You are on page 1of 100

Tailieumontoan.

com


Điện thoại (Zalo) 039.373.2038

100 BÀI TOÁN HÌNH HỌC


LUYỆN THI VÀO LỚP 10

Tài liệu sưu tầm, ngày 31 tháng 3 năm 2021


Website:tailieumontoan.com

Bài 1: Cho ∆ABC có các đường cao BD và


CE. Đường thẳng DE cắt đường tròn ngoại y

tiếp tam giác tại hai điểm M và N. A

a) Chứng minh: BEDC nội tiếp. x D N


E
b) Chứng minh: DEA  ACB. M

c) Chứng minh: DE song song với tiếp tuyến


tai A của đường tròn ngoại tiếp tam giác. O
d) Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp ∆ B C
ABC. Chứng minh: AO là phân giác của

MAN
e) Chứng tỏ: AM2 = AE.AB.
a)C/m BEDC nội tiếp:
 = BDE
C/m: BEC  = 1v. Hai điểm D và E
cùng nhìn đoạn thẳng BC một góc vuông.
 = ACB
b)C/m: DEA .
Do BECD nội tiếp ⇒ DMB  + DCB = 2v.Mà DEB  + AED
 = 2v ⇒ AED
 = ACB

c) Gọi tiếp tuyến tại A của (O) là đường thẳng xy
Ta phải c/m xy//DE.
 = 1 s® AB
Do xy là tiếp tuyến,AB là dây cung nên sđ xAB .
2
 = 1 s® AB
Mà s® ACB  . ⇒ xAB
 = ACB
 mà ACB
 = AED
 (cmt)
2
 = AED
⇒ xAB  hay xy // DE.
.
d) C/m OA là phân giác của MAN
Do xy//DE hay xy//MN mà OA⊥xy⇒OA⊥MN. ⊥OA là đường trung trực của
MN. (Đường kính vuông góc với một dây) ⇒ ∆AMN cân ở A ⇒ AO là phân
.
giác của MAN
e) C/m :AM2=AE. AB.
Do ∆AMN cân ở A ⇒AM=AN ⇒ AM  = AN  = AMN
 . ⇒ MBA  (Góc nội tiếp
 chung
chắn hai cung bằng nhau); MAB
MA AE
⇒ ∆MAE  ∆ BAM ⇒ = ⇒ MA2 = AE. AB.
AB MA

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Bài 2: Cho(O) đường kính AC. Trên đoạn
OC lấy điểm B và vẽ đường tròn tâm O’, D
đường kính BC. Gọi M là trung điểm của
đoạn AB. Từ M vẽ dây cung DE vuông góc I
với AB; DC cắt đường tròn tâm O’ tại I.
a) Tứ giác ADBE là hình gì? A C
M O B O'
b) Chứng minh: DMBI nội tiếp.
c) Chứng minh: B, I, C thẳng hàng và
MI = MD.
d) Chứng minh: MC.DB = MI.DC E
d) Chứng minh: MI là tiếp tuyến của (O’)
Gợi ý:
a) Do MA=MB và AB⊥DE tại M nên ta có
DM=ME ⇒ ADBE là hình bình hành.
Mà BD=BE(AB là đường trung trực của DE)
Vậy ADBE là hình thoi.
b) C/m DMBI nội tiếp.
BC là đường kính,I∈(O’) nên BID =1v.
Mà DMB =1v (gt) ⇒ BID + DMB
 =2v ⇒ đpcm
c) C/m B;I;E thẳng hàng.
Do AEBD là hình thoi ⇒ BE//AD mà AD ⊥ DC (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
⇒ BE ⊥ DC; CM ⊥ DE (gt). Do BIC  = 1v ⇒ BI ⊥ DC. Qua 1 điểm B có hai đường
thẳng BI và BE cùng vuông góc với DC nªn BI ≡ BE hay B;I;E thẳng hàng.
* Chứng minh: MI = MD: Do M là trung điểm DE; ∆EID vuông ở I ⇒ MI là đường
trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam giác vuông DEI ⇒ MI=MD.
d) C/m MC. DB=MI. DC.
Hãy chứng minh ∆MCI  ∆DCB ( C chung; BDI
 = IMB
 cùng chắn cung MI do
DMBI nội tiếp)
e) C/m MI là tiếp tuyến của (O’)
 = O’CI
-Ta có ∆ O’IC cân ở O' ⇒ O’IC .
∆ BDI cân ở M ⇒ MID = MDI
.
 + O’IC
Từ đó suy ra: MID  = MDI
 + O’CI
 = 1v
Vậy MI ⊥O’I tại I nằm trên đường tròn (O’) ⇒ MI là tiếp tuyến của (O’).

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

Bài 3: Cho ∆ABC có A   90 0 . Trên AC lấy


điểm M sao cho AM<MC.Vẽ đường tròn D
S
tâm O đường kính CM; đường thẳng BM cắt A
M
(O) tại D; AD kéo dài cắt (O) tại S.
a) Chứng minh: BADC nội tiếp.
O
b) BC cắt (O) ở E. Chứng minh rằng: MR là
.
phân giác của AED B E
C

.
c) Chứng minh: CA là phân giác của BCS
Gợi ý:
a)C/m ABCD nội tiếp:
CM: A và D cùng nhìn đoạn thẳng BC một góc vuông..
.
b)C/m ME là phân giác của góc AED
- Hãy c/m: AMEB nội tiếp.
 = AEM
ABM  (cùng chắn cung AM)
 = ACD
ABM  (cùng chắn cung MD)
 = DEM
ACD  (cùng chắn cung MD)
 = DEM
⇒ AEM  ⇒ đpcm.
c) C/m CA là phân giác của góc BCS.
 = ADB
ACB  (cùng chắn cung AB)
 = ACS
ADB  (cùng bù với MDS
)
 = ACS
Vậy ACB  ⇒ đpcm.

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

Bài 4: Cho ∆ABC có A   90 0 .Trên cạnh AC


lấy điểm M sao cho AM >MC. Dựng đường
tròn tâm O đường kính MC; đường tròn này
cắt BC tại E. Đường thẳng BM cắt (O) tại D A
và đường thẳng AD cắt (O) tại S. S
D
a) Chứng minh: ADCB nội tiếp. M
b) Chứng minh: ME là phân giác của AED .
  ACD
c) Chứng minh: ASM . B
E
C
O
d) Chứng tỏ ME là phân giác của góc AED.
e) Chứng minh ba đường thẳng BA; EM; CD
đồng quy.
Gợi ý:
a)C/m ADCB nội tiếp:
Hãy chứng minh: MDC = BDC  = 1v
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn tâm O)
 = 1V (gt). Từ đó suy ra A và D
BAC
cùng nhìn đoạn thẳng BC
một góc vuông)
Nên hai điểm A và D
cùng nằm trên đường
tròn đường kính BC hay ABCD nội tiếp)
b)C/m EM là phân giác của góc AED.
 =MEB
BAM  =90 0 ⇒ BAM  + MEB
= 180 0
 = ABM
Nên tứ giác AMEB nội tiếp nên AEM  (1) (cùng chắn cung AM)
 = ABM
Do tứ giác ABCD nội tiếp nên ACD  (2) (cùng chắn cung AD)
 = MED
Do tứ giác MECD nội tiếp nên ACD  (3) (cùng chắn cung MD)
 = DEM
Từ (1); (2); (3) ta có AEM  . Nên EM là phân giác của góc AED
c) C/m: ASM = ACD  . (Hai góc nội tiếp cùng chắn cung MD
d) C/m ME là phân giác của góc AED (Chứng minh như câu 2 bài 3)
e) Chứng minh AB;ME;CD đồng quy.
Gọi giao điểm AB;CD là K. Ta cần chứng minh 3 điểm K;M;E thẳng hàng.
Do CA ⊥ AB (gt)
BD ⊥ DC (cm trên) và AC cắt BD ở M ⇒ M là trực tâm của ∆ KBC nên KM là
đường cao thứ 3 ⇒ KM ⊥ BC.
Mà ME ⊥ BC (cmt) ⇒ ME ≡ MK nên K;M;E thẳng hàng ⇒ đpcm.

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

Bài 5: Cho ∆ABC có 3 góc nhọn và AB <


AC nội tiếp trong đường tròn tâm O. Kẻ A

đường cao AD và đường kính AA’. Gọi E, F


theo thứ tự là chân đường vuông góc kẻ từ B E I
N
và C xuống đường kính AA’.
a) Chứng minh: AEDB nội tiếp.
b) Chứng minh: DB.A’A = AD.A’C D
B C
M
c) Chứng minh: DE ⊥ AC.
d) Gọi M là trung điểm BC. Chứng minh: F
A'
MD = ME = MF.
Gợi ý:
a) C/m AEDB nội tiếp.
(Sử dụng hai điểm D;E cùng nhìn đoạn AB…)
b) C/m: DB. A’A = AD.A’C .
Chứng minh được ∆ DBA  ∆ A’CA .
c) C/m: DE ⊥ AC.
Ta cần chứng minh DE // CA'
Do ABDE nội tiếp nên góc EDC  = BAE  (Cùng bù với góc BDE).
Mà BAE = BCA’ (cùng chắn cung BA’) suy ra EDC  . Suy ra DE//A’C. Mà
 = BCA’
A'C ⊥ AC nên DE ⊥ AC.
d) C/m: MD = ME = MF.
- Gọi N là trung điểm AB. Nên N là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABDE. Do
M;N là trung điểm BC và AB ⇒ MN // AC (Tính chất đường trung bình)
Do DE ⊥ AC ⇒ MN ⊥ DE (Đường kính đi qua trung điểm một dây không đi qua
tâm) ⇒ MN là đường trung trực của DE ⇒ ME = MD.
- Gọi I là trung điểm EC nên I là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác EPCF
⇒ MI // EB (Tính chất đường trung bình) Mà BE ⊥ AA' ⇒ MI ⊥ EF
⇒ MI là đường trung trực của EF ⇒ ME = MF.
Vậy MD = ME = MF.

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

Bài 6: Cho ∆ABC có ba góc nhọn nội tiếp


trong đường tròn tâm O.Gọi M là một điểm M
bất kỳ trên cung nhỏ AC.Gọi E và F lần lượt A

là chân các đường vuông góc kẻ từ M đến


BC và AC.P là trung điểm AB;Q là trung P E
điểm FE. O Q
a) Chứng minh: MFEC nội tiếp. B
F
C
b) Chứng minh: BM.EF = BA.EM
c) Chứng minh: ∆AMP ∽ ∆FMQ.
 0
d) Chứng minh: PQM  90 .
Gợi ý

a) C/m MFEC nội tiếp:


(Sử dụng hai điểm E;F cung nhìn đoạn thẳng CM…)
b) C/m BM.EF = BA.EM
•C/m:∆EFM  ∆ABM:
 = ACM
Ta có góc ABM  (Vì cùng chắn cung AM)
 = FEM
Do MFEC nội tiếp nên ACM  (Cùng chắn cung FM).
 = FEM
⇒ ABM  (1)
 = ACB
Ta lại có góc AMB  (Cùng chắn cung AB).
 = FCM
Do MFEC nội tiếp nên góc FME  = FME
 (Cùng chắn cung FE) ⇒ AMB  (2)
Từ (1) và (2) suy ra :∆EFM  ∆ABM (g - g) ⇒ đpcm.
c) C/m ∆AMP  ∆FMQ.
Ta có ∆EFM  ∆ABM (theo c/m trên) ⇒ AB AM
= mà AM=2AP;FE=2FQ (gt)
FE MF
2 AP AM AP AM  (suy ra từ ∆EFM  ∆ABM)
 = MFQ
⇒ = ⇒ = và PAM
2 FQ MF FQ FM
Vậy: ∆AMP  ∆FMQ (c - g - c)
 = 90o.
d) C/m PQM
Do AMP  ⇒ PMQ
 = FMQ  = AMF
 ⇒ ∆PQM  ∆AFM ⇒  = AFM
MQP 
 =1v (đpcm).
 = 1v ⇒ MQP
Mà góc AFM

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Bài 7: Cho (O) đường kính BC, điểm A nằm
trên cung BC.Trên tia AC lấy điểm D sao A
cho AB = AD. Dựng hình vuông ABED; AE
cắt (O) tại điểm thứ hai F; Tiếp tuyến tại B
cắt đường thẳng DE tại G. B C
a) Chứng minhBGDC nội tiếp. Xác định tâm O
I của đường tròn này. D
b) Chứng minh∆BFC vuông cân và F là tâm F
đường tròn ngoại tiếp ∆BCD. I
c) Chứng minh: GEFB nội tiếp. E
c) Chứng tỏ:C, F, G thẳng hàng và G cũng
G
nằm trên đường tròn ngoại tiếp ∆BCD. Có
nhận xét gì về I và F
Gợi ý

a). C/m BGDC nội tiếp:


Sử dụng tổng hai góc đối bằng 1800
I là trung điểm GC.
b). C/m: ∆BFC vuông cân:
 = FBA
BCF  (Cùng chắn cung BF)
 = 45o (T/C đường chéo hình vuông)
mà FBA
 = 45o. BFC
⇒ BCF  = 1v
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) ⇒ đpcm.

* C/m: F là tâm đường tròn ngoại tiếp ∆BDC.


Ta C/m F cách đều các đỉnh B;C;D
Do ∆BFC vuông cân nên BC = FC.
Xét hai tam giác FEB và FED có:E F chung;

Góc BE  = 45o; BE=ED (hai cạnh của hình vuông ABED)
F = FED
⇒ ∆BFE = ∆E FD (c - g - c) ⇒ BF = FD ⇒ BF = FC = FD ⇒ đpcm.
c) C/m: GEFB nội tiếp:
 = sđ FC
Do ∆BFC vuông cân ở F ⇒ s®BF  = 1 sđ BF
 = 90o ⇒ sđ GBF  = 1 .90o = 450
2 2
(Góc giữa tiếp tuyến BG và dây BF)
 = 45 (tính chất hình vuông) ⇒ FED
Mà FED o  = GBF
 = 45o. Ta lại có FED
 + FEG
 = 2v
 + FEG
⇒ GBF  = 2v ⇒ GEFB nội tiếp.
d) C/m: C;F;G thẳng hàng:
Do GEFB nội tiếp ⇒ BFG  = BEG
 mà BEG = 1v ⇒ BFG  = 1v.
Do ∆BFG vuông cân ở ⇒ BFC  + CFB
 = 1v ⇒ BFG  = 2v ⇒ G;F;C thẳng hàng.
 = GDC
C/m: G cùng nằm trên đường tròn tròn ngoại tiếp ∆BCD. Do GBC  = 1v
⇒ tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác BGDC là F ⇒ G nằm trên đường tròn ngoại tiếp
∆BCD.
* Dễ dàng c/m được I ≡ F.
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

Bài 8: Cho ∆ABC có 3 góc nhọn nội tiếp A


trong (O). Tiếp tuyến tại B và C của đường F
tròn cắt nhau tại D. Từ D kẻ đường thẳng
song song với AB, đường này cắt đường tròn
ở E và F, cắt AC ở I (E nằm trên cung nhỏ O
I
BC).
a) Chứng minhBDCO nội tiếp. B C
b) Chứng minh: DC2 = DE.DF.
c) Chứng minh:DOIC nội tiếp. E
d) Chứng tỏ I là trung điểm FE.
D
Gợi ý
1. C/m: BDCO nội tiếp (Dùng tổng hai góc đối)
2. C/m: DC2 = DE.DF.
 chung.
Xét hai tam giác:DEC và DCF có CDE
  1 
= CFD
ECD = s® EC (Góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến
2
và dây cung cùng chắn một cung) ⇒ ∆DCE  ∆DFC ⇒ đpcm.
3. C/m: DOIC nội tiếp:
 = 1 COB
COD  (T\C hai tiếp tuyến cắt nhau)
2
 = 1 BOC
BAC  (Góc nội tiếp và góc ở tâm cùng chắn một cung).Nên COD
 = BAC
.
2
 = CID
BAC  (So le trong vì DF//AB). Do đó COD
 = CID
⇒ Hai điểm O và I cùng nhìn đoạn thẳng DC những góc bằng nhau ⇒ đpcm
4. Chứng tỏ I là trung điểm EF:
 = OCD
Do DOIC nội tiếp ⇒ OID  (cùng chắn cung OD)
 = 1v (tính chất tiếp tuyến)⇒ OID
Mà Góc OCD  = 1v hay OI ⊥ ID ⇒ OI ⊥ FE. Bán
kính OI vuông góc với dây cung EF ⇒ I là trung điểm EF.

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Bài 9: Cho (O), dây cung AB. Từ điểm M
bất kỳ trên cung AB(M ≠ A và M ≠ B), kẻ M
P
dây cung MN vuông góc với AB tại H. Gọi
A
MQ là đường cao của ∆MAN. I H B
a) Chứng minh4 điểm A, M, H, Q cùng nằm Q
trên một đường tròn.
O
b) Chứng minh: NQ.NA =NH.NM
.
c) Chứng minh: MN là phân giác của BMQ
d) Hạ đoạn thẳng MP vuông góc với BN;
Xác định vị trí của M trên cung AB để N
MQ.AN + MP.BN có GTLN
Gợi ý
a) C/m: A,Q,H,M cùng nằm trên một đường tròn.
(Tuỳ vào hình vẽ để sử dụng một trong các phương pháp sau:
-Cùng nhìn đoạn thẳng một góc vuông.
-Tổng hai góc đối.
b) C/m: NQ. NA = NH. NM.
Chứng minh: ∆NQM  ∆NAH.
c) C/m MN là phân giác của góc BMQ.
Có hai cách:
• Cách 1:Gọi giao điểm MQ và AB là I. C/m tam giác MIB cân ở M
 = NAH
• Cách 2: QMN  (Cùng phụ với góc ANH
)
 = NMB
NAH  (Cùng chắn cung NB) ⇒ đpcm
d) xác định vị trí của M trên cung AB để MQ. AN+MP. BN có giác trị lớn nhất.
Ta có 2S∆MAN=MQ. AN
2S∆MBN=MP. BN.
2S∆MAN + 2S∆MBN = MQ. AN+MP. BN
AB × MN
Ta lại có: 2S∆MAN + 2S∆MBN =2(S∆MAN + S∆MBN)=2SAMBN=2. =AB. MN
2
Vậy: MQ. AN+MP. BN=AB. MN
Mà AB không đổi nên tích AB. MN lớn nhất ⇔ MN lớn nhất ⇔ MN là đường kính
⇔ M là điểm chính giữa cung AB.

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Bài 10: Cho (O;R) và (I;r) tiếp xúc ngoài
tại A (R > r). Dựng tiếp tuyến chung ngoài B
BC (B nằm trên đường tròn tâm O và C nằm E
C
trên đư ờng tròn tâm (I). Tiếp tuyến BC cắt
tiếp tuyến tại A của hai đường tròn ở E. F
N
a) Chứng minh tam giác ABC vuông ở A.
b) O E cắt AB ở N ; IE cắt AC tại F. Chứng O A I
minh N, E, F, A cùng nằm trên một đường
tròn
c) Chứng tỏ : BC2 = 4Rr
d) Tính diện tích tứ giác BCIO theo R, r
Gợi ý
a) C/m ∆ABC vuông: Do BE và AE
là hai tiếp tuyến cắt nhau nên AE=BE;
1
Tương tự AE=EC⇒AE=EB=EC= BC.
2
⇒ ∆ABC vuông ở A.
b) CM: N;E;F;A cùng nằm trên một đường tròn .
Chứng minh tứ giác ANEF là hình chữ nhật ⇒ đpcm
c) C/m: BC2 = 4R.r
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông có:
AH2 = OA. AI (Bình phương đường cao bằng tích hai hình chiêu)
BC BC 2
Mà AH= và OA = R; AI = r ⇒ = Rr ⇒ BC = 4R.r
2
2 4
d) SBCIO = ?
OB + IC OB + IC
Ta có BCIO là hình thang vuông ⇒ SBCIO = ×=
BC × 4 R.r
2 2
⇒ S = (r + R ) rR

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Bài 11: Trên hai cạnh góc vuông xOy lấy hai x
điểm A và B sao cho OA = OB. Một đường
thẳng qua A cắt OB tại M (M nằm trên đoạn A
OB). Từ B hạ đường vuông góc với AM tại
H, cắt AO kéo dài tại I.
a) Chứng minhOMHI nội tiếp.
b) Tính góc OMI.
M
c) Từ O vẽ đường vuông góc với BI tại K. O
O y
B
Chứng minh: OK = KH H
I
d) Tìm tập hợp các điểm K khi M thay đổi K
trên OB.
Gợi ý

a) C/m OMHI nội tiếp:


(Sử dụng tổng hai góc đối)

b) Tính góc OMI


Do OB ⊥ AI; AH ⊥ AB (gt) và OB ∩ AH = M
Nên M là trực tâm của tam giác ABI⇒ IM là đường
cao thứ 3 ⇒ IM ⊥ AB nên tam giác MEB vuông tại E
Mà OAB vuông cân t ại O nên B = 450⇒ EMB
 = 450;
 = OMI
EMB  (Đối đỉnh) OMI = 450
c) C/m: OK = KH
 = OHI
OMI  (hai góc nội tiếp cùng chắn cung OI)
 = 450 (Chứng minh câu 2)
Mà OMI
nên ∆ OKH vuông cân tại K ⇒ KO = KH
d) Tìm tập hợp các điểm K khi M thay đổi trên OB.
Do OK ⊥ KB ⇒ OKB = 1v; OB không đổi khi M di động ⇒ K nằm trên đường tròn
đường kính OB.
Khi M ≡ O thì K ≡ O Khi M ≡ B thì K là điểm chính giữa cung AB. Vậy quỹ tích
1
điểm K là đường tròn đường kính OB.
4

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Bài 12: Cho (O) đường kính AB và dây CD
C
vuông góc với AB tại F. Trên cung BC lấy
điểm M.Nối A với M cắt CD tại E. M
N
a) Chứng minh: AM là phân giác của góc
E
CMD.
b) Chứng minh: EFBM nội tiếp. A B
2 F O I
c) Chứng tỏ: AC = AE.AM
d) Gọi giao điểm CB với AM là N; MD với
AB là I. Chứng minh: NI //CD
e) Chứng minh N là tâm đường tròn nội tiếp
∆CIM D
Gợi ý
a) C/m AM là phân giác của góc CMD
Do AB ⊥ CD ⇒ BA là phân giác của tam giác CBD
 = DBA
Cân tại B ⇒ CBA  ⇒ AC = AD.
 = DMA
Do đó CMA .
V ậy MA là phân giác của góc CMD
b) C/m EFBM nội tiếp.
(Sử dụng tổng hai góc đối bằng 1800)
c) C/m: AC2=AE. AM
(Ch ứng minh: ∆ACE  ∆AMC (g - g))
d) C/m: NI // CD.
 = AD
AC  ⇒ AMD = ABC ⇒ NMI = NBI ⇒ MNIB nội tiếp ⇒ NMB  + NIM  = 2v. Mà
 =1v (cmt)⇒ NIB
NMB  =1v hay NI ⊥ AB. Mà CD ⊥ AB (gt) ⇒ NI // CD.
e) Chứng tỏ N là tâm đường tròn nội tiếp ∆ICM.
Ta phải C/m N là giao điểm 3 đường phân giác của ∆CIM.

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Bài 13: Cho (O) và điểm A nằm ngoài B
đường tròn. Vẽ các tiếp tuyến AB; AC và cát E
tuyến ADE. Gọi H là trung điểm DE. H I
D
a) Chứng minh: A, B, H, O, C cùng nằm trên
1 đường tròn. O A

b) Chứng minh: HA là phân giác của BHC .
c) Gọi I là giao điểm của BC và DE. Chứng
K
minh: AB2 = AI.AH.
d) BH cắt (O) ở K.Chứng minh: AE // CK. C
Gợi ý
a) C/m:A;B;O;C;H cùng nằm trên
một đường tròn:
Gọi K là trung điểm của AO.
Dẽ dàng chứng minh được
KO = KH = KB = KA = KC
⇒ A;B;O;H;C cùng nằm trên đường tròn
tâm K đường kính OA.
b) C/m: HA là phân giác của góc BHC.
Do AB;AC là 2 tiếp tuyến cắt nhau ⇒ AB = AC mà A;B;O;C;H cùng nằm trên
 = CHA
một đường tròn tâm K (chứng minh trên) nên BHA  ⇒ đpcm.
c)C/m AB2=AI. AH
Ta cần chứng minh: ∆ABH  ∆AIB ⇒ đpcm.
d) C/m: AE // CK.
  1 
= BCA
BKC = s® BDC ;
2
  1   = BKC
 ⇒ CK//AE
= BCA
BHA = s® BA ⇒ BHA
2

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Bài 14: Cho (O) đường kính AB = 2R, xy là
tiếp tuyến với (O) tại B. CD là 1 đường kính A

bất kỳ. Gọi giao điểm của AC, AD với xy


theo thứ tự là M, N. D

a) Cmr: MCDN nội tiếp. C O


b) Chứng tỏ: AC.AM = AD.AN
c) Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác x H
M N y
MCDN và H là trung điểm MN. Cmr: AOIH
B

là hình bình hành.


d) Khi đường kính CD quay xung quanh I

điểm O thì I di động trên đường nào?


