You are on page 1of 9

10/5/2021

Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt
Địa chỉ: Phòng 816 thư viện Tạ Quang Bửu Địa chỉ: Phòng 816 thư viện Tạ Quang Bửu

NỘI DUNG CƠ BẢN


• Phần nhiệt động: nghiên cứu các quá trình biến đổi
MÔN HỌC
năng lượng liên quan đến năng lượng nhiệt (chủ yếu

KỸ THUẬT NHIỆT giữa NHIỆT NĂNG và CƠ NĂNG)

• Phần truyền nhiệt: nghiên cứu quá trình trao đổi nhiệt
Giảng viên: TS Tạ Văn Chương
giữa các vật
Đơn vị: Viện KH&CN Nhiệt Lạnh
• Đối tượng nghiên cứu: chủ yếu là MÁY NHIỆT và
THIẾT BỊ TRAO ĐỔI NHIỆT

1 2

Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt
Địa chỉ: Phòng 816 thư viện Tạ Quang Bửu Địa chỉ: Phòng 816 thư viện Tạ Quang Bửu

TÀI LIỆU THAM KHẢO TÀI LIỆU THAM KHẢO

3 4

Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt
Địa chỉ: Phòng 816 thư viện Tạ Quang Bửu Địa chỉ: Phòng 816 thư viện Tạ Quang Bửu

MÁY NHIỆT (nhiệt năng ↔ cơ năng)


• Máy nhiệt thuận chiều (nhóm động cơ

PHẦN THỨ NHẤT nhiệt): biến đổi nhiệt năng → cơ năng

NHIỆT ĐỘNG KỸ THUẬT - Thuận chiều: biểu diễn trên đồ thị, quá
trình theo chiều kim đồng hồ

• Máy nhiệt ngược chiều (nhóm máy lạnh,


bơm nhiệt): biến đổi cơ năng → nhiệt năng

Ví dụ
Thuận chiều: Các loại động cơ
Ngược chiều: Máy lạnh, tủ lạnh
5 6

1
10/5/2021

Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt
Địa chỉ: Phòng 816 thư viện Tạ Quang Bửu Địa chỉ: Phòng 816 thư viện Tạ Quang Bửu

MÁY NHIỆT THUẬN CHIỀU MÁY NHIỆT THUẬN CHIỀU


ĐỘNG CƠ NHIỆT (nhiệt năng → cơ năng ) THIẾT BỊ HƠI NƯỚC ĐẦU TIÊN

Forward Heat Engine • Thiết bị động lực hơi nước


do người Hy lạp phát minh
vào thể kỷ thứ 1 sau công
nguyên.
• 700 năm trước đó, cũng
người Hy lạp đã phát minh
ra xe chạy trên đường Ray.
• Thế kỷ 18 loài người mới
LTER= Low Temperature Energy Reservoir biết kết hợp 2 thiết bị đó
HTER= High Temperature Energy Reservoir với nhau.

7 8

Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt
Địa chỉ: Phòng 816 thư viện Tạ Quang Bửu Địa chỉ: Phòng 816 thư viện Tạ Quang Bửu

MÁY NHIỆT THUẬN CHIỀU MÁY NHIỆT THUẬN CHIỀU


ĐỘNG CƠ NHIỆT KIỂU PÍT-TÔNG TỊNH TIẾN (3 CẤP) ĐỘNG CƠ NHIỆT KIỂU TUA-BIN

9 10

Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt
Địa chỉ: Phòng 816 thư viện Tạ Quang Bửu Địa chỉ: Phòng 816 thư viện Tạ Quang Bửu

MÁY NHIỆT THUẬN CHIỀU CÁC MÁY NHIỆT THUẬN CHIỀU KHÁC
CHU TRÌNH ĐỘNG CƠ HƠI NƯỚC (RANKIN)

• Động cơ đốt trong


• Tua-bin khí
• Động cơ phản lực
• Động cơ phản lực tên lửa
• Pin nhiệt điện và nhiệt điện
tử (biến đổi trực tiếp nhiệt
năng thành điện năng)

