You are on page 1of 53

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI

KHOA PHÁP LUẬT HÌNH SỰ

ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN

LUẬT TỐ TỤNG HÌNH SỰ


(LƯU HÀNH NỘI BỘ)

HÀ NỘI - 8/2022
Bảng từ viết tắt
BT Bài tập
CĐR Chuẩn đầu ra
CLO Chuẩn đầu ra của học phần
CTĐT Chương trình đào tạo
BLTTHS Bộ luật tố tụng hình sự
GV Giảng viên
GVC Giảng viên chính
KTĐG Kiểm tra đánh giá
KSV Kiểm sát viên
LT Lý thuyết
LVN Làm việc nhóm
MT Mục tiêu
NC Nghiên cứu
Nxb Nhà xuất bản
TC Tín chỉ
TS Tiến sĩ
Th.S Thạc sĩ
VĐ Vấn đề

2
KHOA PHÁP LUẬT HÌNH SỰ
BỘ MÔN LUẬT TỐ TỤNG HÌNH SỰ

Bậc đào tạo: Cử nhân ngành Luật


Tên học phần: Luật Tố tụng hình sự
Số tín chỉ: 3
Loại học phần: Bắt buộc

1. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN


1. TS. Vũ Gia Lâm - GVT-Trưởng Bộ môn
Điện thoại: 091306767
E-mail: gialamvu7@gmail.com
2. TS. Phan Thị Thanh Mai- GVC
Điện thoại:0989658848
E-mail: phanmai24@gmail.com
3. TS. Mai Thanh Hiếu - GV
Điện thoại:0904247253
E-mail:maithanhhieuvietnam@gmai.com
4. TS. Nguyễn Hải Ninh –GVC
Điện thoại: 0904190821.
E-mail:haininh.hn2005@gmail.com
5. TS. Trần Thị Liên – Phó Bộ môn
Điện thoại: 0982081685.
E-mail:tranthilien@gmail.com
6. T.S. Nguyễn Thị Mai- GV
Điện thoại: 0933102216.
E-mail:thaibinhmai@gmail.com
7. Th.S. Ngô Thị Vân Anh - GV
Điện thoại: 0977022522
E-mail:anhvanngotran@gmail.com
8. Th.S. Hoàng Thị Hiền (Phân hiệu) -GV
Điện thoại: 0985850812
E-mail:hoanghien2704@gmail.com

3
Văn phòng Bộ môn Luật Tố tụng hình sự
Phòng 309, nhà A, Trường Đại học Luật Hà Nội
Số 87, đường Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
Giờ làm việc: 8h00 -17h00 hàng ngày (trừ thứ bảy, chủ nhật,
ngày lễ).
2. HỌC PHẦN TIÊN QUYẾT
- Luật hình sự Việt Nam 1 (CNBB05)
- Luật hình sự Việt Nam 2 (CNBB06)
3. TÓM TẮT NỘI DUNG HỌC PHẦN
Môn học luật TTHS là môn khoa học pháp lí cung cấp những kiến thức
lí luận và thực tiễn về TTHS và khả năng áp dụng trong thực tế. Môn
học này gồm hai nội dung cơ bản: Những vấn đề chung về TTHS và
những giai đoạn tố tụng cụ thể trong trình tự tố tụng giải quyết vụ án
hình sự.
Môn học luật TTHS nghiên cứu các quy định của pháp luật và
những quan điểm khoa học về tố tụng hình sự, về trình tự, thủ tục khởi
tố, điều tra, truy tố, xét xử và một số quy định về thi hành án, quyết
định của Tòa án; chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và mối quan hệ giữa
các cơ quan có thẩm quyền tiến hành tố tụng; nhiệm vụ, quyền hạn,
trách nhiệm của những người có thẩm quyền tiến hành tố tụng; quyền
và nghĩa vụ của những người tham gia tố tụng, của các cơ quan, tổ chức
và cá nhân trong tố tụng hình sự; hợp tác quốc tế trong tố tụng hình sự.
4. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA HỌC PHẦN
Vấn đề 1. Khái niệm luật TTHS; nhiệm vụ và các nguyên tắc cơ bản
của TTHS
1.1. Khái niệm TTHS, luật TTHS, các giai đoạn TTHS;
1.2. Nhiệm vụ của luật TTHS; nguồn của luật Tố tụng hình sự; khoa
học luật TTHS và mối liên quan với các ngành khoa học khác.
Khi phân tích nhiêm vụ bảo vệ quyền con người, quyền công dân của
tố tụng hình sự cần chú ý làm sáng tỏ một số khái niệm như quyền con
người, quyền công dân, bảo đảm quyền con người, quyền công dân
trong đó có quyền bình đẳng giới.
1.3. Các nguyên tắc cơ bản của Tố tụng hình sự.
1.3.1. Các nguyên tắc đặc thù
4
1.3.2. Các nguyên tắc khác
Khi phân tích các nguyên tắc tố tụng cụ thể cần chú ý các nguyên
tắc tố tụng có những sự khác biệt liên quan đến các đối tượng đặc biệt
về giới tính, độ tuổi hay các đặc điểm đặc thù khác. Ví dụ: bảo đảm
quyền bình đẳng trước pháp luật và bình đẳng giới; bảo đảm việc xét xử
công bằng, công khai đối với các vụ án hình sự có liên quan vấn đề giới
tính, độ tuổi.
Vấn đề 2. Cơ quan có thẩm quyền tiến hành tố tụng, người có thẩm
quyền tiến hành tố tụng và người tham gia TTHS
2.1. Xác định tổ chức và nguyên tắc hoạt động của các cơ quan có
thẩm quyền tiến hành tố tụng, người có thẩm quyền tiến hành tố tụng,
người tham gia tố tụng; những quy định chung về việc thay đổi người có
thẩm quyền tiến hành tố tụng; các tiêu chuẩn để tiến hành tố tụng trong các trường
hợp đặc biệt liên quan đến độ tuổi, giới tính.
2.2. Nhiệm vụ, quyền hạn của các cơ quan có thẩm quyền tiến hành
tố tụng, người có thẩm quyền tiến hành tố tụng; quyền và nghĩa vụ của
người tham gia tố tụng; những trường hợp cụ thể thay đổi người có
thẩm quyền tiến hành tố tụng
Vấn đề 3. Chứng cứ và chứng minh
3.1. Khái niệm chứng cứ, các thuộc tính của chứng cứ, nguồn
chứng cứ. Đối tượng chứng minh và phân loại đối tượng chứng minh,
nghĩa vụ chứng minh, quá trình chứng minh.
Khi nêu và phân tích về đối tượng chứng minh có sự phân biệt giữa
đối tượng chứng minh trong trường hợp áp dụng thủ tục tố tụng bình
thường với thủ tục đặc biệt là thủ tục tố tụng đối với người dưới 18 tuổi.
3.2. Phân loại chứng cứ
3.3. Cơ sở lí luận của chứng cứ, các quan điểm về chứng cứ. Quá
trình chứng minh trong các giai đoạn tố tụng cụ thể
Vấn đề 4. Biện pháp ngăn chặn và các biện pháp cưỡng chế khác
4.1. Khái niệm, căn cứ áp dụng biện pháp ngăn chặn, phân biệt biện
pháp ngăn chặn và biện pháp cưỡng chế khác; liệt kê được các biện pháp
ngăn chăn cụ thể; phân tích biện pháp bắt, tạm giữ, tạm giam.
4.2. Các biện pháp ngăn chặn khác.
4.3. Thay đổi, huỷ bỏ biện pháp ngăn chặn.
4.4. Biện pháp cưỡng chế khác.
Khi phân tích về căn cứ, đối tượng áp dụng các biện pháp ngăn chặn,
5
biện pháp cưỡng chế cần chú ý những sự khác biệt liên quan đến các
đối tượng có những đặc điểm khác biệt về độ tuổi, giới tính hoặc có
những đặc điểm khác biệt khác. Ví dụ: người chưa đủ 18 tuổi, phụ nữ
có thai hay đang nuôi con dưới 36 tháng tuổi, người già yếu, mắc bệnh
nặng, bệnh hiểm nghèo...
Vấn đề 5. Khởi tố vụ án hình sự
5.1. Thẩm quyền khởi tố vụ án; căn cứ, cơ sở khởi tố vụ án hình sự;
căn cứ không khởi tố vụ án; khởi tố vụ án theo yêu cầu của bị hại . Chú
ý căn cứ, điều kiện khởi tố vụ án liên quan đến độ tuổi, giới tính.
5.2. Khái niệm, nhiệm vụ, ý nghĩa của khởi tố vụ án hình sự; trình tự
khởi tố vụ án.
5.3. Quyền hạn, trách nhiệm của viện kiểm sát trong giai đoạn khởi tố.
Vấn đề 6. Điều tra -Truy tố
6.1. Thẩm quyền điều tra; các quyết định của cơ quan điều tra
6.2. Khái niệm, nhiệm vụ, ý nghĩa của giai đoạn điều tra vụ án hình
sự; một số hoạt động điều tra cụ thể: Khởi tố bị can, hỏi cung bị can,
khám xét người...
6.3. Những quy định chung về hoạt động điều tra; các hoạt động điều
tra khác
Khi phân tích các hoạt động điều tra cụ thể cần chú ý phân tích làm
rõ các nguyên tắc tiến hành một số hoạt động điều tra có những sự khác
biệt liên quan đến các đối tượng đặc biệt về giới tính hoặc độ tuổi và
các đặc điểm đặc thù khác. Ví dụ: khám xét người; xem xét dấu vết trên
thân thể, hỏi cung; lấy lời khai, đối chất...
6.4. Quyết định việc truy tố: các quyết định của VKS trong giai đoạn
truy tố.
Vấn đề 7. Xét xử sơ thẩm vụ án hình sự
7.1. Thẩm quyền xét xử sơ thẩm của toà án; giới hạn xét xử; các
quyết định của toà án trong quá trình chuẩn bị xét xử
7.2. Khái niệm, nhiệm vụ, ý nghĩa của giai đoạn xét xử sơ thẩm;
những quy định chung về xét xử vụ án hình sự; những quy định chung
về thủ tục tố tụng tại phiên toà sơ thẩm;
Khi phân tích các quy định của BLTTHS về xét xử sơ thẩm phải làm
rõ những sự khác biệt trong việc tiến hành tố tụng đối với một số đối
tượng và trường hợp có liên quan đến độ tuổi, giới tính. Ví dụ: lựa chọn
hình thức xét xử (công khai hay xử kín), phương thức tranh tụng phù

