Professional Documents
Culture Documents
HÀ NỘI – 2022
1
BẢNG TỪ VIẾT TẮT
2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
KHOA PHÁP LUẬT HÌNH SỰ
BỘ MÔN LUẬT HÌNH SỰ
4
Văn phòng Bộ môn luật hình sự
Phòng A 309, Nhà A, Trường Đại học Luật Hà Nội
Số 87, đường Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
Điện thoại: 04-38352356
Trực tư vấn: Từ 14h00’ đến 17h00’ ngày Thứ tư hàng tuần.
2. HỌC PHẦN TIÊN QUYẾT:
Lý luận chung về Nhà nước và pháp luật
11
quyền con người, quyền trong đó có nguyên
Nam
công dân trong đó có tắc bình đẳng trước
những đối tượng được ưu pháp luật và nguyên
tiên bảo vệ như người dưới tắc nhân đạo trong
18 tuổi, người đủ 70 tuổi việc bảo vệ cũng
trở lên, phụ nữ có thai… như xử lý hành vi
1A4. Nêu được tên của sáu phạm tội của những
nguyên tắc trong luật hình đối tượng được ưu
sự Việt Nam, trong đó có tiên bảo vệ như
nguyên tắc bình đẳng người dưới 18 tuổi,
trước pháp luật và nguyên người đủ 70 tuổi trở
tắc nhân đạo trong việc lên, phụ nữ có
bảo vệ cũng như xử lý thai…
hành vi phạm tội của
những đối tượng được ưu
tiên bảo vệ như người dưới
18 tuổi, người đủ 70 tuổi
trở lên, phụ nữ có thai…
2. 2A1. Nêu được khái niệm 2B1. Phân tích được 2C1. Đưa ra
Nguồn nguồn của luật hình sự. khái niệm nguồn được nhận xét
của luật 2A2. Nêu được khái niệm của luật hình sự. của cá nhân về
hình sự hiệu lực của luật hình sự. 2B2. Phân biệt được hiệu lực theo thời
Việt 2A3. Nêu được nội dung sự khác nhau giữa gian; hiệu lực
Nam hiệu lực về thời gian, về hiệu lực theo thời theo không gian
không gian của luật hình gian và không gian của BLHS Việt
sự. của luật hình sự. Nam.
2A4. Nêu được nội dung
hiệu lực của BLHS Việt
Nam.
3. Tội 3A1. Nêu được định nghĩa 3B1. Phân tích được 3C1. Nhận xét
phạm khái niệm tội phạm. ý nghĩa của định được mối quan
3A2. Nêu được 4 đặc điểm nghĩa tội phạm. hệ giữa các đặc
12
(dấu hiệu) của tội phạm. 3B2. Phân tích được điểm (dấu hiệu)
3A3. Nêu được 4 loại tội nội dung các đặc của tội phạm.
phạm và căn cứ để phân điểm (dấu hiệu) của 3C2. Nêu được
thành 4 loại tội phạm đó. tội phạm. nhận xét của cá
3A4. Nêu được sự khác 3B3. Vận dụng được nhân về cách
nhau giữa tội phạm và vi quy định của Điều 9 phân loại tội
phạm. BLHS trong các tình phạm trong
huống cụ thể. BLHS Việt Nam.
4. Các 4A1. Nêu được tên bốn 4B1. Xác định được 4C1. Trình bày
yếu tố yếu tố của tội phạm. mối quan hệ của bốn được quan điểm
của tội 4A2. Nêu được khái niệm yếu tố của tội phạm. cá nhân về mối
phạm cấu thành tội phạm; đặc 4B2. Phân tích được quan hệ giữa tội
và cấu điểm của các dấu hiệu đặc điểm các dấu phạm và CTTP.
thành trong CTTP. hiệu trong CTTP.
tội 4A3. Nêu được 2 cách 4B3. Phân tích được
phạm phân loại CTTP. nội dung các loại
4A4. Nêu được 3 ý nghĩa CTTP và vận dụng
của CTTP. được vào tình huống
cụ thể trong đó chú
ý phân tích các dấu
hiệu liên quan đến
giới, độ tuổi của
người phạm tội hoặc
của nạn nhân của tội
phạm được quy định
là dấu hiệu định tội
hoặc dấu hiệu định
khung hình phạt.
5. 5A1. Nêu được định nghĩa 5B1. Phân biệt được 5C1. Trình bày
Khách khách thể của tội phạm. khách thể của tội được quan điểm cá
thể của 5A2. Nêu được các loại phạm với khách thể nhân về chính sách
13
khách thể của tội phạm.
tội bảo vệ của luật hình hình sự của Nhà
phạm 5A3. Nêu được khái niệm sự. nước thông qua
và 3 loại đối tượng tác 5B2. Phân tích được việc quy định
động của tội phạm trong nội dung của từng phạm vi các quan
đó chú ý những đối tượng loại khách thể của hệ xã hội được
được ưu tiên bảo vệ như tội phạm. coi là khách thể
người dưới 18 tuổi, người 5B3. Phân tích được của tội phạm.
đủ 70 tuổi trở lên, phụ nữ đối tượng tác động 5C2. Đưa ra được
có thai… được quy định là của tội phạm đặc quan điểm cá nhân
dấu hiệu định tội, dấu hiệu biệt là những đối về cách sắp xếp
định khung hình phạt của tượng được ưu tiên các tội phạm cụ
các tội cụ thể… bảo vệ như người thể theo từng
dưới 18 tuổi, người chương trong
đủ 70 tuổi trở lên, BLHS; cách xác
phụ nữ có thai… định khách thể trực
được quy định là tiếp của tội phạm.
dấu hiệu định tội,
dấu hiệu định khung
hình phạt của các tội
cụ thể…
6. Mặt 6A1. Nêu được nội dung 6B1. Phân tích được 6C1. Đưa ra được
khách của mặt khách quan của tội các hình thức của quan điểm cá
quan phạm. hành vi khách quan; nhân về ý nghĩa
của tội 6A2. Nêu được định nghĩa, các dạng cấu trúc của việc xác định
phạm các đặc điểm của hành vi đặc biệt của hành vi hậu quả nguy
khách quan; khái niệm và khách quan. hiểm cho xã hội
các dạng hậu quả thiệt hại. 6B2. Phân tích được trong áp dụng
6A3. Nêu được mối quan hệ các dạng quan hệ luật hình sự.
nhân quả trong luật hình sự. nhân quả trong luật
hình sự.
7. Chủ 7A1. Nêu được định nghĩa 7B1. Phân tích được 7C1. Đưa ra
14
thể của chủ thể của tội phạm. 2 dấu hiệu của tình được quan điểm
tội 7A2. Nêu được các dấu trạng không có năng về mối quan hệ
phạm hiệu của chủ thể của tội lực TNHS. giữa độ tuổi và
phạm (NLTNHS, tuổi chịu 7B2. Phân biệt được năng lực TNHS.
TNHS). tình trạng không có 7C2. Nhận xét
7A3. Nêu được định nghĩa năng lực TNHS và được quy định độ
tình trạng không có năng năng lực TNHS hạn tuổi chịu TNHS
lực TNHS. chế. trong luật hình sự
7A4. Nêu được khái niệm 7B3. Phân tích, xác Việt Nam.
chủ thể đặc biệt của tội định cơ sở khoa học
phạm. của việc quy định
7A5. Nêu được định nghĩa tuổi chịu TNHS;
nhân thân người phạm tội, chủ thể đặc biệt của
trong đó chú ý các đặc tội phạm nhất là dấu
điểm về đội tuổi, đặc điểm hiệu về độ tuổi chịu
về giới, mức độ nhận thức TNHS đối với các
cũng như mức độ trách tội phạm cụ thể.
nhiệm hình sự của người 7B4. Phân tích, xác
dưới 18 tuổi, người đủ 70 định nội dung, ý
tuổi trở lên, phụ nữ có thai, nghĩa của nhân thân
người khuyết tật nặng hoặc người phạm tội
khuyết tật đặc biệt nặng… trong đó chú ý các
đặc điểm về đội
tuổi, giới tính, mức
độ nhận thức cũng
như mức độ trách
nhiệm hình sự của
người dưới 18 tuổi,
người đủ 70 tuổi trở
lên, phụ nữ có thai,
người khuyết tật
nặng hoặc khuyết tật
15
đặc biệt nặng…
8. Mặt 8A1. Nêu được định nghĩa 8B1. Phân tích được 8C1. Đưa ra được
chủ mặt chủ quan của tội phạm. dấu hiệu của 4 hình quan điểm cá
quan 8A2. Nêu được định nghĩa thức lỗi trong luật nhân về cơ sở của
của tội lỗi và định nghĩa của bốn hình sự. lỗi trong luật hình
phạm loại lỗi. 8B2. Phân biệt được sự.
