Professional Documents
Culture Documents
Chuyen de Phuong Trinh Quy Ve Phuong Trinh Bac Hai
Chuyen de Phuong Trinh Quy Ve Phuong Trinh Bac Hai
- Cách giải: Đặt ẩn phụ t = x2 (t > 0) để đưa phương trình vẽ phương trình bậc hai: at2 + bt + c = 0 (a ≠
0).
Để giải phương trình chứa ẩn ở mẫu thức, ta có các bước giải như sau:
Bước 1. Tìm điều kiện xác định của ẩn của phương trình.
Bước 4. So sánh các nghiệm tìm được ở Bước 3 với điều kiện xác định và kết luận.
Để giải phương trình đưa vể dạng tích, ta có các bước giải như sau:
2
e d
- Phương trình hồi quy có dạng ax bx cx dx e 0 a 0 trong đó
4 3 2
a b
- Phương trình phân thức hữu tỉ. Trong phần này chúng ta xét một số dạng sau:
1. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
mx nx
• 2 p
ax bx d ax cx d
2
ax 2 mx c ax 2 px c
• d
ax 2 nx c ax 2 qx c
ax 2 mx c px
• 2 d
ax nx c ax qx c
2
at2 + bt + c = 0 (a ≠ 0)
Bước 2. Giải phương trình bậc hai ẩn t từ đó ta tìm được các nghiệm của phương trình trùng phương đã
cho.
Phương pháp giải: Để giải phương trình chứa ẩn ở mẫu thức, ta có các bước giải như sau:
Bước 4. So sánh các nghiệm tìm được ở Bước 3 với điều kiện xác định và kết luận.
2x 5 3x
a) ;
x 1 x 2
2. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
x 5 x 3 5 3
b) ;
3 5 x 3 x 5
1 x 1 x 1 x 3
c) : 1 .
1 x 1 x 1 x 14 x
2x 1 3x 1 x 7
a) 3;
x 1 x 5 x 1
x 2 3x 5 1
b) ;
x x 6 x 3
2
2x 5 5
c) 2 ;
x 2 x 3 x 5x 6
Phương pháp giải: Để giải phương trình đưa về dạng tích, ta có các bước giải như sau:
Bước 1. Chuyên vế và phân tích vế trái thành nhân tử, vế phải bằng 0.
a) x 3 - 3x2 - 3x - 4 = 0;
a) 2x3 -7x2 + 4x + 1 = 0;
Bước 2. Đặt ẩn phụ, đặt điểu kiện của ẩn phụ (nếu có) và giả phương trình theo ẩn mới;
Bước 3. Tìm nghiệm ban đầu và so sánh với điều kiện xác địnl và kết luận.
3. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
a) x(x + l)(x + 2)(x + 3) = 8;
2x 7
c) 2 1.
3x x 2 3x 5x 2
2
b) x 6 +61x3 - 8000 = 0;
x x 1
c) 10 3.
x 1 x
Phương pháp giải: Làm mất dấu căn bằng cách đặt ẩn phụ hoặc lũy thừa hai vế.
B 0
Chú ý: AB .
A B
2
a) x 6 x 9 3 x; b) x 2 x 1 3 x.
a) x2 - 3x + 2 = (1 - x) 3x 2
b x 1 7x 1 14x 6.
Phương pháp giải: Ngoài các phương pháp trên, ta còn dùng các phương pháp hằng đẳng thức, thêm bớt
hạng tử, hoặc đánh giá hai vế... để giải phương trình.
6. Giải các phương trình sau bằng phương pháp thêm bớt hạng tử hoặc dùng hằng đẳng thức:
c ) x 4 - x 2 + 2x - 1 = 0;
7. Giải các phương trình sau bằng phương pháp đánh giá:
a) 4 1 x 4 x 1;
4. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
b) 4x 2 4x 5 12x 2 12 9 6.
a) 4x2 – 4x – 6|2x – 1| + 6 = 0;
25x 2
b) x 2 11.
( x 5)2
x 2 4x 2 11x 2 x 2x 8( x 1)
a) ; b) .
x 1 (1 x)( x 2) x 4 2 x (2 x)( x 4)
x 4x 1
d) 2.
4x 1 x
1
a) x3 - x2 - 8x - 6 = 0; b)x3 - x2 - x = .
3
1.1.
a) Đặt x 2 t 0 , ta có: t 2 5t 6 0
Từ đó tìm được x 1
b) Đặt ( x 1) 2 t 0
5. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Sau khi tìm được t ta tìm được x 1 2 3 .
1.2. a) x b) x 1
2.1.
a) ĐK: x 1 và x 2
c) Tìm được x = 5
5 1
2.1. a) x hoặc x 5 b) x 1 c) x hoặc x 5
4 2
3.1.
a) Đưa PT về dạng: x 2 x 2 x 3 0
Từ đó tìm được x 2; 3
b) Tìm được x 4
5 33 1 10
3.2. a) x 1 hoặc x b) x ; x 0 hoặc x
4 2 3
4.1.
