You are on page 1of 12

BÀI TẬP DẪN LUẬN NGÔN NGỮ HỌC

Chương 1. Những vấn đề tổng quan về ngôn ngữ (bản chất, chức năng,
nguồn gốc, phân loại)
Câ u 1: Tính võ đoá n củ a tín hiệu ngô n ngữ là :
A. Nghĩa chi phố i â m, buộ c â m phả i biểu hiện mình
B. Â m và nghĩa khô ng có quan hệ trong bả n chấ t
C. Â m phụ thuộ c nghĩa, chỉ biểu thị mộ t nghĩa nhấ t định
D. Â m và nghĩa có quan hệ bả n chấ t

Câ u 2: Hai từ trong kết cấ u “trờ i xanh” chỉ mố i quan hệ:


A. Quan hệ tô n ti
B. Quan hệ liên tưở ng
C. Quan hệ ngữ đoạ n
D. Quan hệ đọ c

Câ u 3: Trong mố i tương quan vớ i lờ i nó i, ngô n ngữ là :


A. Mộ t chuỗ i â m thanh do con ngườ i phá t hiện ra
B. Nhữ ng diễn ngô n có nộ i dung nhấ t định
C. Hệ thố ng cá c đơn vị và quy tắ c hoạ t độ ng củ a chú ng
D. Mộ t loạ t mô hình kết cấ u chủ - vị quen thuộ c vớ i cộ ng đồ ng bả n ngữ

Câ u 4: Giá trị củ a yếu tố trong hệ thố ng:


A. Do quan hệ vớ i nhữ ng yếu tố cù ng hệ thố ng quy định
B. Do con ngườ i quy định
C. Do hoà n cả nh sử dụ ng quy định
D. Do thể vậ t chấ t củ a yếu tố quy định

Câ u 5: Do tín hiệu ngô n ngữ có tính võ đoá n nên:


A. Ngay nay con ngườ i có thể dung mộ t â m bấ t kì biểu thị mộ t nghĩa bấ t kỳ
B. Tín hiệu ngô n ngữ có tính quy ướ c, ngà y nay con ngườ i khô ng thể tù y tiên
thay đổ i
C. Mỗ i chế độ xã hộ i có mộ t ngô n ngữ riêng
D. Ngô n ngữ khô ng bao giờ thay đổ i

Câ u 6: Mộ t chiếc á o đỏ trở thà nh tín hiệu khi:


A. Nằ m trong mộ t hệ thố ng nhữ ng chiếc á o
B. Gợ i lên mộ t vậ t hay mộ t điều gì đó khô ng phả i là chính nó
C. Đượ c mọ i ngườ i chú ý vì mà u quá nổ i bậ t
D. Đượ c mộ t ngườ i nà o đó mặ c

Câ u 7: Tìm tín hiệu ngô n ngữ có tính võ đoá n:


A. Xanh
B. Choang
C. Xà nh xạ ch
D. Uỵ ch

Câ u 8: Đơn vị ngô n ngữ nà o có tính độ c lậ p về nghĩa và hình thứ c


A. Hình vị
B. Từ  
1
C. Â m vị
D. Cả ba đá p á n trên

Câ u 9: Thuậ t ngữ "họ ngô n ngữ " (ngữ hệ, ngữ tộ c) có nghĩa là :
A. Tậ p hợ p nhữ ng ngô n ngữ có chung hệ thố ng đặ c điểm cấ u trú c
B. Tậ p hợ p cá c ngô n ngữ có chung nguồ n gố c cổ xưa nhấ t
C. Tậ p hợ p cá c ngô n ngữ thâ n thuộ c, có chung nguồ n gố c trự c tiếp hơn
D. Tậ p hợ p nhữ ng ngô n ngữ đượ c phâ n li từ mộ t ngô n ngữ cơ sở

Câ u 10: Khi phâ n loạ i ngô n ngữ theo nguồ n gố c:


A. Cá c sự kiện đưa ra để so sánh phả i giố ng nhau hoà n toà n
B. Cá c sự kiện đượ c so sá nh khô ng tương ứ ng nhau về ngữ phá p
C. Cá c sự kiện đượ c so sá nh phả i tương ứ ng nhau mộ t cá ch có quy luậ t và theo
từ ng loạ i
D. Cá c sự kiện đưa ra để so sánh phả i giố ng nhau hoà n toà n về ngữ â m

