You are on page 1of 19

TRƯỜ NG ĐẠ I HỌ C LUẬ T HÀ NỘ I

KHOA PHÁP LUẬT DÂN SỰ

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

LUẬT TỐ TỤNG DÂN SỰ


(LƯU HÀNH NỘI BỘ)

Dùng cho hệ đào tạo chính quy ngành Luật khoá 45

HÀ NỘI - 2023

10
Tuần Nội dung

Tuần 1 Vấn đề 1 – Khái niệm và nguyên tắc

Tuần 2 và 3 Tuần 2 và 3: Vấn đề 2 – Thẩm quyền của toà án (bài này


khó và quan trọng nên cần học trong 2 tuần)

Tuần 4 Vấn đề 3 – Chủ thể trong tố tụng dân sự

Tuần 5 Vấn đề 4,5,6 – Chứng minh và chứng cứ; thời hạn, thời
hiệu, biện pháp khẩn cấp tạm thời, án phí, lệ phí

Tuần 6 và 7 Vấn đề 7 – Thủ tục giải quyết vụ án tại toà án cấp sơ


thẩm

Tuần 8 và 9 Vấn đề 8 – Thủ tục giải quyết vụ án tại toà án cấp phúc
thẩm

Tuần 10 Vấn đề 9 – Thủ tục xét lại bản án, quyết định của toà án
đã có hiệu lực pháp luật