3 17
Từ đó tìm được x
2
60
Trường hợp 2. Với x 0 , chia cả hai vế của PT cho x2 sau đó đặt x 16 y . Giải ra ta được y = 2
x
hoặc y = -3.
11 97
Từ đó tìm được x
6
4.2.
3 37 3 5
a) x hoặc x
2 2
b) x = 4 hoặc x = -5
5 2
c) x hoặc x
4 3
5.1.
x 3 3 x x 3 0 0 x 9
x 3
3 x 0 8
b) PT 2 8x
x x 1 9 6x x x 7
2
7
5.2. a) x 1 b) x 1 hoặc x 5
Giải ra ta được x 1 5
1 1 5
b) Tìm được x c) Tìm được x
1 3 2 2
7. a) ĐK: 0 x 1 4 1 x 1 x và 4
x x VT 1 x x 1 VP
1 x 0 x 1
Dấu "=" xảy ra
1 x 1 x 0
Kết luận
1
b) Tìm được x .
2
7. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
8. Đặt 2 x 1 t t 0 t 2 6t 5 0 . Tìm được t từ đó tìm được x 2;0;1;3
2
5x 5x
b) PT x 2x 11
x5 x5
x2
Đặt t , tìm được t 11 hoặc t 1
x5
1 21
Từ đó tìm được x
2
10. a) x 2 2 b) x 1 hoặc x 3
2
11. a) x b) Vô nghiệm
5
12. a) x 1 3 hoặc x 1 2 d) x 2 3
7 17
c) x d) x 2 3
2
1
13. a) x 1 hoặc x 1 7 b) x 3
4 1
x 2 48 x 4
Bài 1. Giải phương trình sau bằng cách đặt ẩn phụ 2 10
3 x 3 x
x2
Bài 3. Giải phương trình x 2
3
x 1
2
số)
4 x 2 16 3 5 7
Bài 5. Giải phương trình 2 2 2
x 6
2
x 1 x 3 x 5
8. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Bài 8. Giải các phương trình:
a ) x 4 24 x 32 b) x 4 4 x 1 c) x 4 2 x 2 12 x 8
x 3x
Bài 9. Giải phương trình 2 20
x x 2 x 5x 2
2
HƯỚNG DẪN
x 2 48 x 4
Bài 1. Giải phương trình sau bằng cách đặt ẩn phụ 2 10
3 x 3 x
x 4 x 2 8 16
Đặt t t 2
2
3 x 9 3 x
x 2 48 x 2 48
3t 2 2 8 2 3t 2 8
3 x 3 x
4
Giải ra ta được t1 2; t2
3
x 4
• Với t 2 ta được 2 x 2 6 x 12 0
3 x
4 x 4 4
• Với t ta được x 2 4 x 12 0
3 3 x 3
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S 3 21;3 21; 2; 6
Bài 2. Giải phương trình 2 8 x 7 4 x 3 x 1 7
2
9. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Ta có: 2 8 x 7 4 x 3 x 1 7 2 64 x 2 112 x 49 4 x 2 7 x 3 7
2
7 1
Giải ra ta được y1 ; y2
16 2
7 7
• Với y ta được 4 x 2 7 x 3 64 x 2 112 x 41 0
16 16
7 2 2 7 2 2
Giải ra ta được x1 ; x2
8 8
1 1
• Với y ta được 4 x 2 7 x 3 8 x 2 14 x 7 0 vô nghiệm
2 2
7 2 2 7 2 2
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm S ;
8 8
x2
Bài 3. Giải phương trình x 2 3
x 1
2
x2 x2 x2
x2 2 2 3
x 1 x 12 x 1
2
x x2
x 2. 3
x 1 x 1
2
x2 x2
2 3 0
x 1 x 1
x2
Đặt y phương trình có dạng y 2 2 y 3 0
x 1
Giải ra ta được y1 1; y2 3
x2 1 5 1 5
• Với y 1 ta được 1 x 2 x 1 0 . Giải ra ta được x1 ; x2
x 1 2 2
10. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
x2
• Với y 3 ta được 3 x 2 3 x 3 0 vô nghiệm
x 1
1 5 1 5
Vậy tập nghiệm của phương trình là : S ;
2 2
số)
Nhận xét x 0 không phải là nghiệm của phương trình, nên ta chia hai vế của phương trình cho x 2 ta
được
1 1
x 2 3m 1 x 3m 2 3m 1 2 0
x x
1 1
x 2 2 3m 1 x 3m 2 0 1
x x
1
Đặt x y điều kiện y 2 hoặc y 2 tức là y 2
x
Phương trình (1) có nghiệm phương trình (2) có nghiệm thỏa mãn
2 2
y 2 3m 2 m hoặc m
3 3
2
Vậy với m thì phương trình đã cho vô nghiệm
3
4 x 2 16 3 5 7
Bài 5. Giải phương trình 2 2 2
x 6
2
x 1 x 3 x 5
11. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
4 x 2 16 3 5 7
2 2 2
x 6
2
x 1 x 3 x 5
4 x 16
2
3 5 7
2 3 1 2 1 2 1 2 0
x 6 x 1 x 3 x 5
x2 2 x2 2 x2 2 x2 2
0