Gợi ý
1 . C/m MCDN nội tiếp:
Cần chứng minh:
 = DCA
DNM  hoÆc CMN
 = ADC

⇒ Tổng hai góc đối bằng 1800
⇒ DCMB nội tiếp.
2. C/m: AC.AM=AD.AN
Hãy c/m ∆ACD  ∆ANM (g - g)
⇒ đpcm
3. C/m AOIH là hình bình hành.
* Xác định I: I là tâm đường tròn ngoại tiếp
tứ giác MCDN ⇒ I là giao điểm đường trung
trực của CD và MN ⇒ IH ⊥ MN là IO ⊥ CD.
Do AB ⊥ MN; IH ⊥ MN ⇒ AO // IH. Vậy cách dựng I: Từ O dựng đường vuông
góc với CD. Từ trung điểm H của MN dựng đường vuông góc với MN. Hai đường
này cách nhau ở I.
Do H là trung điểm MN ⇒ AH là trung tuyến của ∆ vuông AMN ⇒

ANM = NAH .
vì tứ giác CDNM nội tiếp (I) nên M  = ADC
 mà M  ⇒ DAH
 + ANM  + ADC = 90 0 = 900
⇒ AH ⊥ CD mà OI ⊥ CD ⇒ OI //AH Vậy AHIO là hình bình hành.
4. Quỹ tích điểm I:
Do AOIH là hình bình hành ⇒ IH = AO = R không đổi ⇒ CD quay xung quanh O
thì I nằm trên đường thẳng song song với xy và cách xy một khoảng bằng R

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

Bài 15: Cho tam giác ABC nội tiếp trong


đường tròn tâm O. Gọi D là 1 điểm trên cung
A
nhỏ BC.Kẻ DE;DF;DG lần lượt vuông góc
với các cạnh AB, BC, AC. Gọi H là hình H
chiếu của D lên tiếp tuyến Ax của (O). x
a) Chứng minh: AHED nội tiếp Q P O G
b) Gọi giao điểm của AE với HD và HB với F
(O) là P và Q, ED cắt (O) tại M. B C
Chứng minh: HA.DP = PA.DE
c) Chứng minh: QM = AB E
d) Chứng minh: DE.DG = DF.DH M
D
e) Chứng minh: E, F, G thẳng hàng (đường
thẳng Sim sơn)
Gợi ý
1. C/m AHED nội tiếp
(Sử dụng hai điểm H;E cùng nhìn đoạn thẳng AD dưới một góc vuông
2. HA.DP=PA.DE
Xét hai tam giác vuông đồng dạng:
HAP và EPD (Có HPA  = EPD
 đối đỉnh)
3. C/m: QM = AB
 = HDE
Vì tứ giác AHED nội tiếp nên HAE 
 = 1 s® AB
mà HAE  (góc tạo bởi ….)
2
 = 1 s® QM
HDE  (góc nội tiếp ….)
2
 = AB
Nên QM  ⇒ QM = AB
4. C/m: DE. DG = DF. DH
Xét hai tam giác DEH và DFG có:
 = EHD
Dễ dàng chứng minh được ngũ giác AHEDG nội tiếp nên FGD  (Vì …)
 = FCG
Chứng minh được tứ giác DFGC nội tiếp nên FDG  (Vì …)
 = FCG
Mà EDH  (Vì AB = MQ
 ) Nên FCG
 = EDH
ED DH
⇒ ∆EDH  ∆FDG ⇒ = ⇒ đpcm.
DF DG
5. C/m: E;F;G thẳng hàng:
 = BDE
Ta có BFE  = CDG
 (cmt) và GFC  (cmt)
 + BMC
Do ABCD nội tiếp ⇒ BAC  = 2v; do GDEA nội tiếp ⇒ EDG
 +  = 2v.
EAG
 = BDC
⇒ EDG  mà EDG
= EDB  + BDG  = BDG
 và BCD  + CDG  ⇒  = CDG
EDB 
 = BEF
⇒ GFC  ⇒ E;F;G thẳng hàng.

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
 0
Bài 16: Cho tam giác ABC có A  90 , AB
< AC. Gọi I là trung điểm BC;qua I kẻ IK ⊥ N
BC (K nằm trên BC). Trên tia đối của tia AC
lấy điểm M sao cho MA = AK.
M
a) Chứng minh: ABIK nội tiếp được trong K
đường tròn tâm I. A
 = 2ACB
b) Chứng minh: BMC
c) Chứng tỏ BC2 = 2AC.KC
d) AI kéo dài cắt đường thẳng BM tại N.
B I C
Chứng minh AC = BN

Gợi ý
1. C/m ABIK nội tiếp
 = 2. ACB
2. C/m BMC 
Do AB ⊥ MK và MA = AK (gt) ⇒ ∆BMK cân ở B
 = AKB
⇒ BMA  Mà AKB 
= KBC  + KCB
(Góc ngoài tam giac KBC).
Do I là trung điểm BC và KI ⊥ BC (gt) ⇒ ∆KBC cân ở K
 = KCB
⇒ KBC  Vậy BMC
 = 2. ACB
3. C/m: BC2 = 2AC . KC
Xét 2 ∆ vuông ACB và ICK có góc C chung ⇒ ∆ACB  ∆ICK
AC CB BC AC BC
⇒ = ⇒ IC= ⇒ = ⇒ đpcm
IC CK 2 BC CK
2
4. C/m: AC = BN
  + ICA
= IAC
Do AIB  (góc ngoài ∆IAC) và ∆IAC Cân ở I
⇒ IAC  ⇒ AIB
 = ICA  (1).
 = 2. IAC
 = BMK
Ta lại có BKM  và BKM
 = AIB
 (cùng chắn cung AB - tứ giác AKIB nội tiếp)
 = BMK
⇒ AIB  (2) mà BMK

= MNA  + MAN
 (góc ngoài tam giác MNA)
Do ∆MNA cân ở M (gt) ⇒ MAN = MNA
 ⇒ BMK  = 2 MNA
 (3)
 = MNA
Từ (1);(2);(3)⇒ IAC  và MAN = IAC  (đối đỉnh) ⇒ …

5. C/m NMIC nội tiếp:


 = ACI
Do MNA  hay MNI = MCI
 ⇒ hai điểm N;C cùng nhìn đoạn MI…)

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Bài 17: Cho (O) đường kính AB cố
định,điểm C di động trên nửa đường tròn.Tia
phân giác của ACB cắt (O) tai M.Gọi H;K là C
hình chiếu của M lên AC và BC. H
a) Chứng minh:MOBK nội tiếp. A O B
b) Tứ giác CKMH là hình vuông. I
c) Chứng minhH;O;K thẳng hàng. Q
P
d) Gọi giao điểm HKvà CM là I.Khi C di K
động trên nửa đường tròn thì I chạy trên
M
đường nào?
Gợi ý
1. C/m: BOMK nội tiếp
(Sử dụng tổng hai góc đối bằng 1800)
2. C/m CHMK là hình vuông:
(Hình chữ nhật c ó một đường chéo
là phân giác nên là hình vuông)
3. C/m: H,O,K thẳng hàng:
Gọi I là giao điểm HK và MC;do MHCK là hình vuông
⇒ HK ⊥ MC tại trung điểm I của MC.
Do I là trung điểm MC ⇒ OI ⊥ MC (đường kính đi qua trung điểm một dây…)
Vậy HI ⊥ MC;OI ⊥ MC và KI ⊥ MC ⇒ H;O;I thẳng hàng.
 = 1v; OM cố định ⇒ I nằm trên đường tròn đường kính OM.
4 . Do góc OIM
- Giới hạn:Khi C ≡ B thì I ≡ F;Khi C ≡ A thì I ≡ E.
Vậy khi C di động trên nửa đường tròn (O) thì I chạy trên cung tròn EOF của đường
tròn đường kính OM.

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Bài 18: Cho hình chữ nhật ABCD có AB =
2a,

BC = a. Kẻ tia phân giác của ACD , từ A hạ
AH vuông góc với đường phân giác nói trên.
a) Chứng minh: AHDC nội tiếp trong ( O) A B
mà ta phải định rõ tâm và bán kính theo a. M
b) HB cắt AD tại I và cắt AC tại M; HC cắt I
H O J
DB tại N. Chứng tỏ HB = HC. Và AB.AC = N
K
BH.BI D
C
c) Chứng tỏ MN song song với tiếp tuyến tại
H của (O)
d) Từ D kẻ đường thẳng song song với BH;
đường này cắt HC ở K và cắt (O) ở J. Chứng
minh HOKD nội tiếp.
Gợi ý
1. Chứng minh:
* AHDC nội tiếp trong đường tròn tâm O
và phải định rõ tâm và bán kính theo a.
Sử dụng hai điểm H và D cùng nhìn
đoạn AC dưới một góc không đổi 900
nên tứ giác AHDC nội tiếp đường tròn
đường kính AC ⇒ O là trung điểm của AC,
AC
bán kính R = .
2
a 5
Áp dụng định lí Py - ta - go ta tính được AC = a 5 ⇒ R = .
2

2 . HB cắt AD tại I và cắt AC tại M;HC cắt DB tại N.


+ Chứng tỏ HB = HC.
+ Và AB. AC = BH. BI
* Vì CH là phân giác của BCA nên HD = HA
 Nên OH ⊥ AD ⇒ OH là đường trung
trực của AD ⇒ OH cùng là đường trung trực của BC ⇒ HB = HC

 = H
* Xét hai ∆HCA và ∆ABI có A  = 1v và ABH
 = ACH
 (cùng chắn cung AH)
HC AC
⇒ ∆HCA  ∆ABI ⇒ = mà HB = HC ⇒ đpcm
AB BI

3. Gọi tiếp tuyến tại H của (O) là Hx.


 = NCB
Ta chứng minh tứ giác MNBC nội tiếp (Vì …) mà MBC  ⇒ BMN  = CNM
n ên MNBC là hình thang cân ⇒ MN // BC mà BC // Hx (cùng vuông góc với OH)
⇒ MN // Hx

4 . C/m: HOKD nội tiếp


Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

AD
 = BDJ
Do DJ // BH ⇒ HBD 
 (so le) ⇒=
BJ 
=
HD 
=
AH
2
     = 1v
mà AD = BC ⇒ BJ = JC ⇒ H;O;J thẳng hàng tức HJ là đường kính ⇒ HDJ .
 = ACH
Góc HJD  = OCK
 (cùng chắn 2 cung bằng nhau)⇒ OJK  ⇒ C; J cùng nhìn
 = KJC
đoạn OK những góc bằng nhau ⇒ OKCJ nội tiếp ⇒ KOC  (cùng chắn cung
 = DAC
KC); KJC  (cùng chắn cung DC) ⇒ KOC
 = DAC  ⇒ OK // AD
mà AD ⊥ HJ ⇒ OK ⊥ HO ⇒ HDKC nội tiếp.

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Bài 19: Cho nửa đường tròn (O) đường kính
AB, bán kính OC ⊥ AB. Gọi M là 1 điểm
trên cung BC. Kẻ đường cao CH của ∆ACM. C N
a) Chứng minh AOHC nội tiếp. D
b) Chứng tỏ ∆CHM vuông cân và OH là
 M
phân giác của COM . I
c) Gọi giao điểm của OH với BC là I. MI cắt H
(O) tại D. Cmr: CDBM là hình thang cân.
d) BM cắt OH tại N. A O B
Chứng minh: ∆BNI ∽ ∆AMC, từ đó suy ra:
BN.MC = IN.MA.
Gợi ý
1 . C/m AOHC nội tiếp:
(Tự chứng minh)
2 . C/m: ∆CHM vuông cân:
 = s® BC
(Gợi ý: s®AC  = 450)

3. Cmr: CDBM là hình thang cân.


Dễ dàng chứng minh được OH là đường
trung trực của đoạn MC và BD
nên CM // BD ⇒ đpcm

4 . C/m BNI và ∆AMC đồng dạng:


(Tự chứng minh)
⇒ ∆INB  ∆CMA (g -g) ⇒ đpcm

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

Bài 20: Cho ∆đều ABC nội tiếp trong (O;R). F


Trên AB và AC lấy hai điểm M; N sao cho
BM = AN.
a) Chứng tỏ ∆OMN cân.
b) Chứng minh: OMAN nội tiếp. A
I
c) BO kéo dài cắt AC tại D và cắt (O) ở E. M
E
Chứng minh: BC2 + DC2 = 3R2. D
d) Đường thẳng CE và AB cắt nhau ở F. K
O N
Tiếp tuyến tại A của (O) cắt FC tại I; AO kéo
dài cắt BC tại J. Chứng minh: BI đi qua B J C
trung điểm của AJ.
Gợi ý

1. C/m OMN cân:


Do ∆ABC là tam giác đều nội tiếp trong (O)
⇒ AO và BO là phân giác của ∆ABC
  = 30o; OA = OB = R và BM = AN (gt)
⇒ OAN = OBM
⇒∆OMB = ∆ONA ⇒ OM=ON ⇒OMN cân ở O.

2. C/m OMAN nội tiếp:


 = ANO
do ∆OBM=∆ONA (cmt) ⇒ BMO 
 + AMO
mà BMO  = 2v ⇒ ANO  + AMO
 = 2v ⇒ AMON nội tiếp.

3. C/m BC2 + DC2 = 3.R2.


Do BO là phân giác của ∆ đều ⇒ BO ⊥ AC
hay ∆BOD vuông ở D. Áp dụng định lý Pitago ta có:
BC2 = DB2 + CD2 = (BO+OD)2 + CD2
= BO2 + 2.OB.OD + OD2 + CD2. (1)
Mà OB =R. ∆AOC cân ở O có OAC = 30o.
 = 120o ⇒ AOE
⇒ AOC  = 60o ⇒ ∆AOE là tam giác
R
đều có AD ⊥ OE ⇒ OD = ED =
2
Áp dụng Đ L Pitago ta có: OD2 = OC2 - CD2 = R2 - CD2. (2)
R
Từ (1)và (2) ⇒ BC2 = R2 + 2. R. + CD2 - CD2 = 3R2.
2
4 . Gọi K là giao điểm của BI với AJ.
 = 1v (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)có B
Ta có BCE  =60o ⇒ BFC
 =30o.
1
⇒ BC = BF mà AB = BC = AB = AF. Do AO ⊥ AI (t/c tia tiếp tuyến) và AJ ⊥ BC
2
⇒ AI // BC có A là trung điểm BF ⇒ I là trung điểm CF. Hay FI = IC.
AK BK
Do AK // FI. Áp dụng hệ quả Talét trong ∆BFI có: =
EI BI

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
KJ BK
Do KJ//CI. Áp dụng hệ quả Talét trong ∆BIC có: =
CJ BI
AK KJ
⇒ = Mà FI = CI ⇒ AK = KJ (đpcm)
FI CI

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
 0
Bài 21: Cho ∆ABC ( A = 90 )nội tiếp trong
đường tròn tâm (O). Gọi M là trung điểm A
cạnh AC. Đường tròn tâm I đường kính MC D
cắt cạnh BC ở N và cắt (O) tại D. M
a) Chứng minh tứ giác ABNM nội tiếp và I
CN.AB = AC.MN. B C
O N
b) Chứng tỏ B, M, D thẳng hàng và OM là
tiếp tuyến của (I). E
c) Tia IO cắt đường thẳng AB tại E. Chứng
minh BMOE là hình bình hành.

d) Chứng minh NM là phân giác của AND .

Gợi ý

1. * C/m ABNM nội tiếp:


(Dùng tổng hai góc đối)
* C/m CN.AB=AC.MN
C/M hai tam giác vuông ABC và NMC đồng dạng.

2 . C/m B;M;D thẳng hàng.


 = 1v (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn tâm I)
Ta có MDC
hay MD ⊥ DC;
 = 1v (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn tâm O)
BDC
Hay BD ⊥ DC. Qua điểm D có hai đường thẳng BD và DM cùng vuông góc với DC
⇒ B ; M; D thẳng hàng.

* C/m OM là tiếp tuyến của (I):


Ta có MO là đường trung bình của ∆ABC (vì M;O là trung điểm của AC;BC (gt)
⇒ MO//AB mà AB ⊥ AC (gt) ⇒ MO ⊥ AC hay MO ⊥ IC; M∈ (I)
⇒ MO là tiếp tuyến của đường tròn tâm I.

3. C/m BMOE là hình bình hành:


MO // AB hay MO // EB. Mà I là trung điểm MC; O là trung điểm BC ⇒ OI là
đường trung bình của ∆MBC ⇒ OI // BM hay OE //BM ⇒ BMOE là hình bình hành.

4. C/m MN là phân giác của góc AND:


 = MNA
Do ABNM nội tiếp ⇒ MBA  (cùng chắn cung AM)
 = ACD
MBA  (cùng chắn cung AD)
 = MND
Do MNCD nội tiếp ⇒ ACD  (cùng chắn cung MD)
 = MND
⇒ ANM  ⇒ đpcm.

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Bài 22: Cho hình vuông ABCD có cạnh
bằng a. Gọi I là điểm bất kỳ trên đường chéo
A M D
AC. Qua I kẻ các đường thẳng song song với
AB; BC, các đường này cắt AB; BC; CD;
DA lần lượt ở P; Q; N; M
a) Chứng minh INCQ là hình vuông. F
E
b) Chứng tỏ NQ // DB.
I
c) BI kéo dài cắt MN tại E; MP cắt AC tại F. P N
Chứng minh MFIN nội tiếp được trong
đường tròn. Xác định tâm.
d) Chứng tỏ MPQN nội tiếp. Tính diện tích C
B Q
của nó theo a.
e) Chứng minh: MFIE nội tiếp.
Gợi ý
1 . C/m INCQ là hình vuông:
MI//AP//BN(gt) ⇒ MI = AP = BN ⇒ NC = IQ = PD;
∆NIC vuông ở N có ICN = 45o (Tính chất đường chéo hình vuông)
⇒ ∆NIC vuông cân ở N⇒INCQ là hình vuông.

2 . C/m:NQ//DB:
Do ABCD là hình vuông ⇒ DB ⊥ AC
Do IQCN là hình vuông ⇒ NQ ⊥ IC
Hay NQ ⊥ AC ⇒ NQ // DB.

3. C/m MFIN nội tiếp


 = 1v; MIN
Do MP ⊥ AI (tính chất hình vuông) ⇒ MFI  =1v (gt)
⇒ hai điểm F;I cùng nhìn đoạn MN…⇒MFIN nội tiếp.
Tâm của đường tròn này là giao điểm hai đường chéo hình chữ nhật MFIN.

4 . C/m MPQN nội tiếp:


Do NQ//PM⇒MNQP là hình thang có PN=MQ⇒MNQP là thang cân. Dễ dàng C/m
thang cân nội tiếp.
1 1 1 1 1 1
TÍnh SMNQP=SMIP+SMNI+SNIQ+SPIQ= SAMIP+ SMDNI+ SNIQC+ SPIQB = SABCD= a2.
2 2 2 2 2 2

5 . C/m MFIE nội tiếp


Ta có các tam giác vuông BPI = IMN (do PI=IM;PB=IN;P=I=1v.
 = IMN
⇒ PIB  mà PBI = EIN
 (đối đỉnh) ⇒ IMN
 = EIN

 + ENI
Ta lại có IMN  = 1v ⇒ EIN
 + ENI
 = 1v ⇒ IEN
 = 1v mà MFI
 = 1v
 + MFI
⇒ IEM  = 2v ⇒ FMEI nội tiếp

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Bài 23: Cho hình vuông ABCD, N là trung
điểm DC; BN cắt AC tại F. Vẽ đường tròn A Q B
tâm O đường kính BN. (O) cắt AC tại E. BE
kéo dài cắt AD ở M; MN cắt (O) tại I. E
a) Chứng minh MDNE nội tiếp. M
H
b) Chứng tỏ ∆BEN vuông cân. O
c) Chứng minh MF đi qua trực tâm H của I
∆BMN F

d) Chứng minh BI = BC và ∆IE F vuông.


e) NE cắt AB tại Q. Chứng minh MQBN là D N C
hình thang cân
Gợi ý

1 . C/m MDNE nội tiếp.


 = 1v (góc nt chắn nửa đường tròn)
Ta có NEB
 = 1v; MDN
⇒ MEN  =1v (t/c hình vuông)
 + MDN
⇒ MEN  = 2v ⇒ đpcm

2 . C/m BEN vuông cân:


 = 1v (cmt); Do CBNE nội tiếp
NEB
 = BCE
⇒ ENB  (cùng chắn cung BE)
 = 45o (t/c hv) ⇒ ENB
mà BCE  = 45o ⇒ đpcm.

3. C/m MF đi qua trực tâm H của ∆BMN.


 = 1v (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
Ta có BIN
⇒ BI ⊥ MN. Mà EN ⊥ BM (cmt) ⇒ BI và EN là hai đường cao của ∆BMN ⇒ Giao
điểm của EN và BI là trực tâm H. Ta phải C/m M;H;F thẳng hàng.
Do H là trực tâm ∆BMN ⇒ MH ⊥ BN (1)
 =45o (t/c hv); MBF
MAF  = 45o (cmt) ⇒ MAF  = MBF = 45o ⇒ MABF nội tiếp.
 + MFB
⇒ MAB  = 2v mà MAB  = 1v (gt) ⇒ MFB = 1v hay MF ⊥ BM (2)
Từ (1)và (2) ⇒ M;H;F thẳng hàng.

4 .* C/m BI = BC:
⇒ Chứng minh ∆BCN = ∆BIN (Cạnh huyền - g óc nhon) ⇒ BC = BI

*C/m ∆IEF vuông:


 = ECB
Ta có EIB  (cùng chắn cung EB) và ECB
 = 45o ⇒ EIB
 = 45o (1)
 + HFN
Do HIN  = 2v ⇒ IHFN nội tiếp⇒ HIF  = HNF
 (cùng chắn cung HF);
 = 45o (do ∆EBN vuông cân)⇒ HIF
mà HNF  = 45o (2).
 = 1v ⇒ đpcm
Từ (1) và (2) ⇒ EIF

5 . * C/m: BM là đường trung trực của QH:

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

Do AI = BC = AB (gt và cmt) ⇒ ∆ABI cân ở B. Hai ∆vuông ABM và BIM có cạnh


huyền BM chung; AB = BI ⇒ ∆ABM = ∆BIM ⇒ ABM  = MBI
 ; ∆ABI cân ở B có
BM là phân giác ⇒ BM là đường trung trực của QH.

*C/m: MQBN là thang cân:


 = 2v (do EN ⊥ BM theo cmt) ⇒ AMEQ nội tiếp
 + QEN
Tứ giác AMEQ có A
 = MQE
⇒ MAE  (cùng chắn cung ME)
 = 45o và ENB
mà MAE  = BNQ
 = 45o (cmt) ⇒ MQN  = 45o ⇒ MQ//BN.
 = ENI
Ta lại có MBI  (cùng chắn cung EN) và MBI
 = ABM
 và IBN = NBC
 (cmt)
 = ABM
⇒ QBN  + MBN
 = ABM
 + 45o (vì MBN
 = 45o)
 = MNE
⇒ MNB  + ENB
 = MBI  = QBN
 + 45o ⇒ MNB  ⇒ MQBN là thang cân.

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

Bài 24: Cho ∆ABC có 3 góc nhọn(AB <


AC). Vẽ đường cao AH. Từ H kẻ HK; HM
A
lần lượt vuông góc với AB; AC. Gọi J là
giao điểm của AH và MK.
a) Chứng minh AMHK nội tiếp. M
b) Chứng minh JA.JH = JK.JM J
K
c) Từ C kẻ tia Cx vuông góc với AC và Cx B C
cắt AH kéo dài ở D. Vẽ HI; HN lần lượt I
H
vuông góc với DB và DC. Cmr :
N
 = HCN
HKM 
D
d) Chứng minh M; N; I; K cùng nằm trên
một đường tròn.