8A3. Nêu được định nghĩa lỗi cố ý trực tiếp và
động cơ, mục đích phạm lỗi cố ý gián tiếp
tội. 8B3. Phân biệt được
lỗi vô ý do cẩu thả
và sự kiện bất ngờ.
8B4. Phân tích được
nội dung trường hợp
sai lầm về pháp luật
và sai lầm về sự
việc.
9. Tội 9A1. Nêu được định nghĩa 9B1. Phân tích được 9C1. Đưa ra
phạm khái niệm về tội phạm đặc điểm của tội được quan điểm
hoàn hoàn thành, phạm tội chưa phạm hoàn thành, cá nhân về
thành, đạt, chuẩn bị phạm tội. phạm tội chưa đạt, TNHS của giai
phạm Lấy được ví dụ minh họa. chuẩn bị phạm tội. đoạn chuẩn bị
tội 9A2. Nêu được định nghĩa 9B2. Phân tích được phạm tội theo
chưa khái niệm tự ý nửa chừng điều kiện của tự ý quy định của
đạt và chấm dứt việc phạm tội. nửa chừng chấm dứt BLHS Việt Nam.
chuẩn Lấy được ví dụ minh họa. việc phạm tội. 9C2. Đưa ra
bị 9B3. Vận dụng kiến được quan điểm
phạm thức giải quyết các cá nhân về
tội tình huống cụ thể. TNHS của tự ý
nửa chừng chấm
dứt việc phạm
tội.
16
10. 10A1. Nêu được định 10B1. Phân tích 10C1. Đánh giá
Đồng nghĩa về đồng phạm, lấy được các dấu hiệu chính sách hình
phạm được ví dụ. của đồng phạm. sự của Nhà nước
10A2. Nêu được định 10B2. Phân tích đối với phạm tội
nghĩa 4 loại người đồng được các loại người có tổ chức.
phạm. đồng phạm. 10C2. Nêu được
10A3. Nêu được 3 nguyên 10B3. Phân tích quan điểm của cá
tắc xác định TNHS trong được cơ sở lí luận nhân về hành vi
đồng phạm. và nội dung của vượt quá trong
từng nguyên tắc xác đồng phạm.
định TNHS trong
đồng phạm.
11. Các 11A1. Nêu được khái niệm 11B1. Phân tích được 11C1. Đưa ra
căn cứ về các căn cứ hợp pháp của các điều kiện của được quan điểm
hợp hành vi gây thiệt hại. phòng vệ chính đáng cá nhân về phạm
pháp 11A2. Nêu được khái niệm (chú ý đối tượng vi các căn cứ hợp
của phòng vệ chính đáng ; tình được ưu tiên bảo vệ pháp của hành vi
hành vi thế cấp thiết ; thiệt hại như người dưới 18 gây thiệt hại theo
gây trong khi bắt giữ người tuổi, người đủ 70 quy định của
thiệt phạm tội; rủi ro trong tuổi trở lên, phụ nữ BLHS năm 2015.
hại nghiên cứu, thử nghiệm, áp có thai, người khuyết
dụng tiến bộ khoa học, kỹ tật nặng… để đánh
thuật và công nghệ ; thi giá hành vi chống
hành mệnh lệnh của người trả, gây thiệt hại có
chỉ huy hoặc của cấp trên. được coi là phòng vệ
chính đáng hay
không); tình thế cấp
thiết; gây thiệt hại
trong khi bắt giữ
người phạm tội; rủi
ro trong nghiên cứu,
thử nghiệm, áp dụng
17
tiến bộ khoa học, kỹ
thuật và công nghệ;
thi hành mệnh lệnh
của người chỉ huy
hoặc của cấp trên.
11B2. Phân tích được
trường hợp vượt quá
của các trường hợp
phòng vệ chính đáng;
tình thế cấp thiết;
gây thiệt hại trong
khi bắt giữ người
phạm tội; rủi ro
trong nghiên cứu,
thử nghiệm, áp dụng
tiến bộ khoa học, kỹ
thuật và công nghệ;
thi hành mệnh lệnh
của người chỉ huy
hoặc của cấp trên.
12. 12A1. Nêu được khái niệm 12B1. Phân tích 12C1. Nêu được
Trách về TNHS; cơ sở TNHS của được đặc điểm của nhận xét về mục
nhiệm người phạm tội; điều kiện TNHS; miễn TNHS đích của hình
hình sự chịu TNHS của pháp nhân và miễn hình phạt phạt.
và hình thương mại. đặc biệt với người 12C2. Đưa ra
phạt; 12A2. Nêu được khái niệm phạm tội là người được quan điểm
hệ miễn TNHS, miễn hình dưới 18 tuổi, người riêng về nội dung
thống phạt; thời hiệu truy cứu đủ 70 tuổi trở lên, và điều kiện áp
hình TNHS. phụ nữ có thai… dụng của từng
phạt và 12A3. Nêu được khái niệm 12B3. Phân tích hình thức hình
các và mục đích của hình phạt; được phạm vi chịu phạt đối với
biện hệ thống hình phạt và khái TNHS của pháp người phạm tội là
18
pháp niệm các biện pháp tư nhân thương mại. người dưới 18
pháp. 12B4. Phân tích tuổi, người đủ 70
tư
pháp 12A4. Nêu được các hình được điều kiện áp tuổi trở lên, phụ
thức hình phạt và từng loại dụng thời hiệu truy nữ có thai…
biện pháp tư pháp theo quy cứu TNHS.
định của BLHS năm 2015. 12B5. Phân tích
được nội dung, điều
kiện áp dụng từng
loại hình phạt chính,
hình phạt bổ sung
đặc biệt đối với
người phạm tội chưa
đủ 18 tuổi, người đủ
70 tuổi trở lên, phụ
nữ có thai…
13. 13A1. Nêu được khái niệm, 13B1. Phân tích được 13C1. Đưa ra
Quyết căn cứ quyết định hình nội dung các căn cứ được quan điểm
định phạt đối với người phạm quyết định hình phạt cá nhân về quy
hình tội. đối với người phạm định của BLHS
phạt 13A2. Nêu được các tội trong đó chú ý các năm 2015 đối với
trường hợp quyết định đặc điểm nhân thân các căn cứ quyết
hình phạt đối với người về tuổi, giới, người định hình phạt.
phạm tội trong trường hợp khuyết tật nặng…
đặc biệt. 13B2. Phân biệt
13A3. Nêu được các căn được quyết định
cứ và các trường hợp hình phạt trong
quyết định hình phạt đối trường hợp đặc biệt
với pháp nhân thương mại. với quyết định hình
phạt trong trường
hợp thông thường.
13B3. Vận dụng
được trong các tình
19
huống cụ thể nhất
là đối với người đủ
70 tuổi trở lên, phụ
nữ có thai… khi
những người này là
người phạm tội hoặc
những người này là
nạn nhân của tội
phạm.
14. Các 14A1. Nêu được định 14B1. Phân tích được 14C1. Đưa ra
chế nghĩa thời hiệu thi hành cơ sở khoa học của được nhận xét cá
định bản án; miễn chấp hành quy định về thời hiệu nhân về các điều
liên hình phạt; giảm thời hạn thi hành bản án; kiện (căn cứ) cho
quan chấp hành hình phạt; hoãn,
Điều kiện miễn chấp hưởng án treo
đến tạm đình chỉ chấp hành hành hình phạt; theo BLHS Việt
chấp hình phạt tù trong đó đặcgiảm thời hạn chấp Nam.
hành biệt chú ý trường hợp hành hình phạt; 14C2. Đưa ra
hình người phạm tội đủ 70 tuổihoãn, tạm đình chỉ được quan điểm
phạt trở lên, phụ nữ có thai, chấp hành hình phạt cá nhân về xoá
người khuyết tật nặng hoặc
tù trong đó đặc biệt án tích theo quy
khuyết tật đặc biệt nặng…chú ý trường hợp định của BLHS
14A2. Nêu được định người phạm tội đủ Việt Nam.
70 tuổi trở lên, phụ
nghĩa án treo.
14A3. Nêu được khái niệm nữ có thai, người
khuyết tật nặng hoặc
xoá án tích.
khuyết tật đặc biệt
nặng…
14B2. Phân tích được
khái niệm, 4 căn cứ
(điều kiện) cho
hưởng án treo.
