You are on page 1of 71

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI

KHOA PHÁP LUẬT DÂN SỰ

ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN

LUẬT DÂN SỰ VIỆT NAM


(LƯU HÀNH NỘI BỘ)

HÀ NỘI – 2022
1
BẢNG TỪ VIẾT TẮT

BT Bài tập
CĐR Chuẩn đầu ra
CLO Chuẩn đầu ra của học phần
CTĐT Chương trình đào tạo
ĐĐ Địa điểm
GV Giảng viên
GVC Giảng viên chính
GVCC Giảng viên cao cấp
KTĐG Kiểm tra đánh giá
LT Lí thuyết
LVN Làm việc nhóm
MT Mục tiêu
NC Nghiên cứu
Nxb Nhà xuất bản
PGS Phó giáo sư
SV Sinh viên
TC Tín chỉ
TNC Tự nghiên cứu
TS Tiến sĩ
VĐ Vấn đề

2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
KHOA PHÁP LUẬT DÂN SỰ
BỘ MÔN LUẬT DÂN SỰ

Bậc đào tạo: Cử nhân ngành Luật Thương mại quốc tế


Tên học phần: Luật Dân sự
Số tín chỉ: 04
Loại học phần: Bắt buộc
1. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
1.1. Giảng viên Bộ môn Luật dân sự
1. TS. Nguyễn Minh Oanh – GVC, Trưởng Bộ môn
Điện thoại: 0942216776
E-mail: nguyenminhoanh76@gmail.com
2. TS. Nguyễn Văn Hợi – GVC, Phó Trưởng Bộ môn
Điện thoại: 0984215883
E-mail: hoi8383@gmail.com
3. PGS.TS. Phùng Trung Tập - GVCC
Điện thoại: 0912345620
Email: phungtrungtap2013@gmail.com
4. PGS.TS. Phạm Văn Tuyết – GVCC
Điện thoại: 0942115665
E-mail: phamvantuyet291058@gmail.com
5. TS. Kiều Thị Thuỳ Linh - GVC
Điện thoại: 0975124618/0908971234
E-mail: kieulinh.hlu@gmail.com
6. ThS.NCS. Chu Thị Lam Giang - GV
Điện thoại: 0983850602
E-mail: lamgianghlu@gmail.com
7. TS. Hoàng Thị Loan - GV
Điện thoại: 0978468899
E-mail: loanhoang.nt@gmail.com
8. TS. Lê Thị Giang - GV
Điện thoại: 0932826555
Email: lethigiang.hlu@gmail.com
9. ThS.NCS. Nguyễn Thị Long - GV

3
Điện thoại: 0981552111
Email: longnt@hlu.edu.vn
10. ThS. Nguyễn Huy Hoàng Nam – GV
Điện thoại: 0942071891
Email: hoangnam6490@gmail.com
11. ThS. Lê Thị Hải Yến - GV
Điện thoại: 01224272473
Email: lehaiyen.hlu@gmail.com
12. ThS. NCS. Trần Ngọc Hiệp - GV
Điện thoại: 0393999907
Email: hiep.cbks@gmail.com
13. ThS.NCS. Nguyễn Hoàng Long - GV
Điện thoại: 0904709303
Email: dulong1803@gmail.com
14. ThS. Trần Thị Hà, GV
Điện thoại: 0972360951
Email: ha.tran.hlu@gmail.com
15. ThS. Nguyễn Tài Tuấn Anh, GV
Điện thoại: 0387388098
Email: tuananh.11molaw@gmail.com
1.2. Giảng viên ngoài bộ môn
1. PGS.TS. Bùi Đăng Hiếu, GVCC, Trưởng phòng ĐBCLĐT&KT
Điện thoại: 0913540934
E-mail: buidanghieu@yahoo.com
2. PGS.TS. Trần Thị Huệ - GVCC, giảng viên thỉnh giảng
Điện thoại: 0913308546
E-mail: tranthiminhhue2004@yahoo.com
3. TS. Lê Đình Nghị, GVC, Phó Hiệu trưởng Trường Đại học Luật Hà
Nội.
Điện thoại: 0908163888
Email: nghi.ld@gmail.com
4. TS. Nguyễn Minh Tuấn - GVC, giảng viên thỉnh giảng
Điện thoại: 01675996964
E-mail: tuanhanh93@gmail.com
5. ThS.NCS. Hoàng Ngọc Hưng - GV, Phó Trưởng Phòng Hành chính -
Tổng hợp, Trường Đại học Luật Hà Nội.

4
Email: hoang.hung3188@gmail.com
Điện thoại: 0938530555
Lưu ý: Sinh viên có thể xin GV tư vấn thông qua e-mail
Văn phòng Bộ môn luật dân sự
Phòng 305, nhà A, Trường Đại học Luật Hà Nội
Số 87, đường Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
Điện thoại: 04.37736637
Giờ làm việc: Sáng 8h00 - 11h00, chiều 13h30’ - 17h00 hàng ngày (trừ
thứ bảy, chủ nhật và ngày nghỉ lễ).
2. HỌC PHẦN TIÊN QUYẾT
- Không có
3. TÓM TẮT NỘI DUNG MÔN HỌC
Luật Dân sự là bộ phận quan trọng trong hệ thống pháp luật Việt
Nam. Đại diện cho hệ thống pháp luật tư của Việt Nam, Luật Dân sự quy
định địa vị pháp lý, chuẩn mực pháp lý về cách ứng xử của cá nhân, pháp
nhân; quyền, nghĩa vụ về nhân thân và tài sản của cá nhân, pháp nhân trong
các quan hệ được hình thành trên cơ sở bình đẳng, tự do ý chí, độc lập về
tài sản và tự chịu trách nhiệm (sau đây gọi chung là quan hệ dân sự).
Môn học Luật Dân sự củng cố cho người học kiến thức chung, nền
tảng về: Các loại quan hệ tài sản, quan hệ nhân thân trong xã hội dựa trên
yếu tố bình đẳng của các chủ thể khi tham gia loại quan hệ này; Các chủ
thể là cá nhân, pháp nhân, hành vi ứng xử phù hợp trong đời sống dân sự;
Giao dịch dân sự, đại diện, thời hạn, thời hiệu. Bên cạnh đó, Môn học sẽ
định hướng kiến thức cho người học về: Chế định sở hữu, thừa kế, nghĩa
vụ & hợp đồng, trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng.
Luật Dân sự là học phần bắt buộc trong chương trình đào tạo cử
nhân ngành Luật Thương mại quốc tế tại trường Đại học Luật Hà Nội. Học
phần được kết cấu gồm 4 tín chỉ, trong lịch trình 15 tuần.
4. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA MÔN HỌC
Luật Dân sự có 4 tín chỉ, bao gồm 13 vấn đề sau:
Vấn đề 1. Khái niệm chung luật dân sự Việt Nam
1.1. Đối tượng điều chỉnh của Luật dân sự;

