You are on page 1of 6

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG

CHƯƠNG 5: BÁO HIỆU VÀ ĐIỀU KHIỂN KẾT NỐI LIÊN MẠNG

BÀI GIẢNG MÔN


 Xu hướng phát triển kiến trúc mạng
BÁO HIỆU VÀ ĐIỀU KHIỂN KẾT NỐI
 Giao thức truyền tải báo hiệu SIGTRAN
(Signalling and connection control)  Kết nối liên mạng IMS-CS

Giảng viên: Ths. Phạm Anh Thư


Điện thoại/E-mail: 04 37540370 - 0912528188
thupa80@yahoo.com, bomonmangvt1@yahoo.com
Bộ môn: Mạng viễn thông – Khoa Viễn thông 1
Học kỳ/Năm biên soạn: I/ 2016-2017 2

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG


XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN KIẾN TRÚC MẠNG

Hội tụ mạng di động và cố định


 Mạng hội tụ cố định/di động (FMC) cho phép mở rộng phạm vi và vùng
phục vụ của các dịch vụ mà các mạng trước đó không thể thực hiện được
XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN KIẾN TRÚC MẠNG
 Mạng hội tụ cho phép thuê bao di động có thể chuyển vùng ra ngoài vùng
phục vụ của mạng di động mà vẫn có khả năng truy nhập các dịch vụ cung
cấp trong mạng thường trú.

 IMS được coi là giải pháp tiềm năng hiện nay cho mục tiêu hội tụ mạng, thay
thế cho tiếp cận chuyển mạch mềm trong tương lai
 Phát triển của công nghệ mạng lõi theo hướng dựa trên mạng IP là giải
pháp lâu dài để tích hợp các công nghệ mạng khác nhau và tích hợp các
mạng cố định và di động
4

1
XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN KIẾN TRÚC MẠNG XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN KIẾN TRÚC MẠNG

Hội tụ mạng di động và cố định Hội tụ mạng di động và cố định


 Đối với mạng di động, các công nghệ mạng được sử dụng để thực hiện  Mạng cố định có thể được phân thành 3 loại công nghệ truy nhập cố định
việc hội tụ với mạng cố định: để thực hiện hội tụ với mạng di động: :
 Miền IMS: liên quan đến việc sử dụng miền IMS của 3GPP để cung cấp các  Mạng truy nhập không dây: Thiết bị đầu cuối truy nhập với mạng cố định qua
dịch vụ dựa trên SIP. giao diện vô tuyến (ví dụ: các chuẩn IEEE 802.11, 802.15 và 802.16)..

 PLMN-CS: miền chuyển mạch kênh cung cấp dịch vụ thoại (không được điều  Truy nhập cố định băng rộng: Thiết bị đầu cuối truy nhập mạng cố định qua
khiển bởi IMS). kết nối hữu tuyến.

 PLMN-PS: miền chuyển mạch gói cung cấp các dịch vụ chuyển mạch gói  Mạng chuyển mạch điện thoại công cộng PSTN
(không được điều khiển bởi IMS)

5 6

XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN KIẾN TRÚC MẠNG XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN KIẾN TRÚC MẠNG

Cấu trúc FMC dựa trên IMS Mô hình tham chiếu cấu trúc FMC dựa trên IMS
3rd Party
PS/CS
 Nền tảng dịch vụ IMS  Miền truyền tải truy nhập Applications
Conver-
chung được thực hiện gence (Access Transport) hỗ trợ kết
FMC application
Application Service
để cung cấp các dịch vụ IMS Convergence IMS nối giữa miền thiết bị đầu cuối service
Domain
appl. domain
cả mạng cố định và di mobile CS core thuê bao với miền truyền tải lõi
PS Core Convergence fixed mobile
động IWF độc lập với công nghệ truy nhập User Session Control Other
Equipment Domain Networks
 Hỗ trợ tính liên tục  Miền truyền tải lõi kết nối với các Domain (IMS Core)

fixed PS AN mobile PS AN mobile CS AN


dịch vụ cho các thiết bị miền truy nhập trong cùng một
Access Transport Domain
đầu cuối đa chế độ mạng và với các miền truyền tải Radio/wired
Access
Core Transport Domain
Aggregation
Access Domain
lõi của các mạng khác
Domain

service transfer
7 8

2
XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN KIẾN TRÚC MẠNG XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN KIẾN TRÚC MẠNG

Mô hình tham chiếu cấu trúc FMC dựa trên IMS Điểm hội tụ và chức năng FMC
3rd Party 3rd Party 3rd Party 3rd Party
 Miền điều khiển phiên: Điều khiển Applications Applications Applications Applications

phiên kết nối giữa thiết bị đầu cuối application


application
service
service
application
application FMC
service
service function
application
application
service
service
FMC
function
domain domain domain
domain
application
Application Service domain domain
thuê bao với các mạng khác service
Domain
session session
session
session session session session
session
domain control control control IWF control
control control control control
 Miền dịch vụ ứng dụng: hỗ trợ các domain
domain domain
domain domain
domain domain
domain

core core
core core
core core
core core
core
dịch vụ thông tin và nhắn tin
core FMC
Session Control transport
transport function transport
transport transport
transport transport
transport IWF transport
transport
User Other
Domain domain
domain domain
domain domain
domain domain
domain domain
domain
Equipment Networks
Domain (IMS Core)
 Cấu trúc FMC sử dụng miền điều access
access access
access access
access access
access access
access access
access
transport
transport transport
transport transport
transport transport
transport transport
transport transport
transport
domain domain domain domain domain
domain domain
khiển phiên và miền dịch vụ chung
domain domain domain domain domain

