You are on page 1of 11

Bài tập tự luận:

Câu 1: Tính giới hạn:

a. Tìm .

b. Tìm .

b. Tìm .
Câu 2: Tính giới hạn:

a. ;

b.

c. Biết
lim
x 
 
4 x 2  ax  1  bx  1 2 3
. Tính giá của biểu thức P  a  2b .
A. P  32 . B. P  0 . C. P  16 . D. P  8 .

d. Biết
lim
x 
 4 x 2  3 x  1   ax  b   0  . Tính a  4b ta đượcA. 3 . B. 5 . C. 1 . D. 2 .
1  2 x  1  3x 3
lim
e. Giới hạn x 0 x2 có giá trị là:
1 2 9

A. 2 . B. 5 . C. 20 . D. 0 .
 x 2  16  5
 khi x  3
y  f x   x3
a khi x  3
Câu 3: Cho hàm số  . Tập các giá trị của a để hàm số đã cho liên tục
2 1  3
     
C.   .
0
trên R là:A.  5  . B.  5  . D.  5  .
Câu 4: Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' . Gọi M , N lần lượt là trung điểm cạnh A’B’ và BC .
Chứng minh rằng MN  AC ' .

A' D'
M

B'
C'

A D

B N C

Câu 5: Cho phương trình:


m 2
 m  2021 x3   2m 2  2m  4040  x 2  4 x  m 2  m  2021  0
.
Chứng minh phương trình có 3 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của tham số m .
Câu 5: (3,0 điểm) Cho hình chóp có đáy là hình vuông, và . Kẻ
tại và kẻ tại .
a) Chứng minh rằng và .

b) Chứng minh rằng và .

c) Tính góc giữa đường thẳng và mặt phẳng .


Đề TN:

Câu 1. Tính giới hạn .

A. . B. . C. . D. .

Câu 2. Tìm tham số để hàm số có giới hạn tại


A. . B. . C. . D. .

Câu 3. Tính giới hạn

A. . B. . C. . D. .

Câu 4. Tính tổng của cấp số nhân lùi vô hạn:

A. . B. . C. . D. .

Câu 5. Cho , . Tính .


A. . B. . C. . D. .

Câu 6. Cho hàm số . Tìm .


A. . B. . C. . D. .

Câu 7. Tính giới hạn .

A. . B. . C. . D. .

Câu 8. Tính giới hạn .

A. . B. . C. . D. .

Câu 9. Tính giới hạn .

A. . B. . C. . D. .
Câu 10. Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 11. Nếu thì tính theo bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 12. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. ( là hằng số). B. .

C. . D. .
lim  x  x  13

Câu 13. Giá trị của giới hạn x  là


A.  . B.  . C. 0 . D. 1 .
2
x  x 1
A  lim
Câu 14. Tìm giới hạn x 1 x 1 .
1
A.  B. 2 . C. 1 . D.  .
4x  1  1
K  lim
Câu 15. Tính giới hạn x 0 x 2  3x .
2 2 4
K  K K
A. K  0 . B. 3. C. 3. D. 3.

Câu 16. Giới hạn: bằng kết quả nào trong các kết quả sau?
A. 2. B. . C. . D. .

Câu 17. Biết . Tính


A. . B. . C. . D. .

Câu 18. Cho với . Giá trị của là:


A. B. C. D.

Câu 19. Cho bốn hàm số ; ; ; . Hỏi


trong bốn hàm số trên có bao nhiêu hàm số liên tục trên đoạn ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 20. Cho bốn hàm số ; ; ; . Hỏi
trong bốn hàm số trên có bao nhiêu hàm số liên tục trên ?
A. . B. . C. . D. .

Câu 21. Cho các hàm số Có bao nhiêu hàm số trong các hàm số
đã cho liên tục trên ?
A.4. B. 3. C. 1. D. 2.

Câu 22. Để hàm số liên tục tại điểm thì giá trị của là
A. . B.4. C. 1. D. .

Câu 23. Tìm để hàm số liên tục tại điểm là


A. . B. . C. . D. .

x2 1
f ( x) 
Câu 24. Cho hàm số x 2  5 x  6 .Khi đó hàm số y  f  x  liên tục trên khoảng nào sau đây?

A.
 ;3 . B.
 4;7  . C.
 3; 2  . D.
 2;   .
 x 1  2
 khi x  5
f ( x)   x  5
a  1 khi x  5 f x
Câu 25. Cho hàm số  .Để hàm số liên tục tại x  5 thì a thuộc khoảng
nào dưới đây?
 3  1 1  3 
1;   0;   ;1  ;2
A.  2  . B.  2  C.  2  D.  2  .
x4
f ( x)  2
Câu 26. Cho hàm số x  x  6 . Khẳng định nào sau đây đúng nhất?

