Professional Documents
Culture Documents
HÀ NỘI - 20212022
BẢNG TỪ VIẾT TẮT
BT Bài tập
CĐR Chuẩn đầu ra
CLO Chuẩn đầu ra của học phần
CTĐT Chương trình đào tạo
ĐĐ Địa điểm
GV Giảng viên
GVC Giảng viên chính
KTĐG Kiểm tra đánh giá
LT Lý thuyết
LVN Làm việc nhóm
MT Mục tiêu
NC Nghiên cứu
TC Tín chỉ
TG Thời gian
VĐ Vấn đề
2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
KHOA PHÁP LUẬT HÀNH CHÍNH - NHÀ NƯỚC
BỘ MÔN LUẬT HÀNH CHÍNH
3
7. TS. Tạ Quang Ngọc - GV
Điện thoại: 0913562237
E-mail: taquangngoc69@yahoo.com
8. ThS. Nguyễn Thu Trang - GV
Điện thoại: 0983588286
E-mail: thutrang39@gmail.com
9. ThS. Hoàng Thị Lan Phương - GV
Điện thoại: 09 596 3776
E-mail: laphuonghoang268@gmail.com
10. ThS. Nguyễn Thùy Linh - GV
Điện thoại: 0123 777 5670
E-mail: linhhchlu@gmail.com
11. PGS.TS. Nguyễn Văn Quang - GVCC
Điện thoại: 0964556529
E-mail: nguyenvanquang@hlu.edu.vn
12. TS. Trần Kim Liễu- GVC
Điện thoại: 0933346866
E-mail: trankim2003@yahoo.fr
13. TS. Nguyễn Mạnh Hùng - GVC, Phó GĐ Phân hiệu tại Đăk Lăk
Điện thoại: 0912236060
E-mail: hunglhn@yahoo.com.vn
14. TS. Phan Thị Lan Hương - GVC
Điện thoại: 0915281175
E-mail: phanhuongdhl@gmail.com
5
1.1. Khái niệm quản lý, quản lý nhà nước và quản lý hành chính nhà nước
1.2. Điều kiện để tiến hành quản lý, quản lý nhà nước, quản lý hành chính
nhà nước
1.3. Chủ thể quản lý, quản lý nhà nước, quản lý hành chính nhà nước
1.4. Khách thể quản lý, quản lý nhà nước, quản lý hành chính nhà nước
Vấn đề 2. Ngành luật hành chính Việt Nam
2.1. Ngành luật hành chính
2.1.1. Đối tượng điều chỉnh
2.1.2. Phương pháp điều chỉnh
2.1.3. Phân biệt luật hành chính với một số ngành luật khác
2.1.4. Nguồn của luật hành chính
2.2. Khoa học luật hành chính Việt Nam
2.3. Học phần luật hành chính
Vấn đề 3. Quy phạm và quan hệ pháp luật hành chính
3.1. Quy phạm pháp luật hành chính
3.1.1. Khái niệm quy phạm pháp luật hành chính
3.1.2. Phân loại các quy phạm pháp luật hành chính
3.1.3. Thực hiện quy phạm pháp luật hành chính
3.2. Quan hệ pháp luật hành chính
3.2.1. Khái niệm quan hệ pháp luật hành chính
3.2.2. Phân loại quan hệ pháp luật hành chính
3.2.3. Chủ thể, khách thể của quan hệ pháp luật hành chính
3.2.4. Cơ sở làm phát sinh, thay đổi, chấm dứt quan hệ pháp luật hành
chính
Vấn đề 4. Các nguyên tắc cơ bản trong quản lý hành chính nhà nước
4.1. Khái niệm và hệ thống các nguyên tắc cơ bản trong quản lý hành chính
nhà nước
4.1.1. Khái niệm
6
4.1.2. Hệ thống các nguyên tắc cơ bản trong quản lý hành chính nhà nước
4.2. Các nguyên tắc cơ bản trong quản lý hành chính nhà nước
4.2.1. Các nguyên tắc chính trị-xã hội
4.2.1.1. Nguyên tắc Đảng lãnh đạo
4.2.1.2. Nguyên tắc nhân dân tham gia vào quản lý hành chính nhà nước
4.2.1.3. Nguyên tắc tập trung dân chủ
4.2.1.4. Nguyên tắc bình đẳng giữa các dân tộc
4.2.1.5. Nguyên tắc pháp chế xã hội chủ nghĩa
4.2.2. Các nguyên tắc tổ chức-kĩ thuật
4.2.2.1. Nguyên tắc quản lý theo ngành, chức năng kết hợp với quản lý
theo địa phương
4.2.2.2. Nguyên tắc quản lý theo ngành kết hợp với quản lý theo chức năng
và phối hợp quản lý liên ngành
Vấn đề 5. Hình thức và phương pháp quản lý hành chính nhà nước
5.1. Khái niệm và phân loại hình thức quản lý hành chính nhà nước
5.2. Các hình thức quản lý hành chính nhà nước
5.2.1. Hình thức ban hành văn bản quy phạm pháp luật
5.2.2. Hình thức ban hành văn bản áp dụng quy phạm pháp luật
5.2.3. Hình thức thực hiện các hoạt động khác mang tính chất pháp lý
5.2.4. Hình thức áp dụng những biện pháp tổ chức trực tiếp
5.2.5. Hình thức thực hiện những tác động về nghiệp vụ - kĩ thuật
5.3. Khái niệm và các yêu cầu đối với phương pháp quản lý hành chính nhà
nước
5.4. Các phương pháp quản lý hành chính nhà nước
5.4.1. Phương pháp thuyết phục và phương pháp cưỡng chế trong quản lý
hành chính nhà nước
5.4.2. Phương pháp hành chính và phương pháp kinh tế trong quản lý hành
chính nhà nước
7
Vấn đề 6. Thủ tục hành chính
6.1. Khái niệm thủ tục hành chính, các nguyên tắc xây dựng và thực hiện
thủ tục hành chính
6.1.1. Khái niệm thủ tục hành chính
6.1.2. Các nguyên tắc xây dựng và thực hiện thủ tục hành chính
6.2. Chủ thể của thủ tục hành chính
6.3. Các loại thủ tục hành chính
6.4. Các giai đoạn của thủ tục hành chính
6.5. Cải cách thủ tục hành chính
Vấn đề 7. Quyết định hành chính
7.1. Khái niệm quyết định hành chính
7.2. Trình tự xây dựng và ban hành quyết định hành chính quy phạm
7.3. Yêu cầu về tính hợp pháp và hợp lý của quyết định hành chính
Vấn đề 8. Địa vị pháp lý hành chính của cơ quan hành chính nhà nước
8.1. Khái niệm và phân loại cơ quan hành chính nhà nước
8.1.1. Khái niệm cơ quan hành chính nhà nước
8.1.2. Phân loại cơ quan hành chính nhà nước
8.2. Địa vị pháp lý hành chính của cơ quan hành chính nhà nước
8.2.1. Chính phủ
8.2.2. Bộ, cơ quan ngang bộ
8.2.3. Uỷ ban nhân dân các cấp
8.3. Cải cách bộ máy hành chính
8.3.1. Đường lối, chủ trương của Đảng cộng sản Việt Nam về cải cách bộ
máy hành chính; nội dung của cải cách bộ máy hành chính
8.3.2. Mục tiêu của cải cách bộ máy hành chính
8.3.3. Quan điểm cải cách bộ máy hành chính
8.3.4. Phương hướng cải cách bộ máy hành chính
8.3.5. Các giải pháp cải cách bộ máy hành chính
8
Vấn đề 9. Địa vị pháp lý hành chính của cán bộ, công chức, viên chức
9.1. Khái niệm cán bộ, công chức, viên chức
9.2 Địa vị pháp lý hành chính của cán bộ, công chức
9.2.1 Công vụ và các nguyên tắc của chế độ công vụ
9.2.2 Các cách thức hình thành, bổ sung và sử dụng đội ngũ cán bộ, công
chức
9.2.3 Quyền lợi, nghĩa vụ, nhiệm vụ, quyền hạn của cán bộ, công chức
9.2.4 Khen thưởng đối với cán bộ, công chức
9.2.5 Xử lý vi phạm đối với cán bộ, công chức
9.3 Địa vị pháp lý hành chính của viên chức
9.3.1 Hoạt động nghề nghiệp và các nguyên tắc trong hoạt động nghề
nghiệp của viên chức
9.3.2 Tuyển dụng, sử dụng viên chức
9.3.3 Quyền và nghĩa vụ của viên chức
9.3.4 Khen thưởng và xử lý vi phạm viên chức
Vấn đề 10. Quy chế pháp lý hành chính của các tổ chức xã hội
10.1. Khái niệm tổ chức xã hội
10.2. Các loại tổ chức xã hội
10.2.1. Tổ chức chính trị
10.2.2. Tổ chức chính trị-xã hội
10.2.3. Tổ chức xã hội nghề nghiệp
10.2.4. Tổ chức được thành lập theo dấu hiệu riêng
10.2.5. Tổ chức tự quản vì lợi ích cộng đồng
10.3. Quy chế pháp lý hành chính của tổ chức xã hội
10.3.1. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức xã hội trong mối quan hệ với cơ
quan nhà nước
10.3.2. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức trong hoạt động xây dựng pháp luật
10.3.3. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức trong hoạt động thực hiện pháp luật
9
Vấn đề 11. Quy chế pháp lý hành chính của công dân, người nước ngoài
11.1. Quy chế pháp lý hành chính của công dân
11.1.1. Khái niệm quy chế pháp lý hành chính của công dân
11.1.2. Quy chế pháp lý hành chính của công dân
11.2. Quy chế pháp lý hành chính của người nước ngoài
11.2.1. Khái niệm và phân loại người nước ngoài
11.2.2. Quy chế pháp lý hành chính của người nước ngoài, người không