15. 15A1. Nêu được các nguyên 15B1. Phân tích 15C1. Nêu được
20
Trách tắc xử lý người dưới 18 tuổi được nguyên tắc xử quan điểm cá
nhiệm phạm tội trong sự so sánh với lí đối với người nhân về chính
hình sự các chuẩn mực quốc tế và yêu dưới 18 tuổi phạm sách hình sự của
của cầu bình đẳng giới trong tội, so sánh với các Nhà nước ta đối
người việc xử lý hành vi phạm chuẩn mực quốc tế với người dưới
dưới 18 tội của người dưới 18 tuổi. trong xử lý người dưới 18 tuổi phạm tội.
tuổi 15A2. Nêu được các biện 18 tuổi phạm tội và 15C2. Nêu được
phạm pháp giám sát, giáo dục yêu cầu bình đẳng quan điểm cá nhân
tội thể hiện chính sách xử lý giới trong luật hình về các hình phạt
đối với người dưới 18 tuổi sự. quy định trong
phạm tội của luật hình sự 15B2. Phân tích BLHS và chính
Việt Nam. được điều kiện áp sách nhân đạo
15A3. Nêu được các loại dụng hình phạt đối trong xử lý người
hình phạt và mức hình phạt với người dưới 18 dưới 18 tuổi phạm
áp dụng thể hiện chính sách tuổi phạm tội từ đó tội của luật hình sự
nhân đạo trong xử lý người làm rõ chính sách Việt Nam.
dưới 18 tuổi phạm tội của nhân đạo trong xử lý
luật hình sự Việt Nam. người dưới 18 tuổi
phạm tội của luật hình
sự Việt Nam.
21
Vấn đề 6 3 2 1 6
Vấn đề 7 5 4 2 11
Vấn đề 8 3 4 1 8
Vấn đề 9 2 3 2 7
Vấn đề 10 3 3 2 8
Vấn đề 11 2 2 1 5
Vấn đề 12 4 5 2 11
Vấn đề 13 3 3 1 7
Vấn đề 14 3 2 2 7
Vấn đề 15 3 2 2 7
Tổng 50 43 23 116
1A1 x x x x x x x x X
1A2 x X x x X x X x X
1A3 X X X X X X X X X
1A4 X x X X x X x X x
1B1 x X x x X x X x X
1B2 X X X X X X X X X
1C1 X x X X x X x X x
2A1 x x x X x x x x x X
2A2 x X x X x X x X x X
2A3 X X X X X X X X X X
22
2A4 X x X x X x X x X x
2B1 x X x X x X x X x X
2B2 X X X X X X X X X X
2C1 X x X x X x X x X x
3A1 x x x X x x x x x x x X
3A2 x X x X x X x x x X x X
3A3 X X X X X X X X X X X X
3A4 X x X x X x X X X x X x
3B1 x X x X x X x x x X x X
3B2 X X X X X X X X X X X X
3B3 X x X x X x X X X x X x
3C1 X X X X X X X X X X X X
3C2 X x X x X x X X X x X x
4A1 x X x x x x x x x X
4A2 X X x X x x x X x X
4A3 X X X X X X X X X X
4A4 x x X x X X X x X x
4B1 X X x X x x x X x X
4B2 X X X X X X X X X X
4B3 x x X x X X X x X x
4C1 X X X X X X X X X X
5A1 x x X x X X X x X x
5A2 x X x x x x x x x X
5A3 X X x X x x x X x X
5B1 X X X X X X X X X X
5B2 x x X x X X X x X x
5B3 X X x X x x x X x X
5C1 X X X X X X X X X X
23
5C2 x x X x X X X x X x
6A1 X X X X X X X X X X
6A2 x x X x X X X x X x
6A3 x X x x x x x x x X
6B1 X X x X x x x X x X
6B2 X X X X X X X X X X
6C1 x x X x X X X x X x
7A1 X X x X x x x X x X
7A2 X X X X X X X X X X
7A3 x x X x X X X x X x
7A4 X X X X X X X X X X
7A5 x x X x X X X x X x
7B1 x x X x X X X x X x
7B2 X X X X X X X X X X
7B3 x x X x X X X x X x
7B4 x X x x x x x x x X
7C1 X X x X x x x X x X
7C2 X X X X X X X X X X
8A1 x x X x X X X x X x
8A2 X X x X x x x X x X
8A3 X X X X X X X X X X
8B1 x x X x X X X x X x
8B2 X X X X X X X X X X
8B3 x x X x X X X x X x
8B4 x x X x X X X x X x
8C1 X X X X X X X X X X
9A1 x x X x X X X x X x
9A2 x X x x x x x x x X
24
9B1 X X x X x x x X x X
9B2 X X X X X X X X X X
9B3 x x X x X X X x X x
9C1 X X x X x x x X x X
9C2 X X X X X X X X X X
10A1 x x x x X x X X X x X x
10A2 X X X X X X X X X X X X
10A3 x x x x X x X X X x X x
10B1 X X X X X X X X X X X X
10B2 x x x x X x X X X x X x
10B3 X X X X x X x x x X x X
10C1 X X X X X X X X X X X X
10C2 x x x x X x X X X x X x
11A1 X X X X X X X X X X X X
11A2 x x x x X x X X X x X x
11B1 X X X X x X x x x X x X
11B2 X X X X X X X X X X X X
11C1 x x x x X x X X X x X x
12A1 X X X X X X X X X X X
12A2 x x x x X x X X x X x
12A3 X X X X X X X X X X X
12A4 x x x x X x X X x X x
12B1 X X X X X X X X X X X
12B2 x x x x X x X X x X x
12B3 X X X X X X X X X X X
12B4 x x x x X x X X x X x
12B5 X X X X X X X X X X X
12C1 x x x x X x X X x X x
25
12C2 X X X X X X X X X X X
13A1 x x x x X x X X x X x
13A2 X X X X X X X X X X X
13A3 x x x x X x X X x X x
13B1 X X X X X X X X X X X
13B2 x x x x X x X X x X x
13B3 X X X X X X X X X X X
13C1 x x x x X x X X x X x
14A1 X X X X X X X X X X X
14A2 x x x x X x X X x X x
14A3 X X X X X X X X X X X
14B1 x x x x X x X X x X x
14B2 X X X X X X X X X X X
14C1 x x x x X x X X x X x
14C2 X X X X X X X X X X X
15A1 x x x x X x X X X x X x
15A2 X X X X X X X X X X X X
15A3 x x x x X x X X X x X x
15B1 X X X X X X X X X X X X
15B2 x x x x X x X X X x X x
15C1 X X X X X X X X X X X X
15C2 x x x x X x X X X x X x
8. HỌC LIỆU
A. GIÁO TRÌNH
1. Trường Đại học Luật Hà Nội, Giáo trình luật hình sự Việt Nam, Phần
chung, Nxb. CAND, Hà Nội, 2018;
2. Khoa luật, Đại học quốc gia Hà Nội, Giáo trình luật hình sự (Phần
chung), Nxb. ĐHQG, Hà Nội, 2005;
26
B. TÀI LIỆU THAM KHẢO BẮT BUỘC
* Sách
1. Nguyễn Ngọc Hoà, Tội phạm và cấu thành tội phạm, Nxb. CAND, Hà
Nội, 2015;
2. Nguyễn Ngọc Hoà (Chủ biên), Bình luận khoa học Bộ luật hình sự năm
2015, Được sửa đổi, bổ sung năm 2017 (Phần chung) Nxb. Tư Pháp,
Hà Nội, 2017;
3. Nguyễn Ngọc Hòa, Mô hình luật hình sự Việt Nam, Nxb Tư Pháp, Hà
Nội, 2019.