Gợi ý

1 . C/m AMHK nội tiếp:


Tự chứng minh (g ợi ý: Dùng tổng hai góc đối)

2 . C/m: JA.JH=JK.JM
 = KJH
Xét: ∆JAM và ∆JHK có: AJM  (đối đỉnh).
 = HKM
Do AKHM nt ⇒ HAM  (cùng chắn cung HM)
⇒∆JAM  ∆JKH ⇒đpcm

3. C/m HKM = HCN


 = HAM
vì AKHM nội tiếp ⇒ HKM  (cùng chắn cung HM)
 = MHC
Mà HAM  (cùng phụ với góc ACH).
Do = 
HMC =
MCN  = 1v (gt) ⇒ MCNH là hình chữ nhật ⇒ MH//CN hay
CNH
MHC=HCN ⇒ HKM  = HCN .
4 . C/m: M;N;I;K cùng nằm trên một đường tròn.
 = BHI
+ Do BKHI nội tiếp ⇒ BKI  (cùng chắn cung BI); BHI
 = IDH
 (cùng phụ với
góc IBH)
 = INH
+ Do IHND nội tiếp ⇒ IDH  (cùng chắn cung IH) ⇒ BKI
 = HNI

 = AHM
+ Do AKHM nội tiếp ⇒ AKM  (cùng chắn cung AM);
 = MCH
AHM  (cùng phụ với HAM)
 = MNH
+ Do HMCN nội tiếp ⇒ MCH  (cùng chắn cung MH) ⇒ AKM = MNH

 + AKM
mà BKI  + MKI  + MNH
 = 2v ⇒ HNI  + MKI
 = 2v hay IKM + MNI
 = 2v
⇒ M;N;I;K cùng nằm trên một đường tròn.

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
 0
Bài 25: Cho ∆ABC ( A = 90 ), đường cao A
AH. Đường tròn tâm H, bán kính HA cắt
đường thẳng AB tại D và cắt AC tại E; E

Trung tuyến AM của ∆ABC cắt DE tại I.


B
a) Chứng minh D; H; E thẳng hàng. H M C
b) Chứng minh BDCE nội tiếp. Xác định tâm
D
O của đường tròn này. I

c) Chứng minh AM ⊥ DE. O


d) Chứng minh AHOM là hình bình hành.

Gợi ý

1 . C/m D;H;E thẳng hàng:


 = 1v (gt). Mà DAE
Do DAE  là góc nội tiếp
chắn nửa đường tròn tâm H)
⇒ DE là đường kính ⇒ D;E;H thẳng hàng.

2 . C/m BDCE nội tiếp:


∆HAD cân ở H vì HD = HA (= bán kính của đường tòn tâm H)
⇒ HAD = HAD
 = HCA
mà HAD  (cùng phụ với HAB
)
 = BCE
⇒ BDE  ⇒ Hai điểm D;C cùng nhìn đoạn thẳng BE…

* Xác định tâm O của đường tròn ngoại tiếp tứ giác BDCE
O là giao điểm hai đường trung trực của hai đường chéo DE và BC.

3. C/m: AM⊥DE:
BC  = MCA
;
Do M là trung điểm BC ⇒ AM = MC = MB= ⇒ MAC
2
 = ACB
mà ABE  = ADE
 (cmt) ⇒ MAC .
 + AED
Ta lại có: ADE  = 1v (vì A
 = 1v)
 + AED
⇒ CAM  = 1v ⇒ AIE
 = 1v vậy AM ⊥ ED.

4 . C/m AHOM là hình bình hành:


Do O là tâm đường tròn ngoại tiếp BECD ⇒ OM là đường trung trực của BC
⇒OM ⊥ BC ⇒ OM // AH.
Do H là trung điểm DE(DE là đường kính của đường tròn tâm H)
⇒ OH ⊥ DE mà AM ⊥ DE ⇒ AM // OH ⇒ AHOM là hình bình hành.

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

Bài 26: Cho ∆ABC có 3 góc nhọn, đường


cao AH. Gọi K là điểm dối xứng của H qua
AB; I là điểm đối xứng của H qua AC. E; F I
là giao điểm của KI với AB và AC.
A
a) Chứng minh: AICH nội tiếp. F
b) Chứng minh: AI = AK E
c) Chứng minh: Các điểm: A, E, H, C, I cùng M
nằm trên một đường tròn. K
d) Chứng minh: CE; BF là các đường cao
của ∆ABC B H C
e) Chứng tỏ giao điểm 3 đường phân giác
của ∆HFE chính là trực tâm của ∆ABC.
Gợi ý
1 . C/m AICH nội tiếp:
* Do I đối xứng với H qua AC
⇒ AC là trung trực của HI
⇒ AI = AH và HC = IC; AC chung
⇒∆AHC=∆AIC (c-c-c) ⇒ AHC  = AIC 
 =1v (gt) ⇒ AIC
mà AHC  = 1v
 + AHC
⇒ AIC  = 2v ⇒ AICH nội tiếp.
2 . C/m AI=AK:
Theo chứng minh trên ta có:AI = AH. Do K đối xứng với H qua AB nên AB là
đường trung trực của KH ⇒ AH = AK ⇒ AI = AK (=AH)
3. C/m A;E;H;C;I cùng nằm trên một đường tròn:
Do E∈ AB và AB là trung trực của KH ⇒ EK = EH; EA chung;
AH = AK ⇒ ∆AKE = ∆AHE ⇒ AKE  = EHA mà ∆AKI cân ở A (theo c/m trên AK
= AI)
 = AIK
⇒ AKI  ⇒ EHA  = AIE ⇒ hai điểm I và K cung nhìn đoạn AE dưới một g
óc…
⇒ A;E;H;I cùng nằm trên một đường tròn ký hiệu là (C)
Theo chứng minh trên thì A;I;CV;H cùng nằm trên đường tròn (C’) ⇒ (C) và (C’)
trùng nhau nhau vì có chung 3 điểm A;H;I không thẳng hàng)
Vậy 5 điểm A;E;H;C;I cùng nằm trên một đường tròn đường k ính AC.
4 . C/m:CE;BF là đường cao của ∆ABC.
Do AEHCI cùng nằm trên một đường tròn có AIC = 1v ⇒ AC là đường kính. ⇒
 =1v
AEC
( góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
Hay CE là đường cao của ∆ABC. Chứng minh tương tự ta có BF là đường cao…
5 . Chứng tỏ giao điểm 3 đường phân giác của ∆HFE chính là trực tâm của
∆ABC.
Gọi M là giao điểm AH và EC. Ta C/m M là giao điểm 3 đường phân giác của
∆HFE.
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Ta có: BF // HI ( Vì cùng vuông góc với AC) nên
 = FHI
BFH  (So le trong) 

  (®ång vÞ) =  
EF B FHI  ⇒ BFH EF B
 (V× FC lµ trung trùc cña HI ) 
 = FHI
mµ FIH 
Nên FM là phân giác của góc EFH.
Chứng minh tương tự ta có EM là phân giác của FEH ⇒ đpcm

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

Bài 27: Cho ∆ABC (AB =AC) nội tiếp


trong (O). Gọi M là một điểm bất kỳ trên D
cung nhỏ AC. Trên tia BM lấy MK = MC và
trên tia BA lấy
AD = AC.
 = 2BKC  A
a) Chứng minh: BAC
I
b) Chứng minh: BCKD nội tiếp. Xác định
tâm của đường tròn này. M K
O
c) Gọi giao điểm của DC với (O) là I. Chứng
minh: B; O; I thẳng hàng.
d) Chứng minh: DI = BI. B C

Gợi ý
 = BMC
1 . Chứng tỏ: BAC  (cùng chắn cung BC)

=
BMC  + MCK
MKC  (góc ngoài ∆MKC)
Mà MK = MC (gt) ⇒ ∆MKC cân ở M
 = MCK
⇒ MKC 
 = 2. BKC
⇒ BMC .
 = 2. BKC
⇒ BAC .
2 . C/mBCKD nội tiếp:
Ta có =
BAC  + ACD
ADC  (góc ngoài ∆ADC) mà
 = ACD
AD = AC (gt) ⇒ ∆ADC cân ở A ⇒ ADC 
⇒ BAC = 2. BDC

 = 2. BKC
Nhưng ta lại có: BAC  (cmt)
 = BKC
⇒ BDC  ⇒ BCKD nội tiếp.
* Xác định tâm:
1
Do AB = AC = AD ⇒ A là trung điểm BD ⇒ trung tuyến CA = BD ⇒ ∆BCD
2
vuông ở C
 = DCB
. Do BCKD nội tiếp ⇒ DKB  (cùng chắn cung BD). Mà BCD =
 = 1v ⇒ BKD
1v
1
⇒ ∆BKD vuông ở K có trung tuyến KA ⇒ KA = BD ⇒ AD = AB = AC = AK
2
⇒ A là tâm đường tròn…
3. C/m B;O;I thẳng hàng:
Do góc BCI = 1v, mà B;C;I∈(O) ⇒ BI là đường kính ⇒ B;O;I thẳng hàng.
4 . C/m: BI = DI:
 =1v (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) hay AI ⊥ DB,có A là
* Cách 1: Ta có BAI
trung điểm ⇒ AI là đường trung trực của BD ⇒ ∆IBD cân ở I ⇒ ID = BI
 = ABI
* Cách 2: ACI  (cùng chắn cung AI) ∆ADC cân ở ⇒ ACI  = ADI
⇒
 = ACD
BDC  ⇒ IDB  = IBD
 ⇒ ∆BID cân ở I ⇒ đpcm.

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Bài 28: Cho tứ giác ABCD nội tiếp trong
(O). Gọi I là điểm chính giữa cung AB E
(Cung AB không chứa điểm C, D). IC và ID F
cắt AB ở M; N. I
a) Chứng minh: D, M, N, C cùng nằm trên A M
một đường tròn. N B
b) Chứng minh: NA.NB=NI.NC
c) DI kéo dài cắt đường thẳng BC ở F; O
đường thẳng IC cắt đường thẳng AD ở E. D C
Chứng minh: EF //AB
d) Chứng minh:IA2 = IM.ID.

Gợi ý

1 . C/m D;M;N;C cùng nằm trên một đường tròn.



đ IMB
S=
1
2
sđ IB (
 + AD

)
 = 1 Sđ DI
Sđ NCD 
2
Mà IB = IA  = NCD
 ⇒ IMB 
 = NCD
⇒ IMB .
 + DMN
Ta lại có IMN  = 2v
 + DMN
⇒ NCD  = 2v ⇒ MNCD nộitiếp.
2 . Xét 2∆NBC và NAI có:
 = ICB
IAB  (cùng chắn cung BI)
 = BNC
INA  (đối đỉnh) ⇒ ∆NAI  ∆NCB ⇒ đpcm.
3. C/m EF//AB:
 = ICB
Do IDA  (cùng chắn hai cung hai cung bằng nhau IA = IB) hay EDF
 = ECF 
⇒ hai điểm D và C cùng nhìnđoạn EF…⇒ EDCF nội tiếp
 = ECD
⇒ EFD  (cùng chắn cung ED),
 = IMN
mà ECD  (cmt) ⇒ EFD  = FMN ⇒ EF // AB.
4 . C/m: IA2 = IM. ID.
2 ∆AIM  ∆DIA vì: I chung; IAM
 = IDA (hai góc nội tiếp chắn hai cung bằng
nhau) ⇒ đpcm.

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Bài 29: Cho hình vuông ABCD, trên cạnh
A B
BC lấy điểm E. Dựng tia Ax vuông góc với
AE, Ax cắt cạnh CD kéo dài tại F. Kẻ trung
tuyến AI của ∆AEF, AI kéo dài cắt CD tại K.
Qua E dựng đường thẳng song song với AB,
cắt AI tại G. G
a) Chứng minh: AECF nội tiếp. E
b) Chứng minh: AF2 = KF.CF F J I
c) Chứng minh: EGFK là hình thoi. x D K C
d) Cmr: khi E di động trên BC thì EK = BE
+ DK và chu vi ∆CKE có giá trị không đổi.
e) Gọi giao điểm của EF với AD là J. Chứng
minh: GJ ⊥ JK.
Gợi ý
1 . C/m AECF nội tiếp:
 = DCE
FAE  = 1v (gt)
⇒ AECF nội tiếp
2 . C/m: AF2=KF.CF.
Do AECF nội tiếp ⇒
 = FEA
DCA  (cung chắn cung AF).
 = 45o (Tính chất hình vuông)
Mà DCA
 = 45o ⇒ ∆FAE vuông cân ở A
⇒ FEA
có FI = IE ⇒ AI ⊥ FE ⇒ FAK  = 45o.
 = ACF
⇒ FKA  = 45o. Và KFA chung
FA FK
⇒ ∆FKA  ∆FCA ⇒ = ⇒ đpcm.
FC FA
3. C/m: EGFK là hình thoi.
- Do AK là đường trung trực của FE ⇒ ∆GFE cân ở G
 = GEF
⇒ GFE  . Mà GE//CF (cùng vuông góc với AD)⇒ GEF = EFK  (so le)
 = I
⇒ GFI FK ⇒ FI là đường trung trực của GK ⇒ GI = IK,
mà I F= IE ⇒ GFKE là hình thoi.
4 . C/m EK = BE + DK: ∆ vuông ADF và ABE có AD = AB; AF = AE. (∆AE F
vuông cân)⇒ ∆ADF = ∆ABE ⇒ BE = DF Mà FD + DK = FK Và FK = KE (t/v hình
thoi) ⇒ KE = BE + DK
* C/m chu vi tam giác CKE không đổi:Gọi chu vi là
C = KC + EC + KE = KC + EC + BE + DK =(KC+DK) + (BE+EC)= 2. BC không
đổi.
5 . C/m IJ ⊥ JK:
 = JDK
Do JIK  = 1v ⇒ IJDK nội tiếp ⇒ JIK  (cùng chắn cung IK) IDK
 = IDK  = 45o
 = 45o ⇒ ∆JIK vuông cân ở I ⇒ JI = IK, mà IK = GI
(T/c hình vuông) ⇒ JIK
1
⇒JI = IK = GI = GK ⇒ ∆GJK vuông ở J hay GJ ⊥ JK.
2
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

Bài 30: Cho ∆ABC. Gọi H là trực tâm của


A
tam giác. Dựng hình bình hành BHCD. Gọi I
là giao điểm của HD và BC.
a) Chứng minh: ABDC nội tiếp trong đường M
tròn tâm O; nêu cáh dựng tâm O.
O
 OAC
b) So sánh BAH và  . Q H G
c) CH cắt OD tại E. Chứng minh: AB.AE =
AH.AC I C
B
d) Gọi giao điểm của AI và OH là G. Chứng N
D
minh: G là trọng tâm của ∆ABC.
Gợi ý

1 . C/m:ABDC nội tiếp:


Gọi các đường cao của ∆ABC là AN;BM;CQ.
 + HMA
* Do AQH  = 2v ⇒ AQHM nội tiếp
 + QHM
⇒ BAC  = 2v
 = BHC
mà QHM  (đối đỉnh)
 = CDB
BHC  (2 góc đối của hình bình hành)
 + CDB
⇒ BAC  = 2V ⇒ ABDC nội tiếp.
* Cách xác định tâm O:do CD//BH
(t/c hình bình hành)
Và BH⊥AC⇒CD⊥AC hay ACD=1v,mà A;D; C
nằm trên đường tròn ⇒ AD là đường kính.
Vậy O là trung điểm AD.

 và OAC
2 . So sánh BAH 
 = QCB
BAN  (cùng phụ với góc ABC) mà CH // BD (do BHCD là hình bình hành)
 = CBD
⇒ QCB  (so le); CBD
 = DAC (cùng chắn cung CD) ⇒ BAH
 = OAC .

3. C/m: AB. AE=AH. AC:


 = HCB
Xét hai tam giác ABH và ACE có EAC  (cmt);
 = HBA
ACE  (cùng phụ với BAC
 ) ⇒ ∆ABH  ∆ACE ⇒ đpcm

4 . C/m G là trọng tâm của ∆ABC.


1
Ta phải cm G là giao điểm ba đường trung tuyến hay GJ= AI.
3
Do IB = IC ⇒ O I ⊥ BC mà AH ⊥ BC ⇒ OI // AH. Theo định lý Ta Lét trong ∆AGH

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
OI GI OI 1
⇒ = . Do I là trung điểm HD⇒O là trung điểm AD ⇒ = (T/c đường
AH AG AH 2
OI GI 1 1 1
trung bình) ⇒ = = ⇒ GI= AG. Hay GI= AI ⇒ G là trọng tâm của
AH AG 2 2 3
∆ABC.

Bài 31: Cho (O) và cung AB = 90o. C là


điểm tuỳ ý trên cung lớn AB. Các đường cao N
AI, BK, CJ của ∆ABC cắt nhau ở H. BK cắt
(O) ở N; AH cắt (O) tại M. BM và AN gặp A
nhau ở D. O
D
a) Chứng minh: B, K, C, J cùng nằm trên
một đường tròn. K
b) Chứng minh: BI.KC = HI.KB M B C
c) Chứng minh:MN là đường kính của (O) I
d) Chứng minh: ACBD là hình bình hành. J
e) Chứng minh: OC // DH. H

Gợi ý
Bài này có hai hình vẽ tuỳ vào vị trí của C.
Cách c/m tương tự
1 . C/m B;K;C;J cùng nằm trên một đường tròn.
- Sử dụng tổng hai góc đối.
- Sử dụng hai góc cùng nhìn một đoạn
thẳng dưới một góc vuông.
2 . C/m: BI.KC = HI.KB.
Xét hai tam giác vuông BIH và BKC có
 = KBC
IBH  (đối đỉnh) ⇒đpcm
3. C/m MN là đường kính của (O).
 = 90o.⇒ ACB
Do sđ AB  = ANB  = 45o
⇒ ∆KBC  ∆AKN là những
Tam giác vuông cân ⇒ KBC  = 45o ⇒ IBH  = KBC
 = 45o ⇒ ∆IBH cùng là tam giác
vuông cân. Ta lại có:
  + ABM
 1
 = sđ MB

=
AMD MAB (góc ngoài tam giác MAB). Mà sđ MAB
2
 = 1 sđ AM
Sđ ABM  và cung s® MA  =
 + s® AM  = 90o
s® AB
2
  = BMH
⇒ AMD = 45o và AMD  (đối đỉnh)
 = 45o⇒ ∆BIM vuông cân ⇒ MBI
⇒ BMI  = 45o ⇒ MBH

=  + IBH
MBI  = 90o hay
 = 1v ⇒ MN là đường kính của (O).
MBN
5 . C/m OH//DH.
Do MN là đường kính ⇒MAN=1v(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
 = 45o
mà CAN
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
 = 45o hay s® MC
⇒ MAC  =90o ⇒ MNC = 45o. Góc ở tâm MOC
 chắn cung MC;
 = 90o ⇒ MOC
s® MC  = 90o ⇒ OC ⊥ MN.
Do DB ⊥ NH; HA ⊥ DN; AH và DB cắt nhau ở M ⇒ M là trực tâm của ∆DNH
⇒ MN ⊥ DH ⇒ OC // DH.
Bài 32: Cho hình vuông ABCD. Gọi N là một
điểm bất kỳ trên CD sao cho CN < ND; Vẽ A B
đường tròn tâm O đường kính BN. (O) cắt AC
tại F; BF cắt AD tại M; BN cắt AC tại E. F
a) Chứng minh:∆BFN vuông cân. M O
b) Chứng minh: MEBA nội tiếp Q
c) Gọi giao điểm của ME và NF là Q. MN E
cắt (O) ở P. Chứng minh: B, Q, P thẳng hàng. P
d) Chứng tỏ ME // PC và BP = BC. D C
N
e) Chứng minh : ∆FPE là tam giác vuông
Gợi ý
1 . C/m: ∆BFN vuông cân:
 = FCB
ANB  (cùng chắn cung FB).
 = 45o (tính chất hình vuông)
Mà FCB
 = 45o
⇒ ANB
 =1v (góc nt chắn nửa đường tròn)
Mà NFB
⇒ ∆BFN vuông cân ở F

2 . C/m MEBA Nội tiếp:


Do ∆FBN vuông cân ở F
 = 45o và MAC
⇒ FME  =45o (tính chất hình vuông)⇒FME=MAC=45o.
⇒ MABE nội tiếp.
3. C/m B;Q;P thẳng hàng:
 + NEB
Do MABE nội tiếp ⇒ MAB  = 2v;mà MAB = 1v(t/c hình vuông) ⇒ MEB
 = 1v
hay ME ⊥ BN. Theo cmt NF ⊥ BM ⇒ Q là trực tâm của ∆BMN ⇒ BQ ⊥ MN (1)
 = 1v (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) hay BP⊥MN(2).
⇒Ta lại có BPN
Từ (1) và (2) ⇒ B;Q;P thẳng hàng.
4 . C/m MF//PC.
 = MEN
Do MFN  = 1v ⇒ MFEN nội tiếp ⇒ FNM  = FEM  (cùng chắn cung MF)
Mà = 
FNP 
=
FNM  (cùng chắn cung PF của (O)
FCD
 = FCP
⇒ FEM  ⇒ ME//CP
* C/m:BP=BC:
Do ME // CP và ME ⊥ BN ⇒ CP ⊥ BN. Đường kính MN vuông góc với dây CP
⇒ BN là đường trung trực của CP hay ∆BCP cân ở B⇒ BC = BP.
5 . C/m ∆FPE vuông:
 = FNB
* Do FPNB nội tiếp ⇒ FPB  = 45o (cmt)
 = QNE
* Dễ dàng cm được QENP nội tiếp ⇒ QPE  = 45o ⇒ đpcm.

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Bài 33: Trên đường tròn tâm O lần lượt lấy
E
bốn điểm A, B, C, D sao cho AB = DB; AB
Q B
và CD cắt nhau ở E. BC cắt tiếp tuyến tại A
của đường tròn(O) ở Q; DB cắt AC tại K. C

a) Chứng minh: CB là phân giác của ACE . K D
b) Chứng minh: AQEC nội tiếp. A
c) Chứng minh: KA.KC = KB.KD O
d) Chứng minh: QE//AD.

Gợi ý
1 . C/m CB là phân giác của góc ACE:
 + BAD
Do ABCD nội tiếp ⇒ BCD  = 2v
 + BCD
Mà BCE  = 2V ⇒ BCE = BAD.
Do AB = AC (gt) ⇒ ∆BAD cân ở B ⇒ BAD = BDA.
 = BCA
Ta lại có BDA  (Cùng chắn cung AB)
 = BCA
⇒ BCE  ⇒ đpcm.

2 . C/m AQEC nội tiếp:


 = 1 sđ AB
Ta có sđ QAB  (góc giữa tiếp tuyến và một dây)
2
1
 = sđ AB

sđ ADB
2

⇒ QAB
= =  BCE
ADB  (cmt) ⇒ QAE
 =QCD ⇒ hai điểm A và C cùng nhìn đoạn
QE…⇒ đpcm

3. C/m: KA. KC=KB. KD.


C/m ∆KAB  ∆KDC.

4 . C/m:QE//AD:
 = QCA
Do AQEC nội tiếp ⇒ QEA  (cùng chắn cung QA) mà QCA
 = BAD
 (cmt)
 = EAD
⇒ QEA  ⇒ QE // AD.

