You are on page 1of 43

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI

KHOA PHÁP LUẬT HÌNH SỰ

HIỆU TRƯỞNG PHÊ DUYỆT

ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN

LUẬT TỐ TỤNG HÌNH SỰ


(LƯU HÀNH NỘI BỘ)

HÀ NỘI - 2024

1
Bảng từ viết tắt
BT Bài tập
CĐR Chuẩn đầu ra
CLO Chuẩn đầu ra của học phần
CTĐT Chương trình đào tạo
BLTTHS Bộ luật tố tụng hình sự
GV Giảng viên
GVC Giảng viên chính
KTĐG Kiểm tra đánh giá
KSV Kiểm sát viên
LT Lý thuyết
LVN Làm việc nhóm
MT Mục tiêu
NC Nghiên cứu
Nxb Nhà xuất bản
TC Tín chỉ
TS Tiến sĩ
ThS Thạc sĩ
VĐ Vấn đề

2
KHOA PHÁP LUẬT HÌNH SỰ
BỘ MÔN LUẬT TỐ TỤNG HÌNH SỰ

Bậc đào tạo: Cử nhân ngành Luật


Tên học phần: Luật Tố tụng hình sự
Số tín chỉ: 3
Loại học phần: Bắt buộc

1. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN


1. TS. GVC Trần Thị Liên – P. Trưởng Bộ môn
Điện thoại: 0982081685.
E-mail:tranthilientths@gmail.com
2. TS. Phan Thị Thanh Mai- GVC
Điện thoại:0989658848
E-mail: phanmai24@gmail.com
3. TS. Mai Thanh Hiếu - GV
Điện thoại:0904247253
E-mail:maithanhhieuvietnam@gmai.com
4. TS. Nguyễn Hải Ninh –GVC
Điện thoại: 0904190821.
E-mail:haininh.hn2005@gmail.com
5. T.S. Nguyễn Thị Mai- GVC
Điện thoại: 0933102216.
E-mail:thaibinhmai@gmail.com
6. Th.S. Ngô Thị Vân Anh – GV- P.Trưởng bộ môn
Điện thoại: 0977022522
E-mail:anhvanngotran@gmail.com
7. TS. Phạm Thị Như Quỳnh - GVC
Điện thoại: 0912989264
E-mail: phamthinhuquynh.hlu@gmail.com
8. Th.S. Hoàng Thị Hiền (Phân hiệu) -GV
Điện thoại: 0985850812
E-mail:hoanghien2704@gmail.com

3
Văn phòng Bộ môn Luật Tố tụng hình sự
Phòng 309, nhà A, Trường Đại học Luật Hà Nội
Số 87, đường Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
Giờ làm việc: 8h00 -17h00 hàng ngày (trừ thứ bảy, chủ nhật, ngày
lễ).

2. HỌC PHẦN TIÊN QUYẾT


- Luật hình sự Việt Nam 1 (CNBB05)
- Luật hình sự Việt Nam 2 (CNBB06)
3. TÓM TẮT NỘI DUNG HỌC PHẦN
Môn học luật TTHS là môn khoa học pháp lí cung cấp những kiến
thức lí luận và thực tiễn về TTHS và khả năng áp dụng trong thực tế. Môn
học này gồm hai nội dung cơ bản: Những vấn đề lí luận chung về TTHS và
những giai đoạn tố tụng cụ thể trong trình tự tố tụng giải quyết vụ án hình
sự.
Môn học luật TTHS nghiên cứu các quy định của pháp luật và những
quan điểm khoa học về tố tụng hình sự, về trình tự, thủ tục khởi tố, điều
tra, truy tố, xét xử và một số quy định về thi hành án, quyết định của Tòa
án chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và mối quan hệ giữa các cơ quan có
thẩm quyền tiến hành tố tụng; nhiệm vụ, quyền hạn, trách nhiệm của
những người có thẩm quyền tiến hành tố tụng; quyền và nghĩa vụ của
những người tham gia tố tụng, của các cơ quan, tổ chức và cá nhân trong tố
tụng hình sự; hợp tác quốc tế trong tố tụng hình sự.
4. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA HỌC PHẦN
Vấn đề 1. Khái niệm luật TTHS; nhiệm vụ và các nguyên tắc cơ bản
của TTHS
1.1. Khái niệm TTHS, luật TTHS, các giai đoạn TTHS;
1.2. Nhiệm vụ của luật TTHS; nguồn của luật Tố tụng hình sự; khoa học
luật TTHS và mối liên quan với các ngành khoa học khác.
1.3. Các nguyên tắc cơ bản của Tố tụng hình sự.
1.3.1. Các nguyên tắc đặc thù

4
1.3.2. Các nguyên tắc khác
Vấn đề 2. Cơ quan có thẩm quyền tiến hành tố tụng, người có thẩm
quyền tiến hành tố tụng và người tham gia TTHS
2.1. Xác định cơ cấu, tổ chức, nguyên tắc hoạt động, nhiệm vụ, quyền
hạn của các cơ quan có thẩm quyền tiến hành tố tụng; khái niệm, tiêu
chuẩn để bầu, bổ nhiệm người có thẩm quyền tiến hành tố tụng; nhiệm vụ,
quyền hạn và trách nhiệm của người có thẩm quyền tiến hành tố tụng;
những quy định chung và quy định cụ thể về việc thay đổi người có thẩm
quyền tiến hành tố tụng; các tiêu chuẩn để tiến hành tố tụng trong các
trường hợp đặc biệt liên quan đến độ tuổi, giới tính
2.2. Khái niệm, tiêu chí xác định tư cách tham gia tố tụng, quyền và
nghĩa vụ của người tham gia tố tụng; những trường hợp cụ thể thay đổi
người tham gia tố tụng hình sự
Vấn đề 3. Chứng cứ và chứng minh
3.1. Cơ sở lí luận của chứng cứ, các quan điểm về chứng cứ. Quá trình
chứng minh trong các giai đoạn tố tụng cụ thể
3.2. Khái niệm chứng cứ, các thuộc tính của chứng cứ, nguồn chứng
cứ. Đối tượng chứng minh và phân loại đối tượng chứng minh, nghĩa vụ
chứng minh, quá trình chứng minh.
Khi nêu và phân tích về đối tượng chứng minh có sự phân biệt giữa đối
tượng chứng minh trong trường hợp áp dụng thủ tục tố tụng bình thường
với thủ tục đặc biệt trong tố tụng hình sự là thủ tục tố tụng đối với người
dưới 18 tuổi.
3.3. Phân loại chứng cứ
Vấn đề 4. Biện pháp ngăn chặn và các biện pháp cưỡng chế khác
4.1. Khái niệm, căn cứ áp dụng biện pháp ngăn chặn, phân biệt biện pháp
ngăn chặn và biện pháp cưỡng chế khác; liệt kê được các biện pháp ngăn
chăn cụ thể; phân tích biện pháp bắt, tạm giữ, tạm giam.
4.2. Các biện pháp ngăn chặn khác.
4.3. Thay đổi, huỷ bỏ biện pháp ngăn chặn.
4.4. Biện pháp cưỡng chế khác.
Vấn đề 5. Khởi tố vụ án hình sự
5.1. Khái niệm, nhiệm vụ, ý nghĩa của khởi tố vụ án hình sự; trình tự khởi
tố vụ án.
5.2. Thẩm quyền khởi tố vụ án; căn cứ, cơ sở khởi tố vụ án hình sự; căn
cứ không khởi tố vụ án; khởi tố vụ án theo yêu cầu của bị hại . Chú ý căn
cứ, điều kiện khởi tố vụ án liên quan đến độ tuổi, giới tính.
5
5.3. Nhiệm vụ, quyền hạn của viện kiểm sát trong giai đoạn khởi tố.
Vấn đề 6. Điều tra -Truy tố
6.1. Khái niệm, nhiệm vụ, ý nghĩa của giai đoạn điều tra vụ án hình sự;
6.2. Thẩm quyền điều tra; Những quy định chung khác về điều tra;
6.3. Một số hoạt động điều tra cụ thể: Khởi tố bị can, hỏi cung bị can,
khám xét người...các hoạt động điều tra khác; các quyết định của cơ quan
điều tra trong giai đoạn điều tra vụ án
Khi phân tích các hoạt động điều tra cụ thể cần chú ý phân tích làm rõ
các nguyên tắc tiến hành một số hoạt động điều tra có những sự khác biệt
liên quan đến các đối tượng đặc biệt về giới tính hoặc độ tuổi và các đặc
điểm đặc thù khác. Ví dụ: khám xét người; xem xét dấu vết trên thân thể,
hỏi cung; lấy lời khai, đối chất...
6.4. Quyết định việc truy tố: các quyết định của VKS trong giai đoạn truy
tố.
Vấn đề 7. Xét xử sơ thẩm vụ án hình sự
7.1. Khái niệm, nhiệm vụ, ý nghĩa của giai đoạn xét xử sơ thẩm;
7.2. Hoạt động nhận, nghiên cứu hồ sơ; các quyết định của toà án trong
quá trình chuẩn bị xét xử
7.3. Thẩm quyền xét xử sơ thẩm của toà án; những quy định chung về xét
xử vụ án hình sự; những quy định chung về thủ tục tố tụng tại phiên toà sơ
thẩm;giới hạn xét xử;
Khi phân tích các quy định của BLTTHS về xét xử sơ thẩm phải làm rõ
những sự khác biệt trong việc tiến hành tố tụng đối với một số đối tượng và
trường hợp có liên quan đến độ tuổi, giới tính. Ví dụ: lựa chọn hình thức
xét xử (công khai hay xử kín), phương thức tranh tụng phù hợp trong các
vụ án có người tham gia tố tụng là phụ nữ, người dưới 18 tuổi hoặc đối với
các tội phạm có liên quan đến giới như xâm phạm danh dự, nhân phẩm con
người; quyết định hình phạt và biện pháp bảo đảm thi hành án đối với
người dưới 18 tuổi, người già yếu, phụ nữ có thai khi phạm tội hay khi xét
xử...)
7.4. Những việc cần làm sau khi kết thúc phiên toà
Vấn đề 8. Xét xử phúc thẩm vụ án hình sự
8.1.Khái niệm, nhiệm vụ của xét xử phúc thẩm; Những quy định chung
về thủ tục tại phiên tòa phúc thẩm
8.2. Kháng cáo, kháng nghị phúc thẩm;
8.3. Thẩm quyền của toà án cấp phúc thẩm
Khi phân tích các quy định của BLTTHS về xét xử phúc thẩm phải làm

6
rõ những sự khác biệt trong việc tiến hành tố tụng đối với một số đối tượng
và trường hợp có liên quan đến độ tuổi, giới tính trên các phương diện
giống như trong xét xử sơ thẩm.

