You are on page 1of 6

Đề ôn tập:

Câu 1. Kết quả của là

A. . B. . C. . D.

Câu 2. Gọi . Giá trị của S bằng

A. B. C. D.
Câu 3. Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào là ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 4. Hàm số liên tục trên khoảng nào dưới đây ?

A. B. C. D.

Câu 5. Cho hàm số Giá trị của tham số để hàm số liên tục tại bằng
A. B. C. D.

Câu 6. Tổng vô hạn sau đây có giá trị bằngA. . B. . C. . D. .


2 4 6 2n
Câu 7. Rút gọn S  1  sin x  sin x  sin x  ...  sin x  ... với sin x  1 .
1
2 S
2
A. S  cos x . B. S  tan x . C. 1  sin 2 x . D. S  1  tan 2 x .

Câu 8. Biết với là tham số. Tính bằngA. .B. .C. D. .

Câu 9. Biết , giá trị của thuộc khoảng nào sau đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 10. Biết . Tính


A. . B. . C. . D. .

Câu 11. Tính giới hạn .

A. . B. .
C. . D. .

Câu 12.
lim
Cho x 
 2
x  ax  5  x  5  . Giá trị của a bằng bao nhiêu ?
A. 6 . B. 10 . C. 10 . D. 6 .

Câu 13. hai số thực và thỏa mãn . Khi đó bằng


A. . B. . C. . D. .
Câu 14. Biết . Tính giá của biểu thức .
A. . B. . C. . D. .
2
x  ax  b
lim 1
Câu 15. Gọi a, b là các số thực tm x 2 x2 . Tính a  b. A. 13 .B. 6 .C. 7 . D. 11 .
f  x   16 2 f  x   16  4 1
f x lim  12 lim
Câu 16. Cho hàm số 
xác định trên x 2 x2
thỏa mãn x2 x2  x  6
. Giới hạn bằng:A. 5
3 1

. B. 5 . C. 20 . D. 20 .

Câu 17. Tìm tất cả các giá trị thực m để PT có nghiệm

A. B. C. D.
Câu 18. Hình vẽ nào sau đây không phải là hình biểu diễn của hình chóp tứ giác S . ABCD ?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 19. Cho tứ diện có . Gọi lần lượt là trung điểm của và . Biết vuông góc
với . Tính .

A. B. C. D.

ABCD. A ' B ' C ' D ' . Đẳng thức nào sau


Câu 20. Chohình hộp
   
   
    đây đúng?
    
A. AB  AD  AA '  AC ' .B. AB  AD  AA '  0 .C. AC '  A ' C .D. AD  DC  DD '  DB ' .

Câu 21. Cho hình lăng trụ Gọi là trung điểm của Đặt Khẳng định
nào dưới đây là đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm , cạnh vuông góc với mặt phẳng đáy. Hỏi đường thẳng
vuông góc với mặt phẳng nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 23. Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật tâm , cạnh vuông góc với mặt phẳng đáy. Hỏi đường thẳng
vuông góc với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây?

A. B. C. D.
Câu 24. Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật tâm , cạnh vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi và
lần lượt là hình chiếu của lên và . Hỏi đường thẳng vuông góc với mặt phẳng nào trong các mặt
phẳng sau đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 25. Cho hình chóp có đáy là hình vuông và . Từ , kẻ (với


). Mệnh đề đúng ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 26. Cho hình chóp có và vuông ở . Gọi là đường cao của . Khẳng định
sai ?A. .B. .C. . D. .

Câu 27. Cho hình chóp có cạnh và đáy là tam giác cân ở . Gọi và lần lượt là trung
điểm của và . Khẳng định nào sau đây sai ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 28. Cho hình chóp có đáy là hình thoi, là giao điểm của 2 đường chéo và . Trong các
khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 29. Cho hình chóp có và đáy là hình thoi tâm . Mệnh đề nào sau đây sai ?A.
.B. . C. . D. .
Câu 30. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành tâm , tam giác vuông tại và tam giác
vuông tại . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?

A. . B. . C. . D. .
Câu 31. Cho hình chóp có đáy là hình thang vuông tại và , , ,

. Gọi là trung điểm của . Chọn mệnh đề đúng

A. . B. . C. vuông tại . D. .
Câu 32. Cho hình chóp có đáy là hình vuông và . Xác định hình chiếu vuông góc

của lên mặt phẳng .


A. . B. .
C. là trung điểm của . D. là trọng tâm của tam giác .
Câu 33. Cho hai hình chữ nhật và nằm trong hai mặt phẳng khác nhau. Gọi là đường cao của tam giác
. Đường thẳng vuông góc với đường thẳng nào sau đây ?
A. . B. . C. . D. .