Access Transport Domain user


user user
user user
user user
user user
user user
user
cho cả thuê bao cố định và di động Radio/wired
Access
Aggregation
Core Transport Domain
equipment
equipment
domain
domain
equipment
equipment
domain
domain
equipment
equipment
domain
domain
equipment
equipment
domain
domain
equipment
equipment
domain
domain
equipment
equipment
domain
domain
Access Domain
Domain
PS PS PS PS CS PS

transport level convergence service level convergence CS/PS convergence


9 10

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG


GIAO THỨC SIGTRAN
Khái niệm
 SIGTRAN là một nhóm làm việc
trực thuộc IETF, được hình thành
vào năm 1999 với nhiệm vụ thiết
GIAO THỨC TRUYỀN TẢI BÁO HIỆU SIGTRAN lập một kiến trúc dùng để truyền tải
các dữ liệu báo hiệu thời gian thực
qua mạng IP
 Giao thức truyền tải báo hiệu

SIGTRAN (Signalling Transport):


truyền tải các bản tin báo hiệu SS7
qua mạng IP, cho phép hội tụ giữa
mạng chuyển mạch kênh và mạng
chuyển mạch gói.

12

3
GIAO THỨC SIGTRAN GIAO THỨC SIGTRAN
Mô hình kiến trúc giao thức SIGTRAN Bộ giao thức SIGTRAN
 Giao thức Internet chuẩn hoá bao gồm  Vùng màu hồng là các giao thức
các giao thức tiêu chuẩn trong bộ giao mới của SIGTRAN
thức TCP/IP.  Có 6 lớp thích ứng mới được đặt
 Giao thức truyền tải báo hiệu chung: hỗ tên theo dịch vụ mà chúng thay
trợ một tập hợp chung của các chức năng thế chứ không căn cứ vào đối
truyền tải báo hiệu tin cậy, sử dụng giao tượng sử dụng dịch vụ đó
thức truyền tải điều khiển luồng SCTP  Các lớp thích ứng hoàn toàn
(Stream Control Transmission Protocol) trong suốt đối với người dùng
 Giao thức tương thích: Hỗ trợ các hàm

nguyên thuỷ cụ thể chẳng hạn như các


chỉ thị quản lý yêu cầu bởi một giao thức
báo hiệu ứng dụng đặc biệt

13 14

GIAO THỨC SIGTRAN GIAO THỨC SIGTRAN


Bộ giao thức SIGTRAN Bộ giao thức SIGTRAN
 M2UA: cung cấp các dịch vụ  M3UA: cung cấp các dịch vụ
của MTP2 trong mô hình client- của MTP3 trong cả hai kiểu kiến
server, chẳng hạn như SG - to - trúc: client-server (SG - to - MGC)
MG. Đối tượng sử dụng của nó sẽ và peer-to-peer. Đối tượng sử
là MTP3. dụng của nó sẽ là SCCP và/ hoặc
 M2PA: cung cấp các dịch vụ của ISUP
MTP2 theo mô hình peer-to-peer,  SUA: cung các các dịch vụ của
ví dụ như các kết nối SG - to - SG. SCCP trong kiến trúc peer-to-peer,
Đối tượng sử dụng của nó là đối tượng sử dụng của nó là
MTP3 TCAP
 V5UA: cung cấp các dịch vụ của  IUA: cung cấp các dịch vụ của
giao thức V.5.2 lớp liên kết dữ liệu ISDN (LAPD)

15 16

4
GIAO THỨC SIGTRAN GIAO THỨC SIGTRAN
Bộ giao thức SIGTRAN Bộ giao thức SIGTRAN

Vị trí chức năng và hoạt động của M2UA Vị trí chức năng và hoạt động của M2PA Vị trí chức năng và hoạt động của M3UA Vị trí chức năng và hoạt động của SUA

17 18

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG


KẾT NỐI LIÊN MẠNG IMS-CS

Kiến trúc kết nối liên mạng IMS-CS

Mk(SIP) Mi(SIP)
KẾT NỐI LIÊN MẠNG IMS-CS BGCF BGCF S-CSCF
ISUP/
Mw
SS7
ISUP (SIP)
M3UA
SGW MGCF I/P-CSCF

ISUP/ Mn ISUP/
SS7 (H.248) SS7
TDM IP
Mạng CS IM-MGW Mạng PS

20

5
KẾT NỐI LIÊN MẠNG IMS-CS
Mạng nhà của thuê bao chủ gọi và bị gọi

S-CSCF BGCF MGCF SGW

1. SIP: Yêu cầu

2. Truy vấn
ENUM
3. SIP: Yêu cầu

4. SIP: 100 Thử lại

5. H248: Điều
khiển MGW
6. ISUP/M3UA: IAM
8. SIP: 183 Phát 7. ISUP/MTP3: IAM
triển phiên
9. SIP: PRACK
10. SIP: 200 OK 11. ISUP/MTP3: ACM
12. ISUP/M3UA: ACM
13. SIP: 180 Chuông
14. SIP: PRACK
15. SIP: 200 OK
16. ISUP/MTP3: ANM
17. ISUP/M3UA: ANM

18. H248: Điều


khiển MGW
19. SIP: 200 OK

20. SIP: ACK

21
Bản tin thiết lập cuộc gọi giữa người dùng IMS gọi người dùng CS

You might also like