You are on page 1of 28

Đ Ạ I H Ọ C Q U Ố C G I A T P.

H Ồ C H Í M I N H
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

CHƯƠNG V
LUẬT TỐ TỤNG DÂN SỰ

1
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT

Bộ luật Tố tụng Dân sự năm 2015.


Một số văn bản quy phạm pháp luật khác có
liên quan.

2
Bộ môn Lý luận chính trị- Trường ĐH Bách Khoa TP.HCM

3
1. KHÁI QUÁT VỀ PHÁP LUẬT TỐ TỤNG DÂN SỰ

KHÁI NIỆM, ĐỐI TƯỢNG,


Vấn đề PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHỈNH
1.
PHÂN BIỆT VỤ ÁN –
Vấn đề 2.
VIỆC DÂN SỰ

3
1.1. KHÁI NIỆM LUẬT TỐ TỤNG DÂN SỰ

• Là một ngành luật độc lập trong hệ thống pháp luật Việt Nam.
Luật Tố tụng dân sự là một ngành luật hình thức, quy định về
cách thức, trình tự, thủ tục để Toà án và các chủ thể thực hiện
hành vi tố tụng nhằm giải quyết các tranh chấp dân sự, các yêu
cầu dân sự, bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp cho Nhà nước, cá
nhân, cơ quan, tổ chức theo quy định của pháp luật.
4
1.2. ĐỐI TƯỢNG ĐIỀU CHỈNH

- Nhóm quan hệ tố tụng phát sinh giữa Toà án nhân dân với các cơ
quan tiến hành tố tụng khác.

- Nhóm quan hệ tố tụng phát sinh giữa Toà án nhân dân với các bên
đương sự.

- Nhóm quan hệ tố tụng phát sinh giữa Toà án nhân dân, các cơ
quan tiến hành tố tụng khác, đương sự với các chủ thể khác tham
gia vào quá trình giải quyết các vụ việc dân sự. 5
1.3. PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHỈNH

- Mệnh lệnh: một bên quan hệ là TAND

- Bình đẳng định đoạt: cho quan hệ giữa


các bên cùng là đương sự

6
1.4. PHÂN BIỆT VỤ ÁN VÀ VIỆC DÂN SỰ

7
Vụ án dân sự Việc dân sự
+ Có tranh chấp xảy ra. + Không có tranh chấp xảy ra.
+ Là việc giải quyết tranh chấp; có + Là việc riêng; không có nguyên đơn,
nguyên đơn và bị đơn; Tòa án giải bị đơn mà chỉ có người yêu cầu Tòa án
quyết trên cơ sở bảo vệ quyền lợi của giải quyết, từ đó Tòa án công nhận
người có quyền và buộc người có quyền và nghĩa vụ cho họ.
nghĩa vụ thực hiện nghĩa vụ. + Yêu cầu Tòa án công nhận hoặc
+ Khởi kiện tại tòa không công nhận một sự kiện pháp lý
+ Tuyên bằng bản án. phát sinh quyền và nghĩa vụ dân sự.
+ Tuyên bằng quyết định.
8
2. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
CỦA PHÁP LUẬT TỐ TỤNG DÂN SỰ

9
2.1. NHỮNG NGUYÊN TẮC CƠ BẢN
CỦA PHÁP LUẬT TỐ TỤNG DÂN SỰ

Nguyên tắc quyền tự định đoạt của đương sự

Nguyên tắc cung cấp chứng cứ và chứng minh


trong tố tụng dân sự

Nguyên tắc hoà giải trong tố tụng dân sự


10
2.2. CHỦ THỂ THAM GIA
QUAN HỆ TỐ TỤNG DÂN SỰ

Cơ quan, người tiến hành tố tụng gồm:


• a) Tòa án;
• b) Viện kiểm sát.
Những người tiến hành tố tụng dân sự gồm có:
• a) Chánh án Tòa án, Thẩm phán, Hội thẩm nhân dân, Thẩm tra viên,
Thư ký Tòa án;
• b) Viện trưởng Viện kiểm sát, Kiểm sát viên, Kiểm tra viên. 11
NGƯỜI THAM GIA TỐ TỤNG

• Đương sự là cơ quan, tổ chức, cá nhân bao gồm nguyên đơn, bị


đơn, người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan. Đương sự trong
việc dân sự là cơ quan, tổ chức, cá nhân có yêu cầu.

