You are on page 1of 31

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI

KHOA PHÁP LUẬT HÌNH SỰ


-----------------------

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

TƯ PHÁP ĐỐI VỚI


NGƯỜI CHƯA THÀNH NIÊN
(LƯU HÀNH NỘI BỘ)

HÀ NỘI – 2021
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
KHOA PHÁP LUẬT HÌNH SỰ
-----------------------
Bậc đào tạo: Cử nhân ngành Luật
Tên học phần: Tư pháp đối với người chưa thành niên
Số tín chỉ: 02
Loại học phần: Tự chọn

1. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN


1. PGS.TS Đỗ Thị Phượng - GVCC, Trưởng Bộ môn Khoa học điều
tra tội phạm và Giám định tư pháp, Khoa Pháp luật Hình sự; Phụ trách môn
Tư pháp đối với người chưa thành niên;
ĐTDĐ: 0936244379, Email: phuonghlu@gmail.com.
2. PGS.TS. Cao Thị Oanh - GVCC, Trưởng Khoa Pháp luật Hình sự;
ĐTDĐ: 0969558998, Email: caothioanh@gmail.com
3. TS. Trần Thị Hiền - GVC, Phó trưởng Khoa Pháp luật Hành chính
- Nhà nước;
ĐTDĐ: 0903472992, Email: hiendhl@gmail.com.
4. TS. Phan Thị Lan Hương - GV, Phó trưởng phòng Hợp tác quốc tế;
ĐTDĐ: 01232751128, Email: phanhuongdhl@gmail.com.
5.PGS.TS. Đặng Thanh Nga - GVCC, Khoa Pháp luật Hình sự;
ĐTDĐ: 0912468846, Email: ngadang1963@gmail.com.
6. TS. Đào Lệ Thu - GV, Giám đốc Trung tâm nghiên cứu so sánh
luật công, Viện Luật so sánh;
ĐTDĐ: 0974593919, Email: daolethuhlu@gmail.com
7. TS. Nguyễn Thị Thủy - GV, Trưởng Bộ môn Luật hành chính,
Khoa Pháp luật Hành chính - Nhà nước;
ĐTDĐ: 0904004998, Email: thuy.nguyen770@yahoo.com.vn
8. TS. Trần Thị Thu Hiền – GV, Bộ môn Khoa học điều tra tội phạm
và Giám định tư pháp, Khoa Pháp luật Hình sự
ĐTDĐ: 0982565250, Email: thuhientran.hlu@gmail.com
9. TS. Trần Thị Liên – GV, Bộ môn luật tố tụng hình sự, Khoa Pháp
luật Hình sự
ĐTDĐ: 0982081685, Email: tranthilien@hlu.edu.vn
2
10. ThS Lê Thị Diễm Hằng – GV, Bộ môn luật hình sự , Khoa Pháp
luật Hình sự
ĐTDĐ: 0988712492, Email hangle.hlu@gmail.com
(Ngoài ra còn các giảng viên nguồn khác tham gia giảng dạy)
Văn phòng: Phòng A309 tầng 3 nhà A - Trường Đại học Luật Hà Nội,
Số 87, Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội.
Giờ làm việc: Sáng 8h00 - 11h00, chiều 13h30’ - 17h00 hàng ngày
(trừ thứ bảy, chủ nhật và các ngày lễ).

2. CÁC HỌC PHẦN TIÊN QUYẾT:


Lí luận nhà nước và pháp luật, Luật hiến pháp.

3. TÓM TẮT NỘI DUNG HỌC PHẦN


Học phần “Tư pháp với người chưa thành niên” là học phần cung cấp
cho sinh viên kiến thức về pháp luật và cơ chế thực thi pháp luật Việt Nam
về người chưa thành niên, với sự tham chiếu khung pháp lý quốc tế quan
trọng. Học phần gắn kết sinh viên vào việc đánh giá có hệ thống về các
nguyên tắc của tư pháp đối với người chưa thành niên và về cách các
nguyên tắc đó được áp dụng trong tất cả các hoạt động liên quan đến người
chưa thành niên, dù được thực hiện bởi tòa án, cơ quan hành chính hay các
cơ quan khác. Học phần đồng thời giới thiệu cho sinh viên các khía cạnh
cơ bản của sự phát triển của trẻ em, bao gồm cả hiểu biết về ảnh hưởng của
sự lạm dụng, sự bỏ bê và những trải nghiệm bất lợi khác tới sự phát triển
của trẻ em, cũng như sự cần thiết của những can thiệp nhạy cảm (thân
thiện) với trẻ em.

4. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA HỌC PHẦN


Vấn đề 1. Khái quát về tư pháp đối với người chưa thành niên
1.1 Khái niệm người chưa thành niên trong pháp luật quốc tế và quốc gia
1.2. Khái niệm, đặc điểm, mục đích và ý nghĩa của tư pháp đối với
người chưa thành niên
1.2.1. Khái niệm tư pháp đối với người chưa thành niên
1.2.2. Đặc điểm của tư pháp đối với người chưa thành niên
1.2.3. Mục đích và ý nghĩa của tư pháp đối với người chưa thành niên
1.3. Những nguyên tắc định hướng tư pháp đối với người chưa thành niên
3
1.3.1. Các nguyên tắc chung của tư pháp đối với người chưa thành niên
1.3.2. Các nguyên tắc đặc thù của tư pháp đối với người chưa thành niên
1.4. Các quy phạm, chuẩn mực quốc tế và các mô hình tư pháp đối với
người chưa thành niên
1.4.1. Các quy phạm và chuẩn mực quốc tế về tư pháp đối với người
chưa thành niên
1.4.2. Các mô hình tư pháp đối với người chưa thành niên điển hình