11 12

2
10/5/2021

Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt
Địa chỉ: Phòng 816 thư viện Tạ Quang Bửu Địa chỉ: Phòng 816 thư viện Tạ Quang Bửu

MÁY NHIỆT NGƯỢC CHIỀU MÁY NHIỆT NGƯỢC CHIỀU


MÁY LẠNH, BƠM NHIỆT (cơ năng → nhiệt năng ) CHU TRÌNH DÙNG HƠI, CÓ MÁY NÉN

Reverse Heat Engine

LTER= Low Temperature Energy Reservoir


HTER= High Temperature Energy Reservoir
13 14

Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt
Địa chỉ: Phòng 816 thư viện Tạ Quang Bửu Địa chỉ: Phòng 816 thư viện Tạ Quang Bửu

ỨNG DỤNG MÁY NHIỆT NGƯỢC CHIỀU PHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN
(phần nhiệt động kỹ thuật)

• Môi chất và hệ nhiệt động: phương pháp thu nhỏ phạm vi


Điều hoà không khí (làm lạnh, sưởi ấm), hút ẩm trong khảo sát
các lĩnh vực: dân dụng, công nghiệp • Các thông số trạng thái của môi chất: cách xác định một
trạng thái của môi chất và biểu diễn thành một điểm trên đồ
Tủ sấy quần áo, máy sấy nông sản, thực phẩm thị
Kho lạnh, tủ lạnh bảo quản thực phẩm • Các quá trình nhiệt động: cách tính toán nhiệt, công của
một quá trình và biểu diễn thành một đường trên đồ thị
Kho lưu trữ tài liệu (sách báo, phim ảnh…)
• Các chu trình nhiệt động: cách tính toán nhiệt, công của
một chu trình máy nhiệt và biểu diễn thành một đường khép
kín trên đồ thị
15 16

Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt
Địa chỉ: Phòng 816 thư viện Tạ Quang Bửu Địa chỉ: Phòng 816 thư viện Tạ Quang Bửu

MÔI CHẤT MÔI CHẤT


• Môi chất: là chất trung gian thực hiện quá trình biến đổi • Môi chất thường ở thể khí vì khả năng trao đổi
giữa công và nhiệt. công của chất khí lớn (do thay đổi thể tích lớn).
• Môi chất trong tự nhiên đều là khí thực. Thường
Ví dụ: dùng bảng hoặc đồ thị khi tính toán.
Trong NMNĐ, • Các loại khí: không khí, hyđrô, ôxy… ở áp suất
môi chất là thấp và nhiệt độ bình thường có thể xem là khí lý
nước.
tưởng. Có thể dùng phương trình trạng thái và các
công thức của KLT.
17 18

3
10/5/2021

Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt
Địa chỉ: Phòng 816 thư viện Tạ Quang Bửu Địa chỉ: Phòng 816 thư viện Tạ Quang Bửu

HỆ NHIỆT ĐỘNG CÁC THÔNG SỐ TRẠNG THÁI


• Hệ nhiệt động: Là phần tách ra để nghiên cứu. Phần còn lại gọi
là môi trường. • Đại lượng vật lý có giá trị xác định ở một trạng thái
• Phân loại: hệ kín, hệ hở, hệ đoạn nhiệt và hệ cô lập. nhất định (không phụ thuộc vào quá trình).
• Khái niệm hệ nhiệt động mang tính tương đối, phụ thuộc vào
quan điểm của người khảo sát. • Thông số trạng thái cơ bản (nhiệt độ, áp suất, thể tích
riêng): đo được trực tiếp.
Ví dụ: Nghiên cứu truyền
nhiệt trong TBTĐN ống vỏ: • Hàm trạng thái: phải tính qua các thông số trạng thái
TBTĐN là Hệ nhiệt động. cơ bản.
• Các thiết bị khác xung
quanh là môi trường. 19 20

Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt
Địa chỉ: Phòng 816 thư viện Tạ Quang Bửu Địa chỉ: Phòng 816 thư viện Tạ Quang Bửu