quốc tịch
Vấn đề 12. Vi phạm hành chính
12.1. Khái niệm vi phạm hành chính
12.1.1. Định nghĩa vi phạm hành chính
12.1.2. Đặc điểm của vi phạm hành chính
12.2. Cấu thành của vi phạm hành chính
12.2.1. Mặt khách quan
12.2.2. Mặt chủ quan
12.2.3. Chủ thể của vi phạm hành chính
12.2.4. Khách thể của vi phạm hành chính
12.3. Phân biệt vi phạm hành chính với tội phạm
12.3.1. Định nghĩa vi phạm hành chính và tội phạm
12.3.2. Về mặt khách quan
12.3.3. Về mặt chủ quan
12.3.4. Về chủ thể
12.3.5. Về khách thể
Vấn đề 13. Trách nhiệm hành chính
13.1. Khái niệm trách nhiệm hành chính
13.1.1 Định nghĩa trách nhiệm hành chính
13.1.2 Đặc điểm trách nhiệm hành chính
10
13.2. Xử phạt vi phạm hành chính
13.2.1 Khái niệm xử phạt vi phạm hành chính
13.2.2 Nguyên tắc xử phạt vi phạm hành chính
13.2.3 Hình thức xử phạt vi phạm hành chính
13.2.4 Thẩm quyền xử phạt vi phạm hành chính
13.2.5 Thủ tục xử phạt vi phạm hành chính
Vấn đề 14. Các biện pháp cưỡng chế hành chính
14.1. Các biện pháp khắc phục hậu quả do vi phạm hành chính gây ra
14.2. Các biện pháp cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt
14.3. Các biện pháp ngăn chặn vi phạm hành chính và bảo đảm việc xử lý
vi phạm hành chính
14.4. Các biện pháp xử lý hành chính
14.5. Các biện pháp phòng ngừa hành chính
14.6. Các biện pháp áp dụng trong trường hợp cần thiết vì lý do an ninh,
quốc phòng, lợi ích quốc gia
Vấn đề 15. Những biện pháp pháp lý bảo đảm pháp chế trong quản lý
hành chính nhà nước
15.1. Khái niệm bảo đảm pháp chế trong quản lý hành chính nhà nước
15.2. Yêu cầu bảo đảm pháp chế trong quản lý hành chính nhà nước
15.3. Các biện pháp pháp lý bảo đảm pháp chế trong quản lý hành chính
nhà nước
15.3.1. Hoạt động giám sát của cơ quan quyền lực nhà nước
15.3.2. Hoạt động kiểm tra của cơ quan hành chính nhà nước
15.3.3. Hoạt động xét xử của toà án nhân dân
15.3.4. Hoạt động thanh tra nhà nước, thanh tra nhân dân
15.3.5. Hoạt động kiểm tra xã hội
15.3.6. Khiếu nại, tố cáo và giải quyết khiếu nại, tố cáo
5. CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN VÀ SỰ ĐÁP ỨNG CHUẨN
11
ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
5.1. Các chuẩn đầu ra của học phần (CLO)
Sau khi học xong học phần, người học sẽ
a) Về kiến thức
K1. Kế thừa và phát triển các kiến thức đã học về chính trị, nhà nước, pháp
luật và xã hội liên quan đến quản lý hành chính nhà nước;
K2. Nắm được kiến thức chuyên sâu cả lý luận và thực tiễn về các lĩnh vực
pháp luật hành chính;
K3. Hiểu được mối quan hệ giữa các cơ quan hành chính nhà nước trong
việc thực hiện hoạt động quản lý hành chính nhà nước.
(Đề xuất mới:
K1: Kế thừa và phát triển các kiến thức đã học về chính trị, nhà nước,
pháp luật, lịch sử và xã hội có liên quan đến quản lí hành chính nhà
nước;
K2: Nắm được kiến thức pháp luật về quản lí hành chính nhà nước trên
các lĩnh vực cả về bối cảnh ra đời, quy định hiện hành, hướng hoàn
thiện)
K3: Có kiến thức thực tiễn quản lí hành chính nhà nước, pháp luật hành
chính trong sự vận động của tình hình kinh tế - xã hội).
b) Về kĩ năng
S4: Đọc, hiểu và biết cách khai thác những văn bản pháp luật về quản lý
hành chính nhà nước;
S5: Có kĩ năng vận dụng pháp luật vào thực tiễn quản lý hành chính nhà
nước; bảo vệ các quyền và lợi ích hợp pháp trong quản lý hành chính nhà
nước;
S6: Có khả năng đưa ra chính kiến, nhận xét của cá nhân về các hoạt động
quản lý hành chính nhà nước đang diễn ra trên thực tế và những ý kiến đề xuất
để khắc phục những hạn chế, yếu kém đang tồn tại.
c) Về năng lực tự chủ và trách nhiệm cá nhân
T7. Có ý thức tôn trọng pháp luật, có quan điểm đúng về nền hành chính ở
12
Việt Nam hiện nay và tích cực đấu tranh bảo vệ công lý;
T8. Nghiêm túc, khách quan trong nghiên cứu khoa học và đánh giá các
vấn đề lý luận, thực tiễn quản lý hành chính nhà nước;
T9. Có ý thức vận dụng các kiến thức và pháp luật đã học trong cuộc sống
và công tác.
5.2 Ma trận các chuẩn đầu ra của học phần đáp ứng chuẩn đầu ra của
Chương trình đào tạo
CĐR
K1 K2 K3 S4 S5 S6 T7 T8 T9
của
học phần
K1
K2
KIẾN THỨC
CỦA CTĐT
K3
CHUẨN
K4
K9
K12
K13
S16
S17
CHUẨN KỸ NĂNG
S18
CỦA CTĐT
S19
S21
S22
S23
S24
S25
CH
UẨ
T29
N
13
LỰC CỦA
T30
NĂNG
CTĐT
T31
T32
6.
CĐR
C
Ủ
CHUẨN KIẾN THỨC CỦA CTĐT
A
H CHUẨN NĂNG
CHUẨN KỸ NĂNG
Ọ LỰC CỦA
CỦA CTĐT
C CTĐT
P
H
Ầ
N
K K K K K K K S S S S T T T T
1 2 31 32
K1
K2
K3
S4
S5
S6
S7
T8
T9
T10
7.
14
8. MỤC TIÊU NHẬN THỨC CHI TIẾT
8.1. Mục tiêu nhận thức chi tiết
MT
Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3
VĐ
1. 1A1. Nêu được khái 1B1. Phân tích được 1C1. Phân biệt quản lý
Quản lý niệm quản lý; quản lý đặc điểm của quản hành chính nhà nước
hành xã hội. lý xã hội. với quản lý nhà nước.
chính 1A2. Nêu được khái 1B2. Phân tích được 1C2. Phân biệt được
nhà nước niệm quản lý nhà đặc điểm của quản hoạt động quản lý
nước. lý nhà nước. hành chính nhà nước
1A3. Nêu được khái 1B3. Phân tích được với hoạt động lập pháp
niệm quản lý hành đặc điểm của quản và hoạt động tư pháp.
chính nhà nước. lý hành chính nhà 1C3. Đánh giá được
nước. thực trạng quản lý
hành chính nhà nước
trong một lĩnh vực ở
Việt Nam trong giai
đoạn hiện nay.
2. Ngành 2A1. Nêu được đối 2B1. Lấy được ví dụ 2C1. Kết luận được về
luật hành tượng điều chỉnh của hoặc nhận diện được các điều kiện để văn bản
chính luật hành chính. từng nhóm đối pháp luật được coi là
Việt 2A2. Phát biểu tượng điều chỉnh của nguồn của luật hành
Nam đượcphương pháp luật hành chính. chính.
điều chỉnh của luật 2B2. Giải thích được 2C2. Đánh giá được hệ
hành chính. vì sao luật hành thống nguồn của luật
2A3. Phát biểu được chính sử dụng hành chính (hoặc nguồn
định nghĩa ngành luật phương pháp mệnh trong một lĩnh vực quản
hành chính. lệnh đơn phương. lý hành chính nhà nước).
2A4. Nêu được khái 2B3. Phân biệt được 2C3. Đưa ra được quan
niệm nguồn của luật luật hành chính với điểm cá nhân về vai trò của
15
hành chính. một số ngành luật ngành luật hành chính Việt
2A5. Nêu được cácác khác. Nam hiện nay.
hình thức hệ thống
hóa nguồn của luật
hành chính.
3. 3A1. Trình bày được 3B1. Phân biệt được 3C1. Nhận xét được về
Quy khái niệm quy phạm hình thức áp dụng thực trạng thực hiện
phạm và pháp luật hành chính. quy phạm pháp luật quy phạm pháp luật
quan hệ 3A2. Nêu được các hành chính với các hành chính trong một
pháp luật hình thức thực hiện hình thức thực hiện lĩnh vực cụ thể ở Việt
hành quy phạm pháp luật quy phạm pháp luật Nam hiện nay.
chính hành chính. hành chính khác. 3C2. Giải thích được
3A3. Nêu được các 3B2. Phân tích được sự khác biệt giữa năng
yêu cầu của hoạt động các yêu cầu áp dụng lực chủ thể quan hệ
áp dụng quy phạm quy phạm pháp luật pháp luật hành chính
pháp luật hành chính. hành chính. của cá nhân với năng
lực chủ thể quan hệ
3A4. Nêu được khái 3B3. Phân tích được
niệm của quan hệ các đặc điểm của pháp luật hành chính
của cơ quan, tổ chức
pháp luật hành chính. quan hệ pháp luật
và cán bộ, công chức.