Câ u 11: Hình vị là :
A. Đơn vị phá t â m tự nhiên nhỏ nhấ t
B. Đơn vị ngô n ngữ nhỏ nhấ t có nghĩa
C. Đơn vị ngô n ngữ nhỏ nhấ t
D. Đơn vị ngô n ngữ nhỏ nhấ t có tính độ c lậ p về nghĩa và hình thứ c

Câ u 12. “Ngô n ngữ loà i ngườ i bắ t nguồ n từ nhữ ng â m thanh củ a mừ ng, giậ n,
buồ n, vui, đau đớ n, v.v… phá t ra lú c tình cả m bị xú c độ ng”, đâ y là chủ trương củ a
thuyết nà o sau đâ y:
a) Thuyết tượ ng thanh
b) Thuyết cả m thá n
c) Thuyết tiếng kêu trong lao độ ng
b) Thuyết cả m thá n

Câ u 13 : Trong nhữ ng phương tiện giao tiếp sau, phương tiện nà o luô n đi kèm
theo ngô n ngữ â m thanh?
A. Kí hiệu toá n họ c
B. Tín hiệu giao thô ng
C. Điệu bộ , cử chỉ
D. Nghệ thuậ t hộ i họ a

Câ u 14: Khi phâ n loạ i ngô n ngữ theo phương phá p so sá nh loạ i hình, ngô n ngữ
đượ c chia thà nh 4 loạ i hình:
A. Loạ i hình ngô n ngữ đơn lậ p, Loạ i hình ngô n ngữ hò a kết, Loạ i hình ngô n
ngữ chắ p dính, Loạ i hình ngô n ngữ lậ p khuô n.
B. Loạ i hình ngô n ngữ đơn lậ p, Loạ i hình ngô n ngữ khuấ t chiết, Loạ i hình
ngô n ngữ chắ p dính, Loạ i hình ngô n ngữ lậ p khuô n.
C. Loạ i hình ngô n ngữ khô ng biến hình, Loạ i hình ngô n ngữ hò a kết, Loạ i hình
ngô n ngữ chắ p dính, Loạ i hình ngô n ngữ lậ p khuô n.
D. Cả ba đá p á n trên đều đú ng.

2
Câ u 15: Khi phâ n loạ i ngô n ngữ theo phương phá p so sá nh lịch sử , nhà Ngô n ngữ
họ c khô ng că n cứ và o cơ sở :
A. Tính võ đoá n trong qu

an hệ giữ a â m và nghĩa
B. Cấ u trú c cơ bả n củ a ngô n ngữ
C. Việc biến đổ i vỏ ngữ â m củ a cá c lớ p từ
D. Vố n từ cơ bả n củ a cá c ngô n ngữ
Câ u 16: Ngô n ngữ :
A. Vừ a thố ng nhấ t vừ a đồ ng nhấ t vớ i tư duy
B. Thố ng nhấ t nhưng khô ng đồ ng nhấ t vớ i tư duy.
C. Khô ng có quan hệ vớ i tư duy
D. Đồ ng nhấ t vớ i tư duy

Câ u 17: Điều kiện nảy sinh ngô n ngữ là :


A. Bộ má y phá t â m phá t triển ở con ngườ i
B. Nhu cầ u giao tiếp
C. Lao độ ng
D. Lao độ ng và nhu cầ u giao tiếp

Câ u 18: Bả n chấ t xã hộ i củ a ngô n ngữ là gì?


A. Thể hiện ý thứ c xã hộ i
B. Phương tiện giao tiếp quan trọ ng củ a xã hộ i.
C. Sự tồ n tạ i và phá t triển củ a ngô n ngữ gắ n liền vớ i sự tồ n tạ i và phá t triên
củ a xã hộ i.
D. Cả 3 ý trên

CÂ U 19: Đơn vị củ a ngô n ngữ là gì?