THỂ TÍCH RIÊNG ÁP SUẤT (chất lỏng hoặc chất khí)

Là thể tích của một đơn vị khối lượng  Là lực tác dụng của các phân tử theo phương pháp tuyến
lên một đơn vị diện tích thành bình.
V
v ; m3 kg
G F
G 1 p ; N m2
   ; kg m3 S
V v
 Đơn vị đo : N/m2 hay Pa.
• Khối lượng riêng của nước là bao nhiêu?
 1Bar = 105Pa=1,02at=750mmHg = 10mH2O
• Lưu lượng khí 10 Nm3/s, N là gì?
 1Psi = 0.06895 bar = 6895 Pa
21 22

Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt
Địa chỉ: Phòng 816 thư viện Tạ Quang Bửu Địa chỉ: Phòng 816 thư viện Tạ Quang Bửu

PHÂN LOẠI ÁP SUẤT


ÁP SUẤT
Áp suất tuyệt đối p (là thông số trạng thái)

Áp suất tuyệt đối của khí quyển po

Áp suất dư (số chỉ áp kế) pd


pd  p  po  p  pd  po
Độ chân không (số chỉ ck kế) pck

pck  po  p  p  po  pck

23 24

4
10/5/2021

Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt
Địa chỉ: Phòng 816 thư viện Tạ Quang Bửu Địa chỉ: Phòng 816 thư viện Tạ Quang Bửu

TRAO ĐỔI DỤNG CỤ ĐO ÁP SUẤT (áp kế)


Áp kế chất lỏng, áp kế
lò xo, áp kế điện tử.
Áp kế đo áp suất tuyệt
Giải thích đối của khí quyển:
hình vẽ Barômét.
bên? Áp kế đo áp suất dư:
Manômét.
Áp kế đo chân không:
Chân không kế.

25 26

Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt
Địa chỉ: Phòng 816 thư viện Tạ Quang Bửu Địa chỉ: Phòng 816 thư viện Tạ Quang Bửu

NHIỆT ĐỘ NỘI NĂNG


 Là mức đo độ nóng, lạnh Là toàn bộ năng lượng bên trong vật. Ký hiệu: U [J]
của vật. hay u [J/kg].
 Theo thuyết động học phân Trong nhiệt động, chỉ xét nội nhiệt năng vì biến đổi
tử, là số đo động năng của của các dạng nội năng khác (hoá năng, năng lượng
các phân tử. nguyên tử) luôn = 0.
 Đơn vị: t[oC], T[K], t[F]
Nội năng gồm: nội động năng (phụ thuộc nhiệt độ)
T = 273,15 + t và nội thế năng (phụ thuộc vào khoảng cách giữa các
phân tử hay thể tích riêng). u = u(T,v) hoặc u = u(T)
°F = ( °C × 1.8 ) + 32 với khí LT.
°C = ( °F ─ 32 ) 1.8
27 28

Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt
Địa chỉ: Phòng 816 thư viện Tạ Quang Bửu Địa chỉ: Phòng 816 thư viện Tạ Quang Bửu

NỘI NĂNG NĂNG LƯỢNG ĐẨY

du = CvdT Ký hiệu: D [J] hay d [J/kg].


Du = u2 – u1 = Cv(T2 – T1) Biểu thức
D = pV và d = pv
Chỉ quan tâm đến biến thiên nội năng nên có thể chọn Dạng vi phân
điểm gốc tính nội năng tuỳ ý (với nước là điểm 3 thể: d(D) = d(pV) và d(d) = d(pv)
t = 0.01 oC; p = 0.0062 at) Chú ý: D và d chỉ có trong hệ hở. Đối với hệ kín,
chúng không mang ý nghĩa năng lượng đẩy.

29 30

5
10/5/2021

Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt
Địa chỉ: Phòng 816 thư viện Tạ Quang Bửu Địa chỉ: Phòng 816 thư viện Tạ Quang Bửu

ENTANPI ENTRÔPI
Ký hiệu: I [J] hay i [J/kg].

