Professional Documents
Culture Documents
3,Ngữ pháp 1a,Lý thuyết nền tảng của Part 5
3,Ngữ pháp 1a,Lý thuyết nền tảng của Part 5
-Tobe +danh từ
-A/an/the+ danh từ
-Each/every/another + danh từ số ít
-Tính từ sở hữu my, his,her,their, our, your, its +danh từ: his house
-There are/ a few/few/a number of/ the number of/ many/ several/ a variety of +danh từ
a, Noun- Noun
b, Nouns-Noun
-Sales manager : giám đốc bán hàng, giám đốc kinh doanh
(A number of, the number of, few, a few, several, several of, some, some of, a lot of, lots of ,
many, much, little, a little, a variety of, a great deal of, a large amount of ) +Adj+ N
-Đứng sau 1 số động tư trạng thái: grow, look, remain, smell,sound,stay, feel, become seem,
appear,…
-No + Adj +N
-This/that/these/those +Adj+ N
-Tính từ mang hàm nghĩa bị động, chịu tác động từ bên ngoài : Ved/ Vpp: interested, qualified,
inspired,…
-Bổ nghĩa cho động từ: đứng trước, đứng sau động từ hoặc đứng cuối câu
-Tobe +adv+Ved/pp/ing
-Tobe+ adv +tính từ+danh từ (bổ ngữ cho tính từ trong cụm danh từ)
-Đứng đầu câu, trước dấu phẩy để bổ sung nghĩa cho cả câu: Adv, S+ V
-Nắm trong cụm danh từ: A/an/the/ a number of/ the number of /few/ a few/ several/ several of/
some/ some of/ a lot of/ many/ much/ a little/ a variety of/ a great deal of/ a large amount of +
ADV+adj N
1, Our monthly production capacity is expected to grow significantly, owing to the ____ of our
own factories in China
2, We are known for our outstanding _____ to customer service and the unsurpassed quality of
our products.
3, The courier service company requires a recipent’s signature to confirm _____ of the parcel.
5, Mr Henny _____presented the argument that pricing policy of the retailer would be the
financial ruin of the company.
-Much/little/ a little /a great deal of/ a large amount of + N không đếm đuọc
b.. Chia động từ số nhiều (are/ were/have/V) khi chủ ngữ là:
-The Adj :the rich (đại diện cho 1 tầng lớp người)
-Some/some of/ a lot of/ lots of/ all +N không đếm được -🡪 chia động từ số ít
-Some /some of/ a lot of/ lots of/ all +N đếm được số nhiều🡪 chia động từ dạng số nhiều
Đây là dạng rất hay xuất hiện trong bài thi TOEIC hiện nay. Đối với dạng này bạn sẽ thấy Ving
hoặc Ved/pp ở đầu câu, và ở giữa câu sẽ có dấu phẩy (,). Mục đích của dạng này là để kết hợp 2
câu đơn chung chủ ngữ thành 1 câu ghép.
V, Câu điều kiện, dạng rút gọn của câu điều kiện: có 4 dạng trong TOEIC
If you are able to finish this task by this afternoon, you are clever
b.. Câu điều kiện loại 1: sự thật xảy ra hiện tại, tương lai
c.. Câu điều kiện loại 2 : việc không có thật ở hiện tại
-Khi không có were, thì thêm were vào đầu, và động từ chính thành to V
S+ will+ Vnguyên
Dấu hiệu: yesterday, ago, last, previously: trước đây, in +a year in the past.
4, Hiện tại tiếp diễn: hành động xảy ra tại 1 thời điểm cụ thể hoặc ngay tại thời điểm nói.
S+ is/are/am+ Ving
Dấu hiệu: now, right now ngay bây giờ, at the moment: ngay tại khoảnh khắc này, currently:
hiện đang
5, Qúa khứ tiếp diễn: hành động xảy ra 1 thờ điểm cụ thể trong quá khứ, khi có 1 mốc thời gian
cụ thể trong quá khứ
S+ was/were+ Ving
6, Tương lai tiếp diễn : hành động đang xảy ra ở 1 thời điểm xác định trong tương lai
7, Hiện tại hoàn thành: việc bắt đầu trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại
S+ has/have + Ved/pp
Dấu hiệu: since+ mốc thời gian, over/for the last/ past + khoảng thời gian, recently/yet :gần
đây/chưa
8, Qúa khứ hoàn thành: hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong quá khữ
S+ had+ Ved/pp
Dấu hiệu: before+ Qkđơn, By the time +Qúa khứ đơn giản, After,…
9, Tương lai hoàn thành: hành động bắt đầu từ quá khứ hoặc hiện tại và sẽ kết thức tại 1 thời
điểm xác định trong tương lai.
Dấu hiệu: by next+ time, by the end of time, by the time +HTĐ,