Vấn đề 9. Xét lại bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật
9.1. Giám đốc thẩm: Kháng nghị Giám đốc thẩm; Thẩm quyền của Hội
đồng Giám đốc thẩm
9.2. Tái thẩm: Kháng nghị tái thẩm; thẩm quyền của Hội đồng Tái thẩm
9.3. Thủ tục xem xét lại quyết định của Hội đồng Thẩm phán Tòa án nhân
dân tối cao
5. CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN VÀ SỰ ĐÁP ỨNG CHUẨN
ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
5.1. Các chuẩn đầu ra của học phần (CLO)
a) Về kiến thức
K1. Nắm được khái niệm, nhiệm vụ và các nguyên tắc cơ bản của TTHS;
K2. Xác định và phân biệt được khái niệm các chủ thể khác nhau trong
quan hệ pháp luật TTHS và địa vị pháp lí của các chủ thể;
K3. Nắm được khái niệm, thuộc tính của chứng cứ, các loại chứng cứ và
những vấn đề khác có liên quan đến việc chứng minh;
K4. Nhận thức được khái niệm, ý nghĩa và căn cứ áp dụng biện pháp ngăn
chặn, biện pháp cưỡng chế khác. Nhận diện được các biện pháp ngăn chặn,
biện pháp cưỡng chế cụ thể;
K5. Xác định được thẩm quyền, trình tự, thủ tục và các hoạt động cụ thể
trong quá trình khởi tố, điều tra, truy tố vụ án hình sự. Căn cứ và nội dung
của các quyết định tố tụng trong các giai đoạn này;
K6. Xác định được thẩm quyền, trình tự, thủ tục tiến hành các hoạt động
trong giai đoạn xét xử sơ thẩm; xét xử phúc thẩm; xét lại bản án quyết định
đã có hiệu lực pháp luật theo thủ tục giám đốc thẩm, tái thẩm; Căn cứ và
nội dung của các quyết định tố tụng trong các giai đoạn này;.
b) Về kĩ năng
S7. Hình thành và phát triển năng lực tư duy phê phán, giải quyết vấn đề;
S8. Có khả năng nhận diện và xác định đúng tư cách tố tụng của những
người tham gia tố tụng;
S9. Có khả năng phân loại, kiểm tra, đánh giá và sử dụng chứng cứ trong
việc xác định sự thật của vụ án cụ thể;
7
S10. Lựa chọn biện pháp ngăn chặn, biện pháp cưỡng chế phù hợp để áp
dụng với từng đối tượng và trong từng trường hợp cụ thể;
S11. Lựa chọn, vận dụng phù hợp các quy định của luật TTHS để giải
quyết các tình huống cụ thể trong quá trình khởi tố, điều tra, truy tố, xét
xử;
S12. Lựa chọn ra được những quyết định tố tụng chính xác để giải quyết
các tình huống (vụ án) cụ thể.
c) Về năng lực tự chủ, tự chịu trách nhiệm
T13. Nâng cao ý thức trách nhiệm về vai trò, sứ mạng của người cán bộ
pháp lí trong giai đoạn mới, có tinh thần thượng tôn pháp luật, có ý thức
đấu tranh với cái xấu, cái tiêu cực, bảo vệ cái tốt, cái tích cực; nhạy bén với
cái mới, chủ động thích ứng với thay đổi;
T14. Hình thành niềm say mê nghề nghiệp, tư tưởng không ngừng học hỏi,
tích cực đổi mới tư duy và cách thức giải quyết những vấn đề pháp lí có
căn cứ và hợp pháp.
5.2. Ma trận các chuẩn đầu ra của học phần đáp ứng chuẩn đầu ra của
chương trình đào tạo
CĐR CHUẨN KIẾN
CHUẨN KỸ NĂNG CỦA CHUẨN NĂNG LỰC CỦA
CỦA THỨC
CTĐT CTĐT
HỌC CỦA CTĐT
PHẦN
(CLO)
K11 K12 K13 S16 S17 S18 S25 T29 T30 T31 T32 T33
K1 x x x
K2 x x x
K3 x x x
K4 x x x
K5 x x x
K6 x x x
S7 x x x x
S8 x x x x
S9 x x x x
S10 x x x x
S11 x x x x
S12 x x x x

8
T13 x x x x x
T14 x x x x x

6. MỤC TIÊU NHẬN THỨC


6.1. Mục tiêu nhận thức chi tiết
MT
Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3

1. 1A1. Nêu được các khái 1B1. Phân tích được 1C1. Bình luận
Khái niệm: TTHS, luật TTHS, mối quan hệ giữa được các quan
niệm các giai đoạn của TTHS, luật hình sự và luật điểm phân loại
luật quan hệ pháp luật TTHS. TTHS. nguyên tắc,đề
TTHS; 1A2. Nêu được 3 nhiệm 1B2. Phân biệt được xuất được quan
nhiệm vụ của TTHS và 4 đặc 7 giai đoạn TTHS điểm cá nhân về
vụ và điểm của quan hệ pháp và phân tích được các tiêu chí và các
các luật TTHS. mối quan hệ giữa 7 cách phân loại
nguyê 1A3.Nêu được hiệu lực giai đoạn này. giai đoạn tố tụng.
n tắc của BLTTHS; nguồn của 1B3. Phân biệt được Nhận xét, đánh
cơ bản luật TTHS; khoa học luật quan hệ pháp luật giá được cách
của TTHS và mối liên quan TTHS với một số phân chia nhóm
TTHS với các ngành khoa học quan hệ pháp luật nguyên tắc cơ
khác. khác. bản, đề xuất ý
1A4. Nêu được nội dung 1B4. Phân tích được kiến cá nhân về
5 nguyên tắc thuộc nhóm 5 nguyên tắc thuộc cách phân nhóm
các nguyên tắc đặc thù và nhóm các nguyên nguyên tắc và
các nguyên tắc khác gồm: tắc đặc thù trước điều kiện bảo đảm
Nguyên tắc bảo đảm pháp luật) là nguyên thực hiện nguyên
quyền bình đẳng trước và các nguyên tắc tắc.
pháp luật (Đ.9)nguyên tắc khác đã liệt kê ở
suy đoán vô tội (Đ.13); 1A4. Lý giải được
nguyên tắc xác định sự lý do phải bảo đảm
thật của vụ án (Đ.15); quyền bình đẳng của
Nguyên tắc bảo đảm các chủ thể tham gia
quyền bào chữa của tố tụng hình sự
người bị buộc tội, ... trong đó có bình
9
(Đ.16); nguyên tắc tranh đẳng giới.
tụng trong xét xử được 1B5. Phân biệt được
bảo đảm (Đ.26).(Đặc các nguyên tắc có
biệt nêu được đầy đủ các nội dung điều chỉnh
nội dung và yêu cầu của gần nhau.
nguyên tắc bảo đảm
quyền bình đẳng trước
pháp luật của mọi chủ
thể tham gia tố tụng
không có phân biệt về độ
tuổi, giới tính , tín
ngưỡng,...là nguyên tắc
chi phối mọi giai đoạn
của TTHS)
1A5. Nêu được các
nguyên tắc còn lại, nhất
là các nguyên tắc liên
quan đến quyền con
người, bảo đảm và bảo
vệ quyền con người
trong TTHS thể hiện
quyền bình đẳng giới
như không có sự phân
biệt về độ tuổi, giớitính
như: nguyên tắc tôn
trọng và bảo vệ quyền
con người, quyền và lợi
ích hợp pháp của cá
nhân (Đ.8); bảo đảm
quyền bất khả xâm phạm
về thân thể
(Đ.10);nguyên tắc xét xử
kịp thời, công bằng,
công khai (Đ.25)
2. 2A1. Nêu được tổ chức, 2B1. Trình bày 2C1. Nhận xét,
Cơ nguyên tắc hoạt động của được các quy định đánh giá được
quan 3 cơ quan tiến hành tố của pháp luật về tổ những quy định
có tụng là cơ quan điều tra, chức, nguyên tắc của pháp luật về