3A5. Nêu được các hành chính.
chủ thể của quan hệ 3B4. Phân tích được
pháp luật hành chính. điều kiện để trở
3A6. Trình bày được thành chủ thể của
cơ sở làm phát sinh, quan hệ pháp luật
thay đổi, chấm dứt các hành chính.
quan hệ pháp luật 3B5. Phân tích được
hành chính. cơ sở làm phát sinh,
thay đổi, chấm dứt
các quan hệ pháp
luật hành chính.
4. 4A1. Trình bày được 4B1. Chứng minh 4C1. Đánh giá được
16
Các khái niệm nguyên tắc được việc phân cấp thực trạng vận dụng
nguyên trong quản lý hành quản lý là biểu biện nguyên tắc tập trung
tắc cơ chính nhà nước. của nguyên tắc tập dân chủ trong quản lý
bản trong 4A2. Nêu được các trung dân chủ. hành chính nhà nước ở
quản lý biểu hiện của nguyên 4B2. Phân tích được Việt Nam hiện nay.
hành tắc Đảng lãnh đạo nguyên tắc quản lý 4C2. Thông qua ví dụ
chính trong quản lý hành theo ngành, chức
cụ thể để bình luận
nhà nước chính nhà nước. năng kết hợp với
nguyên tắc quản lý
4A3. Nêu được các quản lý theo địa
biểu hiện của nguyên phương. theo ngành, chức năng
tắc nhân dân lao động 4B3. Phân tích được kết hợp với quản lý
tham gia đông đảo nguyên tắc quản lý theo địa phương.
vào quản lý hành theo ngành kết hợp
4C3. Thông qua ví dụ
chính nhà nước. với quản lý theo chức
cụ thể để bình luận về
4A4. Nêu được biểu năng và phối hợp nguyên tắc quản lý theo
hiện của nguyên tắc quản lý liên ngành. ngành kết hợp với quản
bình đẳng giữa các lý theo chức năng và
dân tộc. phối hợp quản lý liên
ngành.
5. 5A1. Nêu được khái 5B1. Phân biệt được 5C1. Lý giải được vì
Hình thức niệm hình thức quản các hình thức quản sao cần phải sử dụng
và lý hành chính nhà lý hành chính nhà nhiều hình thức quản lý
phương nước. nước mang tính trong quản lý hành
pháp 5A2. Kể được tên các pháp lý với các hình chính nhà nước.
quản lý hình thức quản lý thức không mang 5C3. Nhận xét được về
hành hành chính nhà nước. tính pháp lý. những ưu điểm và hạn
chính nhà 5A3. Nêu được khái 5B2. Phân biệt được chế của từng phương
nước niệm phương pháp hình thức ban hành pháp quản lý hành chính
quản lý hành chính văn bản quy phạm nhà nước.
nhà nước. pháp luật với hình 5C4. Lý giải được tại
thức ban hành văn
17
5A4. Nêu được nội bản áp dụng quy sao phải kết hợp các
dung của các phương phạm pháp luật. phương pháp khác nhau
pháp quản lý hành 5B3. Phân biệt được trong quản lý hành
chính nhà nước. hình thức ban hành chính nhà nước.
văn bản áp dụng quy
phạm pháp luật với
các hoạt động khác
mang tính chất pháp
lý.
5B4. Phân tích được
các yêu cầu đối với
việc sử dụng phương
pháp cưỡng chế
trong quản lý hành
chính nhà nước.
6. 6A1. Nêu được khái 6B1. Phân tích được 6C1. Nhận xét được
Thủ tục niệm thủ tục hành vai trò của thủ tục về tình hình xây dựng
hành chính. hành chính trong và thực hiện thủ tục
chính 6A2. Nêu được các quản lý hành chính hành chính trong một
nguyên tắc xây dựng nhà nước. số lĩnh vực cụ thể: xử
và thực hiện thủ tục 6B2. Phân biệt được phạt vi phạm hành
hành chính. thủ tục hành chính chính; giải quyết
6A3. Phân loại được liên hệ với thủ tục khiếu nại, tố cáo; hộ
hành chính nội bộ. tịch v.v..
thủ tục hành chính
theo các tiêu chí khác 6B3. Phân tích được 6C2. Nhận xét được về
nhau. chủ thể trong thủ tục cải cách thủ tục hành
hành chính. chính ở Việt Nam trong
6A4. Nêu được chủ
thời gian qua.
thể của thủ tục hành
chính. 6C3. Bình luận được các
quy định của pháp luật và
6A5. Nêu được các
thực tiễn thực hiện cơ chế
giai đoạn của thủ tục
18
hành chính. một cửa và một cửa liên
thông trong giải quyết
quyết thủ tục hành chính.
7.7A1. Trình bày được 7B1. Phân tích được 7C1. Đánh giá vai trò
Quyết khái niệm quyết định đặc điểm của quyết của quyết định hành
định hành chính. định hành chính. chính trong quản lý
hành 7A2. Nêu được các 7B2. Phân biệt được hành chính nhà nước.
chính cách phân loại quyết quyết định hành chính 7C2. Đánh giá được
định hành chính. cá biệt với các loại thực trạng ban hành
7A3. Nêu được trình văn bản có giá trị một loại quyết định
tự xây dựng và ban pháp lý trong quản lý hành chính cá biệt.
hành Nghị định của hành chính nhà nước
Chính phủ và Thông như: giấy khai sinh,
tư của Bộ trưởng. căn cước công dân,
7A4. Trình bày được biên bản vi phạm
yêu cầu về tính hợp lý hành chính.
và hợp pháp của 7B3. Phân tích được
quyết định hành tính hợp lý và hợp
chính. pháp của quyết định
hành chính. Lấy
được ví dụ minh
hoạ.
8. 8A1. Nêu được khái 8B1. Phân tích được 8C1. Đánh giá được quy
Địa vị niệm cơ quan hành đặc điểm của cơ định của pháp luật hiện
pháp lý chính nhà nước. quan hành chính nhà hành về chức năng, nhiệm
hành 8A2. Nêu được các cơ nước. vụ quyền hạn của cơ quan
chính của sở phân loại cơ quan 8B2. Phân tích được hành chính nhà nước địa
cơ quan hành chính nhà nước. mối quan hệ giữa cơ phương.
hành 8A3. Trình bày được quan HCNN ở trung 8C2. Đưa ra được ý
chính khái niệm địa vị pháp ương với cơ quan kiến cá nhân đối với các
nhà nước lý hành chính của cơ HCNN ở địa phương quy định pháp luật hiện
19
quan hành chính nhà và mối quan hệ giữa hành về thẩm quyền của
nước. cơ quan HCNN có Thủ tướng Chính phủ.
8A4. Trình bày được thẩm quyền chung 8C3. Nêu được ý kiến
các nội dung chính của với cơ quan HCNN cá nhân về nhiệm vụ,
cải cách tổ chức bộ máy có thẩm quyềnquyền hạn, tổ chức và
hành chính nhà nước. chuyên môn cùng hoạt động của Uỷ ban
cấp. nhân dân trong thí
8B3. Phân tích được điểm chính quyền đô
chức năng, nhiệm thị.
vụ, quyền hạn của 8C4. Đưa ra được ý
Chính phủ và Thủ kiến cá nhân về vấn đề
tướng Chính phủ. cải cách tổ chức bộ
8B4. Phân tích được máy hành chính nhà
chức năng, nhiệm nước trong giai đoạn
vụ, quyền hạn của hiện nay.
bộ và cơ quan
ngang bộ.
8B5. Phân tích được
chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn của
UBND và chủ tịch
UBND .
9. 9A1. Trình bày được 9B1. Phân tích được 9C1. Nhận xét được
Địa vị khái niệm cán bộ, những dấu hiệu để các quy định của pháp
pháp lý công chức, viên chức. nhận biết cán bộ, luật hiện hành về khái
hành 9A2. Nêu được khái công chức, viên niệm cán bộ, công
chính của niệm công vụ và các chức. chức, viên chức.
cán bộ, nguyên tắc trong thi 9B2. Phân biệt được 9C2. Đánh giá được
công hành công vụ; khái công chức với cán những quy định của
chức niệm hoạt động nghề bộ và viên chức. pháp luật và thực tiễn
nghiệp và các nguyên 9B3. Phân tích được thi hành về tuyển dụng
20
tắc trong hoạt động quyền, nghĩa vụ, và bổ nhiệm công chức,
nghề nghiệp của viên những việc không viên chức.
chức. được làm của cán 9C3. Nhận xét được
9A3. Trình bày được bộ, công chức, viên các quy định của pháp
các cách thức hình chức. luật hiện hành về những
thành và bổ sung đội 9B4. Phân tích trách việc cán bộ, công chức,
ngũ cán bộ, công nhiệm kỉ luật của viên chức không được
chức, viên chức. cán bộ, công chức làm.
9A4. Nêu được hình và viên chức. 9C4. Nhận xét được
thức sử dụng cán bộ, 9B5. Phân tích trách các quy định của pháp
công chức, viên chức. nhiệm vật chất của luật hiện hành về trách
9A5. Nêu được các công chức và viên nhiệm vật chất và trách
quyền và nghĩa vụ, chức. nhiệm kỉ luật của cán bộ,
của cán bộ, công công chức, viên chức.
chức, viên chức.
9A6. Trình bày được
các dạng trách nhiệm
pháp lý đối với cán
bộ, công chức, viên
chức vi phạm pháp
luật.