Định nghĩa: I = U + pV và i = u + pv Ký hiệu: S[J/K] hay s [J/kgK].


Định nghĩa:
Với hệ hở: I = U + D và i = u + d

Với khí lý tưởng dq


ds 
i = f(T) T
di = CpdT; Di = i2 – i1 = Cp(T2 – T1)

Chỉ quan tâm đến biến thiên entanpi


31 32

Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt
Địa chỉ: Phòng 816 thư viện Tạ Quang Bửu Địa chỉ: Phòng 816 thư viện Tạ Quang Bửu

EXECGI QUÁ TRÌNH NHIỆT ĐỘNG


Ký hiệu: E[J] hay e [J/kg].
Là quá trình biến đổi một chuỗi liên tiếp các trạng thái
Là phần của năng lượng có thể biến đổi hoàn toàn của hệ.
thành công trong quá trình thuận nghịch. Điều kiện để có quá trình: có trao đổi nhiệt hoặc công
với môi trường và có ít nhất một thông số trạng thái
Với nhiệt năng: thay đổi.
q=e+a

Trong đó: a là anecgi (phần không thể biến đổi thành


công trong quá trình thuận nghịch)

33 34

Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt
Địa chỉ: Phòng 816 thư viện Tạ Quang Bửu Địa chỉ: Phòng 816 thư viện Tạ Quang Bửu

CÁC LOẠI QUÁ TRÌNH NHIỆT ĐỘNG


ĐỊNH LUẬT NHIỆT ĐỘNG I
Quá trình cân bằng: môi chất biến đổi qua các trạng
thái cân bằng (thực tế không tồn tại QTCB). Quá trình
cân bằng được biểu diễn bằng 1 đường cong trên các
đồ thị trạng thái.

Quá trình thuận nghịch: là quá trình cân bằng và


luôn có thể biến đổi ngược lại qua các trạng thái cân
bằng theo chiều thuận để trở về trạng thái ban đầu mà
hệ và môi trường không có sự thay đổi gì.
35 36

6
10/5/2021

Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt
Địa chỉ: Phòng 816 thư viện Tạ Quang Bửu Địa chỉ: Phòng 816 thư viện Tạ Quang Bửu

KHÁI NIỆM NHIỆT (NHIỆT NĂNG) CÁCH TÍNH NHIỆT

Là dạng năng lượng trao đổi do Tính theo nhiệt dung riêng:
chênh lệch nhiệt độ, ký hiệu Q [J] Q = GCΔt C [J/kgK]
hoặc q [J/kg] và là hàm quá trình.
Q = VtcC’Δt C’ [J/m3tcK]
Nhiệt chỉ xuất hiện ở ranh giới giữa
hệ nhiệt động đang xét và môi Q = MCmΔt Cm [J/kmolK]
trường khi nó truyền qua. Tính theo entrôpi (C = ∞):
Hệ nhiệt động không chứa nhiệt, s2
chỉ chứa năng lượng. q   Tds
Nhiệt do hệ nhận mang dấu + và s1
ngược lại. T  const  q  T s2  s1 
37 38

Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt
Địa chỉ: Phòng 816 thư viện Tạ Quang Bửu Địa chỉ: Phòng 816 thư viện Tạ Quang Bửu

NHIỆT DUNG RIÊNG PHÂN LOẠI NHIỆT DUNG RIÊNG


Theo đơn vị đo lường vật chất.
Là nhiệt lượng cần để tăng nhiệt độ của một đơn vị đo C = C’vtc = Cm/μ
lường vật chất môi chất lên 1 độ. Theo quá trình nhận nhiệt của môi chất (với chất khí
là khí hoặc hơi):
Nhiệt dung riêng phụ thuộc vào bản chất của môi chất,
 Nhiệt dung riêng đẳng áp: Cp, C’p, Cmp
nhiệt độ và áp suất (có thể bỏ qua ảnh hưởng của áp  Nhiệt dung riêng đẳng tích: Cv, C’v, Cmv

suất khi giá trị của nó không quá lớn). Quan hệ: Cp – Cv = R (hằng số chất khí)(cho KLT)
Định nghĩa: Cp/Cv = k (số mũ đoạn nhiệt)(với khí thực
k phụ thuộc cả vào nhiệt độ)