Vấn đề 2. Sự phát triển của người chưa thành niên và các yếu tố
ảnh hưởng đến hành vi vi phạm pháp luật của người chưa thành niên
2.1. Khái niệm, đặc điểm về sự phát triển của người chưa thành niên
2.1.1. Khái niệm sự phát triển của người chưa thành niên
2.1.2. Đặc điểm về sự phát triển của người chưa thành niên
2.2. Các giai đoạn phát triển của người chưa thành niên
2.2.1. Giai đoạn sơ sinh (từ 0 đến 1 tuổi)
2.2.2. Giai đoạn từ 1 đến 3 tuổi
2.2.3. Giai đoạn từ 3 đến 6 tuổi
2.2.4. Giai đoạn từ 6 đến 12 tuổi
2.2.5. Giai đoạn từ 12 đến dưới 18 tuổi
2.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi vi phạm pháp luật của người
chưa thành niên và những biện pháp xử lý hiệu quả đối với người chưa
thành niên vi phạm pháp luật
2.3.1. Thuyết hành vi của người sắp thành niên và sự phát triển não bộ
2.3.2. Các yếu tố nguy cơ dẫn đến vi phạm pháp luật của người chưa
thành niên
2.3.3. Các giải pháp hiệu quả và không hiệu quả trong phòng ngừa, xử
lý người chưa thành niên vi phạm pháp luật
Vấn đề 3. Hệ thống và các biện pháp bảo vệ người chưa thành
niên tại Việt Nam
3.1. Bảo vệ người chưa thành niên trước nguy cơ xâm hại
3.1.1. Khái niệm bảo vệ người chưa thành niên
3.1.2. Nguy cơ xâm hại người chưa thành niên
3.2. Hệ thống bảo vệ người chưa thành niên
3.2.1. Các tổ chức thực hiện bảo vệ người chưa thành niên
3.2.2. Các cấp độ bảo vệ người chưa thành niên
4
3.3. Các biện pháp bảo vệ người chưa thành niên trong quá trình tố
tụng, xử lý vi phạm hành chính, phục hồi và tái hòa nhập cộng đồng
3.3.1. Các yêu cầu bảo vệ người chưa thành niên trong qua trình tố
tụng, xử lý vi phạm hành chính, phục hồi và tái hòa nhập cộng đồng
3.3.2. Bảo vệ người chưa thành niên trong quá trình tố tụng
3.3.3. Bảo vệ người chưa thành niên trong quá trình xử lý vi phạm
hành chính
3.3.4. Phục hồi và tái hòa nhập cộng đồng dành cho người chưa thành
niên vi phạm pháp luật
Vấn đề 4. Tư pháp đối với người chưa thành niên trong lĩnh vực
xử lý vi phạm hành chính
4.1. Các chuẩn mực quốc tế về tư pháp đối với người chưa thành niên
trong lĩnh vực xử lý vi phạm hành chính
4.1.1. Chuẩn mực quốc tế về tư pháp đối với người chưa thành niên
trong lĩnh vực xử lý vi phạm hành chính, tương quan với pháp luật Việt Nam
4.1.2. Một số quy định đặc thù của chuẩn mực quốc tế về tư pháp đối
với người chưa thành niên trong lĩnh vực xử lý vi phạm hành chính
4.2. Xử lý hành chính đối với người chưa thành niên theo pháp luật
Việt Nam
4.2.1. Vi phạm pháp luật và vi phạm hành chính của người chưa
thành niên
4.2.2. Khái quát về xử lý hành chính và xử lý hành chính người chưa
thành niên vi phạm pháp luật
4.3. Khiếu nại quyết định hành chính, hành vi hành chính về xử lý
hành chính người chưa thành niên vi phạm pháp luật
Vấn đề 5. Xử lý hình sự đối với người chưa thành niên phạm tội và
người có hành vi xâm phạm người chưa thành niên
5.1. Các nguyên tắc xử lý đối với người chưa thành niên phạm tội
5.1.1. Nguyên tắc thứ nhất
5.1.2. Nguyên tắc thứ hai
5.1.3. Nguyên tắc thứ ba
5.1.4. Nguyên tắc thứ tư
5.1.5. Nguyên tắc thứ năm
5.1.6. Nguyên tắc thứ sáu

5
5.2. Xử lý hình sự đối với người chưa thành niên phạm tội theo quy
định của Bộ luật hình sự năm 2015
5.2.1. Phạm vi chịu trách nhiệm hình sự của người chưa thành niên
phạm tội
5.2.2. Các biện pháp giám sát, giáo dục áp dụng trong trường hợp
người chưa thành niên được miễn trách nhiệm hình sự
5.2.3. Biện pháp tư pháp, hình phạt áp dụng đối với người chưa thành
niên phạm tội
5.2.4. Quyết định hình phạt, tổng hợp hình phạt, giảm hình phạt, tha tù
trước thời hạn có điều kiện, xóa án tích đối với người chưa thành niên
phạm tội
5.3. Xử lý hình sự đối với người có hành vi xâm phạm người chưa
thành niên theo quy định của Bộ luật Hình sự năm 2015
5.3.1. Quy định về tội danh
5.3.2. Quy định về tình tiết định khung tăng nặng
5.3.3. Quy định về tình tiết tăng nặng trách nhiệm hình sự
Vấn đề 6. Tư pháp đối với người chưa thành niên trong tố tụng
hình sự
6.1. Các chuẩn mực quốc tế và nguyên tắc tiến hành tố tụng hình sự
đối với người chưa thành niên tại Việt Nam
6.1.1. Bảo đảm thủ tục tố tụng hình sự thân thiện và bảo đảm lợi ích
tốt nhất cho người chưa thành niên
6.1.2. Bảo đảm giữ bí mật cá nhân của người chưa thành niên
6.1.3. Bảo đảm quyền tham gia tố tụng của người đại diện Nhà trường,
Đoàn Thanh niên và các cá nhân, tổ chức khác
6.1.4. Tôn trọng quyền được tham gia, trình bày ý kiến của người chưa
thành niên
6.1.5. Bảo đảm quyền bào chữa, quyền được trợ giúp pháp lý của
người chưa thành niên
6.1.6. Bảo đảm các nguyên tắc xử lý của Bộ luật Hình sự đối với
người chưa thành niên phạm tội
6.1.7. Bảo đảm giải quyết nhanh chóng, kịp thời các vụ án liên quan
đến người chưa thành niên
6.2. Các chuẩn mực quốc tế và thủ tục tố tụng hình sự đối với người
chưa thành niên tại Việt Nam
6
6.2.1. Tiêu chuẩn về người tiến hành tố tụng trong việc áp dụng các
thủ tục tố tụng hình sự đối với người chưa thành niên
6.2.2. Quyền của người chưa thành niên
6.2.3. Việc áp dụng các biện pháp giám sát, giáo dục và ngăn chặn đối
với người chưa thành niên
6.2.4. Những vấn đề cần xác định khi tiến hành tố tụng hình sự đối với
người chưa thành niên
6.2.5. Khởi tố, điều tra, truy tố, xét xử đối với người chưa thành niên
Vấn đề 7. Các biện pháp thay thế quy trình tư pháp và tái hòa
nhập cộng đồng đối với người chưa thành niên phạm tội
7.1. Các biện pháp thay thế quy trình tư pháp
7.1.1. Xử lý chuyển hướng
7.1.2. Tư pháp phục hồi
7.1.3. Pháp luật Việt Nam về xử lý chuyển hướng và tư pháp phục hồi
7.2. Tái hòa nhập đối với phạm nhân chưa thành niên
7.2.1. Khái niệm và vao trò của tái hòa nhập đối với phạm nhân chưa
thành niên
7.2.2. Các chuẩn mực quốc tế
7.2.3. Một số kinh nghiệm quốc tế về tái hòa nhập cộng đồng
7.2.4. Pháp luật về tái hòa nhập cộng đồng đối với phạm nhân chưa
thành niên tại Việt Nam