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Bài 34: Cho (O) và tiếp tuyến Ax. Trên Ax A D
lấy hai điểm B và C sao cho AB = BC. Kẻ
B
cát tuyến BEF với đường tròn. CE và CF cắt
(O) lần lượt ở M và N. Dựng hình bình hành
M x
AECD. O E C
a) Chứng minh: D nằm trên đường thẳng BF. I J
b) Chứng minh: ADCF nội tiếp.
N
c) Chứng minh: CF.CN = CE.CM
F
d) Chứng minh: MN//AC.
e) Gọi giao điểm của AF với MN là I. Cmr:
DF đi qua trung điểm của NI.
Gợi ý
1 . C/m: D nằm trên đường thẳng BF.
Do ADCE là hình bình hành
⇒ DE và AC là hai đường chéo.
Do B là trung điểm của AC
⇒ B cùng là trung điểm DE
hay D; B; E thẳng hàng. Mà B;E;F thẳng hàng
⇒ D nằm trên BF.
2 . C/m ADCF nội tiếp:
Do ADCF là hình bình hành ⇒ DCA = CAE  (so le)
 = 1 sđ AE
sđ CAE  (góc giữa tt và một dây)
2
 = 1 sđ AE
mà EFA  = EFA
 ⇒ CAE 
2
⇒  
DFA = DCA
⇒ hai điểm F và C cùng nhìn đoạn AD…⇒ đpcm
3. C/m: CF. CN = CE. CM. Ta c/m ∆CEF 
∆CNM.
4 . C/m:MN//AC.
Do ADCF nội tiếp ⇒ DAC = DFC (cùng chắn cung CD). Mà ADCE là hình bình
 = ACE
hành ⇒ DAC  (so le), ta lại có CFD = NME (cùng chắn cung EN)
⇒ ACM = CMN ⇒ AC // MN.
5 . C/m:DF đi qua trung điểm NI:Gọi giao điểm của NI với FE là J
JE NJ
Do NI//AC (vì MN//AB) ⇒NJ//CB, theo hệ quả Talét ⇒ =
FB BC
JF JI
Tương tự IJ//AB⇒ =
FB AB
IJ NJ
Mà AB = AC (gt) ⇒ JI = NJ ⇒ =
AB BC

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Bài 35: Cho (O;R) và đường kính AB; CD
C
vuông góc với nhau. Gọi M là một điểm trên
cung nhỏ CB.
a) Chứng minh: ACBD là hình vuông. I M
b) AM cắt CD, CB lần lượt ở P và I. Gọi J là P
giao điểm của DM và AB. Chứng minh : A B
IB.IC = IA.IM O J
c) Chứng tỏ IJ//PD và IJ là phân giác của

CJM .
d) Tính diện tích ∆AID theo R.
D
Gợi ý
1 . C/m: ACBD là hình vuông:
Vì O là trung điểm của AB;CD nên ACBD là hình bình hành.
Mà AC = BD (đường kính) và AC ⊥ DB (gt) ⇒ hình bình hành ACBD là hình
vuông.
2 . C/m: IB.IC=IA.IM
 = MIB
Xét 2 ∆IAC và IBM có CIA  (đối đỉnh)
 = IBM
IAC  (cùng chắn cung CM)
⇒ ∆IAC 
∆IBM ⇒ đpcm.
3. * C/m IJ//PD.
Do ACBD là hình vuông ⇒ CBO  = 45o.
Và cung AC = CB = BD = DA.
 = DMB
⇒ AMD  = 45o
 = IBJ
⇒ IMJ  = 45o⇒M và B cùng nhìn đoạn IJ…
 + IMB
⇒ MBIJ nội tiếp. ⇒ IJB  =2v
 = 1v ⇒ IJB
mà IMB  =1v hay IJ⊥AB. Mà PD⊥AB (gt) ⇒ IJ//PD
* C/m IJ là phân giác của góc CMJ:
 =1v (t/c hình vuông)⇒ACIJ nội tiếp
-Vi IJ⊥AB hay AJI=1v và ACI
 = IAC
⇒ IJC  (cùng chắn cung CI) mà IAC
 = IBM
 (cùng chắn cung CM)
 = MJI
-Vì MBJI nội tiếp ⇒ MBI  (cùng chắn cung IM)
 = IJM
⇒ IJC  ⇒ đpcm.
4 . Tính tích tích ∆AID theo R:
Do CB//AD (tính chất hình vuông) có I∈ CB ⇒ khoảng cách từ đến AD chính bằng
CA. Ta lại có ∆IAD và ∆CAD chung đáy và đường cao bằng nhau. ⇒ SIAD=SCAD.
1 1
Mà SACD= SABC ⇒ SIAD= SABCD
2 2
1
SABCD= AB. CD (tích tích có 2 đường chéo vuông góc)
2
1
⇒SABCD= 2R. 2R=2R2⇒ SIAD=R2.
2

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
 0
Bài 37: Cho ∆ABC ( A = 90 ). Kẻ AH ⊥
BC. Gọi O và O’ là tâm đường tròn nội tiếp
∆AHB và ∆AHC. Đường thẳng OO’ cắt A
cạnh AB, AC tại M, N.
a) Chứng minh: ∆ OHO’ là tam giác vuông.
b) Chứng minh: HB.HO’ = HA.HO N
O'
c) Chứng minh: ∆HOO’ ∽ ∆HBA.
d) Chứng minh: Các tứ giác BMHO; HO’NC
M O
nội tiếp.
B H C
e) Chứng minh: ∆AMN vuông cân.

Gợi ý
1 . C/m: ∆OHO’ vuông:
 = 1v và O là tâm đường tròn nội tiếp ∆AHB ⇒O là giao điểm ba đường
Do AHB
 = OHB
phân giác của tam giác ⇒ AHO  = 45o.
 = O’HC
Tương tự AHO’  = 45o.
 = 45o + 45o = 90o.
⇒ O’HO
hay ∆O’HO vuông ở H.

2 . C/m: HB.HO’=HA.HO
Do ∆ABC vuông ở A và AH⊥BC
⇒ ABH = CAH (cùng phụ với góc C)
mà OB;O’A lần lượt là
Phân giác của hai góc trên
⇒ OBH = O'AH
 và OHB  = O'HA
 = 45o.

⇒ ∆HBO  ∆HAO’⇒ HB =
OH
HA O' H
(1) ⇒ đpcm.

3. C/m ∆HOO’  ∆HBA.


HB HO HO' HO
Từ (1)⇒ = ⇒ = (Tính chất tỷ lệ thức). Các cặp cạnh HO và HO’ của
HA HO' HA HB
∆HOO’ tỷ lệ với các cặp cạnh của ∆HBA và góc xen giữa BHA  = O'HO
 = 1v
⇒ ∆HOO’  ∆HBA.
4 . C/m:BMOH nội tiếp: Do ∆ HOO’ ∆HBA ⇒ O'OH 
 = ABH 
 + MOH
mà O'OH  = 2v ⇒ MBH  + MOH
 = 2v ⇒ đpcm.
C/m NCHO’ nội tiếp: ∆HOO’ 
∆HBA (cmt) và hai tam giác vuôngHBA và HAC
có góc nhọn ABH=HAC(cùng phụ với góc ABC) nên∆HBA 
∆HAC
⇒ ∆HOO’   = ACH
∆HAC ⇒ OO'H  . Mà OO'H
 = NO'H = 2v ⇒ NCH  + NO'H
 = 2v
⇒ đpcm.
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

5 . C/m ∆AMN vuông cân:


Do OMBH nội tiếp ⇒ OMB  = 2v mà AMO
 + OHB  + OMB  = 2v ⇒ AMO
 = OHB
 mà
 = 45 ⇒ AMO
OHB
o  = 45 . Do ∆AMN vuông ở A có AMO
o  = 45 . ⇒ ∆AMN vuông
o

cân ở A.

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Bài 37: Cho nửa đường tròn O, đường kính
AB = 2R, gọi I là trung điểm AO. Qua I
dựng đường thẳng vuông góc với AB, đường D
này cắt nửa đường tròn ở K. Trên IK lấy
điểm C, AC cắt (O) tại M; MB cắt đường
thẳng IK tại D. Gọi giao điểm của IK với
tiếp tuyến tại M là N.
a) Chứng minh:AIMD nội tiếp. N
b) Chứng minh: CM.CA = CI.CD.
c) Chứng minh: ND = NC. K M
d) CB cắt AD tại E. Chứng minh: E nằm trên
đường tròn (O) và C là tâm đường tròn nội E C
tiếp ∆EIM.
e) Giả sử C là trung điểm IK.Tính CD theo A I O B
R.

Gợi ý
1 . C/m AIMD nội tiếp:
Sử dụng hai điểm I;M cùng làm với hai đầu đoạn AD…
2 . C/m: CM.CA=CI.CD.
C/m hai ∆CMD và CAI đồng dạng.
3. C/m CD = NC:
 = 1 sđ AM
sđ NAM  (góc giữa tt và một dây)
2
= 1 
sđ MAB sđ AM
2
 = MAB
⇒ NAM 
 = ACI
Mà MBA  (cùng phụ với góc CAI); CAI
 = KCM
 (đối đỉnh) ⇒ NCM
 = NMC

⇒ ∆NMC cân ở N ⇒ NC = NM. Do NMD + NMC  =1v NCM
 + NDM
 =1v và
 = NMC
NCM  ⇒ NDM = NMD
 ⇒ ∆NMD cân ở N ⇒ ND=NM ⇒ NC=ND (đpcm)

4 . C/m C là tâm đường tròn nội tiếp ∆EMI.


Ta phải c/m C là giao điểm 3 đường phân giác của ∆EMI (xem câu 3 bài 35)
5 . Tính CD theo R:
Do KI là trung trực của AO ⇒ ∆AKO cân ở K ⇒ KA=KO mà KO=AO (bán kính)
R 3 KI R 3
⇒ ∆AKO là ∆ đều⇒ KI= ⇒ CI = KC= = .
2 2 4
Áp dụng PyTaGo trong tam giác vuông ACI có:
3R 2 R 2 R 7
CA = CI 2 + AI 2 =
16
+
4
=
4
⇒∆CIA 
∆BMA (hai tam giác vuông có góc
CA IA AB × AI R R 7
CAI chung) ⇒ = ⇒MA= = 2R. : =
BA MA AC 2 4
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

4R 7 9R 7 3R 3
= ⇒ MC = AM - AC= áp dụng hệ thức câu 2 ⇒ CD= .
7 28 4

Bài 38: Cho ∆ABC. Gọi P là một điểm nằm


 = PAC  A
trong tam giác sao cho PBA . Gọi H
và K lần lượt là chân các đường vuông góc
hạ từ P xuống AB, AC. H
a) Chứng minh: AHPK nội tiếp. K
b) Chứng minh: HB.KP = HP.KC.
c) Gọi D, E, F lần lượt là trung điểm của PB, P
D
PC, BC. Cmr: HD = EF; DF = EK E
d) Chứng minh: Đường trung trực của HK đi B F C
qua F.
Gợi ý
1 . C/m AHPK nội tiếp
(sử dụng tổng hai góc đối)
2 . C/m: HB.KP = HP.KC
C/m hai ∆ vuông HPB và KPC đồng dạng.
3. * C/m: HD = FE:
Do FE//DO và DF//EP (FE và FD là
đường trung bình của ∆PBC)
⇒ DPEF là hình bình hành.
⇒ DP = FE.Do D là trung điểm
của BP⇒DH là trung tuyến của
∆ vuông HBP ⇒ HD = DP ⇒ DH = FE
*C/m tương tự có:DF=EK.
4 . C/m đường trung trực của HK đi qua F.
Ta phải C/m EF là đường trung trực của HK.
Hay cần c/m FK = FH.
Do HD = DP = DB ⇒ HDP  = 2 ABP  (góc ngoài tam giác cân ABP)
 = 2 ACP
Tương tự KEP  Mà ABP  = ACD (gt) ⇒ HDP
 = KEP (1)
Do PEFD là hình bình hành (cmt) ⇒ PDF  = PEF (2)
 = KEF
Từ (1) và (2) ⇒ HDF  mà HD = FE; KE = DF ⇒ ∆DHF = ∆EFK (cgc)
⇒ FK = FH ⇒ đpcm.

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

Bài 39: Cho hình bình hành ABCD( A  > 90 0


A G B
). Từ C kẻ CE, CF, CG lần lượt vuông góc
với AD, DB, AB. F
a) Chứng minh: DEFC nội tiếp. E
b) Chứng minh: CF2 = EF.GF. O
c) Gọi O là giao điểm AC và DB. Kẻ OI ⊥
CD. Cmr: OI đi qua trung điểm của AG.
d) Chứng tỏ EOFG nội tiếp. D I C
Gợi ý
1 . C/m: DEFC nội tiếp:
(Sử dụng hai điểm E;F cùng nhìn đoạn thẳng CD).

2 . C/m: CF2=EF. GF:


Xét 2 ∆ECF và CGF có:
 = FDE
- Do DE FC nội tiếp ⇒ FCE 
 = FBC
¦(cùng chắn cung FE); FDE  (so le).
 = FGC
Do GBCF nội tiếp (tự c/m) ⇒ FBC 
 = FCE
(cùng chắn cung FC) ⇒ FGC .
 = GCF
-Do GBCF nội tiếp ⇒ GBF 
 = FDC
(cùng chắn cung GF) mà GBF  (so le).
DoDEFC nội tiếp ⇒ FDC = FCE

 = FEC
(cùng chắn cung CF) ⇒ FCG 
⇒ ∆ECF 
∆CGF ⇒ đpcm.

3. C/m OI đi qua trung điểm AG.


Gọi giao điểm của đường tròn tâm O đường kính AC là J Do AG//CJ và CG ⊥ AG ⇒
AGCJ là hình chữ nhật ⇒ AG=CJ Vì OI ⊥ CJ nên I là trung điểm CJ (đường kính ⊥
với 1 dây…) ⇒ đpcm.

4 . C/m EOFG nội tiếp:


 = AGC
* Do CEA  = 1v ⇒ AGCE nội tiếp trong (O) ⇒ AOG = 2.  GCE (góc nội tiếp
 
bằng nửa góc ở tâm cùng chắn 1 cung; Và EAG + GCE = 2v (2góc đối của tứ giác nội
 + ADC
tiếp). Mà ADG  = 2v (2góc đối của hbh) ⇒ EOG
 = 2. ADC
 (1)
 = ECD
* Do DEFC nội tiếp⇒ EFD  (cùng chắn cung DE); ECD
 = 90o - EDC
 (2 góc
nhọn của ∆ vuông EDC) (*);Do GBCF nội tiếp ⇒ GFB = GBC
 (cùng chắn cung

GB); BCG  (**).
= 90o − GBC
 + GFB
Từ (*) và (**) ⇒ EFD  = 90o - EDC
 + 90o − GBC
 = 180o − 2.ADC
 mà
 = 180o − EFD
EFG (
 + GFB
)
 = 180o − 180o + 2. ADC
 = 2.ADC
 (2) Từ (1) và 2)

 = EFG
⇒ EOG  ⇒ EOFG nội tiếp.

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Bài 40: Cho hai đường tròn (O) và (O’) cắt E
nhau ở A và B. Các đường thẳng AO cắt (O), D
(O’) lần lượt ở C và E; đường thẳng AO’ cắt A
(O) và (O’) lần lượt ở D và F.
a) Chứng minh: C, B, F thẳng hàng. O O'
b) Chứng minh: CDEF nội tiếp.
c) Chứng tỏ DA.FE = DC.EA
C F
d) Chứng minhA là tâm đường tròn nội tiếp B
∆BDE.
e) Tìm điều kiện để DE là tiếp tuyến chung
của hai đường tròn (O); (O’)

Gợi ý
1 . C/m:C;B;F thẳng hàng:
 =1v; ABC
Ta có: ABF  = 1v (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn). ⇒ ABC  + ABF
 = 2v
⇒ C;B;F thẳng hàng.
2 . C/mCDEF nội tiếp:
 = ADC
Ta có AEF  =1v⇒ E;D
cùng nhìn đoạn CF…⇒ đpcm
3. C/m: DA. FE = DC. EA.
Hai ∆ vuông DAC và EAF có
DAC=EAF (đối đỉnh)
⇒ ∆ DAC 
∆ EAF⇒ đpcm.
4 . C/m A là tâm đường tròn ngoại tiếp ∆BDE.
Ta phải c/m A là giao điểm 3 đường phân giác của ∆DBE.
(Xem cách c/m bài 35 câu 3)
5 . Để DE là tiếp tuyến chung của 2 đường tròn cần điều kiện là:
Nếu DE là tiếp tuyến chung thì OD⊥DE và O’E⊥DE. Vì OA = OD ⇒ ∆AOD cân ở
O⇒ ODA = OAD. Tương tự ∆O’AE cân ở O’⇒ O'AE  = O'EA  . Mà O'AE = OAD 
 = OEO'
(đối đỉnh) ⇒ ODO'  ⇒D và E cùng nhìn đoạn thẳng OO’ những góc bằng
nhau ⇒ ODEO’ nội tiếp ⇒ ODE  + EO'O
 = 2v. Vì DE là tia tiếp tuyến của (O) và (O’)
 = O'ED
⇒ ODE  = 1v ⇒ EO'O  = 1v ⇒ ODEO’ là hình chữ nhật ⇒ DA=AO’=OA=AE
(t/c hcn) hay OA=O’A.
Vậy để DE là tia tiếp tuyến chung của hai đường tròn thì hai đường tròn có bán kính
bằng nhau. (hai đường tròn bằng nhau)

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Bài 41: Cho (O;R). Một cát tuyến xy cắt (O)
ở E và F. Trên xy lấy điểm A nằm ngoài
x
đoạn EF, vẽ 2 tiếp tuyến AB và AC với (O). A
Gọi H là trung điểm EF.
a) Chứng tỏ 5 điểm: A, B, C, O, H cùng nằm
E
trên một đường tròn.
C K
b) Đường thẳng BC cắt OA ở I và cắt đường B I
thẳng OH ở K. Chứng minh: OI.OA = H
OH.OK = R2.
O
c) Khi A di động trên xy thì I di động trên
F
đường nào?
y
d) Chứng minh: KE và KF là hai tiếp tyuến
của (O)
Gợi ý
1 . C/m:A;B;C;H;O cùng nằm trên một đường tròn:
 = ACO
Ta có ABO  (tính chất tiếp tuyến).
Vì H l;à trung điểm dây FE nên OH⊥FE
(đường kính đi qua trung điểm 1 dây)
 = 1v
hay kính AO. OHA
⇒ 5 điểm A;B;O;C;H cùng nằm trên
đường tròn đường kính AO.
2 . C/m: OI. OA = OH. OK = R2
* Do ∆ABO vuông ở B có BI là đường cao.
Áp dung hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có:
OB2 = OI. OA ; mà OB=R. ⇒OI. OA = R2. (1)
* Xét hai ∆ vuông OHA và OIK có IOH chung. ⇒∆AHO  ∆KIO ⇒ OK
OA OH
=
OI
⇒OI. OA = OH. OK (2).
Từ (1) và (2) ⇒ đpcm.
4 . C/m KE và KF là hai tia tiếp tuyến của đường tròn (O).
OH OE
-Xét hai ∆EKO và EHO. Do OH. OK = R2 = OE2 ⇒ = và EOH chung
OE OK
⇒ ∆EOK   = OHE
∆HOE (cgc) ⇒ OEK  mà OHE
 = 1v ⇒ OEK
 =1v hay OE⊥EK tại
điểm E nằm trên (O) ⇒ EK là tia tiếp tuyến của (O) ⇒đ pc/m

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

Bài 42: Cho ∆ABC (AB < AC) có hai


đường phân giác CM, BN cắt nhau ở D. Qua A
A kẻ AE và AF lần lượt vuông góc với BN
và CM. Các đường thẳng AE và AF cắt BC ở
N
I; K. F
a) Chứng minh: AFDE nội tiếp. M E
b) Chứng minh: AB.NC = BN.AB D
c) Chứng minh: FE // BC
d) Chứng tỏ ADIC nội tiếp. K B I C
{Chú ý bài toán vẫn đúng khi AB > AC}
Gợi ý
1 . C/m AFDE nội tiếp. ( tự c/m)
2 . C/m: AB. NC = AN. BC
Do D là giao điểm các đường phân giác
BD AB
BN và CM của ∆ABN ⇒ = (1)
DN AN
BD BC
Do CD là phân giác của ∆ CBN⇒ = (2)
DN CN
BC AB
Từ (1) và (2) ⇒ = ⇒ đpcm
CN AN

3. Chứng minh: FE // BC
Do BE là phân giác của ABI và BE⊥AI⇒BE là đường trung trực của AI. Tương tự
CF là phân giác của ∆ACK và CF⊥AK⇒CF là đường trung trực của AK⇒ E là F lần
lượt là trung điểm của AI và AK⇒ FE là đường trung bình của ∆AKI
⇒ FE//KI hay EF//BC.

4 . C/m ADIC nội tiếp:


 = DFE
Do AEDF nội tiếp ⇒ DAE  (cùng chắn cung DE)
 = DCI
Do FE//BC ⇒ EFD  (so le)
 = DCI
DAI  ⇒ ADIC nội tiếp

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

Bài 43: Cho ∆ABC ( A  = 90 0 ); AB = 15;


AC = 20 (cùng đơn vị đo độ dài). Dựng
đường tròn tâm O đường kính AB và (O’)
đường kính AC. Hai đường tròn (O) và (O’) A
cắt nhau tại điểm thứ hai D.
a) Chứng tỏ D nằm trên BC.
O N
b) Gọi M là điểm chính giữa cung nhỏ DC. O'
AM cắt DC ở E và cắt (O) ở N. Chứng minh:
DE.AC = AE.MC I
c) Chứng minh: AN = NE và O; N; O’ thẳng B D E C
hàng.
d) Gọi I là trung điểm MN. Chứng minh: M
 = 90 0
OIO’ .
e) Tính diện tích ∆ AMC.

Gợi ý

1 . Chứng tỏ: D nằm trên đường thẳng BC:


=
Do 
ADB =
1v;  1v (góc nt chắn nửa đường tròn) ⇒ ADB
ADC  + ADC
 = 2v
⇒ D;B;C thẳng hàng.
-Tính DB: Theo PiTaGo trong ∆ vuông ABC có: BC= AC 2 + AB 2 = 15 2 + 20 2 = 25 .
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ABC có: AD. BC = AB. AC
⇒ AD =20. 15:25 = 12

2 . C/m: DE. AC=AE. MC.


Xét hai tam giác ADE và AMC.
 =1v (cmt) và AMC
Có ADE  =1v
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn).
Do cung MC = DB (gt)
 = MAC
⇒ DAE 
(2 góc nội tiếp chắn 2 cung bằng nhau)
⇒ ∆DAE ∆MAC 
DA DE AE
⇒ = = (1)⇒Đpcm.
MA MC AC

3. C/m: AN=NE:
Do BA ⊥ AO’ (∆ABC Vuông ở A) ⇒ BA là tia tiếp tuyến của (O’)
 = 1 sđ AM
⇒ sđ BAE 
2
1
 = sđ ( MC
 + AD
 ) mà cung MC
 = DM
 ⇒ MC
 + AD
= 
sđ AED AM
2

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
 = BAC
⇒ AED  ⇒ ∆BAE cân ở B mà BM⊥AE⇒NA=NE.

* C/m O;N;O’ thẳng hàng:


ON là đường TB của ∆ABE ⇒ ON//BE và OO’//BE
⇒O;N;O’ thẳng hàng.

 = MD
4 . Do OO’//BC và MC  ⇒O’M⊥BC⇒O’M⊥OO’⇒ ∆NO’M vuông ở O’ có O’I
 = INO'
là trung tuyến ⇒ ∆INO’ cân ở I ⇒ IO'M  mà INO'
 = ONA
 (đối đỉnh); ∆OAN cân
ở O⇒ ONA = OAN ⇒ OAI = IO'O
 ⇒ OAO’I nội tiếp ⇒ OAO'
 + OIO'
 =2v mà OAO'

 = 1v.
=1v ⇒ OIO'
5 . Tính diện tích ∆AMC.
1 AB 2
Ta có SAMC= AM. MC . Ta có BD= = 9 ⇒DC=16
2 BC
Ta lại có DA2=CD. BD=16. 9 ⇒ AD=12;BE=AB=15
⇒DE=15-9=6⇒AE= AD 2 + DE 2 = 6 5
Từ(1) tính AM;MC rồi tính S.

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Bài 44: Trên (O;R), ta lần lượt đặt theo một P
chiều, kể từ điểm A một cung AB bằng 600, A B
rồi cung BC bằng 900 và cung CD bằng JN K

1200. Q
I
a) Chứng minh: ABCD là hình thang cân. O
b) Chứng tỏ AC ⊥ DB.
c) Tính các cạnh và các đường chéo của
ABCD D M C E
d) Gọi M; N là trung điểm các cạnh DC và
AB. Trên DA kéo dài về phía A lấy điểm P;
PN cắt DB tại Q. Chứng minh: MN là phân

giác của PMQ .

Gợi ý

1 . C/m:ABCD là hình thang cân:


Do BC = 90o ⇒ BAC
 =45o (góc nt bằng nửa cung bị chắn). do AB
 =60o; BC
 =90o;
 =120o ⇒ AD
CD  =90o ⇒ ACD
 = 45o ⇒ = 
BAC  45o ⇒ AB//CD.
=
ACD
 = 150o; sđ ABC
Vì sđ DAB  = 150o ⇒ BCD
 = CDA ⇒ ABCD là thang cân.