39 40

Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt
Địa chỉ: Phòng 816 thư viện Tạ Quang Bửu Địa chỉ: Phòng 816 thư viện Tạ Quang Bửu

TÍNH NHIỆT DUNG RIÊNG KHÔNG PHỤ NHIỆT DUNG RIÊNG PHỤ THUỘC NHIỆT
THUỘC NHIỆT ĐỘ (áp dụng với khí lý tưởng) ĐỘ (áp dụng với khí thực)
Nhiệt dung riêng của khí lý tưởng chỉ phụ thuộc Nhiệt dung riêng thực: là nhiệt dung riêng tại
vào số nguyên tử của nó (bảng 1-1 trang 14 hoặc một nhiệt độ nào đó
tính theo công thức Cv = R/(k-1); Cp=k R/(k-1)) t2
dq
Lo¹i khÝ TrÞ sè Cmv Cmp
C q   Cdt
k
dt t1
kJ/kmolK kJ/kmolK
Mét nguyªn tö 1,6 12,6 20,9
Nhiệt dung riêng trung bình:
t
Hai nguyªn tö O2, N2 1,4 20,9 29,3 q q 1 2
t 2  t1 Dt Dt t1
t
C t2    Cdt
Ba nguyªn tö H2O,CO2 1,3 29,3 37,7 1

NhiÒu hơn 3 nguyªn tö 1,3 29,3 37,7


41 42

7
10/5/2021

Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt
Địa chỉ: Phòng 816 thư viện Tạ Quang Bửu Địa chỉ: Phòng 816 thư viện Tạ Quang Bửu

TÍNH NHIỆT DUNG RIÊNG TRUNG BÌNH BẢNG TÍNH NHIỆT DUNG RIÊNG TRUNG
(áp dụng với khí thực) BÌNH (áp dụng với khí thực)

Nhiệt dung riêng trung bình trong khoảng Chất khí NDR khối lượng C NDR thể tích C’
kJ/kgK kJ/m3tc K
0 ÷ t [oC]: bảng 2 trang 191
O2 C ptb=0,903+0,0001065t C’ptb=1,3138+0,0001077t
Nhiệt dung riêng trung bình trong khoảng Cvtb=0,6603+0,0001065t C’vtb=0,9429+0,0001577t
N2 Cptb=1,024+0,00008855t C’ptb=1,2799+0,0001107t
t1 ÷ t2 [oC]: Cvtb=0,7272+0,00008855t C’vtb=0,908929+0,0001107t
1  
t2 t2 t1
1
 Cdt    Cdt   Cdt 
t Không khí Cptb=0,9956+0,00009299t C’ptb=1,3138+0,0001077t
C t2 
Dt t1 
Dt  0  Cvtb=0,7088+0,00009299t C’vtb=0,9429+0,0001577t

1
0 H20 Cptb=1,833+0,00031111t C’ptb=1,4733+0,0002498t

 
Cvtb=1,3716+0,00031111t C’vtb=1,1024+0,0002498t
t 1 t2 t1 Cptb=0,8645+0,0002443t C’ptb=1,6990+0,0004798t
C t2  C t 2  C 0 t1 CO2
Cvtb=0,6764+0,00002443t C’vtb=1,3281+0,0004798t
1
Dt 0 43 44

Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt
Địa chỉ: Phòng 816 thư viện Tạ Quang Bửu Địa chỉ: Phòng 816 thư viện Tạ Quang Bửu