5
1.2. Phương pháp điều chỉnh của Luật dân sự;
1.3. Nguồn của Luật dân sự;
1.4. Áp dụng luật, áp dụng tập quán, áp dụng tương tự luật dân sự, áp
dụng án lệ và lẽ công bằng;
1.5. Nguyên tắc của Luật dân sự;
1.6. Khái quát sự phát triển của Luật dân sự Việt Nam.
Vấn đề 2. Chủ thể của quan hệ pháp luật dân sự
2.1. Cá nhân
2.1.1. Khái niệm về cá nhân là chủ thể của quan hệ pháp luật dân
sự.
2.1.2. Năng lực pháp luật dân sự của cá nhân
2.1.3. Năng lực hành vi dân sự của cá nhân
2.1.4. Giám hộ
2.1.5. Nơi cư trú của cá nhân
2.2. Pháp nhân và các chủ thể khác
2.2.1. Khái niệm, điều kiện thành lập, năng lực chủ thể của pháp
nhân
2.2.2. Trình tự thành lập, chấm dứt pháp nhân
2.2.3. Phân loại pháp nhân
2.2.4. Các chủ thể khác không có tư cách pháp nhân
Vấn để 3. Giao dịch dân sự, đại diện, thời hạn, thời hiệu
3.1. Giao dịch dân sự
3.1.1. Khái niệm, đặc điểm, ý nghĩa cđ, đđinghĩa cđ, đđạ
3.1.2. Phân loại giao dịch dân sự.
3.1.3. Điều kiện có hiệu lực của giao dịch dân sư
3.1.4. Giao dịch dân sự vô hiệu & Hậu quả pháp lý của giao dịch
dân sự vô hiệu
3.1.5. Gi.uả pháp lý của giao dịch
3.2. Đại diện
3.2.1. Khái niệm đại diện
3.2.2. Phân loại đại diện
3.2.3. Chấm dứt đại diện
6
3.3. Thời hạn, thời hiệu
3.3.1. Khái niệm, đặc điểm pháp lý và cách xác định thời hạn
3.3.2. Khái niệm, đặc điểm pháp lý và cách tính thời hiệu
Vấn đề 4. Tài sản và quyền sở hữu
4.1. Tài sản
4.1.1. Nêu được các loại tài sản và đặc điểm của từng loại
4.1.2. Phân loại tài sản
4.1.3. Phân loại vật
4.1.4. Chế độ pháp lý đối với tài sản
4.2. Quyền sở hữu
4.2.1. Khái niệm quyền sở hữu theo pháp luật Việt Nam
a. Quyền chiếm hữu
b. Quyền sử dụng
c. Quyền định đoạt
4.2.2. Hình thức sở hữu
a. Sở hữu toàn dân
b. Sở hữu chung
c. Sở hữu riêng
Vấn đề 5. Quyền khác đối với tài sản và bảo vệ quyền sở hữu, quyền
khác đối với tài sản
5.1. Quyền khác đối với tài sản
5.1.1. Khái niệm
5.1.2. Quyền đối với bất động sản liền kề
5.1.3. Quyền hưởng dụng
5.1.4. Quyền bề mặt
5.2. Bảo vệ quyền sở hữu, quyền khác đối với tài sản
5.2.1. Khái niệm
5.2.2. Các phương thức yêu cầu bảo vệ quyền sở hữu, quyền khác
đối với tài sản
Vấn đề 6. Những quy định chung về thừa kế
6.1. Khái niệm thừa kế và quyền thừa kế
6.2. Các nguyên tắc của pháp luật thừa kế
6.3. Một số quy định chung về thừa kế: Người để lại di sản thừa kế;
Người thừa kế; Thời điểm mở thừa kế; Địa điểm mở thừa kế; Di sản thừa
7
kế; Người quản lý di sản thừa; Việc thừa kế của những người có quyền
thừa kế của nhau mà chết cùng thời điểm; Người không được hưởng di sản
thừa kế; Thời hiệu khởi kiện về thừa kế.
Vấn đề 7. Thừa kế theo di chúc và thừa kế theo pháp luật, thanh toán
và phân chia di sản thừa kế
7.1. Thừa kế theo di chúc
7.1.1. Khái niệm di chúc và thừa kế theo di chúc
7.1.2. Điều kiện có hiệu lực của di chúc
7.1.3. Thời điểm phát sinh hiệu lực của di chúc
7.1.4. Sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ di chúc
7.1.5. Người thừa kế không phụ thuộc vào nội dung di chúc
7.1.6. Di sản dùng vào việc thờ cúng, di tặng.
7.2. Thừa kế theo pháp luật
7.2.1. Khái niệm thừa kế theo pháp luật
7.2.2. Các trường hợp thừa kế theo pháp luật
7.2.3. Diện và hàng thừa kế
7.2.4. Thừa kế thế vị
7.3. Thanh toán và phân chia di sản thừa kế
7.3.1. Thanh toán các nghĩa vụ tài sản của người chết để lại
7.3.2. Phân chia di sản thừa kế
Vấn đề 8. Khái niệm chung về nghĩa vụ và trách nhiệm dân sự
8.1. Khái niệm nghĩa vụ
8.2. Đặc điểm của quan hệ nghĩa vụ
8.3. Đối tượng của nghĩa vụ
8.4. Điều kiện của đối tượng của nghĩa vụ
8.5. Khái niệm, nội dung của các loại nghĩa vụ (liên đới, riêng rẽ, theo
phần, hoàn lại, bổ sung).
8.6. Khái niệm, điều kiện, nội dung về chuyển giao quyền yêu cầu,
chuyển giao nghĩa vụ.
8.7. Khái niệm, đặc điểm, phân loại trách nhiệm dân sự
Vấn đề 9. Các biện pháp bảo đảm thực hiện nghĩa vụ
9.1. Quy định chung về bảo đảm thực hiện nghĩa vụ
8
9.1.1. Khái niệm và đặc điểm của bảo đảm thực hiện nghĩa vụ
9.1.2. Các loại nghĩa vụ được bảo đảm, phạm vi bảo đảm
9.1.3. Tài sản bảo đảm
9.1.4. Chủ thể của giao dịch bảo đảm
9.1.5. Điều kiện về hình thức của giao dịch bảo đảm.
9.1.6. Các nguyên tắc, các phương thức xử lý, trình tự xử lý, thứ tự
ưu tiên thanh toán tài sản đảm bảo
9.2. Các biện pháp bảo đảm
9.2.1. Cầm cố
9.2.2. Thế chấp
9.2.3. Bảo lãnh
9.2.4. Đặt cọc
9.2.5. Ký quỹ
9.2.6. Ký cược
9.2.7. Bảo lưu quyền sở hữu
9.2.8. Tín chấp
9.2.9. Cầm giữ tài sản
Vấn đề 10. Quy định chung về hợp đồng
10.1. Khái niệm hợp đồng
10.3. Hình thức của hợp đồng
10.4. Nội dung của hợp đồng
10.5. Hiệu lực của hợp đồng – Hợp đồng vô hiệu
10.2. Phân loại hợp đồng
10.5. Giao kết hợp đồng
10.6. Thực hiện hợp đồng
10.7. Sửa đổi, chấm dứt hợp đồng
Vấn đề 11. Các hợp đồng thông dụng
11.1. Hợp đồng chuyển quyền sở hữu tài sản
11.1.1. Hợp đồng mua bán tài sản
11.1.2. Hợp đồng trao đổi tài sản
11.1.3. Hợp đồng tặng cho tài sản
9
11.1.4. Hợp đồng vay tài sản
11.2. Hợp đồng chuyển quyền sử dụng tài sản
11.2.1. Hợp đồng thuê tài sản
11.2.2. Hợp đồng thuê khoán tài sản
11.2.3. Hợp đồng mượn tài sản
11.3. Hợp đồng có đối tượng là công việc
11.3.1. Hợp đồng dịch vụ
11.3.2. Hợp đồng vận chuyển
11.3.3. Hợp đồng gia công
11.3.4. Hợp đồng gửi giữ tài sản
11.3.5. Hợp đồng ủy quyền
Vấn đề 12. Nghĩa vụ ngoài hợp đồng và quy định chung về bồi thường
thiệt hại ngoài hợp đồng
12.1. Nghĩa vụ ngoài hợp đồng
12.1.1. Hứa thường
12.1.2. Thi có giải
12.1.3. Thực hiện công việc không có ủy quyền
12.1.4. Hoàn trả tài sản do chiếm hữu, sử dụng, được lợi về tài sản
không có căn cứ pháp luật
12.2. Quy định chung về bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng
12.2.1. Khái niệm trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng
12.2.2. Đặc điểm trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng
12.2.3. Điều kiện phát sinh trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài
hợp đồng
12.2.4. Nguyên tắc bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng
12.2.5. Năng lực chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại
12.2.6. Các loại trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng
12.2.7. Thời hiệu yêu cầu bồi thường thiệt hại
Vấn đề 13. Bồi thường thiệt hại trong một số trường hợp cụ thể
13.1. Bồi thường thiệt hại do hành vi của con người gây ra
13.2. Bồi thường thiệt hại do tài sản gây ra

10
5. MỤC TIÊU CHUNG CỦA MÔN HỌC
5.1. Các chuẩn đầu ra của học phần (CLO)
 Về kiến thức
K1. Nhận thức được, trình bày được, khái quát được, nêu được các nội
dung của 13 vấn đề thuộc Luật Dân sự. Đồng thời lấy được các ví dụ tượng
ứng cho từng nội dung thuộc 13 vấn đề.
K2. Xác định được, phân tích được các nội dung cụ thể trong từng vấn đề
thuộc Luật Dân sự. Đồng thời lấy được các ví dụ tương ứng với các nội
dung thuộc từng vấn đề trong môn Luật Dân sự.
K3. So sánh, phân biệt được các vấn đề pháp lý có liên quan; Bình luận,
đánh giá được các quy định pháp luật tương ứng với từng nội dung được
tiếp cận trong môn học; Đưa ra được các quan điểm cá nhân để hoàn thiện
các quy định pháp luật có liên quan.
 Về kĩ năng
S4. Vận dụng được các quy định của pháp luật để giải quyết các tình huống
phát sinh trên thực tế liên quan đến chế định pháp luật dân sự đã được tiếp
cận trong môn học Luật Dân sự.
S5. Phân tích, bình luận, đánh giá được các quy định của pháp luật có liên
quan đến môn học Luật Dân sự.
S6. Phân tích bình luận, đánh giá được các bản án, quyết định của Toà án,
quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền khác liên quan đến việc
giải quyết các quan hệ pháp luật dân sự.
 Về thái độ
T7. Tôn trọng pháp luật nói chung, pháp luật dân sự nói riêng khi tham gia
các quan hệ pháp luật dân sự.
T8. Tôn trọng sự bình đẳng và tự do ý chí của các chủ thể trong các quan
hệ pháp luật dân sự.
T9. Có ý thức tuyên truyền pháp luật, phổ biến kiến thức pháp luật dân sự
cho cộng đồng.
T10. Có ý thức đóng góp cho hoạt động cải cách tư pháp của đất nước.
5.2. Ma trận chuẩn đầu ra của học phần đáp ứng chuẩn đầu ra của
Chương trình đào tạo
CĐR CỦA CHUẨN CHUẨN KỸ NĂNG CHUẨN NĂNG LỰC CỦA CTĐT
HỌC KIẾN CỦA CTĐT
PHẦN THỨC
CỦA
CTĐT