Tuần 11 Giải đáp thắc mắc và làm bài tập tổng hợp của toàn bộ
chương trình

NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA HỌC PHẦN


Vấn đề 1. Khái niệm và các nguyên tắc cơ bản của luật tố tụng dân sự
Việt Nam
1. Khái niệm, đối tượng và phương pháp điều chỉnh của luật tố tụng dân sự
Việt Nam
2. Nhiệm vụ và nguồn của luật tố tụng dân sự Việt Nam
3. Quá trình phát triển của luật tố tụng dân sự Việt Nam
4. Khoa học luật tố tụng dân sự và hệ thống học phần
5. Khái niệm, đặc điểm và thành phần quan hệ pháp luật tố tụng dân sự
(việc tham gia vào quan hệ pháp luật tố tụng dân sự là bình đẳng, không
có sự phân biệt về giới)
6. Khái niệm và nội dung các nguyên tắc cơ bản của luật tố tụng dân sự
Việt Nam (trong đó, các nguyên tắc cơ bản của luật tố tụng dân sự được
áp dụng bình đẳng đối với các đương sự, đặc biệt là nguyên tắc bình
đẳng về quyền và nghĩa vụ trong tố tụng dân sự phải bảo đảm sự nhạy
cảm về giới)
Vấn đề 2. Thẩm quyền của toà án nhân dân
1. Khái niệm và cơ sở xác định thẩm quyền của toà án
2. Thẩm quyền dân sự của tòa án theo loại việc (trong đó việc xác định
thẩm quyền giải quyết các tranh chấp, yêu cầu về HNGĐ phải bảo đảm
sự bình đẳng về giới).
3. Thẩm quyền dân sự của tòa án theo cấp và theo lãnh thổ
4. Chuyển vụ việc dân sự cho toà án khác; giải quyết tranh chấp về thẩm
quyền; tách và nhập vụ án dân sự
Vấn đề 3. Cơ quan tiến hành tố tụng, người tiến hành tố tụng và người
tham gia tố tụng dân sự
1. Khái niệm, đặc điểm và thành phần cơ quan tiến hành tố tụng, người
tiến hành tố tụng và người tham gia tố tụng dân sự
2. Nhiệm vụ và quyền hạn của cơ quan tiến hành tố tụng, người tiến hành
tố tụng dân sự; căn cứ, thẩm quyền và thủ tục thay đổi người tiến hành
tố tụng
3. Quyền và nghĩa vụ của người tham gia tố tụng dân sự (trong đó, quyền
và nghĩa vụ của đương sự trong tố tụng dân sự là bình đẳng, không phân
biệt đối xử giữa các đương sự có các giới tính khác nhau)
Vấn đề 4. Chứng minh và chứng cứ trong tố tụng dân sự
1. Khái niệm, ý nghĩa, chủ thể và nghĩa vụ chứng minh trong tố tụng dân
sự (trong đó nhấn mạnh sự bình đẳng về nghĩa vụ chứng minh đối với
yêu cầu hoặc phản đối yêu cầu của đương sự - không phân biệt về giới)
2. Đối tượng chứng minh trong tố tụng dân sự và những tình tiết, sự kiện
không phải chứng minh
3. Khái niệm, đặc điểm, nguồn của chứng cứ
4. Hoạt động cung cấp, thu thập, nghiên cứu, đánh giá bảo quản, bảo vệ
chứng cứ (trong đó nhấn mạnh sự bình đẳng về quyền và nghĩa vụ cung
cấp, thu thập, nghiên cứu, đánh giá, sử dụng chứng cứ của các đương
sự, không phân biệt về giới tính)
Vấn đề 5. Biện pháp khẩn cấp tạm thời; cấp, tống đạt, thông báo các
văn bản tố tụng; thời hạn tố tụng, thời hiệu khởi kiện và thời hiệu yêu
cầu
1. Khái niệm, ý nghĩa, quyền yêu cầu áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời
(quyền yêu cầu áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời của đương sự là
bình đẳng, không có sự phân biệt về giới; việc áp dụng các biện pháp
khẩn cấp tạm thời đối với các đương sự là bình đẳng, không có sự phân
biệt về giới)
2. Thẩm quyền, thủ tục áp dụng, thay đổi, huỷ bỏ biện pháp khẩn cấp tạm
thời (thủ tục áp dụng, thay đổi, huỷ bỏ biện pháp khẩn cấp tạm thời đối
với các đương sự là bình đẳng, không có sự phân biệt về giới)
3. Khiếu nại, kiến nghị về quyết định áp dụng, thay đổi, huỷ bỏ hoặc
không áp dụng, thay đổi, huỷ bỏ biện pháp khẩn cấp tạm thời và trách
nhiệm do áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời không đúng (quyền
khiếu nại đối với việc áp dụng thay đổi, huỷ bỏ hoặc không áp dụng,
thay đổi, huỷ bỏ biện pháp khẩn cấp tạm thời và trách nhiệm do áp dụng
biện pháp khẩn cấp tạm thời không đúng được áp dụng như nhau đối
với các đương sự, không có sự phân biệt về giới)
4. Cấp, tống đạt, thông báo văn bản tố tụng (thủ tục cấp, tống đạt, thông
báo văn bản tố tụng đối với các đương sự được áp dụng như nhau,
không có sự phân biệt về giới)
5. Thời hạn tố tụng, thời hiệu khởi kiện và thời hiệu yêu cầu giải quyết
việc dân sự (thời hạn tố tụng, thời hiệu khởi kiện và thời hiệu yêu cầu
giải quyết việc dân sự được áp dụng như nhau đối với các đương sự,
không có sự phân biệt về giới)