5. MỤC TIÊU CHUNG CỦA HỌC PHẦN


Học phần này có mục đích giới thiệu cho sinh viên cách tiếp cận
dựa trên quyền để nghiên cứu về hệ thống tư pháp và tác động của hệ
thống đó tới người chưa thành niên. Mục đích của học phần là để bảo đảm
rằng sinh viên có kiến thức về các quyền và cơ chế bảo đảm quyền của
người chưa thành niên được quy định trong luật của Việt Nam và trong
pháp luật quốc tế; biết và hiểu những khía cạnh khác nhau của pháp luật
Việt Nam có liên quan đến tiếp cận công lý cho người chưa thành niên; có
khả năng đánh giá mức độ thể hiện tính nhạy cảm với trẻ em và người chưa
thành niên của những văn bản pháp luật và việc áp dụng các văn bản đó; có
kiến thức về sự phát triển của các em trong tư pháp đối với người chưa
thành niên.
Kết quả học tập đầu ra:
7
Sau khi hoàn thành khóa học, sinh viên sẽ:
1. Về kiến thức
 Hiểu những khái niệm và nguyên tắc cơ bản có liên quan
đến tư pháp đối với người chưa thành niên;
 Biết và hiểu những quy phạm và chuẩn mực quốc tế liên
quan đến hệ thống tư pháp đối với người chưa thành niên;
 Biết và hiểu các khía cạnh căn bản của sự phát triển của
người chưa thành niên và tác động tiêu cực của việc xâm hại
đến sự phát triển đó;
 Hiểu lí do tại sao các can thiệp liên quan đến người chưa
thành niên phải tính đến mức độ phát triển của các em và
phải có tính nhạy cảm với người chưa thành niên;
 Biết và hiểu những khía cạnh của luật hành chính, luật hình
sự và luật tố tụng hình sự của quốc gia liên quan đến các em
với tư cách là người chưa thành niên vi phạm hành chính,
người bị cáo buộc hoặc bị kết án về tội phạm hoặc với tư
cách là nạn nhân hay nhân chứng của tội phạm.
2. Về thái độ
 Tận tâm áp dụng cách tiếp cận dựa trên quyền và nguyên tắc
vì lợi ích tốt nhất của người chưa thành niên trong mọi hoàn
cảnh có liên quan đến người chưa thành niên;
 Khuyến khích những cải cách đối với hệ thống tư pháp
người chưa thành niên và quyết tâm làm cho hệ thống này
tương thích với các nguyên tắc và chuẩn mực quốc tế;
 Sẵn sàng ủng hộ cho những biện pháp tốt hơn để bảo vệ
người chưa thành niên khỏi sự xâm hại, lạm dụng, tắc trách,
bóc lột và bạo lực.
3. Về khả năng vận dụng
 Có khả năng áp dụng nguyên tắc “vì lợi ích tốt nhất của trẻ
em” trong mọi vấn đề có liên quan đến trẻ em và người
chưa thành niên khi tiếp xúc với hệ thống tư pháp;
 Có khả năng so sánh các yếu tố cơ bản của pháp luật Việt
Nam với các quy phạm và chuẩn mực quốc tế cũng như với

8
những thực tiễn tốt nổi bật của các quốc gia khác trong lĩnh
vực tư pháp đối với người chưa thành niên;
 Có khả năng áp dụng các biện pháp can thiệp nhạy cảm với
người chưa thành niên trong những vụ việc liên quan;
 Có khả năng ủng hộ và đẩy mạnh việc tiếp cận tư pháp cho
người chưa thành niên;
 Có các kĩ năng cơ bản để cung cấp những tư vấn pháp lý và
đại diện cho người chưa thành niên trong tiếp xúc với hệ
thống tư pháp.