11
K8 S21 S.23 S24 S25 S27 S30 S31 T32 T33 T34 T35 T36 T37 T38 T39
K1 
K2 
K3 
S4       
S5       
S6       
T7        
T8        
T9        
T10        

6. MỤC TIÊU NHẬN THỨC

6.1. Mục tiêu nhận thức chi tiết


MT
Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3

1. 1A1. Trình bày được khái 1B1. Xác định được 1C1. Phân biệt
Khái niệm và đặc điểm các các quan hệ tài sản, được các quan hệ
niệm quan hệ nhân thân và quan hệ nhân thân nhân thân, quan hệ
chung quan hệ tài sản thuộc đối mà luật dân sự điều tài sản thuộc đối
luật dân tượng điều chỉnh của luật chỉnh (cho ví dụ tượng điều chỉnh
sự Việt dân sự. minh hoạ). của luật dân sự với
Nam 1A2. Nêu được 4 đặc 1B2. Nêu được ví các ngành luật khác.
điểm phương pháp điều dụ cho mỗi đặc 1C2. So sánh
chỉnh của luật dân sự. điểm của phương được phương pháp
1A3. Nêu được: pháp điều chỉnh. điều chỉnh của luật
- Khái quát được sự phát 1B3. Xác định được dân sự với phương
triển của luật dân sự Việt tính hiệu lực của các pháp điều chỉnh của
Nam. Nhận biết được văn bản pháp luật các ngành luật
khái niệm nguồn của luật dân sự (thời gian, khác (luật hình sự,
dân sự. không gian, mức độ luật hành
- Khái niệm, nguyên cao thấp về hiệu lực chính…).
nhân, điều kiện, hậu quả giữa các văn bản). 1C3. So sánh giữa
12
của áp dụng luật, áp dụng 1B4. Lấy được ví dụ áp dụng tương tự
tương tự luật dân sự, áp minh hoạ về áp pháp luật và áp
dụng, tập quán, áp dụng dụng luật dân sự, áp dụng án lệ.
án lệ, lẽ công bằng dụng tập quán, áp 1C4. Giải thích
- Các nguyên tắc của luật dụng tương tự; được tại sao lại áp
dân sự (Điều 3 BLDS dụng tương tự
2015). pháp luật, áp dụng
tập quán,áp dụng
án lệ, lẽ công bằng
và trình tự áp dụng.

2. Chủ 2A1. Nêu được khái niệm 2B1. Xác định được 2C1. Xác định
thể của và 4 đặc điểm về năng lực thời hạn tuyên bố cá được vai trò và vị
quan hệ pháp luật dân sự của cá nhân mất tích, tuyên trí của cá nhân
pháp nhân; Nêu được 3 điều bố cá nhân chết; xác trong quan hệ
luật dân kiện và những hậu quả định được hậu quả pháp luật dân sự.
sự pháp lí của việc tuyên bố pháp lí của việc 2C2. Phân biệt
mất tích và tuyên bố chết. tuyên bố cá nhân giữa người mất
2A2. Nêu được khái niệm mất tích, tuyên bố năng lực hành vi
năng lực hành vi dân sự cá nhân chết; xác dân sự và người
của cá nhân, các mức độ định được cách giải có khó khăn trong
mức độ năng lực hành vi quyết về nhân thân nhân thức, làm
dân sự; nêu được khái và tài sản sau khi cá chủ hành vi
niệm, các đặc điểm của nhân bị tuyên bố là 2C3. Phân tích
giám hộ. đã chết lại trở về. được sự khác nhau
2A3. Nêu được nơi cư trú 2B2. Xác định được giữa tuyên bố mất
của cá nhân mức độ tham gia tích và tuyên bố
2A4. Nêu được khái niệm giao dịch của cá chết.
và 4 điều kiện của pháp nhân tương ứng với 2C4. Phân biệt vai
nhân; Nêu được 5 yếu tố từng mức độ năng trò của người đại
cá biệt hoá pháp nhân; lực hành vi dân sự. diện cho người
Phân loại pháp nhân 2B3. Xác định được không có năng lực
(pháp nhân thương mại và điều kiện của người hành vi dân sự,
pháp nhân phi thương giám hộ trong từng người mất năng
mại); Nêu được 3 trình tự vụ việc cụ thể; Xác lực hành vi dân sự
thành lập, 4 phương thức định được thẩm với người đại diện
cải tổ pháp nhân và 2 trường quyền đại diện và của người có năng

13
hợp chấm dứt pháp nhân cơ chế điều hành lực hành vi dân sự
( giải thể, phá sản). của từng loại pháp một phần, người
nhân. bị hạn chế năng
2B4. Tìm được các lực hành vi dân
ví dụ thực tế về hợp sự.
nhất, sáp nhập, chia,
tách pháp nhân.
3. 3A1. Nêu được: 3B1. Phân biệt 3C1. Đánh giá và
Giao - Khái niệm GDDS, đặc được: đưa ra được quan
dịch điểm cơ bản của - Khái niệm GDDS điểm riêng:
dân sự, GDDS. với khái niệm giao - Về khái niệm
đại - Nêu được các tiêu chí lưu dân sự, quan hệ GDDS.
diện, phân loại GDDS. pháp luật dân sự. - Về tính phù hợp
thời - Nêu được khái niệm, - GDDS là hành vi của mỗi điều kiện
hạn, đặc điểm pháp lí của pháp lí đơn phương có hiệu lực pháp
thời GDDS có điều kiện. với GDDS là hợp luật cả về lí luận
hiệu Nêu được các yêu cầu đồng dân sự. và thực tiễn.
đối với sự kiện trong 3B2. Phân biệt được - Khái niệm
GDDS có điều kiện. GDDS vô hiệu tuyệt GDDS vô hiệu.
- 4 điều kiện có hiệu lực đối với GDDS vô - Sự khác nhau
của GDDS. hiệu tương đối; giữa các hậu quả
- Khái niệm GDDS vô GDDS vô hiệu toàn pháp lí của GDDS
hiệu và hậu quả pháp lí bộ với GDDS vô vô hiệu.
của GDDS vô hiệu. hiệu một phần. - Về việc phân
- 4 tiêu chí phân loại và 3B3. Xác định loại GDDS trong
kể tên các GDDS vô hiệu được: BLDS.
cụ thể. - Người đại diện, 3C2. So sánh quy
3A2. Nêu được: người được đại diện định của BLDS
- Khái niệm đại diện, ý và phạm vi thẩm năm 2005 và năm
nghĩa của đại diện quyền đại diện trong 2015 về điều kiện
- Nêu được các loại đại từng tình huống cụ có hiệu lực của
diện thể. Lấy được ví dụ giao dịch dân sự?
- Hậu quả pháp lý của về trường hợp 3C3. Cho:
hành vi đại diện không được uỷ - Ví dụ minh họa
- Thời hạn đại diện quyền. cụ thể về giải thích
- Phạm vi, thẩm quyền - Các trường hợp giao dịch dân sự?
đại diện và hậu quả chấm dứt đại diện - Ví dụ minh họa

14
pháp lý do vi phạm trong tình huống cụ về giao dịch dân sự
phạm vi, thẩm quyền thể. vô hiệu do người
đại diện - Các ví dụ minh có khó khăn trong
3A3. Nêu được: họa cụ thể các nhân thức, làm chủ
- Khái niệm về thời trường hợp chấm hành vi xác lập,
hạn, những đặc điểm dứt đại diện theo ủy thực hiện.
pháp lí của thời hạn. quyền và chấm dứt 3C4. Phân biệt
- Nêu được cách tính thời đại diện theo pháp giữa:
điểm bắt đầu và thời luật - Giao dịch dân sự
điểm kết thúc của thời 3B4. So sánh hậu vô hiệu do lừa dối
hạn. Cách tính thời hạn quả pháp lý của giao và giao dịch dân sự
trong những trường hợp dịch dân sự do vô hiệu do nhầm
đặc biệt. người không có lẫn
3A4. Trình bày được: thẩm quyền đại diện - Sự khác biệt giữa
- Khái niệm về thời xác lập, thực hiện và đại diện theo pháp
hiệu, những đặc điểm hậu quả pháp lý của luật với đại diện
pháp lí của thời hiệu. giao dịch dân sự do theo uỷ quyền.
- Bản chất của thời hiệu người đại diện xác - Căn cứ xác định
hưởng quyền dân sự, lập, thực hiện vượt người đại diện
thời hiệu miễn trừ quá phạm vi đại cho người có khó
nghĩa vụ dân sự, thời diện? Cho ví dụ khăn trong nhân
hiệu khởi kiện và thời minh họa? thức và làm chủ
hiệu yêu cầu giải hành vi. Lấy được
quyết việc dân sự. ví dụ minh họa
- Cách tính thời hiệu. - Giữa thời hạn và
thời hiệu