6
hợp trong các vụ án có người tham gia tố tụng là phụ nữ, người dưới 18
tuổi hoặc đối với các tội phạm có liên quan đến giới như xâm phạm
danh dự, nhân phẩm con người; quyết định hình phạt và biện pháp bảo
đảm thi hành án đối với người dưới 18 tuổi, người già yếu, phụ nữ có
thai khi phạm tội hay khi xét xử...)
7.3. Hoạt động nhận, nghiên cứu hồ sơ; những việc cần làm sau khi
kết thúc phiên toà
Vấn đề 8. Xét xử phúc thẩm vụ án hình sự
8.1. Kháng cáo, kháng nghị phúc thẩm;
8.2.Khái niệm, nhiệm vụ của xét xử phúc thẩm; Những quy định
chung về thủ tục tại phiên tòa phúc thẩm
8.3. Thẩm quyền của toà án cấp phúc thẩm
Khi phân tích các quy định của BLTTHS về xét xử phúc thẩm phải
làm rõ những sự khác biệt trong việc tiến hành tố tụng đối với một số
đối tượng và trường hợp có liên quan đến độ tuổi, giới tính trên các
phương diện giống như trong xét xử sơ thẩm.
Vấn đề 9. Xét lại bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật
9.1. Giám đốc thẩm: Kháng nghị Giám đốc thẩm; Thẩm quyền của
Hội đồng Giám đốc thẩm
9.2. Tái thẩm: Kháng nghị tái thẩm; thẩm quyền của Hội đồng Tái thẩm
9.3. Thủ tục xem xét lại quyết định của Hội đồng Thẩm phán Tòa án
nhân dân tối cao.
5. CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN VÀ SỰ ĐÁP ỨNG CHUẨN
ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
5.1. Các chuẩn đầu ra của học phần (CLO)
a) Về kiến thức
K1. Nắm được khái niệm, nhiệm vụ và các nguyên tắc cơ bản của TTHS;
K2. Xác định và phân biệt được khái niệm các chủ thể khác nhau trong
quan hệ pháp luật TTHS và địa vị pháp lí của các chủ thể;
K3. Nắm được khái niệm, thuộc tính của chứng cứ, các loại chứng cứ
và những vấn đề khác có liên quan đến việc chứng minh;
K4. Nhận thức được khái niệm, ý nghĩa và căn cứ áp dụng biện pháp
ngăn chặn, biện pháp cưỡng chế khác; sự khác biệt trong áp dụng biện
pháp ngăn chặn với các đối tượng và trường hợp cụ thể trong đó có đối
tượng và trường hợp có liên quan đến độ tuổi, giới tính. Nhận diện được

7
các biện pháp ngăn chặn, biện pháp cưỡng chế cụ thể;
K5. Xác định được thẩm quyền, trình tự, thủ tục và các hoạt động cụ
thể trong quá trình khởi tố, điều tra, truy tố vụ án hình sự; làm rõ sự
khác biệt trong trình tự, thủ tục tiến hành các hoạt động tố tụng chung
với trình tự, thủ tục tiến hành hoạt động tố tụng đối với các đối tượng
và trường hợp cụ thể trong đó có đối tượng và trường hợp có liên quan
đến độ tuổi, giới tính.. Căn cứ và nội dung của các quyết định tố tụng
trong các giai đoạn này;
K6. Xác định được thẩm quyền, trình tự, thủ tục tiến hành các hoạt
động trong giai đoạn xét xử sơ thẩm; xét xử phúc thẩm; xét lại bản án
quyết định đã có hiệu lực pháp luật theo thủ tục giám đốc thẩm, tái
thẩm; Căn cứ và nội dung của các quyết định tố tụng trong các giai
đoạn này;.
b) Về kĩ năng
S7. Hình thành và phát triển năng lực tư duy phê phán, giải quyết vấn đề;
S8. Có khả năng nhận diện và xác định đúng tư cách tố tụng của những
người tham gia tố tụng;
S9. Có khả năng phân loại, kiểm tra, đánh giá và sử dụng chứng cứ
trong việc xác định sự thật của vụ án cụ thể;
S10. Lựa chọn biện pháp ngăn chặn, biện pháp cưỡng chế phù hợp để
áp dụng với từng đối tượng và trong từng trường hợp cụ thể trong đó có
các tình huống liên quan đến độ tuổi, giới tính;
S11. Lựa chọn, vận dụng phù hợp các quy định của luật TTHS để giải
quyết các tình huống cụ thể trong quá trình khởi tố, điều tra, truy tố, xét
xử phù hợp với từng trường hợp, đối tượng cụ thể trong đó có các tình
huống liên quan đến độ tuổi, giới tính;
S12. Lựa chọn ra được những quyết định tố tụng chính xác để giải
quyết các tình huống (vụ án) cụ thể trong áp dụng pháp luật phù hợp
với từng trường hợp, đối tượng trong đó có các tình huống liên quan
đến độ tuổi, giới tính;.
c) Về năng lực tự chủ, tự chịu trách nhiệm
T13. Nâng cao ý thức trách nhiệm về vai trò, sứ mạng của người cán bộ
pháp lí trong giai đoạn mới, có tinh thần thượng tôn pháp luật, có ý thức
đấu tranh với cái xấu, cái tiêu cực, bảo vệ cái tốt, cái tích cực; nhạy bén
với cái mới, chủ động thích ứng với thay đổi;
T14. Hình thành niềm say mê nghề nghiệp, tư tưởng không ngừng học
hỏi, tích cực đổi mới tư duy và cách thức giải quyết những vấn đề pháp
8
lí có căn cứ và hợp pháp.
5.2. Ma trận các chuẩn đầu ra của học phần đáp ứng chuẩn đầu ra
của chương trình đào tạo
CĐR CHUẨN KIẾN
CHUẨN KỸ NĂNG CHUẨN NĂNG LỰC CỦA
CỦA THỨC
CỦA CTĐT CTĐT
HỌC CỦA CTĐT
PHẦN
K11 K12 K13 S16 S17 S18 S25 T29 T30 T31 T32 T33
(CLO)
K1 x X X

K2 x X X

K3 X X X

K4 X X X

K5 X X X

K6 X X X

S7 x x x x
S8 x x x x
S9 x x x x
S10 x x x x
S11 x x x x
S12 x x x x
T13 x x x x x
T14 x x x x x
6. MỤC TIÊU NHẬN THỨC
6.1. Mục tiêu nhận thức chi tiết
MT
Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3