A. Câ u, từ , hình vị, â m vị
B. Câ u, â m vị, cấ u trú c
C. Â m vị, hình vị
D. Câ u, từ , đoạ n văn

Câ u 20: Trong câ u “Tô i đọ c sá ch”, nếu thay thế như: Tô i đọ c sá ch/ Tô i đọ c bá o /


Tô i
đọ c tạ p chí/ Tô i đọ c thô ng bá o…để hợ p vớ i nộ i dung truyền đạ t, ngườ i ta nó i
chú ng đã sử dụ ng quan hệ ngô n ngữ gì?
A. Ngữ đoạ n
B. Cấ p bậ c
C. liên tưở ng
D. Cả A và C.

Câ u 22: Trong câ u thơ củ a Tả n Đà “Suố i khô dò ng lệ chờ mong thá ng ngà y”, nếu
ta
thay thế khô bằ ng cá c từ như: tuô n/ cạ n/ ướ t/ đẫ m…., ngườ i ta nó i chung đã sử
dụ ng quan hệ ngô n ngữ gì?
A. Liên tưở ng
B. Cấ p bậ c

3
C. Ngữ đoạ n
D. cả 3

Câ u 23: “Ngô n ngữ phụ thuộ c và hoạ t độ ng củ a con ngườ i , ngô n ngữ chỉ sinh ra

phá t triển trong xã hộ i loà i ngườ i, do nhu cầ u giao tiếp củ a con ngườ i” dù ng để
chỉ điều gì?
A. Ngô n ngữ là hiện tượ ng xã hộ i
B. Ngô n ngữ là hiện tượ ng cá nhậ n
C. Ngô n ngữ mang tính dâ n tộ c
D. ngô n ngữ mang tính nhâ n sinh.

Câ u 24: Hai mặ t nà o khô ng thể tá ch rờ i để biểu thị ngô n ngữ là hệ thố ng tín hiệu?
A. Â m thanh và hình ả nh
B. Hình ả nh và ý nghĩa
C. Â m thanh và ý nghĩa
D. Ý nghĩa và giá c quan.

Câ u 25: Quan hệ ngữ phá p, ý nghĩa ngữ phá p đượ c biểu hiện bằ ng hư từ , trậ t tự
từ ,
ngữ điệu là đặ c điểm củ a -> Tiếng Việt loạ i hình ngô n ngữ gì?
A. Ngô n ngữ hò a kết
B. Ngô n ngữ đơn lậ p
C. Ngô n ngữ chắ p dính
D. Ngô n ngữ biến hình

Câ u 26: Hình thứ c củ a từ biến đổ i khi tạ o thà nh câ u là đặ c trưng củ a?


A. Ngô n ngữ đơn lậ p
B. Ngô n ngữ hò a kết = biến hình
C. Ngô n ngữ chắ p dính
D. Ngô n ngữ tổ ng hợ p

Chương 2. Ngữ âm học


Câ u 27: Ngữ â m là :
A. Vỏ â m thanh ngô n ngữ
B. Sự tồ n tạ i củ a ý nghĩa
C. Vỏ â m thanh củ a từ ngữ
D. Nộ i dung củ a ngô n ngữ

Câ u 28. Có bao nhiều â m vị đoạ n tính trong phá t ngô n “Con cò đi ă n đêm”
A. 9 â m vị
B. 14 â m vị
C. 5 â m vị
D. 8 â m vị

Câ u 29. Tìm hiểu hiện tượ ng dị hó a


A. Đèn câ y => Đèn cầ y
B. Ai ấ y => Ai nấ y
4
C. Xịch xịch => xình xịch
D. Phanh khui => phanh phui

Câ u 30: Ngữ điệu là :


A. Sự biến đổ i cao giọ ng nó i trong ngữ đoạ n hoặ c trong câ u
B. Sự biến đổ i cao độ giọ ng nó i trong â m \ từ và câ u
C. Sự biến đổ i cao độ củ a giọ ng nó i trong â m tiết  thanh điệu
D. Sự biến đổ i cao độ giọ ng nó i trong từ  trọ ng â m

Câ u 31: Â m tiết: 
A. Khó nhậ n diện dễ tìm ranh giớ i
B. Khó nhậ n diện
C. Dễ nhậ n diện, khó tìm ranh giớ i
D. Dễ tìm ranh giớ i