Vấn đề 6. Án phí, lệ phí và chi phí tố tụng
1. Khái niệm, ý nghĩa, các loại án phí, lệ phí; mức án phí, lệ phí; nghĩa vụ
nộp tiền tạm ứng án phí, lệ phí; nghĩa vụ nộp án phí sơ thẩm, phúc thẩm,
lệ phí và miễn, giảm án phí, lệ phí (mức án phí, lệ phí và nghĩa vụ nộp
tiền tạm ứng án phí, lệ phí; nghĩa vụ nộp án phí sơ thẩm, phúc thẩm
được áp dụng như nhau giữa các đương sự, không phân biệt giới tính;
đồng thời căn cứ, thủ tục xét miễn, giảm án phí, lệ phí cũng được áp
dụng như nhau đối với các đương sự, không phân biệt về giới)
2. Khái niệm và nội dung các quy định của pháp luật về chi phí tố tụng
(việc xác định mức chi phí tố tụng như chi phí định giá tài sản, chi phí
giám định, chi phí xem xét tại chỗ… được áp dụng như nhau đối với các
đương sự, không phân biệt về giới)
Vấn đề 7. Thủ tục giải quyết vụ án dân sự tại toà án cấp sơ thẩm
1. Khái niệm, ý nghĩa, điều kiện, phạm vi và hình thức khởi kiện vụ án dân
sự (quyền khởi kiện, điều kiện, phạm vi, hình thức khởi kiện vụ án dân
sự được áp dụng như nhau đối với các đương sự, không có sự phân biệt
về giới)
2. Khái niệm, ý nghĩa và thủ tục thụ lí vụ án dân sự; căn cứ và thủ tục trả
lại đơn khởi kiện vụ án dân sự (trong đó và thủ tục thụ lí vụ án dân sự;
căn cứ và thủ tục trả lại đơn khởi kiện vụ án dân sự được áp dụng như
nhau đối với các đương sự, không có sự phân biệt về giới)
3. Chuẩn bị xét xử vụ án dân sự, hoà giải, tạm đình chỉ, đình chỉ giải quyết
vụ án dân sự và quyết định đưa vụ án dân sự ra xét xử (trong đó, thời
hạn và các công việc chuẩn bị xét xử sơ thẩm vụ án dân sự được áp
dụng như nhau đối với các đương sự, không có sự phân biệt về giới;
quyền tham gia hòa giải và thủ tục hòa giải được áp dụng như nhau đối
với các đương sự, không có sự phân biệt về giới; các căn cứ và thủ tục
ra các quyết định tạm đình chỉ, đình chỉ giải quyết vụ án dân sự, đưa vụ
án ra xét xử được áp dụng như nhau đối với các đương sự, không có sự
phân biệt về giới)
4. Khái niệm, ý nghĩa, nguyên tắc và thủ tục tiến hành phiên toà sơ thẩm;
những việc tiến hành sau phiên toà (trong đó, các nguyên tắc tiến hành
phiên tòa sơ thẩm dân sự, thành phần hội đồng xét xử, quyền tham gia
phiên tòa sơ thẩm dân sự, căn cứ và thủ tục hoãn, tạm ngừng phiên tòa
sơ thẩm dân sự, nội quy phiên tòa được áp dụng như nhau đối với các
đương sự, không có sự phân biệt về giới. Đồng thời, thủ tục tiến hành
phiên tòa sơ thẩm dân sự cũng bảo đảm quyền bình đẳng về giới trong
tố tụng dân sự)
Vấn đề 8. Thủ tục giải quyết vụ án dân sự tại toà án cấp phúc thẩm
1. Khái niệm và ý nghĩa phúc thẩm dân sự
2. Kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm (trong đó, quyền kháng
cáo, thời hạn kháng cáo, quyền thay đổi, bổ sung và rút kháng cáo của
các đương sự là bình đẳng, không có sự phân biệt về giới)
3. Xét xử phúc thẩm vụ án dân sự (trong đó, phạm vi xét xử phúc thẩm,
quyền tham gia thủ tục xét xử phúc thẩm được áp dụng như nhau đối
với các đương sự, không có sự phân biệt về giới)
Vấn đề 9. Thủ tục xét lại bản án, quyết định giải quyết vụ án dân sự
của toà án đã có hiệu lực pháp luật
1. Khái niệm, ý nghĩa của giám đốc thẩm; kháng nghị và thủ tục xét lại
bản án, quyết định giải quyết vụ án dân sự của toà án đã có hiệu lực
pháp luật theo thủ tục giám đốc thẩm (quyền đề nghị, thời hạn đề nghị
xét lại bản án, quyết định của tòa án đã có hiệu lực pháp luật theo thủ
giám đốc thẩm, quyền tham gia phiên tòa giám đốc thẩm của các đương
sự là bình đẳng, không có sự phân biệt về giới; đồng thời, thủ tục xét lại
bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật được áp dụng đối với các
đương sự là bình đẳng, không có sự phân biệt về giới)
2. Khái niệm, ý nghĩa của tái thẩm; kháng nghị và thủ tục xét lại bản án,
quyết định giải quyết vụ án dân sự của toà án đã có hiệu lực pháp luật
theo thủ tục tái thẩm (quyền đề nghị xét lại bản án, quyết định của tòa
án đã có hiệu lực pháp luật theo thủ tái thẩm, quyền tham gia phiên tòa
tái thẩm của các đương sự là bình đẳng, không có sự phân biệt về giới;
đồng thời, thủ tục xét lại bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật
được áp dụng đối với các đương sự là bình đẳng, không có sự phân biệt
về giới)
Lịch trình chi tiết