1. Khái 1A1. Nêu được các khái 1B1. Phân tích được 1C1. Bình
niệm niệm: TTHS, luật TTHS, mối quan hệ giữa luật luận được các
luật các giai đoạn của TTHS, hình sự và luật quan điểm
TTHS; quan hệ pháp luật TTHS. TTHS. phân loại
nhiệm 1A2. Nêu được 3 nhiệm vụ 1B2. Phân biệt được nguyên tắc,đề
9
của TTHS và 4 đặc điểm 7 giai đoạn TTHS và
vụ và xuất được
của quan hệ pháp luật phân tích được mối
các quan điểm cá
TTHS. quan hệ giữa 7 giai
nguyên nhân về các
1A3.Nêu được hiệu lực của đoạn này.
tắc cơ BLTTHS; nguồn của luật tiêu chí và các
1B3. Phân biệt được
bản của TTHS; khoa học luật TTHS cách phân loại
quan hệ pháp luật
TTHS và mối liên quan với các giai đoạn tố
TTHS với một số
ngành khoa học khác. tụng. Nhận
quan hệ pháp luật
1A4. Nêu được nội dung 5 xét, đánh giá
khác.
nguyên tắc thuộc nhóm các được cách
1B4. Phân tích được
nguyên tắc đặc thù và các phân chia
5 nguyên tắc thuộc
nguyên tắc khác gồm: nhóm các nguyên tắc nhóm nguyên
Nguyên tắc bảo đảm quyền đặc thù trước pháp tắc cơ bản, đề
bình đẳng trước pháp luật luật) là nguyên và các xuất ý kiến cá
(Đ.9)nguyên tắc suy đoán vô nguyên tắc khác đã nhân về cách
tội (Đ.13); nguyên tắc xác liệt kê ở 1A4. Lý giải phân nhóm
định sự thật của vụ án nguyên tắc và
được lý do phải bảo
(Đ.15); Nguyên tắc bảo điều kiện bảo
đảm quyền bình đẳng
đảm quyền bào chữa của đảm thực hiện
của các chủ thể tham
người bị buộc tội, ...(Đ.16); nguyên tắc.
gia tố tụng hình sự
nguyên tắc tranh tụng trong
trong đó có bình đẳng
xét xử được bảo đảm
giới.
(Đ.26).(Đặc biệt nêu được
1B5. Phân biệt được
đầy đủ các nội dung và yêu
các nguyên tắc có nội
cầu của nguyên tắc bảo
dung điều chỉnh gần
đảm quyền bình đẳng trước
nhau.
pháp luật của mọi chủ thể
tham gia tố tụng không có
phân biệt về độ tuổi, giới
tính , tín ngưỡng,...là
nguyên tắc chi phối mọi
giai đoạn của TTHS)
1A5. Nêu được các nguyên
10
tắc còn lại, nhất là các
nguyên tắc liên quan đến
quyền con người, bảo đảm
và bảo vệ quyền con người
trong TTHS thể hiện quyền
bình đẳng giới như không
có sự phân biệt về độ tuổi,
giớitính như: nguyên tắc
tôn trọng và bảo vệ quyền
con người, quyền và lợi ích
hợp pháp của cá nhân
(Đ.8); bảo đảm quyền bất
khả xâm phạm về thân thể
(Đ.10);nguyên tắc xét xử
kịp thời, công bằng, công
khai (Đ.25)
2B1. Trình bày được 2C1. Nhận
2. Cơ 2A1. Nêu được tổ chức,
các quy định của xét, đánh giá
quan có nguyên tắc hoạt động của 3
pháp luật về tổ chức, được những
thẩm cơ quan tiến hành tố tụng là
nguyên tắc hoạt động, quy định của
quyền cơ quan điều tra, VKS và
nhiệm vụ, quyền hạn pháp luật về tổ
tiến Tòa án, Giới thiệu về các cơ
của 3 cơ quan tiến chức và
hành tố quan có thẩm quyền tiến hành tố
hành tố tụng; quyền nguyên tắc
tụng, tụng khác. hạn của các cơ quan hoạt động,
người 2A2. Nêu được nhiệm vụ, khác được giao nhiệm nhiệm vụ,
có thẩm quyền hạn của 3 cơ quan vụ tiến hành một số
quyền hạn,
quyền tiến hành tố tụng. hoạt động điều tra; xác
trách nhiệm
tiến 2A3. Nêu được khái niệm, định sự khác biệt về tổ
của cơ quan,
hành tố đặc điểm xác định tư cách chức, nguyên tắc hoạt
người có thẩm
tụng và của 14 người tiến hành tố động, chức năng của 3
quyền tiến
người tụng theo quy định của cơ quan tiến hành tố
hành tố tụng;
tham BLTTHS (tiêu chuẩn bổ nhiệm, tụng quan chủ yếu là:
CQĐT, VKS, Tòa án về việc thay
gia trình tự, thủ tục bổ nhiệm không có
11
TTHS. sự khác biệt và phân biệt về giới và mối quan hệ giữa đổi người có
tính); nhiệm vụ, quyền hạn và 3 cơ quan này. thẩm quyền
trách nhiệm của họ. Trong đó có 2B2. Xác định được tiến hành tố
trách nhiệm thực hiện các quy định việc thay đổi thẩm tụng, về người
của pháp luật về bảo đảm bình phán và hội thẩm; tham gia tố
đẳng giới trong việc thực hiện thay đổi kiểm sát tụng, đề xuất ý
quyền và nghĩa vụ của người tham viên; thay đổi điều tra kiến cá nhân
gia tố tụng,, trong áp dụng, thay đổi viên trong những về những vấn
, hủy bỏ biện pháp ngăn chặn, biện trường hợp cụ thể. đề nói trên.
2B3. Phân tích được
pháp cưỡng chế; áp dụng pháp luật
quyền, nghĩa vụ tố
để giải quyết vụ án; các tiêu chuẩn
tụng của 20 người
để tiến hành tố tụng trong các
tham gia tố tụng; tìm
trường hợp đặc biệt liên quan đến
quyền hoặc nghĩa vụ
độ tuổi, giới tính..
đặc thù của người
2A4. Nêu được các quy
tham gia tố tụng; xác
định của pháp luật về việc định được quyền,
thay đổingười có thẩm nghĩa vụ của họ trong
quyền tiến hành tố tụng. tình huống cụ thể.
2A5. Nêu được kháiniệm 20 2B4. Phân biệt hoặc
chủ thể tham gia tố tụng. so sánh được 2 chủ
2A6. Nêu được quyền và thể tham gia tố tụng
nghĩa vụ của 20 chủ thể khác nhau.
tham gia tố tụng. Nắm được 2B5. Xác định đúng
quyền và nghĩa vụ của tư cách tố tụng trong
những chủ thể tham gia tố các trường hợp cụ thể.
tụng là người dưới 18 tuổi;
biết được quyền và nghĩa vụ
của người đại diện của
những chủ thể này.
3. 3A1. Nêu được cơ sởlí luận 3B1. Xác định được 3C1. Nhận
Chứng của chứng cứ. chứng cứ, phân loại xét, đánh giá
12
cứ và 3A2. Nêu được khái niệm chứng cứ trong tình được các quy
chứng chứng cứ; 3 thuộc tính của huống cụ thể. định của pháp
minh chứng cứ; 7 loại nguồn 3B2. So sánh hoặc luật hiện hành
chứng cứ. phân biệt được 2 loại về chứng cứ,
3A3. Nêu được ba cách nguồn chứng cứ cụ chứng minh;
phân loại chứng cứ và nắm thể với nhau. đề xuất quan
được khái niệm, đặc điểm 3B3. So sánh được điểm cá nhân
của 6 loại chứng cứ. quá trình chứng minh về vấn đề này.
3A4. Nêu được đối tượng trong giai đoạn điều
chứng minh trong vụ án tra và xét xử.
hình sự nói chung và đối 3B4. Xác định được
tượng chứng minh trong vụ chủ thể có nghĩa vụ
án đối với người dưới 18 chứng minh trong
tuổi; pháp nhân cách phân giai đoạn khởi tố,
loại đối tượng chứng minh; điều tra, truy tố, xét
nghĩa vụ chứng minh. xử sơ thẩm, phúc
3A5. Nêu được 3 giai đoạn thẩm; lí giải được vì
của quá trình chứng minh. sao người tham gia tố
tụng không có nghĩa
vụ chứng minh.
4. Biện
4A1. Nêu được kháiniệm, ý 4B1. Phân biệt được 4C1. Nhận xét,
pháp nghĩa củabiện pháp ngăn biện pháp ngăn chặn đánh giá được
ngăn chặn; biện pháp cưỡng chế với các biện pháp các quy định
chặn,khác. cưỡng chế khác. của BLTTHS
biện 4A2. Nêu được 4 căn cứ áp 4B2. So sánh được 2 về các biện
pháp dụng biện pháp ngăn chặn. biện pháp ngăn chặn pháp ngăn
cưỡng 4A3. Nêu được quy định trong TTHS với chặn, biện
của pháp luật về việc áp nhau. pháp cưỡng
chế dụng 8biện pháp ngăn chặn, 4B3. Xác định, lựa chế, đưa ra ý
khác 4 biện pháp cưỡng chế (đối chọn đúng biện pháp kiến cá nhân về
13
tượng, trường hợp, căn cứ, ngăn chặn, biện pháp thẩm quyền áo
thẩm quyền, thủ tục, thời cưỡng chếkhác cần dụng; về căn
hạn). Nắm được quy định về áp dụng trong các cứ áp dụng
việc áp dụng biện pháp ngăn tình huống cụ thể.Lý biện pháp ngăn
chặn (bắt người, khám xét giải được sự khác chặn chung và
khi bắt người; Tạm giam) biệt trong áp dụng, về căn cứ áp
đối với người bị buộc tội là thay đổi, hủy bỏ dụng biện pháp
phụ nữ có thai, phụ nữ đang (nhất là trong áp bắt, tạm giữ,
nuôi con dưới 36 tháng tuổi, dụng) biện pháp ngăn tạm giam, bảo
người già yếu; người dưới chặn giữa các đối lĩnh … các
18 tuổi. Chế độ tạm giữ, tạm tượng bị buộc tội có biện pháp
giam với người có giới tính độ tuổi hoặc giới tính cưỡng chế
khác nhau. khác nhau) khác
4A4. Nêu được quy định
pháp luật về thay đổi, huỷ bỏ
biện pháp ngăn chặn, biện
pháp cưỡng chế.Việc thay
đổi, huỷ bỏbiện pháp ngăn
chặn đối với ngườidưới 18
tuổi.

5. Khởi 5A1. Nêu được kháiniệm, 5B1. Phân tích được 5C1. Nhận
tố vụ án nhiệm vụ của giai đoạn khởi căn cứ khởi tố và xét, đánh giá
hình sự tố. không khởi tố vụ án. được những
5A2. Nêu được căn cứ khởi 5B2. Xác định được quy định hiện
tố vụ án hình sự và căn cứ căn cứ khởi tố vụ án hành về khởi
không khởi tố vụ án. Chú ý trong những tình tố vụ án; đề
căn cứ liên quan đến độ huống cụ thể. xuất ý kiến cá
tuổi, giới tính 5B3. Xác định đúng nhân về thẩm
5A3. Nêu được thẩm quyền thẩm quyền, trình tự, quyền khởi tố
và trình tự khởi tố vụ án. thủ tục khởi tố vụ án vụ án hình sự;
14
5A4. Nêu được quy định trong những trường khởi tố theo
về khởi tố theo yêu cầu của hợp cụ thể. Lý giải yêu cầu của bị
bị hại và theo yêu cầu của được lý do đối với hại… nhằm
đại diện của bị hại đã chết một số trường hợp hoàn thiện
hoặc bị hại là người dưới phạm tội xâm phạm pháp luật về
18 tuổi, người có nhược nhân phẩm, danh dự khởi tố vụ án.
điểm về tâm thần, thể chất; của con người có liên
ý nghĩa của quy định và quan đến giới tính(bị
thực hiên quy định khởi tố hại chủ yếu là phụ
vụ án theo yêu cầu của bị nữ) pháp luật quy
hại, nhất là đối với bị hại là định phải có yêu cầu
phụ nữ trong các trường của bị hại mới được
hợp bị xâm hại nhân phẩm, khởi tố vụ án.
danh dự
5A5. Nêu được quyền hạn,
nhiệm vụ của viện kiểm sát
trong giai đoạn khởi tố.
6. Điều 6A1. Nêu được khái niệm, 6B1. Phân biệt được 6C1. Nhận
tra – nhiệm vụ của giai đoạn hoạt động điều tra và xét, đánh giá
Truy tố điều tra - truy tố hoạt động khác do cơ được các quy
6A2. Nêu được ý nghĩa của quan điều tra tiến định hiện hành
hoạt động điều tra- truy tố hành. về điều tra; đề
6A3. Nắm được quy định 6B2. So sánh được xuất ý kiến cá
về thẩm quyền điều tra và các hoạt động điều nhân về thẩm
quy định chung về điều tra. tra hỏi cung bị can và quyền điều tra,
6A4. Mô tả được một số lấy lời khai người quan hệ giữa
hoạt động điều tra: Khởi tố làm chứng; khám xét cơ quan điều
bịcan và hỏi cung; lấy lời người và xem xét dấu tra và viện
khai người làm chứng, vết trên thân thể; kiểm sát; quan
khám xét, xem xét dấu vết khám xét người và hệ giữa thủ
trên thân thể; tạm giữ đồ khám xét chỗ ở; tạm trưởng cơ
15
vật, tài liệu khi khám xét. giữ đồ vật, tài liệu quan điều tra
Nắm khái quát về các hoạt khi khám xét, xác và điều tra
động điều tra tố tụng đặc định được các quyết viên.
biệt.Nắm được nguyên tắc định mà VKS phải ra
tiến hành một số hoạt động trong các tình huống 6C2.Nhận xét,
điều tra liên quan đến độ cụ thể. đánh giá được
tuổi, vấn đề giới và bình Lý giải được sự khác quy định hiện
đẳng giới, có thể tác động biệt trong một số hoạt hành về truy
trực tiếp đến quyền con động điều tra giữa tố, quan hệ
người như hỏi cung; lấy lời các đối tượng bị buộc giữa VKS và
khai, đối chất khám xét, tội có độ tuổi hoặc cơ quan điều
xem xét dấu vết trên thân giới tính khác nhau. tra trong giai
thể (khám xét người bị bắt, Ví dụ: việc khám xét; đoạn truy tố.
bị tình nghi; xem xét dấu việc hỏi cung: số lần
vết trên thân thể phải do hỏi cung tối đa trong
người cùng giới tiến hành ngày; thời hạn mỗi
và có người cùng giới lần hỏi cung; lấy lời
chứng kiến). khai bị hại là nữ hoặc
6A5. Nắm được quy định trẻ em nữ v.v...)
của pháp luật về việc tạm 6B3. Xác định được
đình chỉ điều tra và kết thúc thẩm quyền điều tra,
điều tra; các quyết định của thẩm quyền truy tố
VKS trong giai đoạn truy tố. trong tình huống cụ
thể.
6B4. Xác định được
các hoạt động điều
tra, các quyết định
cần áp dụng trong các
trường hợp cụ thể;
nhận xét các hoạt
động điều tra của cơ

16
quan điều tra được
tiến hành đúng hay
sai trong các tình
huống cụ thể.
6B5. So sánh được
quyết định tạm đình
chỉ vụ án và quyết
định đình chỉ vụ án
trong giai đoạn truy
tố với quyết định tạm
đình chỉ điều tra và
quyết định đình chỉ
điều tra.