A. Hàm số liên tục trên


  ;  2  ,  2;3 và 3;    .
B. Hàm số liên tục trên
  ;  3 ,  3; 2  và  2;    .
C. Hàm số liên tục trên
4;  3 ,  3; 2 và  2;    .
D.Hàm số liên tục trên
4;  2  ,  2;3 và 3;    .
Câu 27. Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên  ?
3 2x  5
y y 2 2
A. y  sin x  2 tan x . B. cos x  1 . C. x  x 1 . D. y  9  x .
Câu 28. Cho hình chóp , có đáy là hình bình hành. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức
nào đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 29. Cho hình hộp . Chọn đẳng thức đúng.
A. . B. .
C. . D. .
  
  
 
Câu 30. Cho lăng trụ tam giác ABC . ABC  có AA   a , AB  b, AC  c . Hãy phân tích (biểu diễn) véc tơ

  
BC  qua các  tơ a, b, c .
 véc  

 

 


  
 
A. BC   a  b  c . B. BC   a  b  c . C.   a  b  c .
BC D. BC   a  b  c .
Câu 31. Cho hình lập phương có cạnh bằng . Tính độ dài của véc- tơ
A. . B. . C. . D. .
Câu 32. Cho tứ diện . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 33. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc với nhau thì song song với
đường thẳng còn lại.
B. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.
C. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng
kia.
D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
Câu 34. Trong không gian cho ba đường thẳng phân biệt . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Nếu và lần lượt là các vectơ chỉ phương của hai đường thẳng và thì .
B. Hai đường thẳng vuông góc với nhau có thể cắt nhau hoặc chéo nhau.
C. Hai đường thẳng vuông góc với nhau thì cắt nhau.
D. Nếu thì .

Câu 35. Cho tứ diện . M , N lần lượt là trung điểm của AB và CD .


Chọn mệnh đề đúng:
 1 
  
MN  ( AD  BC )   
A. 2 . B. MN  2( AB  CD ) .
 1 
MN  ( AC  CD )   
C. 2 . D. MN  2( AC  BD ) .

Câu 36. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại , . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. B. C. D.
Câu 37. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành tâm . Biết và . Tìm khẳng
định đúng trong các khẳng định sau
A. . B. . C. . D. .
Câu 38. Cho hình chóp có đáy là hìnhvuông. Từ kẻ .
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. B. C. D.
Câu 39. Cho hình chóp có đáy là hình vuông và . Gọi lần lượt là
trung điểm và . Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng.
A. . B. . C. . D. .
Câu 40. Cho hình chóp có đáy là hình thoi tâm và , . Các điểm lần
lượt là trung điểm và . Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
A. . B. . C. . D. .

Câu 41. Cho hình chóp có và . Hình chóp có bao nhiêu mặt là tam
giác vuông?
A. . B. . C. . D. .
Câu 42. Cho hình chóp đều có là tâm của đáy. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. B. C. D.
Câu 43. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , có cạnh và vuông góc với
đáy. Tính góc giữa đường thẳng và
A. . B. . C. . D. .
Câu 44. Cho hình chóp có và vuông tại . Gọi là trung
điểm của . Tính góc giữa đường thẳng và mặt phẳng , biết
A. . B. . C. . D. .

Câu 45. Cho hình chóp có vuông tại và . Số đo góc giữa


hai đường thẳng và bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 46. Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Góc giữa hai đường thẳng BA và CC ' bằng:
0 0 0 0
A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .
Câu 47. Cho tứ diện có tất cả các cạnh đều bằng . Số đo góc giữa hai đường thẳng và
bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 48. Cho hình lập phương . Góc giữa hai đường thẳng và bằng:
A. B. C. D.

Câu 49. Cho hình lập phương , biết: ;


. Giá trị thích hợp để là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 50. Cho hình hộp ABCD .EFGH . Gọi I là tâm của hình bình hành ABEF và K là tâm của hình bình
hành BCGF . Khẳng định nào dưới đây là đúng?
 
  
   
A. BD, AK , GF đồng phẳng. B. BD, IK , GF đồng phẳng.
     
C. BD, EK , GF đồng phẳng. D. BD, IK , GC đồng phẳng.
Câu 51. Cho hình lập phương . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. không đồng phẳng. B. đồng phẳng.

C. đồng phẳng. D. đồng phẳng.


Câu 52. Cho tứ diện có . Gọi lần lượt là trung điểm của và . Biết
vuông góc với . Tính .

A. B. C. D.
2
ax  bx  5
lim 7
Câu 53. Cho a, b là số nguyên và x 1
2 2
x 1 . Tính a  b  a  b .
A. 18 . B. 1 . C. 15 . D. 5 .
f  x   16
f  x   16 I  lim
Câu 54. Cho   là một đa thức thỏa mãn x 1
f x lim
x 1
 24
. Tính
x 1

 x  1 2 f  x   4  6 
A. 24. B. I   . C. I  2 . D. I  0 .

