You are on page 1of 14

Year Month Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3

2003 1 1 0 0
2 0 1 0
3 0 0 1
4 0 0 0
5 0 0 0
6 0 0 0
7 0 0 0
8 0 0 0
9 0 0 0
10 0 0 0
11 0 0 0
12 0 0 0
2004 1 1 0 0
2 0 1 0
3 0 0 1
4 0 0 0
5 0 0 0
6 0 0 0
7 0 0 0
8 0 0 0
9 0 0 0
10 0 0 0
11 0 0 0
12 0 0 0
2005 1 1 0 0
2 0 1 0
3 0 0 1
4 0 0 0
5 0 0 0
6 0 0 0
7 0 0 0
8 0 0 0
9 0 0 0
10 0 0 0
11 0 0 0
12 0 0 0
Sơ đồ

D
140

120

100

80
Demand

60

40

20

0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1 2 3
2003

Căn cứ vào biểu đồ hiển thị dữ liệu ta thấy rằng dữ liệu có tính mùa vụ, không thể hiện tính biến độn
Kết luận: Sử dụng phương pháp phân tích dữ liệu có tính mùa vụ để tiến hành phân tích

Mô hình hồi quy


SUMMARY OUTPUT

Regression Statistics
Multiple R 0.903423911922
R Square 0.816174764632
Adjusted R Squa 0.731921531755
Standard Error 8.348319857579
Observations 36

ANOVA
df SS MS F
Regression 11 7426.555555556 675.14141414142 9.68716257835
Residual 24 1672.666666667 69.694444444445
Total 35 9099.222222222
Coefficients Standard Error t Stat P-value
Intercept 80.0000000 4.819904717054 16.597838483599 0.00000000
Tháng 1 10.0000000 6.816374620204 1.4670555180989 0.15534367
Tháng 2 0.0000000 6.816374620204 2.524831847E-15 1.00000000
Tháng 3 5.0000000 6.816374620204 0.7335277590495 0.47034192
Tháng 4 20.0000000 6.816374620204 2.9341110361979 0.00725348
Tháng 5 43.0000000 6.816374620204 6.3083387278254 0.00000160
Tháng 6 35.0000000 6.816374620204 5.1346943133463 0.00002956
Tháng 7 25.0000000 6.816374620204 3.6676387952473 0.00121462
Tháng 8 20.0000000 6.816374620204 2.9341110361979 0.00725348
Tháng 9 10.0000000 6.816374620204 1.4670555180989 0.15534367
Tháng 10 0.0000000 6.816374620204 -1.73734274E-16 1.00000000
Tháng 11 -3.3333333 6.816374620204 -0.489018506033 0.62926785

Phương trình hồi quy có dạng: Y = 80 + 10*Tháng 1 + 0 *Tháng 2 + 5*Tháng 3 + 20*Tháng 4 + 43*
Hệ số hồi quy Adjusted R Square =0.73--> Mô hình hồi quy giải thích được 73%mối tương quan giữ
Kiểm định F - Test = 0.00< 0.05--> Mô hình hồi quy phù hợp
P-value của tháng 1 = 0.15 > 0.05
P-value của tháng 2= 1>0.05
P-value của tháng 3 = 0.47>0.05
P-value cuar tháng 4 = 0.00<0.05--> Dữ liệu có ý nghĩa thống kê
P-value của tháng 5 = 0.00<0.05--> Dữ liệu có ý nghĩa thống kê
P-value của tháng 6 = 0.00<0.05--> Dữ liệu có ý nghĩa thống kê
P-valua của tháng 7 = 0.00<0.05--> Dữ liệu có ý nghĩa thống kê
P-value của tháng 8 = 0.00<0.05 --> Dữ liệu có ý nghĩa thống kê
P-value của tháng 9 = 0.15>0.05
P-value của tháng 10 = 1>0.05
P-value của tháng 11 = 0,6>0.06