x2 6 x2 1 x2 3 x2 5
1 1 1 1
x2 2 2 2 2 2 0
x 6 x 1 x 3 x 5
1 1 1 1
Vì 2 2 2 0 nên x 2 2 0 x 2
x 6 x 1 x 3 x 5
2
Nhận xét. x 0 không phải là nghiệm của phương trình nên ta chia hai vế cho x2 ta được:
2 2
x 1 x 2 2
x x
2
Đặt x 1 y phương trình có dạng y.( y 1) 2
x
y 2 y 2 0 giải ra ta được y 1; y 2
2
Trường hợp 1. Với y 1 ta có x 1 1 x 2 2 0 , phương trình vô nghiệm
x
2
Trường hợp 1. Với y 2 ta có x 1 2 x 2 3x 2 0 . Giải ra ta được x 1; x 2
x
Nhận xét. x 0 không phải là nghiệm của phương trình nên ta chia hai vế của hai phương trình cho x 2 ta
2 2
1 1
được: 3 x 2 2 x 3 5 0
x x
12. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
1
y phương trình có dạng 3 y 2 2 y 1 5 0 y 2 4 y 3 0
2
Đặt x 2
x
Giải ra ta được y 1; y 3
1
Trường hợp 1. Với y 1 ta có x 2 1 x2 x 1 0
x
1 5 1 5
Giải ra ta được x1 ; x2
2 2
1
Trường hợp 2. Với y 3 ta có x 2 3 x2 x 1 0
x
1 5 1 5
Giải ra ta được x3 ; x4
2 2
1 5 1 5 1 5 1 5
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S ; ; ;
2 2 2 2
a ) x 4 24 x 32 b) x 4 4 x 1 c) x 4 2 x 2 12 x 8
a ) x 4 4 x 2 4 4 x 2 24 x 36
x2 2 2x 6
x2 2 2x 6 2
2 2
x 2 2 x 6
Giải ra ta được x1 1 5; x2 1 5
Vậy phương trình có nghiệm là: S 1 5;1 5
x 1 2.x 2
2
b) x 4 2 x 2 1 2 x 2 4 x 2 x 2 1
2 2
2.x 2
x 1 2 x 2
2
13. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
2 4 2 2 2 4 2 2
Giải ra ta được x1 ; x2
2 2
2 4 2 2 2 4 2 2
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S ;
2 2
x2 1 2x 3
c) x 4 2 x 2 1 4 x 2 12 x 9 x 2 1 2 x 3 2
2 2
x 1 2 x 3
Giải ra ta được x1 1 3; x2 1 3
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S 1 3;1 3
x 3x
Bài 9. Giải phương trình 2 20
x x 2 x 5x 2
2
x 1
x 2 x 2 0
ĐKXĐ: 2 x 2
x 5 x 2 0
x 5 33
2
1 3
Khi x 0 thì phương trình đã cho 20
2 2
x 1 x5
x x
2 1 3
Đặt t x ta được phương trình biểu thị theo t là 2
x t 1 t 5
t 2 5t 6 0 t 2; t 3
2
Với t 2 x 2 x 2 2 x 2 0 x 1 3 (thỏa mãn)
x
14. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
2 3 17
Với t 3 x 3 x 2 3x 2 0 x (thỏa mãn)
x 2
3 17
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là S 1 3;
2
Điều kiện x 7; 6; 5; 4; 3; 2; 1;0 . Biến đổi phương trình thành
x2 1 1 x5 1 1
2 x 1 x 3 x x4 x6
1 1 1 1 1 1 1 1
x x 2 x 5 x 7 x 1 x 3 x 4 x 6
1 1 1 1 1 1 1 1
x x 7 x 2 x 5 x 1 x 6x x 3 x 4
1 1 1 1
2x 7 2 2 2 2 0
x 7 x 7 x 10 x 7 x 6 x 7 x 12
7
x 2
.
1 1
1
1
0(*)
x 2 7 x x 2 7 x 10 x 2 7 x 6 x 2 7 x 12
u u 10 u 6 u 12 u u 6 u 10 u 12
Mặt khác u 2 18u 90 u 9 9 0 với mọi u . Do đó phương trình (*) vô nghiệm. Vậy phương trình
2
7
đã cho có nghiệm duy nhất x .
2
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 4 .
15. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Câu 2. Phương trình 2 x 4 9 x 2 7 0 có bao nhiêu nghiệm?
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 4 .
A. 12 . B. 2 . C. 1 . D. 2 12 .
A. 1 . B. 2 . C. 1 . D. 2 2 .
2x 5 9
Câu 5. Phương trình 2 có số nghiệm là:
x 2 x 3 x 5x 6
A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 3 .
1 1 1
Câu 6. Phương trình 0 có số nghiệm là:
x 1 x 1 x 4
A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 3 .