10. 10A1. Nêu được khái 10B1. Phân tích được 10C1. Phân biệt được
Quy chế niệm tổ chức xã hội. các đặc điểm cơ bản tổ chức xã hội với cơ
pháp lý 10A2. Kể tên được 5 của tổ chức xã hội. quan nhà nước.
hành loại tổ chức xã hội. 10B2. Phân biệt được 10C2. Nhận xét được
chính của 10A3. Nêu được khái các loại tổ chức xã các quy định của pháp
các tổ niệm quy chế pháp lý hội. luật về tổ chức xã hội.
chức xã hành chính của tổ 10B3. Phân tích 10C3. Đưa ra được
hội chức xã hội. được các quyền và quan điểm của cá nhân
10A4. Nêu được các nghĩa vụ pháp lý của về vai trò của tổ chức
từng loại tổ chức xã xã hội trong quản lý
21
nhóm quyền và nghĩa hội trong mối quan hành chính nhà nước.
vụ của tổ chức xã hội hệ với cơ quan nhà
trong quản lý hành nước; trong lĩnh vực
chính nhà nước. xây dựng pháp luật
và trong lĩnh vực
thực hiện pháp luật.
11. 11A1. Nêu được khái 11B1. Phân biệt 11C1. Nhận xét được
Quy chế niệm công dân Việt được công dân Việt thực trạng pháp luật và
pháp lý Nam, người nước Nam với người Việt thực tiễn thực hiện một
hành ngoài ở Việt Nam, Nam, người gốc số quyền và nghĩa vụ
chính của người gốc Việt Nam, Việt Nam, người của công dân trong
công dân, người Việt Nam, người nước ngoài ở Việt quản lý hành chính
người không quốc tịch theo Nam. nhà nước.
nước quy định của Luật quốc 11B2. Phân tích 11C2. Đánh giá quy chế
ngoài tịch Việt Nam. được các nhóm pháp lý hành chính của
11A2. Nêu được khái quyền và nghĩa vụ công dân so với quy chế
niệm quy chế pháp lý của công dân trong pháp lý hành chính của
hành chính của công quản lý hành chính người nước ngoài. ở
dân. nhà nước. Việt Nam
11A3. Nêu được các 11B3. Lấy được ví 11C3. Giải thích được
nhóm quyền và nghĩa dụ minh hoạ về sự vì sao quy chế pháp lý
vụ của công dân trong hạn chế quyền và hành chính của người
các lĩnh vực: hành nghĩa vụ của người nước ngoài hạn chế hơn
chính-chính trị; kinh tế- nước ngoài so với so với công dân Việt
xã hội; văn hoá-xã hội. công dân Việt Nam. Nam.
11A4. Nêu được khái
niệm quy chế pháp lý
hành chính của người
nước ngoài.
11A5. Trình bày được
một số quyền và
22
nghĩa vụ của người
nước ngoài trong các
lĩnh vực hành chính-
chính trị; kinh tế-xã
hội; văn hoá-xã hội.
12. 12A1. Trình bày 12B1. 12B1. Phân 12C1. Đưa ra được
tích được khái niệm
Vi phạm được định nghĩa vi nhận xét cá nhân về
vi phạm hành chính
hành phạm hành chính. thực trạng vi phạm
theo quy định của
chính 12A2. Trình bày được Luật xử lý vi phạm hành chính.
các yếu tố cấu thành hành chính. 12C2. Đánh giá được
vi phạm hành chính. 12B2. Phân tích các quy định của pháp
12A3. Trình bày được được 4 yếu tố cấu luật về chủ thể vi
các dấu hiệu bắt buộc thành vi phạm hành phạm hành chính.
trong cấu thành vi chính và lấy được ví 12C3. Đưa được ý kiến
phạm hành chính. dụ minh hoạ. bình luận về ranh giới
12B3. Phân biệt giữa vi phạm hành
được vi phạm hành chính và tội phạm hình
chính với tội phạm, sự.
lấy được ví dụ minh
hoạ.
13. 13A1. Nêu được khái 13B1. Phân tích 13C1. Bình luận về các
Trách niệm trách nhiệm được các nguyên tắc
nguyên tắc xử phạt vi
nhiệm hành chính, xử phạt vi xử phạt vi phạm phạm hành chính theo
hành phạm hành chính. hành chính. quy định pháp luật hiện
chính 13A2. Nêu được các 13B2. Phân tích hành.
nguyên tắc xử phạt vi được các hình thức 13C2. Đánh giá được
phạm hành chính. xử phạt vi phạm các quy định của pháp
13A3. Kể tên được hành chính, lấy được luật về thời hiệu, thời
các hình thức xử phạt ví dụ minh họa. hạn trong xử phạt vi
23
vi phạm hành chính. 13B3. Phân tích phạm hành chính.
13A4. Kể tên được được các thủ tục xử 13C3. Đưa ra được ý
các chủ thể có thẩm phạt vi phạm hành kiến cá nhân về mức
quyền xử phạt vi phạm chính (bao gồm cả phạt tiền vi phạm hành
hành chính. thời hiệu, thời hạn).
chính trong tình hình
13A5. Nêu được các 13B4. Phân tích được hiện nay.
loại thời hiệu, thời nguyên tắc xác định 13C4. Bình luận được
hạn trong xử phạt vi thẩm quyền xử phạt về thẩm quyền xử phạt
phạm hành chính. vi phạm hành chính. và nguyên tắc xác định
thẩm quyền xử phạt
trong tình hình hiện nay.
14. 14A1. Nêu được các 14B1. Phân tích 14C1. Đánh giá được
Các biện nhóm biện pháp được quy định pháp thực trạng quy định và
pháp cưỡng chế hành luật về các biện pháp áp dụng các biện pháp
cưỡng chính. khắc phục hậu quả khắc phục hậu quả do
chế hành 14A2. Nêu được các do vi phạm hành vi phạm hành chính
chính biện pháp khắc phục chính gây ra. gây ra.
hậu quả. 14B2. Phân tích 14C2. Đánh giá được
14A3. Nêu được các được quy định pháp quy định của pháp luật
biện pháp cưỡng chế luật về các biện pháp về biện pháp cưỡng
thi hành quyết định cưỡng chế thi hành chế thi hành quyết
xử phạt. quyết định xử phạt định xử phạt vi phạm
vi phạm hành chính. hành chính.
14A4. Nêu được các
biện pháp ngăn chặn 14B3. Phân tích 14C3. Đánh giá được
vi phạm hành chính được định pháp luật thực trạng áp dụng các
và bảo đảm việc xử lý về các biện pháp xử biện pháp xử lý hành
vi phạm hành chính. lý hành chính. chính.
14A5. Nêu được các 14B4. Phân biệt 14C4. Đánh giá được
biện pháp xử lý hành được các hình thức quy định của pháp luật
chính. xử phạt vi phạm về xử lý hành chính
hành chính với các đối với người chưa
24
14A6. Nêu được khái biện pháp khắc phục thành niên.
niệm và trường hợp hậu quả do vi phạm
áp dụng các biện pháp hành chính gây ra;
phòng ngừa hành các biện pháp cưỡng
chính. chế thi hành quyết
14A7. Nêu được các định xử phạt vi
biện pháp áp dụng phạm hành chính;
trong trường hợp cần các biện pháp xử lý
thiết vì lý do an ninh, hành chính.
quốc phòng, lợi ích 14B5. Phân biệt
quốc gia. được biện pháp
phòng ngừa hành
chính với biện pháp
ngăn chặn vi phạm
hành chính và bảo
đảm việc xử lý vi
phạm hành chính.
15. 15A1. Nêu được khái 15B1. Phân tích 15C1. Đánh giá được
Những niệm và yêu cầu bảo được hoạt động thực trạng hoạt động
biện đảm pháp chế trong giám sát của Quốc giám sát của Quốc hội
pháp quản lý hành chính hội và hội đồng nhân và Hội đồng nhân dân
pháp lý nhà nước. dân đối với quản lý đối với quản lý hành
bảo đảm 15A2. Nêu được khái hành chính nhà chính nhà nước ở Việt
pháp chế niệm hoạt động giám nước. Nam hiện nay.
trong sát của Quốc hội và 15B2. Phân biệt giữa
15C3. Đánh giá được
quản lý hội đồng nhân dân. kiểm tra với thanhquy định pháp luật và
hành 15A3. Nêu được khái tra trong quản lý thực tiễn hoạt động
chính niệm hoạt động kiểm hành chính nhà thanh tra nhà nước,
nhà nước tra của cơ quan hành nước. thanh tra nhân dân
chính nhà nước, hoạt 15B3. Phân tích trong giai đoạn hiện
động thanh tra, hoạt được vai trò của toà nay.
25
động kiểm tra xã hội. án nhân dân đối với 15C4. Đánh giá được
15A4. Nêu được khái việc bảo đảm pháp hoạt động khiếu nại, tố
niệm hoạt động xét chế trong quản lý cáo và giải quyết khiếu
xử của toà án nhân hành chính nhà nại, tố cáo trong việc
dân. nước. bảo đảm pháp chế
15A5. Nêu được khái 15B4. Phân biệt trong quản lý hành
niệm khiếu nại, tố cáo được kiểm tra xã hội chính nhà nước.
và giải quyết khiếu với kiểm tra hành
nại, tố cáo trong quản chính.
lý hành chính nhà
nước.