Câ u 32. Â m tố là :
a. Đơn vị â m nhỏ nhấ t có nghĩa
b. Đơn vị ngô n ngữ nhỏ nhấ t  MVỊ
c. Đơn vị phá t â m tự nhiên nhỏ nhấ t  MTIẾ T
d. Đơn vị â m nhỏ nhấ t, khô ng thể phâ n chia đượ c TỐ

Câ u 33: Tìm hiểu luậ n điểm đú ng:


a. Â m là sự chấ n độ ng củ a khô ng khí bắ t nguồ n từ sự rung độ ng củ a mộ t vậ t
thể
b. Só ng â m truyển đi trong khô ng khí vớ i vậ n tố c là 500m/giâ y
c. Hầ u hết nguyên â m đượ c cấ u tạ o bằ ng tiếng độ ng
d. Â m truyền đi trong khô ng khí và trong mô i trườ ng chá n khô ng

Câ u 34: Đồ ng hó a là
A. Biến đổ i 2 â m giố ng nhau đứ ng gầ n nhau thà nh khá c nhau
B. Biến đổ i 2 â m khá c nhau đứ ng gầ n nhau, thà nh giố ng nhau để dễ phá t â m
C. Bỏ bớ t mộ t số â m hoặ c mộ t â m tiết
D. Thêm và o mộ t â m trong ngữ lưu để dễ phá t â m

Câ u 35: Đơn vị ngữ â m đoạ n tính là :


A. Đơn vị đượ c tạ o ra bằ ng nhiều nhâ n tố như cao độ , cườ ng độ , trườ ng độ
B. Đơn vị ngữ â m đi kèm theo trọ ng â m, thanh điệu, ngữ điệu
C. Đơn vị ngữ â m đượ c hình thà nh khô ng phả i bằ ng cá ch phâ n đoạ n chuỗ i lờ i
nó i
D. Đơn vị ngữ â m đượ c hình thà nh bằ ng cá ch phâ n đoạ n chuỗ i lờ i nó i

Câ u 36: Phương thứ c xá t là


A. Cá ch chặ n luồ ng hơi nhiều lầ n liên tiếp ở vị trí nà o đó
B. Cá ch cho luồ ng hơi thoá t qua khe hở hẹp, cọ xá t và o thà nh khe hẹp đó  
C. Cá ch cả n trở luồ ng hơi trong miệng sau đó cho thoá t ra ngoà i
D. Cá ch cả n trở luồ ng hơi và sau đó cho nó thoá t qua khe hở hẹp

Câ u 37. Bá n nguyên â m là :
A. Mộ t lọ ai nguyên â m
5
B. Mộ t â m vừ a là nguyên â m vừ a là phụ â m
C. Mộ t loạ i phụ â m
D. Mộ t nguyên â m ở đầ u hoặ c cuố i â m tiết, khô ng chiếm vị trí đỉnh â m tiết
E.
Câ u 38: Ngữ â m họ c nghiên cứ u về điều gì?
A. Quy luậ t tổ chứ c, kết hợ p â m
B. Chữ viết
C. Hình vị, â m vị, â m tố
D. Sắ c thá i ngô n ngữ .

Câ u 39: Cơ sở vậ t lí có nhữ ng đặ c trưng trong â m họ c là gì?


A. Cao độ , cườ ng độ , trườ ng độ
B. Cao độ , â m sắ c, trườ ng độ
C. Cao độ , cườ ng độ , trườ ng độ và â m sắ c
D. Cả A B C đều sai.

Câu 40: Cơ sở sinh lí họ c có đặ c trưng â m họ c gồ m? hoặ c Hã y kể tên cá c bộ phậ n


tham gia cấ u â m?
A. Cơ quan hô hấ p, thanh hầ u, thanh quả n
B. Lưỡ i, thanh hầ u, thanh quả n, mũ i
C. Cơ quan hô hấ p, thanh hầ u, cá c khoang cộ ng hưở ng
D. Thanh hầ u và cơ quan hô hấ p.

Câ u 41: Phụ â m vang kết thú c â m tiết, ta gọ i đó là gì?