6. MỤC TIÊU NHẬN THỨC CHI TIẾT


MT
Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3

1. 1A1. Nêu được 1B1. Phân biệt 1C1. Bình luận được
Khái khái niệm người được khái niệm sự khác biệt giữa
quát về chưa thành niên “người chưa thành khái niệm “người
tư pháp theo chuẩn mực niên” và “trẻ em” chưa thành niên” và
đối với pháp lý quốc tế và theo chuẩn mực “trẻ em” trong pháp
người pháp luật một số pháp lý quốc tế. luật quốc tế và pháp
chưa quốc gia. 1B2. Phân tích luật Việt Nam.
thành 1A2. Nêu được được nội dung 1C2. Bình luận được
niên khái niệm tư pháp nguyên tắc Tiếp nguyên tắc Bảo đảm
đối với người chưa cận nhạy cảm với những lợi ích tốt nhất
thành niên. trẻ em/người chưa của trẻ em/người
1A3. Nêu được đặc thành niên. chưa thành niên.
điểm, mục đích và 1B3. Phân tích 1C3. Bình luận được
ý nghĩa của tư pháp được nội dung nguyên tắc Phòng
đối với người chưa nguyên tắc Bảo ngừa vi phạm pháp
thành niên. đảm tính chuyên luật là yếu tố căn bản
1A4. Nêu được các biệt của hệ thống của chính sách tư
nguyên tắc chung tư pháp đối với pháp đối với người
của tư pháp đối với người chưa thành chưa thành niên.
người chưa thành niên.
niên. 1B4. Phân tích
1A5. Nêu được các được các mô hình
9
nguyên tắc đặc thù tư pháp đối với
của tư pháp đối với người chưa thành
người chưa thành niên điển hình.
niên.
1A6. Nêu được các
quy phạm, chuẩn
mực quốc tế về tư
pháp đối với người
chưa thành niên.
2. 2A1. Nêu được 2B1. Phân tích 2C1. Vận dụng được
Sự phát khái niệm, đặc được các đặc điểm hiểu biết về sự phát
triển điểm về sự phát về sự phát triển triển tâm sinh lý đặc
của triển của người của người chưa trưng của từng giai
người chưa thành niên. thành niên. đoạn phát triển của
chưa 2A2. Nêu đựợc các 2B2. Phân tích trẻ em từ đó đưa ra
thành mặt: sinh lý, thể được các giai đoạn cách thức chăm sóc,
niên và chất và tâm lý xã khác nhau trong sự giáo dục trẻ có hiệu
các yếu hội của 5 giai đoạn phát triển của quả, cũng như phòng
tố ảnh phát triển của người người chưa thành ngừa những hành vi
hưởng chưa thành niên. niên. vi phạm pháp luật
đến 2A3. Nêu được 2B3. Phân tích của các em.
hành vi thuyết hành vi của được các đặc điểm 2C2. Đánh giá được
vi phạm người sắp thành tâm lý đặc trưng các đặc điểm tâm lý
pháp niên và sự phát của người chưa đặc trưng của người
luật của triển của não bộ. thành niên và ảnh chưa thành niên và
người 2A4. Nhận diện hưởng của những ảnh hưởng của
chưa được 5 yếu tố nguy đặc điểm này đến những đặc điểm này
thành cơ dẫn đến vi phạm hành vi xã hội của đến hành vi xã hội
niên pháp luật của người người chưa thành của người chưa
chưa thành niên. niên. thành niên. Trên cơ
2A5. Trình bày 2B4. Phân tích sở đó giải quyết một
được các giải pháp được nội dung của số tình huống.
hiệu quả và không 5 yếu tố nguy cơ 2C3. Đánh giá được
hiệu quả trong về tình trạng vi các yếu tố nguy cơ
phòng ngừa, xử lý phạm pháp luật về mặt tâm lý – xã
10
người chưa thành của người chưa hội gắn với các hành
niên vi phạm pháp thành niên. vi vi phạm pháp luật
luật. 2B5. Phân tích của trẻ em và người
được các giải pháp chưa thành niên.
hiệu quả và không Trên cơ sở đó giải
hiệu quả trong quyết một số tình
phòng ngừa, xử lý huống.
người chưa thành
niên vi phạm pháp
luật.
3. 3A1. Nêu được 3B1. Phân tích 3C1. Hình thành
Hệ khái niệm bảo vệ được khái niệm quan điểm về bảo vệ
thống người chưa thành bảo vệ người chưa người chưa thành
và các niên. thành niên. niên trước nguy cơ bị
biện 3A2. Nêu được các 3B2. Phân tích xâm hại.
pháp nguy cơ xâm hại được các nguy cơ 3C2. Đánh giá được
bảo vệ người chưa thành xâm hại người thực trạng xâm hại
người niên. chưa thành niên. người chưa thành
chưa 3A3. Nêu được các 3B3. Phân tích niên.
thành tổ chức thực hiện được các tác động 3C3. Đánh giá được
niên tại bảo vệ người chưa tiêu cực của việc thực trạng các biện
Việt thành niên và các xâm hại người pháp bảo vệ người
Nam cấp độ bảo vệ chưa thành niên. chưa thành niên.
người chưa thành 3B4. Hiểu được 3C4. Hình thành quan
niên. các cấp độ và biện điểm về phòng
3A4. Nêu được các pháp bảo vệ người tránh, ứng phó với
biện pháp bảo vệ chưa thành niên. xâm hại người chưa
người chưa thành thành niên.
niên trong quá trình
tố tụng, xử lý vi
phạm hành chính,
phục hồi và tái hòa
nhập cộng đồng.
4. 4A1. Nêu được các 4B1. Phân tích 4C1. Đánh giá được
Tư chuẩn mực quốc tế được mối tương sự tương thích giữa
11
pháp trong mối tương quan giữa pháp pháp luật Việt Nam
đối với quan với pháp luật luật quốc tế với và pháp luật quốc tế
người Việt Nam về xử lý pháp luật Việt về xử lý hành chính
chưa hành chính người Nam về xử lý hành người chưa thành
thành chưa thành niên vi chính người chưa niên vi phạm pháp
niên phạm pháp luật. thành niên vi phạm luật.
trong 4A2. Nêu được pháp luật. 4C2. Đánh giá các
lĩnh vực khái niệm người 4B2. Phân tích quy định pháp luật
xử lý vi chưa thành niên vi được thực trạng về biện pháp xử phạt
phạm phạm pháp luật và người chưa thành hành chính đối với
hành vi phạm hành chính niên vi phạm pháp người chưa thành
chính ở Việt Nam. luật và vi phạm niên vi phạm pháp
4A3. Nêu được hành chính. luật.
khái niệm xử lý 4B3. Phân tích 4C3. Đánh giá các
hành chính người được các biện quy định của pháp
chưa thành niên vi pháp xử lý hành luật về biện pháp xử
phạm pháp luật. chính đối với lý hành chính đối với
4A4. Nêu được các người chưa thành người chưa thành
biện pháp xử lý niên vi phạm pháp niên vi phạm pháp
hành chính người luật. luật.
chưa thành niên vi 4B4. Phân tích 4C4. Đánh giá các
phạm pháp luật. được các quyết quy định của pháp
4A5. Nêu được định hành chính, luật về biện pháp
khái niệm khiếu nại hành vi hành chính cưỡng chế hành
và đối tượng khiếu áp dụng với người chính khác áp dụng
nại về xử lý hành chưa thành niên vi đối với người chưa
chính đối với người phạm pháp luật – thành niên vi phạm
chưa thành niên. Đối tượng của pháp luật.
Khiếu nại hành 4C5. Đánh giá được
chính. các quy định về
khiếu nại đối với
quyết định hành
chính, hành vi hành
chính về xử lý hành
chính người chưa
12
thành niên vi phạm
pháp luật.
5. 5A1. Trình bày 5B1. Phân tích 5C1. Đánh giá được
Xử lý được nội dung các được nội dung các các qui định của
hình sự nguyên tắc xử lí đối nguyên tắc xử lý pháp luật hình sự với
đối với với người chưa đối với người chưa người chưa thành
người thành niên phạm tội thành niên phạm niên trong sự tương
chưa 5A2. Nắm được các tội. Đồng thời chỉ thích với các chuẩn
thành qui định của BLHS ra sự tương thích mực quốc tế.
niên năm 2015 về xử lý giữa các chuẩn 5C2. Đánh giá được
phạm người chưa thành mực quốc tế và những vướng mắc,
tội và niên phạm tội pháp luật hình sự bất cập trong thực
người 5A3. Nắm được các Việt Nam về người tiễn áp dụng pháp
có hành qui định về xử lý chưa thành niên. luật hình sự đối với
vi xâm hình sự đối với 5B2. Giải thích người chưa thành
hại người có hành vi được nội dung các niên tại Việt Nam.
người xâm hại người chưa qui định của pháp 5C3. Đưa ra được
chưa thành niên luật hình sự đối những quan điểm cá
thành với người chưa nhân về việc hoàn
niên thành niên phạm thiện pháp luật hình
tội. sự đối với người
chưa thành niên Việt
Nam và các giải
pháp khác nhằm bảo
đảm quyền và lợi ích
hợp pháp của người
chưa thành niên.
6. 6A1. Trình bày 6B1. Phân được 6C1. Đánh giá được
Tư được chuẩn mực nội dung của các các qui định của
pháp quốc tế và nguyên chuẩn mực quốc tế pháp luật tố tụng
đối với tắc tiến hành tố và nguyên tắc tố hình sự Việt Nam
người tụng hình sự đối với tụng hình sự Việt với người chưa thành
chưa người chưa thành Nam đối với người niên trong sự tương
thành niên ở Việt Nam. chưa thành niên thích với các chuẩn
niên 6A2. Nắm được các 6B2. Phân tích mực quốc tế.
13
trong tố chuẩn mực quốc tế được các chuẩn 6C2. Đánh giá được
tụng và thủ tục tố tụng mực quốc tế và thủ những vướng mắc,
hình sự hình sự đối với tục tố tụng hình sự bất cập trong thực
người chưa thành Việt Nam đối với tiễn áp dụng pháp
niên tại Việt Nam. người chưa thành luật tố tụng hình sự
6A3. Nắm được các niên đối với người chưa
quy định về quyền 6B3. Phân tích thành niên tại Việt
của người chưa được những quy Nam.
thành niên. định về quyền của 6C3. Đưa ra được
6A4. Nắm được người chưa thành những quan điểm cá
những vấn đề cần niên. nhân về việc hoàn
xác định khi tiến 6B4. Phân tích thiện pháp luật tố
hành thủ tục tố tụng được các quy định tụng hình sự đối với
hình sự. về chỉ áp dụng người chưa thành
6A5. Nắm được các biện pháp ngăn niên Việt Nam và
qui định về chỉ áp chặn, biện pháp các giải pháp khác
dụng biện pháp cưỡng chế đối với nhằm bảo đảm quyền
ngăn chặn, biện người chưa thành và lợi ích hợp pháp
pháp cưỡng chế đối niên trong trường của người chưa
với người chưa
hợp cần thiết. thành niên.
thành niên trong
trường hợp cần
thiết.
7. 7A1. Nêu được 7B1. Phân tích 7C1. Đánh giá được
Các khái niệm xử lý được các chuẩn sự cần thiết áp dụng
biện chuyển hướng đối mực quốc tế về xử xử lý chuyển hướng
pháp với người chưa lý chuyển hướng. đối với người chưa
thay thế thành niên phạm 7B2. Phân tích thành niên phạm tội
quy tội. được các lợi ích và ở Việt Nam.
trình tư 7A2. Nêu được các khó khăn của xử lý 7C2. Đánh giá được
pháp và chuẩn mực quốc tế chuyển hướng. sự cần thiết áp dụng
tái hoà về xử lý chuyển 7B3. Phân tích tư pháp phục hồi ở
nhập hướng. được các chuẩn Việt Nam.
cộng 7A3. Nêu được các mực quốc tế về tư 7C3. Đánh giá được
đồng lợi ích và khó khăn pháp phục hồi. các biện pháp tái hòa
đối với của xử lý chuyển 7B4. Phân tích nhập cộng đồng của
14
người hướng. được các quy định phạm nhân chưa
chưa 7A4. Nêu được của pháp luật Việt thành niên ở Việt
thành khái niệm tư pháp Nam về tái hòa Nam.
niên phục hồi. nhập cộng đồng 7C4. Nêu được quan
phạm 7A5. Nêu được các của phạm nhan điểm cá nhân về giải
tội chuẩn mực quốc tế chưa thành niên. pháp tăng cường
về tư pháp phục 7B5. Phân tích hiệu quả tái hòa nhập
hồi. được nội dung các cộng đồng của phạm
7A6. Nêu được biện pháp hỗ trợ nhân chưa thành
thực tiễn áp dụng tư phạm nhân chưa niên.
pháp phục hồi ở các thành niên tái hòa
nước. nhập cộng đồng ở
7A7. Nêu được một số nước.
khái niệm tái hòa
nhập cộng đồng của
phạm nhân chưa
thành niên.
7A8. Nêu được các
quy định của pháp
luật Việt Nam về
tái hòa nhập cộng
đồng của phạm
nhân chưa thành
niên.
7A9. Nêu được
những hoạt động
chuẩn bị tái hòa
nhập cộng đồng cho
phạm nhân chưa
thành niên tại các
trại giam, trường
giáo dưỡng.
7A10. Nêu được
các biện pháp tái
hòa nhập của phạm
15
nhân chưa thành
niên được tiến hành
tại cộng đồng.
7A11. Nêu được
một số kinh nghiệm
quốc tế về tái hòa
nhập cộng đồng của
phạm nhân chưa
thành niên.

