You are on page 1of 7

Nguyên TOEIC VIP-PART 5,6

Lý thuyết nền tảng của Part 5, 6

I, Bài tập từ vựng chọn loại từ phù hợp

1, Danh từ: nhìn đuôi –tion, -sion,-ance,-ment, -ty

-Tobe +danh từ

-A/an/the+ danh từ

-Each/every/another + danh từ số ít

-Tính từ sở hữu my, his,her,their, our, your, its +danh từ: his house

-Sở hữu cách(‘s)+danh từ: Nguyên’s house

-There are/ a few/few/a number of/ the number of/ many/ several/ a variety of +danh từ

-Much/little/less +Danh từ không đếm được

-Some/some of/a lot of/all+Danh từ (đếm được số nhiều+không đếm được)

-V+tân ngữ(danh từ) give money to her

∞Mẹo về danh từ ghép trong TOEIC

a, Noun- Noun

-Customer satisfaction : sự hài lòng khách hàng= client satisfaction

-Advertising company: công ty quảng cáo

-Application form : đơn xin việc

-Performance evaluation : bản đánh giá hiệu suất làm việc

-Assembly line : dây chuyền lắp ráp

-Company policy: chính sách công ty

-Information desk : bàn thông tin, bàn tiếp tân

-Membership fee : phí hội viên

-Work schedule: lịch làm việc

-Registration instruction: bàn hướng dẫn đăng ký

-Service desk: bàn phục vụ


Nguyên TOEIC VIP-PART 5,6

b, Nouns-Noun

-Sales department : phòng kinh doanh

-Sales force : lực lượng bán hàng, bộ phận bán hàng

-Sales manager : giám đốc bán hàng, giám đốc kinh doanh

-Sales target : mục tiêu bán hàng

-Saving account: tài khoản tiết kiệm

-Sports complex: khu phức hợp thể thao

-Overseas trip: chuyến công tác nước ngoài

2, Tính từ: trong bài thi TOEIC: nhìn đuôi:-able,-ible,-al,-ful,-ish,-ive,…

-Tobe +Adj: chỉ tính chất của chủ ngữ

-Cụm danh từ : a/an/the Adj+N

-Đứng giữa các cụm từ chỉ số lượng và Danh từ

(A number of, the number of, few, a few, several, several of, some, some of, a lot of, lots of ,
many, much, little, a little, a variety of, a great deal of, a large amount of ) +Adj+ N

(Luôn đứng trước danh từ )

-Đứng sau 1 số động tư trạng thái: grow, look, remain, smell,sound,stay, feel, become seem,
appear,…

-Tính từ sở hữu/sở hữu cách +Adj N

-Tính từ sở hữu/sở hữu cách +most + Adj (tt dài)+ N

-The most +Adj(dài) +N

-No + Adj +N

-This/that/these/those +Adj+ N

β *** Lưu ý: Có 3 dạng tính từ

-Tính từ thường: useful, beautiful, special, expensive,…


Nguyên TOEIC VIP-PART 5,6

-Tính từ mang hàm nghĩa bị động, chịu tác động từ bên ngoài : Ved/ Vpp: interested, qualified,
inspired,…

-Tính từ chỉ bản chất Ving: interesting, engaging,….

3, Trạng từ : vị trí trạng từ ở Toeic: Adj+ly= Adv

-Bổ nghĩa cho động từ: đứng trước, đứng sau động từ hoặc đứng cuối câu

-S+adv+V /S +V+adv the price grow reasonably

-Động từ khuyết thiếu(will/should/might/may/have/has to/..)+Adv+ V

-Tobe +adv+Ved/pp/ing

-Has/have +adv +VPii

-Tobe+ adv +tính từ+danh từ (bổ ngữ cho tính từ trong cụm danh từ)

-Đứng đầu câu, trước dấu phẩy để bổ sung nghĩa cho cả câu: Adv, S+ V

-Nắm trong cụm danh từ: A/an/the/ a number of/ the number of /few/ a few/ several/ several of/
some/ some of/ a lot of/ many/ much/ a little/ a variety of/ a great deal of/ a large amount of +
ADV+adj N

Bài tập mô phỏng

1, Our monthly production capacity is expected to grow significantly, owing to the ____ of our
own factories in China

A, expand B,expands C, expansion D,expansive

2, We are known for our outstanding _____ to customer service and the unsurpassed quality of
our products.

A,commitment B,commit C,committed D, committing

3, The courier service company requires a recipent’s signature to confirm _____ of the parcel.

A,delivery B,deliver C,delivered D,delivering,

4, This apartment has an ____ design and stylish interior furnishings.

A,attract B,attractive C,attracted D,attraction


Nguyên TOEIC VIP-PART 5,6

5, Mr Henny _____presented the argument that pricing policy of the retailer would be the
financial ruin of the company.