1 x 1 x 1 x 3
Câu 7. Phương trình : 1 có nghiệm là:
1 x 1 x 1 x 14 x
A. x 2 . B. x 2 . C. x 3 . D. x 5 .
2 x 2 x 2 x 2
Câu 8. Phương trình : 1 có nghiệm là:
2 x 2 x 2 x 3x
2 2 2
A. x 1; x . B. x 1; x . C. x 3 . D. x 1; x .
3 3 3
10 1 5
A. . B. 0 . C. . D. .
3 2 3
Câu 10. Tổng các nghiệm của phương trình (2x 2 3) 2 4( x 1) 2 là:
10 1 5
A. . B. 0 . C. . D. .
3 2 3
A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 3 .
16. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Câu 12. Tổng các nghiệm của phương trình x ( x 1)( x 2)( x 3) 8 là:
A. 3 . B. 3 . C. 1. D. 4 .
Câu 13. Tổng các nghiệm của phương trình ( x 1)( x 4)( x 2 5 x 6) 48 là:
5 5
A. . B. 5 . C. . D. 5 .
4 2
x x 1
Câu 14. Hai nghiệm của phương trình 10 3 là x1 x2 . Tính 3 x1 4 x2 .
x 1 x
A. 3 . B. 3 . C. 7 . D. 7 .
2x 4x 1
Câu 15. Số nghiệm của phương trình 2 là?
4x 1 2x
A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 0 .
A. 1 . B. 3 . C. 0 . D. 2 .
A. x 5; x 10 . B. x 5; x 10; x 2 .
C. x 5 . D. x 10 .
7 8
A. x 1 . B. x . C. x 1 . D. x .
8 7
A. x 1; x 3 . B. x 1; x 3 . C. x 1 . D. x 3 .
a
Câu 20. Phương trình 4 x 2 4 x 5 12 x 2 12 x 19 6 có nghiệm là ( a, b 0) . Tính a b .
b
A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 2 .
17. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
5 5
A. x 0 . B. x . C. x1 0; x2 . D. Đáp án khác.
4 4
1 1
Câu 22. Giải phương trình 1.
x 1 x 2x 5
2
x 1 x2 2 x 5
A. x 2 . B. x 0 . C. x 1 . D. x 1 .
HƯỚNG DẪN
Câu 1. Đáp án C.
Nhận thấy a b c 1 6 7 0 nên phương trình (*) có hai nghiệm t1 1( L); t2 7( N )
Câu 2. Đáp án D.
7
Nhận thấy a b c 2 ( 9) 7 0 nên phương trình (*) có hai nghiệm t1 1 ( N ); t2 (N )
2
Với t 1 x 1 x 1
2
7 7 14
Với t x2 x
2 2 2
Câu 3. Đáp án B.
5 361 5 361
Ta có Δ 361 nên phương trình (*) có hai nghiệm t1 12 ( N ); t2 7( L)
2 2
18. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Thay lại cách đặt ta có ( x 1) 2 12 x 1 12 Suy ra tổng các nghiệm là 1 12 1 12 2
Câu 4. Đáp án C.
Ta a b c 1 ( 8) ( 9) 0 nên phương trình (*) có hai nghiệm t1 1(tm); t2 9(ktm)
2 x 1 1 x 0
Thay lại cách đặt ta có (2 x 1) 2 1
2 x 1 1 x 1
Câu 5. Đáp án C.
Điều kiện: x 2; x 3
2x 5 9 2 x( x 3) 5( x 2) 9
2 2 x 2 11x 19 0
x 2 x 3 x 5x 6 ( x 2)( x 3) ( x 2)( x 3)
Nhận thấy Δ 112 4.19.2 31 0 nên phương trình 2 x 2 11x 19 0 vô nghiệm. Suy ra phương
trình đã cho vô nghiệm.
Câu 6. Đáp án B.
1 1 1
0
x 1 x 1 x 4
x 1 0 x 1
Điều kiện: x 1 0 x 1
x 4 0 x 4
4 19
x1 (tm)
3
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt:
4 19
x2 (tm)
3
19. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Câu 7. Đáp án D.
1 x 1 x 1 x 3 (1 x) 2 (1 x) 2 1 x 1 x 3
Ta có : 1 :
1 x 1 x 1 x 14 x (1 x)(1 x) 1 x 14 x
4x 1 x 3 2 3
.
(1 x)(1 x ) 2 x 14 x x 1 14 x
28 2 x 3 x 3 5 x 25 x 5(TM )
Câu 8. Đáp án B.
2 x 2 x : 2 x 2 x 2
2 2
2 x 2 x 2 x 2
Ta có : 1
2 x 2 x 2 x 3x 2 x 2 x 2 x 3x
8x 2 x 2 2x 2
.
2 x 2 x 4 3 x 2 x 3 x
6 x 2 2 x 4 0 3x 2 x 2 0
2
x 1; x (TM )
nên có hai nghiệm phân biệt 3
2
Vậy phương trình có hai nghiệm x 1; x
3
Câu 9. Đáp án B.