CĐ: QUAN HỆ VUÔNG GÓC


Dạng 1. Chứng minh hai đường thẳng vuông góc
Phương pháp:
Cách 1: Chọn 1 mặt phẳng ( P) chứa đường thẳng b , sau đó chứng minh a  ( P) .Từ đó suy ra
a b.
Cách 2: Sử dụng định lý ba đường vuông góc
Cách 3: Tính tích vô hướng
Cách 4: Tính góc
Dạng 2. Chứng minh đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng ( P) .
Phương pháp:
Cách 1: Chứng minh đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau cùng chứa trong mặt
phẳng ( P) .
Cách 2: Chứng minh d song song với a mà a  ( P ) .
Cách 3: Chứng minh d  (Q) và (Q) // ( P) .
Dạng 3: Để chứng minh hai mặt phẳng và vuông góc với nhau ta có thể dùng một trong các
cách sau:
Cách 1. Xác định góc giữa hai mặt phẳng , rồi tính trực tiếp góc đó bằng .

.
Cách 2. Chứng minh trong mặt phẳng này có một đường thẳng vuông góc với mặt phẳng kia.

.
Cách 3. Tìm hai vec tơ lần lượt vuông góc với các mặt phẳng rồi chứng minh .
Câu 1. Cho tứ diện có vuông góc với và tam giác vuông tại . Chứng minh
rằng:
a. .
b. Gọi là đường cao của tam giác . Chứng minh rằng .

A C

Câu 2. Cho hình chóp có đáy là hình vuông, tâm và Gọi


lần lượt là hình chiếu của trên và
a) Chứng minh: và b) Chứng minh:

c) Chứng minh: d) Chứng minh:

e) Chứng minh:
f) Gọi là hình chiếu của lên Chứng minh: đồng phẳng.

Câu 3. Cho tứ diện có vuông góc với mặt phẳng Gọi lần lượt là trực tâm
của tam giác và
a) Chứng minh đồng quy.

b) Chứng minh:
c) Chứng minh:

Câu 4. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , mặt bên là tam giác đều và
. Gọi lần lượt là trung điểm của các cạnh .
a. Chứng minh rằng
b. Chứng minh rằng .
Câu 5. Cho hình lập phương ABCD. ABC D.
AC    ABD . AC   CBD  .
a) Chứng minh b) Chứng minh
Câu 6. Cho lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh và Gọi
lần lượt là trung điểm của và
a) Chứng minh: và
b) Gọi là trung điểm của và điểm thuộc cạnh sao cho Chứng minh rằng

Câu 19: Cho hình chóp có đáy là hình vuông, vuông góc với đáy. Gọi , lần lượt là hình
chiếu của trên , .
a) Chứng minh rằng: . b) Chứng minh rằng: .
c) Chứng minh rằng: .
Câu 20: Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại , là tam giác đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với . Gọi là trung điểm .
a) Chứng minh . b) Chứng minh .
Câu 25: Cho hình chóp có đáy là hình thoi tâm Hai mặt phẳng và cùng
vuông góc với đáy
a) Chứng minh:
b) Chứng minh:

c) Kẻ Chứng minh

Chứng minh:
Câu 1. Cho hình chóp có đáy là tam giác đều và mặt bên vuông góc với mặt phẳng đáy
. Gọi là trung điểm của Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân tại , vuông góc với đáy. Gọi
là trung điểm của . Khẳng định nào sau đây sai?
A. . B. . C. . D. .

CĐ: Góc
I. Góc giữa hai đường thẳng:
Cách 1
Để xác định góc giữa hai đường thẳng a và b ta lấy điểm O bất kì, sau đó dựng hai đường thẳng a

và b cùng đi qua O đồng thời a //a, b// b . Khi đó
a, b   a, b .

Cách 2  
u ,u
Tìm hai vectơ chỉ phương 1  2 lần lượt của hai đường thẳng a, b . Khi đó góc giữa hai đường thẳng
 
u1 . u2
 
cos a, b   
u1 . u2
xác định bởi .
Chú ý:
  
1Giả sử là VTCP của , là VTCP của , , v )   .
u a v b ( u

a, b   180   
neáu 0    90
neáu 90    180.
Khi đó: 

2Nếu a //b hoặc a ºb thì


a, b   0.
0  a, b   90.
3
Câu 1. Cho tứ diện đều ABCD cạnh a , gọi I là trung điểm cạnh AD .
a) Tính góc giữa hai đường thẳng AB và CD
c) Tính góc giữa hai đường thẳng AB và CI
Câu 2. Cho tứ diện ABCD , gọi M , N là trung điểm của BC , AD . Biết AB  CD  2a , MN  a 3 .
Tính góc giữa hai đường thẳng AB và CD .
Câu 3. Cho hình chóp có đôi một vuông góc và . Gọi là điểm
nằm trên cạnh sao cho , là góc giữa hai đường thẳng và . Chọn khẳng định
đúng.
A

O C

Câu 4. Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Tính góc giữa hai đường thẳng BA và BD .
Câu 5. Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh , cạnh bên (tham khảo
hình bên). Góc giữa và bằng

A. . B. . C. . D. .

A. B. C. D.
Lời giải
FB tác giả: Nguyễn Hường
Ta có:

Vậy góc giữa và bằng .

You might also like