4. 4A1. Nêu được: 4B1. Vận dụng: 4C1. Xác định được
Tài sản - 4 loại tài sản và những - Tiêu chí của từng ý nghĩa pháp lí của
và quyền đặc điểm của từng loại. kiểu phân loại để khái niệm tài sản
sở hữu - Ít nhất 5 tiêu chí phân xác định được loại trong mối liên hệ
loại tài sản. tài sản trong các tình với các chế định
- Ít nhất 6 cách phân loại huống cụ thể. khác của ngành luật
vật. - Kiến thức đã học dân sự và với các
- 3 chế độ pháp lí đối với để lấy được ví dụ ngành luật khác.
tài sản. tương ứng với từng Lấy được ít nhất 2
4A2. Trình bày được: loại vật. ví dụ minh hoạ;

15
- Khái niệm chiếm hữu 4B2. Phân tích - Xây dựng được
- Các trường hợp chiếm được: khái niệm mang
hữu có căn cứ pháp luật; - Vấn đề sử dụng tài tính khái quát về tài
- Sự suy đoán về tình sản của những sản;
trạng và quyền của người người có quyền sử - Xây dựng được
chiếm hữu. dụng tài sản trong khái niệm “Chế độ
- Nội dung bảo vệ việc tình huống cụ thể. pháp lí đối với tài
chiếm hữu - Năng lực chủ thể sản”.
4A3. Trình bày và hiểu của người định đoạt - Nêu được ý
được: tài sản theo pháp nghĩa pháp lí của
- Khái niệm quyền sở luật dân sự. việc phân loại tài
hữu; - Các tài sản thuộc sản.
- Nội dung 3 nguyên tắc sở hữu toàn dân - Nêu được ý
xác lập, thực hiện quyền trong từng tình nghĩa pháp lí của
sở hữu; huống cụ thể. việc phân loại vật;
- Nội dung quyền sở hữu; - Các ví dụ về sở - Đánh giá được
- Các hình thức sở hữu; hữu chung; các tiêu chí phân
4A4. Nêu được: - Trình bày được loại vật.
- 2 tiêu chí cơ bản để phân mối quan hệ giữa sở - Nêu được ý nghĩa
loại các căn cứ xác lập hữu chung hợp nhất của việc xác định
quyền sở hữu (dựa vào và sở hữu chung các chế độ pháp lí
nguồn gốc của các sự kiện theo phần trong gia đối với tài sản.
pháp lí và dựa vào sự hình đình. 4C2. Bình luận
thành, thay đổi của quan hệ 4B3. Phân biệt được được khái niệm
sở hữu); sở hữu chung hợp quyền sở hữu
- Căn cứ xác lập quyền sở nhất và chung theo trong luật dân sự
hữu phần; Việt Nam.
- Căn cứ chấm dứt quyền 4B4. Nêu được ví 4C3. Hình thành
sở hữu. dụ thực tiễn về: được quan điểm cá
- Các căn cứ phát nhân về khái niệm
sinh và chấm dứt sở quyền sở
hữu chung; hữu,quyền khác
- Định đoạt tài sản đối với tài sản
trong các quan hệ sở 4C4. Tìm ra được:
hữu chung; - Những điểm
- Các trường hợp chung và riêng về
phân chia tài sản căn cứ chấm dứt sở

16
thuộc sở hữu chung; chung theo phần và
- Nêu những hạn sở hữu chung hỗn
chế định đoạt tài sản hợp.
thuộc sở hữu chung. - Ý nghĩa của việc
- Từng căn cứ xác xác định các căn
lập, chấm dứt quyền cứ làm phát sinh
sở hữu. quyền sở hữu.
- Ý nghĩa của việc
xác định các căn
cứ làm chấm dứt
quyền sở hữu.

5. 5A1. Nêu được: 5B1. Tìm được ví 5C1. Phân tích


Quyền - Khái niệm và đặc điểm dụ cho từng trường được ý nghĩa của
khác đối quyền đối với bất động hợp cụ thể về quyền việc xác định
với tài sản liền kề. sử dụng hạn chế bất quyền khác đối
sản và - Nguyên tắc thực hiện, động sản liền kề. với tài sản.
bảo vệ hiệu lực của quyền đối 5B2. Tìm được ví 5C2 Phân biệt
quyền sở với bất động sản liền kề. dụ cho loại quyền được quyền hưởng
hữu, - Các quyền đối với bất hưởng dụng. dụng và quyền bề
quyền động sản liền kề. 5B3. Tìm được ví mặt.
khác đối 5A2. Trình bày được: dụ cho loại quyền 5C3. Nêu được ý
với tài - Khái niệm và đặc điểm bề mặt. nghĩa của các quy
sản của quyền hưởng dụng. 5B4. Xác định được định pháp luật về
- Thời hạn và hiệu lực của phương thức bảo vệ quyền hưởng dụng
quyền hưởng dụng quyền sở hữu, và quyền bề mặt.
- Căn cứ xác lập, chấm dứt quyền khác đối với 5C4. Đánh giá các
quyền hưởng dụng. tài sản trong tình trường hợp ngoại
- Quyền và nghĩa vụ của huống cụ thể. lệ đối với phương
người hưởng dụng, của thức kiện vật
chủ sở hữu tài sản. quyền.
5A3. Trình bày được:
- Khái niệm quyền bề mặt.
- Xác định hiệu lực, nội
dung và thời hạn của quyền
bề mặt.
- Căn cứ xác lập, chấm

17
dứt quyền bề mặt.
- Xử lý tài sản khi quyền
bề mặt chấm dứt.
5A4. Trình bày và hiểu
được:
- Khái niệm bảo vệ quyền
sở hữu;
- Các điều kiện để áp
dụng phương thức bảo vệ
này.
- Nội dung của 3 phương
thức yêu cầu bảo vệ
quyền sở hữu (đòi lại,
chấm dứt hành vi, bồi
thường).

6. 6A1. Nêu được: 6B1. Xác định 6C1. So sánh được:


Những - Khái niệm thừa kế và được: - Nguyên tắc bình
quy quyền thừa kế; - Thời điểm mở đẳng trong thừa
định - Các nguyên tắc của thừa kế trong kế và quyền bình
chung pháp luật thừa kế. những tình huống đẳng trong các quan
về thừa 6A2. Nêu được khái cụ thể; hệ dân sự khác.
kế niệm về: - Trả lời được câu - Nguyên tắc tự
- Thời điểm, địa điểm mở hỏi: Địa điểm mở định đoạt trong
thừa kế. thừa kế cần xác thừa kế và nguyên
- Di sản. định đến cấp hành tắc định đoạt
- Người thừa kế; chính nào (huyện, trong các quan hệ
- Điều kiện để được thừa xã, thôn, xóm), vì dân sự khác.
kế (cá nhân, pháp nhân). sao? 6C2. Phát biểu
- Các quyền và nghĩa vụ - Các loại di sản: được ý nghĩa của
của người thừa kế; - Các ví dụ về từng việc xác định
6A3. Nắm được khái loại di sản; thời điểm, địa
niệm về: - Cách xác định di điểm mở thừa kế.
- Chết cùng thời điểm. sản. 6C3. So sánh
- 4 trường hợp không 6B2. Địa vị pháp lí được các quy
được quyền hưởng di của người thừa kế định về di sản
sản. trong các tình trong BLDS và

18
6A4. Nắm được: huống cụ thể. các văn bản pháp
- Khái niệm người quản - Quyền và nghĩa luật trước đó.
lý di sản lí do, căn cứ, vụ của những người 6C4. Đánh giá
phương thức quản lí di thừa kế trong 3 tình quy định của
sản huống thực tế; pháp luật về thời
- Quyền và nghĩa vụ của - Tìm ra được sự hiệu thừa kế.
người quản lí di sản. khác nhau giữa
- Thời hiệu về thừa kế. quyền của người
thừa kế theo di chúc
và người thừa kế
theo pháp luật.
6B3. Liệt kê được
những người có
quyền thừa kế di
sản của nhau mà
chết cùng thời
điểm.
6B4. Xác định
được những người
không được hưởng
thừa kế theo quy
định của pháp luật
trong tình huống cụ
thể.
7. 7A1. Nêu được: 7B1. Nêu được thủ 7C1. So sánh
Thừa kế - Khái niệm thừa kế theo tục lập di chúc tại được:
theo di di chúc. uỷ ban nhân dân cấp - Người thừa kế
chúc và - Khái niệm về di chúc và cơ sở và tại phòng theo di chúc với
Thừa kế các đặc điểm của di chúc. công chứng. người thừa kế theo
theo - 4 điều kiện để di chúc 7B2. Xác định được: pháp luật.
pháp được xác định là lập hợp - Di chúc vô hiệu - Di chúc phân
luật, pháp (một phần, toàn bộ) chia di sản và di
thanh 7A2. Xác định được: trong tình huống cụ chúc nói chung.
toán và - Thời điểm có hiệu lực thể. - Điều kiện có hiệu
phân của di chúc, mức độ có - Các ví dụ thực tiễn lực của di chúc và
chia di hiệu lực của di chúc về các quyền của điều kiện có hiệu
sản thừa - Các quyền của người lập người lập di chúc. lực của giao dịch

