nhân thành viên thành viên trở lên Thành Chủ doanh -Ít nhất 2 1 cá nhân/1 Cá nhân/tổ -Cổ đông: viên nghiệp có thành viên tổ chức chức cá nhân/tổ thể trực hợp danh là nhưng chức tiếp hoặc cá nhân không vượt -Tối thiểu thuê người -Có thể có quá 50 3 cổ đông khác quản thành viên thành viên và không lí góp vốn giới hạn Người đại Đồng thời -Cá nhân/tổ -Thành -Chủ tịch diện theo là chủ sở chức viên góp hội đồng pháp hữu doanh -Có thể thuê vốn quản trị luật(quản nghiệp Giám -Thuê 1 -Giám lí và điều đốc/tổng người khác đốc/Tổng hành) giám đốc (không cần giám đốc (khác với làm người góp vốn) chủ sở đại diện -Chức hữu) danh: Giám đốc/Tổng giám đốc/ Chủ tịch hội đồng thành viên Trách Chịu trách -TVHD: Giới hạn Giới hạn trong số vốn nhiệm về nhiệm với toàn bộ tài trong số vốn cam kết đóng vào doanh nghĩa vụ Toàn bộ tài sản của điều lệ của nghiệp (độc lập với tài tài sản và sản của cá mình công sản riêng của từng cá nợ nhân và -TVGV: ty(nghĩa là nhân) cũng là trong phạm công ty khi người duy vi số vố đã thành lập nhất được góp vào phải có tài hưởng lợi công ty sản độc lập nhuận vào hoàn toàn bất cứ lúc với tài sản nào. của các cá nhân) Tư cách Không Có pháp nhân Quyền Không có quyền phát Không có quyền phát Có quyền phát hành hành bất kì loại chứng hành cổ phần phát hành cổ phiếu khoán nào chứng khoán để huy động vốn Chuyển -Cho thuê -TVHD: -Chỉ được -3 năm đầu nhượng doanh không thể chuyển chỉ chuyển vốn nghiệp tư chuyển nhượng nhượng nhân: nhượng theo quy cho những người thuê vốn (trừ định của cổ đông sẽ hưởng TH các pháp luật sáng lợi nhuận, TVHD hiện hành lập(ngoại trả nợ được khác đồng -Chuyển lệ chỉ xảy tạo ra trong ý) nhượng nội ra khi có quá trình -TVGV: có bộ sự đồng ý này(người quyền -Chuyển của CĐSL) cho thuê chuyển nhượng ra -Sau 3 năm hưởng tiền nhượng bên ngoài đó, cổ thuê) sang cho nếu không đông tự do -Bán cho người khác có thành chuyển những viên nào nhượng cổ doanh mua phần cho nghiệp tư người khác nhân khác Thông qua - Rất linh -Quyết -Quyết định -Quyết -Quyết những hoạt, hoàn định quan quan trọng: định quan định quan quyết định toàn do chủ trọng: ¾ ¾ thành viên trọng: 75% trọng trong sở hữu TVHD dự họp số vốn góp ĐHĐCĐ: ít quyết định đồng ý -Quyết định của thành nhất 65% -Quyết khác: ½ viên dự phiếu biểu định khác: họp quyết ½ TVHD -Quyết -Quyết đồng ý định khác: định -TVGV: 65% khác:51%. không -Nghị tham gia quyết của quản lý và HĐQT: tiến hành nếu đa số công việc thành viên kinh doanh tán thành. nhân danh (TH 50/50 công ty thì theo quyết định của Chủ tịch HĐQT) Độ phổ Cá nhân tự Tổ chức -Phổ biến -Loại hình biến bỏ vốn để muốn thành nhất ở VN, doanh kinh doanh lập công ty -Phù hợp nghiệp của trong thị con/cá nhân với mọi đa số các trường nhỏ đủ năng lực quy mô và công ty lớn tài chính lĩnh vực -Ngành muốn thành nghề đòi lập công ty hỏi vốn lớn riêng cho mình Ưu điểm Dễ dàng -CTHD là -Cơ cấu tổ chức gọn nhẹ -Huy động quyết định kết hợp của -Nhiều thành viên góp vốn được vốn các vấn đề uy tín cá và cùng kinh doanh từ nhiều của doanh nhân nhiều -Trách nhiệm hữu hạn về nguồn khác nghiệp người, họ TS theo tỷ lệ góp vốn nhau tuyệt đối tin tưởng nhau -Số lượng thành viên ít nên quản lý không quá phức tạp Khuyết Rủi ro vì trách nhiệm vô - Khả năng huy động vốn -Công điểm hạn về rài sản của doanh từ công chúng không có chúng dễ nghiệp - Khó khăn nếu thuê đại dàng tham diện pháp luật vì họ có thể gia vào tư lợi và không hết mình công ty qua cho công ty hình thức mua cổ phiếu -CĐSL có thể mất quyền kiểm soát công ty