B.

Câu 38. Số nghiệm của phương trình 22x


2
7x 5
1 là
A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Lời giải:

Trang 2/6 - Mã đề: 227


x  1
2 2 x 2 7 x  5
 1  2x  7x  5  0  
2
nên số nghiệm của phương trình đã cho là 2. Chọn A.
x  5
 2

10 6

Câu 39. Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 0;10 thỏa mãn f x dx 7, f x dx 3 . Tính
0 2
2 10

P f x dx f x dx
0 6

A. P 5. B. P 4. C. P 4. D. P 2.
Lời giải:
10 2 6 10 10 6
Ta có  f  x  dx  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  7  P   f  x  dx  f  x  dx  7  3  4 . Chọn C.
0 0 2 6 0 2

3 4i
Câu 40. Biết số phức z 2019
. Viết số phức z dưới dạng z x yi x, y .
i
A. z 2 5i . B. z 3 4i .C. z 4 3i . D. z 4 3i .
Lời giải:
3  4i 3  4i
Ta có i 2019  i.i 2018  i.  1
1009
 i  z  2019   4  3i . Chọn D.
i i

2
Câu 41. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu S : x y 2 z 2 2x 6y m 0 có bán kính R 3 . Tìm giá
trị của m .
A. m 1. B. m 3 . C. m 4 . D. m 9 .
Lời giải:
Ta có:  S  : x2  y 2  z 2  2 x  6 y  m  0   S  :  x  1   y  3  z 2  m  10 . Mà mặt cầu  S  có bán kính
2 2

R  3  m  10  R2  9  m  1 . Chọn A.

Câu 42. Cho lăng trụ đứng ABC .A ' B 'C ' có AA ' 2a . Tam giác ABC
vuông tại A và BC 2a 3 . Tính thể tích hình trụ ngoại tiếp hình lăng trụ đã
cho (tham khảo hình vẽ).

A. 6 a 3 . B. 2 a 3 .

C. 4 a 3 . D. a 3 .

Lời giải:
Tam giác ABC vuông tại A và BC  2a 3 nên bán kính đường tròn đáy hình trụ ngoại tiếp lăng trụ
BC
ABC. A ' B ' C ' là r   a 3 . Chiều cao của hình trụ là h  AA '  2a .
2
 
2
Vậy thể tích hình trụ ngoại tiếp lăng trụ ABC. A ' B ' C ' là V  r 2 h  . a 3 .2a  6a3 . Chọn A.

Câu 43. Cho hàm số y f (x ) có đạo hàm liên tục trên , bảng biến thiên của hàm số f '(x ) như sau

Trang 3/6 - Mã đề: 227


Số điểm cực trị của hàm số y f (x 2 2x 2) là
A. 3 . B. 7 . C. 5 . D. 1 .
Lời giải:
Xét hàm số y  f ( x 2  2 x  2)  y '  (2 x  2) f '( x 2  2 x  2)
x  1
 2
x  2x  2  a  1
Ta có: y '  (2 x  2) f '( x  2 x  2)  0 (1)   2
2
.
 x  2 x  2  b  (1;1)

 x  2 x  2  c  1
2

ét hàm số h  x   x 2  2 x  2 , với x  , ta có h '  x   2 x  2  0  x  1 .


BBT của hàm số h  x  :

 PT : x2  2 x  2  a  1 có 2 nghiệm phân biệt.


PT : x2  2 x  2  b   1;1  VN .
PT : x2  2 x  2  c  1  VN .
 pt (1) có 3 nghiệm phân biệt  hàm số đã cho có 3 điểm cực trị. Chọn A.

Câu 44. Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên . Số nghiệm
3
thực của phương trình f x 3x 1 là
A. 8 . B. 10 .

C. 9 . D. 7 .
Lời giải:
 x  3x  a  (2;0) (1)
3


 
Phương trình  f x  3x  1   x 3  3x  b  (0;2) (2)
3


 x3  3x  c  2 (3)

ét hàm số h  x   x3  3x , với x  , ta có h '  x   3x 2  3  0  x  1 .
BBT của hàm số h  x  :

Trang 4/6 - Mã đề: 227


Suy ra BBT của hàm số g  x   x3  3x :

 PT : x3  3x  a   2;0   VN .
PT : x3  3x  b   0; 2  có 6 nghiệm phân biệt.
PT : x3  3x  c  2 có 2 nghiệm phân biệt.
Suy ra số nghiệm của phương trình đã cho là 8. Chọn A.

Câu 45. ét các số thực dương a, b, c lớn hơn 1 ( với a b ) thỏa mãn 4(loga c logb c) 25 logab c . Giá trị nhỏ
nhất của biểu thức logb a loga c logc b bằng
17
A. 3 . B. 8 . C. 5 . D. .
4
Lời giải:
Ta có:
 ln c ln c  ln c
4(log a c  logb c)  25log ab c  4     25.
 ln a ln b  ln a  ln b
 1 1  1 ln a ln b 17 ln a
 4    25.      4 (do a  b  ln a  ln b )
 ln a ln b  ln a  ln b ln b ln a 4 ln b
 ln a  4ln b  a  b4
1
Thay vào ta được biểu thức bằng logb a  log a c  log c b  4  log a c  log c a  4  1  5 . Vậy GTNN của
4
biểu thức logb a  log a c  logc b là 5. Chọn C.