2 . C/m: AC⊥DB:
Gọi I là giao điểm của AC và BD.
1
 = sđ ( AD
 + BC
 ) = 180o =90o
sđ AID
2
⇒ AC⊥DB.
 = 60o⇒ AOB
3. Do sđ AB  = 60o
⇒ ∆AOB là tam giác đều ⇒ AB = R.
 = 90o ⇒ BOC
Do sđ BC  =90o
⇒ ∆BOC vuông cân ở O
⇒ BC=AD=R 2 .
 = 120o ⇒ DOC
Do sđ CD  =120o.
Kẻ OK⊥CD⇒DOK=600
DK R 3
⇒ sin 60o = ⇒ DK= ⇒ CD = 2DK = R 3
OD 2
2 R 2
-Tính AC:Do ∆AIB vuông cân ở I ⇒ 2. IC2 = AB2 ⇒ IA = AB =
2 2
R 6 R 2 R 6 (1 + 3) R 2
Tương tự IC= ; AC = DB = IA + IC = + =
2 2 2 2
4 . PN cắt CD tại E;MQ cắt AB tại K;PM cắt AB tại J.

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

JN PN  
Do JN//ME ⇒ =
ME PE  AN JN 
 ⇒ =
AN PN  DE ME 
Do AN//DE ⇒ = 
DE PE   JN NK
⇒ = (V× NB = NA)
NK NQ   ME ME
Do NK//DE ⇒ =
ME QE  NK NB 
⇒ =
NB NQ  ME DE 
Do NB//ME ⇒ =
DE QE  

Mà MN ⊥ AB (tính chất hình thang cân) ⇒ ∆ JMK cân t ại M


⇒ MN là tia phân giác của góc PMQ

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

Bài45: Cho ∆ đều ABC có cạnh bằng a. Gọi


D là giao điểm hai đường phân giác góc A và
góc B của ∆ABC. Từ D dựng tia Dx vuông
góc với DB. Trên Dx lấy điểm E sao cho ED
= DB (D và E nằm hai phía của đường thẳng
AB). Từ E kẻ EF ⊥ BC. Gọi O là trung điểm x A
EB. E
a) Chứng minh: AEBC và EDFB nội tiếp,
xác định tâm và bán kính của các đường tròn
F
ngoại tiếp các tứ giác trên theo a.
b) Kéo dài FE về phía F,cắt (D) tại M. EC
O
D
cắt (O) ở N. Chứng minh: EBMC là thang
cân. Tính diện tích.

c) Chứng minh: CE là phân giác của DCA . B F C
d) Chứng minh: FD là đường trung trực của
MB M
e) Chứng tỏ A; D; N thẳng hàng.
f) Tính diện tích phần mặt trăng được tạo bởi
cung nhỏ EB của hai đường tròn.

Gợi ý

1 . Do ∆ABC là tam giác đều có D là giao điểm 2 đường phân giác góc A và góc B
⇒ BD=DA=DC mà DB=DE⇒A;B;E;C cách đều D ⇒ AEBC nội tiếp trong (D).
Tính DB. Áp dụng coâng thức tính bán kính của đường tròn ngoại tiếp ña giác đều ta
AB AB a 3
có: DB= o
= o
=
180 2 sin 60 3
2 Sin
n

Do góc EDB = EFB  = 1v ⇒ EDFB nội tiếp trong đường tròn tâm O đường kính EB.
a 3 2
Theo Pi Ta Go trong tam giác vuông EDB có:EB2 = 2ED2 = 2. ( ).
3
a 6 a 6
⇒ EB= ⇒ OE =
3 6

2 . C/m EBMC là thang cân:


 = 90o là góc ở tâm (D) chắn cung EB
Góc EDB
 = 90o ⇒ ECN
⇒ sđ EB  = 45o.
 = 45o
⇒ ∆EFC vuông cân ở F⇒ FEC
 =45o (= MEC
⇒ MBC  = 45o)
 = CBM
⇒ EFC  = 45o⇒ BM//EC.

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

Ta có ∆FBM vuông cân ở F⇒ BC = EM


⇒ EBMC là thang cân.
Do EBMC là thang cân có hai đường chéo
1
vuông góc ⇒ SEBMC= BC. EM
2
1
(BC = EM = a) ⇒ SEBMC= a2.
2

3. C/m EC là phân giác của góc DCA:


 = 60o; ECB
Ta có ACB  = 45o ⇒ ACE  = 15o.
 = ACD
Do BD;DC là phân giác của ∆đều ABC ⇒ DCB  = 30o và ECA
 =15o
 = 15o ⇒ ECA
⇒ ECD  = ECD  ⇒ EC là phân giác của góc ECA.

4 . C/m FD là đường trung trực của MB:



= BEF
Do BED  + FED = 45o và =

FEC  + DEC
FED  = 45o ⇒ BEF = DEC

 = DCE
và DEC  = 15o. Mà BEF
 = BDF (cùng chắn cung BF) và NED
 = NBD (cùng
 = BDF
chắn cung ND) ⇒ NBD  ⇒ BN//DF mà BN⊥EC (góc nội tiếp chắn nửa
ñuđường tròn (O)) ⇒ DF ⊥EC. Do DC//BM (vì BMCE là hình thang cân)
⇒ DF⊥BM nhưng ∆BFM vuông cân ở F⇒ FD là đường trung trực của MB.

5 . C/m:A;N;D thẳng hàng:


 = BED
Ta có BND  = 45o (cùng chắn cung DB) và ENB
 = 90o (cmt);
 là góc ngoài ∆ANC ⇒ ENA
ENA 
=  + CAN
NAC  = 45o
 +
⇒ ENA ENB + BND = 180o ⇒ A;N;D thẳng hàng.
6/Gọi tích tích mặt trăng cần tính là:S.
Ta có: S =Snửa (O)-S vieân phân EDB
a 6 2 a π aπ 2 2
S(O)=π. OE =π. (2
)= ⇒S 1 (O)=
6 6 2 12
2
π × BD 2 .90 o π  a 6  a 2π
S quaït EBD= = ×   =
360 o 4  6  12
2
1 2 a
S∆EBD= DB =
2 6
a 2π a 2 a 2 (π − 2)
Svieân phân=S quạt EBD - S∆EDB= - =
12 6 12
a 2π a 2 (π − 2) a 2
S= - = .
12 12 6

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Bài 46: Cho nửa đường tròn (O) đường kính
BC. Gọi A là một điểm bất kỳ trên nửa y
đường tròn; BA kéo dài cắt tiếp tuyến Cy ở F
F. Gọi D là điểm chính giữa cung AC; DB
kéo dài cắt tiếp tuyến Cy tại E. A

a) Chứng minh: BD là phân giác của ABC và
OD // AB. I E
b) Chứng minh: ADEF nội tiếp. D
c) Gọi I là giao điểm BD và AC. Chứng tỏ:
CI = CE và IA.IC = ID.IB. B O C
 = AED

d) Chứng minh: AFD

Gợi ý
1 . * C/m BD là phân giác của góc ABC:
 = DC
Do AD  (gt) ⇒ ABD
 = DBC  (hai góc nt chắn hai cung bằng nhau)
 .*Do AD
⇒ BD là phân giác của ABC  = DC ⇒ AOD = DOC

(2 cung bằng nhau thì hai góc ở tâm bằng nhau).
Hay OD là phân giác của ∆ cân AOC ⇒ OD⊥AC.
 là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn
Vì BAC
⇒ BA ⊥ AC nên OD//BA

2 . C/m ADEF nội tiếp:


 = ACB
Do ADB  (cùng chắn cung AB)
 = BFC
Do ACB  (cùng phụ với góc ABC)
 = AFE
⇒ ADB  . Mà ADB
 + ADE
 = 2v
 + ADE
⇒ AFE  = 2v ⇒ ADEF nội tiếp.

3. C/m: *CI=CE:
 = 1 sđ AD
Ta có:sđ DCA  (góc nội tiếp chắn cung AD)
2
sđ =1
ECD sđ 
DC (góc giữa tia tiếp tuyến và 1 dây)
2
Mà cung AD = DC  ⇒ DCA
 = ECD
 hay CD là phân giác của ∆ICE. Nhưng CD⊥DB
(góc nội tiếp chắn nửa đường tòn)⇒CD vừa là đường cao,vừa là phân giác của
∆ICE⇒∆ICE cân ở C⇒ IC = CE.
*C/m ∆IAD∽∆IBC(có DAC  = DBC
 cùng chắn cung DC)

4 . Tự c/m:

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Bài47: Cho nửa đtròn (O); đường kính AD.
Trên nửa đường tròn lấy hai điểm B và C sao
cho cung AB < AC; AC cắt BD ở E. Kẻ C
EF ⊥ AD tại F. B
a) Chứng minh: ABEF nội tiếp. E
b) Chứng tỏ: DE.DB = DF.DA. I M
c) Chứng minh: E là tâm đường tròn nội tiếp
∆FBC. A F O D
d) Gọi I là giao điểm BD với CF. Chứng
minh: BI2 = BF.BC – IF.IC
Gợi ý

1 . Sử dụng tổng hai góc đối.

2 . C/m: DE.DB=DF.DA

Xét hai tam giác vuông BDA và FDE có góc D chung.


⇒∆BDA  ∆FDE ⇒ đpcm.

3. C/m IE là tâm đường tròn ngoại tiếp ∆FBC:


Xem câu 3 bài 35.

4 . C/m: BI2=BF.BC - IF.IC

Gọi M là trung điểm ED.


*C/m:BCMF nội tiếp: Vì FM là trung tuyến của tam giác vuông FED
1
⇒ FM = MD = ED ⇒ Các tam giác FEM; MFD cân ở M ⇒ MFD = MDF
= EM
2
    (góc ngoài ∆MFD)
và EMF = MFD + MDF = 2. MDF
 = BCF
Vì CA là phân giác của góc BCF⇒ 2. ACF  . Theo cmt thì MDF
 = ACF

 = BCF
⇒ BMF  ⇒ BCMF nội tiếp.
*Ta có BFM∽∆BIC vì FBM  = CBI
 (BD là phân giác của góc FBC-cmt) và BMF
 = BCI

BF BM
(cmt) ⇒ = ⇒BF. BC=BM. BI (1)
BI BC
*∆ IFM∽∆IBC vì BIC = FIM
 (đối đỉnh). Do BCMF nội tiếp⇒CFM=CBM(cùng chắn
IB IC
cung CM)⇒ = ⇒I C. IF=IM. IB (2)
FI IM
Lấy (1) trừ (2) vế theo vế
⇒ BF. BC-IF. IC= BM. IB-IM. IB=IB. (BM-IM)=BI. BI=BI2.

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Bài 48: Cho (O) đường kính AB; P là một
điểm di động trên cung AB sao cho PA < P I
PB. Dựng hình vuông APQR vào phía trong
đường tròn. Tia PR cắt (O) tại C.
a) Chứng minh: ∆ACB vuông cân. J Q

b) Vẽ phân giác AI của PAB (I nằm trên(O); O B
A
AI cắt PC tại J. Chứng minh4 điểm J; A; Q;
B cùng nằm trên một đường tròn.
c) Chứng tỏ: CI.QJ = CJ.QP. R

C
Gợi ý
1 . C/m: ∆ABC vuông cân:
 =1v ;Do APQR là hvuông có PC
Ta có ACB=1v(góc nt chắn nửa đường tòn) Và APB
 = CB
là đường chéo ⇒ PC là phân giác của góc APB ⇒ AC  ⇒ AC=CB
⇒ ∆ABC vuông cân.
2 . C/m JANQ nội tiếp:
 = JPQ
Vì APJ  =45o (t/c hv); PJ chung; AP = PQ
⇒ ∆PAJ=∆QPJ
⇒ PAJ = PQJ
 mà JAB
 = PAJ
 và PQJ + JQB
 = 2v
 + JQB
⇒ JAB  =2v ⇒ JQBA nt.
3. C/m: CI. QJ=CJ. QP.
Ta cần chứng minh ∆CIJ  ∆QPJ
 = APC
vì AIC  (cùng chắn cung AC)
 = JPQ
và APC  =45o ⇒ JIC = QPJ

 = IAP
Hơn nữa PCI  (cùng chắn cung PI);
 = ICJ
IAP=PQJ (cmt) ⇒ PQJ 

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Bài 49: Cho nửa (O) đường kính AB = 2R.
Trên nửa đường tròn lấy điểm M sao cho x y
F
 < MB  C
AM . Tiếp tuyến với nửa đường tròn tại
M cắt tiếp tuyến Ax và By lần lượt ở D và C.
a) Chứng tỏ ADMO nội tiếp. E M
2
b) Chứng tỏ AD.BC = R .
c) Đường thẳng DC cắt đường thẳng AB tại D
N; MO cắt Ax ở F; MB cắt Ax ở E. Chứng
minh: AMFN là hình thang cân.
d) Xác định vị trí của M trên nửa đường tròn N A O B
để DE = EF
1 . C/m ADMO nội tiếp:Sử dụng tổng hai góc đối.
2 . C/m: AD. BC=R2.
 = MDO
C/m:DOC vuông ở O: Theo tính chất hai tia tiếp tuyến cắt nhau ta có ADO 
 = DOA
⇒ MOD  .
Tương tự MOC = COB  + DOA
 . Mà : MOD  + MOC
 + COB
 =2v
 + COB
⇒ AOD  = DOM  + MOC
 =1v hay DOC =1v.
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông DOC
có OM là đường cao ta có:DM. MC=OM2.
Mà DM = AD; MC = CB
(t/c hai tia tiếp tuyến cắt nhau) và OM=R ⇒ đpcm.
3. Chứng minh:AMFN là hình thang cân
Do AD=MD(t/c hai tia tiếp tuyến cắt nhau)
 = ODM
và ADO  ⇒ OD là đường trung trực
của AM hay DO⊥AM. Vì FA⊥ON;NM⊥FO
(t/c tia tiếp tuyến) và FA cắt MN tại D
⇒D là trực tâm của ∆FNO ⇒ DO⊥FN.
Vậy AM//FN. Vì ∆OAM cân ở O
 = OMA
⇒ OAM  . Do AM//FN
 = MAO
⇒ FNO  và AMO  = NFO
 = NFO
⇒ FNO  vậy FNAM là thang cân.
4. Xác định vị trí của M trên nửa đường tròn để DE=EF
Do DE=FE nên EM là trung tuyến của ∆ vuông FDM ⇒ ED=EM. (1)
 = DAM
Vì DMA  và DMA  + EMD =1v; DAM
 + DEM  =1v ⇒ EDM
 = DEM
 hay ∆EDM cân
ở D hay DM=DE(2)
Từ (1)và (2) ⇒ ∆EDM là ∆ đều ⇒ ODM  =60o ⇒ AOM =60o. Vậy M nằm ở vị trí sao
cho cung AM=1 . 3 nửa đường tròn.

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Bài 50: Cho hình vuông ABCD, E là một
điểm thuộc cạnh BC. Qua B kẻ đường thẳng A B
vuông góc với DE, đường này cắt các đường
thẳng DE và DC theo thứ tự ở H và K.
a) Chứng minh: BHCD nội tiếp.
b) Tính góc CHK. E H
c) Chứng minh: KC.KD = KH.KB.
d) Khi E di động trên BC thì H di động trên
đường nào?
D C K
Gợi ý

1 . C/m BHCD nt
(Sử dụng H và C cùng nhìn đoạn thẳng DB…)
2 . Tính góc CHK:
Do BDCE nt ⇒ DBC  = DHK

 = 45o
(cùng chắn cung DC) mà DBC
 =45o
(tính chất hình vuông) ⇒ DHC
 =1v (gt) ⇒ CHK
mà DHK  = 45o.

3. C/m KC.KD=KH.KB.
Chứng minh hai tam giác vuông
KCB và KHD đồng dạng.
 =1v không đổi ⇒E di chuyển trên BC thì H di động trên đường tròn
4 . Do BHD
đường kính DB.

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Bài 51: Cho (O), từ một điểm A nằm ngoài đường
tròn (O), vẽ hai tt AB và AC với đường tròn. Kẻ B
dây CD // AB. Nối AD cắt đường tròn (O) tại E. I
a) Chứng minh: ABOC nội tiếp.
b) Chứng tỏ AB2 = AE.AD. O A
 
c) Chứng minh: AOC = ACB và ∆BDC cân. D E
d) CE kéo dài cắt AB ở I. Chứng minh: IA = IB.
C

1 . C/m: ABOC nội tiếp:(HS tự c/m)

 chung.
2 . C/m: AB2=AE. AD. Chứng minh ∆ADB ∽ ∆ABE , vì có E
 = 1 sđ cung BE
Sđ ABE  (góc giữa tia tiếp tuyến và 1 dây)
2
1
 = sđ BE
 (góc nội tiếp chắn BE
)
Sđ BDE
2
 = ACB
3. C/m AOC 
 = ABC
* Do ABOC nội tiếp⇒ AOC  (cùng chắn cung AC); vì AC = AB (t/c 2 tia tiếp
 = ACB
tuyến cắt nhau) ⇒ ∆ABC cân ở A⇒ ABC  ⇒ AOC = ACB 
 = 1 sđ BEC
* sđ ACB  (góc giữa tia tiếp tuyến và 1 dây); sđ BDC
 = 1 sđ BEC
 (góc
2 2
nội tiếp)
 = ACB
⇒ BDC  mà ABC  = BDC
 (do CD//AB) ⇒ BDC = BCD ⇒ ∆BDC cân ở B.
 = ECB
4 . Ta có I chung; IBE  (góc giữa tia tiếp tuyến và 1 dây; góc nội tiếp chắn
IE IB
cung BE)⇒ ∆IBE∽∆ICB⇒ = ⇒ IB2=IE. IC(1)
IB IC
Xét ∆IAE và ∆ ICA có I chung; sđ IAE  − sđB
 = 1 ( sđ DB E ) mà ∆BDC cân ở B⇒
2
 = BC
 ⇒ IAE 
 = sđ  1  
DB BC- sđBE= sđ CE= sđ ECA
2
IA IE
⇒ ∆IAE  ∆ICA⇒ = ⇒ IA2 = IE. IC (2). Từ (1) và(2) ⇒ IA2 = IB2 ⇒ IA =
IC IA
IB

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

Bài 52: Cho ∆ABC (AB = AC) nội tiếp trong (O)
đường kính AA’. BC = 6cm; Đường cao AH = A
4cm. Tính bán kính của (O).
a) Kẻ đường kính CC’. Tứ giác ACA’C’ là hình
gì?
b) Kẻ AK ⊥ CC’. Chứng minh: AKHC là hình C'
O
thang cân. K
c) Quay ∆ABC một vòng quanh trục AH. Tính B C
H
diện tích xung quanh của hình được tạo ra.

A'

Gợi ý
1 . Tính OA:
Ta có BC=6 đường cao AH=4
⇒ AB=5; ∆ABA’ vuông ở B⇒BH2=AH.A’H
BH 2 9 25
⇒A’H= = ⇒ AA’=AH+HA’=
AH 4 4
25
⇒ AO=
8

2. ACA’C’ là hình gì?


Do O là trung điểm AA’ và CC’ ⇒ ACA’C’ là
Hình bình hành. Vì AA’=CC’ (đường kính của đường tròn)
⇒ AC’A’C là hình chữ nhật.
3. C/m: AKHC là thang cân:
 = AHC
 ta có AKC  = 1v ⇒ AKHC nội tiếp ⇒ HKC  = HAC (cùng chắn cung HC) mà
∆OAC cân ở O ⇒ OAC  = OCA ⇒ HKC  = HCA ⇒ HK//AC ⇒ AKHC là hình thang.
 = KCH
 Ta lại có: KAH  (cùng chắn cung KH) ⇒ KAO  + OAC  = KCH + OCA
⇒ Hình thang AKHC có hai góc ở đáy bằng nhau. Vậy AKHC là thang cân.
4 . Khi Quay ∆ ABC quanh trục AH thì hình được sinh ra là hình nón. Trong đó BH
là bán kính đáy; AB là đường sinh; AH là đường cao hình nón.
1 1
Sxq= p. d= . 2π. BH. AB=15π
2 2
1 1
V= B. h= πBH2. AH=12π
3 3

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Bài 53: Cho (O) và hai đường kính AB; CD vuông
góc với nhau. Gọi I là trung điểm OA. Qua I vẽ C
 M P
dây MQ ⊥ OA (M ∈ AC ; Q∈AD). Đường thẳng
vuông góc với MQ tại M cắt (O) tại P.
H S
a) Chứng minh: PMIO là thang vuông và P; Q; O
A O B
thẳng hàng. I

b) Gọi S là giao điểm của AP với CQ. Tính CSP J
c) Gọi H là giao điểm của AP với MQ. Cmr:
MH.MQ = MP2 và MP là tiếp tuyến của đường Q
D
tròn ngoại tiếp ∆QHP.

Gợi ý
1.
a. C/m MPOI là thang vuông.
Vì OI⊥MI; CO⊥IO (gt)
⇒ CO//MI mà MP⊥CO ⇒ MP⊥MI
⇒ MP//OI ⇒ MPOI là thang vuông.
b/ C/m: P; Q; O thẳng hàng:
Do MPOI là thang vuông ⇒IMP=1v
hay QMP=1v⇒ QP là đường kính của (O)
⇒ Q; O; P thẳng hàng.
2 . Tính góc CSP:
 = 1 sđ( AQ
Ta có:sđ CSP  + CP
)
2
(góc có đỉnh nằm trong đường tròn)
mà cung CP = CM và CM=QD
 = 1 sđ( AQ
⇒ CP=QD ⇒ sđ CSP  + CP
)
2
 = 1 sđ ( AQ
= sđ CSP  ) = 1 sđ AD
 + QD  =45o. Vậy CSP
 = 45o.
2 2
3. a/ Xét hai tam giác vuông: MPQ và MHP có : Vì ∆ AOM cân ở O; I là trung
điểm AO; MI⊥AO ⇒ ∆MAO là tam giác cân ở M ⇒ ∆AMO là tam giác đều ⇒ sđ
 = 60o và sđ MC
AM  = sđ CP =30o ⇒ sđ MP = 60o ⇒ AM  = MP
 = MQP
⇒ MPH  (góc nội tiếp chắn hai cung bằng nhau) ⇒ ∆MHP  ∆MQP
⇒ đpcm.
b/ C/m MP là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp ∆ QHP.
Gọi J là tâm đường tròn ngoại tiếp ∆QHP. Do sđ AQ = sđ MP = 60o⇒ ∆HQP cân ở
 =120o ⇒J nằm trên đường thẳng HO⇒ ∆HPJ là tam giác đều mà HPM
H và QHP  =
30o ⇒ MPH + HPJ
=  = 90o hay JP⊥MP tại P nằm trên đường tròn ngoại tiếp
MPJ
∆HPQ ⇒ đpcm.

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Bài 54: Cho (O; R) và một cát tuyến d không đi
qua tâm O. Từ một điểm M trên d và ở ngoài (O)
ta kẻ hai tiếp tuyến MA và MB với đườmg tròn;
BO kéo dài cắt (O) tại điểm thứ hai là C. Gọi H là
chân đường vuông góc hạ từ O xuống d. Đường C A
thẳng vuông góc với BC tại O cắt AM tại D. D d
a) Chứng minh: A; O; H; M; B cùng nằm trên 1
đường tròn. F
O E M
b) Chứng minh: AC // MO và MD = OD.
c) Đường thẳng OM cắt (O) tại E và F. Chứng tỏ
MA2 = ME.MF B H
d) Xác định vị trí của điểm M trên d để ∆MAB là
tam giác đều.Tính diện tích phần tạo bởi hai tt với
đường tròn trong trường hợp này.

