You are on page 1of 6

INCOTERM

MỌI PHƯƠNG VẬN TẢI THỦY-


THỨC VẬN TẢI NỘI ĐỊA
- EXW
- FAS
- FCA
- CIP - FOB
- CPT - CFR
- DAT - CIF
- DAP
- DDP
Những điểm chính:
Người bán chịu chi phí tối
EXW thiểu, giao hàng tại địa điểm
quy định là hết nghĩa vụ.
( GIAO TẠI Người mua làm tất cả những
XƯỞNG) việc còn lại (chịu mọi chi phí
rủi ro khi hàng đã đến điểm
giao nhận).
FCA (warehouse)
- NB: Xếp hàng lên phương tiện vận tải + thuế hải quan
xuất khẩu.
- NM: cho xe đến chở và các thủ tục còn lại

FCA ( port)
Các điều - NB: chở hàng đến điểm giao nhận + thủ tục xuất khẩu.
- NM: chịu chi phí + rủi ro bốc hàng lên phương tiện
khoản F vận tải
10

FAS = FCA (port)


Giao hàng dọc mạn tàu

FOB (giao hàng lên tàu)


- NB: chất xếp hàng lên tàu, thuê tàu, chi phí thủ tục
xuất khẩu
- NM: thuê tàu chịu mọi chi phí rủi ro còn lại (tại điểm
giao hàng đầu tiên).
CFR ( tiền hàng và cước phí) CPT (cước phí trả tới)
- NB: chở hàng đến cảng (bên NM) và Nghĩa vụ mỗi bên giống như CFR
dỡ xuống khỏi phương tiện, phí xuất (cho mọi phương thức vận tải)
khẩu, cước tàu vận chuyển. - Sea: CPT = FOB + cước vận chuyển tới
- NM: thuế nhập khẩu, trả phí dỡ đích quy định
hàng (nếu chưa được tính), chịu rủi ro - Air: CPT = FCA + cước vận chuyển tới
khi hàng đã lên tàu. Điều đích quy định

CIP (Carriage and khoản C CIF (tiền hàng, phí bảo hiểm,
cước phí)
insurance paid to) - NB: thuê tàu trả tiền, xếp lên tàu (dỡ ở cảng
(Cho mọi phương thức vận tải) tới nếu có quy định), phí xuất khẩu, mua bảo
CIP = CPT + I (insurance) hiểm tàu. Rủi ro tại nơi chất hàng lên.
- NM: trả phí dỡ (nếu không quy định), phí
- NB: bốc hàng lên nếu tại kho
nhập khẩu. Rủi ro nhận từ khi hàng đặt lên
mình (ngược lại NM chịu)
tàu.
Các điều khoản D (2010 và 2020)
DPU (giao hàng
DAT (giao hàng tại DAP (giao hàng DDP (giao hàng đã
đã dỡ tại nơi đến)
terminal đến) 2010 đến tận nơi) đóng thuế NK-
2020
- NB: giao hàng đến - NB: chở tới điểm quy - NB: giao hàng đúng thông quan NK)
cảng/bến đich, dỡ định (để hàng trên pt), giờ, đúng nơi, dỡ hàng - NB: chở hàng đến (để
hàng xuống, phí xuất phí xuất khẩu, bảo xuống, làm thủ tục trên xe), phí xuất khẩu
khẩu, bảo hiểm, hiểm hàng chứng từ xuất khẩu, chịu chi phí + nhập khẩu, bảo hiểm
chứng từ liên quan. liên quan. Rủi ro rủi ro cho đến khi giao chứng từ liên quan
Rủi ro chuyển khi dỡ chuyển giao tại điểm xong cho bên mua. hàng hóa. Chịu mọi rủi
hàng khỏi phương giao hàng (trên ptvt). - NM: nhận hàng đúng ro đến lúc đến tay
tiện vận tải chính. - NM: nhận hàng tại giờ, đúng địa điểm, phí người nhận.
- NM: nhận hàng tại điểm quy định, dỡ nhập khẩu. Nhận rủi ro - NM: nhận hàng, dỡ
cảng/ga, phí nhập hàng xuống. tại điểm nhận hàng hàng xuống, trả phí dỡ.
khẩu, nhận rủi ro đầu tiên. Nhận rủi ro còn lại.
Điều kiên này chỉ áp dụng với VTB hoặc vận tải đường thủy nội địa.
- “Giao hàng trên tàu” có nghĩa là người bán giao hàng lên con tàu do người mua
chỉ định tại cảng xếp hàng chỉ định hoặc mua được hàng hóa đã sẵn sàng để giao
như vậy. Rủi ro về mất mát hoặc hư hỏng của hàng hóa di chuyển khi hàng hóa được
xếp lên tàu
- Điều kiện này rất phổ biến trong mua bán hàng nguyên liệu.
- “Cước phí trả tới” có nghĩa là NB giao hàng cho người chuyên chở
hoặc một người khác do NB chỉ định tại một nơi thỏa thuận và NB phải
ký hợp đồng và trả chi phí vận tải cần thiết để đưa hàng hóa tới địa điểm
đến được chỉ định.
- Người bán, hoặc phải đặt hàng hóa dọc mạn tàu hoặc mua sẵn hàng hóa đã được giao
như vậy. Từ “mua sẵn” ở đây áp dụng cho việc bán hàng nhiều lần trong quá trình vận
chuyển (bán hàng theo lô) rất phổ biến trong mua bán hàng nguyên liệu.

You might also like