10
thẩm VKS và Tòa án, Giới thiệu hoạt động, nhiệm vụ, tổ chức và nguyên
quyền về các cơ quan có thẩm quyền quyền hạn của 3 cơ tắc hoạt động,
tiến tiến hành tố tụng khác. quan tiến hành tố nhiệm vụ, quyền
hành 2A2. Nêu được nhiệm vụ, tụng; quyền hạn của hạn, trách nhiệm
tố quyền hạn của 3 cơ quan các cơ quan khác của cơ quan,
tụng, tiến hành tố tụng. được giao nhiệm vụ người có thẩm
người 2A3. Nêu được khái tiến hành một số hoạt quyền tiến hành tố
có niệm, đặc điểm xác định động điều tra; xác tụng; về việc thay
thẩm tư cách của 14 người tiến định sự khác biệt về đổi người có thẩm
quyền hành tố tụng theo quy định tổ chức, nguyên tắc quyền tiến hành tố
tiến của BLTTHS (tiêu chuẩn bổ hoạt động, chức năng tụng, về người
hành nhiệm, trình tự, thủ tục bổ của 3 cơ quan tiến tham gia tố tụng,
tố nhiệm không có sự khác biệt hành tố tụng quan đề xuất ý kiến cá
tụng và phân biệt về giới tính); chủ yếu là: CQĐT, nhân về những
và nhiệm vụ, quyền hạn và trách VKS, Tòa án và vấn đề nói trên.
người nhiệm của họ. Trong đó có mối quan hệ giữa 3
tham trách nhiệm thực hiện các quy cơ quan này.
gia định của pháp luật về bảo đảm 2B2. Xác định được
TTHS. bình đẳng giới trong việc thực việc thay đổi thẩm
hiện quyền và nghĩa vụ của phán và hội thẩm;
người tham gia tố tụng,, trong thay đổi kiểm sát
áp dụng, thay đổi , hủy bỏ biện viên; thay đổi điều
pháp ngăn chặn, biện pháp tra viên trong những
cưỡng chế; áp dụng pháp luật trường hợp cụ thể.
để giải quyết vụ án; các tiêu 2B3. Phân tích được
chuẩn để tiến hành tố tụng quyền, nghĩa vụ tố
trong các trường hợp đặc biệt tụng của 20 người
liên quan đến độ tuổi, giới tính.. tham gia tố tụng; tìm
2A4. Nêu được các quy quyền hoặc nghĩa vụ
định của pháp luật về đặc thù của người
việc thay đổingười có tham gia tố tụng; xác
thẩm quyền tiến hành tố định được quyền,
tụng. nghĩa vụ của họ trong
2A5. Nêu được kháiniệm tình huống cụ thể.
20 chủ thể tham gia tố 2B4. Phân biệt hoặc
tụng. so sánh được 2 chủ
2A6. Nêu được quyền và thể tham gia tố tụng
nghĩa vụ của 20 chủ thể khác nhau.

11
tham gia tố tụng. Nắm 2B5. Xác định đúng
được quyền và nghĩa vụ tư cách tố tụng trong
của những chủ thể tham các trường hợp cụ thể.
gia tố tụng là người dưới
18 tuổi; biết được quyền
và nghĩa vụ của người đại
diện của những chủ thể
này.
3. 3A1. Nêu được cơ sở lí luận 3B1. Xác định được 3C1. Nhận xét,
Chứng của chứng cứ. chứng cứ, phân loại đánh giá được các
cứ và 3A2. Nêu được khái chứng cứ trong tình quy định của pháp
chứng niệm chứng cứ; 3 thuộc huống cụ thể. luật hiện hành về
minh tính của chứng cứ; 7 loại 3B2. So sánh hoặc chứng cứ, chứng
nguồn chứng cứ. phân biệt được 2 minh; đề xuất
3A3. Nêu được ba cách loại nguồn chứng cứ quan điểm cá
phân loại chứng cứ và cụ thể với nhau. nhân về vấn đề
nắm được khái niệm, đặc 3B3. So sánh được này.
điểm của 6 loại chứng quá trình chứng
cứ. minh trong giai đoạn
3A4. Nêu được đối tượng điều tra và xét xử.
chứng minh trong vụ án 3B4. Xác định được
hình sự nói chung và đối chủ thể có nghĩa vụ
tượng chứng minh trong chứng minh trong
vụ án đối với người dưới giai đoạn khởi tố,
18 tuổi; pháp nhân cách điều tra, truy tố, xét
phân loại đối tượng xử sơ thẩm, phúc
chứng minh; nghĩa vụ thẩm; lí giải được vì
chứng minh. sao người tham gia
3A5. Nêu được 3 giai tố tụng không có
đoạn của quá trình nghĩa vụ chứng
chứng minh. minh.
4. 4A1. Nêu được khái niệm, 4B1. Phân biệt được 4C1. Nhận xét,
Biện ý nghĩa của biện pháp biện pháp ngăn chặn đánh giá được các
pháp ngăn chặn; biện pháp cưỡng với các biện pháp quy định của
ngăn chế khác. cưỡng chế khác. BLTTHS về các
chặn, 4A2. Nêu được 4 căn cứ 4B2. So sánh được 2 biện pháp ngăn
biện áp dụng biện pháp ngăn biện pháp ngăn chặn chặn, biện pháp
pháp chặn. trong TTHS với cưỡng chế, đưa ra

12
cưỡng 4A3. Nêu được quy định nhau. ý kiến cá nhân về
chế của pháp luật về việc áp 4B3. Xác định, lựa thẩm quyền áo
khác dụng 8 biện pháp ngăn chọn đúng biện dụng; về căn cứ áp
chặn, 4 biện pháp cưỡng pháp ngăn chặn, dụng biện pháp
chế (đối tượng, trường biện pháp cưỡng ngăn chặn chung
hợp, căn cứ, thẩm quyền, chếkhác cần áp và về căn cứ áp
thủ tục, thời hạn). Nắm dụng trong các tình dụng biện pháp bắt,
được quy định về việc áp huống cụ thể.Lý giải tạm giữ, tạm
dụng biện pháp ngăn chặn được sự khác biệt giam, bảo lĩnh …
(bắt người, khám xét khi trong áp dụng, thay các biện pháp
bắt người; Tạm giam) đối đổi, hủy bỏ (nhất là cưỡng chế khác
với người bị buộc tội là trong áp dụng) biện
phụ nữ có thai, phụ nữ pháp ngăn chặn giữa
đang nuôi con dưới 36 các đối tượng bị
tháng tuổi, người già yếu; buộc tội có độ tuổi
người dưới 18 tuổi. Chế hoặc giới tính khác
độ tạm giữ, tạm giam với nhau)
người có giới tính khác
nhau.
4A4. Nêu được quy định
pháp luật về thay đổi, huỷ
bỏ biện pháp ngăn chặn,
biện pháp cưỡng chế.Việc
thay đổi, huỷ bỏbiện pháp
ngăn chặn đối với
ngườidưới 18 tuổi.
5. 5A1. Nêu được khái niệm, 5B1. Phân tích được 5C1. Nhận xét,
Khởi nhiệm vụ của giai đoạn căn cứ khởi tố và đánh giá được
tố vụ khởi tố. căn cứ không khởi những quy định
án 5A2. Nêu được căn cứ tố vụ án hình sự. hiện hành về khởi
hình khởi tố vụ án hình sự và 5B2. Xác định được tố vụ án; đề xuất ý
sự căn cứ không khởi tố vụ căn cứ khởi tố vụ án kiến cá nhân về
án. Chú ý căn cứ liên trong những tình thẩm quyền khởi
quan đến độ tuổi, giới huống cụ thể. tố vụ án hình sự;
tính 5B3. Xác định đúng khởi tố theo yêu
5A3. Nêu được thẩm thẩm quyền, trình cầu của bị hại…
quyền và trình tự khởi tố tự, thủ tục khởi tố nhằm hoàn thiện
vụ án. vụ án trong những pháp luật về khởi

13
5A4. Nêu được quy định trường hợp cụ thể. tố vụ án.
về khởi tố theo yêu cầu Lý giải được lý do
của bị hại và theo yêu đối với một số
cầu của đại diện của bị trường hợp phạm tội
hại đã chết hoặc bị hại là xâm phạm nhân
người dưới 18 tuổi, phẩm, danh dự của
người có nhược điểm về con người có liên
tâm thần, thể chất; ý quan đến giới
nghĩa của quy định và tính(bị hại chủ yếu
thực hiên quy định khởi là phụ nữ) pháp luật
tố vụ án theo yêu cầu quy định phải có
của bị hại, nhất là đối yêu cầu của bị hại
với bị hại là phụ nữ mới được khởi tố vụ
trong các trường hợp bị án.
xâm hại nhân phẩm,
danh dự
5A5. Nêu được quyền
hạn, nhiệm vụ của viện
kiểm sát trong giai đoạn
khởi tố.
6. 6A1. Nêu được khái 6B1. Phân biệt được 6C1. Nhận xét,
Điều niệm, nhiệm vụ của giai hoạt động điều tra đánh giá được các
tra – đoạn điều tra - truy tố và hoạt động khác quy định hiện
Truy 6A2. Nêu được ý nghĩa do cơ quan điều tra hành về điều tra;
tố của hoạt động điều tra- tiến hành. đề xuất ý kiến cá
truy tố 6B2. So sánh được nhân về thẩm
6A3. Nắm được quy các hoạt động điều quyền điều tra,
định về thẩm quyền điều tra hỏi cung bị can quan hệ giữa cơ
tra và quy định chung về và lấy lời khai người quan điều tra và
điều tra. làm chứng; khám viện kiểm sát;
6A4. Mô tả được một số xét người và xem quan hệ giữa thủ
hoạt động điều tra: Khởi xét dấu vết trên thân trưởng cơ quan
tố bị can và hỏi cung bị thể; khám xét người điều tra và điều tra
can; lấy lời khai người và khám xét chỗ ở; viên.
làm chứng, khám xét, tạm giữ đồ vật, tài 6C2.Nhận xét,
xem xét dấu vết trên liệu khi khám xét, đánh giá được quy
thân thể; tạm giữ đồ vật, xác định được các định hiện hành về
tài liệu khi khám xét. quyết định mà VKS truy tố, quan hệ

14
Nắm khái quát về các phải ra trong các giữa VKS và cơ
hoạt động điều tra tố tình huống cụ thể. quan điều tra
tụng đặc biệt.Nắm được Lý giải được sự trong giai đoạn
nguyên tắc tiến hành một khác biệt trong một truy tố.
số hoạt động điều tra số hoạt động điều
liên quan đến độ tuổi, tra giữa các đối
vấn đề giới và bình đẳng tượng bị buộc tội có
giới, có thể tác động trực độ tuổi hoặc giới
tiếp đến quyền con tính khác nhau. Ví
người như hỏi cung; lấy dụ: việc khám xét;
lời khai, đối chất khám việc hỏi cung: số lần
xét, xem xét dấu vết trên hỏi cung tối đa trong
thân thể (khám xét người ngày; thời hạn mỗi
bị bắt, bị tình nghi; xem lần hỏi cung; lấy lời
xét dấu vết trên thân thể khai bị hại là nữ
phải do người cùng giới hoặc trẻ em nữ
tiến hành và có người v.v...)
cùng giới chứng kiến). 6B3. Xác định được
6A5. Nắm được quy định thẩm quyền điều tra,
của pháp luật về việc thẩm quyền truy tố
tạm đình chỉ điều tra và trong tình huống cụ
kết thúc điều tra; các thể.
quyết định của VKS 6B4. Xác định được
trong giai đoạn truy tố. các hoạt động điều
tra, các quyết định
cần áp dụng trong
các trường hợp cụ
thể; nhận xét các
hoạt động điều tra
của cơ quan điều tra
được tiến hành đúng
hay sai trong các
tình huống cụ thể.
6B5. So sánh được
quyết định tạm đình
chỉ vụ án và quyết
định đình chỉ vụ án
trong giai đoạn truy