7. Xét 7A1. Nêu được khái niệm, 7B1. Xác định được 7C1. Nhận
xử sơ nhiệm vụ của giai đoạn xét thẩm quyền xét xử xét, đánh giá
thẩm vụ xử sơ thẩm. trong các trường hợp được các quy
án hình 7A2. Nắm được quy định cụ thể. định của pháp
sự của pháp luật về thẩm 7B2. Lựa chọn đúng luật hiện hành
quyền xét xử sơ thẩm; giới quyết định cần áp về xét xử sơ
hạn xét xử; các quyết định dụng để giải quyết vụ thẩm, đề xuất
của toà án trong khi chuẩn án trong giai đoạn ý kiến cá nhân
bị xét xử: Trả hồ sơ để điều chuẩn bị xét xử vụ án về một số vấn
tra bổ sung, tạm đình chỉ cụ thể. đề: Thẩm
vụ án, đình chỉ vụ án và 7B3. Biết cách giải quyền xét xử;
đưa vụ án ra xét xử. quyết đúng các tình giới hạn xét
7A3. Nêu được các quy huống cụ thể tại xử, thủ tục
định chung về xét xử vụ án phiên toà xét xử. Ví phiên toà, việc
hình sự; quy định chung về dụ: khi nghi án đối ra bản án và
thủ tục tố tụng tại phiên toà với viêc lựa chọn quyết định của
sơ thẩm. Lưu ý quy định hình phạt và mức toà án.
liên quan đến độ tuổi. hình phạt áp dụng đối

17
7A4. Nêu được trình tự với bị cáo là phụ nữ
phiên toà sơ thẩm hình sự. có thai khi phạm tội
Lưu ý có phương thức hay khi xét xử hoặc
tranh tụng phù hợp với đối với bị cáo là
người dưới 18 tuổi, trẻ em người già yếu, người
nữ. dưới 18 tuổi; có khả
7A5. Nêu được hoạt động năng điều khiển
nhận hồ sơ, nghiên cứu hồ phiên toà giả định.
sơ; việc cần làm sau khi kết Lý giải được sự khác
thúc phiên toà. biệt trong áp dụng
hình thức xét xử
(công khai, xử kín,
xét xử tại trụ sở,xét
xử lưu động; phương
thức tranh tụng, áp
dụng luật trong quyết
định hình phạt; biện
pháp ngăn chặn giữa
các đối tượng bị buộc
tội có độ tuổi hoặc
giới tính khác nhau.
7B4. So sánh được
các quyết định tạm
đình chỉ vụ án, đình
chỉ vụ án trong giai
đoạn chuẩn bị xét xử
với các quyết định
tạm đình chỉ và đình
chỉ vụ án trong giai
đoạn truy tố.
8. Xét 8A1. Nêu được khái niệm, 8B1. So sánh được 8C1. Nhận
xử phúc nhiệm vụ của giai đoạn xét quy định chung về xét, đánh giá
18
thẩm xử phúc thẩm. thủ tục phiên toà xét khái quát được
8A2. Nêu được quy định xử sơ thẩm, phúc các quy định
của pháp luật về kháng cáo, thẩm. của pháp luật
kháng nghị phúc thẩm. 8B2. So sánh được tố tụng về xét
8A3. Nêu được quy định thủ tục phiên toà sơ xử phúc thẩm;
chung về thủ tục tố tụng tại thẩm và phúc thẩm. đề xuất ý kiến
phiên toà phúc thẩm. 8B3. So sánh được cá nhân về quy
8A4. Nêu được quy định kháng cáo và kháng định của pháp
của pháp luật về 5 quyền nghị phúc thẩm. luật về các vấn
hạn của HĐXX phúc thẩm 8B4. Lựa chọn được đề có liên
đối với bản án sơ thẩm. cách giải quyết, ra quan đến xét
8A5. Nêu được trình tự các QĐ cần thiết để xử phúc thẩm
phiên toà phúc thẩm. Lưu ý giải quyết các tình như: Kháng
quy định liên quan đến độ huống cụ thể về cáo, kháng
tuổi, giới tính kháng cáo, kháng nghị phúc
nghị và nội dung vụ thẩm; phạm vi
án trong tình huống xét xử; thẩm
cụ thể.Ví dụ: khi nghi quyền của
án đối với viêc lựa HĐXX phúc
chọn hình phạt và thẩm đối với
mức hình phạt áp bản án sơ
dụng đối với bị cáo là thẩm.
phụ nữ có thai khi
phạm tội hay khi xét
xử phúc thẩm hoặc
đối với bị cáo là
người già yếu, người
dưới 18 tuổi; nhau)
9. Xét 9A1. Nêu được khái niệm 9B1.Lựa chọn được 9C1. Nhận
lại bản GĐT, kháng nghị GĐT, cách giải quyết và ra xét, đánh giá

19
án, thẩm quyền của HĐ GĐT. quyết định cần thiết được các quy
quyết để giải quyết các tình định pháp luật
9A1. Nêu được khái niệm
định đã huống cụ thể về về giám đốc
Tái thẩm, kháng nghị Tái
có hiệu kháng nghị GĐT, tái thẩm, tái thẩm,
thẩm, thẩm quyền của HĐ
lực thẩm. đưa ra quan
tái thẩm.
pháp 9B2.Lựa chọn được điểm cá nhân
9A3. Nêu được quy định
luật. cách giải quyết và ra nhằm hoàn
của pháp luật về thủ tục
các quyết định phù thiện các quy
xem xét lại quyết định của
hợp với quy định về định pháp luật
HĐTPTANDTC.
thẩm quyền của hội về: Thẩm
đồng giám đốc thẩm quyền kháng
và tái thẩm trong các nghị, căn cứ
trường hợp cụ thể; kháng nghị,
9B3.Phân biệt được thời hạn kháng
thủ tục giám đốc nghị, giám đốc
thẩm, tái thẩm với xét thẩm, tái thẩm;
xử sơ thẩm, phúc thẩm quyền
thẩm. của
HĐGĐT,tái
thẩm.
9C2. Nhận
xét, đánh giá
được các quy
định pháp luật
vềxem xét lại
quyết định của
HĐTPTANDT
C; đưa ra quan
điểm cá nhân
nhằm hoàn

20
thiện các quy
định pháp luật
về thủ tục,
thẩm quyền
của
HĐTPTANDT
C khi xem xét
lại quyết định
đã có HLPL

6.2. Tổng hợp mục tiêu nhận thức


Mục tiêu
Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Tổng
Vấn đề
Vấn đề 1 5 5 1 11
Vấn đề 2 6 5 1 12
Vấn đề 3 5 4 1 10
Vấn đề 4 4 3 1 8
Vấn đề 5 5 3 1 9
Vấn đề 6 5 5 2 12
Vấn đề 7 5 4 1 10
Vấn đề 8 5 4 1 10
Vấn đề 9 3 3 2 8
Tổng 43 36 11 90

7. MA TRẬN CÁC MỤC TIÊU NHẬN THỨC CHI TIẾT ĐÁP


ỨNG CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN
21
Chuẩn năng
Mục Chuẩn kiến thức Chuẩn kỹ năng
lực
tiêu
K1 K2 K3 K4 K5 K6 S7 S8 S9 S10 S11 S12 T13 T14
1A1 X x x x
1A2 X x x x
1A3 X x x x
1A4 X x x x
1A5 X x x x
1B1 X x x x
1B2 X x x x
1B3 X x x x
1B5 X x x x
1B5 X x x x
1C2 X x x x
2A1 x x x x x
2A2 x x x x x
2A3 x x x x x
2A4 x x x x x
2A5 x x x x x
2A6 x x x x x
2B1 x x x x x
2B2 x x x x x
2B3 x x x x x
2B4 x x x x x
2B5 x x x x x
2C1 x x x x
3A1 x x x x x
3A2 x x x x x
3A3 x x x x x
3A4 x x x x x
3A5 x x x x x
3B1 x x x x x
3B2 x x x x x

22
3B3 x x x x x
3B4 x x x x x
3C1 x x x x x
4A1 x x x x x
4A2 x x x x x
4A3 x x x x x
4A4 x x x x x
4B5 x x x x x
4B6 x x x x x
4B1 x x x x x
4C2 x x x x x
5A1 x x x x x x
5A2 x x x x x x
5A3 x x x x x x
5A4 x x x x x x
5A5 x x x x x x
5B1 x x x x x x
5B2 x x x x x x
5B3 x x x x x x
5C1 x x x x x x
6A1 x x x x x x
6A2 x x x x x x
6A3 x x x x x x
6A4 x x x x x x
6A5 x x x x x x
6B1 x x x x x x
6B2 x x x x x x
6B3 x x x x x x
6B4 x x x x x x
6B5 x x x x x x
6C1 x x x x x x
6C2 x x x x x x
7A1 x x x x x x