A,convinces B,convince C,convincingly D,convincing

II, Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ

a,, Chia động từ số ít is/was/am/ was/has/Vs,es khi chủ ngữ là

-Danh từ đếm được số ít/ danh từ không đếm được

-One of the N đếm được nhiều

-Danh động từ Ving

-Đại từ bất định: everyone/everybody/each/no one/ nobody/someone/somebody/


anyone/anybody/ another/ the other/everything/each/nothing/something/anything

Chú ý: neither,either + Chia số ít

-Each/every + N đếm được số ít

-The number of N đếm được số nhiều

-Much/little/ a little /a great deal of/ a large amount of + N không đếm đuọc

-Ngôi thứ 3 số ít: he/she /it

b.. Chia động từ số nhiều (are/ were/have/V) khi chủ ngữ là:

-Danh từ đếm được số nhiều

-The Adj :the rich (đại diện cho 1 tầng lớp người)

-Some/some of/ a lot of/ lots of/ all +N không đếm được -🡪 chia động từ số ít

-Some /some of/ a lot of/ lots of/ all +N đếm được số nhiều🡪 chia động từ dạng số nhiều

-A number of N đếm được số nhiều

-A and B/ Both A and B

-Either A or B, Neither A nor B---🡪 Chia động từ theo B

-A + giới từ + B -🡪 Chia động từ theo A

III, Mệnh đề quan hệ

-Nchỉ người+ Who + V


Nguyên TOEIC VIP-PART 5,6

-N người+ Whose + N sở hữu của danh từ chỉ người

-N vật + Which + V/ mệnh đề

-S+ V, which V số ít: thay cho cả 1 mệnh đề trước nó.

-To+ Whom : thay cho người ở vị trí tân ngữ: to him/her/it/you

IV, Mẹo rút gọn mệnh đề quan hệ chung chủ ngữ

Đây là dạng rất hay xuất hiện trong bài thi TOEIC hiện nay. Đối với dạng này bạn sẽ thấy Ving
hoặc Ved/pp ở đầu câu, và ở giữa câu sẽ có dấu phẩy (,). Mục đích của dạng này là để kết hợp 2
câu đơn chung chủ ngữ thành 1 câu ghép.

a.. Dạng chủ động: chọn Ving

Seeing my girlfriend kissing a strange guy yesterday, I felt my heat broken.

b.. Dạng bị động: chọn Ved

Located near Guom Lake, that restaurant is my favorite place.

V, Câu điều kiện, dạng rút gọn của câu điều kiện: có 4 dạng trong TOEIC

a.. Câu điều kiện loại 0

If +S1+V1( hiện tại đơn), S2+ V2( hiện tại đơn)

Chân lý hiển nhiên

If you are able to finish this task by this afternoon, you are clever

***Đảo ngữ loại 1, thêm đầu should

Should+ S1+(not) + V1 nguyên thể, S+ will+ V2 nguyên thể

b.. Câu điều kiện loại 1: sự thật xảy ra hiện tại, tương lai

if +S1+ V1 hiện tại đơn , S2+ will+ V2 (tương lai đơn)

c.. Câu điều kiện loại 2 : việc không có thật ở hiện tại

If + S1+ were/quá khứ, S2+ would/coud+ V2nguyên thể

If I were you, I would marry her.

*** Lưu ý: Dạng rút gọn, đưa were lên đâù

-Khi có were sẵn rồi


Nguyên TOEIC VIP-PART 5,6

Were S1+…, S2+ would/ could + V2 nguyên thể

-Khi không có were, thì thêm were vào đầu, và động từ chính thành to V

Were +S1+ to V1, S2+ would/ could + V2 nguyên thể

d.. Câu điều kiện loại 3: không có thật ở quá khứ

-If +S1+ had+ Ved/ pp, S2+ would/could +have+Ved/pp

***Dạng rút gọn loại 3:

Had + S1 + Ved/pp, S2 + would/ could +have +Ved/pp

VI, Chia thì của động từ

1, Hiện tại đơn: sự thật, thói quen, chân lý hiển nhiên

S+ Vs,es S+don’t/doesn’t V nguyên

Dấu hiệu: every+time, usually, often/frequently,usually, sometimes, never/seldom/ barely: hiếm


khi, always, regularly/periodically : thường xuyên,định kỳ,

2, Tương lai đơn: Sẽ xảy ra trong tương lai

S+ will+ Vnguyên

Dấu hiệu: next+time(week, month,year), tomorrow,soon,/shortly: sẽ sớm, in the near future,…

3, Qúa khứ đơn: đã xảy ra trong quá khứ

S+ Ved/cột 2 S+didn’t +Vnguyên

Dấu hiệu: yesterday, ago, last, previously: trước đây, in +a year in the past.

4, Hiện tại tiếp diễn: hành động xảy ra tại 1 thời điểm cụ thể hoặc ngay tại thời điểm nói.

S+ is/are/am+ Ving

Dấu hiệu: now, right now ngay bây giờ, at the moment: ngay tại khoảnh khắc này, currently:
hiện đang

5, Qúa khứ tiếp diễn: hành động xảy ra 1 thờ điểm cụ thể trong quá khứ, khi có 1 mốc thời gian
cụ thể trong quá khứ

S+ was/were+ Ving

Dấu hiệu: at 9 pm last night


Nguyên TOEIC VIP-PART 5,6

6, Tương lai tiếp diễn : hành động đang xảy ra ở 1 thời điểm xác định trong tương lai

S+ will be+ Ving

Dấu hiệu: this time next month, at 3 o’clock tomorrow,….

7, Hiện tại hoàn thành: việc bắt đầu trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại

S+ has/have + Ved/pp

Dấu hiệu: since+ mốc thời gian, over/for the last/ past + khoảng thời gian, recently/yet :gần
đây/chưa

8, Qúa khứ hoàn thành: hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong quá khữ

S+ had+ Ved/pp

The train had left before she arrived

Dấu hiệu: before+ Qkđơn, By the time +Qúa khứ đơn giản, After,…

9, Tương lai hoàn thành: hành động bắt đầu từ quá khứ hoặc hiện tại và sẽ kết thức tại 1 thời
điểm xác định trong tương lai.

S+ will+ have+ Vpp

Dấu hiệu: by next+ time, by the end of time, by the time +HTĐ,

You might also like