76.2. Tổng hợp mục tiêu nhận thứcỔNG HỢP MỤC TIÊU NHẬN
THỨC
MT
Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Tổng
VĐ
Vấn đề 1 3 3 3 9
Vấn đề 2 5 3 3 11
Vấn đề 3 6 5 2 13
Vấn đề 4 4 3 3 10
Vấn đề 5 4 4 4 12
Vấn đề 6 5 3 3 11
Vấn đề 7 4 3 2 9
Vấn đề 8 4 5 4 13
Vấn đề 9 6 5 4 15
Vấn đề 10 4 3 3 10
Vấn đề 11 5 3 3 11
Vấn đề 12 3 3 3 9
Vấn đề 13 5 4 4 13
26
Vấn đề 14 7 5 4 16
Vấn đề 15 5 4 4 13
Tổng 70 56 49 175
27
2C3 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
3A1 ✓ ✓ ✓ ✓
3A2 ✓ ✓ ✓ ✓
3A3 ✓ ✓ ✓ ✓
3A4 ✓ ✓ ✓ ✓
3A5 ✓ ✓ ✓ ✓
3A6 ✓ ✓ ✓ ✓
3B1 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
3B2 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
3B3 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
3B4 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
3B5 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
3C1 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
3C2 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
4A31 ✓ ✓ ✓ ✓
4A2 ✓ ✓ ✓ ✓
4A3 ✓ ✓ ✓ ✓
4A4 ✓ ✓ ✓ ✓
4B1 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
4B2 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
4B3 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
4C1 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
4C2 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
4C3 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
5A1 ✓ ✓ ✓
5A2 ✓ ✓ ✓ ✓
5A3 ✓ ✓ ✓ ✓
5A4 ✓ ✓ ✓
5B1 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
5B2 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
5B3 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
5B4 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
28
5C1 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
5C2 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
5C3 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
5C4 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
6A1 ✓ ✓ ✓
6A2 ✓ ✓ ✓ ✓
6A3 ✓ ✓ ✓
6A4 ✓ ✓ ✓
6A5 ✓ ✓ ✓
6B1 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
6B2 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
6B3 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
6C1 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
6C2 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
6C3 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
7A1 ✓ ✓ ✓
7A2 ✓ ✓ ✓
7A3 ✓ ✓ ✓ ✓
7A4 ✓ ✓ ✓
7B1 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
7B2 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
7B3 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
7C1 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
7C2 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
8A1 ✓ ✓ ✓
8A2 ✓ ✓ ✓ ✓
8A3 ✓ ✓ ✓ ✓
8A4 ✓ ✓ ✓ ✓
8B1 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
8B2 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
8B3 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
8B4 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
29
8B5 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
8C1 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
8C2 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
8C3 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
8C4 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
9A1 ✓ ✓ ✓ ✓
9A2 ✓ ✓ ✓
9A3 ✓ ✓ ✓ ✓
9A4 ✓ ✓ ✓ ✓
9A5 ✓ ✓ ✓
9A6 ✓ ✓ ✓ ✓
9B1 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
9B2 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
9B3 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
9B4 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
9B5 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
9C1 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
9C2 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
9C3 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
9C4 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
10A1 ✓ ✓ ✓ ✓
10A2 ✓ ✓ ✓ ✓
10A3 ✓ ✓ ✓ ✓
10A4 ✓ ✓ ✓ ✓
10B1 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
10B2 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
10B3 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
10C1 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
10C2 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
10C3 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
11A1 ✓ ✓ ✓ ✓
11A2 ✓ ✓ ✓
30
11A3 ✓ ✓ ✓ ✓
11A4 ✓ ✓ ✓
11A5 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
11B1 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
11B2 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
11B3 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
11C1 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
11C2 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
11C3 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
12A1 ✓ ✓ ✓ ✓
12A2 ✓ ✓ ✓ ✓
12A3 ✓ ✓ ✓ ✓
12B1 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
12B2 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
12B3 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
12C1 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
12C2 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
12C3 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
13A1 ✓ ✓ ✓
13A2 ✓ ✓ ✓
13A3 ✓ ✓ ✓
13A4 ✓ ✓ ✓
13A5 ✓ ✓ ✓
13B1 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
13B2 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
13B3 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
13B4 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
13C1 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
13C2 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
13C3 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
13C4 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
14A1 ✓ ✓ ✓
31
14A2 ✓ ✓ ✓
14A3 ✓ ✓ ✓
14A4 ✓ ✓ ✓
14A5 ✓ ✓ ✓
14A6 ✓ ✓ ✓
14A7 ✓ ✓ ✓
14B1 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
14B2 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
14B3 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
14B4 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
14B5 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
14C1 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
14C2 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
14C3 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
14C4 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
15A1 ✓ ✓
15A2 ✓ ✓ ✓
15A3 ✓ ✓ ✓
15A4 ✓ ✓ ✓
15A5 ✓ ✓ ✓
15B1 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
15B2 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
15B3 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
15B4 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
15C1 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
15C2 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
15C3 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
15C4 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
8. HỌC LIỆU
8.1. TÀI LIỆU THAM KHẢO BẮT BUỘC
* Giáo trình, sách tham khảo
32
1. Trường Đại học Luật Hà Nội, Giáo trình luật hành chính Việt Nam,
NXB Công an nhân dân, Hà Nội, 2019;
2. Thang Văn Phúc, Nguyễn Minh Phương, Nguyễn Thu Huyền, Hệ
thống công vụ và xu hướng cải cách của một số nước trên thế giới,
NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội, 2004 ;
3. Phạm Hồng Thái, Công vụ, công chức nhà nước, NXB Tư pháp, Hà
Nội, 2004;
4. Viện khoa học pháp lý, Luật hành chính một số nước trên thế giới,
Phạm Văn Lợi và Hoàng Thị Ngân (dịch), NXB Tư pháp, Hà Nội,
2004.
* Văn bản quy phạm pháp luật
1. Hiến pháp năm 2013 ;
1. Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
2. Luật Cán bộ, công chức năm 2008 sửa đổi, bổ sung theo năm 2019;
3. Luật Viên chức năm 2010 sửa đổi, bổ sung năm 2019;
4. Luật Xử lý vi phạm hành chính năm 2012 sửa đổi, bổ sung năm 2020;
5. Luật Tổ chức Chính phủ 2015 sửa đổi bổ sung năm 2019;
6. Luật Tổ chức Chính quyền địa phương 2015 sửa đổi bổ sung năm
2019;
7. Luật Quốc tịch năm 2014;
8. Luật Tiếp công dân năm 2014;
9. Luật Khiếu nại năm 2011
10. Luật tố cáo năm 2018;
11. Nghị quyết của Chính phủ số 21/NQ-CP ban hành ngày 21/03/2016 Về
phân cấp quản lý giữa Chính phủ và UBND tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương;
12. Nghị quyết của Chính phủ số 76/NQ-CP ngày 15/07/2021 ban hành
Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021-
2030;
33
13. Nghị định của Chính Phủ số 63/2010/NĐ-CP ban hành ngày 8/6/2010
Về kiểm soát thủ tục hành chính, được sửa đổi, bổ sung bằng Nghị định
số 48/2013/NĐ-CP và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP;
14. Nghị định của Chính Phủ số 61/2018/NĐ-CP ban hành ngày 23/04/2018
Về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
15. Nghị định của Chính phủ số 123/2016/NĐ-CP ban hành ngày
01/9/2016 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của bộ, cơ quan ngang bộ, sửa đổi, bổ sung bằng Nghị định số
101/2020/NĐ-CP;
16. Nghị định của Chính Phủ 10/2016/NĐ-CP ban hành ngày 01/02/2016
Về cơ quan thuộc Chính phủ, sửa đổi bổ sung bằng Nghị định số
47/2019/NĐ-CP;
17. Nghị định của Chính phủ số 24/2014/NĐ-CP ban hành ngày
04/04/2014 Quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc uỷ ban
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, sửa đổi bổ sung bằng
Nghị định số 107/2020/NĐ-CP;
18. Nghị định của Chính phủ số 37/2014/NĐ-CP ban hành ngày
05/05/2014 Quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc uỷ ban
nhân dân quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương, sửa đổi bổ sung bằng Nghị định số 108/2020/NĐ-
CP;
19. Nghị định của Chính Phủ 06/2010/NĐ-CP ban hành ngày 25/01/2010
Quy định những người là công chức;
20. Nghị định của Chính phủ số 138/2020/NĐ-CP ban hành ngày
27/11/2020 Quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức;
21. Nghị định của Chính phủ số 115/2020/NĐ-CP ban hành ngày
25/9/2020 Quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
22. Nghị định của Chính phủ số 112/2020/NĐ-CP ban hành ngày
18/09/2020 Về xử lý kỉ luật cán bộ, công chức, viên chức;
23. Nghị định số của Chính Phủ 45/2010/NĐ-CP ban hành ngày
34
21/04/2010 Quy định về hội, được sửa đổi, bổ sung bằng Nghị định số
33/2012/NĐ-CP;
24. Nghị định của Chính phủ số 81/2013/NĐ-CP ban hành
ngày 19/07/2013 Quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp
thi hành Luật xử lý vi phạm hành chính, sửa đổi, bổ sung bằng Nghị
định số 97/2017/NĐ-CP;
25. Nghị định của Chính Phủ 166/2013/NĐ- CP ban hành ngày 12/11/2013
Về cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt hành chính, sửa đổi bổ sung
bằng Nghị định số 87/2019/NĐ-CP ;
26. Nghị định của Chính Phủ số 100/2019/NĐ-CP ban hành ngày
30/12/2019 Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao
thông đường bộ, đường sắt.
8.2. TÀI LIỆU THAM KHẢO LỰA CHỌN
* Sách
1. Bình luận Luật Xử lý vi phạm hành chính năm 2012;
2. Lương Trọng Yêm, Bùi Thế Vĩnh, Mô hình nền hành chính các nước
ASEAN, Nxb. Chính trị quốc gia, Hà Nội, 1996.