23
7A2 x x x x x x
7A3 x x x x x x
7A4 x x x x x x
7A5 x x x x x x
7B1 x x x x x x
7B2 x x x x x x
7B3 x x x x x x
7B4 x x x x x x
7C1 x x x x x x
8A1 x x x x x x
8A2 x x x x x x
8A3 x x x x x x
8A4 x x x x x x
8A5 x x x x x x
8A6 x x x x x x
8B1 x x x x x x
8B2 x x x x x x
8B3 x x x x x x
8B4 x x x x x x
8B5 x x x x x x
8B6 x x x x x x
8C1 x x x x x x
8C2 x x x x x x
9A1 x x x x x x
9A2 x x x x x x
9A3 x x x x x x
9B1 x x x x x x
9B2 x x x x x x
9B3 x x x x x x
9C1 x x x x x x
9C2 x x x x x x
8. HỌC LIỆU
A. GIÁO TRÌNH
24
1. Trường Đại học Luật Hà Nội, Giáo trình luật TTHS Việt Nam,
Nxb. CAND, Hà Nội, 2019, 2020, 2021
B. TÀI LIỆU THAM KHẢO BẮT BUỘC
* Sách
Phạm Mạnh Hùng (chủ biên), Bình luận khoa học BLTTHS năm
2015, Nxb Lao Động , Hà Nội, năm 2018.
* Văn bản quy phạm pháp luật
1. Hiến pháp nước CHXHCN Việt Nam năm 2013
2. BLTTHS của nước CH XHCN Việt Nam năm 2015 (sửa đổi, bổ sung
năm 2021).
3.BLHS của nước CHXHCN Việt Nam năm 2015 (sửa đổi, bổ sung
năm 2017)
4. BLDS của nước CHXHCNVN năm 2015.
5. Luật luật sư năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
luật sư năm 2012
6. Luật tổ chức toà án nhân dân năm 2014.
7. Luật tổ chức viện kiểm sát nhân dân năm 2014.
8. Luật trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017.
9.Luật tổ chức cơ quan điều tra hình sự 2015.
10.Luật thi hành tạm giữ tạm giam năm 2015.
11.Luật trợ giúp pháp lý năm 2017
12.Luật thi hành án hình sự năm 2019
13. Nghị quyết số 05/2017/NQ- HĐTP ngày 19/9/2017 ban hành một số
biểu mẫu trong giai đoạn xét xử vụ án, xét lại bản án, quyết định đã có hiệu
lực pháp luật của Bộ luật tố tụng hình sự
14.Nghị định của Chính phủ số 82/2011/NĐ-CP ngày 16/9/2011 quy
định về việc thi hành án tử hình bằng hình thức tiêm thuốc độc.
15. Nghị định của Chính phủ số 47/2013/NĐ-CP ngày13/5 /2013 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định của Chính phủ số 82/2011/NĐ-CP
ngày 16/9/2011 quy định về việc thi hành án tử hình bằng hình thức
tiêm thuốc độc.
25
16. Quy chế công tác thực hành quyền công tố và kiểm sát việc khởi tố,
điều tra và truy tố ngày 17/4/2020 của Viện trưởng Viện kiểm sát nhân
dân tối cao.
17. Quy chế Công tác thực hành quyền công tố, kiểm sát xét xử vụ án
hình sự ngày 18/12/2017của Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối
cao.
18.Thông tư số 02/2017/TTLT- TANDTC-VKSNDTC- BCA-BQP ngày
22 tháng 12 năm 2017 quy định việc phối hợp giữa các cơ quan tiến
hành tố tụng trong thực hiện một số quy định của Bộ luật tố tụng hình
sự về trả hồ sơ để điều tra bổ sung.
19.Thông tư liên tịch số 01/2017/TTLT-BCA-BQP-BTC-BNN&PTNT-
VKSNDTC ngày 29 tháng 12 năm 2017hướng dẫn thi hành quy định
của Bộ luật tố tụng hình sự về tiếp nhận, giải quyết tố giác, tin báo về
tội phạm và kiến nghị khởi tố.
20. Thông tư liên tịch số 06/2018/TTLT- BCA-BQP – BTC- VKSNDTC-
TANDTC ngày 07/8/2018quy định chi tiết về trình tự, thủ tục, mức tiền đặt;
việc tạm giữ, hoàn trả, tịch thu, nộp ngân sách nhà nước số tiền đã đặt để bảo
đảm.
21. Thông tư liên tịch 02/2018/TTLT-BCA-VKSNDTC-TANDTC quy
định chi tiết trình tự, thủ tục, thời hạn, địa điểm bị can, người đại diện
theo pháp luật của pháp nhân thương mại đọc, ghi chép bản sao tài liệu
hoặc tài liệu được số hóa liên quan đến việc buộc tội, gỡ tội hoặc bản
sao tài liệu khác liên quan đến bào chữa.
22.Thông tư liên tịch 03/2018/TTLT-BCA-VKSNDTC-TANDTC-
BQP ngày 01 tháng 02 năm 2018hướng dẫn trình tự, thủ tục thực hiện
ghi âm hoặc ghi hình có âm thành việc hỏi cung bị can; sử dụng, bảo
quản, lưu trữ kết quả ghi âm hoặc ghi hình có âm thanh việc hỏi cung bị
can trong quá trình điều tra, truy tố, xét xử.
23.Thông tư liên tịch số 04/2018/TTLT-BCA-BQP-TANDTC-
VKSNDTC quy định phối hợp thực hiện quy định của Bộ luật TTHS
2015 về tha tù trước thời hạn có điều kiện.
24.Nghị định 30/2018/NĐ-CP quy định chi tiết việc thành lập và hoạt
động của Hội đồng định giá tài sản; trình tự, thủ tục định giá tài sản.
25.Thông tư liên tịch số 10/2018 TTLT-BTP-BCA-BQP-BTC-TANDTC-
VKSNDTC ngày 29/6/2018 quy định về phối hợp thực hiện trợ giúp pháp

26
lý trong tố tụng
C. TÀI LIỆU THAM KHẢO LỰA CHỌN
* Văn bản quy phạm pháp luật, văn kiện quốc tế
1. Luật Người cao tuổi năm 2009;
2. Luật Bình đẳng giới năm 2006;
3. Luật Phòng, chống bạo lực gia đình năm 2007;
4.Công ước Quốc tế về các Quyền Dân sự và Chính trị năm 1966
của Đại hội đồng Liên hợp quốc
5. Công ước về quyền trẻ em ngày 20 tháng 11 năm 1989 của Đại hội
đồng Liên hợp quốc
6. Công ước La Hay 1993 về bảo vệ trẻ em và hợp tác trong lĩnh vực
nuôi con nuôi quốc tế;
7. Công ước Xóa bỏ mọi hình thức phân biết đối xử với phụ nữ
(CEDAW)năm 1979 của Đại hội đồng Liên hợp quốc
* Sách
1. Nguyễn Hòa Bình, “Những nội dung mới trong Bộ luật tố tụng
hình sự năm 2015”, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội, năm 2016.
2. Viện kiểm sát nhân dân tối cao, “Những nội dung cơ bản của các
đạo luật mới về tư pháp hình sự”, Nxb Thông tin và truyền thông, Hà
Nội, năm 2017.
3. Vũ Gia Lâm, Những nội dung mới của Bộ Luật Tố Tụng hình sự
năm 2015, Nhà xuất bản Tư Pháp, năm 2017
4. Tòa án nhân dân tối cao, Quyết định giám đốc thẩm, tái thẩm của
Hội đồng thẩm phán tòa án nhân dân tối cao về hình sự năm 2010-
2012, Hà nội, năm 2014.
* Bài nghiên cứu khoa học
1. Vũ Gia Lâm, “Thực hiện nguyên tắc suy đoán vô tội trong quy
định về đình chỉ điều tra, đình chỉ vụ án của Bộ luật tố tụng hình sự
năm 2015”,Tạp chí Viện kiểm sát nhân dân, số 12/2016, tr.5-11.

27
2. Vũ Gia Lâm, “Quy định của Bộ luật tố tụng hình sự năm 2015 về
bản án, quyết định được thi hành ngay”, Tạp chí Luật học, số 6/2016,
tr. 42-49.
3. Vũ Gia Lâm,”Thủ tục tố tụng truy cứu trách nhiệm hình sự Pháp
nhân của Bộ luật tố tụng hình sự năm 2015”, Tạp chí Khoa học Kiểm
sát, số 4 (12)/2016, tr.11-16; 63.
4. Vũ Gia Lâm, “Về giới hạn xét xử sơ thẩm vụ án hình sự trong
BLTTHS năm 2015”, Tạp chí Viện kiểm sát nhân dân, số 22/2016,
tr.40-46.
5. Vũ Gia Lâm, “Thay đổi quyết định khởi tố vụ án, quyết định khởi
tố bị can trong Bộ luật tố tụng hình sự năm 2015”, Tạp chí Viện kiểm
sát nhân dân, số 2/2016, tr.23-30.
6. Vũ Gia Lâm, “Nguyên tắc tranh tụng trong xét xử của Bộ luật tố
tụng hình sự năm 2015 và việc triển khai thực hiện”, Tạp chí Viện kiểm
sát nhân dân, số 21/2017, tr.18-22.
7. Phan Thị Thanh Mai, “Một số ý kiến về chuyển vụ án trong giai
đoạn xét xử sơ thẩm vụ án hình sự”, Tạp chí luật học, số 5/2016
8. Phan Thị Thanh Mai, “Một số ý kiến về khởi tố, điều tra,truy tố, xét
xử người phạm nhiều tội”, Tạp chí luật học, số 6/2017
9. Phan Thị Thanh Mai, “Một số ý kiến về những điểm mới trong quy
định của Bộ luật tố tụng hình sự năm 2015 về giám đốc thẩm”, Tạp chí
nghề luật, số 8/2017
10. Mai Thanh Hiếu, “Giới hạn xét xử theo truy tố”, Tạp chí luật học,
số 3/2017, Tr 18-27.
11. Vũ Gia Lâm, “Thủ tục phiên tòa xét xử sơ thẩm và việc bảo đảm
tranh tụng trong xét xử sơ thẩm vụ án hình sự”, Tạp chí Khoa học kiểm
sát số 2 (28)/2019.
12. Trần Thị Liên, “Chức năng thực hành quyền công tố và kiểm sát
hoạt động tư pháp trong tố tụng hình sự”, Tạp chí Luật học số 2/2019.
13. Mai Thanh Hiếu, Quyền sửa bản án sơ thẩm của Tòa án cấp phúc
thẩm trong tố tụng hình sự Việt Nam, Tạp chí luật học, số 5/2019, Tr
43-54.
28
14. Trường ĐH Luật Hà Nội, Đề tài NCKH cấp trường “Thủ tục xét
xử sơ thẩm vụ án hình sự theo quy định của Bộ luật tố tụng hình sự
năm 2015” (nghiệm thu: 12/6/2019)
15. Trường ĐH Luật Hà Nội, Đề tài NCKH cấp trường “Thực hành
quyền công tố trong tố tụng HS Việt Nam” (nghiệm thu ngày
17/12/2021)
16. Trường ĐH Luật Hà Nội, Đề tài NCKH cấp trường “Chủ thể tranh
tụng tại phiên tòa xét xử sơ thẩm vụ án hình sự”, (nghiệm thu ngày
17/12/2021).
* Website
1. http://www.nclp.gov.vn
2. http://www.vietlaw.gov.vn
3. http://www.vietnamlawjournal.com.vn.
9. HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY-HỌC
9.1. Lịch trình cho hệ đào tạo Văn bằng thứ nhất Chính quy
9.1.1. Lịch trình chung (VB1 CQ)

Hình thức tổ chức dạy-học


Tuần VĐ LT Semina LVN Tự NC KTĐG Tổng số
r
1 1 2 1 1 2 4
2 2 2 1 2 3
3 2 1 1 2 2
4 2 1 1 1 2
5 3 2 1 1 1 3
6 4 2 1 1 1 4
7 5 2 1 1 1 3
8 6 2 1 1 4
9 6 1 2 1 3

29
10 6 1 1 1 Kiểm tra BT cá nhân 2
11 7 2 1 2 4
12 7 1 1 2 2
13 7 1 1 2 2
14 8 2 1 1 1 3
15 9 2 1 1 1 4
18 24 16 21
Tiết Tiết Giờ Giờ
Tổng 18 12 8 giờ 7 45 giờ TC
giờ giờ TC giờ
TC TC TC
9.1.2. Lịch trình chi tiết (VB1 CQ)

Tuần 1: Vấn đề 1
Hình thức Số Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn bị
tổ chức giờ
dạyhọc TC
LT 2 Giới thiệu đề cương *Đọc:
giờ môn học; Trình bày các - Chương I, Chương II Giáo trình
TC khái niệm: TTHS, luật luật TTHS, Trường Đại học luật
TTHS, các giai đoạn Hà Nội, Nxb. CAND, Hà Nội,
TTHS; Nêu, phân tích năm 2019, 2020, 2021.
làm rõ nội dung và điều - Từ Điều 1 - Điều 33, Bình luận
kiện bảo đảm thực hiện khoa học BLTTHS năm 2015,
các nguyên tắc quy định Phạm Mạnh Hùng (chủ biên),
Nxb Lao Động , Hà Nội, năm
tại các điều 9, 13, 15, 2018.
16, 26 BLTTHS, trong - Đọc các tài liệu khác có liên
đó có nội dung liên quan được liệt kê trong ĐC môn
quan đến bình đẳng giới học.
(Những tài liệu này được sử

30
dụng trong tuần 1).

