Professional Documents
Culture Documents
Chương 1. Những vấn đề tổng quan về ngôn ngữ (bản chất, chức năng,
nguồn gốc, phân loại)
Câ u 1: Tính võ đoá n củ a tín hiệu ngô n ngữ là :
A. Nghĩa chi phố i â m, buộ c â m phả i biểu hiện mình
B. Â m và nghĩa khô ng có quan hệ trong bả n chấ t
C. Â m phụ thuộ c nghĩa, chỉ biểu thị mộ t nghĩa nhấ t định
D. Â m và nghĩa có quan hệ bả n chấ t
Câ u 9: Thuậ t ngữ "họ ngô n ngữ " (ngữ hệ, ngữ tộ c) có nghĩa là :
A. Tậ p hợ p nhữ ng ngô n ngữ có chung hệ thố ng đặ c điểm cấ u trú c
B. Tậ p hợ p cá c ngô n ngữ có chung nguồ n gố c cổ xưa nhấ t
C. Tậ p hợ p cá c ngô n ngữ thâ n thuộ c, có chung nguồ n gố c trự c tiếp hơn
D. Tậ p hợ p nhữ ng ngô n ngữ đượ c phâ n li từ mộ t ngô n ngữ cơ sở
Câ u 11: Hình vị là :
A. Đơn vị phá t â m tự nhiên nhỏ nhấ t
B. Đơn vị ngô n ngữ nhỏ nhấ t có nghĩa
C. Đơn vị ngô n ngữ nhỏ nhấ t
D. Đơn vị ngô n ngữ nhỏ nhấ t có tính độ c lậ p về nghĩa và hình thứ c
Câ u 12. “Ngô n ngữ loà i ngườ i bắ t nguồ n từ nhữ ng â m thanh củ a mừ ng, giậ n,
buồ n, vui, đau đớ n, v.v… phá t ra lú c tình cả m bị xú c độ ng”, đâ y là chủ trương củ a
thuyết nà o sau đâ y:
a) Thuyết tượ ng thanh
b) Thuyết cả m thá n
c) Thuyết tiếng kêu trong lao độ ng
b) Thuyết cả m thá n
Câ u 13 : Trong nhữ ng phương tiện giao tiếp sau, phương tiện nà o luô n đi kèm
theo ngô n ngữ â m thanh?
A. Kí hiệu toá n họ c
B. Tín hiệu giao thô ng
C. Điệu bộ , cử chỉ
D. Nghệ thuậ t hộ i họ a
Câ u 14: Khi phâ n loạ i ngô n ngữ theo phương phá p so sá nh loạ i hình, ngô n ngữ
đượ c chia thà nh 4 loạ i hình:
A. Loạ i hình ngô n ngữ đơn lậ p, Loạ i hình ngô n ngữ hò a kết, Loạ i hình ngô n
ngữ chắ p dính, Loạ i hình ngô n ngữ lậ p khuô n.
B. Loạ i hình ngô n ngữ đơn lậ p, Loạ i hình ngô n ngữ khuấ t chiết, Loạ i hình
ngô n ngữ chắ p dính, Loạ i hình ngô n ngữ lậ p khuô n.
C. Loạ i hình ngô n ngữ khô ng biến hình, Loạ i hình ngô n ngữ hò a kết, Loạ i hình
ngô n ngữ chắ p dính, Loạ i hình ngô n ngữ lậ p khuô n.
D. Cả ba đá p á n trên đều đú ng.
2
Câ u 15: Khi phâ n loạ i ngô n ngữ theo phương phá p so sá nh lịch sử , nhà Ngô n ngữ
họ c khô ng că n cứ và o cơ sở :
A. Tính võ đoá n trong qu
an hệ giữ a â m và nghĩa
B. Cấ u trú c cơ bả n củ a ngô n ngữ
C. Việc biến đổ i vỏ ngữ â m củ a cá c lớ p từ
D. Vố n từ cơ bả n củ a cá c ngô n ngữ
Câ u 16: Ngô n ngữ :
A. Vừ a thố ng nhấ t vừ a đồ ng nhấ t vớ i tư duy
B. Thố ng nhấ t nhưng khô ng đồ ng nhấ t vớ i tư duy.
C. Khô ng có quan hệ vớ i tư duy
D. Đồ ng nhấ t vớ i tư duy
Câ u 22: Trong câ u thơ củ a Tả n Đà “Suố i khô dò ng lệ chờ mong thá ng ngà y”, nếu
ta
thay thế khô bằ ng cá c từ như: tuô n/ cạ n/ ướ t/ đẫ m…., ngườ i ta nó i chung đã sử
dụ ng quan hệ ngô n ngữ gì?