Tuần 1: Vấn đề 1 – Khái niệm và nguyên tắc


Hình thức Số
tổ chức giờ Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
dạy-học TC
Lí thuyết 2 - Khái niệm vụ việc dân * Đọc:
giờ sự, tố tụng dân sự và luật - BLTTDS phần thứ nhất “Những
TC tố tụng dân sự Việt Nam. quy định chung”.
- Đối tượng điều chỉnh - Chương I Giáo trình Luật tố
và phương pháp điều tụng dân sự Việt Nam, Trường
chỉnh của luật tố tụng Đại học Luật Hà Nội, Nxb.
dân sự Việt Nam. CAND, Hà Nội, 2019, tr. 9 - 35.
- Khái niệm, đặc điểm và
thành phần của quan hệ
pháp luật tố tụng dân sự
(nhấn mạnh việc tham
gia vào quan hệ pháp
luật tố tụng dân sự là
bình đẳng, không có sự
phân biệt về giới)
Lí thuyết 2 giờ - Khái niệm nguyên tắc * Đọc:
TC của luật tố tụng dân sự - Chương II BLTTDS: từ Điều 3
Việt Nam. đến Điều 25 BLTTDS.
- Nội dung một số - Chương I Giáo trình luật tố tụng
nguyên tắc cơ bản của dân sự, Trường Đại học Luật Hà
luật tố tụng dân sự Việt Nội, Nxb. CAND, Hà Nội, 2019,
Nam (các nguyên tắc tr. 36 - 56.
đều áp dụng bình đẳng
đối với tất cả các đương
sự, không có sự phân
biệt về giới tính, tôn
giáo…)
- Định hướng thảo luận
tuần 2.
Thảo luận 1 - Trao đổi về kết quả * Đọc:
giờ LVN tuần 1 và tuần 2. - Điều 16, các điều từ Điều 102
TC - Phân biệt vụ án dân sự đến Điều 106 Hiến pháp năm
và việc dân sự. 2013.
- Vai trò của luật TTDS - Điều 1 đến 5, Mục 7 – chương
Việt Nam. II LTCVKSND năm 2014.
- Phân loại các nguyên - Điều 5 đến Điều 15 LTCTAND
tắc của luật tố tụng dân năm 2014.
sự Việt Nam. - Chương I Giáo trình Luật tố
- Nội dung các nguyên tụng dân sự Việt Nam, Trường
tắc cơ bản của luật tố Đại học Luật Hà Nội, Nxb.
tụng dân sự Việt Nam. CAND, Hà Nội, 2019, tr. 9 - 56.
- Phân loại các nguyên - Thông tư liên tịch
tắc của luật tố tụng dân 02/2016/TTLT-TANDTC-
sự Việt Nam. VKSNDTC quy định việc phối
- Nội dung các nguyên hợp giữa Viện kiểm sát nhân dân
tắc cơ bản của luật tố và Tòa án nhân dân trong việc thi
tụng dân sự Việt Nam. hành quy định của Bộ luật tố tụng
dân sự.
* Chuẩn bị câu hỏi và tình huống
để tham gia thảo luận trên lớp.

Tuần 2 và 3: Vấn đề 2 – Thẩm quyền của toà án


Hình thức Số
tổ chức giờ Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
dạy-học TC
Lí thuyết 2 - Khái niệm và cơ sở xác * Đọc:
giờ định thẩm quyền dân sự - Chương III BLTTDS: từ Điều
TC của toà án. 26 đến Điều 34.
- Thẩm quyền của toà án - Chương II Giáo trình Luật tố
theo loại việc, thẩm tụng dân sự Việt Nam, Trường
Đại học Luật Hà Nội, Nxb.
quyền của toà án các CAND, Hà Nội, 2019, tr. 57 -
cấp, thẩm quyền của toà 84.
án theo lãnh thổ và
những trường hợp
nguyên đơn, người yêu
cầu được lựa chọn toà án
(trong đó việc xác định
thẩm quyền giải quyết
các tranh chấp, yêu cầu
về HNGĐ phải bảo đảm
sự bình đẳng về giới).
- Định hướng thảo luận
tuần 3 và tuần 4.
Thảo luận 1 - Cơ sở xác định thẩm * Đọc:
giờ quyền dân sự của toà án. - Các điều 64, 68, 70, 71, 73
TC - Thẩm quyền của toà án BLDS năm 2015.
theo loại việc về dân sự, - Điều 3, Điều 4 và các điều từ
hôn nhân gia đình, kinh Điều 198 đến Điều 210 Luật sở
doanh, thương mại và lao hữu trí tuệ năm 2005 (sửa đổi, bổ
động. sung 2010, 2013).
- Cơ sở của việc quy định - Chương XIV Bộ luật Lao
thẩm quyền của toà án động 2019.
đối với quyết định cá biệt - Điều 203 Luật đất đai năm
của cơ quan, tổ chức 2013.
khác. - Các điều 10, 38, 41, 42, 50,
51, 54 đến 56, 62, 65 đến 67,
- Trao đổi về kết quả
87, 88 đến 91, 100, 119, 128
LVN tuần 4.
Luật hôn nhân và gia đình năm
- Thẩm quyền của toà án
2014.
các cấp, thẩm quyền của
- Điều 7 Luật trọng tài Thương
toà án theo lãnh thổ và
mại năm 2010.
những trường hợp nguyên
- Mục 4 – Chương II Luật Hộ
đơn, người yêu cầu được
tịch năm 2014.
lựa chọn toà án.
- Điều 84 Luật bảo vệ và phát
triển rừng năm 2004.
- Điều 76 Luật tài nguyên nước
năm 2012.
- Điều 74, 75 Luật thi hành án
dân sự năm 2008 (sửa đổi, bổ
sung năm 2014).
- Điều 76 Luật công chứng năm
2014.
- Chương II Giáo trình Luật tố
tụng dân sự Việt Nam, Trường
Đại học Luật Hà Nội, Nxb.
CAND, Hà Nội, 2019, tr. 57 -
84.
* Chuẩn bị câu hỏi và tình
huống để tham gia thảo luận
trên lớp.