12
• Nguyên đơn trong vụ án dân sự là người khởi kiện, người được cơ quan, tổ
chức, cá nhân khác quy định khởi kiện để yêu cầu Tòa án giải quyết vụ án (gồm
cả cơ quan, tổ chức do khởi kiện bảo vệ lợi ích công cộng, Nhà nước).

• Bị đơn là người bị nguyên đơn khởi kiện hoặc bị cơ quan, tổ chức, cá nhân khác
do Bộ luật này quy định khởi kiện.

• Người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan: tuy không khởi kiện, không bị kiện,
nhưng việc giải quyết vụ án dân sự có liên quan đến quyền lợi, nghĩa vụ của họ.

• Những người tham gia tố tụng khác: là người bảo vệ quyền và lợi ích hợp
pháp của đương sự; người làm chứng; người giám định; người đại diện; người
phiên dịch.
13
2.3. THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CÁC TRANH CHẤP, YÊU CẦU DÂN SỰ
CỦA TOÀ ÁN NHÂN DÂN

• Gồm các tranh chấp, yêu cầu về: dân sự, hôn nhân và gia đình,
lao động, kinh doanh thương mại

14
2.4. THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CÁC VỤ VIỆC DÂN
SỰ CỦA TOÀ ÁN NHÂN DÂN TRONG TRƯỜNG HỢP
CHƯA CÓ ĐIỀU LUẬT ĐỂ ÁP DỤNG

Nguyên tắc: Toà án không được từ chối giải quyết vụ việc khi chưa có điều
luật điều chỉnh.

• Áp dụng tập quán: trong trường hợp các bên không có thỏa thuận và pháp
luật không quy định, đương sự viện dẫn.

• Áp dụng tương tự pháp luật: các bên không có thỏa thuận, pháp luật không
có quy định và không có tập quán.
• Các nguyên tắc cơ bản của pháp luật dân sự, án lệ, lẽ công bằng. 15
3. CÁC THỦ TỤC TỐ TỤNG

3.1. Thủ tục sơ thẩm

3.2. Thủ tục phúc thẩm

3.3. Thủ tục đặc biệt


16
3.1. THỦ TỤC SƠ THẨM VỤ ÁN DÂN SỰ

• Khởi kiện => Thụ lý => Chuẩn bị xét xử sơ thẩm


• Hoà giải là bắt buộc (trừ bị cấm hoà giải):
+ Nếu hoà giải thành => Không xét xử
+ Không thành => mở phiên toà sơ thẩm
• Toà Sơ thẩm: một Thẩm phán và hai Hội thẩm (Phức tạp: 2 TP - 3 HTND)
• Phiên toà được mở công khai (trừ bí mật nhà nước hoặc thuần phong mỹ
tục hoặc xử kín theo yêu cầu).
• Kết quả của phiên toà sơ thẩm được tuyên bằng một bản án và đương sự
có quyền kháng cáo, Viện Kiểm sát có quyền kháng nghị. 17
3.2. THỦ TỤC PHÚC THẨM VỤ ÁN DÂN SỰ

• PT  kháng cáo hoặc kháng nghị.

• Thời hạn kháng cáo: 15 ngày, có trường hợp kháng cáo quá hạn.

• Thời hạn kháng nghị của Viện Kiểm sát cùng cấp là 15 ngày, của Viện Kiểm
sát cấp trên trực tiếp là 30 ngày.
• Toà án cấp trên trực tiếp của Toà án đã xét xử sơ thẩm vụ án tiến hành chuẩn
bị xét xử phúc thẩm trong thời hạn 02 tháng kể từ ngày thụ lí vụ án. Với Hội
đồng gồm ba Thẩm phán, tiến hành mở phiên toà.
18
3.2. THỦ TỤC PHÚC THẨM VỤ ÁN DÂN SỰ