Câu 46. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A ' B 'C ' D ' có M , N , P lần lượt là
trung điểm các cạnh BC , C ' D ', DD ' (tham khảo hình vẽ). Biết thể tích khối
hộp bằng 96 , thể tích khối tứ diện AMNP bằng

A. 12 . B. 8 .

C. 20 . D. 10 .

Lời giải:
Kéo dài AM cắt CD tại Q , thế thì AQ  2 AM  VAPQN  2VAMPN .
Trang 5/6 - Mã đề: 227
5 1 5 5
Đặt DA  a, DC  b, DD '  c thì abc  96 . Ta tính được S PQN  bc  VAPQN  a. bc  abc
8 3 8 24
1 1 5 5 5
 VAMPN  VAPQN  . abc  abc  .96  10 . Chọn D.
2 2 24 48 48

Câu 47. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1;2;2 . ét mặt phẳng (P ) thay đổi, song song với trục Oz và
cách điểm O một khoảng bằng 2 5. Khi khoảng cách từ A đến (P ) lớn nhất, (P ) đi qua điểm nào dưới đây ?
A. M 1; 2; 0 . B. F 0; 4; 2 . C. E 4; 3; 5 . D. N 2; 4; 5 .
Lời giải:
Hình chiếu của A lên mp  Oxy  là điểm H 1; 2;0  . Khoảng cách từ A đến  P  bằng khoảng cách từ H đến
 P  . Khoảng cách lớn nhất khi OH vuông góc  P  , suy ra  P  có pt x  2 y  10  0 .
Nhận thấy  P  đi qua điểm E  4; 3;5 . Chọn C.

Câu 48. Kí hiệu S là tập tất cả các số thực m sao cho phương trình 2 cos x cos 2x cos 3x m có nghiệm

thuộc khoảng ; . Khẳng định nào sau đây là đúng?


2
1 1
A. S 2; 1 . B. S 1; . C. S 2; . D. S 1; 0 .
2 2
Lời giải:
 
Đặt t  cos x , với x   ;    t   1;0  , phương trình trở thành 4t 3  2t 2  t  m  1 , với t   1;0  .
2 
1
ét hàm số f (t )  4t 3  2t 2  t , với t   1;0  . Lập bảng biến thiên ta suy ra 1  f  t   , với
2
1 1  1
t   0;1  1  m  1   2  m    S   2;   . Chọn C.
2 2  2

Câu 49. Người ta cần trang trí một mảnh vườn có dạng hình elip với bốn đỉnh
A1 , A2 , B1 , B2 như hình vẽ bên dưới. Biết chi phí trang trí phần tô đậm là
300.000 đồng/ m2 và phần còn lại là 500.000 đồng/ m2 . Hỏi số tiền để trang trí
theo cách trên gần nhất với số tiền nào dưới đây, biết A1A2 8 m ,
B1B2 6 m và tứ giác MNPQ là hình chữ nhật có MQ 3 m?

A. 11.309.000 đồng. B. 18.414.000 đồng. C. 18.849.000 đồng. D. 11.744.000 đồng.


Lời giải:
2 2
x y
Giả sử phương trình elip  E  : 2
 2  1.
a b
 A1 A2  8  2a  8  a  4 x2 y 2 3
Theo giả thiết ta có     E :   1  y   16  x 2 .
 B1B2  6 2b  6 a  3 16 9 4
Diện tích của elip  E  là S E    ab  12 m  .2

 M  d   E  3  3  3
Ta có: MQ  3   với d : y   M  2 3;  và N  2 3;  .
 N  d   E  2  2  2

Trang 6/6 - Mã đề: 227


3 
4
Khi đó, diện tích phần không tô màu là S  4   4 16  x 2  dx  4  6 3  m2  .
2 3 
Diện tích phần tô màu là S   S E   S  8  6 3 .
Số tiền để trang trí theo yêu cầu bài toán là
   
T  500.000  4  6 3  300.000  8  6 3  11.744.000 đồng. Chọn D.

Câu 50. Tam thức bậc hai hệ số thực f x thỏa mãn x 2 4x 6 f (x ) 2x 2 8x 10, x . Biết rằng
f 5 14 , tính giá trị f 8 .
A. 54 . B. 41 . C. 33 . D. 50 .
Lời giải:
Ta có ( x  2)2  2  f ( x)  2( x  2)2  2 . Suy ra f ( x)  a( x  2)2  2 với 1  a  2 .
12 4
Mà f  5  14 nên a   . Từ đó ta tính được f 8  50 .
9 3
------------------------- Hết -----------------------

Trang 7/6 - Mã đề: 227


Trang 1/6 - Mã đề: 227

You might also like