You are on page 1of 11

Các hàm cơ bản

 Cắt chuỗi:
 LEFT(chuỗi, số ký tự cần lấy)
 RIGHT(chuỗi, số ký tự cần lấy)
 MID(chuỗi, vị trí bắt đầu, số ký tự cần lấy)
 Nối chuỗi: dấu &
 Chuyển chuỗi thành số: *1
Các hàm cơ bản
 Hàm IF (cơ bản)
 IF(biểu thức so sánh, giá trị đúng, giá trị sai)
 Hàm IF (nhiều điều kiện): kết hợp AND/OR
 IF(AND(so sánh 1, so sánh 2), giá trị đúng, giá
trị sai)
 Hàm IF (lồng nhau)
 IF(so sánh, giá trị đúng, IF(so sánh, giá trị
đúng, giá trị sai))
 Ví dụ:
Các hàm cơ bản
 Hàm tra cứu/tìm kiếm
 VLOOKUP (giá trị tìm kiếm, bảng dò
tìm, vị trí cột cần lấy, cách tìm) Tìm
theo hàng dọc
 HLOOKUP (giá trị tìm kiếm, bảng dò
tìm, vị trí hàng cần lấy, cách tìm) Tìm
theo hàng ngang
 Cách tìm:
 0 (chính xác): thường dùng khi giá trị
tìm kiếm có trong bảng dò
 1 (trong khoảng): thường dùng khi giá
trị tìm kiếm không có trong bảng dò
Các hàm cơ bản
 Đếm có điều kiện
 COUNTIF(vùng điều kiện, điều kiện đếm)
 Tính tổng có điều kiện
 SUMIF(vùng điều kiện, điều kiện tính,
vùng tính tổng)
Sắp xếp bảng tính
 Chọn bảng tính cần sắp xếp
 Thẻ Home  Sort & Filter  Custom
Sort
Vẽ biểu đồ
 Chọn bảng thống kê cần vẽ
 Thẻ Insert  Chọn loại biểu đồ
Định dạng dữ liệu
 Chọn các ô cần định dạng
 Chuột phải  Format Cells…
 Chọn thẻ Number  Custom
 Nhập kiểu định dạng tại ô Type
Các kiểu định dạng dữ liệu
 Các chuỗi cần thêm sẽ nằm trong cặp
dấu ngoặc kép
 Chuỗi: @
 Số: 0 hoặc #
 #,#  số có dấu phân cách hàng ngàn
 #.00  Số có 2 số lẻ
 #,#.0  Số có dấu phân cách hàng ngàn
và 1 số lẻ
 Ngày tháng
 d  ngày dạng 1 số (1,3, 15)  m  tháng dạng 1 số (1,3,12)
 dd  ngày dạng 2 số (01, 03)  mm  tháng dạng 2 số (01, 03)
 ddd  thứ viết tắt  mmm  tháng viết tắt
 dddd  thứ viết đủ  mmmm  tháng viết đủ
 y hoặc yy: năm dạng 2 số  yyy hoặc yyyy: năm dạng 4 số
Rút trích
 Tạo vùng điều kiện
Rút trích
 Chọn bảng dữ liệu cần rút trích
 Thẻ Data  Advanced

You might also like