You are on page 1of 8

HOYA LENS VIETNAM 2 - DUNG QUAT

EYEGLASSES LENS MANUFACTURING FACTORY

CALCULATION SHEET

GREASE TRAP SEPARATOR SHEET


TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG Thông Số Đơn Vị Ghi chú
Tính toán Bể tách mỡ
Tiêu chuẩn thiết kế Theo tiêu chuẩn Cấp Thoát Nước hiện hành
THÔNG SỐ BAN ĐẦU
Số ngăn của Bể tách mỡ 2
Thề tích ngăn thứ nhất (m3) 15.984 (bằng 2/3 bể tách mỡ)
Thề tích ngăn thứ hai (m3) 7.992 (bằng 1/3 bể tách mỡ)
Thời gian lưu trong bể tách mỡ (>1h) (h) 2 chọn 2h
Chiều sâu làm việc (m) 1.2 0.35 - 1.83
Chiều sâu bể tách mỡ (m) 1.8
Tỉ lệ làm thoáng bề mặt >12.5% (bằng thể tích phần không khí phía trên/thể tích bể)
Lưu lượng trung bình của nước thải toà
cao ốc (m3/day) 311.04 12.96
Tính toán Bể tách mỡ
Lưu lượng trung bình của nước đen cao
ốc C(m3/day) 23.33
Lưu lượng trung bình của nước thải
lavabo&tắm giặt toà cao ốc (m3/day) 287.71
Lưu lượng trung bình của nước thải
lavabo&tắm giặt toà cao ốc (m3/h) 11.99
Thể tích Bể tách mỡ (m3) 23.976 Chọn 25m3
Thiết kế thực tế:
1. 3 bể 4mx1.4mx1.2m 20.16 OK
2. 01 bể 3.5mx1.4mx1.2m 5.88 OK
Kiểm tra hệ số làm thoáng 33.33% OK
Tính toán bể tách dầu

Kích thước bể:

Chiều dài bể lắng ngang: L = (V*H)/(K*Uo)

R=√(Q/
Bán kính bể lắng đứng , bể ly tâm R(m) (3.6∗pi∗K∗Uo))

Q: Lưu lượng tính toán nước thài (m3/h)


H: Chiều sâu tính toán của vùng lắng (từ mặt trên của lớp trung hòa tới mặt thoáng của bể) (m) theo ch
V: Vận tốc tính toán trung bình trong vùng lắng 5-10mm/s
K: Hệ số phụ thuộc loại bể lắng
0.5 bể ngang
0.45 bêể lắng ly tâm
0.35 bể đứng

Uo: Độ lớn thủy lực của hạt cặn (mm/s)

L = 1.85 m
Q = 2.3 m3/h
H = 1.6 m
K = 0.5
Uo = 8.65 mm/s
V = 5 mm/s
R =
Uo tính theo công thức:
Uo =
(1000∗K∗H)/(anpha∗t((K
∗H)/h)) - ᾠ
α : Hệ số ãnh hưởng của nhiệt độ nước tới độ nhớt. Lấy bảng 31
ὠ: Thành phần thằng đứng tốc độ của nước thải trong bể theo bảng 32
t: Thời gian lắng (s) của nước thải lấy bảng 33
n: Hệ số kết tụ
0.25 nước thải sinh hoạt
0.4 hạt rắn có khối lượng riêng 2-3 g/cm3
0.5 hạt rắn có khối lượng riêng 5-6 g/cm3
Trị số ((K*H)/h )^n lấy theo bảng 34

α = 0.9
ὠ = 0
t = 7200 s
n = 0.5
((K*H)/h )^ = 1.32
Kiểm tra vận tốc thực tế:

Bể ngang: Vth = Q/(3.6*H*B) = 0.08 mm/s =

B: Bề rộng bể lắng lấy trong khoảng 2-5H

Bể ly tâm:
Vth = Q/(3.6*pi*R*H)

Ta thấy Vth < Vyêu cầu


Vậy thể tích và kích thước tính toán của bễ lắng cần :
hoáng của bể) (m) theo chỉ dẫn 8.6.2
0.022222 mm/s
HOYA LENS VIETNAM 2 - DUNG QUAT
EYEGLASSES LENS MANUFACTURING FACTORY

Calculation Oil separator tank:

Length of horizontal settling tanks L (m):

L = (V*H)/(K*Uo)

Radius of vertical, centrifugal sedimentation tank R (m):

R=√(Q/
(3.6∗pi∗K∗Uo))

In which:

H–calculated depth of sedimentation region (from top of neutral layer to surface of the tank, m)
centrifugal sedimentation
tanks ,V will be 5-10 mm/s
equipment

- 0.45 for centrifugal sedimentation tanks


- 0.35 for standing sedimentation tanks.
U0 - The hydraulic magnitude of residue grains (mm/s).
So that:
Q = 2.3 m3/h
H = 1.5 m
V = 6 mm/s
K = 0.5

Uo =
(1000∗K∗H)/(anpha∗t((K∗
In which:H)/h)) - ᾠ

α - the factor to mention the influence of water temperature on viscosity


ω - vertical component of the wastewater speed in tanks
t -Time of deposition (s) of wastewater in cylindrical experimental flasks with water depth h
n - convergence coefficient, depending on the suspension nature of the main grains
- n shall be 0.25 for suspended grains with capability of convergence in domestic sewage
- n shall be 0.4 for solid mineral grains with specific mass of 2-3 g/cm3
- n shall be 0.5 for heavy smudge grains with specific mass of 5-6 g/cm3

taken from Table 34. TCVN 7957-2008


So that:
α = 0.9
ω = 0
t = 7200 s
n = 0.5
((K*H)/h )^ = 1.32

Uo = 8.11 mm/s

Length of horizontal settling tanks L


L = 2.22 m
Time to store in separator tank:
T = 2h
Weigh og separator tank:
W = 1.39 m

Actual speed Vth in the deposition part:


Vth = Q/(3.6*H*B) = 0.1 mm/s

You might also like