KHÁI NIỆM CÔNG CÁC LOẠI CÔNG


Là dạng năng lượng thực hiện bởi hệ nhiệt động nếu
tác động duy nhất của nó lên môi trường có thể nâng Công thay đổi thể tích, ký hiệu L [J],
v2
l [J/kg]
một vật có khối lượng.
dl  pdv l12   pdv
Đơn vị đo công: 1J = 1Nm v1
Công kỹ thuật, ký hiệu Lkt [J], lkt [J/kg], là
Đơn vị đo công suất: 1W = 1J/s
công do dòng khí chuyển động (hệ hở) thực
Với 1 kg môi chất: J/kg, W/kg hiện khi áp suất thay đổi.
p2
Công là hàm quá trình
dlkt  vdp lkt12    vdp
Công do hệ sinh ra mang dấu + và ngược lại
p1
45 46

Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt
Địa chỉ: Phòng 816 thư viện Tạ Quang Bửu Địa chỉ: Phòng 816 thư viện Tạ Quang Bửu

CÁC LOẠI CÔNG (tiếp) CÔNG NGOÀI


Công ngoài, ký hiệu Ln [J], ln [J/kg], là công Hệ kín: ln12 l 12 dln  dl  pdv
mà hệ trao đổi với môi trường. Lưu ý: hệ sinh Hệ hở:
công khi thể tích tăng, ngoại động năng giảm, 2  2 
ngoại thế năng giảm (bỏ qua) và năng lượng dln  dl  d  pv   d  ; dln  pdv  pdv  vdp  d  
2
   2 
đẩy giảm. 2 2
ln12 l 12  d1  d 2   1 2
2   2  12 D 2
2 dln  dlkt  d  ; ln12  lkt12  2  lkt12 
 2  2 2
 22  12
ln12 l 12 d 2  d1   D 2
2 lkt12  ln12 
2
 2 
dln  dl  d  pv   d   ln12  lkt12 (bỏ qua động năng)
 2  47 48

8
10/5/2021

Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt
Địa chỉ: Phòng 816 thư viện Tạ Quang Bửu Địa chỉ: Phòng 816 thư viện Tạ Quang Bửu

NĂNG LƯỢNG TOÀN PHẦN CỦA HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐL NHIỆT ĐỘNG I

Tổng quát Dạng tổng quát


2 Q  DW  Ln12 ; q  Dw  ln12
W  U  D  Wd  Wt  U  Gpv  G  Ggh
2
Bỏ qua thế năng Với hệ kín (và cả hệ hở)
2 q  Du  l 12
W  U  D  Wd ; w  u  d 
Với hệ kín
2
dq  du  pdv  du  d  pv   vdp  di  vdp
Wk  U ; wk  u; DWk  U 2  U1 ; Dwk  u2  u1 Với hệ hở
D 2  D 2 
Với hệ hở q  Di    lkt12    Di  lkt12
2 D 2 2  2 
Wh  I  Wd ; wh  i  ; DWh  DI  DWd ; Dwh  Di 
2 2 dq  di  dlkt
49 50

Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt
Địa chỉ: Phòng 816 thư viện Tạ Quang Bửu Địa chỉ: Phòng 816 thư viện Tạ Quang Bửu

PHƯƠNG TRÌNH ĐL NHIỆT ĐỘNG I PHƯƠNG TRÌNH ĐL NHIỆT ĐỘNG I


(dạng vi phân tổng quát) (viết cho dòng khí)
Dạng vi phân tổng quát (cả hệ kín lẫn hệ hở) Dòng khí là hệ hở, không thực hiện ngoại
dq  du  pdv công
D 2
dq  di  vdp q  Dw  Di 
2
Với khí lý tưởng (cả hệ kín lẫn hệ hở) 2 
dq  Cv dT  pdv dq  di  d  
 2 
dq  C p dT  vdp

51 52

Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt


Địa chỉ: Phòng 816 thư viện Tạ Quang Bửu

PHƯƠNG TRÌNH ĐL NHIỆT ĐỘNG I


(viết cho quá trình hỗn hợp)
Quá trình hỗn hợp hệ không thực hiện công
ngoài, không có sự trao đổi nhiệt (hệ cô lập)
DW  0; W1  W2
Hỗn hợp trong hệ kín (thể tích xác định)
DU  0; U 1  U 2
Hỗn hợp trong hệ hở (dòng khí, bỏ qua động
năng)
DI  0; I1  I 2

53

You might also like