7. TỔNG HỢP MỤC TIÊU NHẬN THỨC


Mục tiêu
Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Tổng
Vấn đề
Vấn đề 1 6 4 3 13
Vấn đề 2 5 5 3 13
Vấn đề 3 4 4 4 12
Vấn đề 4 5 4 5 14
Vấn đề 5 3 2 3 8
Vấn đề 6 5 4 3 12
Vấn đề 7 11 5 4 20
Tổng mục tiêu 38 28 24 92

8. HỌC LIỆU
8.1. Giáo trình
1. Giáo trình Tư pháp đối với người chưa thành niên (Trường Đại
học Luật Hà Nội), Nxb Tư pháp, 2020.
2. Giáo trình Luật hành chính Việt Nam (Trường Đại học Luật Hà
Nội), Nxb. Chính trị quốc gia, tái bản năm 2014.
3. Giáo trình Luật hình sự Việt Nam (phần chung), Trường Đại học
Luật Hà Nội, 2018, Nxb. CAND.
4. Giáo trình Luật tố tụng hình sự Việt Nam, Trường Đại học Luật Hà Nội,
2018, Nxb. CAND.

8.2. Sách tham khảo


16
1. Trương Thị Khánh Hà (chủ biên), Giáo trình Tâm lý học phát
triển, Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội 2015.
2. Đặng Thanh Nga, Trương Quang Vinh, Người chưa thành niên
phạm tội – đặc điểm tâm lý và chính sách xử lý, Nxb Tư pháp, Hà Nội
2011.
3. Tường Duy Kiên, Quyền trẻ em và quyền của người chưa thành
niên trong tư pháp hình sự: Kinh nghiệm của Cộng hoà Liên bang Đức và
Việt Nam, Nxb Khoa học xã hội, 2020.
3. Susan Reid, Rebecca Bromwich, Youth and The Law, Emond, Toronto,
Canada, 2019.
8.3. Văn bản pháp luật quốc tế:
1. Công ước về quyền trẻ em, Liên Hợp Quốc, 1989.
2. Các qui tắc tiêu chuẩn tối thiểu của Liên Hợp Quốc về thực hiện
tư pháp đối với người chưa thành niên (Quy tắc Bắc Kinh), Nghị quyết
40/33 ngày 29/11/1985 của Đại Hội đồng Liên Hợp Quốc.
3. Những Quy tắc của Liên Hợp Quốc về bảo vệ người chưa thành
niên bị tước quyền tự do, Nghị quyết 45/11 của Đại Hội đồng Liên Hợp
Quốc, 1990.
4. Các Nguyên tắc và Hướng dẫn của Liên Hiệp Quốc về Tiếp cận
Trợ giúp Pháp lý trong các Hệ thống Tư pháp Hình sự, Nghị quyết 67/187
của Đại Hội đồng Liên Hiệp Quốc. www.unodc.org/documents/justice-
and-prison-reform/UN_principles_and_guidlines_on_access_to_legal_aid.
pdf
5. Những chiến lược mẫu và những biện pháp thực tiễn về xóa bỏ
bạo lực đối với trẻ em trong lĩnh vực phòng ngừa tội phạm và tư pháp hình
sự của Liên Hợp Quốc (2014).
http://srsg.violenceagainstchildren.org/sites/default/files/
documents/docs/A_RES_69_194_EN.pdf.
6. Hướng dẫn về tư pháp trong các vấn đề liên quan đến nạn nhân
và nhân chứng của tội phạm là trẻ em, ban hành theo Nghị quyết của Hội
đồng kinh tế và xã hội của Liên Hợp quốc 2005/20.
8.4. Các luật, bộ luật của Việt Nam:
1. Bộ luật tố tụng hình sự của nước CHXHCNVN (2003, 2015).
2. Bộ luật hình sự của nước CHXHCNVN (1999, 2015).
3. Luật trẻ em 2016.
17
4. Luật tổ chức Tòa án nhân dân 2014.
5. Luật tổ chức Viện kiểm sát nhân dân 2014.
6. Luật Xử lý vi phạm hành chính năm 2012.
7. Luật khiếu nại năm 2011.

8.5. Bài viết tạp chí:


1.Dương Tuyết Miên, Chế định tổng hợp hình phạt đối với người
chưa thành niên phạm tội và một số kiến nghị, Tạp chí luật học, 3/2014.
2. Dương Tuyết Miên, Một số ý kiến về tuổi chịu TNHS và biện
pháp thay thế hình sự trong Dự thảo BLHS sửa đổi, Tạp chí tòa án nhân
dân, số 18, 9/2015.
3. Đỗ Thị Phượng (2009), Sự cần thiết phải thành lập Tòa án
người chưa thành niên ở Việt Nam, Tạp chí Tòa án số 21 và 22 (tr 1-5).
4. Đỗ Thị Phượng (2014), Các qui định về thủ tục tố tụng đối với
người chưa thành niên trong dự thảo Bộ luật tố tụng hình sự Việt Nam
(sửa đổi), Tạp chí luật học số 12 (tr. 38-45).
5. Trần Thị Thu Hiền, Nguyễn Phương Anh (2016), Một số điểm
mới của BLTTHS 2015 về thủ tục tố tụng đối với người dưới 18 tuổi, Tạp
chí Toà án số 20 và 21.
6. Trần Thị Thu Hiền (2020), So sánh thủ tục tố tụng hình sự đối
với người chưa thành niên của Liên bang Nga và Việt Nam, Tạp chí Nội
chính, số 4.
7. Kỷ yếu Hội thảo quốc tế, Tư pháp với người chưa thành niên-
kinh nghiệm quốc tế và bài học cho Việt Nam, Trường Đại học Luật Hà
Nội, 2019.
8. Báo cáo nghiên cứu pháp luật về phòng ngừa, xử lý, phục hồi, tái
hoà nhập cộng đồng đối với người chưa thành niên vi phạm pháp luật và
tình hình người chưa thành niên vi phạm pháp luật tại Việt Nam, Bộ tư
pháp, 2019.

9. HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY-HỌC


9.1. Lịch trình chung
Số Số giờ
Tuần Buổi VĐ KTĐG
tiết TC
Lí thuyết 2 2 1 Nhận BT lớn, BT nhóm
18
LVN 2 1
Seminar 1 2 1 1
1 Seminar 2 2 1 1
Tự NC 3 1
Lí thuyết 2 2 2
LVN 2 1
2 Seminar 1 2 1 2
Seminar 2 2 1 3
Tự NC 3 1
Lí thuyết 2 2 4
LVN 2 1
Seminar 1 2 1 3
3 Seminar 2 2 1 4
Tự NC 3 1
Lí thuyết 2 2 5
LVN 2 2
4 Seminar 1 2 1 5
Seminar 2 2 1 5 Nộp BT nhóm
Tự NC 3 2
LVN 2 2
Lí thuyết 2 2 6
Seminar 1 2 1 6 Nộp BT lớn học kì
5 Seminar 2 2 1 Thuyết trình BT nhóm
Tự NC 3 2
Tổng 55 30

9.2. Lịch trình chi tiết


Tuần 1: Vấn đề 1
Hình thức TG, Nội dung chính Yêu cầu sinh viên
tổ chức ĐĐ
dạy-học
Giới - Giới thiệu đề cương học phần để - Đọc đề cương học
thiệu đề sinh viên chủ động chuẩn bị kế phần.
cương hoạch học tập. - Chuẩn bị câu hỏi
19
học phần - Giới thiệu tổng quan về học phần: về đề cương và các
sự cần thiết của học phần, đối tượng tài liệu học tập.
của học phần, giới hạn phạm vi học
phần.
- Giới thiệu danh mục bài tập nhóm,
bài tập học kì.
- Gợi ý để sinh viên tự đề xuất đề tài.
Lí thuyết 2 giờ - Các khái niệm người chưa thành * Đọc:
TC niên và tư pháp đối với người chưa - Giáo trình Tư pháp
thành niên. đối với người chưa
- Đặc điểm, mục đích và ý nghĩa thành niên (Chương
của tư pháp đối với người chưa 1), Trường Đại học
thành niên. Luật Hà Nội.
- Khung pháp lý quốc tế về công lý * Tóm tắt những nội
cho trẻ em và tư pháp đối với người dung chính của học
chưa thành niên. liệu.
- Những nguyên tắc chung và đặc
thù của tư pháp đối với người chưa
thành niên.
- Nội dung chính của nguyên tắc
Bảo đảm những lợi ích tốt nhất cho
trẻ em, nguyên tắc Tiếp cận nhạy
cảm với trẻ em và người chưa
thành niên và nguyên tắc Bảo đảm
tính chuyên biệt của hệ thống tư
pháp đối với người chưa thành
niên.
- Các quy phạm, chuẩn mực quốc
tế và các mô hình tư pháp đối với
người chưa thành niên.
KTĐG Nhận BT lớn, BT nhóm
LVN 1 giờ Thảo luận vấn đề theo nhóm
TC
1 giờ
Tự NC Nghiên cứu tài liệu và làm BT cá nhân
TC
20
Seminar 1 1 giờ - Bình luận về nội hàm khái niệm - Chuẩn bị trả lời
TC người chưa thành niên và tư pháp câu hỏi và tình
đối với người chưa thành niên. huống thảo luận
- Phân tích đặc điểm, mục đích và ý giảng viên đã giao
nghĩa của tư pháp đối với người và chuẩn bị những
chưa thành niên. câu hỏi, tình huống
- Phân tích những nội dung và yêu khác.
cầu của một số nguyên tắc chủ đạo - Tham gia tích cực
của tư pháp đối với người chưa vào quá trình thảo
thành niên. luận trên lớp.
- Vận dụng những nguyên tắc này
vào việc giải quyết những vấn đề
của thực tiễn tư pháp đối với người
chưa thành niên ở Việt Nam.
Seminar 2 1 giờ - Thảo luận những khía cạnh căn - Chuẩn bị trả lời
TC bản của tư pháp đối với người chưa câu hỏi và tình
thành niên. huống thảo luận
- Liên hệ với thực tiễn của Việt giảng viên đã giao
Nam để vận dụng giải quyết vấn và chuẩn bị những
đề. câu hỏi, tình huống
khác.
- Tham gia tích cực
vào quá trình thảo
luận trên lớp.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu.
- Thời gian: từ 14 giờ đến 17 giờ chiều thứ 6
- Địa điểm: phòng 309 nhà A.
- Hình thức tư vấn: trực tiếp