Gợi ý

= OAM
1 . Chứng minh OBM = OHM  =1v
2 .  C/m AC//OM: Do MA và MB là
 = OMB
hai tt cắt nhau ⇒ BOM  và
MA = MB ⇒ MO là đường trung trực
của AB ⇒ MO⊥AB. Mà BAC  = 1v
(góc nt chắn nửa đường tròn)
⇒ CA ⊥ AB. Vậy AC//MO.
C/mMD=OD. Do OD//MB (cùng ⊥CB) ⇒ DOM  = OMB
 (so le) mà OMB 
 = OMD
(cmt) ⇒ DOM = DMO
 ⇒ ∆DOM cân ở D ⇒ đpcm.
 chung.
3. C/m: MA2 = ME. MF: Xét hai tam giác AEM và MAF có M
 = 1 sđ AE
sđ EAM  (góc giữa tia tiếp tuyến và 1 dây)
2
 = 1 sđ AE
sđ AFM  (góc nội tiếp chắn cung AE) ⇒ EAM
 = AFM

2
⇒∆MAE  ∆MFA ⇒ đpcm.
4 . Vì AMB là tam giác đều ⇒ OMA  =30o ⇒ OM = 2OA = 2OB = 2R
Gọi tích tích cần tính là S. Ta có S = S OAMB - Squạt AOB
1 1
Ta có AB=AM= OM 2 − OA 2 =R 3 ⇒S AMBO= BA. OM = . 2R. R 3 = R2 3
2 2
⇒ Squạt =
πR 2 .120 πR 2
= ⇒ S = R2 3 -
πR 2
(
=
)
3 3 −π R2
360 3 3 3

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Bài 55: Cho nửa (O) đường kính AB, vẽ các tiếp
tuyến Ax và By cùng phía với nửa đường tròn. x
Gọi M là điểm chính giữa cung AB và N là một D
điểm bất kỳ trên đoạn AO. Đường thẳng vuông M
góc với MN tại M lần lượt cắt Ax và By ở D và C y
 = BMC 
a) Chứng minh: AMN C
b) Chứng minh: ∆ANM = ∆BMC.
F
c) DN cắt AM tại E và CN cắt MB ở F. Chứng E
minh: FE ⊥ Ax. A N O B
d) Chứng tỏ M cũng là trung điểm DC.
Gợi ý
 = BMC
1 . C/m: AMN .
 =1v (góc nội tiếp chắn nửa
Ta có AMB
đường tròn) và do NM⊥DC⇒NMC=1v
 = AMN
Vậy AMB  + NMB = NMB
 + BMC =1v
 = BMC
⇒ AMN 
2 . C/m ∆ANM = ∆BCM:
 = s®MB
Do s®AM  = 90o ⇒ AM = MB
 = MBA
và MAN  = 45o (∆AMB vuông cân ở M)
 = MBC
⇒ MAN  = 45o.
 = AMN
Theo c/m trên thì CMB  ⇒ ∆ANM = ∆BCM( gcg)
3. C/m EF⊥Ax.
Do ADMN nội tiếp ⇒ AMN  = AND (cùng chắn cung AN)
Do MNBC nội tiếp ⇒ BMC  = CNB (cùng chắn cung CB) ⇒ AND
 = CNB

 = BMC
Mà AMN  (chứng minh câu 1)
 + DNA
Ta lại có AND  = 1v ⇒ CNB + DNA  = 1v mà EMF
 = 1v ⇒ ENC  = 1v
⇒EMFN nội tiếp ⇒ EMN  = EFN  (cùng chắn cung NE) ⇒ EFN
 = FNB

⇒ EF//AB mà AB⊥Ax ⇒ EF⊥Ax.
4 . C/m M cùng là trung điểm DC:
 = MBN
Ta có NCM  = 45o (cùng chắn cung MN) ⇒ ∆NMC vuông cân ở M
⇒ MN = NC và ∆NDC vuông cân ở N ⇒ NDM  =45o.
⇒ ∆MND vuông cân ở M⇒ MD = MN ⇒ MC= DM ⇒ đpcm.

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Bài 56: Từ một điểm M nằm ngoài (O) kẻ hai tiếp
tuyến MA và MB với đường tròn. Trên cung nhỏ A
AB lấy điểm C và kẻ CD ⊥ AB; CE ⊥ MA; CF ⊥ E
MB. Gọi I và K là giao điểm của AC với DE và
D C x
của BC với DF.
O M
a) Chứng minh: AECD nội tiếp I
b) Chứng minh: CD2 = CE.CF
F
c) Chứng minh rằng: Tia đối của tia CD là phân
 B
giác của FCE .
d) Chứng minh: IK // AB.
Gợi ý 1 . C/m: AECD nội tiếp:
(dùng phương pháp tổng hai góc đối)
2 . C/m: CD2=CE. CF.
Xét hai tam giác CDF và CDE có:
 = CAD
-Do AECD nội tiếp ⇒ CED 
(cùng chắn cung CD)
 = CBF
-Do BFCD nội tiếp ⇒ CDF 
(cùng chắn cung CF)
 = 1 sđ BC
Mà sđ CAD  (góc nội tiếp chắn cung BC)
2
1
 = sđ BC  (góc giữa tia tiếp tuyến và 1 dây) ⇒ FDC
 = DEC
 (1)
Và sđ CBF
2
Do AECD nội tiếp và BFCD nội tiếp ⇒ DCE + DAE = DCF  + DBF
 = 2v.
 = DAM
Mà MBD  (t/c hai tia tiếp tuyến cắt nhau) ⇒ DCF = DCE
 (2).
Từ (1) và (2) ⇒ ∆CDF  ∆CED ⇒ đpcm.
 =180o - FCD
3. Gọi tia đối của tia CD là Cx,Ta có xCF  và
= 180o − ECD
xCE  . Mà theo cmt có: FCD = ECD ⇒ xCF = xCE
 ⇒ đpcm.
4 . C/m: IK//AB.
Ta có =
CBF 
=
FDC 
DAC (cmt)
Do ADCE nội tiếp ⇒ CDE  = CAE (cùng chắn cung CE)
 + CAE
ABC  (góc nội tiếp và góc giữa tia tiếp tuyến… cùng chắn 1 ung)
 = CDI
⇒ CBA  . Trong ∆CBA có BCA  + CBA
 + CAD
 = 2v hay KCI
 + KDI
 = 2v
⇒ DKCI nội tiếp ⇒ KDC  =  = BAC
KIC (cùng chắn cung CK) ⇒ KIC  ⇒ KI//AB.

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Bài 57: Cho (O; R) đường kính AB, Kẻ tiếp tuyến x
N J Q
Ax và trên Ax lấy điểm P sao cho P
AP > R. Từ P kẻ tiếp tuyến PM với đường tròn. I
a) Chứng minh: BM // OP. K
b) Đường vuông góc với AB tại O cắt tia BM tại M
N. Chứng minh: OBPN là hình bình hành.
A B
c) AN cắt OP tại K; PM cắt ON tại I; PN và OM O
kéo dài cắt nhau ở J. Chứng minh:I; J; K thẳng
hàng.
Gợi ý

1 . C/m:BM//OP:
Ta có MB⊥AM (góc nội tiếp
chắn nửa đường tròn)
và OP⊥AM
(t/c hai tia tiếp tuyến cắt nhau)
⇒ MB//OP.
2 . C/m: OBNP là hình bình hành:
Xét hai ∆ APO và OBN có A=O=1v; OA=OB (bán kính) và do NB//AP
⇒ POA = NBO  (đồng vị) ⇒ ∆APO = ∆ONB⇒ PO=BN. Mà OP//NB (Cmt) ⇒
OBNP là hình bình hành.
3. C/m:I; J; K thẳng hàng:
Ta có: PM⊥OJ và PN//OB(do OBNP là hbhành) mà ON⊥AB⇒ON⊥OJ⇒I là trực
tâm của ∆OPJ⇒IJ⊥OP.
- Vì PNOA là hình chữ nhật ⇒P; N; O; A; M cùng nằm trên đường tròn tâm K, mà
MN//OP⇒ MNOP là thang cân ⇒ NPO  = MOP
 , ta lại có NOM
 = MPN 

(cùng chắn cung NM) ⇒ IPO=IOP  ⇒ ∆IPO cân ở I.


Và KP = KO ⇒ IK⊥PO. Vậy K; I; J thẳng hàng.

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Bài 58: Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính
AB; đường thẳng vuông góc với AB tại O cắt nửa t
đường tròn tại C. Kẻ tiếp tuyến Bt với đường tròn. I
AC cắt tiếp tuyến Bt tại I.
a) Chứng minh: ∆ABI vuông cân
b) Lấy D là 1 điểm trên cung BC, gọi J là giao
điểm của AD với Bt. Chứng minh: AC.AI = C J
AD.AJ. D
c) Chứng minh: JDCI nội tiếp.
d) Tiếp tuyến tại D của nửa đường tròn cắt Bt tại K
K. Hạ DH ⊥ AB. Chứng minh rằng: AK đi qua N
trung điểm của DH.
A O H B

Gợi ý
1. C/m ∆ABI vuông cân
(Có nhiều cách - sau đây chỉ
 =1v (góc nt chắn nửa đường tròn)
-Ta có ACB
⇒ ∆ABC vuông ở C.Vì OC⊥AB tại trung điểm O
 = COB
⇒ AOC  =1v ⇒ cung AC=CB=90o.
 =45o (góc nt bằng nửa số đo cung bị chắn)
⇒ CAB
∆ABC vuông cân ở C. Mà Bt⊥AB có
 = 45 o ⇒ ∆ABI vuông cân ở B.
CAB
2 . C/m: AC. AI=AD. AJ.
Xét hai ∆ACD và AIJ có A  chung
 = 1 sđ AC
sđ CDA  = 45o.
2
 =45 o ⇒ CDA
Mà ∆ ABI vuông cân ở B ⇒ AIB  = AIB
 ⇒ ∆ADC  ∆AIJ ⇒ đpcm
 = CIJ
3. Do CDA  + CDJ
 (cmt) và CDA  = 2v ⇒ CDJ  + CIJ = 2v
⇒ CDJI nội tiếp.
4 . Gọi giao điểm của AK và DH là N Ta phải C/m: NH = ND
 = 1v và DK = KB (t/c hai tia tiếp tuyến cắt nhau)
-Ta có: ADB
 = KBD
⇒ KDB  . Mà KBD + DJK = 1v và KDB
 + KDJ  =1v ⇒ KJD  = JDK

⇒ ∆KDJ cân ở K ⇒ KJ=KD ⇒KB=KJ.
-Do DH⊥ và JB⊥AB (gt) ⇒ DH//JB. Áp dụng hệ quả Ta - lét trong các tam giác
DN AN NH AN DN NH
AKJ và AKB ta có: = ; = ⇒ = mà JK=KB ⇒DN = NH
JK AK KB AK JK KB

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Bài 59: Cho (O) và hai đường kính AB; CD
vuông góc với nhau. Trên OC lấy điểm N; đường E
thẳng AN cắt đường tròn ở M.
a) Chứng minh: NMBO nội tiếp.
C
M
b) CD và đường thẳng MB cắt nhau ở E. Chứng
minh CM và MD là phân giác trong và ngoài của
N

AMB
c) Chứng minh: AM.DN = AC.DM A B
d) Nếu ON = NM. Chứng minh ∆MOB đều. O

D
Gợi ý
1 . C/m NMBO nội tiếp:Sử dụng tổng hai góc đối)
2 . C/m CM và MD là phân giác của góc trong
và góc ngoài góc AMB
-Do AB⊥CD tại trung điểm O của AB và CD.
⇒ s®= 
AD 
s®=
DB s= 
® CB  = 90 o.
s® AC
 = 1 sđ AD
⇒sđ AMD  = 45o.
2
 = 1 sđ DB
sđ DMB  = 45o ⇒ AMD
 = DMB
 = 45o.
2
Tương tự CAM  = CMA
 = 45o ⇒ EMC  = 45o.
.
Vậy CM và MD là phân giác trong và ngoài của AMB
3. C/m: AM. DN=AC. DM.
 = NMD
Xét hai tam giác ACM và NMD có CMA  =45 o. (cmt)
 = NDM
Và CAM  (cùng chắn cung CM) ⇒ ∆AMC  ∆DMN ⇒ đpcm.
4 . Khi ON=NM ta c/m ∆MOB là tam giác đều.
Do MN=ON ⇒ ∆NMO vuông cân ở N ⇒ NMO  = NOM .
 + OMB
Ta lại có: NMO  = 1v và NOM
 + MOB = 1v⇒ OMB  = MOB
.
 =
Mà OMB OBM ⇒ =
OMB =
MOB  ⇒ ∆MOB là tam giác đều.
OBM

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Bài 60: Cho (O) đường kính AB, và d là tiếp D
tuyến của đường tròn tại C. Gọi D; E theo thứ tự
là hình chiếu của A và B lên đường thẳng d. C
a) Chứng minh: CD = CE.
b) Chứng minh rằng: ADBE = AB. E
c) Vẽ đường cao CH của ∆ABC. Chứng minh AH A
d
B
= AD và BH = BE. O H
d) Chứng tỏ: CH2 = AD.BE.
e) Chứng minh: DH // CB.

Gợi ý
1 . C/m: CD=CE:
Do AD⊥d;OC⊥d;BE⊥d ⇒ AD//OC//BE.
Mà OH = OB ⇒ OC là đường trung bình
của hình thang ABED ⇒ CD=CE.

2 . C/m AD + BE = AB.
Theo tính chất đường trung bình
BE + AD
của hình thang ta có:OC =
2
⇒BE + AD = 2. OC = AB.
3. C/m BH=BE. Ta có:
 = 1 sđ CB
sđ BCE  (góc giữa tia tiếp tuyến và một dây)
2
 = 1 sđ CB
sđ CAB  (góc nội tiếp) ⇒ ECB
 = CAB
 ; ∆ACB vuông ở C ⇒ HCB  = HCA
2
 
⇒ HCB = BCE ⇒ ∆HCB = ∆ECB (hai tam giác vuông có 1 cạnh huyền và 1 góc nhọn
bằng nhau) ⇒ HB=BE.
- C/m tương tự có AH=AD.
4 . C/m: CH2=AD. BE.
∆ACB có C=1v và CH là đường cao ⇒ CH2 = AH. HB.
Mà AH = AD; BH = BE ⇒ CH2 = AD. BE.
5 . C/m DH//CB.
 = CAH
Do ADCH nội tiếp ⇒ CDH  (cùng chắn cung CH) mà CAH
 = ECB
 (cmt)
 = ECB
⇒ CDH  ⇒ DH//CB.

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

Bài 61: Cho ∆ABC có:  A = 90 0 . D là một điểm


K
nằm trên cạnh AB. Đường tròn đường kính BD
cắt BC tại E. Các đường thẳng CD; AE lần lượt F
cắt đường tròn tại các điểm thứ hai F và G. A
a) Chứng minh: CAFB nội tiếp.
b) Chứng minh: AB.ED = AC.EB D
c) Chứng tỏ AC // FG.
d) Chứng minh rằng AC; DE; BF đồng quy. G

C E B

Gợi ý
1 . C/m CAFB nội tiếp
(Sử dụng Hai điểm A; Fcùng nhìn đoạn thẳng BC)
2 . C/m ∆ABC và ∆EBD đồng dạng.
3. C/m AC//FG: Do ADEC nội tiếp
 = AED
⇒ ACD  (cùng chắn cung AD).
 = DEG
Mà DFG  (cùng chắn cung GD)
 = CFG
⇒ ACF  ⇒ AC//FG.
4 . C/m AC; ED; FB đồng quy:
AC và FB kéo dài cắt nhau tại K. Ta phải c/m K; D; E thẳng hàng.
BA⊥CK và CF⊥KB; AB ∩ CF=D⇒D là trực tâm của ∆KBC ⇒ KD⊥CB.
Mà DE⊥CB(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) ⇒ Qua điểm D có hai đường thẳng
cùng vuông góc với BC⇒Ba điểm K;D;E thẳng hàng. ⇒đpcm.

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Bài 62: Cho (O; R) và một đường thẳng d cố định
P
không cắt (O). M là điểm di động trên d. Từ M kẻ
tiếp tuyến MP và MQ với đường tròn. Hạ OH ⊥ d
tại H và dây cung PQ cắt OH tại I; cắt OM tại K. d
a) Chứng minh: MHIK nội tiếp. K
M
b) Chứng minh: OI.OH = OK.OM = R2. O
I
c) Chứng minh rằng: khi M di động trên d thì vị
trí của I luôn cố định.
Q
H

Gợi ý
1 . C/m: MHIK nội tiếp.
(Sử dụng tổng hai góc đối)
2 . C/m: OJ. OH=OK. OM=R2.
-Xét hai tam giác OIM và OHK có:
+O  chung.
Do HIKM nội tiếp ⇒ IHK = IMK

(cùng chắn cung IK) ⇒ ∆OHK  ∆OMI
OH OK
⇒ = ⇒OH. OI=OK. OM (1)
OM OI
OPM vuông ở P có đường cao PK. áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông
có:OP2 = OK. OM (2). Từ (1) và (2) ⇒ đpcm.
R2
3 . Theo cm câu 2 ta có OI= mà R là bán kính nên không đổi. d cố định nên OH
OH
không đổi ⇒ OI không đổi. Mà O cố định ⇒ I cố định.

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
 0
Bài 63: Cho ∆ABC( A = 90 ) và AB < AC. Kẻ A
đường cao AH. Trên tia đối của tia HB lấy HD =
HB, từ C vẽ đường thẳng CE ⊥ AD tại E
I
a) Chứng minh: AHEC nội tiếp.
 J
b) Chứng tỏ CB là phân giác của ACE và ∆AHE
cân. D C
B
c) Chứng minh: HE2 = HD.HC. H
d) Gọi I là trung điểm AC; HI cắt AE tại J. Chứng
minh: DC.HJ = 2IJ.BH. E
e) EC kéo dài cắt AH ở K. Chứng minh rằng: AB
// DK và tứ giác ABKD là hình thoi.
K
Gợi ý
1. C/m AHEC nt (sử dụng hai điểm E và H…)

2 . C/m CB là phân giác của ACE


Do AH ⊥ DB và BH = HD
⇒ ∆ ABD là tam giác cân ở A
 = HAD
⇒ BAH  mà BAH  = HCA 
(cùng phụ với góc B).
Do AHEC nt ⇒ HAD = HCE
(cùng chắn cung HE) ⇒ ACB = BCE
 ⇒ đpcm

 = ACH
- C/m ∆HAE cân: Do HAD  = ACH
 (cmt) và AEH  (cùng chắn cung AH) ⇒
 = AEH
HAE  ⇒ ∆AHE cân ở H.
3. C/m: HE2 = HD. HC.
 = ACH
Xét 2 ∆HED và HEC có H chung. Do AHEC nội tiếp ⇒ DEH  (cùng chắn
 = HCE
cung AH) mà ACH  (cmt) ⇒ DEH  = HCE
 ⇒ ∆HED ~ ∆HCE ⇒ đpcm.
4 . C/m DC. HJ=2IJ. BH:
Do HI là trung tuyến của tam giác vuông AHC⇒HI = IC ⇒ ∆IHC cân ở I
 = ICH
⇒ IHC  . Mà ICH
 = HCE
 (cmt) ⇒ IHC  = HCE
 ⇒ HI//EC. Mà I là trung điểm của
1
AC ⇒ JI là đường trung bình của ∆AEC ⇒ JI= EC.
2
Xét hai ∆HJD và EDC có:
 = EDC
- Do HJ//EC và EC⊥AE ⇒ HJ⊥JD ⇒ HJD = DEC = 1v và HDJ  (đ/đỉnh) ⇒
JH HD
∆JDH ~ ∆EDC ⇒ =
EC DC
⇒ JH . DC = EC. HD mà HD = HB và EC = 2.JI ⇒ đpcm
5 . Do AE⊥KC và CH⊥AK AE và CH cắt nhau tại D ⇒ D là trực tâm của ∆ACK ⇒
KD ⊥ AC mà AB ⊥ AC (gt) ⇒ KD//AB

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

- Do CH⊥AK và CH là phân giác của ∆CAK (cmt) ⇒ ∆ACK cân ở C và AH=KH;Ta


lại có BH = HD (gt), mà H là giao điểm 2 đường chéo của tứ giác ABKD ⇒ ABKD
là hình bình hành. Nhưng DB⊥AK⇒ ABKD là hình thoi.

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Bài 64: Cho tam giác ABC vuông cân ở A.
Trong góc B, kẻ tia Bx cắt AC tại D, kẻ CE ⊥ F
Bx tại E. Hai đường thẳng AB và CE cắt
nhau ở F.

A
a) Chứng minh: FD ⊥ BC, tính BFD
b) Chứng minh: ADEF nội tiếp.

c) Chứng tỏ EA là phân giác của DEF E
d) Nếu Bx quay xung quanh điểm B thì E di x
động trên đường nào? D
B O C
Gợi ý
1 . C/m: FD⊥BC: Do BEC  =1v; BAC
 =1v
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn).
Hay BE⊥FC; và CA⊥FB.
Ta lại có BE cắt CA tại D
⇒ D là trực tâm của ∆FBC⇒FD⊥BC.
Tính góc BFD: Vì FD⊥BC và BE⊥FC
 = ECB
nên BFD 
(Góc có cạnh tương ứng vuông góc).
 = ACB
Mà ECB  (cùng chắn cung AB) mà ACB = 45o ⇒ BFD =45o
2 . C/m: ADEF nội tiếp: Sử dụng tổng hai góc đối.
3. C/m EA là phân giác của góc DEF.
 = ACB
Ta có AEB  (cùng chắn cung AB). Mà ACB = 45o (∆ABC vuông cân ở A)
 = 45o. Mà DEF
⇒ AEB  = 90o ⇒ FEA = AED
 = 45o ⇒ EA là phân giác…
4 . Nếu Bx quay xung quanh B:
 = 1v; BC cố định.
- Ta có BEC
- Khi Bx quay xung quanh B Thì E di động trên đường tròn đường kính BC.
- Giới hạn: Khi Bx ≡ BC Thì E ≡ C; Khi Bx ≡ AB thì E ≡ A.
Vậy E chạy trên cung phần tư AC của đường tròn đường kính BC.

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Bài 65: Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. y
Trên nửa đường tròn lấy điểm M, Trên AB lấy
điểm C sao cho AC < CB. Gọi Ax; By là hai tiếp x Q
tuyến của nửa đường tròn. Đường thẳng đi qua M
và vuông góc với MC cắt Ax, By lần lượt ở P, Q;
Đường thẳng qua C và vuông góc với CP cắt By M
tại Q. Gọi D là giao điểm của CP với AM; E là P
giao điểm của CQ với BM.
a) Chứng minh: ACMP nội tiếp. E
b) Chứng tỏ AB // DE
D
c) Chứng minh: M; P; Q thẳng hàng.
A C O B

Gợi ý
1 . Chứng minh: ACMP nội tiếp (dùng tổng hai góc đối)
2 . C/m AB//DE:
 = CPM
Do ACMP nội tiếp ⇒ PAM 
(cùng chắn cung PM).
Chứng minh tương tự,tứ giác MDEC nội tiếp
⇒MCD=DEM(cùng chắn cung MD).
 = 1 sđ AM
Ta lại có: sđ PAM 
2
(góc giữa tia tiếp tuyến và 1 dây)
 = 1 sđ AM
sđ ABM  (góc nội tiếp) ⇒ ABM
 = MED
 ⇒ DE//AB
2
3. C/m M;P;Q thẳng hàng:
 + MCP
Do MPC  = 1v (tổng hai góc nhọn của tam giác vuông PMC)
 + MCQ
và PCM  =1v ⇒ MPC = MCQ.
 + PQC
Ta lại có ∆PCQ vuông ở C ⇒ MPC  = 1v ⇒ MCQ  + CQP
 =1v
 = 1v ⇒ PMC
hay CMQ  + CMQ
 = 2v ⇒ P;M;Q thẳng hàng.

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Bài 66: Cho nửa đường tròn (O), đường kính AB
và một điểm M bất kỳ trên nửa đường tròn. Trên x
nửa mặt phẳng bờ AB chứa nửa đưởng tròn, người I
ta kẻ tiếp tuyến Ax. Tia BM cắt tia Ax tại I. Phân
 F
giác IAM cắt nửa đường tròn tại E; cắt tia BM tại
F; Tia BE cắt Ax tại H; cắt AM tại K. M
a) Chứng minh:IA2 = IM.IB .
b) Chứng minh: ∆BAF cân. H E
c) Chứng minh: AKFH là hình thoi.
d) Xác định vị trí của M để tứ giác AKFI nội tiếp K
được đường tròn.

A O B

Gợi ý
1 . C/m: IA2=IM. IB: (chứng minh hai tam giác IAB và IAM đồng dạng)
2 . C/m ∆BAF cân:
 = 1 sđ BE
Ta có sđ EAB  (góc nội tiếp chắn cung BE)
2
 = 1 sđ ( AB
sđ AFB  − EM
 ) (góc có đỉnh ở ngoài đường tròn)
2
 = FAM
Do AF là phân giác của góc IAM nên IAM 
 = EM
⇒ AE  ⇒ sđ AFB  = 1 sđ( AB
 − AE
)
2
1
= sđ cung BE⇒FAB=AFB⇒đpcm.
2
3. C/m: AKFH là hình thoi:
 = EM
Do AE  (cmt) ⇒ MBE = EBA

⇒ BE là phân giác của ∆cân ABF
⇒ BH⊥FA và AE = FA ⇒E là trung điểm
⇒HK là đường trung trực của FA ⇒ AK=KF và AH=HF.
Do AM ⇒ BF và BH⊥FA⇒K là trực tâm của ∆FAB ⇒ FK⊥AB mà AH⊥AB
⇒AH//FK ⇒Hình bình hành AKFH là hình thoi.
5 . Do FK//AI ⇒ AKFI là hình thang. Để hình thang AKFI nội tiếp thì AKFI phải là
 ⇒ ∆AMI là tam giác vuông cân ⇒ ∆AMB vuông cân ở M ⇒
thang cân ⇒ I = IAM
M là điểm chính giữa cung AB.

