Professional Documents
Culture Documents
Chuong 5
Chuong 5
IMS được coi là giải pháp tiềm năng hiện nay cho mục tiêu hội tụ mạng, thay
thế cho tiếp cận chuyển mạch mềm trong tương lai
Phát triển của công nghệ mạng lõi theo hướng dựa trên mạng IP là giải
pháp lâu dài để tích hợp các công nghệ mạng khác nhau và tích hợp các
mạng cố định và di động
4
1
XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN KIẾN TRÚC MẠNG XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN KIẾN TRÚC MẠNG
PLMN-CS: miền chuyển mạch kênh cung cấp dịch vụ thoại (không được điều Truy nhập cố định băng rộng: Thiết bị đầu cuối truy nhập mạng cố định qua
khiển bởi IMS). kết nối hữu tuyến.
PLMN-PS: miền chuyển mạch gói cung cấp các dịch vụ chuyển mạch gói Mạng chuyển mạch điện thoại công cộng PSTN
(không được điều khiển bởi IMS)
5 6
XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN KIẾN TRÚC MẠNG XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN KIẾN TRÚC MẠNG
Cấu trúc FMC dựa trên IMS Mô hình tham chiếu cấu trúc FMC dựa trên IMS
3rd Party
PS/CS
Nền tảng dịch vụ IMS Miền truyền tải truy nhập Applications
Conver-
chung được thực hiện gence (Access Transport) hỗ trợ kết
FMC application
Application Service
để cung cấp các dịch vụ IMS Convergence IMS nối giữa miền thiết bị đầu cuối service
Domain
appl. domain
cả mạng cố định và di mobile CS core thuê bao với miền truyền tải lõi
PS Core Convergence fixed mobile
động IWF độc lập với công nghệ truy nhập User Session Control Other
Equipment Domain Networks
Hỗ trợ tính liên tục Miền truyền tải lõi kết nối với các Domain (IMS Core)
service transfer
7 8
2
XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN KIẾN TRÚC MẠNG XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN KIẾN TRÚC MẠNG
Mô hình tham chiếu cấu trúc FMC dựa trên IMS Điểm hội tụ và chức năng FMC
3rd Party 3rd Party 3rd Party 3rd Party
Miền điều khiển phiên: Điều khiển Applications Applications Applications Applications
core core
core core
core core
core core
core
dịch vụ thông tin và nhắn tin
core FMC
Session Control transport
transport function transport
transport transport
transport transport
transport IWF transport
transport
User Other
Domain domain
domain domain
domain domain
domain domain
domain domain
domain
Equipment Networks
Domain (IMS Core)
Cấu trúc FMC sử dụng miền điều access
access access
access access
access access
access access
access access
access
transport
transport transport
transport transport
transport transport
transport transport
transport transport
transport
domain domain domain domain domain
domain domain
khiển phiên và miền dịch vụ chung
domain domain domain domain domain
12
3
GIAO THỨC SIGTRAN GIAO THỨC SIGTRAN
Mô hình kiến trúc giao thức SIGTRAN Bộ giao thức SIGTRAN
Giao thức Internet chuẩn hoá bao gồm Vùng màu hồng là các giao thức
các giao thức tiêu chuẩn trong bộ giao mới của SIGTRAN
thức TCP/IP. Có 6 lớp thích ứng mới được đặt
Giao thức truyền tải báo hiệu chung: hỗ tên theo dịch vụ mà chúng thay
trợ một tập hợp chung của các chức năng thế chứ không căn cứ vào đối
truyền tải báo hiệu tin cậy, sử dụng giao tượng sử dụng dịch vụ đó
thức truyền tải điều khiển luồng SCTP Các lớp thích ứng hoàn toàn
(Stream Control Transmission Protocol) trong suốt đối với người dùng
Giao thức tương thích: Hỗ trợ các hàm
13 14
15 16
4
GIAO THỨC SIGTRAN GIAO THỨC SIGTRAN
Bộ giao thức SIGTRAN Bộ giao thức SIGTRAN
Vị trí chức năng và hoạt động của M2UA Vị trí chức năng và hoạt động của M2PA Vị trí chức năng và hoạt động của M3UA Vị trí chức năng và hoạt động của SUA
17 18
Mk(SIP) Mi(SIP)
KẾT NỐI LIÊN MẠNG IMS-CS BGCF BGCF S-CSCF
ISUP/
Mw
SS7
ISUP (SIP)
M3UA
SGW MGCF I/P-CSCF
ISUP/ Mn ISUP/
SS7 (H.248) SS7
TDM IP
Mạng CS IM-MGW Mạng PS
20
5
KẾT NỐI LIÊN MẠNG IMS-CS
Mạng nhà của thuê bao chủ gọi và bị gọi
2. Truy vấn
ENUM
3. SIP: Yêu cầu
5. H248: Điều
khiển MGW
6. ISUP/M3UA: IAM
8. SIP: 183 Phát 7. ISUP/MTP3: IAM
triển phiên
9. SIP: PRACK
10. SIP: 200 OK 11. ISUP/MTP3: ACM
12. ISUP/M3UA: ACM
13. SIP: 180 Chuông
14. SIP: PRACK
15. SIP: 200 OK
16. ISUP/MTP3: ANM
17. ISUP/M3UA: ANM
21
Bản tin thiết lập cuộc gọi giữa người dùng IMS gọi người dùng CS