Tuần 2: Vấn đề 2+3


Hình thức TG, Nội dung chính Yêu cầu sinh viên
21
tổ chức ĐĐ chuẩn bị
dạy-học
Lí thuyết 2 - Phân tích các giai đoạn khác nhau * Đọc:
giờ trong sự phát triển của người chưa - Giáo trình Tư pháp
TC thành niên. đối với người chưa
- Phân tích các đặc điểm tâm lý đặc thành niên (Chương
trưng của người chưa thành niên và 2, 3), Trường Đại
ảnh hưởng của những đặc điểm này học Luật Hà Nội.
đến hành vi xã hội của người chưa * Tóm tắt những nội
thành niên. dung chính trong tài
- Phân tích nội dung của 5 yếu tố liệu.
nguy cơ dẫn đến vi phạm pháp luật
của người chưa thành niên.
LVN 1 giờ
Thảo luận vấn đề theo nhóm
TC
Seminar 1 1 - Nêu sự hiểu biết về sự phát triển - Chuẩn bị câu hỏi
giờ tâm sinh lý đặc trưng của từng giai và tình huống thảo
TC đoạn phát triển của người chưa luận giảng viên đã
thành niên từ đó đưa ra cách thức giao và những câu
chăm sóc, giáo dục có hiệu quả, hỏi tình huống khác.
cũng như phòng ngừa những hành - Tham gia tích cực
vi vi phạm pháp luật của các em. vào quá trình thảo
- Hiểu các đặc điểm tâm lý đặc luận trên lớp.
trưng của người chưa thành niên và
ảnh hưởng của những đặc điểm này
đến hành vi xã hội của người chưa
thành niên. Trên cơ sở đó giải
quyết một số tình huống.
- Hiểu các nguy cơ về mặt tâm lý –
xã hội gắn với các hành vi vi phạm
pháp luật của trẻ em và người chưa
thành niên. Trên cơ sở đó giải
quyết một số tình huống.
- Làm quen với một số biện pháp
can thiệp người chưa thành niên vi
22
phạm pháp luật.
Seminar 2 1 giờ - Nguy cơ xâm hại và các tác động
TC tiêu cực của việc xâm hại người
* Chuẩn bị câu hỏi
chưa thành niên.
và tình huống thảo
- Hệ thống pháp luật, chính sách và
luận giảng viên đã
các cấp độ liên quan đến công tác
giao và những câu
bảo vệ người chưa thành niên.
hỏi tình huống khác.
- Phòng ngừa và ứng phó với xâm
hại người chưa thành niên.
- Cơ chế phát hiện và khai báo.
* Bộ LĐ-
- Tác động từ xâm hại đến vi phạm TB&XH,Unicef, Tài
pháp luật ở người chưa thành niên. liệu tập huấn tư pháp
- Nghĩa vụ của các quốc gia trong người chưa thành
1 giờ việc bảo vệ người chưa thành niên niên, Nxb. Lao
Tự NC TC trước tất cả mọi hình thức xâm hại. Động, 2010.
- Các biện pháp bảo vệ người chưa * Vũ Ngọc Bình,
thành niên theo Luật trẻ em nhằm Phòng chống buôn
tránh xâm hại trong quá trình thực bán và mại dâm trẻ
thi pháp luật tố tụng và xử lí vi em, NXB Chính trị
phạm hành chính. quốc gia, 2002.
* Tổng cục Cảnh sát
hình sự, Unicef ,
Bảo vệ trẻ em,
chống tội phạm bóc
lột tình dục, 2010.
* Bộ LĐ-TB&XH,
Xây dựng môi
trường bảo vệ trẻ em
Việt Nam, đánh giá
pháp luật và chính
sách bảo vệ trẻ em
có hoàn cảnh đặc
biệt, Nxb. Văn hóa -
Thông tin, 2009.
23
* Quỹ Nhi đồng
Liên Hợp quốc,
Tổng quan về các
nguyên nhân bạo lực
đối với trẻ em ở Việt
nam: Báo cáo Quốc
gia, Nghiên cứu đa
quốc gia về những
nguyên nhân dẫn
đến bạo lực ảnh
hưởng đến trẻ em, số
X, UNICEF, Việt
Nam, 2015.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu.
- Thời gian: từ 14 giờ đến 17 giờ chiều thứ 6
- Địa điểm: phòng 309 nhà A.
- Hình thức tư vấn: trực tiếp

Tuần 3: Vấn đề 4
Hình thức TG, Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
tổ chức ĐĐ
dạy-học
Lí 2 - Pháp luật hành chính Việt * Đọc:
thuyết giờ Nam về xử lý hành chính đối - Giáo trình Tư pháp đối với
TC với người chưa thành niên người chưa thành niên
trong mối tương quan với (Chương 4), Trường Đại
chuẩn mực quốc tế. học Luật Hà Nội.
- Các biện pháp xử lý hành - Giáo trình Luật Hành
chính người chưa thành niên vi chính Việt Nam (Chương
phạm pháp luật. 11), Nxb Chính trị quốc gia,
Tb năm 2015.
* Tóm tắt những nội dung
chính trong tài liệu.
Tự NC 1 giờ Nghiên cứu tài liệu và làm BT nhóm , BT lớn
24
TC
LVN 1 giờ
Thảo luận vấn đề theo nhóm
TC
Seminar 1 1 - Lý do có những quy định pháp - Chuẩn bị câu hỏi và tình
giờ luật riêng về xử lý hành chính huống thảo luận giảng viên
TC đối với người chưa thành niên đã giao và những câu hỏi
vi phạm pháp luật. tình huống khác.
- Chỉ ra những đặc thù của quy - Tham gia tích cực vào quá
định về xử phạt hành chính đối trình thảo luận trên lớp.
với người chưa thành niên so
với người thành niên.
- Thực trạng áp dụng các biện
pháp Xử lý hành chính đối với
người chưa thành niên.
Seminar 2 1 giờ - Biện pháp bảo vệ quyền và lợi - Chuẩn bị câu hỏi và tình
TC ích hợp pháp đối với người huống thảo luận giảng viên
chưa thành niên vi phạm pháp đã giao và những câu hỏi
luật bị áp dụng biện pháp xử tình huống khác.
phạt hành chính và các biện - Tham gia tích cực vào quá
pháp cưỡng chế hành chính trình thảo luận trên lớp.
khác.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học tập;
chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu.
- Thời gian: từ 14 giờ đến 17 giờ chiều thứ 6
- Địa điểm: phòng 309 nhà A.
- Hình thức tư vấn: trực tiếp

Tuần 4: Vấn đề 5+6


Hình thức TG, Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
tổ chức ĐĐ
dạy-học
Lí thuyết 2 - Phân tích nội * Đọc:
giờ dung các nguyên - Các văn bản quốc tế: (Công ước về
TC tắc của luật hình sự quyền trẻ em, Liên Hợp Quốc, 1989;
đối với người chưa Các qui tắc tiêu chuẩn tối thiểu của
25
thành niên. Liên Hợp Quốc về hoạt động tư pháp
- Giới thiệu các qui đối với người chưa thành niên (Quy
định của pháp luật tắc Bắc Kinh); Nghị quyết 40/33
hình sự với việc xử ngày 29/11/1985 của Đại Hội đồng
lý người chưa thành Liên Hợp Quốc; Những nguyên tắc
niên phạm tội và tối thiểu của Liên Hợp Quốc về bảo
người có hành vi vệ người chưa thành niên bị tước
xâm hại người chưa quyền tự do, Nghị quyết 45/11 của
thành niên. Đại Hội đồng Liên Hợp Quốc, 1990).
- Giới thiệu các - Bộ luật hình sự 1999 (Chương 10)
chuẩn mực quốc tế và Bộ luật hình sự 2015.
và qui định của - Bộ luật tố tụng hình sự 2003
pháp luật tố tụng (Chương 32), Bộ luật tố tụng hình sự
hình sự Việt Nam 2015 (Chương 34).
về nguyên tắc tiến - Giáo trình Tư pháp đối với người
hành tố tụng hình chưa thành niên (Chương 5, 6),
sự và thủ tục tố Trường Đại học Luật Hà Nội.
tụng hình sự đối với - Dương Tuyết Miên, Một số ý kiến
người chưa thành về tuổi chịu TNHS và biện pháp thay
niên. thế hình sự trong Dự thảo BLHS sửa
đổi, Tạp chí tòa án nhân dân, số 18,
9/2015.
- Đỗ Thị Phượng (2009), Sự cần thiết
phải thành lập Tòa án người chưa
thành niên ở Việt Nam, Tạp chí Tòa
án số 21 và 22 (tr 1-5).
- Đỗ Thị Phượng (2014), Các qui
định về thủ tục tố tụng đối với người
chưa thành niên trong dự thảo Bộ
luật tố tụng hình sự Việt Nam (sửa
đổi), Tạp chí luật học số 12 (tr. 38-
45).
- Đỗ Thị Phượng (2008), Những vấn
đề lý luận và thực tiễn về thủ tục tố
tụng đối với người chưa thành niên
26
trong luật tố tụng hình sự Việt Nam,
Luận án tiến sĩ luật học, Đại học quốc
gia Hà Nội, Hà Nội.
* Tóm tắt những nội dung chính trong
tài liệu.
1 giờ
Tự NC TC Nghiên cứu tài liệu và làm BT nhóm, BT lớn.
Seminar 1 1 Qui định của BLHS - Chuẩn bị câu hỏi và tình huống thảo
giờ năm 2015 về việc luận giảng viên đã giao và những câu
TC xử lý người chưa hỏi tình huống khác.
thành niên phạm tội - Tham gia tích cực vào quá trình
và xử lý hành vi thảo luận trên lớp.
xâm hại người chưa
thành niên.
LVN 2 Các nhóm hoàn - Lập biên bản LVN.
giờ thiện BT nhóm - Các thành viên của nhóm trao đổi
TC để cùng giải quyết vấn đề hoặc BT
tình huống được giao.
2 giờ
Tự NC Nghiên cứu tài liệu và làm BT lớn.
TC
Seminar 2 1 Nguyên tắc và thủ - Chuẩn bị câu hỏi và tình huống thảo
giờT tục tố tụng hình sự luận giảng viên đã giao và những câu
C đối với người chưa hỏi tình huống khác.
thành niên. - Tham gia tích cực vào quá trình
thảo luận trên lớp.
KTĐG Nộp BT nhóm
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu.
- Thời gian: từ 14 giờ đến 17 giờ chiều thứ 6
- Địa điểm: phòng 309 nhà A.
- Hình thức tư vấn: trực tiếp