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Bài 67: Cho (O; R) có hai đường kính AB và CD C
vuông góc với nhau. Trên đoạn thẳng AB lấy
điểm M (Khác A; O; B). Đường thẳng CM cắt (O)
tại N. Đường vuông góc với AB tại M cắt tiếp
tuyến tại N của đường tròn tại P. Chứng minh:
a) OMNP nội tiếp.
b) CMPO là hình bình hành. A M B
c) CM.CN không phụ thuộc vào vị trí của M. O
d) Khi M di động trên AB thì P chạy trên đoạn
thẳng cố định. N

P
D
Gợi ý

1. C/m: OMNP nội tiếp:(Sử dụng hai điểm M;N cùng làm với hai đầu đoạn OP một
góc vuông.
2 . C/m:CMPO là hình bình hành:
Ta có: CD⊥AB;MP⊥AB ⇒ CO//MP (1)

Do OPNM nội tiếp ⇒ OPM = ONM (cùng chắn cung OM).


∆OCN cân ở O ⇒ ONM  = OCM ⇒ OCM  = OPM .
Gọi giao điểm của MP với (O) là K.
 = KMC
Ta có PMN  = CMK
 (đối đỉnh) ⇒ OCM  ⇒
 = OPM
CMK  ⇒ CM//OP (2). Từ (1) và (2)
⇒ CMPO là hình bình hành.
3. Xét hai tam giác OCM và NCD có:
 =1v (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
CND
⇒ NCD là tam giác vuông
⇒ Hai tam giác vuông COM và CND có góc C chung.
⇒∆OCM ~ ∆NCD ⇒ CM. CN = OC. CD (3)
Từ (3) ta có CD = 2R; OC = R. Vậy (3) trở thành: CM. CN = 2R2 không đổi. Vậy tích
CM. CN không phụ thuộc vào vị trí của vị trí của M.
4 . Do COPM là hình bình hành⇒MP//=OC=R⇒ Khi M di động trên AB thì P di
động trên đường thẳng xy thoaû maõn xy//AB và cách AB một khoảng bằng R không
đổi.

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
 0
Bài 68: Cho ∆ABC có A = 90 và AB
> AC, đường cao AH. Trên nửa mặt
phẳng bờ BC chứa điểm A vẽ hai nửa A
đường tròn đường kính BH và nửa
đường tròn đường kính HC. Hai nửa
đường tròn này cắt AB và AC tại E và
E
F. Giao điểm của FE và AH là O. O
Chứng minh: F
a) AFHE là hình chữ nhật.
b) BEFC nội tiếp
c) AE. AB = AF. AC
d) FE là tiếp tuyến chung của 2 nửa B I H K C
đường tròn.
e) Chứng tỏ: BH. HC = 4.OE.OF

Gợi ý

1. C/m: AFHE là hình chữ nhật.


 = HCF
BEH  =1v (gt) ⇒ đpcm.
 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn); EAF
2 . C/m: BEFC nội tiếp:
Do AFHE là hình chữ nhật. ⇒ ∆OAE cân ở O ⇒ AEO  = OAE
 . Mà OAE  (cùng
 = FCH
phụ với góc B) ⇒ AEF = ACB
 mà AEF  + BEF
 = 2v
 + BCE
⇒ BEF  = 2v ⇒ đpcm
3. C/m: AE. AB=AF. AC:
Xét hai tam giác vuông AEF và ACB có
 = ACB
AEF  (cmt)
⇒ ∆AEF ~ ∆ACB ⇒ đpcm
4 . Gọi I và K là tâm đường tròn đường kính BH và CH.
Ta phải c/m FE⊥IE và FE⊥KF.
-Ta có O là giao điểm hai đường chéo AC và DB của hình chữ nhật AFHE
⇒ EO = HO; IH = IK cùng bán kính); AO chung ⇒ ∆IHO = ∆IEO ⇒ IHO  = IEO
 mà
 =1v (gt) ⇒ IEO
IHO  =1v⇒ IE⊥OE tại điểm E nằm trên đường tròn.
⇒ đpcm. Chứng minh tương tự ta có FE là tia tiếp tuyến của đường tròn đường kính
HC.
5 . Chứng tỏ: BH. HC = 4.OE. OF.
Do ∆ABC vuông ở A có AH là đường cao. Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác
vuông ABC có: AH2 = BH. HC. Mà AH = EF và AH = 2. OE = 2. OF
(t/c đường chéo hình chữ nhật) ⇒ BH. HC = AH2 = (2. OE)2 = 4.OE. OF

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
 0
Bài 69: Cho ∆ABC có A = 90 , AH ⊥ BC. Gọi
O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC; d
là tiếp tuyến của đường tròn tại điểm A. Các tiếp E
tuyến tại B và C cắt d theo thứ tự ở D và E.
 I
a) Tính DOE .
b) Chứng tỏ DE = BDCE. A
c) Chứng minh: DB.CE = R2. (R là bán kính của
đường tròn tâm O) D
d) Chứng minh: BC là tiếp tuyến của đtròn đường
kính DE.
C
B H O
Gợi ý

1 . Tính góc DOE: ta có D 1 = D


 2 (t/c tiếp tuyến cắt nhau); OD chung
⇒ ∆ DOB = ∆ DOA ⇒ O 1 = O  2 . Tương tự O 3 = O
4 . ⇒O1 + O
4 = O
3 + O
2
Ta lại có O1 + O
2 + O
3 + O
 4 = 2v
⇒O 1 + O
4 = O3 + O
 2 =1v hay DOC = 90o.
2 . Do DA = DB; AE = CE
(tính chất hai tia tiếp tuyến cắt nhau)
và DE = DA + AE ⇒ DE = DB + CE.
3. Do ∆DE vuông ở O (cmt)
và OA⊥DE (t/c tiếp tuyến).
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông DOE có:
OA2=AD. AE. Mà AD = DB; AE = CE; OA = R(gt) ⇒R2 = AD. AE.
4 . Vì DB và EC là tiếp tuyến của (O)⇒DB⊥BC và DE⊥BC⇒BD//EC. Hay BDEC
là hình thang.
Gọi I là trung điểm DE ⇒ I là tâm đường tròn ngoại tiếp ∆DOE. Mà O là trung điểm
BC ⇒ OI là đường trung bình của hình thang BDEC ⇒ OI//BD.
Ta lại có BD⊥BC⇒OI⊥BC tại O nằm trên đường tròn tâm I ⇒BC là tiếp tuyến của
đường tròn ngoại tiếp ∆DOE.

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
 0
Bài 70: Cho ∆ABC ( A = 90 ); đường
cao AH. Vẽ đường tròn tâm A bán kính
AH. Gọi HD là đường kính của đường
tròn (A; AH). Tiếp tuyến của đường tròn E D
tại D cắt CA tại E.
a) Chứng minh ∆BEC cân.
b) Gọi I là hình chiếu của A trên BE. A
Chứng minh: AI = AH.
c) Chứng minh: BE là tiếp tuyến của I
đường tròn
K
d) Chứng minh: BE = BHDE.
e) Gọi đường tròn đường kính AH có tâm B H C
là K và AH = 2R. Tính diện tích của hình
được tạo bởi đường tròn tâm A và tâm K.

Gợi ý
1 . C/m:∆BEC cân:. Xét hai tam giác vuông ACH và AED có:AH = AD (bán kính);
 = DAE
CAH  (đối đỉnh). Do DE là tiếp tuyến của (A) ⇒ HD⊥DE và DH⊥CB (gt) ⇒
DE//CH ⇒ DEC  = ECH 
⇒ ∆ACH = ∆AED ⇒ CA = AE
⇒ A là trung điểm CE có BA⊥CE
⇒ BA là đường trung trực của CE
⇒ ∆BCE cân ở B.
2 . C/m: AI = AH.
Xét hai tam giác vuông AHB và AIB
(vuông ở H và I) có AB chung và BA là
đường trung trực của ∆BCE cân (cmt)
⇒ ABI = ABH ⇒ ∆AHB = ∆AIB ⇒ AI = AH.
3. C/m: BE là tiếp tuyến của (A;AH). Do AH = AI ⇒ I nằm trên đường tròn
(A;AH) mà BI ⊥ AI tại I ⇒ BI là tiếp tuyến của (A;AH)
4 . C/m: BE = BH + ED.
Theo cmt có DE = CH và BH = BI;IE = DE (t/c hai tia tiếp tuyến cắt nhau).
Mà BE = BI + IE ⇒ đpcm.
5 . Gọi S là tích tích cần tìm. Ta có:
S = S(A) - S(K) = πAH2 - πAK2 = 4πR2 - πR2 = 3πR2

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Bài 71: Trên cạnh CD của hình vuông
ABCD, lấy một điểm M bất kỳ. Đường A Q B
tròn đường kính AM cắt AB tại điểm
thứ hai Q và cắt đường tròn đường kính
CD tại điểm thứ hai N. Tia DN cắt cạnh
BC tại P. P
a) Chứng minh: Q; N; C thẳng hàng. N
b) CP.CB = CN.CQ. O
c) Chứng minh: AC và MP cắt nhau tại H
1 điểm nằm trên đường tròn đường kính
AM.

D C
MI

Gợi ý
1 . C/m: Q;N;C thẳng hàng:
Gọi Tâm của đường tròn đường kính AM là O và đường tròn đường kính DC là I.
 + AMQ
-Do AQMD nội tiếp nên ADM  = 2v
 = 1v và DAQ
 = 1v ⇒ AQM
Mà ADM  =1v ⇒ AQMD là hình chữ nhật
 =1v (góc nt chắn nửa đường tròn
⇒DQ là đường kính của (O) ⇒ QND

 = 1v (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn tâm I)


Do DNC
 + DNC
⇒ QND  = 2v ⇒ đpcm.
2 . C/m: CP. CB = CN. CQ. C/m hai tam giác vuông CPN và CBQ đồng dạng (có góc
C chung)
3. Gọi H là giao điểm của AC với MP. Ta phải chứng minh H nằm trên đường tròn
tâm O,đường kính AM.
-Do QBCM là hcnhật ⇒ ∆MQC = ∆BQC.
 = PDC
Xét hai tam giác vuông BQC và CDP có: QCB  (cùng bằng góc MQC);
DC=BC (cạnh hình vuông) ⇒ ∆BQC = ∆CDP ⇒ ∆CDP = ∆MQC
⇒ PC = MC. Mà C = 1v⇒ ∆PMC vuông cân ở C ⇒ MPC  = 45o và DBC =45o (tính
chất hình vuông) ⇒MP//DB. Do AC⊥DB⇒MP⊥AC tại H⇒AHM=1v⇒H nằm trên
đường tròn tâm O đường kính AM.

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

Bài 72: Cho ∆ABC nội tiếp trong A


đường tròn tâm O.D và E theo thứ tự là
điểm chính giữa các cung AB; AC. Gọi K E
giao điểm DE với AB; AC theo thứ tự
là H và K.
H
D
a) Chứng minh: ∆AHK cân.
b) Gọi I là giao điểm của BE với CD.
Chứng minh: AI ⊥ DE I
c) Chứng minh: CEKI nội tiếp. O
d) Chứng minh: IK // AB.
e) ∆ABC phải có thêm điều kiện gì để
B C
AI // EC.

Gợi ý
1 . C/m: ∆AKH cân:
 = 1 sđ ( DB
sđ AHK  + AE
)
2
1
 = sđ ( AD
 + EC
)
sđ AKD
2
(Góc có đỉnh nằm trong đường tròn)
=
Mà  =
AD  AE
DB;  EC (gt)
 = AKD
⇒ AHK  ⇒đpcm.
2. C/m: AI⊥DE
Do AE = EC  = EBC
 ⇒ ABE  (góc nội tiếp chắn các cung bằng nhau) ⇒ BE là phân
giác của góc ABC. Tương tự CD là phân giác của góc ACB. Mà BE cắt CD ở I
⇒I là giao điểm của 3 đường phân giác của ∆AHK⇒AI là phân giác tứ 3 mà ∆AHK
cân ở A ⇒ AI ⊥ DE.
3. C/m CEKI nội tiếp:
 = ACD
Ta có DEB  (2 góc nội tiếp chắn 2 cung b»ng nhau AD
 = DB
)
 = KCI
hay KEI  ⇒ đpcm.
4 . C/m IK//AB
 = IEC
Do KICE nội tiếp ⇒ IKC  (cùng chắn cung IC). Mà IEC

= BEC  (cùng
= BAC
 = IKC
chắn cung BC) ⇒ BAC  ⇒ IK//AB.
5 . ∆ABC phải có thêm điều kiện gì để AI//EC:
Nếu AI//EC thì EC⊥DE (vì AI⊥DE) ⇒ DEC  =1v ⇒ DC là đường kính của (O) mà
 (cmt) ⇒ ∆ABC cân ở C.
DC là phân giác của ACB

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

Bài 73: Cho ∆ABC (AB = AC) nội tiếp A


trong (O), kẻ dây cung AA’ và từ C kẻ
đường vuông góc CD với AA’, đường
này cắt BA’ tại E.
 = DA’E E
a) Chứng minh: DA’C A'
b) Chứng minh: ∆A’DC = ∆A’DE
c) Chứng tỏ:AC = AE.Khi AA’ quay O
xung quanh A thì E chạy trên đường
D
nào?
 = 2.CEB
d) Chứng minh: BAC B C

Gợi ý

1. C/m: DA 
' C = DA 'E
 
Ta có DA’E = AA’B (đối đỉnh
 = 1 sđ AB
Và sđ AA’B 
2
  
= A’AC + A’CA (góc ngoài ∆AA’C)
CA’D
 = 1 sđ A’C
Mà sđ A’AC 
2
1
 = sđ AC 
sđ A’CA
2
 = 1 sđ ( A’C
⇒ sđ CA’D  )= 1 sđ AC
 + AC .
2 2
Do dây AB = AC ⇒ AB = AC  = DA’E
 ⇒ DA’C .
2 . C/m ∆A’DC=∆A’DE.
 = EA’D
Ta có CA’D  (cmt); A’D chung; A’DC
 = A’DE
 = 1v ⇒ đpcm.
3. Khi AA’ quay xunh quanh A thì E chạy trên đường nào?
Do ∆A’DC = ∆A’DE ⇒ DC = DE ⇒ AD là đường trung trực của CE
⇒ AE = AC =AB ⇒ Khi AA’ quay xung quanh A thì E chạy trên đường tròn tâm A;
bán kính AC.
 = 2. CEB
4 . C/m BAC 
 =
Do ∆A’CE cân ở A’ ⇒ A’CE  = A’EC
A’EC . Mà BA’C  + A’CE
 = 2. A’EC
 (góc ngoài
∆A’EC).
 = BA’C
Ta lại có BAC  (cùng chắn cung BC) ⇒ BAC = 2. BEC
.

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

Bài 74: Cho ∆ABC nội tiếp trong nửa


đường tròn đường kính AB. O là trung
điểm AB; M là điểm chính giữa cung AC.
H là giao điểm OM với AC D
a) Chứng minh: OM // BC. K
b) Từ C kẻ tia song song và cung chiều với
tia BM, tia này cắt đường thẳng OM tại D. C
Cmr: MBCD là hình bình hành. I M
c) Tia AM cắt CD tại K. Đường thẳng KH Q
cắt AB ở P. Cmr: KP ⊥ AB.
d) Chứng minh: AP.AB = AC.AH.
H
e) Gọi I là giao điểm của KB với (O). Q là A
giao điểm của KP với AI. Chứng minh: A;
B
O P
Q; I thẳng hàng.

Gợi ý
1 . C/m: OM//BC.
 = MC
AM  (gt) ⇒ COM
 = MOA  (góc ở tâm bằng sđ cung bị chắn).
Mà ∆AOC cân ở O ⇒ OM là đường trung trực của ∆AOC ⇒ OM⊥AC.
Mà BC⊥AC (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) ⇒ đpcm.
2 . C/m BMCD là hình bình hành:
Vì OM//BC hay MD//BC (cmt) và CD//MB (gt) ⇒ đpcm.
3. C/M: KP⊥AB.
Do MH⊥AC (cmt) và AM⊥MB(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn); MB//CD (gt)
⇒ AK⊥CD hay MKC  = 1v ⇒ MKCH nội tiếp ⇒ MKH  = MCH  (cùng chắn cung
 = MAC
MH). Mà MCA  = AM
 (hai góc nội tiếp chắn hai cung MC )
 = HKA
⇒ HAK  ⇒ ∆MKA cân ở H ⇒ M là trung điểm AK. Do ∆AMB vuông ở M
 + MBA
⇒ KAP  = 1v. mà MBA  = MCA
 (cùng chắn cung AM) ⇒ MBA  = MKH

 + AKP
hay KAP  = 1v ⇒ KP⊥AB.
4 . Hãy xét hai tam giác vuông APH và ABC đồng dạng (Góc A chung)
5 . Sử dụng Q là trực tâm của ∆AKB.

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Bài 75: Cho nửa đường tròn tâm O đường
kính EF. Từ O vẽ tia Ot ⊥ EF, nó cắt nửa
đường tròn (O) tại I. Trên tia Ot lấy điểm A t
sao cho IA = IO. Từ A kẻ hai tiếp tuyến AP A
và AQ với nửa đường tròn; chúng cắt đường
thẳng EF tại B và C (P; Q là các tiếp điểm).
a) Chứng minh rằng: ∆ABC là tam giác đều K
và tứ giác BPQC nội tiếp.
b) Từ S là điểm tuỳ ý trên cung PQ. Vẽ tiếp S
tuyến với nửa đường tròn; tiếp tuyến này cắt H I
AP tại H, cắt AC tại K. Tính sđ độ của góc Q
HOK P
M N
c) Gọi M; N lần lượt là giao điểm của PQ với
OH; OK. Chứng minh: OMKQ nội tiếp. B C
d) Chứng minh rằng: Ba đường thẳng HN; E O F
KM; OS đồng quy tại điểm D, và D cũng
nằm trên đường tròn ngoại tiếp ∆HOK.

Gợi ý
1 . Cm ∆ABC là tam giác đều: Vì AB và AC là hai tia tiếp tuyến cắt nhau
⇒ ∆APO; AQO là các tam giác vuông ở P và Q. Vì IA = IO (gt)
⇒ PI là trung tuyến của tam gíac vuông AOP⇒ PI = IO. Mà IO = PO (bán kính)
⇒PO = IO = PI ⇒ ∆PIO là tam giác đều ⇒ POI = 60o. ⇒OAB = 30o.
 = 30o ⇒ BAC
Tương tự OAC  = 60o. Mà ∆ABC cân ở A (Vì đường caoAO cùng là
phân giác) có 1 góc bằng 60o ⇒ ABC là tam giác đều.
 = SOH
2 . Ta có HOP  ; SOK
 = KOC  (tính chất hai tia tiếp tuyến cắt nhau)
 = SOH
⇒ HOK  + SOK
 = HOP  + KOQ.
 = POH
Ta lại có: POQ  + SOH  + SOK + KOQ
 = 180o - 60o = 120o ⇒ HOK  = 60o.

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Bài 76: Cho hình thang ABCD nội tiếp
trong (O), các đường chéo AC và BD cắt F
nhau ở E. Các cạnh bên AD; BC kéo dài
cắt nhau ở F.
a) Chứng minh: ABCD là thang cân.
b) Chứng tỏ: FD.FA = FB.FC
 = AOD
 A B
c) Chứng minh: AED
d) Chứng minh: AOCF nội tiếp.
E

O
D C
Gợi ý
1 . C/m ABCD là hình thang cân:
Do ABCD là hình thang ⇒AB//CD ⇒ BAC = ACD
 (so le).
 = BDC
Mà BAC  = ACD
 (cùng chắn cung BC) ⇒ BDC 
 = ACB
Ta lại có ADB  = BCD
 (cùng chắn cung AB) ⇒ ADC 
Vậy ABCD là hình thang cân.
2 . C/m FD.FA = FB.FC
C/m Hai tam giác FDB và
 = FCA
∆FCA đồng dạng vì Góc F chung và FDB  (cmt)
 = AOD
3. C/m: AED :
•C/m F;O;E thẳng hàng: Vì ∆DOC cân ở O⇒O nằm trên đường trung trực của Dc.
Do ACD = BDC(cmt)⇒∆EDC cân ở E⇒E nằm tren đường trung trực của DC. Vì
ABCD là thang cân ⇒∆FDC cân ở F⇒F nằm trên đường trung trực của DC
⇒ F;E;O thẳng hàng.
 = AOD
•C/m AED .
1 1
Ta có: Sđ AED = sđ(AD + BC) = . 2sđAD = sđAD vì cung AD = BC(cmt)
2 2
Mà sđAOD = sđAD(góc ở tâm chắn cung AD)⇒AOD = AED.
4 . Cm: AOCF nội tiếp:
1
+ Sđ AFC = sđ(DmC - AB)
2
Sđ AOC = SđAB + sđ BC
1 1
Sđ (AFC + AOC) = sđ DmC - sđAB + sđAB + sđBC(1)
2 2
Mà sđ DmC = 360o - AD - AB – BC(2). Từ(1) và (2) ⇒sđ AFC + sđ AOC = 180o.
⇒đpcm

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Bài 77: Cho (O) và đường thẳng xy không cắt C
đường tròn. Kẻ OA ⊥ xy rồi từ A dựng đường M
x
thẳng ABC cắt (O) tại B và C. Tiếp tuyến tại B và
N E
C của (O) cắt xy tại D và E. Đường thẳng BD cắt O B
OA; CE lần lượt ở F và M; OE cắt AC ở N.
a) Chứng minh: OBAD nội tiếp. F A
b) Chứng minh rằng: AB.EN = AF.EC
 
c) So sánh AOD và COM
d) Chứng tỏ A là trung điểm DE. D
y

Gợi ý

1 . C/m OBAD nội tiếp:


- Do DB là tia tiếp tuyến⇒OBD = 1v;OA⊥xy(gt)⇒OAD = 1v⇒đpcm.
2 . Xét hai tam giác: ABF và ECN có:
- ABF = NBM(đối đỉnh);Vì BM và CM là hai tia tiếp tuyến cắt nhau⇒NBM =
ECB⇒FBA = ECN.
- Do OCE + OAE = 2v⇒OCEA nội tiếp⇒CEO = CAO(cùng chắn cung OC)
⇒∆ABF~∆ECN⇒đpcm.
3. So sánh;AOD với COM: Ta có:
- DĐoABO nội tiếp⇒DOA = DBA(cùng chắn cung ). DBA = CBM(đối đỉnh)
CBM = MCB(t/c hai tia tiếp tuyến cắt nhau). Do BMCO nội tiếp⇒BCM =
BOM⇒DOA = COM.
4 . Chứng tỏ A là trung điểm DE:
Do OCE = OAE = 1v⇒OAEC nội tiếp⇒ACE = AOE(cùng chắn cung AE)
⇒DOA = AOE⇒OA là phân giác của góc DOE. Mà OA⊥DE⇒OA là đường trung
trực của DE⇒đpcm

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Bài 78: Cho (O; R) và A là một điểm ở ngoài
đường tròn. Kẻ tiếp tuyến AB và AC với đường
tròn. OB kéo dài cắt AC ở D và cắt đường tròn ở B
E. I
a) Chứng tỏ EC // OA
b) Chứng minh rằng: 2AB.R = AO.CB. M
O A
c) Gọi M là một điểm di động trên cung nhỏ BC,
qua M dựng một tiếp tuyến với đường tròn, tiếp
tuyến này cắt AB vàAC lần lượt ở I, J . Chứng tỏ J
chu vi ∆AI J không đổi khi M di động trên cung E C
nhỏ BC.
d) Xác định vị trí của M trên cung nhỏ BC để 4 D
điểm J, I, B, C cùng nằm trên một đường tròn.