10
x
3
x2 2x 5 x2 x 5 3 x 10
Ta có x 2 2 x 5 x 2 x 5
2 2
2 2 x 0
x 2 x 5 x x 5 2 x x 0
2
1
x
2
10 1
Nên tích các nghiệm là .0. 0
3 2
20. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Ta có (2x 2 3) 2 4( x 1) 2
2 x 2 3 2( x 1) 2 x2 2 x 1 0
2 2
2 x 3 2( x 1) 2 x 2 x 5 0
1 3 1 3
Phương trình 2 x 2 2 x 1 0 có Δ 3 0 nên có hai nghiệm x ;x
2 2
1 11 1 11
x ;x
Phương trình 2 x 2 x 5 0 có Δ1 11 0 nên có hai nghiệm
2 2 2
1 3 1 3 1 11 1 11
Nên tổng các nghiệm của phương trình đã cho là 0
2 2 2 2
3 x 2 5 0
Ta có 3 x 3 3 x 2 5 x 5 0 3x 2 ( x 1) 5( x 1) 0 (3x 2 5)( x 1) 0
x 1 0
3 x 2 5( L)
x 1
x 1
t 3
(t 1)(t 1) 8 t 2 1 8 t 2 9
t 3
+) Với t 3 x 2 3 x 1 3
3 17 3 17
x 2 3 x 2 0 có Δ 17 x1 ; x2
2 2
+) Với t 3 x 2 3 x 1 3
3 17 3 17
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x1 ; x2
2 2
21. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
3 17 3 17
Suy ra tổng các nghiệm là 3 .
2 2
t 7
Đặt x 2 5 x 5 t , thu được phương trình (t 1)(t 1) 8 t 2 1 48 t 2 49
t 7
5 33 5 33
+) Với t 7 x 2 5 x 5 7 x 2 5 x 2 0 có Δ 33 x1 ; x2
2 2
5 33 5 33
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x1 ; x2 .
2 2
5 33 5 33
Suy ra tổng các nghiệm là 5 .
2 2
Điều kiện: x 0; x 1
x 1
Đặt t (t 0) , khi đó phương trình đã cho trở thành t 10. 3 t 2 3t 10 0
x 1 t
3 49
Ta có Δ 49 t1 5;
2
3 49
t2 2(TM )
2
x 5
+) Với t 5 suy ra 5 5x 5 x x (nhận)
x 1 4
x 2
+) Với t 2 suy ra 2 2 x 2 x x (nhận)
x 1 3
2 5
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x1 x2
3 4
2 5
Nên 3 x1 4 x2 3. 4. 7
3 4
22. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Câu 15. Đáp án C.
1
Điều kiện: x
4
2x 1
Đặt t (t 0) , khi đó phương trình đã cho trở thành t 2 t 2 t 2 0 (*)
4x 1 t
2x
+) Với t 1 suy ra 1 2x 4x 1 4x2 4x 1 4x2 4x 1 0
4x 1
1
(2 x 1) 2 0 x (tm) .
2
1
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x .
2
2
Điều kiện: 3 x 2 0 x .
3
Ta có x 2 3 x 2 (1 x) 3 x 2
( x 1)( x 2) ( x 1) 3 x 2 0 ( x 1)( x 2 3 x 2) 0
x 1 0 x 1(TM )
x 2 3x 2 0 3 x 2 2 x ()
2 x 0
Xét phương trình (*): 3x 2 2 x
3x 2 (2 x)
2
x 2
x 2
2 x 1 x 1(TM ) .
x 7x 6 0 x 6
Điều kiện: x 1 0 x 1
Ta có 5( x 2) x 1 x 2 7 x 10
23. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
5( x 2) x 1 ( x 2)( x 5) ( x 2)( x 5) 5( x 2) x 1 0
x 2 0 x 2( ktm)
x 5 5 x 1 0 x 5 5 x 1()
Với x 1 ta có 25( x 1) ( x 5) 2 x 2 15 x 50 0
x 2 5 x 10 x 50 0 x( x 5) 10( x 5) 0
x 10(tm)
( x 10)( x 5) 0
x 5(tm)
x 3
3 x 0 x 3 8
Ta có x2 x 1 3 x 2 8x
x x 1 (3 x)
2
7 x 8 x 7 7
8
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x .
7
x 2 0 x 2
Ta có 2 x2 6 x 1 x 2 2 2
2 x 6 x 1 ( x 2) x 2x 3 0
2
x 2 x 2
2
x 3x x 3 0 x( x 3) ( x 3) 0
x 2
x 2 x 1
x 1
( x 1)( x 3) 0 x 3 x 3
2
1
Ta có 4 x 2 4 x 5 12 x 2 12 x 19 6 (2 x 1) 2 4 12 x 16 6
2
24. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
2
1
Nhận thấy (2 x 1) 2 4 2; 12 x 16 4
2
(2 x 1) 2 4 2
2 x 1 0
1
Dấu “=” xảy ra khi 2 1 x
1
12 x 16 4 x 2 0 2
2
1
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x
2
Từ đó suy ra a 1; b 2 a b 1
1 x4 x2 x 1
Điều kiện: x 1 0 x 1
1 x 4 x 2 ( x 1) 2 1 x 4 x 2 x 2 2 x 1
2 x x 0
2
x x 2x x 4
4 2 2
x x 4 x 4 x x
2 2 3 4
0 x 2 x 0
0 x 2 0 x 2 2
3 2 x 0 5
4 x 5 x 0
2
x (4 x 5) 0
4x 5 0 x
4
5
x
PT Kết hợp với điều kiện ban đầu x 1 ta thấy phương trình có nghiệm duy nhất 4.