* Văn bản quy phạm pháp luật
1. BLHS của nước Cộng hoà XHCN Việt Nam năm 1985;
2. BLHS của nước Cộng hoà XHCN Việt Nam năm 1999;
3. Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS Việt Nam được Quốc hội
thông qua ngày 19/6/2009;
4. BLHS của nước Cộng hoà XHCN Việt Nam năm 2015 (sửa đổi, bổ
sung năm 2017);
5. Luật Người cao tuổi năm 2009;
6. Luật Bình đẳng giới năm 2006;
7. Luật Phòng, chống bạo lực gia đình năm 2007;
8. Công ước Quốc tế về các Quyền Dân sự và Chính trị năm 1966 của Đại
hội đồng Liên hợp quốc
9. Công ước về quyền trẻ em ngày 20 tháng 11 năm 1989 của Đại hội
đồng Liên hợp quốc
10. Công ước La Hay 1993 về bảo vệ trẻ em và hợp tác trong lĩnh vực
nuôi con nuôi quốc tế;
11. Công ước Xóa bỏ mọi hình thức phân biết đối xử với phụ nữ
(CEDAW)năm 1979 của Đại hội đồng Liên hợp quốc
12. Nghị quyết số 41/2017/QH14 ngày 20/06/2017 của Quốc hội về
việc thi hành Bộ luật Hình sự số 100/2015/QH13 đã được sửa đổi, bổ
sung một số điều theo Luật số 12/2017/QH14 và về hiệu lực thi hành
của Bộ luật Tố tụng hình sự số 101/2015/QH13, Luật Tổ chức cơ quan
điều tra hình sự số 99/2015/QH13, Luật Thi hành tạm giữ, tạm giam số
94/2015/QH13;
27
13. Nghị quyết của Hội đồng thẩm phán Toà án nhân dân tối cao số
01/2000/NQ-HĐTP ngày 4/8/2000 hướng dẫn áp dụng một số quy định
trong phần chung của BLHS năm 1999;
14. Nghị quyết của Hội đồng thẩm phán Toà án nhân dân tối cao số
01/2006/NQ-HĐTP ngày 12/5/2006 hướng dẫn áp dụng một số quy
định của BLHS;
15. Nghị quyết của Hội đồng thẩm phán Toà án nhân dân tối cao số
02/HĐTP ngày 05/01/1986 hướng dẫn bổ sung việc áp dụng một số
quy định của BLHS;
16. Nghị quyết số 01/2007/NQ-HĐTP ngày 02/10/2007 hướng dẫn áp
dụng một số quy định của BLHS về thời hiệu thi hành bản án, miễn
chấp hành hình phạt, giảm thời hạn chấp hành hình phạt;
17. Nghị quyết số 02/2010/NQ-HĐTP ngày 22/10/2010 Bổ sung một
số hướng dẫn Nghị quyết số 01/2007/NQ-HĐTP;
18. Nghị quyết của Hội đồng thẩm phán Toà án nhân dân tối cao số
01/2013 HĐTP ngày 06/11/2013 về hướng dẫn áp dụng Điều 60 của
BLHS về án treo;
19. Nghị quyết của Hội đồng thẩm phán Toà án nhân dân tối cao số
01/2018/NQ-HĐTP ngày 24/04/2018 hướng dẫn áp dụng Điều 66 và
Điều 106 của BLHS về tha tù trước thời hạn có điều kiện;
20. Nghị quyết của Hội đồng thẩm phán Toà án nhân dân tối cao số
02/2018/NQ-HĐTP ngày 15/05/2018 hướng dẫn áp dụng Điều 65 của
BLHS về án treo;
21. Thông tư liên tịch số 09/2012/TTLT-BCA-BQP-TANDTC-
VKSNDTC ngày 16/8/2012 hướng dẫn việc giảm, miễn thời hạn chấp
hành án phạt cải tạo không giam giữ và miễn chấp hành thời hạn cấm
cư trú, quản chế còn lại;
22. Công văn của TANHTC số 81/2002/TANDTC ngày 10/6/2002 về
giải đáp nghiệp vụ;
23. Công văn của TANDTC số 148/2002/KHXX ngày 30/9/2002
hướng dẫn áp dụng Điều 46, Điều 47 BLHS.
C. TÀI LIỆU THAM KHẢO LỰA CHỌN
28
* Sách:
1. Bộ Tư pháp Vụ pháp luật Hình sự - Hành chính, Báo cáo đánh giá các
quy định của BLHS liên quan đến người chưa thành niên và thực tiễn
thi hành, Nxb. Tư pháp, Hà Nội, 2012;
2. Nguyễn Ngọc Hoà, Từ điển pháp luật hình sự, Nxb. Tư pháp, Hà Nội,
2006;
3. Nguyễn Ngọc Hòa (Chủ biên), Sửa đổi Bộ luật Hình sự - Những nhận
thức cần thay đổi?, Nxb. Tư pháp, Hà Nội, 2015;
4. Nguyễn Văn Hương (Chủ biên), Luật hình sự Việt Nam với các điều
ước quốc tế, Nxb Tư Pháp, Hà Nội, 2017.
5. Dương Tuyết Miên, Định tội danh và quyết định hình phạt, Nxb. CAND, Hà
Nội, 2004;
6. Cao Thị Oanh, Nguyên tắc phân hoá trách nhiệm hình sự trong luật
hình sự Việt Nam, Nxb. CAND, Hà Nội, 2008;
7. Viện khoa học pháp lí, Chuyên đề: Tư pháp hình sự so sánh, Nxb.
CTQG, Hà Nội, 1999;
8. Đinh Văn Quế, Bình luận khoa học BLHS Việt Nam (bình luận chuyên
sâu), từ tập 1 - 10, Nxb. TPHCM, 2004 – 2006;
9. Lê Thị Sơn, Các giai đoạn thực hiện tội phạm, đồng phạm và tổ chức
tội phạm với việc hoàn thiện cơ sở pháp lý của TNHS, Nxb. Tư pháp,
2013;
10. Nguyễn Anh Tuấn, Nguồn của Luật Hình sự Việt Nam, Nxb. Chính
trị quốc gia, Hà Nội, 2010;
11. Trịnh Tiến Việt, Chế định miễn TNHS theo Luật Hình sự Việt Nam,
Nxb. Chính trị quốc gia, Hà Nội, 2010;
12. Trần Thị Quang Vinh, Các tình tiết giảm nhẹ TNHS trong luật Hình
sự Việt Nam, Nxb. Chính trị quốc gia, Hà Nội, 2015.
13. Trường Đại học Luật Hà Nội, Trách nhiệm hình sự và hình phạt,
Nxb. CAND, Hà Nội, 2001.
* Luận án, luận văn
1. Vũ Hải Anh, Trách nhiệm hình sự của pháp nhân – Những vấn đề lý
luận và thực tiễn, Luận văn thạc sĩ, Trường Đại học Luật Hà Nội, 2012;
29
1. Phạm Văn Báu, Nguyên tắc cá thể hoá hình phạt trong luật hình sự
Việt Nam , Luận văn thạc sĩ, Trường Đại học Luật Hà Nội, năm 2000;
2. Lê Đăng Doanh, Chủ thể của tội phạm theo luật hình sự Việt Nam,
Luận văn thạc sĩ, Trường Đại học Luật Hà Nội, năm 2000;
3. Trần Văn Dũng, Trách nhiệm hình sự của người chưa thành niên phạm
tội trong Luật Việt Nam, Luận văn thạc sĩ, Trường Đại học Luật Hà
Nội, năm 2003;
4. Hoàng Văn Hùng, Những tình tiết loại trừ tính chất nguy hiểm cho xã
hội của hành vi, Luận văn thạc sĩ, Trường Đại học Luật Hà Nội, năm
1999;
5. Phạm Quốc Hưng, Phòng vệ chính đáng trong Luật Hình sự Việt Nam,
Luận văn thạc sĩ, Trường Đại học Luật Hà Nội, năm 2001;
6. Phạm Thị Liên, Hình phạt tử hình trong Luật Hình sự Việt Nam –
Những vấn đề lý luận và thực tiễn, Luận văn thạc sĩ, Trường Đại học
Luật Hà Nội, năm 2004;
7. Dương Tuyết Miên, Quyết định hình phạt theo luật hình sự Việt Nam,
Luận án tiến sĩ, Trường Đại học Luật Hà Nội, năm 2003;
8. Cao Thị Oanh, Nguyên tắc phân hoá trách nhiệm hình sự trong luật
hình sự Việt Nam, Luận án tiến sĩ luật học, Trường Đại học Luật Hà
Nội, 2008;
9. Nguyễn Xuân Tĩnh, Hình phạt tù có thời hạn trong Bộ luật Hình sự
Việt Nam – Những vấn đề lý luận và thực tiễn, Luận văn thạc sĩ,
Trường Đại học Luật Hà Nội, năm 2001.