Câu 34. Cho hình chóp có hình chiếu vuông góc của lên mặt phẳng nằm trên cạnh . Gọi là
trực tâm của tam giác . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng sau
A. . B. . C. . D. .
Câu 35. Cho hình chóp có đáy là hình vuông, cạnh . Gọi lần lượt là trung
điểm của . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. . B. . C. . D. .
Câu 36. Cho tứ diện có và tam giác là tam giác nhọn. Gọi là hình chiếu vuông
góc của lên mặt phẳng . Khi đó, điểm là
A. trọng tâm tam giác .B. tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác .
C. tâm đường tròn nội tiếp tam giác . D. trực tâm tam giác .
Câu 37. Cho hình chóp có dáy là hình thang vuông tại và , . Hình
chiếu của lên trùng với điểm . Chọn khẳng dịnh đúng ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 38. Cho hình chóp có cạnh và đáy là tam giác cân ở . Gọi và lần lượt là trung
diểm của và . Khẳng định nào sau đây sai?
A. . B. . C. . D. .
Câu 39. Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật tâm và . Gọi là trung điểm của
. Khẳng định nào sau đây sai?
A. . B. .C. .D. Tam giác vuông cân ở .
Câu 40. Cho tứ diện có . Gọi là trung diểm của là hình
chiếu của lên . Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 41. Cho hình lập phương . Góc giữa hai đường thẳng và bằng:
A. B. C. D.
Câu 42. Cho tứ diện đều Số đo góc giữa hai đường thẳng và bằng:
A. B. C. D.
Câu 43. Cho hình chóp có tất cả các cạnh đều bằng . Gọi và lần lượt là trung điểm của và . Số đo

của góc bằng:A. . B. . C. . D. .


Câu 44. Cho hình chóp S . ABC có SA  SB  SC  AB  AC  1 , BC  2 . Tính góc giữa hai đường thẳng AB và
SC .A. 60 . B. 120 . C. 30 . D. 45 .
Câu 45. Cho hình chóp S . ABC có SA  SB  SC  AB  AC  1 , BC  2 . Tính góc giữa hai đường thẳng AB và
SC .A. 60 . B. 120 . C. 30 . D. 45 .

Câu 46. Cho tứ diện ABCD có AB, AC,AD đôi một vuông góc với nhau và . Góc giữa hai đường thẳng
AB và CD là
A. . B. . C. . D. .

Câu 47. Cho tứ diện có Gọi là góc giữa và . Chọn

khẳng định đúng.A. . B. . C. . D. .

Câu 48. Cho tứ diện có . Gọi và lần lượt là trung điểm

của và . Hãy xác định góc giữa cặp véc tơ ?


A. . B. . C. . D. .
Câu 49. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông có cạnh huyền . Hình chiếu vuông góc của lên
mặt phẳng trùng với trung điểm của . Biết . Số đo của góc giữa và bằngA.
.B. . C. . D. .
Câu 50. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết SA vuông góc với mặt phẳng ABCD và
SA  a 2 . Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên SB, SD . Tính góc tạo bởi đường thẳng SD và

mặt phẳng
 AHK  .
0 0 0 0
A. 90 . B. 45 . C. 60 . D. 30 .
Câu 51. Cho hc có đáy là hình chữ nhật, , . Cạnh bên

và . Tính góc tạo bởi và mp .A. .B. . C. . D.

Câu 52. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại , . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. B. C. D.

Câu 53. Cho hình lập phương , biết: ;


. Giá trị thích hợp để là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 54. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân tại , vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi là
trung điểm cạnh . Khẳng định nào sau đây sai?

A. B. C. D.
Câu 55. Cho tứ diện có các cạnh , ; đôi một vuông góc và . Tính , trong đó

là góc giữa hai mặt phẳng và ?

A. . B. . C. . D. .
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm).

Câu 1: a) Tìm .

x  1  2 x2  1
lim
b) x 2 4  x2

c) Cho và . Tính .
Câu 2: Tìm để hàm số liên tục tại điểm là
Câu 3: Cho hình chóp có đáy là hình vuông tâm . vuông góc với đáy, là hình chiếu của lên

a) Chứng minh đường thẳng vuông góc với .


b) Tính góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SAB).
c) Tính góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng (SBC).

Câu 4: Chứng minh rằng phương trình


 m  1 x
2 3
 2m 2 x 2  4x  m 2  1  0
có ba nghiệm phân biệt với mọi giá trị của
tham số .

You might also like