15
tố với quyết định
tạm đình chỉ điều tra
và quyết định đình
chỉ điều tra.
7. 7A1. Nêu được khái 7B1. Xác định được 7C1. Nhận xét,
Xét xử niệm, nhiệm vụ của giai thẩm quyền xét xử đánh giá được các
sơ đoạn xét xử sơ thẩm. trong các trường quy định của pháp
thẩm 7A2. Nắm được quy hợp cụ thể. luật hiện hành về
vụ án định của pháp luật về 7B2. Lựa chọn đúng xét xử sơ thẩm, đề
hình thẩm quyền xét xử sơ quyết định cần áp xuất ý kiến cá
sự thẩm; giới hạn xét xử; dụng để giải quyết nhân về một số
các quyết định của toà vụ án trong giai vấn đề: Thẩm
án trong khi chuẩn bị xét đoạn chuẩn bị xét quyền xét xử; giới
xử: Trả hồ sơ để điều tra xử vụ án cụ thể. hạn xét xử, thủ tục
bổ sung, tạm đình chỉ vụ 7B3. Biết cách giải phiên toà, việc ra
án, đình chỉ vụ án và đưa quyết đúng các tình bản án và quyết
vụ án ra xét xử. huống cụ thể tại định của toà án.
7A3. Nêu được các quy phiên toà xét xử. Ví
định chung về xét xử vụ dụ: khi nghi án đối
án hình sự; quy định với viêc lựa chọn
chung về thủ tục tố tụng hình phạt và mức
tại phiên toà sơ thẩm. hình phạt áp dụng
Lưu ý quy định liên đối với bị cáo là phụ
quan đến độ tuổi. nữ có thai khi phạm
7A4. Nêu được trình tự tội hay khi xét xử
phiên toà sơ thẩm hình hoặc đối với bị cáo
sự. Lưu ý có phương là người già yếu,
thức tranh tụng phù hợp người dưới 18 tuổi;
với người dưới 18 tuổi, có khả năng điều
trẻ em nữ. khiển phiên toà giả
7A5. Nêu được hoạt định. Lý giải được
động nhận hồ sơ, nghiên sự khác biệt trong
cứu hồ sơ; việc cần làm áp dụng hình thức
sau khi kết thúc phiên xét xử (công khai,
toà. xử kín, xét xử tại trụ
sở,xét xử lưu động;
phương thức tranh
tụng, áp dụng luật

16
trong quyết định
hình phạt; biện pháp
ngăn chặn giữa các
đối tượng bị buộc
tội có độ tuổi hoặc
giới tính khác nhau.
7B4. So sánh được
các quyết định tạm
đình chỉ vụ án, đình
chỉ vụ án trong giai
đoạn chuẩn bị xét
xử với các quyết
định tạm đình chỉ và
đình chỉ vụ án trong
giai đoạn truy tố.
8. 8A1. Nêu được khái 8B1. So sánh được 8C1. Nhận xét,
Xét xử niệm, nhiệm vụ của giai quy định chung về đánh giá khái quát
phúc đoạn xét xử phúc thẩm. thủ tục phiên toà xét được các quy định
thẩm 8A2. Nêu được quy định xử sơ thẩm, phúc của pháp luật tố
của pháp luật về kháng thẩm. tụng về xét xử
cáo, kháng nghị phúc 8B2. So sánh được phúc thẩm; đề
thẩm. thủ tục phiên toà sơ xuất ý kiến cá
8A3. Nêu được quy định thẩm và phúc thẩm. nhân về quy định
chung về thủ tục tố tụng 8B3. So sánh được của pháp luật về
tại phiên toà phúc thẩm. kháng cáo và kháng các vấn đề có liên
8A4. Nêu được quy định nghị phúc thẩm. quan đến xét xử
của pháp luật về 5 quyền 8B4. Lựa chọn được phúc thẩm như:
hạn của HĐXX phúc cách giải quyết, ra Kháng cáo, kháng
thẩm đối với bản án sơ các QĐ cần thiết để nghị phúc thẩm;
thẩm. giải quyết các tình phạm vi xét xử;
8A5. Nêu được trình tự huống cụ thể về thẩm quyền của
phiên toà phúc thẩm. kháng cáo, kháng HĐXX phúc thẩm
Lưu ý quy định liên nghị và nội dung vụ đối với bản án sơ
quan đến độ tuổi, giới án trong tình huống thẩm.
tính cụ thể.Ví dụ: khi
nghi án đối với viêc
lựa chọn hình phạt
và mức hình phạt áp

17
dụng đối với bị cáo
là phụ nữ có thai khi
phạm tội hay khi xét
xử phúc thẩm hoặc
đối với bị cáo là
người già yếu,
người dưới 18 tuổi;
nhau)
9. Xét 9A1. Nêu được khái 9B1.Lựa chọn được 9C1. Nhận xét,
lại bản niệm GĐT, kháng nghị cách giải quyết và ra đánh giá được các
án, GĐT, thẩm quyền của quyết định cần thiết quy định pháp luật
quyết HĐ GĐT. để giải quyết các về giám đốc thẩm,
định 9A1. Nêu được khái tình huống cụ thể về tái thẩm, đưa ra
đã có niệm Tái thẩm, kháng kháng nghị GĐT, tái quan điểm cá
hiệu nghị Tái thẩm, thẩm thẩm. nhân nhằm hoàn
lực quyền của HĐ tái thẩm. 9B2.Lựa chọn được thiện các quy định
pháp 9A3. Nêu được quy định cách giải quyết và ra pháp luật về:
luật. của pháp luật về thủ tục các quyết định phù Thẩm quyền
xem xét lại quyết định hợp với quy định về kháng nghị, căn
của HĐTPTANDTC. thẩm quyền của hội cứ kháng nghị,
đồng giám đốc thẩm thời hạn kháng
và tái thẩm trong nghị, giám đốc
các trường hợp cụ thẩm, tái thẩm;
thể; thẩm quyền của
9B3.Phân biệt được HĐGĐT,tái thẩm.
thủ tục giám đốc 9C2. Nhận xét,
thẩm, tái thẩm với đánh giá được các
xét xử sơ thẩm, quy định pháp luật
phúc thẩm. vềxem xét lại
quyết định của
HĐTPTANDTC;
đưa ra quan điểm
cá nhân nhằm
hoàn thiện các
quy định pháp luật
về thủ tục, thẩm
quyền của
HĐTPTANDTC

18
khi xem xét lại
quyết định đã có
HLPL

6.2. Tổng hợp mục tiêu nhận thức


Mục tiêu
Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Tổng
Vấn đề
Vấn đề 1 5 5 1 11
Vấn đề 2 6 5 1 12
Vấn đề 3 5 4 1 10
Vấn đề 4 4 3 1 8
Vấn đề 5 5 3 1 9
Vấn đề 6 5 5 2 12
Vấn đề 7 5 4 1 10
Vấn đề 8 5 4 1 10
Vấn đề 9 3 3 2 8
Tổng 43 36 11 90

7. MA TRẬN MỤC TIÊU NHẬN THỨC ĐÁP ỨNG CHUẨN ĐẦU


RA CỦA HỌC PHẦN
Chuẩn
Mục Chuẩn kiến thức Chuẩn kỹ năng
năng lực
tiêu
K1 K2 K3 K4 K5 K6 S7 S8 S9 S10 S11 S12 T13 T14
1A1 x x x x
1A2 x x x x
1A3 x x x x
1A4 x x x x
1A5 x x x x
1B1 x x x x
1B2 x x x x
1B3 x x x x

19
Chuẩn
Mục Chuẩn kiến thức Chuẩn kỹ năng
năng lực
tiêu
K1 K2 K3 K4 K5 K6 S7 S8 S9 S10 S11 S12 T13 T14
1B5 x x x x
1B5 x x x x
1C2 x x x x
2A1 x x x x x
2A2 x x x x x
2A3 x x x x x
2A4 x x x x x
2A5 x x x x x
2A6 x x x x x
2B1 x x x x x
2B2 x x x x x
2B3 x x x x x
2B4 x x x x x
2B5 x x x x x
2C1 x x x x
3A1 x x x x x
3A2 x x x x x
3A3 x x x x x
3A4 x x x x x
3A5 x x x x x
3B1 x x x x x
3B2 x x x x x
3B3 x x x x x
3B4 x x x x x
3C1 x x x x x
4A1 x x x x x
4A2 x x x x x
4A3 x x x x x
4A4 x x x x x
4B5 x x x x x
4B6 x x x x x

20
Chuẩn
Mục Chuẩn kiến thức Chuẩn kỹ năng
năng lực
tiêu
K1 K2 K3 K4 K5 K6 S7 S8 S9 S10 S11 S12 T13 T14
4B1 x x x x x
4C2 x x x x x
5A1 x x x x x x
5A2 x x x x x x
5A3 x x x x x x
5A4 x x x x x x
5A5 x x x x x x
5B1 x x x x x x
5B2 x x x x x x
5B3 x x x x x x
5C1 x x x x x x
6A1 x x x x x x
6A2 x x x x x x
6A3 x x x x x x
6A4 x x x x x x
6A5 x x x x x x
6B1 x x x x x x
6B2 x x x x x x
6B3 x x x x x x
6B4 x x x x x x
6B5 x x x x x x
6C1 x x x x x x
6C2 x x x x x x
7A1 x x x x x x
7A2 x x x x x x
7A3 x x x x x x
7A4 x x x x x x
7A5 x x x x x x
7B1 x x x x x x
7B2 x x x x x x
7B3 x x x x x x