19
kế di chúc. - Cách tính 2/3 của khác.
- Những người được một suất thừa kế - Di chúc vô hiệu
hưởng di sản không phụ theo pháp luật. với di chúc không
thuộc vào nội dung của di - Nguyên tắc phân có hiệu lực pháp
chúc. chia di sản theo di luật.
- Di sản dùng vào việc chúc trong tình 7C2. Bình luận
thờ cúng, di tặng. huống cụ thể. được :
- Nguyên tắc giải thích di 7B3. Xác định được: - Cơ sở để BLDS
chúc. - Di sản dùng vào quy định các quyền
7A3. Nêu được: việc thờ cúng, di tặng của người lập di
- Nguyên tắc phân chia di trong tình huống cụ chúc.
sản theo di chúc. thể. - Phạm vi những
- Khái niệm thừa kế theo - Ví dụ tương ứng người được
pháp luật. với từng trường hợp hưởng và mức độ
- Khái niệm: Diện và thừa kế được áp kỉ phần bắt buộc.
hàng thừa kế; dụng theo quy định 7C3. Phân biệt
- Thừa kế thế vị (sự thay của pháp luật. được thừa kế theo
thế vị trí); - Diện và hàng thừa pháp luật và thừa
7A4. Nêu được nguyên kế trong những kế theo di chúc.
tắc phân chia di sản theo trường hợp cụ thể. 7C4. Đánh giá
pháp luật. - Các trường hợp được:
được thừa kế thế vị. - Thực trạng phân
7B4. Vận dụng chia di sản theo
được nguyên tắc pháp luật.
phân chia di sản - Quy định về thừa
theo pháp luật trong kế thế vị:
tình huống cụ thể. - Nhận xét được
về các quan hệ
nuôi dưỡng trong
thừa kế thế vị;
- Phát biểu được ý
kiến cá nhân về
các trường hợp
thừa kế thế vị.

8. 8B1. Xác định được: 8C1. Xác


8A1. Nêu được: định
Khái - Đối tượng của được:

20
niệm nghĩa vụ trong các
- Khái niệm nghĩa vụ. - Sự khác biệt giữa
chung về trường hợp cụ thể.
- 4 đặc điểm của quan hệ nghĩa vụ trong dân
nghĩa vụ - 2 ví dụ về chuyển
nghĩa vụ. sự với các nghĩa
và trách giao nghĩa vụ, 2 ví
- Các loại đối tượng của vụ khác như nghĩa
nhiệm dụ về chuyển giao
nghĩa vụ . vụ đạo đức, tập
dân sự quyền yêu cầu.
- Các điều kiện của đối quán….
- 2 ví dụ cho mỗi
tượng của nghĩa vụ. - Các tiêu chí phân
loại nghĩa vụ.
- Khái niệm, nội dung của loại nghĩa vụ và ý
8B2. Xác định được
5 loại nghĩa vụ (liên đới, nghĩa của việc
hậu quả pháp lí của
riêng rẽ, theo phần, hoàn phân loại đó.
chuyển giao quyền
lại, bổ sung). 8C2. So sánh được
yêu cầu, chuyển
8A2. Nêu được khái chuyển giao quyền
giao nghĩa vụ trong
niệm, điều kiện, nội dung yêu cầu với chuyển
những tình huống cụ
về chuyển giao quyền yêu giao nghĩa vụ dân
thể.
cầu, chuyển giao nghĩa vụ. sự.
8B3. Tìm được ví
8A3. Nêu được: 8C3. Đánh giá
dụ cho từng căn cứ
- 6 căn cứ làm phát sinh được:
làm phát sinh nghĩa
nghĩa vụ. - Các quy định của
vụ.
-11 căn cứ làm chấm dứt pháp luật về các
8B4. Vận dụng
nghĩa vụ. loại nghĩa vụ dân
được:
8A4. Nhận diện được: sự.
- Nguyên tắc, nội
- Khái niệm trách nhiệm - Quy định của
dung thực hiện
dân sự. pháp luật dân sự về
nghĩa vụ vào các
- 4 đặc điểm của trách thực hiện nghĩa vụ.
tình huống cụ thể.
nhiệm dân sự và các loại 8C4. So sánh
- Những vụ việc cụ
trách nhiệm dân sự được:
thể để xác định trách - Thực hiện công
nhiệm dân sự của bên việc không có uỷ
vi phạm nghĩa vụ. quyền với việc
người đại diện xác
lập, thực hiện vượt
quá phạm vi đại
diện.
- Trách nhiệm dân
sự với trách nhiệm
hành chính, hình
sự.
21
- Thực hiện nghĩa
vụ dân sự với trách
nhiệm tiếp tục thực
hiện nghĩa vụ dân
sự.
- Chuyển giao
nghĩa vụ dân sự
với thực hiện
nghĩa vụ dân sự
thông qua người
thứ ba; giữa
chuyển giao quyền
yêu cầu với thực
hiện quyền yêu
cầu thông qua
người thứ ba.
9. 9A1. Nêu được: 9B1. Nêu được : 9C1. Nêu và phân
Các biện
pháp - Khái niệm, ý nghĩa của - Các ví dụ để minh tích được:
bảo đảm bảo đảm thực hiện nghĩa họa về giao dịch bảo - Ý nghĩa pháp lí
thực vụ. đảm phải được công của bảo đảm thực
hiện - Các đặc điểm cơ bản của chứng, chứng thực. hiện nghĩa vụ.
nghĩa vụ bảo đảm thực hiện nghĩa - Các ví dụ để minh - Trình tự thủ tục
vụ. họa về thủ tục công xử lí đối với tài sản
- Các loại nghĩa vụ được chứng, chứng thực, bảo đảm là động
bảo đảm, phạm vi bảo đăng kí một giao sản, bất động sản,
đảm. dịch bảo đảm. Vận giấy tờ có giá,
- Các loại tài sản được dụng được các căn quyền tài sản (đặc
dùng bảo đảm thực hiện cứ pháp lí để giải biệt là quyền sử
nghĩa vụ. quyết tình huống cụ dụng đất).
9A2. Nêu được: thể về công chứng, - Trình tự xử lí tài
- Chủ thể của giao dịch bảo chứng thực, đăng kí sản bảo đảm trong
đảm. giao dịch bảo đảm. trường hợp tài sản
- Điều kiện về hình thức của 9B2. Xác định được bảo đảm đang bị
giao dịch bảo đảm. thứ tự ưu tiên thanh người khác cầm
- Nội dung của đăng ký toán trong trường giữ, tài sản bảo đảm
biện pháp bảo đảm và hiệu hợp xử lí tài sản để là tài sản mua trả

22
lực của giao dịch bảo đảm. đảm bảo cho nhiều chậm, trả dần…
- Nguyên tắc, các phương nghĩa vụ. Vận dụng 9C2. Đưa ra được
thức xử lí, trình tự xử lí, thứ được quy định xử lí quan điểm của cá
tự ưu tiên thanh toán tài sản tài sản bảo đảm trong nhân về những
đảm bảo. các biện pháp bảo vướng mắc, tồn tại
đảm. cần khắc phục và
9A3. Trình bày được khái
9B3. Đưa ra được ít phương hướng
niệm, đặc điểm, nhận diện
nhất 2 ví dụ cho từng hướng dẫn, hoàn
được chủ thể, các quyền
biện pháp bảo đảm. thiện pháp luật về
và nghĩa vụ cơ bản của các
Nêu được ví dụ về bảo đảm thực hiện
bên, hậu quả pháp lí của
bảo đảm thực hiện nghĩa vụ.
từng biện pháp bảo đảm.
nghĩa vụ bằng tài sản 9C3. So sánh được
9A4. Phân loại được các của người thứ ba, tài cầm cố và thế chấp;
biện pháp bảo đảm theo sản bảo đảm nhiều bảo lãnh và tín chấp;
theo ít nhất 3 tiêu chí (đối nghĩa vụ. phân biệt cầm cố với
tượng, căn cứ xác lập, cách 9B4. Vận dụng được đặt cọc, cầm cố với
thức thực hiện quyền). các căn cứ pháp lí để cầm giữ.
giải quyết các tình 9C4. Đưa ra được
huống cụ thể trong ý kiến cá nhân về
trường hợp có liên các biện pháp bảo
quan đến quyền của đảm cụ thể theo
người thứ ba ngay pháp luật dân sự
tình đang chiếm hữu hiện hành.
tài sản bảo đảm.

10. 10B1. Xác định được


10A1. Nêu được: 10C1. Phân biệt
Quy thời điểm bắt đầu và được :
định - Khái niệm hợp đồng. thời điểm kết thúc
chung về - 8 nguyên tắc của việc giao quá trình giao kết - Tự do với tự
hợp kết hợp đồng (tự do, tự hợp đồng trong từng nguyện, thiện chí
đồng nguyện, không trái điều trường hợp cụ thể. với hợp tác; phân
cấm của pháp luật, không 10B2. Vận dụng tích được các biểu
trái đạo đức xã hội, bình được quy định của hiện của nguyên
đẳng, thiện chí, hợp tác, pháp luật để giải tắc bình đẳng.
trung thực, ngay thẳng). thích hợp đồng trong - Các hình thức
- Khái niệm hình thức hợp các tình huống cụ giao kết hợp đồng
đồng và các đặc điểm cơ thể. trong thực tế.