A. Â m tiết khép  cò n lạ i
B. Â m tiết mở  kết thú c bằ ng nguyên â m, ko có â m cuố i.
C. Â m tiết nử a mở  kết thú c bằ ng bá n nguyên â m : â m vị /u,i/ ; chữ viết o,u,i,y
D. Â m tiết nử a khép  [m],[n], [ng],[nh]

Câ u 42: [m],[n], [ng],[nh] kết thú c â m tiết ta gọ i là gì?


A. Â m đầ u lưỡ i
B. Â m tiết khép
C. Â m tiết nử a khé p
D. Â m tiết mở .

Câ u 43: Ngườ i ta nó i "thỏ thẻ","se sẻ" là nhữ ng â m tiết gì?


A. Â m tiết khép
B. Â m tiết mở KẾ T THÚ C BẰ NG 1 NGUYÊ N Â M, KO CÓ Â M CUỐ I
C. Â m tiết nử a khép
D. Â m tiết nử a mở .

Câ u 44: [i], [e] là nhữ ng nguyên â m gì?


A. Nguyên â m trò n mô i
B. Nguyên â m khô ng trò n mô i
C. Nguyên â m cuố i lưỡ i
D. Nguyên â m cuố ng lưỡ i.

Câ u 45: [u], [o] là nhữ ng nguyên â m gì?


A. Hà ng trướ c, khô ng trò n mô i
6
B. Hà ng sau, trò n mô i
C. Hà ng sau khô ng trò n mô i
D. Hà ng trướ c, trò n mô i.

Câ u 46: [v], [f] là nhữ ng phụ â m gì?


A. Phụ â m mô i
B. Phụ â m răng
C. Phụ â m mô i - ră ng
D. Phụ â m mô i mô i

Câ u 47: [r] là phụ â m gì?


A. Phụ â m đầ u lưỡ i
B. Phụ â m mô i
C. Phụ â m cuố i lưỡ i
D. Phụ â m họ ng

Câ u 48: [m], [b] là phụ â m gì?


A. Phụ â m mô i- mô i
B. Phụ â m mô i - ră ng
C. Phụ â m ră ng - ră ng
D. Phụ â m đầ u lưỡ i

Câ u 49: [s], [tr] là phụ â m gì?


A. Phụ â m đầ u lưỡ i
B. Phụ â m cuố i lưỡ i
C. Phụ â m ră ng
D. Phụ â m mô i.

Câ u 50: Hã y chọ n cá ch miêu tả đú ng nguyên â m /o/ trong thang nguyên â m dướ i


đâ y.
A. Nguyên â m khép vừ a, hà ng sau, trò n mô i
B. Nguyên â m khép, hà ng trướ c, trò n mô i.
C. Nguyên â m khép vừ a, hàng sau, trò n mô i
D. Nguyên â m mở , hà ng sau, khô ng trò n mô i

Câ u 51: Trong tiếng Việt, hai phụ â m nà o là phụ â m xá t.


A. s, k
B. s, x, l, f
C. x, f,
D. f, k.

Câ u 52: Điểm khá c nhau giữ a â m vị và â m tố là ?


A. Â m tố chỉ bó hẹp trong mộ t ngô n ngữ , â m vị có trong tấ t cả ngô n ngữ
B. Â m vị chỉ bó hẹp trong mộ t ngô n ngữ , â m tố có trong tấ t cả ngô n ngữ
C. Â m vị có tính chấ t tự nhiên, â m tố có tính chấ t xã hộ i
D. Â m vị cụ thể, â m tố trừ u tượ ng.

Câ u 53: “Luồ ng hơi đi ra khô ng bị cả n trở hoà n toà n mà lá ch qua cá c khe để thoá t
ra
7
ngoà i” là phương thứ c cấ u â m củ a?
A. Â m xá t
B. Â m tắ c
C. Â m mũ i
D. Â m rung.

Câ u 54. Trong hệ thố ng ngữ â m tiếng Việt, mộ t tiêu chí để phâ n biệt /p/ và /b/ là
A. Chuyển độ ng củ a lưỡ i
B. Độ mở củ a miệng
C. Trườ ng độ
D. Vô thanh - hữ u thanh

Câ u 55: “Luồ ng hơi đi ra ngoà i bị cả n trở rồ i thoá t ra, sau đó bị cả n trở và thoá t
ra”
đâ y là cá ch mô tả phương thứ c cấ u â m củ a?
A. Â m tắ c
B. Â m xá t
C. Â m mũ i
D. Â m rung.