Gợi ý

1 . C/m EC//OA: Ta có BCE = 1v(góc nội tiếp chắn nửa đường tòn) hay CE⊥BC. Mà
OA là phân giác của ∆cân ABC⇒OA⊥BC⇒OA//EC.
2 . xét hai tam giác vuông AOB và ECB có:
- Do OCA + OBA = 2v⇒ABOC nội tiếp⇒OBC = OAC(cùng chắn cung OC).
mà OAC = OAB (tính chất hai tia tiếp tuyến cắt nhau)⇒EBC =
BAO⇒∆BAO~∆CBE
⇒. Ta lại có BE = 2R⇒đpcm.
3. Chứng minh chu vi ∆AIJ không đổi khi M di động trên cung nhỏ BC.
Gọi P là chu vi ∆ AIJ . Ta có P = JI + IA + JA = MJ + MI + IA + JA.
Theo tính chất hai tia tiếp tuyến cắt nhau ta có: MI = BI;MJ = JC;AB = AC ⇒P = (IA
+ IB) + (JC + JA) = AB + AC = 2AB không đổi.
4 . Giả sử BCJI nội tiếp⇒BCJ + BIJ = 2v. MaäI + JBI = 2v⇒JIA = ACB. Theo
chứng minh trên có ACB = CBA⇒CBA = JIA hay IJ//BC. Ta lại có
BC⊥OA⇒JI⊥OA
Mà OM⊥JI ⇒OM≡ OA⇒M là điểm chính giữa cung BC.

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Bài 79: Cho(O), từ điểm P nằm ngoài đường tròn,
kẻ hai tiếp tuyến PA và PB với đường tròn. Trên
đoạn thẳng AB lấy điểm M, qua M dựng đường C
K A
thẳng vuông góc với OM, đường này cắt PA, PB
lần lượt ở C và D. H I
a) Chứng minh: A, C, M, O cùng nằm trên một M
đường tròn. O P
 = AOB
b) Chứng minh: COD
c) Chứng minh: ∆COD cân. D
d) Vẽ đường kính BK của (O), hạ AH ⊥ BK. Gọi I B
là giao điểm của AH và PK. Chứng minh: AI =
IH.

1/C/m ACMO nt: Ta có OAC=1v(tc tiếp tuyến).Và OMC=1v(vì OM⊥CD-gt)


2/C/m COD=AOB.Ta có:
Do OMAC nt⇒OCM=OAM(cùng chắn cung OM).
Chứng minh tương tự ta có OMDB nt⇒ODM=MBO(cùng chắn cung OM)
Hai tam giác OCD và OAB có hai cặp góc tương ứng bằng nhau ⇒Cặp góc còn lại
bằng nhau ⇒COD=AOB.
3/C/m ∆COD cân:
Theo chứng minh câu 2 ta lại có góc OAB=OBA(vì ∆OAB cân ở O)
⇒OCD=ODC⇒∆OCD cân ở O.
4/Kéo dài KA cắt PB ở Q.
Vì AH⊥BK; QB⊥BK⇒AH//QB. Hay HI//PB và AI//PQ. Ap dụng hệ quả định lý
Talét trong các tam giác KBP và KQP có:

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Bài 80: Cho ∆ABC có 3 góc nhọn nội tiếp trong x
đường tròn tâm O. Ba đường cao AK; BE; CD cắt
nhau ở H. A
a) Chứng minh: Tứ giác BDEC nội tiếp.
b) Chứng minh: AD.AB = AE.AC E
 J
c) Chứng tỏ KA là phân giác của DKE
d) Gọi I;J là trung điểm BC và DE. Chứng minh: D
OA // JI O

B C
K I

1/C/m:BDEC nội tiếp:


Ta có: BDC=BEC=1v(do CD;BE là đường cao)⇒Hai điểm D và E cùng làm với hai đầu
đoạn BC…⇒đpcm
2/c/m AD.AB=AE.AC.
Xét hai tam giác ADE và ABC có Góc BAC chung .
Do BDEC nt ⇒EDB+ECB=2v.Mà ADE+EDB=2v⇒ADE=ACB
⇒∆ADE~∆ACB⇒đpcm.
3/Do HKBD nt⇒HKD=HBD(cùng chắn cung DH).
Do BDEC nt⇒HBD=DCE (cùng chắn cung DE) HKD=EKH
Dễ dàng c/m KHEC nt⇒ECH=EKH(cùng chắn cungHE)
4/C/m JI//AO. Từ A dựng tiếp tuyến Ax.
1
Ta có sđ xAC= sđ cung AC (góc giữa tt và một dây)
2
1 xAC=AED
.Mà sđABC= sđ cung AC (góc nt và cung bị chắn)
2
Ta lại có góc AED=ABC(cùng bù với góc DEC)
Vậy Ax//DE.Mà AO⊥Ax(t/c tiếp tuyến)⇒AO⊥DE.Ta lại có do BDEC nt trong đường tròn
tâm I ⇒DE là dây cung có J là trung điểm ⇒JI⊥DE(đường kính đi qua trung điểm của dây
không đi qua tâm)Vậy IJ//AO

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Bài 81: Cho ∆ABC có 3 góc nhọn nội
tiếp trong đường tròn tâm O. Tiếp tuyến C
tại B và C của đường tròn cắt nhau tại D. F
Từ D kẻ đường thẳng song song với AB, I
đường này cắt đường tròn ở E và F, cắt E
AC tại I (Enằm trên cung nhỏ BC)
a) Chứng minh BDCO nội tiếp. O D
b) Chứng minh: DC2 = DE.DF
c) Chứng minh: DOCI nội tiếp đường A
tròn.
d) Chứng tỏ I là trung điểm EF.
B

1/C/m: BDCO nội tiếp

Vì BD và DC là hai tiếp tuyến ⇒OBD=OCD=1v

⇒OBD+OCD=2v

⇒BDCO nội tiếp.


2/Cm: :DC2=DE.DF
D
Xét hai tam giác
DCE và DCF có: D chung

1
Sđ DFC= sđ cung EC (góc nt và cung bị chắn)⇒EDC=DFC
2
⇒∆DCE~∆DFC ⇒đpcm.
1
3/Cm: DCOI nội tiếp:Ta có sđ DIC= sđ(AF+EC).
2
1 1
Vì FD//AD ⇒Cung AF=BE ⇒sđ DIC= sđ(BE+EC)= sđ cung BC
2 2
1 1
Sđ BOC=sđ cung BC.Mà DOC= BOC⇒sđ DOC= sđBC⇒DOC=DIC
2 2
⇒Hai điểm O và I cùng làm với hai đầu đoạn thẳng DC những góc bằng nhau ⇒đpcm.
4/C/m I là trung điểm EF.
Do DCIO nội tiếp⇒DIO=DCO (cùng chắn cung DO).Mà DCO=1v(tính chất tiếp
tuyến)⇒DIO=1v hay OI⊥FE.Đường kính OI vuông góc với dây cung FE nên phải đi qua
trung điểm của FE⇒đpcm.

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Bài 82: Cho đường tròn tâm O, đường kính AB và
dây CD vuông góc với AB tại F. Trên cung BC, C
lấy điểm M, AM cắt CD tại E. M
 I
a) Chứng minh: AM là phân giác của CMD .
b) Chứng minh: tứ giác EFBM nội tiếp được trong E
một đường tròn.
A O
c) Chứng tỏ: AC2 = AE.AM B
d) Gọi giao điểm của CB với AM là N; MD với
F N
AB là I. Chứng minh NI // CD.

1/C/m AM là phân giác của góc CMD: Ta có: Vì OA⊥CD và ∆COD cân ở O ⇒OA là phân
giác của góc COD. Hay COA=AOD⇒cung AC=AD ⇒góc CMA=AMD(hai góc nội tiếp
chắn hai cung bằng nhau)⇒đpcm.
2/cm EFBM nội tiếp: VìCD⊥AB(gt)⇒EFB=1v;và EMB=1v(góc nt chắn nửa đường tròn)⇒
EFB+ EMB=2v⇒đpcm.
3/Cm: AC2=AE.AM.
Xét hai tam giác:ACM và ACE có A chung.Vì cung AD=AC⇒hai góc ACD=AMC(hai góc
nt chắn hai cung bằng nhau)
⇒∆ACE~∆AMC⇒đpcm
4/Cm NI//CD:
Vì cung AC=AD⇒góc AMD=CBA(hai góc nt chắn hai cung bằng nhau) Hay NMI=NBI
⇒Hai điểm M và B cung làm với hai đầu đoạn thẳng NI những góc bằng nhau ⇒NIBM nội
tiếp ⇒Góc NIB+NMB=2v mà NMB=1v(cmt) ⇒NIB=1v hay NI⊥AB.Mà
CD⊥AB(gt)⇒NI//CD.

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
 0
Bài 83: Cho ∆ABC có A = 90 ; Kẻ AH ⊥ G
BC. Qua H dựng đường thẳng thứ nhất cắt
cạnh AB ở E và cắt đường thẳng AC tại G. A
Đường thẳng thứ hai vuông góc với đường
thẳng thứ nhất và cắt cạnh AC ở F, cắt
đường thẳng AB tại D.
a) Chứng minh: AEHF nội tiếp. E F
b) Chứng tỏ: HG.HA = HD.HC B C
 = AFE

c) Chứng minh: EF ⊥ DG và FHC H
d) Tìm điều kiện của hai đường thẳng HE và
HF để EF ngắn nhất.
D
1/Cm AEHF nội tiếp: Ta có BAC=1v(góc nt chắn nửa đtròn) FHE=1v
⇒ BAC+ FHE=2v⇒đpcm.
2/Cm: HG.HA=HD.HC. Xét hai ∆ vuông HAC và HGD có:BAH=ACH (cùng phụ với góc
ABC).Ta lại có GAD=GHD=1v⇒GAHD nội tiếp ⇒DGH=DAH
( cùng chắn cung DH ⇒DGH=HAC ⇒∆HCA~∆HGD⇒đpcm.
3/•C/m:EF⊥DG:Do GH⊥DF và DA⊥CG và AD cắt GH ở E ⇒E là trực tâm của
∆CDG⇒EF là đường cao thứ 3 của ∆CDG⇒FE⊥DG.
• C/m:FHC=AFE:
Do AEHF nội tiếp ⇒AFE=AHE(cùng chắn cung AE).Mà AHE+AHF=1v và
AHF+FHC=1v⇒AFE=FHC.
4/ Tìm điều kiện của hai đường thẳng HE và HF để EF ngắn nhất:
Do AEHF nội tiếp trong đường tròn có tâm là trung điểm EF .Gọi I là tâm đường tròn ngoại
tiêp tứ giác AEHF⇒IA=IH⇒Để EF ngắn nhất thì I;H;A thẳng hàng hay AEHF là hình chữ
nhật ⇒HE//AC và HF//AB.

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

Bài 84: Cho ∆ABC (AB = AC) nội tiếp A


trong (O). M là một điểm trên cung nhỏ K

AC, phân giác BMC cắt BC ở N, cắt (O)
ởI
a) Chứng minh: A; O; I thẳng hàng. M
b) Kẻ AK vuông góc với đường thẳng
MC. AI cắt BC ở J. Chứng minh: AKCJ
nội tiếp.
c) Chứng minh: KM.JA = KA.JB
O

B J N C
I
1/C/m A;O;I thẳng hàng:
Vì BMI=IMC(gt)
⇒ cung IB=IC ⇒Góc BAI=IAC(hai góc nt chắn hai cung bằng nhau)⇒AI là phân
gíc của ∆ cân ABC ⇒AI⊥BC.Mà ∆BOC cân ở O⇒ có các góc ở tâm chắn các
cung bằng nhau
⇒đpcm
2/C/m AKCJ nội tiếp: Theo cmt ta có AI là đường kính đi qua trung điểm của dây BC
⇒AI⊥BC hay AJC=1v mà AKC=1v(gt)⇒AJC+AKC=2v ⇒đpcm.
3/Cm: KM.JA=KA.JB Xét hai tam giác vuông JAB và KAM có:
Góc KMA=MAC+MCA(góc ngoài tam giác AMC)
1 1 1 1
Mà sđ MAC= sđ cung MC và sđMCA= sđ cung AM ⇒sđKMA= sđ(MC+AM)=
2 2 2 2
sđAC=sđ góc ABC Vậy góc ABC=KMA
⇒∆JBA~∆KMA⇒đpcm.

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Bài 85: Cho nửa đường tròn (O) đường kính x
AB. Gọi C là một điểm trên nửa đường tròn. y
E
Trên nửa mặt phẳng bờ AB chứa điểm C, kẻ
hai tiếp tuyến Ax và By. Một đường tròn (O’)
qua A và C cắt AB và tia Ax theo thứ tự tại
D và E. Đường thẳng EC cắt By tại F.
a) Chứng minh: BDCF nội tiếp.
b) Chứng tỏ: CD2 = CE.CF và FD là tiếp
tuyến của đường tròn (O). C
c) AC cắt DE ở I; CB cắt DF ở J. Chứng F
I
minh:
O J
IJ // AB
d) Xác định vị trí của D để EF là tiếp tuyến A D B
của (O)

1/Cm:BDCF nội tiếp:


Ta có ECD=1v(góc nt chắn nửa đường tròn tâm O’)⇒FCD=1v và FBD=1v(tính chất tiếp
tuyến)⇒đpcm.
2/•C/m: CD2=CE.CF .Ta có
Do CDBF nt⇒DFC=CBD(cùng chắn cung CD).Mà CED=CAD(cùng chắn cung CD của (O’). Mà
CAD+CBD=1v (vì góc ACB=1v-góc nt chắn nửa đt)
⇒CED+CFD=1v nên EDF=1v hay ∆EDF là tam giác vuông có DC là đường cao.Ap dụng hệ thức
lượng trong tam giác vuông ta có CD2=CE.CF.
•Vì ∆EDF vuông ở D(cmt)⇒FD⊥ED hay FD⊥O’D tại điểm D nằm trên đường tròn tâm
O’.⇒đpcm.
3/C/m IJ//AB.
Ta có ACB=1v(cmt) hay ICJ=1v và EDF=1v (cmt) hay IDJ=1v ⇒ICJD nt
CJI=CDI(cùng chắn cung CI).Mà CFD=CDI (cùng phụ với góc FED).
Vì BDCF nt (cmt)⇒CFD=CBD (cùng chắn cung CD)⇒CJI=CBD ⇒đpcm.
4/ Xác định vị trí của D để EF là tiếp tuyến của (O).
Ta có CD⊥EF và C nằm trên đường tròn tâm O.Nên để EF là tiếp tuyến của (O) thì CD phải là bán
kính ⇒D≡O.

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Bài 86: Cho (O; R và (O’; r) trong đó R > r, I
cắt nhau tại Avà B. Gọi I là một điểm bất kỳ C
trên đường thẳng AB và nằm ngoài đoạn
thẳng AB. Kẻ hai tiếp tuyến IC và ID với E A M D
(O) và (O’). Đường thẳng OC và O’D cắt
nhau ở K.
a) Chứng minh ICKD nội tiếp. O O' N
2
b) Chứng tỏ:IC = IA.IB.
c) Chứng minh IK nằm trên đường trung
B
trực của CD. F
d) IK cắt (O) ở E và F; Qua I dựng cát tuyến
IMN.Chứng minh:IE.IF = IM.IN và E; F;
M; N nằm trên một đường tròn. K
1/C/m ICKD nt: Vì CI và DI là hai tt của hai đtròn ⇒ICK=IDK=1v
⇒đpcm.
2/C/m: IC2=IA.IB.
1
Xét hai tam giác ICE và ICBcó góc I chung và sđ ICE= sđ cung CE (góc giữa tt và
2
1 dây)
1
Sđ CBI= sđ CE (góc nt và cung bị chắn)⇒ICE=IBC⇒∆ICE~∆IBC⇒đpcm.
2
3/Cm IK nằm trên đường trung trực của CD.
Theo chứng minh trên ta có: IC2=IA.IB.
Chứng minh tương tự ta có:ID2=IA.IB 

IC=ID⇒I nằm trênđường trung trực của CD

-Hai tam giác vuông ICK và IDK có Cạnh huyền IK chung và cạnh góc vuông IC=ID
⇒∆ICK=∆IDK⇒CK=DK⇒K nằm trên đường trung trực của CD.⇒đpcm.
4/ a/Bằng cách chứng minh tương tự như câu 2 ta có:
IC2=IE.IF và ID2=IM.IN Mà IC=ID (cmt)⇒IE.IF=IM.IN.
b/ C/m Tứ giác AMNF nội tiếp: Theo chứng minh trên có E.Ì=IM.IN.Ap dụng tính
IF IN
chất tỉ lệ thức ta có: = .Tức là hai cặp cạnh của tam giác IFN tương ứng tỉ lệ
IM IE
với hai cặp cạnh của tam giác IME.Hơn nữa góc EIM chung
⇒∆IEM~∆INF⇒IEM=INF.Mà IEM+MEF=2v⇒MEF+MNF=2v⇒đpcm.

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

Bài 87: Cho∆ABC có 3 góc nhọn. Vẽ A


đường tròn tâm O đường kính BC. (O)
cắt AB; AC lần lượt ở D và E. BE và
CD cắt nhau ở H.
a) Chứng minh: ADHE nội tiếp. I E
b) Chứng minh: AE.AC = AB.AD
c) AH kéo dài cắt BC ở F.Cmr:H là tâm D H
đường tròn nội tiếp ∆DFE
d) Gọi I là trung điểm AH. Chứng minh
rằng: IE là tiếp tuyến của (O)
B C
F O

1/Cm:ADHE nội tiếp: Ta cĩ BDC=BEC=1v(gĩc nt chắn nửa đường trịn)


⇒ADH+AEH=2v⇒ADHE nt.
2/C/m:AE.AC=AB.AD. Ta chứng minh ∆AEB v ∆ADC đồng dạng.
3/C/m H l tm đường trịn ngoại tiếp tam gic DEF:
Ta phải c/m H l giao điểm 3 đường phn gic của tam gic DEF.
-Tứ gic BDHF nt⇒HED=HBD(cng chắn cung DH).M EBD=ECD (cng chắn cung DE).Tứ
gic HECF nt⇒ECH=EFH(cng chắn cung HE) ⇒EFH=HFD⇒FH l phn gic của DEF.
-Tứ gic BDHF nt⇒FDH=HBF(cng chắn cung HF).M EBC=CDE(cng chắn cung
EC)⇒EDC=CDF⇒DH l phn gic của gĩc FDE⇒H l…
1
4/ C/m IE l tiếp tuyến của (O):Ta cĩ IA=IH⇒IA=IE=IH= AH (tính chất trung tuyến của
2
tam gic vuơng)⇒∆IAE cn ở I⇒IEA=IAE.M IAE=EBC (cng phụ với gĩc ECB) v
AEI=xEC(đối đỉnh)Do ∆OEC cn ở O⇒ OEC=OCE ⇒xEC+CEO =EBC +ECB=1v Hay
xEO=1v Vậy OE⊥IE tại điểm E nằm trn đường trịn (O)⇒đpcm.

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Bài 88: Cho(O; R) và (O’; r) cắt nhau ở
Avà B.Qua B vẽ cát tuyến chung CBD ⊥ A
AB (C∈(O)) và cát tuyến EBF bất kỳ
(E∈(O)). E O O'
a) Chứng minh: A, O, C thẳng hàng và
A, O’, D thẳng hàng.
b) Gọi K là giao điểm của các đường C D
thẳng CE và DF.Chứng minh rằng: B F
AEKF nội tiếp.
c) Chứng minh: K thuộc đường tròn
ngoại tiếp ∆ACD.
d) Chứng tỏ: FA.EC = FD.EA.
K

1/C/m AOC và AO’D thẳng hàng:


-Vì AB⊥CD ⇒Góc ABC=1v⇒AC là đường kính của (O)⇒A;O;C thẳng hàng.Tương tự
AO’D thẳng hàng.
2/C/m AEKF nt: Ta có AEC=1v(góc nt chắn nửa đường tròn tâm O.Tương tự AFD=1v hay
AFK=1v ⇒AEK+AFK=2v⇒đpcm
3/Cm: K thuộc đường tròn ngoại tếp ∆ACD.
Ta có EAC=EBC(cùng chắn cung EC).Góc EBC=FBD(đối đỉnh).Góc FBD=FAD(cùng
chắn cung FD).Mà EAC+ECA=90o ⇒ADF=ACE và ACE+ACK=2v⇒ADF+ACK=2v⇒K
nằm trên đường tròn ngoại tiếp …
4/C/m FA.EC=FD.EA.
Ta chứng minh hai tam giác vuông FAD và EAC đồng dạng vì
EAC=EBC(cùng hcắn cung EC)EBC=FBD(đối đỉnh) FBD=FAD(cùng chắn cung
FD)⇒EAC=FAD⇒đpcm.

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
 0
Bài 89: Cho ∆ABC có A = 90 . Qua
A dựng đường tròn tâm O bán kính R
tiếp xúc với BC tại B và dựng (O’; r)
tiếp xúc với BC tại C. Gọi M; N là
trung điểm AB; AC, OM và ON kéo O'
dài cắt nhau ở K. A
a) Chứng minh: OAO’ thẳng hàng
b) Chứng minh: AMKN nội tiếp.
O
M N
c) Chứng minh: AK là tiếp tuyến của I
cả hai đường tròn và K nằm trên BC.
d) Chứng tỏ: 4MI2 = Rr. B K C

1/C/m AOO’ thẳng hàng:


-Vì M là trung điểm dây AB⇒OM⊥AB nên OM là phân giác của góc AOB hay
BOM=MOA. Xét hai tam giác BKO và AKO có OA=OB=R; OK chung và BOK=AOK
(cmt) ⇒∆KBO=∆KAO ⇒ góc OBK=OAK mà OBK=1v ⇒OAK=1v. Chứng minh tương tự
ta có O’AK=1v Nên OAK+O’AK=2v ⇒đpcm.
2/Cm:AMKN nội tiếp:Ta có Vì AMK=1v(do OMA=1v) và ANK=1v ⇒AMK+ANK=2v
⇒đpcm. Cần lưu ý AMKN là hình chữ nhật.
3/C/m AK là tiếp tuyến của (O) và O’)
-Theo chứng minh trên thì Góc OAK=1v hay OA⊥AK tại điểm A nằm trên đường tròn
(O)⇒đpcm.Chứng minh tương tự ta có AK là tt của (O’)
-C/m K nằm trên BC:
Theo tính chất của hai tt cắt nhau ta có:BKO=OKA và AKO’=O’KC.
Nhưng do AMKN là hình chữ nhật⇒MKN=1v hay OKA+O’KA=1v tức có nghĩa góc
BKO+O’KC=1v vậy BKO+OKA+AKO’+O’KC=2v⇒K;B;C thẳng hàng ⇒đpcm
4/ C/m: 4MI2=Rr. Vì ∆OKO’ vuông ở K có đường cao KA.Ap dụng hệ thue=ức lượng trong
1
tam giác vuông có AK2=OA.O’A.Vì MN=AK và MI=IN hay MI= AK⇒đpcm
2

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Bài 90: Cho tứ giác ABCD (AB > BC)
nội tiếp trong (O) đường kính AC; Hai E
đường chéo AC và DB vuông góc với
nhau. Đường thẳng AB và CD kéo dài B
cắt nhau ở E; BC và AD cắt nhau ở F
a) Chứng minh: BDEF nội tiếp.
b) Chứng tỏ:DA.DF = DC.DE A M
O I C H
c) Gọi I là giao điểm DB với AC và M
là giao điểm của đường thẳng AC với
đường tròn ngoại tiếp ∆AEF. Chứng
D
minh rằng: DIMF nội tiếp.
d) Gọi H là giao điểm AC với FE. F
Chứng minh: AI.AM = AC. AH

1/ Cm:DBEF nt: Do ABCD nt trong (O) đường kính AC⇒ABC=ADC=1v (góc nt chắn nửa
đường tròn)⇒ FBE=EDF=1v⇒đpcm.
2/ C/m DA.DF=DC.DE:
Xét hai tam giác vuông DAC và DEF có: Do BF⊥AE và ED⊥AF nên C là trực tâm của
∆AEF⇒Góc CAD=DEF(cùng phụ với góc DFE)⇒đpcm.
3/ Cm:DIMF nt: Vì AC⊥BD(gt) ⇒DIM=1v và I cũng là trung điểm của DB(đường kính
vuông góc với dây DB)⇒∆ADB cân ở A⇒ AEF cân ở A (Tự c/m yếu tố này)⇒Đường tròn
ngoại tiếp ∆AEF có tâm nằm trên đường AM ⇒góc AFM=1v(góc nt chắn nửa đường
tròn)⇒DIM+DFM=2v⇒đpcm.

4) Chứng minh AI.AM=AD.AF và AD.AF=AC.AH

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC

You might also like