Tuần 4: Vấn đề 3 – Chủ thể trong tố tụng dân sự


Hình thức Số
tổ chức giờ Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
dạy-học TC
Lí thuyết 2 - Khái niệm, đặc * Đọc:
giờ điểm của cơ quan tiến - Chương IV, V, VI BLTTDS.
TC hành tố tụng, người - Chương III Giáo trình Luật tố
tụng dân sự Việt Nam, Trường Đại
tiến hành tố tụng và
học Luật Hà Nội, Nxb. CAND, Hà
người tham gia tố Nội, 2019, tr. 85 - 132.
tụng (quyền và nghĩa - Thông tư liên tịch 02/2016/TTLT-
vụ của đương sự TANDTC-VKSNDTC quy định
trong tố tụng dân sự việc phối hợp giữa Viện kiểm sát
nhân dân và Tòa án nhân dân trong
là bình đẳng, không việc thi hành quy định của Bộ luật
phân biệt đối xử giữa tố tụng dân sự.
các đương sự có các
giới tính khác nhau)
- Việc thay đổi thẩm
phán, hội thẩm nhân
dân, kiểm sát viên và
thư kí toà án, người
giám định, người
phiên dịch.
- Định hướng thảo
luận tuần 5.
Thảo luận 1 - Nhiệm vụ, quyền * Đọc:
giờ hạn của cơ quan tiến - Các điều 136 đến điều 143 BLDS
TC hành tố tụng, người năm 2015.
tiến hành tố tụng. - Chương III LTCVKSND năm
- Xác định tư cách 2014.
người tham gia tố - Các điều 2, 3, 4, chương II đến
tụng; quyền và nghĩa chương VII LTCTAND năm 2014.
vụ của người tham gia - Thông tư liên tịch 02/2016/TTLT-
tố tụng. TANDTC-VKSNDTC quy định
- Thay đổi thẩm phán, việc phối hợp giữa Viện kiểm sát
hội thẩm nhân dân, nhân dân và Tòa án nhân dân trong
kiểm sát viên và thư việc thi hành quy định của Bộ luật
kí toà án, người giám tố tụng dân sự.
định, người phiên - Quyết định 120/QĐ-TANDTC
dịch. quyết định bạn hành quy định xử lý
trách nhiệm người giữ chức danh tư
pháp trong TAND.
* Chuẩn bị câu hỏi và tình huống
để tham gia thảo luận trên lớp.

Tuần 5: Vấn đề 4,5,6 – Chứng minh và chứng cứ; thời hạn, thời hiệu,
biện pháp khẩn cấp tạm thời, án phí, lệ phí
Hình thức Số
tổ chức giờ Nội dung chính Yêu cầu
dạy-học TC sinh viên chuẩn bị