1 1
1
x 1 x 2x 5 x 1 x2 2x 5
2
1 1
1
x 1 ( x 1) 2 4 x 1 ( x 1) 2 4
Đặt x –1 t
1 1 t t2 4 t t2 4
PT 1 1
t t2 4 t t2 4
t t2 4 t t2 4
25. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
2t 2t
1 1 t 2 x 1 2 x 1 .
t t 4
2 2
4
PHIẾU SỐ 1
4 5
a) x 4 5 x 2 4 0 b) x 4 3 x 2 4 0 c) 2 2
x 4 x 5
2
Bài 2. Tìm các giá trị của m để phương trình ẩn x sau: x 4 6 x 2 m 1 0 có 4 nghiệm.
8 5 8 x x 1 2 12
a) 1 b) 2
x 4 3 x x 2 x2 x2 x 4
a) (2 x 2 5 x 2)( x 2 3 x 1) 0 b) (2 x 2 x) 2 (2 x 1) 2 0
a) ( x 2 5 x) 2 2( x 2 5 x) 24 b) ( x 2 6 x) 2 2( x 3) 2 81
x2 x 5 3x
c) 2 40
x x x 5
26. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Bài 8. Giải phương trình ( x 2 3x 2)( x 2 7 x 12) 24
Dạng 6. Phương trình đối xứng bậc bốn, phương trình hồi quy
a) 2x 1 8 x b) 15 x 3 x 6
a) x 2 x x 2 x 24 18 b) 2 x 2 x 4 x2 2
4 5
a) x 4 5 x 2 4 0 b) x 4 3 x 2 4 0 c) 2 2
x 4 x 5
2
Hướng dẫn-Đáp số
+ Với t 1 x1 1; x2 1
+ Với t 4 x3 2; x 4 2
Bài 2. Tìm các giá trị của m để phương trình ẩn x sau: x 4 6 x 2 m 1 0 có 4 nghiệm.
Hướng dẫn-Đáp số
27. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Để pt đã cho có 4 nghiệm thì pt (1) phải có 2 nghiệm dương pb
' 0 9 (m 1) 0
x 1 x2 0 m 1 0 1 m 10
x .x 0 6 0
1 2
8 5 8 x x 1 2 12
a) 1 b) 2
x 4 3 x x 2 x2 x2 x 4
Hướng dẫn-Đáp số
2
Giải ra ta được: x1 8; x2 2 (thỏa mãn)
7
2
Vậy pt có 2 nghiệm x1 8; x2 2
7
b) Pt có nghiệm x 3
a) (2 x 2 5 x 2)( x 2 3 x 1) 0 b) (2 x 2 x) 2 (2 x 1) 2 0
Hướng dẫn-Đáp số
a) (2 x 2 5 x 2)( x 2 3 x 1) 0
2 x 2 5 x 2 0 (1)
2
x 3 x 1 0 (2)
1
Giải (1) ta được x1 ; x2 2
2
28. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
3 5 3 5
Giải (2) ta được x3 ; x4
2 2
1 3 5 3 5
Vậy pt có tập nghiệm S ; 2; ;
2 2 2
3 17
b) Pt có tập nghiệm S
4
Hướng dẫn-Đáp số
x4 x2 4 x 3 0 x4 2 x2 1 x2 4 x 4 0
( x 2 1) 2 ( x 2) 2 0
( x 2 x 1)( x 2 x 3) 0
1 5
Giải ra ta được tập nghiệm S
2
x2 x 5 3x
a) ( x 2 5 x) 2 2( x 2 5 x) 24 b) ( x 2 6 x) 2 2( x 3) 2 81 c) 2 40
x x x5
Hướng dẫn-Đáp số
y 4
a) Đặt x 2 5 x y ta được pt y 2 2 y 24
y 6
x 1
Với y 4 x 2 5 x 4
x 4
x 1
Với y 6 x 2 5 x 6
x 6
b) Pt có tập nghiệm S 3;3 20
29. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
c) Pt có tập nghiệm S 1; 5; 1 6
Dạng 5. Phương trình bậc 4 dạng ( x a )( x b)( x c )( x d ) m với a b c d
Hướng dẫn-Đáp số
( x 2 14 x 45)( x 2 14 x 48) 40
y 5
Đặt x 2 5 x 45 y phương trình thành y ( y 3) 40
y 8
x 4
Với y 5
x 10
Hướng dẫn-Đáp số
( x 2 5 x 4)( x 2 5 x 6) 24
Dạng 6. Phương trình đối xứng bậc bốn, phương trình hồi quy
Hướng dẫn-Đáp số
1 1
2 x 2 2 3 x 16 0
x x
30. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
y 4
1 1
Đặt x y x 2 y 2 . Ta được phương trình 2( y 2) 3 y 20 0
2 2 2
x x y 5
2
1
Theo cách đặt, giải pt tìm được tập nghiệm S 2 3; ; 2
2
Hướng dẫn-Đáp số
25 5
2 x 2 2 21 x 74 0
x x
5
Giải tương tự tìm được tập nghiệm S 1;5; ; 2
2
a) 2x 1 8 x b) 15 x 3 x 6
Hướng dẫn-Đáp số
1
a) Điều kiện x8
2
Vậy pt có nghiệm x 5
b) Pt có nghiệm x 1