* Bài tạp chí
1. Hoàng Thị Kim Anh, Trần Ngọc Lan Trang, “Một số điểm mới về
quyết định hình phạt đối với người dưới 18 tuổi phạm tội theo quy
định của Bộ luật Hình sự 2015”, Tạp chí Tòa án nhân dân. Tòa án
nhân dân tối cao, Số 3/2016, tr. 1 – 4
2. Phạm Văn Báu, “Phạm tội đối với trẻ em - Những vấn đề lí luận và
thực tiễn”, Tạp chí luật học, số 3/2002;
3. Phạm Văn Báu, “Phạm tội đối với phụ nữ có thai trong luật hình sự
Việt Nam”, Tạp chí luật học, số 12/2006;
30
4. Phạm Văn Báu, “Chế độ thử thách của án treo trong luật hình sự Việt
Nam”, Tạp chí luật học, số 11/2007;
5. Lê Văn Cảm, Nguyễn Quang Long, Nguyễn Văn Thủy, “Điểm mới
trong các chế định về biện pháp tha, miễn, quy định đối với pháp nhân
thương mại và người dưới 18 tuổi phạm tội”, Tạp chí Nghiên cứu lập
pháp. Viện Nghiên cứu lập pháp, Số 3/2016 , tr. 7 – 14;
6. Phí Thành Chung, “Phân hóa trách nhiệm hình sự của đồng phạm
trong Bộ luật Hình sự năm 2015”, Tạp chí Nhà nước và Pháp luật.
Viện Nhà nước và Pháp luật, Số 3/2016; tr34-38;
7. Trần Văn Độ, “Quy định về trách nhiệm hình sự của pháp nhân trong
Dự án Bộ luật Hình sự (sửa đổi)”, Tạp chí Dân chủ và Pháp luật. Bộ
Tư pháp, Số chuyên Sửa đổi, bổ sung Bộ luật Hình sự/2015, tr. 48 –
62;
8. Đỗ Đức Hồng Hà, “Hình phạt tử hình ở một số nước trên thế giới”,
Tạp chí pháp lí, số 12/2000, tr. 33;
9. Đỗ Đức Hồng Hà, “Đã bị xử phạt hành chính” một quy định trong
BLHS Việt Nam năm 1999 để phân biệt tội phạm với vi phạm pháp
luật khác”, Tạp chí toà án nhân dân, số 1/2003, tr. 30 - 31;
10. Nguyễn Ngọc Hòa, “Khái niệm tội phạm và việc quy định trách nhiệm
hình sự của pháp nhân thương mại trong Bộ luật Hình sự năm 2015”,
Tạp chí Luật học. Trường Đại học Luật Hà Nội, Số 2/2016, tr. 3 – 13;
11. Lê Thị Hòa, “Các biện pháp thay thế xử lý hình sự, các chế tài không
tước tự do đối với người chưa thành niên phạm tội và một số kiến
nghị”, Tạp chí Dân chủ và Pháp luật. Bộ Tư pháp, Số chuyên Sửa đổi,
bổ sung Bộ luật Hình sự/2015, tr. 98 – 117;
12. Nguyễn Văn Hoàn, “Nghiên cứu, đề xuất hoàn thiện quy định về hình
phạt tử hình trong Bộ luật Hình sự (sửa đổi)”, Tạp chí Dân chủ và
Pháp luật. Bộ Tư pháp, Số chuyên Sửa đổi, bổ sung Bộ luật Hình
sự/2015, tr. 72 – 85;
13. Nguyễn Văn Hương, “Lỗi cố ý gián tiếp và tội phạm có cấu thành hình
thức”, Tạp chí luật học, số 4/2002;
14. Nguyễn Văn Hương, “Vấn đề “tình tiết hình sự” trong Bộ luật hình
31
sự”, Tạp chí luật học, số 2/2003;
15. Nguyễn Văn Hương, “Chế định tha tù trước thời hạn có điều kiện
trong Bộ luật Hình sự năm 2015”, Tạp chí Nhà nước và Pháp luật.
Viện Nhà nước và Pháp luật, Số 6/2016, tr. 16 – 22;
16. Nguyễn Văn Hương, “Chế định tổ chức tội phạm và vấn đề hoàn thiện
Bộ luật hình sự năm 2015”, Tạp chí Nhà nước và Pháp luật. Viện Nhà
nước và Pháp luật, Số 5(349)/2017, tr. 18 – 25;
17. Minh Lương, “Khái niệm và các đặc điểm của tình tiết giảm nhẹ
TNHS theo luật hình sự Việt Nam”, Tạp chí toà án nhân dân, số
12/2007;
18. Nguyễn Tuyết Mai, “Một số quy định sửa đổi, bổ sung liên quan đến
tuổi chịu trách nhiệm hình sự trong Bộ luật Hình sự năm 2015”, Tạp
chí Tòa án nhân dân. Tòa án nhân dân tối cao, Số 15/2016, tr. 27 - 29;
Số 16/2016, tr. 15 - 18, 2 kỳ;
19. Đinh Văn Quế, “Quyết định hình phạt với người chưa thành niên phạm
tội”, Tạp chí toà án nhân dân, số 5/2003;
20. Phạm Minh Tuyên, “Về những quy định tại Điều 12 Bộ luật Hình sự
2015”, Tòa án nhân dân. Tòa án nhân dân tối cao, Số 6/2016, tr. 19 –
23;
21. Nguyễn Quốc Việt, “Những trường hợp loại trừ trách nhiệm hình sự
trong Dự thảo Bộ luật Hình sự”, Tạp chí Dân chủ và Pháp luật. Bộ Tư
pháp, Số chuyên Sửa đổi, bổ sung Bộ luật Hình sự/2015, tr. 86 – 97;
22. Trịnh Tiến Việt, “Những trường hợp loại trừ trách nhiệm hình sự trong
Bộ luật Hình sự năm 2015 và một số kiến nghị hoàn thiện”, Tạp chí
Tòa án nhân dân. Tòa án nhân dân tối cao, Số 15/2016, tr. 5 – 10.
23. Trương Quang Vinh, “Hình phạt tiền trong BLHS năm 1999”, Tạp chí
luật học, số 4/2002.
9.2. Lịch trình chung dành cho đào tạo tại Phân hiệu và hệ VLVH
33
Số giờ TC 18 12 8 7 45
9.3. Lịch trình chung dành cho đào tạo VB thứ hai chính quy
Tuần 1: Vấn đề 1 + 2
Hình thức Số
Yêu cầu sinh viên
tổ chức giờ Nội dung chính
chuẩn bị
dạy-học TC
LT 2 * Vấn đề 1: * Đọc:
Giới thiệu - Chương I, II Giáo trình luật hình sự
- Khái niệm luật Việt Nam (Phần chung), Trường Đại
hình sự Việt Nam; học Luật Hà Nội, Nxb. CAND, Hà Nội,
- Đối tượng điều 2018; tr.9 - tr.54.
chỉnh, phương pháp - Từ Điều 1 đến Điều 7 BLHS Việt
điều chỉnh của luật Nam năm 2015;
hình sự; - Nghị quyết số 41/2017/QH14 ngày
- Nhiệm vụ của luật 20/06/2017 của Quốc hội về việc thi
hình sự trong đó có hành Bộ luật Hình sự số
nhiệm vụ bảo vệ 100/2015/QH13 đã được sửa đổi, bổ
quyền con người, sung một số điều theo Luật số
quyền công dân, 12/2017/QH14 và về hiệu lực thi hành
quyền bình đẳng của Bộ luật Tố tụng hình sự số
giữ các dân tộc và 101/2015/QH13, Luật Tổ chức cơ quan
34
các đối tường được điều tra hình sự số 99/2015/QH13, Luật
ưu tiên bảo vệ như Thi hành tạm giữ, tạm giam số
người già, phụ nữ, 94/2015/QH13.
trẻ em…; - Nguyễn Ngọc Hoà, Bình luận khoa
- Các nguyên tắc học Bộ luật hình sự năm 2015, Được
của luật hình sự sửa đổi, bổ sung năm 2017 (Phần
trong đó có nguyên chung) Nxb. Tư Pháp, Hà Nội, 2017,
tắc bình đẳng, tr.9 - 49
nguyên tắc nhân - Nguyễn Ngọc Hoà, Mô hình luật hình
đạo trong việc bảo sự Việt Nam, Nxb Tư Pháp, Hà Nội,
vệ cũng như xử lý 2019, tr.9 - 14.
hành vi phạm tội
của người dưới 18
tuổi, người đủ 70
tuổi trở lên, phụ nữ
có thai…
* Vấn đề 2:
- Khái niệm nguồn
của luật hình sự;
- Hiệu lực của luật
hình sự;
- Hiệu lực và cấu
tạo của BLHS.
LVN 1 Các nhóm tự tổ chức trao đổi, thảo luận
các vấn đề thuộc nội dung bài học.