23
bản của 3 hình thức 10B3. Lấy được ít 10C2. Phân tích
(miệng, văn bản, hành vi). nhất : được :
- Các loại điều khoản của - 2 ví dụ minh họa - Các ý nghĩa của
hợp đồng (điều khoản cơ cho mỗi cách phân từng cách phân
bản, điều khoản thông loại hợp đồng. loại hợp đồng.
thường, điều khoản tuỳ - 2 ví dụ về việc thực - Quy định về giải
nghi). hiện hợp đồng song thích hợp đồng.
10A2. Nêu được: vụ và đơn vụ. 10C3. Có khả năng
- Hai giai đoạn của quá trình - Ví dụ về quyền nhận biết và phân
giao kết hợp đồng (đề nghị cầm giữ trong hợp biệt được giữa các
giao kết hợp đồng và chấp đồng song vụ. trường hợp hợp
nhận đề nghị giao kết hợp - Ví dụ về thực hiện đồng vô hiệu với
đồng). hợp đồng vì lợi ích các trường hợp huỷ
16 - 6 cách phân loại hợp đồng của người thứ ba. bỏ hợp đồng, đơn
(đối tượng, mối liên hệ - Ví dụ về thời hiệu phương chấm dứt
quyền và nghĩa vụ, tính khởi kiện đối với vi thực hiện hợp
chất đền bù, thời điểm có phạm hợp đồng. đồng.
hiệu lực, lợi ích của người 10B4. Phân tích 10C4 Phân biệt
thứ ba, hợp đồng có điều được các trường hợp được thời điểm
kiện). bên có nghĩa vụ giao kết hợp đồng
- 8 căn cứ để giải thích được quyền tuyên bố với thời điểm phát
hợp đồng. hoãn việc thực hiện sinh hiệu lực của
10A3. Nêu được khái nghĩa vụ dân sự. hợp đồng và nêu
niệm thực hiện hợp đồng, được ý nghĩa
nguyên tắc thực hiện hợp pháp lí của sự
đồng, thực hiện hợp đồng phân biệt này.
khi hoàn cảnh thay đổi cơ
bản.
10A4. Nêu được thời điểm
có hiệu lực của hợp đồng;
căn cứ chấm dứt hợp
đồng; trình tự sửa đổi, bổ
sung hợp đồng; thời hiệu
khởi kiện về hợp đồng.
11. 11B1. Vận dụng 11C1. So sánh
11A1. Nêu được khái
Các hợp niệm và các yếu tố pháp lí được các quy định được:
đồng cơ bản của hợp đồng mua của pháp luật để: - Giữa rút lại giá
24
thông - Giải quyết các
bán tài sản, hợp đồng tặng mua và từ chối
dụng tranh chấp cụ thể về
cho tài sản, hợp đồng vay mua trong bán đấu
hợp đồng mua bán
tài sản, hợp đồng trao đổi giá tài sản.
tài sản, trao đổi tài
tài sản (đối tượng, tính - Hợp đồng cầm đồ
sản, tặng cho tài sản,
chất, các điều khoản chủ với hợp đồng bán
cho vay tài sản.
yếu, hình thức, quyền và tài sản với điều
- Trình bày được thủ
nghĩa vụ của các bên, kiện chuộc lại.
tục tiến hành một
trách nhiệm do vi phạm - Hợp đồng mua
cuộc bán đấu giá tài
hợp đồng, cách tính lãi, lãi sau khi sử dụng
sản.
suất). thử với hợp đồng
- Xác định được sự bán có chuộc lại.
11A2. Nêu được khái khác biệt cơ bản giữa - Hợp đồng mua
niệm và các yếu tố pháp lí hợp đông mua bán trả chậm, trả dần
cơ bản của hợp đồng thuê và hợp đồng trao đổi với phương thức
tài sản, hợp đồng mượn tài tài sản. thanh toán chậm
sản (đối tượng, tính chất, - Xác định được sự trả trong hợp đồng
các điều khoản chủ yếu, khác biệt cơ bản giữa mua bán tài sản.
hình thức, quyền và nghĩa hợp đồng tặng cho
vụ của các bên, trách có điều kiện và hứa - Hợp đồng tặng cho
nhiệm do vi phạm hợp thưởng. và hợp đồng chuyển
đồng). - Xác định được nhượng quyền sử
trách nhiệm của bên dụng đất.
11A3. Nêu được:
vay trong trường hợp 11C2. Soạn thảo
- Khái niệm và các yếu tố vi phạm nghĩa vụ trả được hợp đồng
pháp lí cơ bản của hợp nợ khi đến hạn. mua bán tài sản,
đồng vận chuyển, hợp - Nhận diện và xử lí trao đổi tài sản,
đồng gia công, hợp đồng được các tranh chấp tặng cho tài sản,
gửi giữ tài sản, hợp đồng liên quan đến hụi, cho vay tài sản.
ủy quyền, hợp đồng dịch họ, biêu, phường 11C3. So sánh
vụ (đối tượng, tính chất, trong các trường hợp được:
các điều khoản chủ yếu, cụ thể.
hình thức, quyền và nghĩa - Hợp đồng thuê
vụ của các bên, trách 11B2. Nhận diện tài sản thông
nhiệm do vi phạm hợp được các hợp đồng thường và hợp
đồng). thuê, hợp đồng đồng thuê khoán
mượn tài sản trong tài sản.
- Khái niệm và các yếu tố những trường hợp - Hợp đồng thuê
pháp lí cơ bản của hợp cụ thể. Đồng thời:
với hợp đồng
25
mượn tài sản.
đồng có đối tượng là - Soạn thảo được
quyền sử dụng đất (đối hợp đồng thuê tài 11C4. Xác định
tượng, tính chất, các điều sản, thuê nhà, thuê được:
khoản chủ yếu, hình thức, khoán tài sản. - Sự khác biệt giữa
quyền và nghĩa vụ của các - Vận dụng được các loại hợp đồng
bên, trách nhiệm do vi các quy định của cùng có đối tượng
phạm hợp đồng). pháp luật để giải là công việc.
11A4. Nêu được khái quyết các tranh chấp - Mối quan hệ giữa
niệm và các yếu tố pháp lí cụ thể về hợp đồng hợp đồng bảo hiểm
cơ bản của hợp đồng hợp mượn tài sản. với hợp đồng vận
tác (đối tượng, tính chất, - Vận dụng được các chuyển hành khách,
các điều khoản chủ yếu, quy định của pháp tài sản.
hình thức, quyền và nghĩa luật để giải quyết các - Mối liên hệ giữa
vụ của các bên, trách tranh chấp cụ thể về quan hệ đại diện và
nhiệm do vi phạm hợp hợp đồng thuê tài hợp đồng uỷ
đồng). sản. quyền.
- Giải quyết được - Điều kiện chấm
hậu quả pháp lý dứt hợp đồng hợp
trong các trường hợp tác với các trường
cụ thể của việc vi hợp chấm dứt hợp
phạm quy định của đồng dân sự nói
pháp luật về hợp chung.
đồng thuê.
11B3. Xác định được
hợp đồng dịch vụ,
hợp đồng gia công,
hợp đồng gửi giữ tài
sản, hợp đồng vận
chuyển, hợp đồng
ủy quyền trong
những trường hợp cụ
thể.
11B4. Xây dựng nội
dung hợp đồng
chuyển đổi, chuyển
nhượng, cho thuê,
26
cho thuê lại, tặng
cho, thế chấp, góp
vốn quyền sử dụng
đất.
12. 12A1. Trình bày được: 12B1. Lấy được ít 12C1. Phân biệt
Nghĩa vụ nhất 3 ví dụ thực tế được:
ngoài - Khái niệm, chủ thể, đối
về hứa thưởng, thi có
hợp tượng, hình thức, nội dung - Hứa thưởng với
giải, thực hiện công
đồng và của hứa thưởng thi có giải. tặng cho có điều
việc không có uỷ
quy định - Khái niệm, điều kiện, nội kiện.
quyền, được lợi về
chung về dung của thực hiện công - Hứa thưởng với
tài sản không có căn
bồi việc không có uỷ quyền. các hành vi pháp lí
cứ pháp luật.
thường - Khái niệm, điều kiện, đơn phương khác
12B2. Giải quyết
thiệt hại nội dung của hoàn trả tài (thi có giải, lập di
được:
ngoài sản do chiếm hữu, sử chúc).
- Các tình huống có
hợp dụng, được lợi về tài sản - Thi có giải với