Tuần 5: Vấn đề 7
Hình thức TG, Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị

27
tổ chức ĐĐ
dạy-học
LVN 1 giờ Thảo luận vấn đề
TC theo nhóm
Lí thuyết 2 giờ Giới thiệu những nội * Đọc:
TC dung chính về cải - Các văn bản quốc tế: (Công ước
thiện cách xử lý đối về quyền trẻ em, Liên Hợp Quốc,
với người chưa 1989; Các qui tắc tiêu chuẩn tối
thành niên phạm tội thiểu của Liên Hợp Quốc về hoạt
gồm: xử lý chuyển động tư pháp đối với người chưa
hướng, tư pháp phục thành niên (Quy tắc Bắc Kinh);
hồi và tái hòa nhập Nghị quyết 40/33 ngày 29/11/1985
cộng đồng. của Đại Hội đồng Liên Hợp Quốc;
Những nguyên tắc tối thiểu của Liên
Hợp Quốc về bảo vệ người chưa
thành niên bị tước quyền tự do,
Nghị quyết 45/11 của Đại Hội đồng
Liên Hợp Quốc, 1990, Các quy tắc
chuẩn, tối thiểu của liên hợp quốc
về những biện pháp không giam giữ
(Các Quy tắc Tokyo).
- Các quy định của Bộ luật hình sự
2015 về xử lý chuyển hướng (Điều
106, 107).
- Các quy định của Luật trẻ em
2016 (Điều 71, 72, 73), Luật thi
hành án hình sự 2019 (Điều 45) về
tái hòa nhập cộng đồng.
* Tóm tắt những nội dung chính
trong tài liệu.
2 giờ
Tự NC Nghiên cứu tài liệu và làm BT lớn
TC
2 giờ
LVN Thảo luận vấn đề theo nhóm
TC
Seminar 1 1 giờ - Trao đổi về giải - Chuẩn bị câu hỏi và tình huống thảo
28
TC pháp tăng cường luận giảng viên đã giao và những câu
hiệu quả xử lý hỏi tình huống khác.
chuyển hướng và tư - Tham gia tích cực vào quá trình
pháp phục hồi ở thảo luận trên lớp.
nước ta.
- Trao đổi về giải
pháp tăng cường
hiệu quả tái hòa
nhập cộng đồng ở
nước ta.
Seminar 2 1 giờ Các nhóm thuyết trình Tất cả các thành viên của nhóm đều
TC BT nhóm. chuẩn bị để thuyết trình.

Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu.
- Thời gian: từ 14 giờ đến 17 giờ chiều thứ 6
- Địa điểm: phòng 309 nhà A.
- Hình thức tư vấn: trực tiếp
KTĐG Nộp BT lớn học kì

10. HÌNH THỨC KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ


HÌNH THỨC KT-ĐG Trọng số
Đánh giá nhận thức và thái độ tham gia thảo luận 10%
01 Bài tập nhóm 15%
01 Bài tập học kỳ 15%
Thi kết thúc học phần 60%

* Yêu cầu chung đối với các loại bài tập


- Bài tập được trình bày trên khổ giấy A4; cỡ chữ 14; font: Times
New Roman; kích thước các lề trên, dưới, trái, phải theo thứ tự: 2.5 cm, 2.5
cm, 3.5 cm, 2 cm; dãn dòng 1.5 lines.
- Sinh viên phải ghi đầy đủ các thông tin liên quan đến cá nhân hoặc
nhóm của mình (mã sinh viên, nhóm, lớp...) ở trang bìa của các loại bài tập.
* Yêu cầu đối với Bài tập nhóm:
- Hình thức: số trang tuỳ theo nội dung của bài tập nhóm.
29
- Nội dung: theo yêu cầu của giảng viên.
- Tiêu chí đánh giá:
+ Xác định vấn đề rõ ràng, hợp lí, khả thi;
+ Phân tích lập luận logic, sâu sắc, có liên hệ thực tiễn hoặc nhằm
giải quyết vấn đề mà thực tế đặt ra;
+ Ngôn ngữ trong sáng, chuẩn theo tiếng Việt;
+ Tài liệu tham khảo hợp lệ;
+ Biên bản làm việc nhóm hợp lệ.
* Yêu cầu đối với Bài tập lớn:
- Hình thức: Bài luận từ 5 đến 10 trang đánh máy. Số trang trên
không bao gồm các bản phụ lục kèm theo (nếu có).
- Nội dung: Giải quyết một bài tập trong Danh mục Bài tập lớn
hoặc sinh viên tự chọn.
- Tiêu chí đánh giá:
+ Xác định vấn đề rõ ràng, hợp lí, khả thi;
+ Phân tích lập luận logic, sâu sắc, có liên hệ thực tiễn hoặc nhằm
giải quyết vấn đề mà thực tế đặt ra;
+ Ngôn ngữ trong sáng, chuẩn theo tiếng Việt;
+ Tài liệu tham khảo hợp lệ.
* Yêu cầu đối với Thi kết thúc học phần
- Thi tự luận 90 phút.
- Nội dung thi thuộc 7 vấn đề của học phần.
- Đề thi được sử dụng tài liệu.

11. CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI HỌC PHẦN


- Theo quy định chung.
- Sinh viên không nộp hoặc chậm nộp bài tập sẽ bị tính điểm 0
(Không) đối với bài tập đó.

30
MỤC LỤC

Trang
1. Thông tin về giảng viên 2
2. Các học phần tiên quyết 3
3. Tóm tắt nội dung học phần 3
4. Nội dung chi tiết 3
5. Mục tiêu chung của học phần 7
6. Mục tiêu nhận thức chi tiết 9
7. Tổng hợp mục tiêu nhận thức 16
8. Học liệu 16
9. Hình thức tổ chức dạy - học 18
10. Hình thức kiểm tra đánh giá 29
11. Chính sách đối với học phần 30

31

You might also like