Tự NC 1 Các nội dung thuộc * Đọc:
Vấn đề 1, 2. - Chương I, II Giáo trình luật hình sự
Việt Nam (Phần chung), Trường Đại
học Luật Hà Nội, Nxb. CAND, Hà Nội,
2018 và các tài liệu khác.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học tập;
chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu.
- Thời gian: Từ 14h00 đến 17h00 ngày Thứ tư hàng tuần
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn
36
LVN 1/3 Các nhóm tự tổ chức trao đổi, thảo luận
các vấn đề thuộc nội dung bài học.
Tự NC 2/3 Các nội dung thuộc * Đọc:
Vấn đề 1, 2, 3, 4. - Chương I, II, III, IV Giáo trình luật
hình sự Việt Nam (Phần chung),
Trường Đại học Luật Hà Nội, Nxb.
CAND, Hà Nội, 2018 và các tài liệu
khác.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học tập;
chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu.
- Thời gian: Từ 14h00 đến 17h00 ngày Thứ tư hàng tuần
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn
Tuần 3: Thảo luận
Hình thức Số
Yêu cầu sinh viên
tổ chức giờ Nội dung chính
chuẩn bị
dạy-học TC
Seminar 1 - Thảo luận các nội * Đọc:
dung liên quan Vấn đề - Chương III, IV Giáo trình luật
3, 4; hình sự Việt Nam (Phần chung),
- Tranh luận giữa các Trường Đại học Luật Hà Nội, Nxb.
nhóm có sự hướng dẫn CAND, Hà Nội, 2018; tr.55 - tr.92;
của giáo viên. - Điều 8, Điều 9 BLHS Việt Nam
năm 2015;
- Nguyễn Ngọc Hoà, Bình luận
khoa học Bộ luật hình sự năm
2015, Được sửa đổi, bổ sung năm
2017 (Phần chung), Nxb Tư Pháp,
Hà Nội, 2017, tr.50 – 68.
- Nguyễn Ngọc Hoà, Tội phạm và
cấu thành tội phạm, Nxb. CAND,
Hà Nội, 2015, tr 13 – 42; tr.143-
176;
- Nguyễn Ngọc Hoà, Mô hình luật
hình sự Việt Nam, Nxb Tư Pháp,
Hà Nội, 2019, tr.15-19.
37
- Chuẩn bị câu hỏi và tình huống
thảo luận theo nội dung bài học.
- Tham gia tích cực vào quá trình
thảo luận trên lớp.
LVN 1/3 Các nhóm tự tổ chức trao đổi, thảo
luận các vấn đề thuộc nội dung bài
học.
Tự NC 2/3 Các nội dung thuộc Vấn * Đọc:
đề 1, 2, 3, 4. - Chương I, II, III, IV Giáo trình luật
hình sự Việt Nam (Phần chung),
Trường Đại học Luật Hà Nội, Nxb.
CAND, Hà Nội, 2018 và các tài
liệu khác.
Tư - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
vấn tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu.
- Thời gian: Từ 14h00 đến 17h00 ngày Thứ tư hàng tuần
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn
38
phạt của các tội cụ thể).
* Vấn đề 6:
- Khái niệm mặt khách
quan của tội phạm;
- Các nội dung trong mặt
khách quan của tội
phạm.
LVN 1/3 Các nhóm tự tổ chức trao đổi, thảo
luận các vấn đề thuộc nội dung bài
học.
Tự NC 2/3 Các nội dung thuộc Vấn * Đọc:
đề 5, 6, 7 (chú ý làm rõ - Chương V, VI, VII Giáo trình luật
dấu hiệu người dưới 18 hình sự Việt Nam (Phần chung),
tuổi, người đủ 70 tuổi trở Trường Đại học Luật Hà Nội, Nxb.
lên, phụ nữ có thai… khi CAND, Hà Nội, 2018 và các tài
các dấu hiệu này được liệu khác.
quy định là dấu hiệu định
tội, dấu hiệu định khung
hình phạt của các tội cụ
thể).
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học tập;
chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu.
- Thời gian: Từ 14h00 đến 17h00 ngày Thứ tư hàng tuần
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn
Tuần 5: Vấn đề 7
Hình thức Số
Yêu cầu sinh viên
tổ chức giờ Nội dung chính
chuẩn bị
dạy-học TC
LT 2 * Vấn đề 7: * Đọc:
- Khái niệm chủ thể - Chương VII Giáo trình luật hình sự
của tội phạm; Việt Nam (Phần chung), Trường Đại
- Năng lực TNHS và học Luật Hà Nội, Nxb CAND, Hà
tuổi chịu TNHS; Nội, 2018; tr.131 - tr.158;
- Chủ thể đặc biệt của - Các Điều 12, 13, 21 BLHS năm
tội phạm (chú ý dấu 2015;
39
hiệu người dưới 18 - Nguyễn Ngọc Hoà, Bình luận khoa
tuổi, người đủ 70 tuổi học Bộ luật hình sự năm 2015, Được
trở lên, phụ nữ có sửa đổi, bổ sung năm 2017 (Phần
thai, người khuyết tật chung), Nxb Tư Pháp, Hà Nội, 2017,
nặng hoặc khuyết tật tr.78 – 86; 119-120;
đặc biệt nặng… ); - Nguyễn Ngọc Hoà, Tội phạm và cấu
- Nhân thân người thành tội phạm, Nxb CAND, Hà Nội,
phạm tội trong luật 2015, tr. 64 – 89;
hình sự (chú ý các đặc - Nguyễn Ngọc Hoà, Mô hình luật
điểm nhân thân như hình sự Việt Nam, Nxb Tư Pháp, Hà
người dưới 18 tuổi, Nội, 2019, tr.20;
người đủ 70 tuổi trở
lên, phụ nữ có thai,
người khuyết tật nặng
hoặc khuyết tật đặc
biệt nặng… ).
Seminar 1 - Thảo luận các nội
* Đọc:
dung liên quan Vấn- Chương V, VI Giáo trình luật hình
đề 5, 6; sự Việt Nam (Phần chung), Trường
- Tranh luận giữa các
Đại học Luật Hà Nội, Nxb. CAND,
nhóm có sự hướng dẫn
Hà Nội, 2018; tr.93 - tr.130;
của giáo viên. - Nguyễn Ngọc Hoà, Tội phạm và cấu
thành tội phạm, Nxb. CAND, Hà Nội,
2015, tr. 90 – 110; tr. 135 – 142.
- Nguyễn Ngọc Hoà, Mô hình luật
hình sự Việt Nam, Nxb Tư Pháp, Hà
Nội, 2019, tr.21 - 27.
- Chuẩn bị câu hỏi và tình huống thảo
luận theo nội dung bài học.
- Tham gia tích cực vào quá trình thảo
luận trên lớp.
LVN 1/3 Các nhóm tự tổ chức trao đổi, thảo
luận các vấn đề thuộc nội dung bài
học.
Tự NC 1/3 Các nội dung thuộc * Đọc:
Vấn đề 5, 6. - Chương V, VI Giáo trình luật hình sự
Việt Nam (Phần chung), Trường Đại
40
học Luật Hà Nội, Nxb. CAND, Hà
Nội, 2018 và các tài liệu khác.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học tập;
chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu.
- Thời gian: Từ 14h00 đến 17h00 ngày Thứ tư hàng tuần
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn
Tuần 6: Thảo luận
Hình thức Số
Yêu cầu sinh viên
tổ chức giờ Nội dung chính
chuẩn bị
dạy-học TC
Seminar 1 - Thảo luận các nội
* Đọc:
dung liên quan Vấn
- Chương VII Giáo trình luật hình sự
đề 7 (chú ý làm rõ
Việt Nam (Phần chung), Trường Đại
các dấu hiệu chủ thể
học Luật Hà Nội, Nxb CAND, Hà
đặc biệt của tộiNội, 2018; tr.131 - tr.158;
phạm, đặc điểm nhân
- Các Điều 12, 13, 21 BLHS năm
thân người phạm tội
2015;
liên quan vấn đề bình
- Nguyễn Ngọc Hoà, Bình luận khoa
đẳng giới như người
học Bộ luật hình sự năm 2015, Được
dưới 18 tuổi, người
sửa đổi, bổ sung năm 2017 (Phần
đủ 70 tuổi trở lên,
chung), Nxb Tư Pháp, Hà Nội, 2017,
phụ nữ có thai, người
tr.78 – 86; 119-120;
khuyết tật nặng hoặc
- Nguyễn Ngọc Hoà, Tội phạm và cấu
khuyết tật đặc biệt
thành tội phạm, Nxb CAND, Hà Nội,
nặng…) ; 2015, tr. 64 – 89;
- Tranh luận giữa các
- Nguyễn Ngọc Hoà, Mô hình luật
nhóm có sự hướng dẫn
hình sự Việt Nam, Nxb Tư Pháp, Hà
của giáo viên. Nội, 2019, tr.20.