a) x 2 x x 2 x 24 18 b) 2 x 2 x 4 x2 2
Hướng dẫn-Đáp số
a) S 3; 4 b) S 2; 2
PHIẾU SỐ 2
31. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Bài 1: Giải các phương trình sau:
a) x 2 3x 5 1 x 1 x
2
b) x 1 2x x 3 x 2 2x 1
3
c) x x 2 6 x 2 x 1
2 3
d) x 5 x 2 x 7 x 7 12x 23
2 2
a) x 4 5x 2 6 0
b) x 1 5 x 1 84 0
4 2
8 5 8x
a) 1
x 4 3 x x 2
x 1 2 12
b)
x 2 x 2 x2 4
Bài 5: Giải các phương trình:
a) 2x 2 5x 2 x 2 3x 1 0
2
2x 1 0
2
b) 2x 2 x
Bài 7: Chứng minh rằng khi a và c trái dấu thì phương trình trùng phương ax 4 bx 2 c 0 chỉ có hai
nghiệm và chúng là hai số đối nhau.
2
a) x 2 5x 2 x 2 5x 24
2
2 x 3 81
2
b) x 2 6x
x2 x 5 3x
c) 2 40
x x x 5
Bài 9: Giải phương trình: x 5 x 6 x 8 x 9 40
32. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Bài 10: Giải phương trình: x 2 3x 2 x 2 7x 12 24
Bài 11: Giải các phương trình sau:
a) 2x 4 3x 3 16x 2 3x 2 0
a) x 4 x 2 82
4 4
b) x 2 x 4 64
6 6
4x 5x 3
Bài 13: Giải phương trình sau: 2
2
x x 3 x 5x 3 2
HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1:
a) Ta có: x 2 3x 5 1 x 1 x
2
x 2 4x 4 3x 5 1 x 2
2x 2 x 2 0
12 4.2. 2 1 16 17 0 17
1 17 17 1 1 17 1 17
x1 ; x2
2.2 4 2.2 4
b) Ta có: x 1 2x x 3 x 2 2x 1
3
x 3 3x 2 3x 1 2x x 3 x 2 2x 1
x 3 3x 2 3x 1 2x x 3 x 2 2x 1
2x 2 7x 2 0
7 4.2.2 49 16 33 0 33
2
7 33 7 33 7 33 7 33
x1 ; x2
2.2 4 2.2. 4
c) Ta có: x x 2 6 x 2 x 1
2 3
x 3 6x x 2 4x 4 x 3 3x 2 3x 1
4x 2 5x 5 0
52 4.4.5 25 80 55 0
Vậy phương trình vô nghiệm.
d) Ta có: x 5 x 2 x 7 x 7 12x 23
2 2
33. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
x 2 10x 25 x 2 4x 4 x 2 49 12x 23
3x 2 6x 3 0 x 2 2x 1 0
1 1.1 0
2
Bài 2:
Với t 1 , ta có x 2 1 x1 1; x 2 1
Với t 12 , ta có x 1 12 x1 1 2 3; x 2 1 2 3
2
Bài 3:
Đặt x 2 t 0 ta được t 2 6t m 1 0 1
Để phương trình đã cho có 4 nghiệm, thì phương trình 1 phải có 2 nghiệm dương phân biệt
0
9 m 1 0
c
0 m 1 0 1 m 10
a 60
b
a
2x 2 5x 2 0 1
a) 2x 2 5x 2 x 2 3x 1 0 2
x 3x 1 0 2
1
Giải 1 ta được: 2x 2 5x 2 0 ta được: x1 ; x 2 2
2
3 5 3 5
Giải 2 ta được: x 2 3x 1 0 ta được: x 3 ; x4
2 2
1 3 5 3 5
Vậy tập nghiệm của phương trình: S ; 2; ;
2 2 2
2
2x 1 0 2x 2 x 2x 1 2x 2 x 2x 1 0
2
b) 2x 2 x
2x 2 x 1 0 1
2x 2 x 1 2x 2 3x 1 0 2
2x 3x 1 0 2
3 17 3 17
Giải 2 : 2x 2 3x 1 0 ta được x1 ; x2
4 4
3 17 3 17
Vậy phương trình có tập nghiệm là: S ;
4 4
Bài 6:
x 4 x 2 4x 3 0 x 4 2x 2 1 x 2 4x 4 0
x 2 x 3 0 1
2
x 2 1 x 2 0 x 2 x 3 x 2 x 1 0 2
2
x x 1 0 2
1 5 1 5
Giải 2 : x 2 x 1 0 x1 ; x2
2 2
35. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
1 5 1 5
Vậy tập nghiệm của phương trình: S ;
2 2
Bài 7:
Đặt x 2 m 0
Ta có: ax 4 bx 2 c 0 am2 bm c 0
a
Vì a và c trái dấu nên 0 . Phương trình có hai nghiệm phân biệt là m1 và m 2
c
c
Theo hệ thức Vi – ét ta có: m1.m 2
a
c
Vì a và c trái dấu nên 0 m1.m 2 0 hay m1 và m 2 trái dấu nhau.
a
Khi đó x 2 m 2 x m 2
Vậy phương trình trùng phương ax 4 bx 2 c 0 chỉ có hai nghiệm và chúng là hai số đối nhau khi a và
c trái dấu.