RESIDUAL OUTPUT
MEAN 0.00000000
Observation Predicted Demand Residuals Standard ResidualsPhân tích phần dư
1 90 -10 -1.446536248552 0.13793412797
2 80 -10 -1.446536248552 0.13793412797
3 85 -5 -0.723268124276 0.30916363431
4 100 -10 -1.446536248552 0.13793412797
5 123 -10 -1.446536248552 0.13793412797
6 115 -5 -0.723268124276 0.30916363431
7 105 -5 -0.723268124276 0.30916363431
8 100 -12 -1.735843498262 0.08590833203
9 90 -5 -0.723268124276 0.30916363431
10 80 -3 -0.433960874565 0.3672529505
11 76.66666666667 -1.666666666667 -0.241089374759 0.39268579837
12 80 2 0.2893072497103 0.38755475669
13 90 -5 -0.723268124276 0.30916363431
14 80 5 0.7232681242758 0.30916363431
15 85 8 1.1572289988413 0.20319814332
16 100 -5 -0.723268124276 0.30916363431
17 123 2 0.2893072497103 0.38755475669
18 115 0 0 0.40460131881
19 105 -3 -0.433960874565 0.3672529505
20 100 2 0.2893072497103 0.38755475669
21 90 0 0 0.40460131881
22 80 -2 -0.28930724971 0.38755475669
23 76.66666666667 -4.666666666667 -0.675050249324 0.32007196688
24 80 -2 -0.28930724971 0.38755475669
25 90 15 2.1698043728275 0.03593166012
26 80 5 0.7232681242758 0.30916363431
27 85 -3 -0.433960874565 0.3672529505
28 100 15 2.1698043728275 0.03593166012
29 123 8 1.1572289988413 0.20319814332
30 115 5 0.7232681242758 0.30916363431
31 105 8 1.1572289988413 0.20319814332
32 100 10 1.4465362485517 0.13793412797
33 90 5 0.7232681242758 0.30916363431
34 80 5 0.7232681242758 0.30916363431
35 76.66666666667 6.333333333333 0.9161396240827 0.26276395249
36 80 1.421085472E-14 2.055651647E-15 0.40460131881

Phân tích phần dư


0.45
0.4
0.35
0.3
0.25
0.2
0.15
0.1
0.45
0.4
0.35
0.3
0.25
0.2
0.15
0.1
0.05
0
-2 -1.5 -1 -0.5 0 0.5 1 1.5 2 2.5

Biểu đồ Scater plot phân bố phân dư của các biến độc lập cho thấy tổng giá trị phân
kết luận: Các biến độc lập và phụ thuộc có mối quan hệ tuyến tính

dự báo doanh thu trung bình của sản phẩm trong năm 2006
Tháng 1 90
Tháng 2 80
Tháng 3 85
Tháng 4 100
Tháng 5 123
Tháng 6 115
Tháng 7 105
Tháng 8 100
Tháng 9 90
Tháng 10 80
Tháng 11 76.67
Tháng 12 80
Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
1 0 0 0 0
0 1 0 0 0
0 0 1 0 0
0 0 0 1 0
0 0 0 0 1
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
1 0 0 0 0
0 1 0 0 0
0 0 1 0 0
0 0 0 1 0
0 0 0 0 1
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
1 0 0 0 0
0 1 0 0 0
0 0 1 0 0
0 0 0 1 0
0 0 0 0 1
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
Demand
Demand Linear (Demand)

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1 2 3 4 5 6 7
2004 2005

Năm

hể hiện tính biến động ngang hay xu thế

Significance F
0.000002
Lower 95% Upper 95% Lower 95.0% Upper 95.0%
70.052205587288 89.947794413 70.0522055873 89.9477944127123
-4.0683057741571 24.068305774 -4.0683057742 24.0683057741571
-14.068305774157 14.068305774 -14.068305774 14.0683057741571
-9.0683057741571 19.068305774 -9.0683057742 19.0683057741571
5.9316942258429 34.068305774 5.93169422584 34.0683057741571
28.931694225843 57.068305774 28.9316942258 57.0683057741571
20.931694225843 49.068305774 20.9316942258 49.0683057741571
10.931694225843 39.068305774 10.9316942258 39.0683057741571
5.9316942258429 34.068305774 5.93169422584 34.0683057741571
-4.0683057741571 24.068305774 -4.0683057742 24.0683057741571
-14.068305774157 14.068305774 -14.068305774 14.0683057741571
-17.40163910749 10.734972441 -17.401639107 10.7349724408237

3 + 20*Tháng 4 + 43*Tháng 5 + 35*Tháng 6 + 25*Tháng 7 + 20*Tháng 8 + 10*Tháng 9 + 0* Tháng 10 - 3.33