21
Chuẩn
Mục Chuẩn kiến thức Chuẩn kỹ năng
năng lực
tiêu
K1 K2 K3 K4 K5 K6 S7 S8 S9 S10 S11 S12 T13 T14
7B4 x x x x x x
7C1 x x x x x x
8A1 x x x x x x
8A2 x x x x x x
8A3 x x x x x x
8A4 x x x x x x
8A5 x x x x x x
8A6 x x x x x x
8B1 x x x x x x
8B2 x x x x x x
8B3 x x x x x x
8B4 x x x x x x
8B5 x x x x x x
8B6 x x x x x x
8C1 x x x x x x
8C2 x x x x x x
9A1 x x x x x x
9A2 x x x x x x
9A3 x x x x x x
9B1 x x x x x x
9B2 x x x x x x
9B3 x x x x x x
9C1 x x x x x x
9C2 x x x x x x

8. HỌC LIỆU
8.1. Tài liệu tham khảo bắt buộc
* Giáo trình:
1. Trường Đại học Luật Hà Nội, Giáo trình luật TTHS Việt Nam, Nxb.
CAND, Hà Nội, 2019, 2020, 2021

22
* Sách
Phạm Mạnh Hùng (chủ biên), Bình luận khoa học BLTTHS năm 2015,
Nxb Lao Động , Hà Nội, năm 2018.
* Văn bản quy phạm pháp luật
1. Hiến pháp nước CHXHCN Việt Nam năm 2013
2. BLTTHS của nước CH XHCN Việt Nam năm 2015.
3.BLHS của nước CHXHCN Việt Nam năm 2015 (sửa đổi, bổ sung năm
2017)
4. BLDS của nước CHXHCNVN năm 2015.
5. Luật luật sư năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật luật
sư năm 2012
6. Luật tổ chức toà án nhân dân năm 2014.
7. Luật tổ chức viện kiểm sát nhân dân năm 2014.
8. Luật trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017.
9.Luật tổ chức cơ quan điều tra hình sự 2015.
10.Luật thi hành tạm giữ tạm giam năm 2015.
11.Luật trợ giúp pháp lý năm 2017
12.Luật thi hành án hình sự năm 2019
13. Nghị quyết số 05/2017/NQ- HĐTP ngày 19/9/2017 ban hành một số biểu
mẫu trong giai đoạn xét xử vụ án, xét lại bản án, quyết định đã có hiệu lực
pháp luật của Bộ luật tố tụng hình sự
14.Nghị định của Chính phủ số 82/2011/NĐ-CP ngày 16/9/2011 quy định
về việc thi hành án tử hình bằng hình thức tiêm thuốc độc.
15. Nghị định của Chính phủ số 47/2013/NĐ-CP ngày13/5 /2013 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định của Chính phủ số 82/2011/NĐ-CP ngày
16/9/2011 quy định về việc thi hành án tử hình bằng hình thức tiêm thuốc
độc.
16. Quy chế công tác thực hành quyền công tố và kiểm sát việc khởi tố,
điều tra và truy tố ngày 17/4/2020 của Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân
tối cao.
17. Quy chế Công tác thực hành quyền công tố, kiểm sát xét xử vụ án hình
sự ngày 18/12/2017 của Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao.
18.Thông tư số 02/2017/TTLT- TANDTC-VKSNDTC- BCA-BQP ngày 22

23
tháng 12 năm 2017 quy định việc phối hợp giữa các cơ quan tiến hành tố
tụng trong thực hiện một số quy định của Bộ luật tố tụng hình sự về trả hồ
sơ để điều tra bổ sung.
19. Thông tư liên tịch số 01/2017/TTLT-BCA-BQP-BTC-BNN&PTNT-
VKSNDTC ngày 29 tháng 12 năm 2017 hướng dẫn thi hành quy định của
Bộ luật tố tụng hình sự về tiếp nhận, giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm
và kiến nghị khởi tố.
20. Thông tư liên tịch số 06/2018/TTLT- BCA-BQP – BTC- VKSNDTC-
TANDTC ngày 07/8/2018 quy định chi tiết về trình tự, thủ tục, mức tiền đặt;
việc tạm giữ, hoàn trả, tịch thu, nộp ngân sách nhà nước số tiền đã đặt để bảo
đảm.
21. Thông tư liên tịch 02/2018/TTLT-BCA-VKSNDTC-TANDTC quy
định chi tiết trình tự, thủ tục, thời hạn, địa điểm bị can, người đại diện theo
pháp luật của pháp nhân thương mại đọc, ghi chép bản sao tài liệu hoặc tài
liệu được số hóa liên quan đến việc buộc tội, gỡ tội hoặc bản sao tài liệu
khác liên quan đến bào chữa.
22.Thông tư liên tịch 03/2018/TTLT-BCA-VKSNDTC-TANDTC-
BQP ngày 01 tháng 02 năm 2018 hướng dẫn trình tự, thủ tục thực hiện ghi
âm hoặc ghi hình có âm thành việc hỏi cung bị can; sử dụng, bảo quản, lưu
trữ kết quả ghi âm hoặc ghi hình có âm thanh việc hỏi cung bị can trong
quá trình điều tra, truy tố, xét xử.
23.Thông tư liên tịch số 04/2018/TTLT-BCA-BQP-TANDTC-
VKSNDTC quy định phối hợp thực hiện quy định của Bộ luật TTHS 2015
về tha tù trước thời hạn có điều kiện.
24. Nghị định 30/2018/NĐ-CP quy định chi tiết việc thành lập và hoạt
động của Hội đồng định giá tài sản; trình tự, thủ tục định giá tài sản.
25.Thông tư liên tịch số 10/2018 TTLT-BTP-BCA-BQP-BTC-TANDTC-
VKSNDTC ngày 29/6/2018 quy định về phối hợp thực hiện trợ giúp pháp lý
trong tố tụng
8.2. Tài liệu tham khảo lựa chọn
* Sách
1. Nguyễn Hòa Bình, Những nội dung mới trong Bộ luật tố tụng hình sự
năm 2015, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội, năm 2016.
2. Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Những nội dung cơ bản của các đạo
luật mới về tư pháp hình sự, Nxb Thông tin và truyền thông, Hà Nội, năm

24
2017.
3. Vũ Gia Lâm, Những nội dung mới của Bộ Luật Tố Tụng hình sự năm
2015, Nhà xuất bản Tư Pháp, năm 2017
4. Tòa án nhân dân tối cao, Quyết định giám đốc thẩm, tái thẩm của Hội
đồng thẩm phán tòa án nhân dân tối cao về hình sự năm 2010- 2012, Hà
nội, năm 2014.
* Bài nghiên cứu khoa học
1. Vũ Gia Lâm, Thực hiện nguyên tắc suy đoán vô tội trong quy định về
đình chỉ điều tra, đình chỉ vụ án của Bộ luật tố tụng hình sự năm 2015, Tạp
chí Viện kiểm sát nhân dân, số 12/2016, tr.5-11.
2. Vũ Gia Lâm, Quy định của Bộ luật tố tụng hình sự năm 2015 về bản
án, quyết định được thi hành ngay, Tạp chí Luật học, số 6/2016, tr. 42-49.
3. Vũ Gia Lâm, Thủ tục tố tụng truy cứu trách nhiệm hình sự Pháp nhân
của Bộ luật tố tụng hình sự năm 2015, Tạp chí Khoa học Kiểm sát, số 4
(12)/2016, tr.11-16; 63.
4. Vũ Gia Lâm, Về giới hạn xét xử sơ thẩm vụ án hình sự trong BLTTHS
năm 2015, Tạp chí Viện kiểm sát nhân dân, số 22/2016, tr.40-46.
5. Vũ Gia Lâm, Thay đổi quyết định khởi tố vụ án, quyết định khởi tố bị
can trong Bộ luật tố tụng hình sự năm 2015, Tạp chí Viện kiểm sát nhân
dân, số 2/2016, tr.23-30.
6. Vũ Gia Lâm, Nguyên tắc tranh tụng trong xét xử của Bộ luật tố tụng
hình sự năm 2015 và việc triển khai thực hiện, Tạp chí Viện kiểm sát nhân
dân, số 21/2017, tr.18-22.
7. Phan Thị Thanh Mai, Một số ý kiến về chuyển vụ án trong giai đoạn
xét xử sơ thẩm vụ án hình sự, Tạp chí luật học, số 5/2016
8. Phan Thị Thanh Mai, Một số ý kiến về khởi tố, điều tra,truy tố, xét xử
người phạm nhiều tội, Tạp chí luật học, số 6/2017
9. Phan Thị Thanh Mai, Một số ý kiến về những điểm mới trong quy
định của Bộ luật tố tụng hình sự năm 2015 về giám đốc thẩm, Tạp chí nghề
luật, số 8/2017
10. Mai Thanh Hiếu, Giới hạn xét xử theo truy tố, Tạp chí luật học, số
3/2017, Tr 18-27.