Lí thuyết 2 - Khái niệm, nghĩa vụ, đối* Đọc:


giờ tượng chứng minh, những - Chương IV Giáo trình Luật tố
TC sự kiện không cần chứng tụng dân sự Việt Nam, Trường
minh và phương tiện Đại học Luật Hà Nội, Nxb.
chứng minh. CAND, Hà Nội, 2019, tr. 133-
- Nghĩa vụ chứng minh 178.
của các đương sự trong - Chương VII BLTTDS.
việc đưa ra yêu cầu hoặc
phản đối yêu cầu của là
bình đẳng - không phân
biệt về giới)
- Khái niệm, các thuộc
tính của chứng cứ và
nguồn chứng cứ.
- Giao nộp, thu thập,
nghiên cứu và đánh giá
chứng cứ.
- Định hướng thảo luận
tuần 6.
Hình thức Số
tổ chức giờ Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
dạy-học TC
Thảo 1 - Các biện pháp khẩn * Đọc:
luận giờ cấp tạm thời. - Chương V & VI Giáo trình Luật tố
TC - Thủ tục cấp, tống tụng dân sự Việt Nam, Trường Đại
đạt, thông báo các học Luật Hà Nội, Nxb. CAND, Hà
văn bản tố tụng. Nội, 2019, tr. 179 - 238.
- Thời hạn, thời hiệu - Các chương VIII, IX, X, XI
khởi kiện, thời hiệu BLTTDS.
yêu cầu. - Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐTP
- án phí, lệ phí, chi công bố bản án, quyết định trên
phí tố tụng. Cổng thông tin điện tử của Tòa án
- Tất cả các quy định do Hội đồng Thẩm phán Tòa án
của pháp luật về biện nhân dân tối cao ban hành.
pháp khẩn cấp tạm - Nghị quyết 04/2016/NQ-HĐTP
thời, thủ tục cấp, hướng dẫn thi hành một số quy định
tống đạt, thông báo của BLTTDS 2015, Bộ luật tố tụng
các văn bản tố tụng, hành chính về nhận, gửi đơn khởi
thời hạn, thời hiệu kiện, tài liệu, chứng cứ và cấp, tống
khởi kiện, thời hiệu đạt, thông báo văn bản tố tụng bằng
yêu cầu, an phí, lệ phương thức điện tử.
phí, chi phí tố tụng - Nghị quyết 326/2016/UBTVQH14
được áp dụng đối với quy định về mức thu, miễn, giảm,
tất cả các đương sự thu, nộp, quản lý và sử dụng án phí
đều bình đẳng. và lệ phí Tòa án.

Thảo luận 1 - Trao đổi về kết quả * Đọc:


giờ LVN tuần 8. - Các điều 149 đến điều 157, 132,
TC - BPKCTT, thủ tục 429, 588, 623 BLDS năm 2015.
cấp, tống đạt, thông - Các điều 237, 319 Luật thương mại
báo và văn bản tố năm 2005.
tụng; thời hạn, thời - Nghị quyết 04/2016/NQ-HĐTP
hiệu khởi kiện, thời hướng dẫn thi hành một số quy định
hiệu yêu cầu. của BLTTDS 2015, Bộ luật tố tụng
- án phí, lệ phí và các hành chính về nhận, gửi đơn khởi
loại chi phí tố tụng. kiện, tài liệu, chứng cứ và cấp, tống
đạt, thông báo văn bản tố tụng bằng
phương thức điện tử.
- Nghị quyết 326/2016/UBTVQH14
quy định về mức thu, miễn, giảm,
thu, nộp, quản lý và sử dụng án phí
và lệ phí Tòa án.
- Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐTP
hướng dẫn thi hành quy định của
Nghị quyết 103/2015/QH13 về thi
hành Bộ luật tố tụng dân sự (Hiệu
lực 01/08/2016).
* Chuẩn bị câu hỏi và tình huống để
tham gia thảo luận trên lớp.