Câ u 56: Trong hệ thố ng ngữ â m, trong phâ n đoạ n ngữ lưu, đơn vị nhỏ nhấ t mà ta

thể nhậ n biết bằ ng thính giá c là ?
A. â m vị
B. Â m tố
C. Hình vị
D. Â m tiết.

Câ u 57: Ngườ i ta nó i “sing” là mộ t â m tiết gì?


A. Â m tiết khép
B. Â m tiế nử a khép
C. Â m tiết mở
D. Â m tiết nử a mở

Câ u 58: Trong hệ thố ng phụ â m tiếng Việt, â m nà o dướ i đâ y là phụ â m đượ c cấ u


tạ o
ở mặ t lưỡ i?
A. [t]  th
B. [h] h
C. [c] ch
D. [g] gh/g

Câ u 59: Nhữ ng â m tố cù ng thể hiện mộ t â m vị đượ c gọ i là


A. Biến thể hình vị
B. Biến thể â m tiết
C. Biến thể â m tố
D. Biến thể â m vị.

8
Câ u 60: Â m vị đượ c thể hiện ra bằ ng cá c
A. Â m tiết
B. Â m sắ c
C. Â m tố
D. Hình vị.

Câ u 61: Nhữ ng đơn vị ngữ â m nhỏ nhấ t có tá c dụ ng khu biệt nghĩa và dù ng để cấ u


tạ o nên vỏ vậ t chấ t đượ c gọ i là gì?
A. Â m sắ c
B. Â m vị
C. Â m tố
D. Hình vị.

Chương 3. Từ vựng
Câ u 62: Nghĩa biểu vậ t (nghĩa sở chỉ) là :
A. Liên hệ giữ a từ vớ i ngườ i dù ng từ  nghĩa sở dụ ng
B. Liên hệ giữ a từ vớ i cá c từ khá c trong hệ thố ng ngô n ngữ  nghĩa kết cấ u
C. Liên hệ giữ a từ vớ i khá i niệm và biểu tượ ng  nghĩa sở biểu
D. Liên hệ giữ a từ vớ i đố i tượ ng (sự vậ t, hiện tượ ng, hoạ t độ ng, thuộ c tính, quá
trình...)

Câ u 63: Từ "đi" khá c từ "chạ y" ở nét nghĩa nà o dướ i đâ y?


A. Cá c châ n khô ng đồ ng thờ i nhấ c khỏ i mặ t đấ t
B. Tự di chuyển
C. Bằ ng châ n
D. Tố c độ bình thườ ng

Câ u 64: Chỉ ra từ vừ a có nghĩa từ vự ng và có nghĩa ngữ phá p:


A. Từ "anh" trong "Anh là sinh viên."
B. Từ "vì" trong "Nó bỏ họ c vì yêu.".
C. Từ "củ a" trong "Á o củ a Mai cò n mớ i"
D. Từ "và " trong "Tô i và cá c bạ n đi dã ngoạ i.".

Câ u 65: Từ "anh" củ a tiếng Việt: “brother’’ anh/em ; “anh”  anh


A. Có nghĩa biểu vậ t rộ ng hơn so vớ i từ "brother"
B. Có nghĩa biểu vậ t hoà n toà n khá c vớ i từ "brother"
C. Có nghĩa biểu vậ t hẹp hơn so vớ i từ "brother"
D. Có nghĩa biểu vậ t tương đương vớ i từ "brother"

Câ u 66: Chỉ ra hiện tượ ng ngữ nghĩa xả y ra trong nộ i bộ mộ t từ :


A. Đồ ng â m  2 từ giố ng â m
B. Trá i nghĩa 2 từ khá c nghĩa
C. Đồ ng nghĩa 2 từ giố ng nghĩa
D. Nhiều nghĩa  1 từ có nhiều nghĩa

Câ u 67: Trá i nghĩa là hiện tượ ng cá c từ :


A. Khá c nhau về ngữ â m, đố i lậ p nhau về ngữ nghĩa nhưng tương liên lẫ n nhau 
“già ’’ vớ i “trẻ”
B. Giố ng nhau về ngữ â m, khá c nhau về ngữ nghĩa
9
C. Khá c nhau về cả â m và nghĩa
D. Khá c nhau về ngữ â m, giố ng nhau về ngữ nghĩa