3. Brian Thompson, Cases and Materials on Constitutional and
Administrative Law, Oxford University Press, UK, 2005;
4. David Pollard, Constitutional and Administrative Law, Oxford
University Press, UK, 2005;
5. Paul Craig, Law and Administration in Europe, Oxford University
Press, UK, 2003;
6. J. E. J. Prins, E-Government and its Implications for Administrative Law,
Cambridge University Press, USA, 2002;
7. Michel Fromont, Nhà pháp luật Việt - Pháp, Các hệ thống pháp luật cơ
bản trên thế giới, Nxb. Tư pháp, Hà Nội, 2006;
8. Paul Craig, The Executive and Public Law, Oxford University Press,
UK, 2006;
9. Peter Leyland, Textbook on Administrative Law, Oxford University
35
Press, UK, 2005;
10. Richard Clements, Constitutional and Administrative Law, Oxford
University Press, UK, 2004;
11. William Wade, Administrative Law, Oxford University Press, UK,
2004;
* Văn bản quy phạm pháp luật
1. Bộ luật hình sự năm 2015 sửa đổi bổ sung năm 2017;
2. Luật Công đoàn năm 2012;
3. Luật Cư trú năm 2020
4. Luật Đất đai năm 2013;
5. Luật Luật sư năm 2012;
6. Luật Mặt trận tổ quốc Việt Nam năm 2015;
7. Luật thanh tra năm 2010;
8. Luật Trách nhiệm bồi thường nhà nước năm 2017
9. Luật Tố tụng hành chính năm 2015;
10. Luật Trưng mua, trưng dụng tài sản năm 2008;
11. Luật về hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng nhân dân năm
2015;
12. Pháp lệnh của Quốc hội số 09/2014/UBTVQH13 ngày 20/01/2014 về
Trình tự, thủ tục xem xét, quyết định áp dụng các biện pháp xử lý hành
chính tại toà án nhân dân;
13. Nghị quyết của Quốc hội số 56/2017/NQ-QH ngày 24/11/2017 về việc
tiếp tục cải cách Bộ máy hành chính nhà nước tinh gọn hiệu lực hiệu
quả;
14. Các Nghị quyết của Quốc hội số 97/2019/QH14, số 119/2020/QH14, số
131/2020/QH14 Về thí điểm tổ chức mô hình chính quyền đô thị tại Hà
Nội, Đà Nẵng và thành phố Hồ Chí Minh;
15. Các Nghị định số 32/2021/NĐ-CP, số 33/2021/NĐ-CP, số
34/2021/NĐ-CP ban hành ngày 29/03/2021 Quy định chi tiết và biện
36
pháp thi hành các Nghị quyết của Quốc hội về thí điểm tổ chức mô
hình chính quyền đô thị tại Hà Nội, Đà Nẵng và thành phố Hồ Chí
Minh;
16. Nghị quyết của Chính phủ số 99/NQ-CP ban hành ngày 24/06/2020 Về
đẩy mạnh phân cấp quản lý nhà nước theo ngành, lĩnh vực;
17. Nghị định của Chính phủ số 112/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011 về
công chức xã, phường, thị trấn, sửa đổi, bổ sung bằng Nghị định số
34/2019/NĐ-CP;
18. Nghị định của Chính phủ số 118/2006/NĐ-CP ngày 10/10/2006 Về xử
lý trách nhiệm vật chất đối với cán bộ, công chức;
19. Nghị định của Chính phủ số 112/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 Quy
định hình thức xử phạt trục xuất, biện pháp tạm giữ người, áp giải
người vi phạm theo thủ tục hành chính và quản lý người nước ngoài vi
phạm pháp luật Việt Nam trong thời gian làm thủ tục trục xuất, sửa đổi,
bổ sung bằng Nghị định số 17/2016/NĐ-CP;
20. Nghị định của Chính phủ số 167/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 Quy
định về xử phạt hành chính trong lĩnh vực an ninh, trật tự, an toàn xã
hội; phòng, chống tệ nạn xã hội; phòng cháy và chữa cháy; phòng,
chống bạo lực gia đình;
21. Nghị định 123/2016/NĐ-CP sửa theo NĐ 101/2020/NĐ-CP
22. Nghị định của Chính phủ số 139/2017/NĐ-CP ngày 27/11/2017 Quy
định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động xây dựng, kinh doanh
bất động sản, khai thác, sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng, quản lý
công trình hạ tầng kĩ thuật, quản lý phát triển nhà và công sở.
* Tạp chí
1. Tạp chí Luật học
2. Tạp chí Nhà nước và pháp luật;
3. Tạp chí Dân chủ và pháp luật
4. Tạp chí Nghiên cứu Lập pháp luật;
* Các website
37
1. http://www.luatvietnam.com.vn
2. http://www.vietlaw.gov.vn
3. http://www.chinhphu.vn
4. http://www.westlaw.com
5. http://www.caicachhanhchinh.gov.vn
9.2. Lịch trình chung dành cho đào tạo tại Phân hiệu, VB đại học thứ
hai chính quy và hệ vừa làm vừa học
Hình thức tổ chức dạy-học
Tuần VĐ Tổng
LT Seminar LVN Tự NC KTĐG
1 1-5 8 10 4 12 34
2 6-10 10 10 6 12 38
3 11-15 8 8 10 6 Kiểm tra cá nhân 32
Số tiết 26 28 20 30 104
Số giờ TC 26 14 10 10 60
Tuần 2: Vấn đề 1 + 2
Hình thức
tổ chức Số
dạy- giờ
Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
họcHình TCT
Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
thức tổ G,
chức dạy- ĐĐ
học
- Nhận diện quan hệ quản * Đọc:
lý hành chính nhà nước - Mục I.2, I.3 và Mục I.5
trong tình huống cụ thể và Chương I Giáo trình luật hành
chứng minh tính bất bình chính Việt Nam, Trường Đại học
đẳng về ý chí giữa hai bên Luật Hà Nội;
2 tiết
chủ thể trong quan hệ - Chương I Giáo trình luật hành
=1
Seminar quản lý hành chính nhà chính Việt Nam, Khoa luật, Đại
giờ
nước; học quốc gia Hà Nội.
TC1
- Nguồn của luật hành * Lập dàn ý về nội dung được
chính: khái niệm, hệ thống giao hoặc lựa chọn;
nguồn và hệ thống hoá - Thảo luận, tranh luận về
nguồn của luật hành chính. những nội dung được giao/ lựa
chọn theo nhóm.
Tự NC 1 giờ - Hệ thống ngành luật * Đọc:
TC1 hành chính; Mục I.6, II và III Chương I Giáo
- Khoa học luật hành trình luật hành chính Việt Nam,
40
chính Việt Nam; Trường Đại học Luật Hà Nội.
- Học phần luật hành
chính.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Hình thức: thư điện tử - theo địa chỉ email của giáo viên trong
bộ môn
Tuần 3: Vấn đề 3
Hình thức
tổ chức Số
dạy- giờ
Nội dung chínhNội dung Yêu cầu sinh viên chuẩn
họcHình TCT
chính bịYêu cầu sinh viên chuẩn bị
thức tổ G,
chức dạy- ĐĐ
học
- Khái niệm quy phạm pháp * Đọc:
luật hành chính; - Mục I.1, I.3 và II.1 Chương II
2 tiết - Các hình thức thực hiện Giáo trình luật hành chính Việt
= 2 quy phạm pháp luật hành Nam, Trường Đại học Luật Hà
LT
giờ chính; Nội;
TC2 - Khái niệm quan hệ pháp - Luật khiếu nại 2011 và Luật
luật hành chính. tố tụng hành chính 2015;
- Luật Hộ tịch 2014.
LVN 1 giờ - Tập hợp hoá các quy * Đọc:
TC1 phạm pháp luật hành chính - Mục I.2; II.2 và II.3.b
theo một trong các lĩnh vực Chương II Giáo trình luật hành
sau: Giải quyết khiếu nại chính Việt Nam, Trường Đại
hành chính; Trật tự an toàn học Luật Hà Nội;
giao thông đường bộ; Hộ - Các văn bản quy phạm pháp
tịch (khai sinh, khai tử, kết luật có liên quan đến từng lĩnh
hôn, nhận nuôi con nuôi...);
41
- Phân loại quy phạm pháp vực đã lựa chọn.
luật hành chính.
- Phân loại quan hệ pháp
1 giờ luật hành chính;
TNC
TC1 - Khách thể của quan hệ
pháp luật hành chính.
Tuần 4: Vấn đề 4
Hình thức Số Nội dung chínhNội dung Yêu cầu sinh viên chuẩn bịYêu
tổ chức giờ chính cầu sinh viên chuẩn bị
42
dạy-
họcHình TCT
thức tổ G,
chức dạy- ĐĐ
học
- Khái niệm nguyên tắc * Đọc:
trong quản lý hành chính - Mục II.A.1, II.A.3 và II.B
nhà nước; Chương III Giáo trình luật hành
- Nguyên tắc tập trung chính Việt Nam, Trường Đại học
2 tiết
dân chủ; Luật Hà Nội;
=2
LT
giờ - Nguyên tắc quản lý theo - Nghị định của Chính phủ số
ngành, chức năng kết hợp 123/2016/NĐ-CP ngày
TC2
với quản lý theo địa 01/09/2016 quy định chức năng,
phương. nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của bộ, cơ quan ngang
bộ.
- Hệ thống các nguyên tắc * Đọc:
cơ bản trong quản lý hành - Mục I; II.A.2; II.A.4 Chương
chính nhà nước; III Giáo trình luật hành chính
- Nguyên tắc bình đẳng Việt Nam, Trường Đại học Luật
1 giờ
Tự NC giữa các dân tộc. Hà Nội.