Seminar 1 Giải đáp thắc mắc về Đọc tài liệu và chuẩn bị các câu
giờ nội dung đã học. Tập hỏi về nội dung thảo luận.
TC trung thảo luận các
nguyên tắc đặc thù;
nhiệm vụ của luật
TTHS; các nguyên tắc
quy định tại các điều
10, 14, 22, 23, 30.

Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 14h00 đến 16h30 thứ tư
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn luật TTHS

Tuần2: Vấn đề 2
Hình thức Số Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn bị
tổ chức giờ
dạy-học TC
LT 2 Giới thiệu khái quát về cơ quan, *Đọc:
giờ người có thẩm quyền tiến hành tố - Chương III, chương
TC tụng; việc thay đổi người có thẩm IVGiáo trình luật
quyền tiến hành tố tụng (trường TTHS, Trường Đại học
hợp thay đổi, quyền đề nghị thay Luật Hà Nội, Nxb.
đổi, thẩm quyền, thủ tục); người CAND, Hà Nội, năm
tham gia tố tụng: khái niệm, đặc 2019, 2020, 2021.
điểm để xác định tư cách của - Điều 34 - Điều 84,
người bị buộc tội, bị hại, nguyên Bình luận khoa học
đơn dân sự, bị đơn dân sự, người BLTTHS năm 2015,
Phạm Mạnh Hùng (chủ
có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan,
biên), Nxb Lao Động ,
người bào chữa, người làm Hà Nội, năm 2018.
chứng.
31
- Đọc các tài liệu khác
có liên quan được liệt
kê trong ĐC môn học
(Những tài liệu này
được sử dụng trong tuần
2 , 3 và 4).

Tuần 3: Vấn đề 2
Hình thức Số Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn bị
tổ chức giờ
dạy-học TC
Seminar 1 Hướng dẫn thảo luận về nhiệm Đọc tài liệu sử dụng
giờ vụ, quyền hạn của cơ quan có cho bài học và chuẩn bị
TC thẩm quyền tiến hành tố tụng, các câu hỏi về nội dung
người có thẩm quyền tiến hành tố thảo luận.
tụng; việc thay đổi người có thẩm
quyền tiến hành tố tụng
LVN 1 Nhóm trưởng phân công từng Từng cá nhân nghiên
giờ thành viên thực hiện những phần cứu trước tài liệu có
TC việc cụ thể để hoàn thành nhiệm liên quan đến nội dung
vụ mà GV đã giao cho nhóm. làm việc nhóm. Thống
nhất thời gian, địa điểm
LVN.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 14h00 đến 16h30 thứ tư
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn luật TTHS

Tuần 4: Vấn đề 2
Hình thức Số Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn bị
tổ chức giờ
dạy-học TC

32
Seminar 1 Hướng dẫn thảo luận về Đọc tài liệu sử dụng cho bài
giờ quyền và nghĩa vụ của học và chuẩn bị các câu hỏi về
TC người tham gia tố tụng; nội dung thảo luận.
xác định tư cách người
tham gia tố tụng trong
các tình huống cụ thể .
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 14h00 đến 16h30 thứ tư
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn luật TTHS
Tuần 5: Vấn đề 3
Hình thức Số Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn bị
tổ chức giờ
dạy-học TC
LT 2 Khái niệm và các thuộc *Đọc:
giờ tính của chứng cứ; phân - Chương V Giáo trình luật TTHS,
TC tích cácnguồn chứng cứ Trường Đại học Luật Hà Nội, Nxb.
vật chứng, lời khai của CAND, Hà Nội, năm 2019, 2020,
người bị buộc tội, bị 2021
hại, người làm chứng; - Điều 85 - Điều 108, Bình luận
đối tượng chứng minh; khoa học BLTTHS năm 2015,
nghĩa vụ chứng minh; Phạm Mạnh Hùng (chủ biên),
quá trình chứng minh Nxb Lao Động , Hà Nội, năm
2018.
(Những tài liệu này được sử
dụng trong tuần 5).
Seminar 1 Xác định nguồn chứng Đọc tài liệu và chuẩn bị các câu
giờ cứ; chứng cứ và phân hỏi về nội dung thảo luận.
TC loại chứng cứ trong các
tình huống cụ thể.
So sánh các loại nguồn
chứng cứ; xác định vật
chứng và cách xử lí vật

33
chứng trong trường hợp
cụ thể.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Thời gian: Thời gian: Từ 14h00 đến 16h30 thứ tư
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn luật TTHS
Tuần 6: Vấn đề 4
Hình thức Số Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn bị
tổ chức giờ
dạy-học TC
LT 2 Khái niệm biện pháp ngăn * Đọc:
giờ chặn, biện pháp cưỡng - Chương VI Giáo trình luật
TC chế; căn cứ áp dụng biện TTHS, Trường Đại học Luật
pháp ngăn chặn;phân tích Hà Nội, Nxb.CAND, Hà Nội,
năm2019, 2020, 2021
các biện pháp bắt, tạm giữ,
- Từ Điều 109 - Điều 130,
tạm giam; giới thiệu các Bình luận khoa học
biện pháp cưỡng chế khác. BLTTHS năm 2015, Phạm
Làm rõ sự khác biệt trong Mạnh Hùng (chủ biên), Nxb
Lao Động , Hà Nội, năm
quy định về việc áp dụng
2018.
biện pháp ngăn chặn (bắt - Đọc các tài liệu khác có
người, khám xét khi bắt liên quan được liệt kê trong
người; Tạm giam) đối với ĐC môn học
(Những tài liệu này được sử
người bị buộc tội là phụ nữ
dụng trong tuần 6).
có thai, phụ nữ đang nuôi
con dưới 36 tháng tuổi,
người già yếu; người dưới
18 tuổi so với đối tượng
khác.
Seminar 1 - So sánh các biện pháp Đọc tài liệu và chuẩn bị các
giờ ngăn chặn. Lựa chọn áp câu hỏi về nội dung thảo luận
TC dụng BPNC trong từng
34
trường hợp cụ thể. Giải
quyết việc áp dụng, thay
đổi, huỷ bỏ biện pháp ngăn
chặn trong các tình huống
cụ thể
- Thảo luận về biện pháp
cưỡng chế khác
LVN 1 giờ Tiếp tục làm việc nhóm để
TC hoàn thành công việc của
nhóm.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 14h00 đến 16h30 thứ tư
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn luật TTHS
Tuần 7: Vấn đề 5
Hình thức Số Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn bị
tổ chức giờ
dạy-học TC
LT 2 Thẩm quyền khởi tố vụ * Đọc:
giờ án hình sự; căn cứ khởi - Chương VII Giáo trình luật
TC tố vụ án hình sự; căn cứ TTHS, Trường Đại học Luật
không khởi tố vụ án hình Hà Nội, Nxb. CAND, Hà
sự; khởi tố vụ án theo Nội,năm 2019, 2020, 2021
yêu cầu của bị hại - Từ Điều 143 - Điều 162,
Chú ý căn cứ, điều kiện Bình luận khoa học BLTTHS
khởi tố vụ án liên quan năm 2015, Phạm Mạnh Hùng
đến độ tuổi, giới tính. (chủ biên), Nxb Lao Động , Hà
Nội, năm 2018.
- Đọc các tài liệu khác có liên
quan được liệt kê trong ĐC
môn học
(Các tài liệu này được sử dụng
cho tuần 7)

35
Seminar 1 Thảo luận làm rõ căn cứ Đọc tài liệu và chuẩn bị các câu
giờ khởi tố vụ án hình sự; hỏi về nội dung thảo luận
TC Thẩm quyền khởi tố vụ
án hình sự; Thảo luận
làm rõ trình tự khởi tố vụ
án; Lý do một số trường
hợp phạm tội chỉ được
khởi tố vụ án khi có yêu
cầu của bị hại, người đại
diện của họ trong đó có
các tội xâm phạm nhân
phẩm, danh dự của con
người có liên quan đến
giới tính (bị hại chủ yếu
là phụ nữ).xác định cách
giải quyết của cơ quan có
thẩm quyền khởi tố trong
các tình huống cụ thể có
liên quan đến việc khởi tố
vụ án theo yêu cầu của bị
hại và việc toà án khởi tố
vụ án.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 14h00 đến 16h30 thứ tư
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn luật TTHS

Tuần 8: Vấn đề 6
Hình thức Số Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn bị
tổ chức giờ
dạy-học TC
LT 2 Một số quy định * Đọc:
giờ chung về điều tra: - Chương VIII, IX Giáo trình
TC thẩm quyền điều tra, luật TTHS, Trường Đại học Luật
36
Hà Nội, Nxb. CAND, Hà Nội,
nhập tách vụ án để
năm 2019, 2020, 2021.
điều tra; giới thiệu về
- Từ Điều 163 - Điều 249, Bình
các hoạt động điều
luận khoa học BLTTHS năm
tra; tạm đình chỉ điều
2015, Phạm Mạnh Hùng (chủ
tra và kết thúc điều biên), Nxb Lao Động , Hà Nội,
tra; các quyết định năm 2018.
của VKS trong giai - Đọc các tài liệu khác có liên
đoạn truy tố: quyết quan được liệt kê trong ĐC môn
định trả hồ sơ để điều học
tra bổ sung; tạm đình (Những tài liệu này được sử dụng
chỉ, đình chỉ vụ án; cho tuần 8, 9 và 10)
quyết định truy tố bị
can.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 14h00 đến 16h30 thứ tư
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn luật TTHS

Tuần 9: Vấn đề 6
Hình thức Số Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn bị
tổ chức giờ
dạy-học TC
Seminar 1 Xác định thẩm quyền Đọc tài liệu và chuẩn bị các câu hỏi
giờ điều tra, nhập và tách về nội dung thảo luận.
TC vụ án hình sự để điều
tra trong các tình
huống cụ thể; các
loại thời hạn trong
giai đoạn điều tra.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 14h00 đến 16h30 thứ tư
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn luật TTHS