Tuần 6 và 7: Vấn đề 7 – Thủ tục giải quyết vụ án tại toà án cấp sơ thẩm
Hình thức Số
tổ chức giờ Nội dung chính Yêu cầu
dạy-học TC sinh viên chuẩn bị
Lí thuyết 2 - Khái niệm, điều kiện, phạm * Đọc:
giờ vi, hình thức khởi kiện vụ án - Chương XII, XIII BLTTDS.
TC dân sự. - Chương VII Giáo trình Luật
- Khái niệm và thủ tục thụ lí tố tụng dân sự Việt Nam,
vụ án dân sự. Trường Đại học Luật Hà Nội,
- Khái niệm, nguyên tắc, Nxb. CAND, Hà Nội, 2019, tr.
phạm vi, nội dung và thủ 239 - 276.
tục hoà giải.
- Quyền khởi kiện, điều
kiện, phạm vi, hình thức
khởi kiện vụ án dân sự
được áp dụng như nhau đối
với các đương sự, không có
sự phân biệt về giới
- Phiên họp kiểm tra việc
giao nộp, tiếp cận, công
khai chứng cứ
- Tạm đình chỉ, đình chỉ giải
quyết vụ án dân sự.
- Thời hạn và các công việc
chuẩn bị xét xử sơ thẩm vụ
án dân sự được áp dụng như
nhau đối với các đương sự,
không có sự phân biệt về
giới; quyền tham gia hòa
giải và thủ tục hòa giải
được áp dụng như nhau đối
với các đương sự, không có
sự phân biệt về giới; các
căn cứ và thủ tục ra các
quyết định tạm đình chỉ,
đình chỉ giải quyết vụ án
dân sự, đưa vụ án ra xét xử
được áp dụng như nhau đối
với các đương sự, không có
sự phân biệt về giới
- Định hướng thảo luận tuần
9.
Thảo 1 - Các điều kiện, hình thức, * Đọc:
luận giờ phạm vi khởi kiện vụ án - Các điều 11, 86, 102, 119
TC dân sự. Luật hôn nhân và gia đình
- Thụ lí vụ án dân sự và trả năm 2014.
lại đơn khởi kiện. - Điều 203 Luật đất đai năm
- Nguyên tắc, phạm vi và 2013.
- Nghị quyết 04/2017/NQ-
thủ tục hoà giải.
HĐTP hướng dẫn quy định tại
- Phiên họp kiểm tra việc khoản 1 và khoản 3 Điều 192
giao nộp, tiếp cận công khai Bộ luật tố tụng dân sự
chứng cứ 92/2015/QH13 về trả lại đơn
khởi kiện, quyền nộp đơn khởi
kiện lại vụ án do Hội đồng
Thẩm phán Tòa án nhân dân
tối cao ban hành.
* Chuẩn bị câu hỏi và tình
huống để tham gia thảo luận
trên lớp.
Lí thuyết 2 - Khái niệm, nguyên tắc, * Đọc:
giờ những người tham gia phiên - Chương XIV BLTTDS.
TC toà, hoãn phiên toà. - Chương VII Luật tố tụng
- Thủ tục tiến hành phiên toà dân sự Việt Nam, Trường Đại
sơ thẩm. học Luật Hà Nội, Nxb.
- Các nguyên tắc tiến hành CAND, Hà Nội, 2019, tr. 276
phiên tòa sơ thẩm dân sự, - 306.
thành phần hội đồng xét xử,
quyền tham gia phiên tòa sơ
thẩm dân sự, căn cứ và thủ
tục hoãn, tạm ngừng phiên
tòa sơ thẩm dân sự, nội quy
phiên tòa được áp dụng như
nhau đối với các đương sự,
không có sự phân biệt về
giới. Đồng thời, thủ tục tiến
hành phiên tòa sơ thẩm dân
sự cũng bảo đảm quyền bình
đẳng về giới trong tố tụng
dân sự
- Định hướng thảo luận tuần
10.

Tuần 8 và 9: Vấn đề 8 – Thủ tục giải quyết vụ án tại toà án cấp phúc
thẩm
Hình thức Số
tổ chức giờ Nội dung chính Yêu cầu
dạy-học TC sinh viên chuẩn bị

Lí thuyết 2 - Khái niệm phúc * Đọc:


