Professional Documents
Culture Documents
Hoya-Tach Mo
Hoya-Tach Mo
CALCULATION SHEET
R=√(Q/
Bán kính bể lắng đứng , bể ly tâm R(m) (3.6∗pi∗K∗Uo))
L = 1.85 m
Q = 2.3 m3/h
H = 1.6 m
K = 0.5
Uo = 8.65 mm/s
V = 5 mm/s
R =
Uo tính theo công thức:
Uo =
(1000∗K∗H)/(anpha∗t((K
∗H)/h)) - ᾠ
α : Hệ số ãnh hưởng của nhiệt độ nước tới độ nhớt. Lấy bảng 31
ὠ: Thành phần thằng đứng tốc độ của nước thải trong bể theo bảng 32
t: Thời gian lắng (s) của nước thải lấy bảng 33
n: Hệ số kết tụ
0.25 nước thải sinh hoạt
0.4 hạt rắn có khối lượng riêng 2-3 g/cm3
0.5 hạt rắn có khối lượng riêng 5-6 g/cm3
Trị số ((K*H)/h )^n lấy theo bảng 34
α = 0.9
ὠ = 0
t = 7200 s
n = 0.5
((K*H)/h )^ = 1.32
Kiểm tra vận tốc thực tế:
Bể ly tâm:
Vth = Q/(3.6*pi*R*H)
L = (V*H)/(K*Uo)
R=√(Q/
(3.6∗pi∗K∗Uo))
In which:
H–calculated depth of sedimentation region (from top of neutral layer to surface of the tank, m)
centrifugal sedimentation
tanks ,V will be 5-10 mm/s
equipment
Uo =
(1000∗K∗H)/(anpha∗t((K∗
In which:H)/h)) - ᾠ
Uo = 8.11 mm/s