TC1
- Các cách thức nhân dân - Pháp lệnh của UBTV Quốc hội
lao động tham gia vào Về thực hiện dân chủ ở xã,
quản lý hành chính nhà phường, thị trấn.
nước;
Seminar 2 tiết - Nguyên tắc Đảng lãnh * Đọc:
= 1 đạo trong quản lý hành - Mục II.A.5 Chương III Giáo
giờ chính nhà nước; trình luật hành chính Việt Nam,
TC1 - Yêu cầu của nguyên tắc Trường Đại học Luật Hà Nội;
pháp chế trong hoạt ban - Luật tổ chức chính quyền địa
hành văn bản quy phạm phương năm 2015 sửa đổi bổ
43
pháp luật; sung năm 2019;
- Vấn đề phân cấp trong * Lập dàn ý và thảo luận nội
quản lý hành chính nhà dung tình huống do giảng viên
nước (thông qua tình cung cấp.
huống thực tiễn);
- Nguyên tắc quản lý theo
ngành kết hợp với quản lý
theo chức năng và phối
hợp quản lý liên ngành.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Hình thức: thư điện tử - theo địa chỉ email của giáo viên trong
bộ môn
Tuần 5: Vấn đề 5
Hình thức
tổ chức Số
dạy- giờ Yêu cầu sinh viên
họcHình TCT Nội dung chínhNội dung chính chuẩn bịYêu cầu sinh
thức tổ G, viên chuẩn bị
chức dạy- ĐĐ
học
LT 2 tiết - Khái niệm, phân loại hình thức * Đọc:
= 2 quản lý hành chính nhà nước; - Mục I.2.a; I.2.b; I.2.c;
giờ - Các hình thức quản lý hành II.2 Chương IV Giáo
TC2 chính nhà nước mang tính pháp trình luật hành chính Việt
lý; Nam, Trường Đại học
- Khái niệm phương pháp quản lý Luật Hà Nội;
hành chính nhà nước; - Luật ban hành văn bản
- Phương pháp thuyết phục và quy phạm pháp luật năm
phương pháp cưỡng chế trong 2015;
quản lý hành chính nhà nước. - Luật xử lý vi phạm
44
hành chính năm 2012.
- Phân biệt giữa hình thức ban * Đọc:
hành văn bản quy phạm pháp luật Mục I.2.a; I.2.b; I.2.c;
và hình thức ban hành văn bản áp II.2.a Chương IV Giáo
dụng quy phạm pháp luật; trình luật hành chính
2 tiết
- Vấn đề kết hợp giữa thuyết phục Việt Nam, Trường Đại
=1
Seminar với cưỡng chế trong quản lý hành học Luật Hà Nội.
giờ
chính nhà nước; * Lập dàn ý và thảo luận
TC1
- Phân tích và lấy ví dụ về nội dung các vấn đề thảo
phương pháp hành chính và luận theo nhóm.
phương pháp kinh tế trong quản
lý hành chính nhà nước.
- Các hình thức quản lý hành * Đọc:
chính nhà nước không mang tính - Mục I.1, I.2.d, I.2.e,
pháp lý; II.1 và II.2.b Chương IV
- Phân biệt giữa hình thức ban Giáo trình luật hành
1 giờ hành văn bản áp dụng quy phạm chính Việt Nam, Trường
LVN
TC1 pháp luật và hoạt động khác mang Đại học Luật Hà Nội.
tính chất pháp lý; - Các văn bản quy phạm
- Phương pháp hành chính và pháp luật có liên quan
phương pháp kinh tế trong quản
lý hành chính nhà nước.
- Tại sao phải sử dụng nhiều hình
thức quản lý hành chính nhà
1 giờ nước;
TNC
TC1 - Tại sao phải sử dụng kết hợp
nhiều phương pháp quản lý hành
chính nhà nước.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
45
- Hình thức: thư điện tử - theo địa chỉ email của giáo viên trong
bộ môn
Tuần 6: Vấn đề 6
Hình thức
tổ chức Số
dạy- giờ Nội dung
Yêu cầu sinh viên chuẩn bịYêu cầu
họcHình TCT chínhNội dung
sinh viên chuẩn bị
thức tổ G, chính
chức dạy- ĐĐ
học
- Khái niệm thủ * Đọc:
tục hành chính; - Mục I; II; IV Chương V Giáo trình luật
- Các nguyên tắc hành chính Việt Nam, Trường Đại học
xây dựng và thực Luật Hà Nội;
hiện thủ tục hành - Nghị quyết của Chính phủ số 38/NQ-
chính; CP ngày 4/5/1994 Về cải cách một bước
- Chủ thể của thủ thủ tục hành chính trong việc giải quyết
2 tiết tục hành chính. công việc của công dân và tổ chức; Nghị
=2 quyết 30c/2011/NQ-CP Ban hành
LT
giờ chương trình cải cách thủ tục hành chính
TC2 giai đọan 2011-2020; Nghị quyết số
76/NQ-CP ngày 15/7/2021 Ban hành
Chương trình tổng thể cải cách hành
chính nhà nước giai đoạn 2021-2030.
- Thủ tục hành chính - phương tiện quan
trọng bảo đảm thực hiện quyền công dân
ở nước ta, Tạp chí dân chủ và pháp luật,
số 6/2000.
Tự NC 1 giờ - Các quan điểm * Đọc:
TC1 khác nhau về thủ - Tài liệu liên quan đến thủ tục đã lựa
tục hành chính; chọn hoặc được giao;
46
- Tìm hiểu một số - Nghị quyết của Chính phủ số 76/NQ-
thủ tục hành chính CP ngày 15/7/2021 Ban hành Chương
cụ thể; trình tổng thể cải cách hành chính nhà
- Kiểm soát thủ tục nước giai đoạn 2021-2030.
hành chính; - Nghị đính số 63/2010/NĐ-CP ngày
- Cải cách thủ tục 8/6/2010 Về kiểm soát thủ tục hành
hành chính. chính, đã được sửa đổi, bổ sung bằng
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP và Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP.
- Các loại thủ tục * Đọc:
hành chính; - Mục III, V Chương V Giáo trình luật
- Các giai đoạn của hành chính Việt Nam, Trường Đại học
thủ tục hành chính; Luật Hà Nội.
Tuần 7: Vấn đề 7
Hình thức Số Nội dung chínhNội dung Yêu cầu sinh viên chuẩn bịYêu
tổ chức giờ chính cầu sinh viên chuẩn
dạy- TCT bị
47
họcHình
thức tổ G,
chức dạy- ĐĐ
học
- Khái niệm quyết định * Đọc:
hành chính; - Mục I, IV và V Chương VI
- Phân loại quyết định Giáo trình luật hành chính Việt
hành chính; Nam, Trường Đại học Luật Hà
2 tiết - Yêu cầu về tính hợp lý Nội;
= 2 và hợp pháp của quyết - Giáo trình luật hành chính
LT
giờ định hành chính. Việt Nam, Khoa luật, Đại học
TC2 quốc gia Hà Nội, Nxb. ĐHQG,
Hà Nội, 2000;
- Luật khiếu nại năm 2011;
- Luật ban hành văn bản quy
phạm pháp luật 2015.
- Phân biệt quyết định * Đọc:
hành chính với văn bản là - Mục II, III Chương VI Giáo
nguồn của luật hành trình luật hành chính Việt Nam,
chính; Trường Đại học Luật Hà Nội;
- Phân biệt quyết định - Luật ban hành văn bản quy
1 giờ
LVN hành chính với các loại phạm pháp luật năm 2015;
TC1
văn bản có giá trị pháp lý
khác;
- Tìm hiểu trình tự xây
dựng và ban hành các loại
quyết định hành chính.
Seminar 2 tiết - Phân biệt quyết định * Đọc:
= 1 hành chính với quyết định - Mục II, III Chương VI Giáo
giờ lập pháp và quyết định tư trình luật hành chính Việt Nam,
TC1 pháp; Trường Đại học Luật Hà Nội;
48
- Ảnh hưởng của tính hợp - Luật ban hành văn bản quy
pháp và tính hợp lý đối phạm pháp luật năm 2015;
với hiệu lực của quyết * Nhóm lập dàn ý và thảo luận
định hành chính; về nội dung giáo viên giao hoặc
- Thực hành: Xác định nhóm lựa chọn.
biểu hiện bất hợp pháp
của một quyết định hành
chính cụ thể.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Hình thức: thư điện tử - theo địa chỉ email của giáo viên trong
bộ môn
Tuần 8: Vấn đề 8
Hình thức
tổ chức Số
dạy- giờ
Nội dung chínhNội Yêu cầu sinh viên chuẩn bịYêu
họcHình TC
dung chính cầu sinh viên chuẩn bị
thức tổ TG,
chức dạy- ĐĐ
học
- Khái niệm, phân loại cơ * Đọc:
quan hành chính nhà - Mục I; II.2 Chương VII Giáo
nước; trình luật hành chính Việt Nam,
2
- Thẩm quyền quản lý Trường Đại học Luật Hà Nội;
tiết
hành chính nhà nước của - Nghị định của Chính phủ số
=2
LT bộ, cơ quan ngang bộ. 123/2016/NĐ-CP ngày 01/09/2016
giờ
TC Quy định chức năng, nhiệm vụ,
2 quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
bộ, cơ quan ngang bộ, sửa đổi bổ
sung theo Nghị định số
101/2020/NĐ-CP.
49
- Phân biệt thẩm quyền * Đọc:
của Chính phủ với Thủ - Luật tổ chức Chính phủ năm
tướng Chính phủ và thẩm 2015 sửa đổi bổ sung 2019;
quyền của Ủy ban nhân - Luật tổ chức chính quyền địa
dân với Chủ tịch uỷ ban phương năm 2015, sửa đổi bổ sung
nhân dân; 2019;
- Mối quan hệ giữa - Nghị định của Chính phủ số
2 Chính phủ với bộ, cơ 123/2016/NĐ-CP ngày 01/09/2016
tiết quan ngang bộ về tổ chức
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
= 1 và hoạt động; quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Seminar
giờ - Mối quan hệ giữa uỷ ban
bộ, cơ quan ngang bộ, sửa đổi bổ
TC nhân dân với các cơ quan sung theo Nghị định số
1 chuyên môn trực thuộc. 101/2020/NĐ-CP.