%mối tương quan giữa các biến

Standard deviation 0.9860132972


h phần dư
hấy tổng giá trị phân bố phần dư gần bằng 0 vaf phân bố xung quanh đường thẳng
Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Demand Cho bộ dữ liệu thể hiện doanh thu của một sản
0 0 0 80 Sử dụng phương pháp phân tích dữ liệu phù hợ
0 0 0 70
0 0 0 80
0 0 0 90
0 0 0 113
0 0 0 110
0 0 0 100
0 0 0 88
1 0 0 85
0 1 0 77 Tháng 1 Residual Plot
0 0 1 75 20
0 0 0 82 15
Tháng 2 Residual Plot
10
0 0 0 85

Residuals
520
0 0 0 85 015
0 0 0 93 -5100
Tháng0.43 Residual
0.2 0.6 Plot
0.8
0 0 0 95 Residuals -10 520
-15 015
0 0 0 125 -5100 0.2 Tháng0.44 Residual
0.6
Tháng 1
Plot
0.8
0 0 0 115
Residuals

-10 520
0 0 0 102 -15 015
0 0 0 102 -5100 Tháng0.45 Residual
0.2 Tháng0.6
2
Plot
0.8
Residuals

-10 520
1 0 0 90 -15 015
0 1 0 78 -5100 Tháng
0.2 6 Residual
0.4 Tháng0.6
3 Plot
0.8
0 0 1 72
Residuals

-10 5
20
0 0 0 78 -15 0
15
0 0 0 105 -5 0
10
0.2 Tháng
0.4 7 Residual
0.6
Tháng 4
0.8Plot
-10
Residuals

5 20
0 0 0 85 -15
0 15
0 0 0 82 -5 010 Tháng
0.2 80.4 Residual
Tháng
0.65 Plot
0.8
0 0 0 115
Residuals

-10
20 5
0 0 0 131 -15
15 0
0 0 0 120 10 -5 0 Tháng 9 Residual Plot
0.2 0.4Tháng 6 0.6 0.8
Residuals

5 -10
0 0 0 113 20
0 -15
0 0 0 110 15
-5 0 0.2 0.4 0.6 7 0.8
Tháng
1 0 0 95
10
-10 Tháng 10 Residual Plot
Residuals

5
0 1 0 85 20-15
0
0 0 1 83 -5 0
15 0.2 0.4 Tháng
0.6 8 0.8 1

0 0 0 80
10
-10 Tháng 11 Residual Plo
Residuals

-155
0 20
Tháng 9
-5 0 15 0.2 0.4 0.6 0.8
-10 10
Residuals

-15 5
0
Tháng
0.4 10 0.6
-5 0 0.2 0.8
-5 0
15 0.2 0.4 0.6 0.8 1

R
10
-10 Tháng 11 Residual Plo

Residuals
-155
0 20
Tháng 9
-5 0 15 0.2 0.4 0.6 0.8
-10 10

Residuals
-15 5
0
Tháng
0.4 10 0.6
-5 0 0.2 0.8
-10
-15
Tháng 11

4 5 6 7 8 9 10 11
2005
áng 9 + 0* Tháng 10 - 3.33*Tháng 11
hiện doanh thu của một sản phẩm trong 3 năm 2003, 2004, 2005
áp phân tích dữ liệu phù hợp, dự báo doanh thu của sản phẩm trong năm 2006

g 1 Residual Plot

g 2 Residual Plot

ng0.43 Residual
0.6 Plot
0.8 1 1.2

ng0.44 Residual
0.6
Tháng 1
Plot
0.8 1 1.2

áng0.45 Residual
Tháng0.6
2
Plot
0.8 1 1.2

áng 0.4
6 Residual
Tháng0.6
3 Plot
0.8 1 1.2

háng
0.4 7 Residual
0.6
Tháng 4
0.8Plot 1 1.2

áng 80.4 Residual


Tháng
0.65 Plot
0.8 1 1.2

g0.29 Residual
0.4Tháng 6 0.6Plot 0.8 1 1.2

0.4 0.6 7
Tháng 0.8 1 1.2
g 10 Residual Plot
0.4 Tháng
0.6 8 0.8 1 1.2
háng 11 Residual Plot
Tháng 9
0.4 0.6 0.8 1 1.2

0.2 Tháng
0.4 10 0.6 0.8 1 1.2
0.4 0.6 0.8 1 1.2
háng 11 Residual Plot
Tháng 9
0.4 0.6 0.8 1 1.2

0.2 Tháng
0.4 10 0.6 0.8 1 1.2

Tháng 11

You might also like