giờ thẩm dân sự. - Chương XV, XVI, XVII BLTTDS.
TC - Kháng cáo, kháng - Chương VIII Giáo trình Luật tố
nghị theo thủ tục tụng dân sự Việt Nam, Trường Đại
phúc thẩm (trong đó, học Luật Hà Nội, Nxb. CAND, Hà
quyền kháng cáo, Nội, 2019, tr. 307 – 334.
thời hạn kháng cáo,
quyền thay đổi, bổ
sung và rút kháng
cáo của các đương sự
là bình đẳng, không
có sự phân biệt về
giới)
- Xét xử phúc thẩm
vụ án dân sự (trong
đó, phạm vi xét xử
phúc thẩm, quyền
tham gia thủ tục xét
xử phúc thẩm được áp
dụng như nhau đối
với các đương sự,
không có sự phân biệt
về giới)
- Định hướng thảo
luận tuần 12.
Thảo luận 1 - Khái niệm, ý nghĩa, * Đọc:
- Chương XV, XVI, XVII BLTTDS.
giờ tính chất của phúc
- Chương VIII Giáo trình Luật tố
TC thẩm dân sự.
tụng dân sự Việt Nam, Trường Đại
- Kháng cáo, kháng
học Luật Hà Nội, Nxb. CAND, Hà
nghị theo thủ tục phúc
Nội, 2019, tr. 307 – 319.
thẩm.
* Chuẩn bị câu hỏi và tình huống để
tham gia thảo luận trên lớp.
Thảo luận 1 - Trao đổi về kết quả LVN * Đọc:
- Chương XV, XVI, XVII
giờ tuần 13.
TC - Xét xử phúc thẩm vụ án BLTTDS.
- Chương VIII Giáo trình Luật
dân sự.
tố tụng dân sự Việt Nam,
- Phân biệt thủ tục phúc
Trường Đại học Luật Hà Nội,
thẩm với thủ tục sơ thẩm.
Nxb. CAND, Hà Nội, 2019, tr.
323 - 334.
- Chuẩn bị câu hỏi và tình
huống để tham gia thảo luận
trên lớp.
- So sánh nguyên đơn rút đơn khởi kiện ở toà án cấp sơ thẩm và
nguyên đơn rút đơn khởi kiện ở toà án cấp phúc thẩm.
- So sánh đương sự tự thoả thuận ở toà án cấp sơ thẩm và đương
sự tự thoả thuận ở toà án cấp phúc thẩm.
- So sánh nguyên đơn rút đơn khởi kiện và người kháng cáo rút
đơn kháng cáo tại toà án cấp phúc thẩm.
- So sánh đương sự chết ở toà án cấp sơ thẩm và đương sự chết ở
toà án cấp phúc thẩm.

Tuần 10: Vấn đề 9 – Thủ tục xét lại bản án, quyết định của toà án đã có
hiệu lực pháp luật
Hình thức Số
tổ chức giờ Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
dạy-học TC
Lí thuyết 2 - Khái niệm giám đốc * Đọc:
giờ thẩm, tái thẩm dân sự. - Chương XVIII BLTTDS.
TC - Kháng nghị theo thủ - Chương IX Chương XV, XVI,
tục giám đốc thẩm, tái XVII BLTTDS.
thẩm. - Chương VIII Giáo trình Luật tố
- Xét xử giám đốc tụng dân sự Việt Nam, Trường Đại
thẩm, tái thẩm. học Luật Hà Nội, Nxb. CAND, Hà
(quyền đề nghị xét lại Nội, 2019, tr. 357 - 400.
bản án, quyết định của - Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐTP
tòa án đã có hiệu lực hướng dẫn thi hành quy định của
pháp luật theo thủ tục Nghị quyết 103/2015/QH13 về thi
giám đốc thẩm, tái hành Bộ luật tố tụng dân sự (Hiệu
thẩm, quyền tham gia lực 01/08/2016).
phiên tòa giám đốc
thẩm, tái thẩm của các
đương sự là bình
đẳng, không có sự
phân biệt về giới)
- Thủ tục đặc biệt xem
xét lại quyết định
giám đốc thẩm của
hội đồng thẩm phán
TANDTC.
- Định hướng thảo
luận tuần 14.
Thảo luận 1 - Khái niệm, ý nghĩa * Đọc:
giờ giám đốc thẩm, tái - Chương X Giáo trình Luật tố tụng
TC thẩm dân sự. dân sự Việt Nam, Trường Đại học
- Kháng nghị theo thủ Luật Hà Nội, Nxb. CAND, Hà Nội,
tục giám đốc thẩm, tái 2019, tr. 357 - 400.
thẩm. - Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐTP
- Xét xử giám đốc hướng dẫn thi hành quy định của
thẩm, tái thẩm. Nghị quyết 103/2015/QH13 về thi
- Thuyết trình BT hành Bộ luật tố tụng dân sự (Hiệu
nhóm 2. lực 01/08/2016).
* Chuẩn bị câu hỏi và tình huống để
tham gia thảo luận trên lớp.
* Đọc:
Tự học 2
- Chương XX BLTTDS.
giờ
- Chương X Giáo trình Luật tố tụng
TC
dân sự Việt Nam, Trường Đại học
Luật Hà Nội, Nxb. CAND, Hà Nội,
2019, tr. 401 - 462.

Tập diễn án theo phân * Đọc:


LVN 1
vai và nội dung hồ sơ Hồ sơ diễn án giao phát ở buổi đầu.
Giờ diễn án.
TC
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 8h00 đến 11h00 thứ sáu
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn luật tố tụng dân sự

Tuần 11: Giải đáp thắc mắc và làm bài tập tổng hợp của toàn bộ chương
trình

You might also like