liên quan đến thi có
đồng không có căn cứ pháp các hình thức thi
giải.
luật. khác.
- Các tình huống có
12A2. Nêu được: - Thực hiện công
liên quan đến hứa
- Khái niệm trách nhiệm việc không có uỷ
thưởng.
bồi thường thiệt hại ngoài quyền với vượt quá
- Các tình huống có
hợp đồng. phạm vi đại diện.
liên quan thực hiện
- 4 điều kiện phát sinh
công việc không có 12C2. Phân biệt
trách nhiệm bồi thường
uỷ quyền. được trách nhiệm
thiệt hại ngoài hợp đồng.
- Các tình huống có bồi thường thiệt hại
- Các nguyên tắc bồi thường
liên quan được lợi theo hợp đồng với
thiệt hại ngoài hợp đồng.
về tài sản không có trách nhiệm bồi
12A3. Trình bày được:
căn cứ pháp luật. thường thiệt hại
- Năng lực chịu trách ngoài hợp đồng.
nhiệm bồi thường thiệt 12B3. Xác định 12C3. Đưa ra được
hại. được: nhận xét cá nhân
- Các loại thiệt hại trong - Các loại thiệt hại về:
trách nhiệm bồi thường ngoài hợp đồng phải - Mức bồi thường
thiệt hại ngoài hợp đồng. bồi thường trong thiệt hại về tinh
- Thời hiệu khởi kiện yêu những tình huống thần.
cầu bồi thường thiệt hại. thực tế xảy ra. - Xác định năng
- Người phải bồi lực chịu trách
27
thường và người nhiệm bồi thường
được bồi thường thiệt hại và thời
thiệt hại trong từng hạn hưởng bồi
trường hợp cụ thể. thường thiệt hại
12B4. Xác định trong trường hợp
được: tính mạng, sức
- Thời hạn bồi khoẻ bị xâm phạm.
thường thiệt hại 12C4. Chỉ ra được
trong trường hợp những bất cập
tính mạng, sức khoẻ trong quy định của
bị xâm phạm. pháp luật về trách
- Thời hạn yêu cầu nhiệm bồi thường
giải quyết việc bồi thiệt hại (trong
thường thiệt hại phần những quy
trong các trường hợp định chung) và
cụ thể. phương hướng
- Ít nhất 2 ví dụ về hoàn thiện.
phát sinh trách
nhiệm bồi thường
thiệt hại do tính
mạng, sức khoẻ,
danh dự, nhân phẩm,
uy tín bị xâm phạm.
- Ít nhất 2 ví dụ về
phát sinh trách
nhiệm bồi thường
thiệt hại do tài sản
bị xâm phạm.
13. Bồi 13A1. Nêu được : 13B1. Tìm được ít 13C1. Phát biểu
thường
- Khái niệm bồi thường nhất 2: được ý kiến cá
thiệt hại nhân về quy định
trong thiệt hại do hành vi của con - Tình huống cụ thể
trách nhiệm bồi
một số người gây ra. cho mỗi trường hợp
thường thiệt hại
trường - Các nội dung pháp lí cơ về bồi thường thiệt
trong trường hợp
hợp cụ bản về bồi thường thiệt hại hại do vượt quá giới
vượt quá giới hạn
thể do vượt quá giới hạn phòng hạn phòng vệ chính
phòng vệ chính
vệ chính đáng, bồi thường đáng, do vượt quá
đáng liên quan đến
28
thiệt hại do vượt quá yêu yêu cầu của tình thế mức bồi thường
cầu của tình thế cấp thiết cấp thiết. (bồi thường toàn
(điều kiện xác định hành vi - Ttình huống cho bộ hay bồi thường
là phòng vệ chính đáng,
mỗi trường hợp về phần vượt quá).
tình thế cấp thiết, nguyên bồi thường thiệt hại 13C2. Phân biệt
nhân, hậu quả pháp lý) do nhiều người cùng được:
- Các nội dung pháp lí cơ gây thiệt hại, do - Trách nhiệm liên
bản về bồi thường thiệt hại người bị thiệt hại có đới và trách nhiệm
do dùng chất kích thích gây lỗi. riêng rẽ trong
ra. - Tình huống cho trường hợp có
13A2. Nêu được: mỗi trường hợp về nhiều người gây ra
- Các nội dung pháp lí cơ bồi thường thiệt hại thiệt hại.
bản về bồi thường thiệt hại do người của pháp - Người làm công,
do người của pháp nhân; nhân; cán bộ, công người học nghề
bồi thường thiệt hại do chức; người thi hành của pháp nhân với
người thi hành công vụ gây công vụ gây ra; người của pháp
ra; bồi thường thiệt hại do người làm công, nhân.
người làm công, người học người học nghề gây 13C3. Đưa ra được
nghề gây ra. ra. quan điểm cá nhân
- Các nội dung pháp lí cơ - Tình huống cho về:
bản về bồi thường thiệt hại mỗi trường hợp về - Những khó khăn,
do làm ô nhiễm môi bồi thường thiệt hại vướng mắc khi xác
trường, do vi phạm quyền do người dưới 15 định bồi thường
lợi người tiêu dùng, do tuổi, người mất năng thiệt hại do người
xâm phạm thi thể, mồ mả. lực hành vi dân sự thi hành công vụ
13A3. Hiểu được: gây ra, do người dùng gây ra.
chất kính thích gây - Phương hướng
- Khái niệm thiệt hại và
ra. hoàn thiện pháp
trách nhiệm bồi thường
13B2. Vận dụng các luật về bồi thường
thiệt hại do tài sản gây ra;
quy định pháp luật thiệt hại do làm ô
Nêu và hiểu được các
dân sự để giải quyết nhiễm môi trường.
điều kiện phát sinh trách
tình huống cụ thể về 13C4. Xác định
nhiệm bồi thường thiệt
bồi thường thiệt hại được:
hại do tài sản gây ra.
do hành vi con người - Tình huống cụ
- Khái niệm và liệt kê các
gây ra. thể liên quan đến
loại nguồn nguy hiểm cao
13B3. Vận dụng bồi thường thiệt
độ, khái niệm “giao cho
được quy định pháp hại do súc vật gây
29
người khác chiếm hữu, sử luật để giải quyết các ra.
dụng”; các điều kiện làm vụ việc cụ thể bồi - Ví dụ minh họa
phát sinh trách nhiệm bồi thường thiệt hại do và vận dụng được
thường thiệt hại do nguồn nguồn nguy hiểm quy định của pháp
nguy hiểm cao độ gây ra; cao độ gây ra. luật để giải quyết
chủ thể phải bồi thường 13B4. Giải quyết các vụ việc bồi
thiệt hại do nguồn nguy được tình huống cụ thường thiệt hại do
hiểm cao độ gây ra. thể liên quan đến bồi cây cối gây ra.
13A4. Trình bày được: thường thiệt hại do - Ví dụ minh họa
- Những nội dung cơ bản súc vật, cây cối, nhà và vận dụng được
của quy định pháp luật cửa, công trình xây các quy định của
bồi thường thiệt hại do dựng khác gây ra. pháp luật để giải
súc vật gây ra. quyết các vụ việc
- Những nội dung cơ bản bồi thường thiệt
của quy định pháp luật hại do nhà cửa,
bồi thường thiệt hại do công trình xây
cây cối gây ra. dựng khác gây ra..
- Những nội dung cơ bản
của quy định pháp luật
bồi thường thiệt hại do
nhà cửa, công trình xây
dựng khác gây ra.
6.2. Tổng hợp mục tiêu nhận thức
Mục tiêu
Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Tổng
Vấn đề
Vấn đề 1 3 4 4 11
Vấn đề 2 4 4 4 12
Vấn đề 3 4 4 4 12
Vấn đề 4 4 4 4 12
Vấn đề 5 4 4 4 12
Vấn đề 6 4 4 4 12
Vấn đề 7 4 4 4 12
Vấn đề 8 4 4 4 12
30
Vấn đề 9 4 4 4 12
Vấn đề 10 4 4 4 12
Vấn đề 11 4 4 4 12
Vấn đề 12 3 4 4 11
Vấn đề 13 4 4 4 12
Tổng 50 52 52 154