Câ u 68. Ẩ n dụ là gì?
A. Là gọ i tên sự vậ t, hiện tượ ng nà y bằ ng tên sự vậ t, hiện tượ ng khá c có nét
tương đồ ng vớ i nó là m tă ng sứ c gợ i hình, gợ i cả m
B. Là đố i chiếu sự vậ t, hiện tượ ng này vớ i sự vậ t, hiện tượ ng khá c
C. Gọ i tên sự vậ t, hiện tượ ng nà y bằ ng tên sự vậ t hiện tượ ng khá c có nét tương
cậ n
D. Khô ng xá c định đượ c

Câ u 69. Tìm câ u thơ có chứ a phép ẩ n dụ ?


A. Bó ng bá c cao lồ ng lộ ng
B. Ngườ i cha má i tó c bạ c
C. Đố t lử a cho anh nằ m
D. Chú cứ việc ngủ ngon

Câ u 70. Hình ả nh mặ t trờ i nà o đượ c dù ng theo lố i nó i ẩ n dụ


A. Mặ t trờ i mọ c ở đằ ng đô ng
B. Thấ y anh như thấ y mặ t trờ i
Chó i chang khó nó i, trao lờ i khó trao
C. Ngà y ngà y mặ t trờ i đi qua trên lă ng
Thấ y mộ t mặt trời trong lă ng rấ t đỏ .
D. Bá c như á nh mặ t trờ i xua mà n đêm giá lạ nh.

Câ u 71. Hoá n dụ là gì?


A. Là gọ i tên sự vậ t hiện tượ ng nà y bằ ng tên sự vậ t hiện tượ ng khá c
B. Là đố i chiếu tên sự vậ t hiện tượ ng này vớ i tên sự vậ t hiện tượ ng khá c
C. Là gọ i tên sự vậ t, hiện tượ ng, khá i niệm này bằ ng tên, sự vậ t, hiện tượ ng khá c
có quan hệ gầ n gũ i vớ i nó nhằ m tă ng sứ c gợ i hình, gợ i cả m cho sự diễn đạ t
D. Cả 3 đá p á n trên

Câ u 72. Câ u thơ dướ i sử dụ ng phép hoá n dụ gì?


Sen tàn, cúc lại nở hoa
Sầu dài ngày ngắn, đông đà sang xuân.
(Truyện Kiều – Nguyễn Du)
A. Lấy mộ t bộ phậ n để gọ i toà n thể.
B. Lấ y vậ t chứ a đự ng để gọ i vậ t bị chứ a đự ng.
C. Lấ y dấ u hiệu củ a sự vậ t để gọ i sự vậ t.
D. Lấy cá i cụ thể để gọ i cá i trừ u tượ ng.

Chương 4. Ngữ pháp

Câ u 73. Chỉ ra từ đượ c cấ u tạ o khá c cá c từ cò n lạ i


A. Sunlight
B. Actress
C. Inkpot
D. Newspaper

10
Câ u 74: Chỉ ra từ có phụ tố cấ u tạ o từ :
A. Cats
B. Schoolboy
C. Homeland
D. Player

Câ u 75: Có bao nhiêu hình vị chỉ ngườ i trong: worker, reader, player. teacher
A. Có 2 hình vị cấ u tạ o nên mỗ i từ
B. Có 4 hình vị chỉ ngườ i ở 4 từ
C. Có 1 hình vị chỉ ngườ i trong 1 từ
D. Có 1 hình vị chỉ ngườ i trong 4 từ

Câ u 76: Hình vị -ly trong manly có :


A. Nghĩa từ vự ng và nghĩa phá i sinh
B. Nghĩa từ vự ng
C. Nghĩa từ loạ i
D. Nghĩa phá i sinh và nghĩa ngữ phá p

Câ u 77: “Là mộ t nhó m từ (bậ c dướ i câ u) do cá c từ kết hợ p vớ i nhau theo quan hệ


cú phá p (đẳ ng lậ p, chính phụ ) là định nghĩa về
A. Cụ m danh từ
B. Cụ m từ
C. Cụ m tính từ
D. Cụ m độ ng từ .