- Nghị định của Chính phủ số
24/2014/NĐ-CP ngày 04/04/2014
Quy định tổ chức các cơ quan
chuyên môn thuộc UBND tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương,
sửa đổi bổ sung theo Nghị định số
107/2020/NĐ-CP.
- Thẩm quyền quản lý * Đọc:
1 hành chính nhà nước của Mục II.1, II.3, III Chương VII
giờ Chính phủ và uỷ ban Giáo trình luật hành chính Việt
Tự NC
TC nhân dân; Nam, Trường Đại học Luật Hà
1 - Cải cách bộ máy hành Nội.
chính.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Hình thức: thư điện tử - theo địa chỉ email của giáo viên trong
bộ môn
50
Tuần 9: Vấn đề 9
Hình thức
tổ chức Số
dạy- giờ
Nội dung chínhNội Yêu cầu sinh viên chuẩn bịYêu cầu
họcHình TC
dung chính sinh viên chuẩn bị
thức tổ TG,
chức dạy- ĐĐ
học
- Khái niệm cán bộ, * Đọc:
công chức, viên chức; - Mục I.1, II.1, II.3 Chương VIII Giáo
- Các cách hình thành trình luật hành chính Việt Nam,
và bổ sung đội ngũ Trường Đại học Luật Hà Nội;
cán bộ, công chức, - Luật cán bộ, công chức năm 2008,
2
viên chức; sửa đổi, bổ sung năm 2019;
tiết
- Xử lý kỉ luật đối với - Luật viên chức năm 2010, sửa đổi,
LT =2
cán bộ, công chức, viên bổ sung năm 2019;
giờ
chức. - Nghị định của Chính phủ số
TC2
138/2020/NĐ-CP Quy định về tuyển
dụng, sử dụng và quản lý công chức;
- Nghị định của Chính phủ số
112/2020/NĐ-CP Về xử lý kỉ luật
cán bộ, công chức, viên chức.
- Chế độ công vụ và * Đọc:
các nguyên tắc của - Mục I.2, II.4, II.5 Chương VIII Giáo
1 chế độ công vụ;
trình luật hành chính Việt Nam,
giờ - Hoạt động nghề
LVN Trường Đại học Luật Hà Nội;
TC nghiệp và các nguyên
- Nghị định của Chính phủ số
1 tắc trong hoạt động
112/2020/NĐ-CP ban hành ngày
nghề nghiệp của viên
chức. 18/09/2020 Về xử lý kỉ luật cán bộ,
công chức, viên chức;
Tự NC 1 - Khái niệm cán bộ,
giờ công chức, viên chức - Sắc lệnh 76/SL ngày 20/5/1950;
51
theo quy định pháp Nghị định 169/HĐBT ngày
luật qua các giai đoạn 25/5/1991; Pháp lệnh cán bộ, công
TC1 lịch sử; chức năm 1998,2000,2003.
- Khen thưởng đối với
cán bộ, công chức.
- Phân biệt cán bộ, * Đọc:
công chức, viên chức; - Nghị định của Chính phủ số
- Quyền và nghĩa vụ 06/2010/NĐ-CP ngày 25/1/2010 Quy
của cán bộ, công định những người là công chức;
chức, viên chức; - Luật Trách nhiệm bồi thường của
- Trách nhiệm vật Nhà nước 2017.
2 chất của công chức, - Nghị định của Chính phủ số
tiết viên chức. 118/2006/NĐ-CP ngày 10/10/2006 về xử
Seminar = 1 - Thực hành: giải lý trách nhiệm vật chất đối với cán bộ,
giờ quyết tình huống về công chức;
TC1 việc xử lý kỷ luật - Nghị định của Chính phủ số
công chức. 112/2020/NĐ-CP ban hành ngày
18/09/2020 Về xử lý kỉ luật cán bộ,
công chức, viên chức;
* LậpNhóm lập dàn ý nội dung thảo
luận và tình huống do giảng viên cung
cấp theo nhóm.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Hình thức: thư điện tử - theo địa chỉ email của giáo viên trong
bộ môn
Tuần 10: Vấn đề 10
Hình thức Số Nội dung chínhNội Yêu cầu sinh viên chuẩn bịYêu
tổ chức giờ dung chính cầu sinh viên chuẩn bị
dạy- TCTG,
52
họcHình
thức tổ
ĐĐ
chức dạy-
học
- Khái niệm của tổ chức * Đọc:
xã hội; - Mục I, II, III.2, III.3 Chương
- Các loại tổ chức xã IX Giáo trình luật hành chính
2 tiết =
hội; Việt Nam, Trường Đại học Luật
LT 2 giờ
Hà Nội;
TC2 - Các quyền và nghĩa vụ
của tổ chức xã hội trong - Luật về Hội năm 1957;
hoạt động xây dựng và - Nghị định của Chính phủ số
thực hiện pháp luật. 45/2010/NĐ-CP ngày 21/04/2010
- Đặc điểm của các quy định về tổ chức, hoạt động
loại tổ chức xã hội; và quản lý hội (sửa đổi, bổ sung
- Phân biệt hai nhóm tổ theo Nghị định số 33/2012/NĐ-
chức xã hội - nghề CP);
2 tiết =
nghiệp; - Luật Mặt trận tổ quốc Việt
Seminar 1 giờ
- Thẩm quyền, điều Nam năm 2015;
TC1
kiện thành lập hội. - Luật công đoàn năm 2012;
- Luật luật sư năm 2006 sửa đổi,
bổ sung năm 2012.
- Luật Công chứng năm 2014.
- Các tổ chức tự quản tại * Đọc:
cơ sở; - Mục III.1 Chương IX Giáo
LVN 1
- Hiệp hội doanh nghiệp trình luật hành chính Việt Nam,
ở Việt Nam hiện nay. Trường Đại học Luật Hà Nội;
Tự NC 1 giờ Quyền và nghĩa vụ của - Luật về Hội năm 1957;
TC1 tổ chức xã hội trong mối - Nghị định của Chính phủ số
quan hệ với cơ quan nhà 45/2010/NĐ-CP ngày 21/04/2010
nước. quy định về tổ chức, hoạt động
và quản lý hội, sửa đổi, bổ sung
53
theo Nghị định số 33/2012/NĐ-
CP;
- Luật Mặt trận tổ quốc Việt
Nam năm 2015;
- Luật công đoàn năm 2012;
- Luật luật sư năm 2006 sửa đổi
bổ sung năm 2012.
- Thông tư của Bộ Nội vụ số
04/2012/TT-BNV ngày
31/8/2012 Hướng dẫn tổ chức và
hoạt động của thôn, tổ dân phố,
được sửa đổi bổ sung theo Thông
tư sô 14/2018/TT-BNV.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Hình thức: thư điện tử - theo địa chỉ email của giáo viên trong
bộ môn
55
chức dạy-
học
- Khái niệm vi phạm * Đọc:
hành chính; - Mục I.1, I.2 Chương XI Giáo
- Các yếu tố cấu trình luật hành chính Việt Nam,
2 tiết = thành của vi phạm Trường Đại học Luật Hà Nội;
LT 2 giờ hành chính; - Luật xử lý vi phạm hành chính
TC2 - Khái niệm trách năm 2012, sửa đổi bổ sung năm
nhiệm hành chính và 2020.
xử phạt vi phạm hành
chính.
- Vi phạm hành chính * Đọc:
trong lĩnh vực an - Bộ luật hình sự năm 2015, sửa đổi
ninh, trật tự; giao bổ sung năm 2017;
thông đường bộ; - Nghị định của Chính phủ số
- Lấy ví dụ về một 167/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013
cặp vi phạm hành quy định về xử phạt hành chính
chính và tội phạm trong lĩnh vực an ninh, trật tự, an
1 giờ
LVN hình sự cùng xâm hại toàn xã hội; phòng, chống tệ nạn xã
TC1
một khách thể trong hội; phòng cháy và chữa cháy;
quản lý nhà nước. phòng, chống bạo lực gia đình;
- Nghị định của Chính phủ số
100/2019/NĐ-CP ngày 30/12/2019
Quy định xử phạt vi phạm hành
chính trong lĩnh vực giao thông
đường bộ, đường sắt.
Seminar 2 tiết = - Lấy các ví dụ về vi * Đọc:
1 giờ phạm hành chính cụ - Mục I.3 Chương XI Giáo trình
TC1 thể, phân tích các yếu luật hành chính Việt Nam, Trường
tố cấu thành của vi Đại học Luật Hà Nội;
phạm hành chính cụ - Bộ luật hình sự năm 2015, sửa đổi
56
thể đó; bổ sung năm 2017.
- Phân biệt vi phạm - Đọc tình huống do giáo viên cung
hành chính và tội cấp.
phạm thông qua ví dụ
cụ thể.
- Thực hành: Nhận
diện vi phạm hành
chính thông qua tình
huống cụ thể
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Hình thức: thư điện tử - theo địa chỉ email của giáo viên trong
bộ môn
58
tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Hình thức: thư điện tử - theo địa chỉ email của giáo viên trong
bộ môn
61
- Hình thức: thư điện tử - theo địa chỉ email của giáo viên trong
bộ môn
KTĐG Thuyết trình bài tập nhóm
hoặc kiểm tra cá nhân tại lớp.
63
MỤC LỤC
Trang
1 Thông tin về giảng viên 3
2 Học phần tiên quyết 3
3 Tóm tắt nội dung học phần 5
4 Nội dung chi tiết của học phần 5
5 Chuẩn đầu ra của học phần và sự đáp ứng chuẩn 11
đầu ra của CT ĐT
6 Mục tiêu nhận thức chi tiết 13
7 Tổng hợp mục tiêu nhận thức 24
8 Học liệu 32
9 Hình thức tổ chức dạy-học 37
10 Chính sách đối với học phần 60
11 Phương pháp, hình thức kiểm tra đánh giá 60
64