LVN 1/3 Các nhóm tự tổ chức trao đổi, thảo
luận các vấn đề thuộc nội dung bài
học.
Tự NC 2/3 Các nội dung thuộc * Đọc:
Vấn đề 7. - Chương VII Giáo trình luật hình sự
Việt Nam (Phần chung), Trường Đại
học Luật Hà Nội, Nxb. CAND, Hà
41
Nội, 2018 và các tài liệu khác.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học tập;
chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu.
- Thời gian: Từ 14h00 đến 17h00 ngày Thứ tư hàng tuần
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn
Tuần 7: Vấn đề 8 + 9
Hình thức Số
Yêu cầu sinh viên
tổ chức giờ Nội dung chính
chuẩn bị
dạy-học TC
LT 2 * Vấn đề 8: * Đọc:
- Khái niệm mặt chủ - Chương VIII, VIX Giáo trình luật
quan của tội phạm; hình sự Việt Nam (Phần chung),
- Các hình thức lỗi; Trường Đại học Luật Hà Nội, Nxb
- Động cơ phạm tội; CAND, Hà Nội, 2018; tr.159 - tr.
- Mục đích phạm tội. 211;
- Các Điều Điều 10, 11, 20; Điều 14,
* Vấn đề 9: 15, 16 BLHS năm 2015;
- Khái niệm các giai - Nguyễn Ngọc Hoà, Bình luận khoa
đoạn thực hiện tội học Bộ luật hình sự năm 2015, Được
phạm; sửa đổi, bổ sung năm 2017 (Phần
- Đặc điểm và TNHS chung), Nxb Tư Pháp, Hà Nội, 2017,
của từng giai đoạn tr. 68 – 78, 117-119; tr. 86 - 100;
thực hiện tội phạm: - Nguyễn Ngọc Hoà, Tội phạm và
- Phân loại giai đoạn cấu thành tội phạm, Nxb CAND, Hà
phạm tội chưa đạt. Nội, 2015, tr. 111 – 134; 232 -246.
- Tự ý nửa chừng - Nguyễn Ngọc Hoà, Mô hình luật
chấm dứt việc phạm hình sự Việt Nam, Nxb Tư Pháp, Hà
tội. Nội, 2019, tr.20; tr. 28 - 29.
Tuần 8: Vấn đề 10
Hình thức Số
Yêu cầu sinh viên
tổ chức giờ Nội dung chính
chuẩn bị
dạy-học TC
LT 2 * Vấn đề 10: * Đọc:
- Khái niệm đồng - Chương X Giáo trình luật hình sự
phạm; Việt Nam (Phần chung), Trường Đại
- Các dấu hiệu của học Luật Hà Nội, Nxb CAND, Hà Nội,
đồng phạm; 2018; tr. 213 - 240;
- Các loại người - Các Điều 17, 18, 19 BLHS năm 2015;
đồng phạm; - Nguyễn Ngọc Hoà, Bình luận khoa
- Các hình thức học Bộ luật hình sự năm 2015, Được
đồng phạm; sửa đổi, bổ sung năm 2017 (Phần
- TNHS của đồng chung), Nxb Tư Pháp, Hà Nội, 2017,
phạm. tr. 101 – 114.
- Nguyễn Ngọc Hoà, Tội phạm và cấu
thành tội phạm, Nxb CAND, Hà Nội,
2015, tr. 217 – 221;
- Nguyễn Ngọc Hoà, Mô hình luật hình
sự Việt Nam, Nxb Tư Pháp, Hà Nội,
2019, tr.20; tr. 37 - 39.
Seminar 1 - Thảo luận các nội - Nghiên cứu tài liệu đã được hướng
dung liên quan Vấn dẫn;
đề 8, 9; - Chuẩn bị câu hỏi và tình huống thảo
- Tranh luận giữa luận theo nội dung bài học.
các nhóm có sự - Tham gia tích cực vào quá trình thảo
hướng dẫn của giáo luận trên lớp.
viên.
LVN 1/3 Các nhóm tự tổ chức trao đổi, thảo luận
43
các vấn đề thuộc nội dung bài học.
Tự NC 1/3 Các nội dung thuộc * Đọc:
Vấn đề 8, 9, 10. - Chương VIII, IX, X Giáo trình luật
hình sự Việt Nam (Phần chung),
Trường Đại học Luật Hà Nội, Nxb.
CAND, Hà Nội, 2018 và các tài liệu
khác.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu.
- Thời gian: Từ 14h00 đến 17h00 ngày Thứ tư hàng tuần
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn
45
- Khái niệm, đặc điểm và - Nghị quyết của Hội đồng thẩm
cơ sở TNHS của người phán Toà án nhân dân tối cao số
phạm tội; 02/HĐTP ngày 05/01/1986 hướng
- TNHS của pháp nhân dẫn bổ sung việc áp dụng một số
thương mại; quy định của BLHS;
- Miễn TNHS, miễn hình - Nghị quyết của hội đồng thẩm
phạt (chú ý trường hợp phán TANDTC số 01/2006/NQ-
người phạm tội là người HĐTP ngày 12/5/2006 hướng dẫn
dưới 18 tuổi, người đủ 70 áp dụng quy định của BLHS;
tuổi trở lên, phụ nữ có thai, - Công văn của TANHTC số
người khuyết tật nặng…); 81/2002/TANDTC ngày
- Khái niệm và mục đích 10/6/2002 về giải đáp nghiệp vụ.
của hình phạt.
- Các hình phạt đối với
người phạm tội (chú ý
trường hợp người phạm tội
là người đủ 70 tuổi trở lên,
phụ nữ có thai, người
khuyết tật nặng…);
- Các hình phạt đối với
pháp nhân thương mại
phạm tội;
- Các biện pháp tư pháp
đối với người phạm tội.
- Các biện pháp tư pháp
đối với pháp nhân thương
mại phạm tội.
Seminar 1 - Thảo luận các nội dung - Nghiên cứu tài liệu đã được
liên quan Vấn đề 11; hướng dẫn;
- Tranh luận giữa các - Chuẩn bị câu hỏi và tình huống
nhóm có sự hướng dẫn thảo luận theo nội dung bài học.
của giáo viên. - Tham gia tích cực vào quá trình
thảo luận trên lớp.
LVN 1/3 Các nhóm tự tổ chức trao đổi,
thảo luận các vấn đề thuộc nội
dung bài học.
Tự NC 1/3 Các nội dung thuộc Vấn đề * Đọc:
46
11, 12. - Chương XI, XII, XIII Giáo trình
luật hình sự Việt Nam (Phần
chung), Trường Đại học Luật Hà
Nội, Nxb. CAND, Hà Nội, 2018
và các tài liệu khác.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học tập;
chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu.
- Thời gian: Từ 14h00 đến 17h00 ngày Thứ tư hàng tuần
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn
47
ngày 12/5/2006 hướng dẫn áp dụng
quy định của BLHS;
- Công văn của TANHTC số
81/2002/TANDTC ngày 10/6/2002 về
giải đáp nghiệp vụ.
- Chuẩn bị câu hỏi và tình huống thảo
luận theo nội dung bài học.
- Tham gia tích cực vào quá trình thảo
luận trên lớp.
LVN 1/3 Các nhóm tự tổ chức trao đổi, thảo
luận các vấn đề thuộc nội dung bài
học.
Tự NC 2/3 Các nội dung thuộc * Đọc:
Vấn đề 12. - Chương XII, XIII Giáo trình luật hình
sự Việt Nam (Phần chung), Trường
Đại học Luật Hà Nội, Nxb. CAND,
Hà Nội, 2018 và các tài liệu khác.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học tập;
chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu.
- Thời gian: Từ 14h00 đến 17h00 ngày Thứ tư hàng tuần
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn
48
điểm liên quan yếu tố chung), Nxb Tư Pháp, Hà Nội, 2017,
giới và bình đẳng giới; tr.246 – 287; tr. 363 - 380.