25
11. Vũ Gia Lâm, Thủ tục phiên tòa xét xử sơ thẩm và việc bảo đảm tranh
tụng trong xét xử sơ thẩm vụ án hình sự, Tạp chí Khoa học kiểm sát số 2
(28)/2019.
12. Trần Thị Liên, “Chức năng thực hành quyền công tố và kiểm sát hoạt
động tư pháp trong tố tụng hình sự”, Tạp chí Luật học số 2/2019.
13. Mai Thanh Hiếu, Quyền sửa bản án sơ thẩm của Tòa án cấp phúc
thẩm trong tố tụng hình sự Việt Nam, Tạp chí luật học, số 5/2019, Tr 43-
54.
14. Trường ĐH Luật Hà Nội, Đề tài NCKH cấp trường “Thủ tục xét xử sơ
thẩm vụ án hình sự theo quy định của Bộ luật tố tụng hình sự năm 2015”
(nghiệm thu: 12/6/2019)
8.3. Websites
1. http://www.nclp.gov.vn
2. http://www.vietlaw.gov.vn
3. http://www.vietnamlawjournal.com.vn.
9. HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY-HỌC
9.1. Lịch trình chung dành cho đào tạo VB thứ nhất chính quy

Hình thức tổ chức dạy-học Tổng


Tuần VĐ
LT Seminar LVN TNC KTĐG số
1 1 2 2 4 4
2 2 2 4 4
3 2 2 4 4
4 2 2 4 4
5 3 2 2 4 4
6 4 2 2 4 4
7 5 2 2 4 4
8 6 2 2 4 4
9 6 2 4 4
10 6 2 4 4

26
11 7 2 2 4 4
12 7 2 4 4
13 7 2 4 4 Kiểm tra BTCN
14 8 2 2 4 4
15 9 2 1 4 4
Tổng số tiết 18 24 60 60 162
9.2. Lịch trình chung dành cho đào tạo tại phân hiệu và hệ VLVH

Hình thức tổ chức dạy-học Tổng


Tuần VĐ
LT Seminar LVN TNC KTĐG số
1 1-6 12 14 40 40
2 7-9 6 10 20 20 Kiểm tra BTCN
Tổng số tiết 18 24 60 60 162
9.3. Lịch trình chung dành cho đào tạo VB thứ hai chính quy

Hình thức tổ chức dạy-học Tổng


Tuần VĐ
LT Seminar LVN TNC KTĐG số
1 1-3 6 10 20 20
2 4-6 6 10 20 20
3 7- 9 6 4 20 20 Kiểm tra BTCN
Tổng số tiết 18 24 60 60 162

9.4. Lịch trình chi tiết


Tuần 1: Vấn đề 1
Hình thức
Số Yêu cầu
tổ chức Nội dung chính
tiết SV chuẩn bị
dạyhọc
LT 2 Giới thiệu đề cương *Đọc:
môn học; Trình bày các - Chương I, Chương II Giáo
khái niệm: TTHS, luật trình luật TTHS, Trường Đại học

27
TTHS, các giai đoạn luật Hà Nội, Nxb. CAND, Hà
TTHS; Nêu, phân tích Nội, năm 2022
làm rõ nội dung và điều
- Từ Điều 1 - Điều 33, Bình luận
kiện bảo đảm thực hiệnkhoa học BLTTHS năm 2015,
các nguyên tắc quy định
Phạm Mạnh Hùng (chủ biên),
tại các điều 9, 13, 15,
Nxb Lao Động , Hà Nội, năm
16, 26 BLTTHS, trong 2018.
đó có nội dung liên - Đọc các tài liệu khác có liên
quan đến bình đẳng giới
quan được liệt kê trong ĐC môn
học.
(Những tài liệu này được sử
dụng trong tuần 1).
Seminar 2 Giải đáp thắc mắc về Đọc tài liệu và chuẩn bị các câu
nội dung đã học. Tập hỏi về nội dung thảo luận.
trung thảo luận các
nguyên tắc đặc thù;
nhiệm vụ của luật
TTHS; các nguyên tắc
quy định tại các điều
10, 14, 22, 23, 30.
Sinh viên làm việc Các nhóm tự lựa chọn các câu
nhóm, tranh luận về các hỏi cần thảo luận.
LVN 4
vấn đề cần thảo luận
trong giờ thảo luận.
TNC 4 SV tự nghiên cứu Đọc tài liệu và chuẩn bị các câu
chương I giáo trình và hỏi về nội dung thảo luận.
đọc các tài liệu tham
khảo.
- Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
Tư vấn tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 14h00 đến 16h30 thứ tư
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn luật TTHS
Tuần 2: Vấn đề 2
Hình thức
Số Yêu cầu
tổ chức Nội dung chính
tiết SV chuẩn bị
dạyhọc
28
2 Giới thiệu khái quát về cơ *Đọc:
LT
quan, người có thẩm - Chương III, chương IVGiáo
quyền tiến hành tố tụng; trình luật TTHS, Trường Đại
việc thay đổi người có học Luật Hà Nội, Nxb.
thẩm quyền tiến hành tố CAND, Hà Nội,năm 2022
tụng (trường hợp thay đổi, - Điều 34 - Điều 84, Bình luận
quyền đề nghị thay đổi, khoa học BLTTHS năm 2015,
thẩm quyền, thủ tục); Phạm Mạnh Hùng (chủ biên),
người tham gia tố tụng: Nxb Lao Động , Hà Nội, năm
khái niệm, đặc điểm để 2018.
xác định tư cách của - Đọc các tài liệu khác có liên
người bị buộc tội, bị hại, quan được liệt kê trong ĐC
nguyên đơn dân sự, bị đơn môn học
dân sự, người có quyền (Những tài liệu này được sử
lợi, nghĩa vụ liên quan, dụng trong tuần 2 , 3 và 4).
người bào chữa, người làm
chứng.
Sinh viên làm việc nhóm, Các nhóm tự lựa chọn các câu
tranh luận về các vấn đề hỏi cần thảo luận.
LVN 4
cần thảo luận trong giờ
thảo luận.
TNC 4 SV tự nghiên cứu chương Đọc tài liệu và chuẩn bị các
II giáo trình và đọc các tài câu hỏi về nội dung thảo luận.
liệu tham khảo.
- Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
Tư vấn tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 14h00 đến 16h30 thứ tư
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn luật TTHS
Tuần 3: Vấn đề 2
Hình thức
Số Yêu cầu
tổ chức Nội dung chính
tiết SV chuẩn bị
dạyhọc
Seminar 2 Hướng dẫn thảo luận về nhiệm Đọc tài liệu sử dụng
vụ, quyền hạn của cơ quan có cho bài học và chuẩn bị
thẩm quyền tiến hành tố tụng, các câu hỏi về nội dung
người có thẩm quyền tiến hành tố thảo luận.

29
tụng; việc thay đổi người có thẩm
quyền tiến hành tố tụng
Nhóm trưởng phân công từng Từng cá nhân nghiên
thành viên thực hiện những phần cứu trước tài liệu có
việc cụ thể để hoàn thành nhiệm liên quan đến nội dung
LVN 4
vụ mà GV đã giao cho nhóm. làm việc nhóm. Thống
nhất thời gian, địa điểm
LVN.
TNC 4 SV tự nghiên cứu chương II giáo Đọc tài liệu và chuẩn bị
trình và đọc các tài liệu tham các câu hỏi về nội dung
khảo. cần thảo luận.
- Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
Tư vấn tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 14h00 đến 16h30 thứ tư
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn luật TTHS
Tuần 4: Vấn đề 2
Hình thức
Số Yêu cầu
tổ chức Nội dung chính
tiết SV chuẩn bị
dạyhọc
Seminar 2 Hướng dẫn thảo luận về Đọc tài liệu sử dụng cho bài
quyền và nghĩa vụ của học và chuẩn bị các câu hỏi
người tham gia tố tụng; xác về nội dung thảo luận.
định tư cách người tham gia
tố tụng trong các tình huống
cụ thể .
Nhóm trưởng phân công Từng cá nhân nghiên cứu
từng thành viên thực hiện trước tài liệu có liên quan
LVN 4 những phần việc cụ thể để đến nội dung làm việc nhóm.
hoàn thành nhiệm vụ mà GV Thống nhất thời gian, địa
đã giao cho nhóm. điểm LVN.
TNC 4 SV tự nghiên cứu chương II Đọc tài liệu và chuẩn bị các
giáo trình và đọc các tài liệu câu hỏi về nội dung cần thảo
tham khảo. luận.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...

30
- Thời gian: Từ 14h00 đến 16h30 thứ tư
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn luật TTHS
Tuần 5: Vấn đề 3
Hình thức
Số Yêu cầu
tổ chức Nội dung chính
tiết SV chuẩn bị
dạyhọc
LT 2 Khái niệm và các thuộc tính *Đọc:
của chứng cứ; phân tích các - Chương V Giáo trình luật
nguồn chứng cứ vật chứng, TTHS, Trường Đại học Luật
lời khai của người bị buộc Hà Nội, Nxb. CAND, Hà
tội, bị hại, người làm chứng; Nội, năm 2019, 2020, 2021.
đối tượng chứng minh; nghĩa - Điều 85 - Điều 108, Bình
vụ chứng minh; quá trình luận khoa học BLTTHS
chứng minh năm 2015, Phạm Mạnh
Hùng (chủ biên), Nxb Lao
Động , Hà Nội, năm 2018.
(Những tài liệu này được sử
dụng trong tuần 5).
Seminar 2 Xác định nguồn chứng cứ; Đọc tài liệu và chuẩn bị các
chứng cứ và phân loại chứng câu hỏi về nội dung thảo
cứ trong các tình huống cụ luận.
thể.
So sánh các loại nguồn
chứng cứ; xác định vật
chứng và cách xử lí vật
chứng trong trường hợp cụ
thể.
Nhóm trưởng phân công Từng cá nhân nghiên cứu
từng thành viên thực hiện trước tài liệu có liên quan
LVN 4 những phần việc cụ thể để đến nội dung làm việc
hoàn thành nhiệm vụ mà GV nhóm. Thống nhất thời gian,
đã giao cho nhóm. địa điểm LVN.
TNC 4 SV tự nghiên cứu chương III Đọc tài liệu và chuẩn bị các
giáo trình và đọc các tài liệu câu hỏi về nội dung cần thảo
tham khảo. luận.