• Toà phúc thẩm chỉ xem xét lại phần của bản án, sơ thẩm có kháng cáo,
kháng nghị (phần khác => không có quyền).
• Ví dụ: Ông A kí hợp đồng cho ông B thuê nhà, khi hết hạn hợp đồng ông B
không trả nhà cho ông A và còn thiếu ông A số tiền thuê nhà là 30tr. Ông A
khởi kiện tại Toà án sơ thẩm yêu cầu trả nhà và trả 30tr. Toà sơ thẩm tuyên
ông B không có nghĩa vụ trả nhà và buộc ông B trả ông A 20tr tiền thuê
nhà. Sau đó ông B không kháng cáo yêu cầu Toà án buộc ông B phải trả
nhà. Trong trường hợp này, Toà án cấp phúc thẩm chỉ xét xử lại nội dung
ông B có phải trả nhà cho ông A hay không vì đây là nội dung bị kháng
cáo, còn vấn đề tiền thuê nhà không được xử lại. 19
3.3. THỦ TỤC TỐ TỤNG ĐẶC BIỆT

Thủ tục giám đốc thẩm

Thủ tục tái thẩm

Thủ tục xét lại quyết định của HĐTP


TANDTC
20
THỦ TỤC GIÁM ĐỐC THẨM

• Kháng nghị vì phát hiện có vi phạm pháp luật nghiêm trọng


trong việc giải quyết vụ án. Các vi phạm đó có thể là không áp
dụng đúng các quy định của pháp luật tố tụng trong quá trình giải
quyết vụ án hoặc không áp dụng đúng pháp luật điều chỉnh quan
hệ tranh chấp giữa các đương sự khi giải quyết quyền lợi, nghĩa
vụ cho các bên tranh chấp.

21
THỦ TỤC GIÁM ĐỐC THẨM

• Ví dụ: Ông A khởi kiện với ông B về quyền thừa kế căn nhà tại Quận
1, TP. Hồ Chí Minh. Sau khi thụ lý vụ án, Toà án nhân dân Quận 1
không tiến hành hoà giải giữa các bên tranh chấp và tiến hành mở
phiên toà sơ thẩm xét xử. Trường hợp này, Toà án đã không tuân thủ
quy định của pháp luật là phải hoà giải trước khi mở phiên toà sơ
thẩm. Nếu bản án sơ thẩm của Toà án Quận 1 không bị kháng cáo,
kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm và có hiệu lực thì có thể bị xem xét
lại theo thủ tục giám đốc thẩm.
22
Chánh án TANDTC,
Viện trưởng VKSNDTC
(trừ quyết định giám đốc

Chủ thể thẩm của Hội đồng thẩm

THỦ TỤC kháng nghị phán Toà án nhân dân tối


cao)
GIÁM ĐỐC
THẨM Hạn kháng
nghị 3 năm
Ngoại lệ 5 năm

23
THỦ TỤC GIÁM ĐỐC THẨM

Có quyền xem xét lại toàn bộ vụ án


(có quy định điều kiện).

24
THỦ TỤC TÁI THẨM

Tái thẩm là xét lại bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật
nhưng bị kháng nghị vì có những tình tiết mới được phát
hiện có thể làm thay đổi cơ bản nội dung của bản án, quyết
định mà Toà án, các đương sự không biết được khi Toà án ra
bản án, quyết định đó.

25
THỦ TỤC TÁI THẨM

Thẩm quyền kháng nghị tương tự như thủ tục giám


đốc thẩm.
Thời hạn là 01 năm.

26
THỦ TỤC XÉT LẠI QUYẾT ĐỊNH
CỦA HỘI ĐỒNG THẨM PHÁN
TOÀ ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO
Khi vi phạm pháp luật nghiêm trọng hoặc phát hiện tình
tiết quan trọng mới có thể làm thay đổi cơ bản…nếu có yêu
cầu của UBTV Quốc hội, kiến nghị của Uỷ ban Tư pháp của
Quốc hội, kiến nghị Viện Kiểm sát nhân dân tối cao hoặc đề
nghị của Chánh án Toà án nhân dân tối cao thì Hội đồng
Thẩm phán Toà án nhân dân tối cao xem xét lại quyết định
đó. 27
THỦ TỤC RÚT GỌN

• Trình tự đơn giản so với thông thường

• Vụ án có tình tiết đơn giản, quan hệ pháp luật rõ ràng,


đương sự đã thừa nhận nghĩa vụ.

• Tài liệu, chứng cứ đầy đủ, bảo đảm đủ căn cứ để giải quyết
vụ án và tòa án không phải thu thập tài liệu, chứng cứ.

28

You might also like