A. Liên tưở ng
B. Cấ p bậ c
3
C. Ngữ đoạ n
D. cả 3
Câ u 23: “Ngô n ngữ phụ thuộ c và hoạ t độ ng củ a con ngườ i , ngô n ngữ chỉ sinh ra
và
phá t triển trong xã hộ i loà i ngườ i, do nhu cầ u giao tiếp củ a con ngườ i” dù ng để
chỉ điều gì?
A. Ngô n ngữ là hiện tượ ng xã hộ i
B. Ngô n ngữ là hiện tượ ng cá nhậ n
C. Ngô n ngữ mang tính dâ n tộ c
D. ngô n ngữ mang tính nhâ n sinh.
Câ u 24: Hai mặ t nà o khô ng thể tá ch rờ i để biểu thị ngô n ngữ là hệ thố ng tín hiệu?
A. Â m thanh và hình ả nh
B. Hình ả nh và ý nghĩa
C. Â m thanh và ý nghĩa
D. Ý nghĩa và giá c quan.
Câ u 25: Quan hệ ngữ phá p, ý nghĩa ngữ phá p đượ c biểu hiện bằ ng hư từ , trậ t tự
từ ,
ngữ điệu là đặ c điểm củ a -> Tiếng Việt loạ i hình ngô n ngữ gì?
A. Ngô n ngữ hò a kết
B. Ngô n ngữ đơn lậ p
C. Ngô n ngữ chắ p dính
D. Ngô n ngữ biến hình
Câ u 28. Có bao nhiều â m vị đoạ n tính trong phá t ngô n “Con cò đi ă n đêm”
A. 9 â m vị
B. 14 â m vị
C. 5 â m vị
D. 8 â m vị
Câ u 31: Â m tiết:
A. Khó nhậ n diện dễ tìm ranh giớ i
B. Khó nhậ n diện
C. Dễ nhậ n diện, khó tìm ranh giớ i
D. Dễ tìm ranh giớ i
Câ u 32. Â m tố là :
a. Đơn vị â m nhỏ nhấ t có nghĩa
b. Đơn vị ngô n ngữ nhỏ nhấ t  MVỊ
c. Đơn vị phá t â m tự nhiên nhỏ nhấ t  MTIẾ T
d. Đơn vị â m nhỏ nhấ t, khô ng thể phâ n chia đượ c TỐ
Câ u 34: Đồ ng hó a là
A. Biến đổ i 2 â m giố ng nhau đứ ng gầ n nhau thà nh khá c nhau
B. Biến đổ i 2 â m khá c nhau đứ ng gầ n nhau, thà nh giố ng nhau để dễ phá t â m
C. Bỏ bớ t mộ t số â m hoặ c mộ t â m tiết
D. Thêm và o mộ t â m trong ngữ lưu để dễ phá t â m
Câ u 37. Bá n nguyên â m là :
A. Mộ t lọ ai nguyên â m
5
B. Mộ t â m vừ a là nguyên â m vừ a là phụ â m
C. Mộ t loạ i phụ â m
D. Mộ t nguyên â m ở đầ u hoặ c cuố i â m tiết, khô ng chiếm vị trí đỉnh â m tiết
E.
Câ u 38: Ngữ â m họ c nghiên cứ u về điều gì?
A. Quy luậ t tổ chứ c, kết hợ p â m
B. Chữ viết
C. Hình vị, â m vị, â m tố
D. Sắ c thá i ngô n ngữ .
Câ u 53: “Luồ ng hơi đi ra khô ng bị cả n trở hoà n toà n mà lá ch qua cá c khe để thoá t
ra
7
ngoà i” là phương thứ c cấ u â m củ a?