31
- Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
Tư vấn tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 14h00 đến 16h30 thứ tư
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn luật TTHS
Tuần 6: Vấn đề 4
Hình thức
Số Yêu cầu
tổ chức Nội dung chính
tiết SV chuẩn bị
dạyhọc
LT 2 Khái niệm biện pháp ngăn * Đọc:
chặn, biện pháp cưỡng chế; - Chương VI Giáo trình
căn cứ áp dụng biện pháp luật TTHS, Trường Đại
ngăn chặn;phân tích các biện học Luật Hà Nội,
pháp bắt, tạm giữ, tạm giam; Nxb.CAND, Hà Nội, năm
giới thiệu các biện pháp 2022
cưỡng chế khác. Làm rõ sự - Từ Điều 109 - Điều 130,
khác biệt trong quy định về việcBình luận khoa học
áp dụng biện pháp ngăn chặn BLTTHS năm 2015,
(bắt người, khám xét khi bắt Phạm Mạnh Hùng (chủ
người; Tạm giam) đối với biên), Nxb Lao Động , Hà
người bị buộc tội là phụ nữ có Nội, năm 2018.
thai, phụ nữ đang nuôi con dưới - Đọc các tài liệu khác có
36 tháng tuổi, người già yếu; liên quan được liệt kê
người dưới 18 tuổi so với đối trong ĐC môn học
tượng khác. (Những tài liệu này được
sử dụng trong tuần 6).
Seminar 2 - So sánh các biện pháp ngăn Đọc tài liệu và chuẩn bị
chặn. Lựa chọn áp dụng các câu hỏi về nội dung
BPNC trong từng trường hợp thảo luận
cụ thể. Giải quyết việc áp
dụng, thay đổi, huỷ bỏ biện
pháp ngăn chặn trong các tình
huống cụ thể
- Thảo luận về biện pháp
cưỡng chế khác
Tiếp tục làm việc nhóm để Các nhóm tự lựa chọn các
LVN 4
hoàn thành công việc của nhóm. câu hỏi cần thảo luận.
TNC 4 SV tự nghiên cứu chương IV Đọc tài liệu và chuẩn bị

32
giáo trình và đọc các tài liệu các câu hỏi về nội dung
tham khảo. cần thảo luận
- Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
Tư vấn tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 14h00 đến 16h30 thứ tư
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn luật TTHS
Tuần 7 : Vấn đề 5
Hình thức
Số Yêu cầu
tổ chức Nội dung chính
tiết SV chuẩn bị
dạyhọc
Thẩm quyền khởi tố vụ án hình * Đọc:
LT 2
sự; căn cứ khởi tố vụ án hình sự; - Chương VII Giáo
căn cứ không khởi tố vụ án hình trình luật TTHS,
sự; khởi tố vụ án theo yêu cầu Trường Đại học Luật
của bị hại Hà Nội, Nxb. CAND,
Chú ý căn cứ, điều kiện khởi tố Hà Nội, năm 2022
vụ án liên quan đến độ tuổi, giới- Từ Điều 143 - Điều
tính. 162, Bình luận khoa
học BLTTHS năm
2015, Phạm Mạnh
Hùng (chủ biên), Nxb
Lao Động , Hà Nội,
năm 2018.
- Đọc các tài liệu khác
có liên quan được liệt
kê trong ĐC môn học
(Các tài liệu này được
sử dụng cho tuần 7)
Seminar 2 Thảo luận làm rõ căn cứ khởi tố Đọc tài liệu và chuẩn bị
vụ án hình sự; Thẩm quyền khởi các câu hỏi về nội dung
tố vụ án hình sự; Thảo luận làm thảo luận
rõ trình tự khởi tố vụ án; Lý do
một số trường hợp phạm tội chỉ
được khởi tố vụ án khi có yêu
cầu của bị hại, người đại diện
của họ trong đó có các tội xâm
phạm nhân phẩm, danh dự của

33
con người có liên quan đến giới
tính (bị hại chủ yếu là phụ
nữ).xác định cách giải quyết của
cơ quan có thẩm quyền khởi tố
trong các tình huống cụ thể có liên
quan đến việc khởi tố vụ án theo
yêu cầu của bị hại và việc toà án
khởi tố vụ án.
Tiếp tục làm việc nhóm để hoàn Các nhóm tự lựa chọn
LVN 4 thành công việc của nhóm. các câu hỏi cần thảo
luận.
TNC 4 SV tự nghiên cứu chương V Đọc tài liệu và chuẩn bị
giáo trình và đọc các tài liệu các câu hỏi về nội dung
tham khảo. cần thảo luận
- Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
Tư vấn tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 14h00 đến 16h30 thứ tư
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn luật TTHS

Tuần 8: Vấn đề 6
Hình thức
Số Yêu cầu
tổ chức Nội dung chính
tiết SV chuẩn bị
dạyhọc
LT 2 Một số quy định chung * Đọc:
về điều tra: thẩm quyền - Chương VIII, IX Giáo trình
điều tra, nhập tách vụ án luật TTHS, Trường Đại học
để điều tra; giới thiệu về Luật Hà Nội, Nxb. CAND, Hà
các hoạt động điều tra; Nội, năm 2019, 2020, 2021.
tạm đình chỉ điều tra và - Từ Điều 163 - Điều 249,
kết thúc điều tra; các Bình luận khoa học BLTTHS
quyết định của VKS năm 2015, Phạm Mạnh Hùng
trong giai đoạn truy tố: (chủ biên), Nxb Lao Động ,
quyết định trả hồ sơ để Hà Nội, năm 2018.
điều tra bổ sung; tạm (Những tài liệu này được sử
đình chỉ, đình chỉ vụ án; dụng cho tuần 8, 9 và 10)
quyết định truy tố bị can.
LVN 4 Tiếp tục làm việc nhóm Các nhóm tự lựa chọn các câu
34
để hoàn thành công việc hỏi cần thảo luận.
của nhóm.
TNC 4 SV tự nghiên cứu Đọc tài liệu và chuẩn bị các
chương VI giáo trình và câu hỏi về nội dung cần thảo
đọc các tài liệu tham luận
khảo.
- Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
Tư vấn tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 14h00 đến 16h30 thứ tư
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn luật TTHS
Tuần 9: Vấn đề 6
Hình thức
Số Yêu cầu
tổ chức Nội dung chính
tiết SV chuẩn bị
dạyhọc
Seminar 2 Xác định thẩm quyền điều Đọc tài liệu và chuẩn bị các
tra, nhập và tách vụ án hình sự câu hỏi về nội dung thảo
để điều tra trong các tình luận.
huống cụ thể; các loại thời
hạn trong giai đoạn điều tra.
Tiếp tục làm việc nhóm để Các nhóm tự lựa chọn
LVN 4
hoàn thành công việc của nhóm. các câu hỏi cần thảo luận.
TNC 4 SV tự nghiên cứu chương VI Đọc tài liệu và chuẩn bị
giáo trình và đọc các tài liệu các câu hỏi về nội dung
tham khảo. cần thảo luận
- Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
Tư vấn tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 14h00 đến 16h30 thứ tư
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn luật TTHS
Tuần 10: Vấn đề 6
Hình thức
Số Yêu cầu
tổ chức Nội dung chính
tiết SV chuẩn bị
dạyhọc
Seminar 2 - Thảo luận về các hoạt động điều Đọc tài liệu sử dụng
tra. Làm rõ nguyên tắc tiến hành cho bài học và
một số hoạt động điều tra liên quan chuẩn bị các câu hỏi

35
đến vấn đề giới và bình đẳng giới, về nội dung thảo
có thể tác động trực tiếp đến quyền luận
con người như khám xét, xét dấu
vết trên thân thể (khám xét người bị
bắt, bị tình nghi; xem xét dấu vết
trên thân thể)
- Lựa chọn các quyết định mà cơ
quan điều tra cần áp dụng trong các
tình huống cụ thể.
- Thảo luận về các quyết định của
VKS trong giai đoạn truy tố
Phân công từng thành viên thực hiện Từng cá nhân
những phần việc cụ thể để hoàn nghiên cứu trước tài
thành nhiệm vụ mà GV đã giao cho liệu có liên quan đến
nhóm. nội dung làm việc
LVN 4
nhóm để có quan
điểm cá nhân về
từng nội dung của
BT nhóm.
TNC 4 SV tự nghiên cứu chương VI giáo Đọc tài liệu và
trình và đọc các tài liệu tham khảo chuẩn bị các câu hỏi
về nội dung cần thảo
luận
- Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
Tư vấn tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 14h00 đến 16h30 thứ tư
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn luật TTHS
Tuần 11: Vấn đề 7
Hình thức
Số Yêu cầu
tổ chức Nội dung chính
tiết SV chuẩn bị
dạyhọc
LT 2 - Thẩm quyền xét xử sơ *Đọc:
thẩm; các quyết định của - Chương X Giáo trình luật
Thẩm phán chủ tọa phiên TTHS, Trường Đại học Luật Hà
tòa trong giai đoạn chuẩn Nội, Nxb. CAND, Hà Nội, năm
bị xét xử; 2019, 2020, 2021.