37
Tuần 10: Vấn đề 6
Hình thức Số Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn bị
tổ chức giờ
dạy-học TC
Seminar 1 - Thảo luận về các hoạt Đọc tài liệu sử dụng cho bài
giờ động điều tra. Làm rõ học và chuẩn bị các câu hỏi về
TC nguyên tắc tiến hành một nội dung thảo luận
số hoạt động điều tra liên
quan đến vấn đề giới và
bình đẳng giới, có thể tác
động trực tiếp đến quyền
con người như khám xét,
xét dấu vết trên thân thể
(khám xét người bị bắt,
bị tình nghi; xem xét dấu
vết trên thân thể)
- Lựa chọn các quyết định
mà cơ quan điều tra cần
áp dụng trong các tình
huống cụ thể.
- Thảo luận về các quyết
định của VKS trong giai
đoạn truy tố
LVN 1 Phân công từng thành Từng cá nhân nghiên cứu trước
giờ viên thực hiện những tài liệu có liên quan đến nội
TC phần việc cụ thể để hoàn dung làm việc nhóm để có
thành nhiệm vụ mà GV quan điểm cá nhân về từng nội
đã giao cho nhóm. dung của BT nhóm.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 14h00 đến 16h30 thứ tư
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn luật TTHS.
KTĐG - Làm bài kiểm tra BT cá nhân vào giờ thảo luận
38
Tuần 11: Vấn đề 7
Hình thức Số Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn bị
tổ chức giờ
dạy-học TC
LT 2 - Thẩm quyền xét xử sơ *Đọc:
giờ thẩm; các quyết định của - Chương X Giáo trình luật
TC Thẩm phán chủ tọa phiên TTHS, Trường Đại học Luật Hà
tòa trong giai đoạn chuẩn Nội, Nxb. CAND, Hà Nội, năm
bị xét xử; 2019, 2020, 2021.
- Các quy định chung về - Từ Điều 250 - Điều 329,
xét xử vụ án hình sự và Bình luận khoa học BLTTHS
quy định chung về thủ năm 2015, Phạm Mạnh Hùng
(chủ biên), Nxb Lao Động , Hà
tục tố tụng tại phiên toà
Nội, năm 2018.
sơ thẩm; - Đọc các tài liệu khác có liên
quan được liệt kê trong ĐC
môn học
(Những tài liệu này được sử
dụng trong tuần 11, 12 và 13).
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 14h00 đến 16h30 thứ tư
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn luật TTHS

Tuần 12: Vấn đề 7


Hình thức Số Nội dung chính Yêu cầu SV
tổ chức giờ chuẩn bị
dạy-học TC
Seminar 1 - Xác định thẩm quyền xét xử trong tình Đọc tài liệu và
giờ huống cụ thể; So sánh các QĐ tạm đình chuẩn bị các câu
TC chỉ, đình chỉ vụ án trong giai đoạn truy hỏi về nội dung
tố với quyết định tạm đình chỉ vụ án, thảo luận.
đình chỉ vụ án trong giai đoạn xét xử.
39
- Xác định quyết định thẩm phán được
phân công chủ tọa phiên toà cần áp
dụng ở giai đoạn chuẩn bị xét xử trong
trường hợp cụ thể. Lý giải được sự khác
biệt trong áp dụng hình thức xét xử
(công khai, xử kín, xét xử tại trụ sở, xét
xử lưu động) có liên quan đến vấn đề
giới, độ tuổi của người tham gia tố tụng.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 14h00 đến 16h30 thứ tư
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn luật TTHS

Tuần 13: Vấn đề 7


Hình thức Số Nội dung chính Yêu cầu SV
tổ chức giờ chuẩn bị
dạy-học TC
Seminar 1 Giải quyết các tình huống và lựa chọn cách Đọc tài liệu đã
giờ giải quyết đúng trong các tình huống cụ liệt kê tại tuần
TC thể liên quan đến các quy định chung về 12 và chuẩn bị
xét xử vụ án hình sự và quy định chung các câu hỏi về
về thủ tục tố tụng tại phiên toà sơ thẩm nội dung thảo
và trình tự phiên toà sơ thẩm.Lý giải luận.
được sự khác biệt trong áp dụng luật
trong quyết định hình phạt; trong áp
dụng biện pháp ngăn chặn để bảo đảm thi
hành án giữa các đối tượng bị buộc tội
có độ tuổi hoặc giới tính khác nhau.
Tự NC 1
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 14h00 đến 16h30 thứ tư
40
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn luật TTHS

Tuần 14 : Vấn đề 8
Hình thức Số Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn bị
tổ chức giờ
dạy-học TC
LT 2 - Kháng cáo, kháng nghị phúc * Đọc:
giờ thẩm; Những quy định chung - Chương XI Giáo trình luật
TC về phúc thẩm và thủ tục phiên TTHS, Trường Đại học
tòa phúc thẩm; thẩm quyền Luật Hà Nội, Nxb. CAND,
của toà án cấp phúc thẩm; Lý Hà Nội, năm 2019, 2020,
giải được sự khác biệt trong 2021
áp dụng luật trong quyết định - Từ Điều 330 - Điều 362;
hình phạt; biện pháp ngăn Bình luận khoa học
chặn bảo đảm thi hành án BLTTHS năm 2015, Phạm
giữa các đối tượng bị buộc tội Mạnh Hùng (chủ biên),
có độ tuổi hoặc giới tính khác Nxb Lao Động , Hà Nội,
năm 2018.
nhau.
- Đọc các tài liệu khác có
liên quan được liệt kê trong
ĐC môn học
(Những tài liệu này được
sử dụng trong tuần 14).
Seminar 1 - So sánh kháng cáo với kháng Đọc tài liệu và chuẩn bị các
giờ nghị phúc thẩm; so sánh quy câu hỏi về nội dung thảo
TC định chung về thủ tục tố tụng luận.
và trình tự phiêntoà sơ thẩm với
phiên toà phúc thẩm.
- Giải quyết các tình huống
cụ thể về việc HĐXX phúc
thẩm giải quyết KC, KN và ra
các quyết định cần thiết.

41
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 14h00 đến 16h30 thứ tư
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn luật TTHs
Tuần 15 : Vấn đề 9
Hình thức Số Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn bị
tổ chức giờ
dạy-học TC
- Kháng nghị GĐT; Tái thẩm; * Đọc:
Lý 2
quyền hạn của tòa án GĐT; - Chương XIII Giáo trình
thuyết giờ
Tái thẩm luật TTHS, Trường Đại
TC học Luật Hà Nội, Nxb.
- Thủ tục xem xét lại Quyết
CAND, Hà Nội, năm 2019,
định đã có HLPL của HĐTP
2020, 2021.
TANDTC - Từ Điều 370 - Điều 412
Bình luận khoa học
BLTTHS năm 2015, Phạm
Mạnh Hùng (chủ biên),
Nxb Lao Động , Hà Nội,
năm 2018;
- Đọc các tài liệu khác có
liên quan được liệt kê trong
ĐC môn học
(Những tài liệu này được
sử dụng trong tuần 15).
Seminar 1 Diễn án (Thay thế cho giờ Phòng thực hành diễn án
thảo luận ) của trường

Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 14h00 đến 16h30 thứ tư
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn luật TTHS
9.2. Lịch trình cho các lớp đào tạo tại phân hiệu (Đắc Lắc) và hệ
VLVH

42
9.2.1.Lịch trình chung (Các lớp Đào tạo tại phân hiệu và hệ
VLVH)

Tuần VĐ Hình thức tổ chức dạy-học Tổng số


LT Seminar LVN Tự NC KTĐG
1 1-6 12 13 6 9 23
Làm KT thay thế BT
2 7-9 6 11 10 12 22
cá nhân
18 24 16 21
Tiết Tiết Tiết Tiết
Tổng 18 12 8 7 giờ 45 giờ TC
giờ giờ giờ TC
TC TC TC
9.2.2. Lịch trình chi tiết (các lớp Đào tạo tại phân hiệu và hệ
VLVH)

Tuần 1: Vấn đề 1 đến 6 theo Đề cương môn học


Hình thức tổ Số Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn bị
chức dạy- giờ
học TC
LT 12 Trình bày các nội *Đọc các chương:
giờ dung bài học theo - Chương I đến Chương VIII
TC quy định tại lịch Giáo trình luật TTHS, Trường
Các ngày:từ trình chi tiết hệ CQ Đại học luật Hà Nội, Nxb.
thứ 3 đến VB1. CAND, Hà Nội, năm 2019,
thứ 4- mỗi 2020,2021
ngày 3 tiết= - Từ Điều 1- Điều 130; từ Điều
3 giờ TC ; 143 đến Điều 235 Bình luận
thứ 5 đến khoa học BLTTHS năm 2015,
thứ 7 mỗi Phạm Mạnh Hùng (chủ biên),
Nxb Lao Động , Hà Nội, năm
ngày 2 tiết
2018.
= 2 giờ TC
43
- Đọc các tài liệu khác có liên
(tương ứng
quan đến các nội dung nghiên
mỗi 2 tiết = cứu từ vấn đề 1 đến vấn đề 6 đã
một vấn đề được liệt kê trong ĐC môn học.
lý thuyết) (Những tài liệu này được sử
dụng trong tuần 1).

Seminar 6.5 Thảo luận các nội Đọc tài liệu và chuẩn bị các câu
giờ dung bài thảo luận hỏi về nội dung thảo luận.
Các ngày
TC tại lịch trình chi tiết
thứ 3 đến thứ
hệ CQ VB1.
4 - mỗi ngày
3 tiết = 1.5
giờ TC); từ
thứ 5 đến thứ
7 mỗi ngày 2
tiết =1 giờ
TC
LVN 6 Nhóm trưởng phân Từng cá nhân nghiên cứu trước
giờ công từng thành viên tài liệu có liên quan đến nội dung
TC thực hiện những làm việc nhóm. Thống nhất thời
phần việc cụ thể để gian, địa điểm LVN.
hoàn thành nhiệm vụ
mà GV đã giao cho
nhóm.

Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp
học tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 14h00 đến 16h30 thứ tư
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn luật TTHS

Tuần2: Vấn đề 7 đến 9 theo Đề cương


44
Hình thức tổ Số Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn bị
chức dạy- giờ
học TC
LT 6 giờ Trình bày các nội dung bài *Đọc:
TC học theo quy định tại lịch - Chương IX; X; XI, XIII
Các ngày
trình chi tiết hệ CQ VB1. Giáo trình luật TTHS,
Từ thứ 2 đến Trường Đại học Luật Hà
thứ 4 - mỗi Nội, Nxb. CAND, Hà
ngày 2 tiết= Nội, năm 2019, 2020,
2 giờ TC 2021
(tương ứng - Điều 236– Điều 362;
mỗi ngày Điều 370 đến 412 Bình
một vấn đề luận khoa học BLTTHS
lý thuyết) năm 2015, Phạm Mạnh
Hùng (chủ biên), Nxb
Lao Động , Hà Nội, năm
2018.
- Đọc các tài liệu khác
có liên quan đến các nội
dung nghiên cứu từ vấn
đề 7 đến vấn đề 9 đã
được liệt kê trong ĐC
môn học.
(Những tài liệu này được
sử dụng trong tuần 2).
Seminar 5.5 Thảo luận các nội dung bài Đọc tài liệu và chuẩn bị
giờ thảo luận tại lịch trình chi các câu hỏi về nội dung
Các ngày
TC tiết hệ CQ VB1. thảo luận.
thứ 2 đến
thứ 4 (mỗi
ngày 3 tiết=
1.5 giờ
TC); thứ 5:
2 tiết = 1.0

45
giờ tín chỉ
LVN 10 Nhóm trưởng phân công Từng cá nhân nghiên cứu
giờ từng thành viên thực hiện trước tài liệu có liên quan
TC những phần việc cụ thể để đến nội dung làm việc
hoàn thành nhiệm vụ mà nhóm.Thống nhất thời
GV đã giao cho nhóm. gian, địa điểm LVN.
Tư vấn Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp
học tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
Thời gian: Từ 14h00 đến 16h30 thứ tư
Địa điểm: Văn phòng Bộ môn luật TTHS
KTĐG Làm bài KT thay thế BT cá nhân
9.3. Lịch trình giảng dạy hệ VB2 CQ
9.3.1.Lịch trình chung (VB2 CQ)

Tuần VĐ Hình thức tổ chức dạy-học Tổng số


LT Seminar LVN Tự NC KTĐG
1 6 10 6 6 16
2 6 10 6 6 16
3 6 4 4 9 Làm BT cá nhân 13
18 24 16 21
Tiết Tiết Tiết Tiết
Tổng 18 12 8 giờ 7 45 giờ TC
giờ giờ TC giờ
TC TC TC

9.3.3.Lịch trình chi tiết (VB 2 CQ)

Tuần 1: Vấn đề 1 đến 3


Hình thức Số Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn bị
tổ chức giờ
dạy-học TC
46
LT 6 Trình bày các nội dung *Đọc:
Các ngày giờ bài học theo quy định - Chương I, II, III, IV, V Giáo
Từ Thứ TC tại lịch trình chi tiết hệ trình luật TTHS, Trường Đại học
2 đến thứ CQ VB1 luật Hà Nội, Nxb. CAND, Hà
4- mỗi Nội, năm 2019, 2020.
ngày 2 - Từ Điều 1 - Điều 108, Bình
giờ TC luận khoa học BLTTHS năm
2015, Phạm Mạnh Hùng (chủ
(tương
biên), Nxb Lao Động , Hà Nội,
ứng mỗi năm 2018.
ngày một - Đọc các tài liệu khác có liên
vấn đề lý quan đến các nội dung nghiên
thuyết) cứu từ vấn đề 1 đến vấn đề 3 đã
được liệt kê trong ĐC môn học.
(Những tài liệu này được sử
dụng trong tuần 1).

Seminar 5 Thảo luận các nội dung Đọc tài liệu và chuẩn bị các câu
giờ bài thảo luận tại lịch hỏi về nội dung thảo luận.
Các
ngàyThứ TC trình chi tiết hệ CQ
3,Thứ 4 VB1
(mỗi ngày
4 tiết); thứ
5 (2 tiết)
LVN 4 Nhóm trưởng phân Từng cá nhân nghiên cứu trước
giờ công từng thành viên tài liệu có liên quan đến nội dung
TC thực hiện những phần làm việc nhóm. Thống nhất thời
việc cụ thể để hoàn gian, địa điểm LVN.
thành nhiệm vụ mà GV
đã giao cho nhóm.

47
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 14h00 đến 16h30 thứ tư
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn luật TTHS

Tuần2: Vấn đề 4 đến 6


Hình thức Số Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn bị
tổ chức giờ
dạy-học TC
LT 6 Trình bày các nội dung bài *Đọc:
giờ học theo quy định tại lịch - Chương VI đến chươngIX
Giáo trình luật TTHS,
TC trình chi tiết hệ CQ VB1
Các ngày Trường Đại học Luật Hà
Từ thứ 2 Nội, Nxb. CAND, Hà Nội,
đến thứ 4- năm 2019, 2020, 2021.
mỗi ngày - Điều 109 - Điều 130; từ
2 giờ TC 143 đến 249; Bình luận
khoa học BLTTHS năm
(tương
2015, Phạm Mạnh Hùng
ứng mỗi (chủ biên), Nxb Lao Động ,
ngày một Hà Nội, năm 2018.
vấn đề lý - Đọc các tài liệu khác có
thuyết) liên quan đến các nội dung
nghiên cứu từ vấn đề 4 đến
vấn đề 6 đã được liệt kê
trong ĐC môn học.
(Những tài liệu này được
sử dụng trong tuần 2).

Seminar 5 Thảo luận các nội dung bài Đọc tài liệu và chuẩn bị các
giờ thảo luận tại lịch trình chi tiết câu hỏi về nội dung thảo
Các ngày
TC hệ CQ VB1 luận.
48
Thứ 3, 4
(mỗi ngày
4 tiết); thứ
5 (2 tiết)
LVN 6 Nhóm trưởng phân công từng Từng cá nhân nghiên cứu
giờ thành viên thực hiện những trước tài liệu có liên quan
TC phần việc cụ thể để hoàn đến nội dung làm việc
thành nhiệm vụ mà GV đã nhóm.Thống nhất thời gian,
giao cho nhóm. địa điểm LVN.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 14h00 đến 16h30 thứ tư
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn luật TTHS

Tuần 3: Vấn đề 7 đến 9


Hình thức Số Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn bị
tổ chức giờ
dạy-học TC
LT 6 giờ Trình bày các nội dung *Đọc:
- Chương X; XI; XIII Giáo
Các ngày TC bài học theo quy định tại
lịch trình chi tiết hệ CQ trình luật TTHS, Trường Đại
Thứ 2 học Luật Hà Nội, Nxb. CAND,
VB1
đến thứ Hà Nội, năm 2019, 2020,
4- mỗi 2021.
ngày 2 - Điều 250 - Điều 362, , từ
giờ Điều 370 đến Điều 412 Bình
TC(tương luận khoa học BLTTHS năm
ứng mỗi 2015, Phạm Mạnh Hùng (chủ
ngày một biên), Nxb Lao Động , Hà Nội,
năm 2018.
vấn đề lý
- Đọc các tài liệu khác có liên
thuyết) quan đến các nội dung nghiên
49
cứu từ vấn đề 7 đến vấn đề 9
đã được liệt kê trong ĐC môn
học.
(Những tài liệu này được sử
dụng trong tuần 3).

Seminar 4giờ Thảo luận các nội dung Đọc tài liệu và chuẩn bị các câu
TC bài thảo luận tại lịch trình hỏi về nội dung thảo luận.
Các chi tiết hệ CQ VB1
ngàyThứ
4, thứ 5
(mỗi
ngày 4
tiết)
LVN 4 Nhóm trưởng phân công Từng cá nhân nghiên cứu trước
giờ từng thành viên thực hiện tài liệu có liên quan đến nội
TC những phần việc cụ thể dung làm việc nhóm. Thống
để hoàn thành nhiệm vụ nhất thời gian, địa điểm LVN.
mà GV đã giao cho
nhóm.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 14h00 đến 16h30 thứ tư
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn luật TTHS
KTĐG Làm bài KT thay thế BT cá nhân

10. CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI HỌC PHẦN


- Theo quy định chung của Trường;
- BT được nộp đúng thời hạn theo quy định.
11. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
11.1. Đánh giá thường xuyên
- Kiểm diện: SV tham gia từ 75% số giờ quy định trở lên cho từng phần
50
lý thuyết hoặc thảo luận
- Minh chứng tham gia LVN hoặc tham gia đóng vai, thực hành giải
quyết các tình huống.
11.2. Đánh giá định kì
Hình thức Tỉ lệ
Đánh giá nhận thức và thái độ tích cực khi tham gia 10%
thảo luận
01 BT cá nhân hoặc BT nhóm 30%
Thi kết thúc học phần 60%

11.3. Tiêu chí đánh giá


 Đánh giá nhận thức và thái độ tham gia thảo luận
- Đánh giá nhận thức: Tự nghiên cứu và hiểu bài theo các bậc nhận thức (từ 1
đến 7 điểm)
- Thái độ tham gia thảo luận: Không tích cực / Tích cực (từ 1 đến 3 điểm)
Tổng: 10 điểm
 BT cá nhân:
- Hình thức: Bài kiểm tra trắc nghiệm có giải thích (thực hiện trong
giờ thảo luận gồm 5 câu trắc nghiệm đúng, sai có giải thích)
- Tiêu chí đánh giá
 Khẳng định đúng 1 điểm/1câu trắc nghiệm
 Nêu đúng cơ sở pháp lý 0.5 điểm/1câu trắc nghiệm
 Giải thích hợp lý, có tính thuyết phục 0.5 điểm/1câu trắc nghiệm
Tổng: 10 điểm
 Thi kết thúc học phần:
- Điều kiện dự thi:
+ Tham gia từ 75% số giờ quy định trở lên cho từng phần lý thuyết
hoặc thảo luận;
+ Không có bài tập nhóm hoặc bài tập cá nhân bị điểm 0 (không).
- Hình thức thi: Tự luận
- Tiêu chí đánh giá thi viết theo hình thức tự luận kết hợp bán trắc
nghiệm và giải quyết tình huống (bài tập): Theo đáp án đề thi.
51
 Điểm cho câu bán trắc nghiệm (2 hoặc 4 câu) 4 điểm
 Điểm cho BT tình huống 4 điểm
 Điểm cho câu tự luận 2 điểm
Tổng: 10 điểm
- Tiêu chí đánh giá Tiểu luận kết thúc HP: Hình thức 1 điểm;
nội dung 9 điểm (theo yêu cầu của đề tài tiểu luận)
(Thi kết thúc học phần, sinh viên được sử dụng BLTTHS khi làm bài)
TRƯỞNG BỘ MÔN

52
MỤC LỤC

Trang
1. Thông tin về GV
2. Học phần tiên quyết
3. Tóm tắt nội dung học phần
4. Nội dung chi tiết của học phần
5. Chuẩn đầu ra của học phần
6. Mục tiêu nhận thức
7. Ma trận mục tiêu nhận thức
8. Học liệu
9. Hình thức tổ chức dạy-học
10. Chính sách đối với học phần
11. Phương pháp, hình thức kiểm tra đánh giá

53

You might also like