- Căn cứ QĐHP và - Nguyễn Ngọc Hoà, Mô hình luật
quyết định hình phạt hình sự Việt Nam, Nxb Tư Pháp, Hà
trong trường hợp đặc Nội, 2019, tr.41- 48.
biệt đối với pháp nhân - Nghị quyết của Hội đồng thẩm
thương mại phạm tội. phán Toà án nhân dân tối cao số
01/2000/NQ-HĐTP ngày 4/8/2000
hướng dẫn áp dụng một số quy định
trong phần chung của BLHS năm
1999;
- Nghị quyết của Hội đồng thẩm
phán Toà án nhân dân tối cao số
01/2006/NQ-HĐTP ngày 12/5/2006
hướng dẫn áp dụng một số quy định
của BLHS;
- Công văn của TANDTC số
148/2002/KHXX ngày 30/9/2002
hướng dẫn áp dụng Điều 46, Điều 47
BLHS.
Seminar 1 - Thảo luận các nội - Nghiên cứu tài liệu đã được hướng
dung liên quan Vấn đề dẫn;
13 (chú ý yếu tố giới - Chuẩn bị câu hỏi và tình huống
và bình đẳng giới); thảo luận theo nội dung bài học.
- Tranh luận giữa các - Tham gia tích cực vào quá trình
nhóm có sự hướng dẫn thảo luận trên lớp.
của giáo viên; tập
trung làm rõ các tình
huống liên quan yếu tố
giới và bình đẳng giới.
LVN 1/3 Các nhóm tự tổ chức trao đổi, thảo
luận các vấn đề thuộc nội dung bài
học.
Tự NC 1/3 Các nội dung thuộc Vấn * Đọc:
đề 13. - Chương XIV Giáo trình luật hình sự
Việt Nam (Phần chung), Trường Đại
học Luật Hà Nội, Nxb. CAND, Hà
49
Nội, 2018 và các tài liệu khác.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học tập;
chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu.
- Thời gian: Từ 14h00 đến 17h00 ngày Thứ tư hàng tuần
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn
Tuần 13: Thảo luận
Hình thức Số
Yêu cầu sinh viên
tổ chức giờ Nội dung chính
chuẩn bị
dạy-học TC
Seminar 1 - Thảo luận trong nhóm * Đọc:
các nội dung liên quan - Chương XIV Giáo trình luật hình
Vấn đề 13; sự Việt Nam (Phần chung), Trường
- Tranh luận giữa các Đại học Luật Hà Nội, Nxb. CAND,
nhóm có sự hướng dẫn Hà Nội, 2018; tr.291 - 332;
của giáo viên; tập trung - Điều 50 đến Điều 58; Điều 83 đến
làm rõ các tình huống Điều 87 BLHS năm 2015;
liên quan bình đẳng giới. - Nguyễn Ngọc Hoà, Bình luận
khoa học Bộ luật hình sự năm
2015, Được sửa đổi, bổ sung năm
2017 (Phần chung), Nxb Tư Pháp,
Hà Nội, 2017, tr.246 – 287; tr. 363
- 380.
- Nguyễn Ngọc Hoà, Mô hình luật
hình sự Việt Nam, Nxb Tư Pháp,
Hà Nội, 2019, tr.41- 48.
- Nghị quyết của Hội đồng thẩm
phán Toà án nhân dân tối cao số
01/2000/NQ-HĐTP ngày 4/8/2000
hướng dẫn áp dụng một số quy định
trong phần chung của BLHS năm
1999;
- Nghị quyết của Hội đồng thẩm
phán Toà án nhân dân tối cao số
01/2006/NQ-HĐTP ngày
12/5/2006 hướng dẫn áp dụng một
số quy định của BLHS;
50
- Công văn của TANDTC số
148/2002/KHXX ngày 30/9/2002
hướng dẫn áp dụng Điều 46, Điều 47
BLHS;
- Chuẩn bị câu hỏi và tình huống
thảo luận theo nội dung bài học.
- Tham gia tích cực vào quá trình
thảo luận trên lớp.
LVN 1/3 Các nhóm tự tổ chức trao đổi, thảo
luận các vấn đề thuộc nội dung bài
học.
Tự NC 1/3 Các nội dung thuộc Vấn * Đọc:
đề 13. - Chương XIV Giáo trình luật hình
sự Việt Nam (Phần chung), Trường
Đại học Luật Hà Nội, Nxb. CAND,
Hà Nội, 2018 và các tài liệu khác.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học tập;
chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu.
- Thời gian: Từ 14h00 đến 17h00 ngày Thứ tư hàng tuần
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn
52
Điều 65 của BLHS về án treo (Chú
ý Điều 5).
- Nghị quyết của Hội đồng thẩm
phán Toà án nhân dân tối cao số
01/2018/NQ-HĐTP
ngày 24/04/2018 hướng dẫn áp dụng
Điều 66 và Điều 106 của BLHS về
tha tù trước thời hạn có điều kiện.
Seminar 1 - Thảo luận các nội - Nghiên cứu tài liệu đã được
dung liên quan Vấn đề hướng dẫn;
14; - Chuẩn bị câu hỏi và tình huống
- Tranh luận giữa các thảo luận theo nội dung bài học.
nhóm có sự hướng dẫn - Tham gia tích cực vào quá trình
của giáo viên. thảo luận trên lớp.
53
- Hệ thống và hướng
dẫn ôn tập;
- Giải đáp thắc mắc
của SV.
Tự NC 1/3 Các nội dung thuộc * Đọc:
Vấn đề 15. - Chương XVI Giáo trình luật hình sự
Việt Nam (Phần chung), Trường Đại
học Luật Hà Nội, Nxb. CAND, Hà
Nội, 2018 và các tài liệu khác.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học tập;
chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu.
- Thời gian: Từ 14h00 đến 17h00 ngày Thứ tư hàng tuần
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn
10. CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI HỌC PHẦN
- Theo quy chế hiện hành;
- Kết quả học phần được thông báo công khai cho sinh viên.
11. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
11.1. Đánh giá thường xuyên
- Kiểm diện: SV tham gia mỗi loại giờ học trên lớp đủ 75% số buổi trở lên
- Minh chứng tham gia LVN, hoặc
- Tích cực xây dựng bài, thực hành giải quyết các tình huống trong giờ thảo
luận.
11.2. Đánh giá định kì
Hình thức Tỉ lệ
Đánh giá nhận thức và thái độ tham gia thảo luận 10%
BT cá nhân 30%
Thi kết thúc học phần 60%
11.3. Tiêu chí đánh giá
Đánh giá nhận thức và thái độ tham gia thảo luận
54
- Đánh giá nhận thức: Tự nghiên cứu và hiểu bài theo các bậc nhận thức (từ 1
đến 7 điểm)
- Thái độ tham gia thảo luận: Không tích cực / Tích cực (từ 1 đến 3 điểm)
- Tổng: 10 điểm
BT cá nhân
- Hình thức: Bài luận tại lớp trong giờ thảo luận
- Nội dung: Sinh viên trả lời câu hỏi hoặc giải quyết bài tập tình huống.
- Tiêu chí đánh giá:
+ Trả lời đúng yêu cầu của đề thi; phân tích rõ, cụ thể, 9 điểm
lập luận chặt chẽ, có căn cứ.
+ Trình bày rõ ràng, sạch, đẹp 1 điểm
Tổng 10 điểm
Thi kết thúc học phần
- Điều kiện dự thi: Tham gia mỗi loại giờ học trên lớp đủ từ 75% trở lên và
không có điểm thành phần là 0.
- Hình thức thi: Viết
- Nội dung: Các vấn đề trong Đề cương chi tiết học phần.
Yêu cầu: Đạt được 116 mục tiêu nhận thức được thể hiện trong mục 6
của đề cương này.
- Tiêu chí đánh giá:
+ Trả lời đúng yêu cầu của đề thi; phân tích rõ, cụ thể, 9 điểm
lập luận chặt chẽ, có căn cứ.
+ Trình bày rõ ràng, sạch, đẹp 1 điểm
Tổng 10 điểm
- Theo đáp án chi tiết của Bộ môn.
55
MỤC LỤC
Trang
1. Thông tin về GV 1
2. Học phần tiên quyết 4
3. Tóm tắt nội dung học phần 4
4. Nội dung chi tiết của học phần 4
5. Chuẩn đầu ra của học phần 8
6. Mục tiêu nhận thức 9
7. Ma trận mục tiêu nhận thức 18
8. Học liệu 23
9. Hình thức tổ chức dạy-học 29
10. Chính sách đối với học phần 50
11. Phương pháp, hình thức kiểm tra đánh giá 50
56