36
- Từ Điều 250 - Điều 329,
- Các quy định chung về
Bình luận khoa học BLTTHS
xét xử vụ án hình sự và năm 2015, Phạm Mạnh Hùng
quy định chung về thủ (chủ biên), Nxb Lao Động , Hà
tục tố tụng tại phiên toà Nội, năm 2018.
sơ thẩm; (Những tài liệu này được sử
dụng trong tuần 11, 12 và 13).
Phân công từng thành Từng cá nhân nghiên cứu trước
viên thực hiện những tài liệu có liên quan đến nội
LVN 4 phần việc cụ thể để hoàn dung làm việc nhóm để có quan
thành nhiệm vụ mà GV điểm cá nhân về từng nội dung
đã giao cho nhóm. của BT nhóm.
TNC 4 SV tự nghiên cứu Đọc tài liệu và chuẩn bị các câu
chương VII giáo trình và hỏi về nội dung cần thảo luận
đọc các tài liệu tham
khảo
- Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
Tư vấn tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 14h00 đến 16h30 thứ tư
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn luật TTHS
Tuần 12: Vấn đề 7
Hình thức
Số Yêu cầu
tổ chức Nội dung chính
tiết SV chuẩn bị
dạyhọc
Seminar 2 - Xác định thẩm quyền xét xử Đọc tài liệu và chuẩn
trong tình huống cụ thể; So sánh bị các câu hỏi về nội
các QĐ tạm đình chỉ, đình chỉ vụ dung thảo luận.
án trong giai đoạn truy tố với
quyết định tạm đình chỉ vụ án,
đình chỉ vụ án trong giai đoạn xét
xử.
- Xác định quyết định thẩm phán
được phân công chủ tọa phiên toà
cần áp dụng ở giai đoạn chuẩn bị
xét xử trong trường hợp cụ thể. Lý
giải được sự khác biệt trong áp
dụng hình thức xét xử (công khai,
37
xử kín, xét xử tại trụ sở, xét xử lưu
động)có liên quan đến vấn đề giới,
độ tuổi của người tham gia tố
tụng.
Phân công từng thành viên thực Từng cá nhân nghiên
hiện những phần việc cụ thể để cứu trước tài liệu có
hoàn thành nhiệm vụ mà GV đã liên quan đến nội
LVN 4 giao cho nhóm. dung làm việc nhóm
để có quan điểm cá
nhân về từng nội dung
của BT nhóm.
TNC 4 SV tự nghiên cứu chương VII giáo Đọc tài liệu và chuẩn
trình và đọc các tài liệu tham khảo bị các câu hỏi về nội
dung cần thảo luận
- Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
Tư vấn tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 14h00 đến 16h30 thứ tư
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn luật TTHS

Tuần 13: Vấn đề 7


Hình thức
Số Yêu cầu
tổ chức Nội dung chính
tiết SV chuẩn bị
dạyhọc
Giải quyết các tình huống và lựa Đọc tài liệu đã liệt kê
Seminar 2
chọn cách giải quyết đúng trong tại tuần 12 và chuẩn bị
các tình huống cụ thể liên quan các câu hỏi về nội
đến các quy định chung về xét xử dung thảo luận.
vụ án hình sự và quy định chung
về thủ tục tố tụng tại phiên toà sơ
thẩm và trình tự phiên toà sơ
thẩm.Lý giải được sự khác biệt
trong áp dụng luật trong quyết
định hình phạt; trong áp dụng biện
pháp ngăn chặn để bảo đảm thi
hành án giữa các đối tượng bị
buộc tội có độ tuổi hoặc giới tính
khác nhau.

38
Phân công từng thành viên thực Từng cá nhân nghiên
hiện những phần việc cụ thể để cứu trước tài liệu có
hoàn thành nhiệm vụ mà GV đã liên quan đến nội
LVN 4 giao cho nhóm. dung làm việc nhóm
để có quan điểm cá
nhân về từng nội dung
của BT nhóm.
TNC 4 SV tự nghiên cứu chương VII giáo Đọc tài liệu và chuẩn
trình và đọc các tài liệu tham khảo bị các câu hỏi về nội
dung cần thảo luận
- Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
Tư vấn tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 14h00 đến 16h30 thứ tư
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn luật TTHS
KTĐG Kiểm tra BT cá nhân tại giờ Seminar
Tuần 14 : Vấn đề 8
Hình thức
Số Yêu cầu
tổ chức Nội dung chính
tiết SV chuẩn bị
dạyhọc
LT 2 - Kháng cáo, kháng nghị * Đọc:
phúc thẩm; Những quy định - Chương XI Giáo trình luật
chung về phúc thẩm và thủ TTHS, Trường Đại học Luật
tục phiên tòa phúc thẩm; Hà Nội, Nxb. CAND, Hà
thẩm quyền của toà án cấp Nội, năm 2022
phúc thẩm; Lý giải được sự- Từ Điều 330 - Điều 362;
khác biệt trong áp dụng luật
Bình luận khoa học
trong quyết định hình phạt;
BLTTHS năm 2015, Phạm
biện pháp ngăn chặn bảo Mạnh Hùng (chủ biên), Nxb
đảm thi hành án giữa các Lao Động , Hà Nội, năm
đối tượng bị buộc tội có độ
2018.
tuổi hoặc giới tính khác - Đọc các tài liệu khác có
nhau. liên quan được liệt kê trong
ĐC môn học
(Những tài liệu này được sử
dụng trong tuần 14).
Seminar 2 - So sánh kháng cáo với Đọc tài liệu và chuẩn bị các
kháng nghị phúc thẩm; so câu hỏi về nội dung thảo
39
sánh quy định chung về thủ luận.
tục tố tụng và trình tự
phiêntoà sơ thẩm với phiên
toà phúc thẩm.
- Giải quyết các tình huống
cụ thể về việc HĐXX phúc
thẩm giải quyết KC, KN và
ra các quyết định cần thiết.
Phân công từng thành viên Từng cá nhân nghiên cứu
thực hiện những phần việc trước tài liệu có liên quan đến
LVN 4 cụ thể để hoàn thành nhiệm nội dung làm việc nhóm để
vụ mà GV đã giao cho có quan điểm cá nhân về từng
nhóm. nội dung của BT nhóm.
TNC 4 SV tự nghiên cứu chương Đọc tài liệu và chuẩn bị các
VIII giáo trình và đọc các câu hỏi về nội dung cần thảo
tài liệu tham khảo luận
- Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
Tư vấn tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 14h00 đến 16h30 thứ tư
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn luật TTHS
Tuần 15 : Vấn đề 9
Hình thức
Số Yêu cầu
tổ chức Nội dung chính
tiết SV chuẩn bị
dạyhọc
- Kháng nghị GĐT; * Đọc:
Lý 2
Tái thẩm; quyền hạn - Chương XIII Giáo trình luật
thuyết
của tòa án GĐT; Tái TTHS, Trường Đại học Luật Hà
thẩm Nội, Nxb. CAND, Hà Nội, năm
2019, 2020, 2021.
- Thủ tục xem xét
- Từ Điều 370 - Điều 412 Bình luận
lại Quyết định đã cókhoa học BLTTHS năm 2015,
HLPL của HĐTP Phạm Mạnh Hùng (chủ biên), Nxb
TANDTC Lao Động , Hà Nội, năm 2018.
(Những tài liệu này được sử dụng
trong tuần 15).
Seminar 2 Diễn án (Thay thế Phòng thực hành diễn án của trường
cho giờ thảo luận )

40
Phân công từng Từng cá nhân nghiên cứu trước tài
thành viên thực hiện liệu có liên quan đến nội dung làm
những phần việc cụ việc nhóm để có quan điểm cá nhân
LVN 4
thể để hoàn thành về từng nội dung của BT nhóm.
nhiệm vụ mà GV đã
giao cho nhóm.
TNC 4 SV tự nghiên cứu Đọc tài liệu và chuẩn bị các câu hỏi
chương IX giáo trình về nội dung cần thảo luận
và đọc các tài liệu
tham khảo
- Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
Tư vấn tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 14h00 đến 16h30 thứ tư
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn luật TTHS

10. CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI HỌC PHẦN


- Theo quy định chung của Trường;
- BT được nộp đúng thời hạn theo quy định.
11. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
11.1. Đánh giá thường xuyên
- Kiểm diện: SV tham gia từ 75% số giờ quy định trở lên cho từng phần lý
thuyết hoặc thảo luận.
- Minh chứng tham gia LVN hoặc tham gia đóng vai, thực hành giải quyết
các tình huống.
11.2. Đánh giá định kì
Hình thức Tỉ lệ
Đánh giá nhận thức và thái độ tham gia thảo luận 10%
01 BT cá nhân hoặc BT nhóm 30%
Thi kết thúc học phần 60%

11.3. Tiêu chí đánh giá


 Đánh giá nhận thức và thái độ tham gia thảo luận
- Đánh giá nhận thức: Tự nghiên cứu và hiểu bài theo các bậc nhận thức (từ 1
đến 7 điểm)

41
- Thái độ tham gia thảo luận: Không tích cực / Tích cực (từ 1 đến 3 điểm)
- Tổng: 10 điểm
 BT cá nhân:
- Hình thức: Bài kiểm tra trắc nghiệm có giải thích (thực hiện trong giờ
thảo luận gồm 5 câu trắc nghiệm đúng sai có giải thích)
- Tiêu chí đánh giá
 Khẳng định đúng 1 điểm/1câu trắc nghiệm
 Nêu đúng cơ sở pháp lý 0.5 điểm/1câu trắc nghiệm
 Giải thích hợp lý, có tính thuyết phục 0.5 điểm/1câu trắc nghiệm
Tổng: 10 điểm
 Thi kết thúc học phần:
- Điều kiện dự thi:
+ Tham gia từ 75% số giờ quy định trở lên cho từng phần lý thuyết
hoặc thảo luận;
+ Điểm Bài tập nhóm hoặc Bài tập cá nhân lớn hơn 0 (không)
- Hình thức thi: Thi viết hoặc vấn đáp.
- Nội dung: 15 vấn đề trong đề cương học phần.
Yêu cầu: Đạt được 112 mục tiêu nhận thức được thể hiện trong mục 6 của
đề cương này.
- Tiêu chí đánh giá: Theo đáp án chi tiết của Bộ môn.
- Tiêu chí đánh giá thi viết theo hình thức tự luận kết hợp bán trắc nghiệm
và giải quyết tình huống (bài tập): Theo đáp án đề thi.
 Điểm cho câu bán trắc nghiệm (2 hoặc 4 câu) 4 điểm
 Điểm cho BT tình huống 4 điểm
 Điểm cho câu tự luận 2 điểm
Tổng: 10 điểm
(Thi kết thúc học phần, sinh viên được sử dụng BLTTHS khi làm
bài)
TRƯỞNG BỘ MÔN

42
MỤC LỤC

Trang
1. Thông tin về GV 3
2. Học phần tiên quyết 3
3. Tóm tắt nội dung học phần 4
4. Nội dung chi tiết của học phần 4
5. Chuẩn đầu ra của học phần 7
6. Mục tiêu nhận thức 9
7. Ma trận mục tiêu nhận thức 18
8. Học liệu 21
9. Hình thức tổ chức dạy-học 25
10. Chính sách đối với học phần 40
11. Phương pháp, hình thức kiểm tra đánh giá 40

43

You might also like