A. Â m xá t
B. Â m tắ c
C. Â m mũ i
D. Â m rung.
Câ u 54. Trong hệ thố ng ngữ â m tiếng Việt, mộ t tiêu chí để phâ n biệt /p/ và /b/ là
A. Chuyển độ ng củ a lưỡ i
B. Độ mở củ a miệng
C. Trườ ng độ
D. Vô thanh - hữ u thanh
Câ u 55: “Luồ ng hơi đi ra ngoà i bị cả n trở rồ i thoá t ra, sau đó bị cả n trở và thoá t
ra”
đâ y là cá ch mô tả phương thứ c cấ u â m củ a?
A. Â m tắ c
B. Â m xá t
C. Â m mũ i
D. Â m rung.
Câ u 56: Trong hệ thố ng ngữ â m, trong phâ n đoạ n ngữ lưu, đơn vị nhỏ nhấ t mà ta
có
thể nhậ n biết bằ ng thính giá c là ?
A. â m vị
B. Â m tố
C. Hình vị
D. Â m tiết.
8
Câ u 60: Â m vị đượ c thể hiện ra bằ ng cá c
A. Â m tiết
B. Â m sắ c
C. Â m tố
D. Hình vị.
Chương 3. Từ vựng
Câ u 62: Nghĩa biểu vậ t (nghĩa sở chỉ) là :
A. Liên hệ giữ a từ vớ i ngườ i dù ng từ nghĩa sở dụ ng
B. Liên hệ giữ a từ vớ i cá c từ khá c trong hệ thố ng ngô n ngữ nghĩa kết cấ u
C. Liên hệ giữ a từ vớ i khá i niệm và biểu tượ ng nghĩa sở biểu
D. Liên hệ giữ a từ vớ i đố i tượ ng (sự vậ t, hiện tượ ng, hoạ t độ ng, thuộ c tính, quá
trình...)
Câ u 68. Ẩ n dụ là gì?
A. Là gọ i tên sự vậ t, hiện tượ ng nà y bằ ng tên sự vậ t, hiện tượ ng khá c có nét
tương đồ ng vớ i nó là m tă ng sứ c gợ i hình, gợ i cả m
B. Là đố i chiếu sự vậ t, hiện tượ ng này vớ i sự vậ t, hiện tượ ng khá c
C. Gọ i tên sự vậ t, hiện tượ ng nà y bằ ng tên sự vậ t hiện tượ ng khá c có nét tương
cậ n
D. Khô ng xá c định đượ c
10
Câ u 74: Chỉ ra từ có phụ tố cấ u tạ o từ :
A. Cats
B. Schoolboy
C. Homeland
D. Player
Câ u 75: Có bao nhiêu hình vị chỉ ngườ i trong: worker, reader, player. teacher
A. Có 2 hình vị cấ u tạ o nên mỗ i từ
B. Có 4 hình vị chỉ ngườ i ở 4 từ
C. Có 1 hình vị chỉ ngườ i trong 1 từ
D. Có 1 hình vị chỉ ngườ i trong 4 từ
Câ u 80. Khi ta nó i “đã ” (trong câ u “thay thếdị hóa là m xong”) biểu thị thờ i gian là
nó i đến
A. Ý nghĩa ngữ phá p
B. Ý nghĩa nộ i dung
C. Qú a khứ
D. Tương lai
Câ u 81: Nếu phâ n chia câ u theo mụ c đích phá t ngô n thì câ u “Nó có giú p cho tô i
đâ u!” thuộ c loạ i câ u
A. Câ u cả m thá n
B. Câ u hỏ i
11
C. Câ u khẳ ng định
D. Câ u phủ định.
Câ u 4 : Bà i diễn thuyết, phá t biểu trong đó n tiếp ngoạ i giao, bá o cá o, phá t biểu
trong sinh hoạ t chính trị - thờ i sự thuộ c phong cá ch ngô n ngữ cụ thể nà o?
A. Phong cá ch ngô n ngữ sinh hoạ t
B. Phong cá ch ngô n ngữ chính luậ n
C. Phong cá ch ngô n ngữ gọ t giũ a
D. Phong cá ch ngô n ngữ bá o – cô ng luậ n.
12