Câ u 78: “Từ gồ m 2 hoặ c hơn 2 că n tố kết hợ p vớ i nhau, có nghĩa mớ i hoà n toà n so


vớ i nghĩa củ a thà nh tố ” là định nghĩa củ a
A. Từ đơn
B. Từ ghép
C. Từ lá y
D. Từ phá i sinh

Câ u 79 “Khô ng có ý nghĩa từ vự ng mà chỉ có ý nghĩa ngữ phá p” là đặ c điểm củ a:


A. Thự c từ
B. Hư từ
C. Lượ ng từ
D. Thá n từ

Câ u 80. Khi ta nó i “đã ” (trong câ u “thay thếdị hóa là m xong”) biểu thị thờ i gian là
nó i đến
A. Ý nghĩa ngữ phá p
B. Ý nghĩa nộ i dung
C. Qú a khứ
D. Tương lai

Câ u 81: Nếu phâ n chia câ u theo mụ c đích phá t ngô n thì câ u “Nó có giú p cho tô i
đâ u!” thuộ c loạ i câ u
A. Câ u cả m thá n
B. Câ u hỏ i
11
C. Câ u khẳ ng định
D. Câ u phủ định.

Câ u 82: Phương thứ c trậ t tự từ là :


A. Thể hiện tính trậ t từ củ a cá c câ u
B. Thể hiện tính trậ t từ củ a việc sắ p xếp cá c từ ngữ trong câ u
C. A và B đú ng
D. A và B sai

Câ u 83: Phương thứ c phụ tố là :


A. Từ gố c vẫn cò n nguyên
B. từ gố c bị biến đổ i hoà n toà n  teeth -> tooth
C. Từ gố c vớ i ý nghĩa khá c  play + er = player
D. A,B,C sai

Câ u 84: Tậ p hợ p cá c cô ng cụ ngữ / phương thứ c phá p hay tậ p hợ p nhữ ng ý nghĩa


ngữ phá p thể hiện trong mộ t phạ m vi nà o đó .
A. Phạ m trù ngữ phá p
B. Phạ m trù cú phá p
C. Phạ m trù ngữ nghĩa
D. Phạ m trù từ vự ng.
Chương 5. Phong cách học
Câu 1 : Ngô n ngữ nghệ thuậ t đượ c sử dụ ng trướ c hết trong lĩnh vự c nà o?
A. Cá c văn bả n hà nh chính, phá p luậ t.
B. Cá c vă n bả n bá o chí, tuyên truyền.
C. Cá c vă n bả n thơ, vă n xuô i, kịch.
D. Cá c văn bả n khoa họ c, chính luậ n.

Câ u 2. Phong cá ch ngô n ngữ sinh hoạ t có tên gọ i khá c là gì?


A. Phong cá ch hộ i thoạ i
B. Phong cá ch khẩ u ngữ
C. Phong cá ch vă n hó a
D. A và B đều là tên gọ i khá c củ a phong cá ch ngô n ngữ sinh hoạ t.

Câ u 3. Sá ch giá o khoa, sá ch tham khả o, lờ i giả ng củ a thầ y cô , trả lờ i củ a họ c sinh,


cá c bà i là m, bà i thi củ a họ c sinh…thuộ c phong cá ch ngô n ngữ cụ thể nà o?
A. Phong cá ch ngô n ngữ bá o chí
B. Phong cá ch ngô n ngữ sinh hoạ t
C. Phong cá ch ngô n ngữ khoa họ c
D. Phong cá ch ngô n ngữ văn chương  sá ng tá c vă n

Câ u 4 : Bà i diễn thuyết, phá t biểu trong đó n tiếp ngoạ i giao, bá o cá o, phá t biểu
trong sinh hoạ t chính trị - thờ i sự thuộ c phong cá ch ngô n ngữ cụ thể nà o?
A. Phong cá ch ngô n ngữ sinh hoạ t
B. Phong cá ch ngô n ngữ chính luậ n
C. Phong cá ch ngô n ngữ gọ t giũ a
D. Phong cá ch ngô n ngữ bá o – cô ng luậ n.

12

You might also like