Bài 8:
y 4
a) Đặt x 2 5x y . Ta được: y 2 2y 24 y 2 2y 24 0
y6
x 1
.Với y 4 x 2 5x 4 x 2 5x 4 0
x 4
x 1
.Với y 6 x 2 5x 6 x 2 5x 6 0
x 6
Vậy tập nghiệm của phương trình: S 1; 4;1; 6
2 2
2 x 3 81 x 2 6x
2
b) x 2 6x 2 x 2 6x 9 81 0
y 11
Đặt x 2 6x y . Ta được: y 2 2 y 9 81 0 y 2 2y 99 0
y 9
x 3 20
.Với y 11 x 2 6x 11 x 2 6x 11 0
x 3 20
36. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
.Với y 9 x 2 6x 9 x 2 6x 9 0 x 3
Vậy tập nghiệm S 3 20;3 20;3
c) Điều kiện: x 0; x 2 x 5 0
x2 x 5
Đặt y
x
3 y 1
Ta được: y 4 0 y 2 4y 3 0
y y 3
x2 x 5
.Với y 1 1 x 2 2x 5 0 x1,2 1 6
x
x2 x 5
.Với y 3 3 x 2 4x 5 0 x 3 1; x 4 5
x
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S 1 6;1; 5
Bài 9: Ta có: x 5 x 6 x 8 x 9 40
x 2 14x 45 x 2 14x 48 40
y5
Đặt: x 2 14x 45 y , ta có: y y 3 40 y 2 3y 40 0
y 8
x 4
.Với y 5 x 2 14x 45 5 x 2 14x 40 0
x 10
.Với y 8 x 2 14x 45 8 x 2 14x 53 0 : vô nghiệm.
Bài 10:
Ta viết dưới dạng: x 1 x 2 x 3 x 4 24
x 2 5x 4 x 2 5x 6 24
y4
Đặt x 2 5x 4 y , ta có: y 2 2y 24 0
y 6
x0
.Với y 4 , ta có: x 2 5x 4 4 x 2 5x 0
x 5
Bài 11:
37. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
a) x 0 không phải là nghiệm của phương trình.
x 0 chia hai vế của phương trình cho x 2 , ta được:
1 1
2 x 2 2 3 x 16 0
x x
1 1
Đặt x y x 2 2 y 2 2 . Ta có phương trình:
x x
y 4
2
2 y 2 3y 16 0 2y 3y 20 0
2
y5
2
1 x 2 3
.Với y 4 x 4 x 2 4x 1 0
x x 2 3
1
5 1 5 2 x
.Với y x 2x 5x 2 0 2
2 x 2
x 2
1
Vậy tập nghiệm của phương trình: S 2 3; 2 3; ; 2
2
b) x 0 không phải là nghiệm của phương trình.
x 0 chia hai vế của phương trình cho x 2 , ta được:
25 5
2 x 2 2 21 x 74 0
x x
5 25
Đặt x y x 2 2 y 2 10 . Ta có phương trình:
x x
y 6
2
2 y 10 21y 74 0 2y 21y 54 0
2
y 9
2
5 x 1
.Với y 6 x 6 x 2 6x 5 0
x x 5
5
9 5 9 2 x
.Với y x 2x 9x 10 0 2
2 x 2
x 2
5
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S 1;5; ; 2
2
Bài 12:
y2
a) Đặt x 3 y , ta được: y 1 y 1 82 y 4 6y 2 40 0
4 4
y 2
Với y 2 x 1
38. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Với y 2 x 5
y 1
y 2 1 y 4 16y 2 31 0
y 1
Với y 1 x 4
Với y 1 x 2
Bài 13.
x 0 không phải là nghiệm của phương trình.
x 0 chia tử và mẫu của mỗi phân thức cho x:
4 5 3
3 3 2
x 1 x 5
x x
3 4 5 3
Đặt x 2 y phương trình có dạng: 0 . ĐK: y 3
x y3 y3 2
y 1
Quy đồng, khử mẫu rồi rút gọn ta được: y 2 6y 7 0
y 7
3
Với y 1 x 2 1 x 2 3x 3 0 : vô nghiệm.
x
5 13
x
3 2
Với y 7 x 2 7 x 2 5x 3 0
x 5 13
x
2
5 13 5 13
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S ;
2 2
---------------------Toán Học Sơ Đồ--------------------
39. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com