7. MA TRẬN MỤC TIÊU NHẬN THỨC ĐÁP ỨNG CHUẨN ĐẦU


RA CỦA HỌC PHẦN
Mục Chuẩn kiến thức Chuẩn kỹ năng Chuẩn năng lực
tiêu K1 K2 K3 S4 S5 S6 T7 T8 T9 T10
1A1 x x x x x x x x
1A2 x x x x x x x x
1A3 x x x x x x x x
1B1 x x x x x x x x
1B2 x x x x x x x x
1B3 x x x x x x x x
1B4 x x x x x x x x
1C1 x x x x x x x x
1C2 x x x x x x x x
1C3 x x x x x x x x
1C4 x x x x x x x x
2A1 x x x x x x x x
2A2 x x x x x x x x
2A3 x x x x x x x x
2A4 x x x x x x x x
2B1 x x x x x x x x
2B2 x x x x x x x x
2B3 x x x x x x x x
2B4 x x x x x x x x
2C1 x x x x x x x x
2C2 x x x x x x x x
2C3 x x x x x x x x
2C4 x x x x x x x x

31
3A1 x x x x x x x x
3A2 x x x x x x x x
3A3 x x x x x x x x
3A4 x x x x x x x x
3B1 x x x x x x x x
3B2 x x x x x x x x
3B3 x x x x x x x x
3B4 x x x x x x x x
3C1 x x x x x x x x
3C2 x x x x x x x x
3C3 x x x x x x x x
3C4 x x x x x x x x
4A1 x x x x x x x x
4A2 x x x x x x x x
4A3 x x x x x x x x
4A4 x x x x x x x x
4B1 x x x x x x x x
4B2 x x x x x x x x
4B3 x x x x x x x x
4B4 x x x x x x x x
4C1 x x x x x x x x
4C2 x x x x x x x x
4C3 x x x x x x x x
4C4 x x x x x x x x
5A1 x x x x x x x x
5A2 x x x x x x x x
5A3 x x x x x x x x
5A4 x x x x x x x x
5B1 x x x x x x x x
5B2 x x x x x x x x
5B3 x x x x x x x x
5B4 x x x x x x x x
5C1 x x x x x x x x
5C2 x x x x x x x x
5C3 x x x x x x x x
5C4 x x x x x x x x
6A1 x x x x x x x x
6A2 x x x x x x x x
6A3 x x x x x x x x
6A4 x x x x x x x x
6B1 x x x x x x x x
6B2 x x x x x x x x
6B3 x x x x x x x x
32
6B4 x x x x x x x x
6C1 x x x x x x x x
6C2 x x x x x x x x
6C3 x x x x x x x x
6C4 x x x x x x x x
7A1 x x x x x x x x
7A2 x x x x x x x x
7A3 x x x x x x x x
7A4 x x x x x x x x
7B1 x x x x x x x x
7B2 x x x x x x x x
7B3 x x x x x x x x
7B4 x x x x x x x x
7C1 x x x x x x x x
7C2 x x x x x x x x
7C3 x x x x x x x x
7C4 x x x x x x x x
8A1 x x x x x x x x
8A2 x x x x x x x x
8A3 x x x x x x x x
8A4 x x x x x x x x
8B1 x x x x x x x x
8B2 x x x x x x x x
8B3 x x x x x x x x
8B4 x x x x x x x x
8C1 x x x x x x x x
8C2 x x x x x x x x
8C3 x x x x x x x x
8C4 x x x x x x x x
9A1 x x x x x x x x
9A2 x x x x x x x x
9A3 x x x x x x x x
9A4 x x x x x x x x
9B1 x x x x x x x x
9B2 x x x x x x x x
9B3 x x x x x x x x
9B4 x x x x x x x x
9C1 x x x x x x x x
9C2 x x x x x x x x
9C3 x x x x x x x x
9C4 x x x x x x x x
10A1 x x x x x x x x
10A2 x x x x x x x x
33
10A3 x x x x x x x x
10A4 x x x x x x x x
10B1 x x x x x x x x
10B2 x x x x x x x x
10B3 x x x x x x x x
10B4 x x x x x x x x
10C1 x x x x x x x x
10C2 x x x x x x x x
10C3 x x x x x x x x
10C4 x x x x x x x x
11A1 x x x x x x x x
11A2 x x x x x x x x
11A3 x x x x x x x x
11A4 x x x x x x x x
11B1 x x x x x x x x
11B2 x x x x x x x x
11B3 x x x x x x x x
11B4 x x x x x x x x
11C1 x x x x x x x x
11C2 x x x x x x x x
11C3 x x x x x x x x
11C4 x x x x x x x x
12A1 x x x x x x x x
12A2 x x x x x x x x
12A3 x x x x x x x x
12B1 x x x x x x x x
12B2 x x x x x x x x
12B3 x x x x x x x x
12B4 x x x x x x x x
12C1 x x x x x x x x
12C2 x x x x x x x x
12C3 x x x x x x x x
12C4 x x x x x x x x
13A1 x x x x x x x x
13A2 x x x x x x x x
13A3 x x x x x x x x
13A4 x x x x x x x x
13B1 x x x x x x x x
13B2 x x x x x x x x
13B3 x x x x x x x x
13B4 x x x x x x x x
13C1 x x x x x x x x
13C2 x x x x x x x x
34
13C3 x x x x x x x x
13C4 x x x x x x x x
8. HỌC LIỆU

8.1. Tài liệu tham khảo bắt buộc


* Giáo trình
1. Trường Đại học Luật Hà Nội, Giáo trình luật dân sự Việt Nam (tập 1),
Nxb Công an nhân dân, Hà Nội, 2019 (tái bản có chỉnh sửa).
2. Trường Đại học Luật Hà Nội, Giáo trình luật dân sự Việt Nam (tập 2),
Nxb Công an nhân dân, Hà Nội, 2019 (tái bản có chỉnh sửa).
* Sách
1. Nguyễn Văn Cừ - Trần Thị Huệ, “Bình luận khoa học Bộ luật Dân sự
của nước CHXHCN Việt Nam năm 2015”, NXB Công an nhân dân, 2017.
2. Phạm Công Lạc, Quyền sử dụng hạn chế bất động sản liền kề, Chương
I và II, Nxb. Tư pháp, Hà Nội, 2006.
3. Phùng Trung Tập, Luật Dân sự Việt Nam – Bình giải và áp dụng - Luật
thừa kế, Nxb. Hà Nội, 2017.
4. Phạm Văn Tuyết, Thừa kế theo quy định của pháp luật và thực tiễn áp
dụng (Phần I và II), Nxb. CTQG, Hà Nội, 2007.
5. Phạm Văn Tuyết (chủ biên), Hướng dẫn môn học Luật Dân sự. Tập 1
Nxb. Tư Pháp, Hà Nội, 2017
6. Nguyễn Minh Tuấn, Pháp luật thừa kế của Việt Nam - Những vấn đề lí
luận và thực tiễn, Nxb. Lao động-xã hội, Hà Nội, 2009.
7. Đỗ Văn Đại (chủ biên), “Bình luận Khoa học Những điểm mới của Bộ
luật dân sự năm 2015”, Nxb Hồng Đức – Hội Luật Gia Việt Nam, 2016.
8. Nguyễn Minh Tuấn (chủ biên), “Bình luận khoa học những điểm mới
của Bộ luật Dân sự năm 2015”, NXB Tư pháp, Hà Nội, 2016.
9. Ngô Hoàng Oanh (chủ biên), “Bình luận khoa học Bộ luật Dân sự năm
2015”, NXB Lao động, Hà Nội, 2016.
11. TS. Nguyễn Minh Tuấn (chủ biên), “Bình luận khoa học Bộ luật Dân
sự của nước CHXHCN Việt Nam năm 2015”, NXB Tư pháp, 2016
12. Nguyễn Minh Oanh (chủ biên), “Vật quyền trong pháp luật dân sự Việt
Nam hiện đại, sách chuyên khảo”, NXB Công an nhân dân, 2018
35
13. Nguyễn Minh Oanh (chủ biên), “Xây dựng và hoàn thiện khung pháp
lý về tiền ảo trong bối cảnh hội nhập và phát triển”, sách chuyên khảo,
NXB Tư pháp, 2019.
14. Nguyễn Minh Oanh (chủ biên), Bình luận Luật Nhà ở năm 2014, NXB.
Lao động, 2018.
15. Nguyễn Minh Oanh (chủ biên), Bình luận Luật Kinh doanh bất động
sản năm 2014, NXB. Lao động, 2019.
* Văn bản quy phạm pháp luật
1. Bộ luật Dân sự năm 2015;
2. Hiến pháp năm 2013;
3. Luật Bán đấu giá năm 2016 và các văn bản hướng dẫn;
4. Luật bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng năm 2010;
5. Luật chất lượng sản phẩm hàng hoá năm 2007;
6. Luật công chứng năm 2014 và các văn bản hướng dẫn.
7. Luật cư trú năm 2006 và các văn bản hướng dẫn;
8. Luật cư trú sửa đổi năm 2013 và các văn bản hướng dẫn;
9. Luật đất đai năm 2013 và các văn bản hướng dẫn.
10. Luật doanh nghiệp năm 2014 và các văn bản hướng dẫn.
11. Luật giao dịch điện tử năm 2005 và các văn bản hướng dẫn.
12. Luật hiến, lấy, ghép mô, bộ phận cơ thể người và hiến, lấy xác năm
2006 và các văn bản hướng dẫn;
13. Luật Hộ tịch năm 2014 và các văn bản hướng dẫn.
14. Luật hôn nhân và gia đình năm 2014 và các văn bản hướng dẫn.
15. Luật hợp tác xã năm 2012 và các văn bản hướng dẫn.
16. Luật kinh doanh bất động sản năm 2014;
17. Luật nhà ở năm 2014 và các văn bản hướng dẫn;
18. Luật nuôi con nuôi năm 2010 và các văn bản hướng dẫn.
19. Luật trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017;
20. Luật trưng mua, trưng dụng tài sản năm 2008.
21. Nghị định 102/2017/NĐ-CP về đăng ký biện pháp bảo đảm;
22. Nghị định của Chính phủ số 01/2011/NĐ-CP ngày 05/01/2011 quy
định về việc phát hành trái phiếu chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo
lãnh và trái phiếu chính quyền địa phương.
23. Nghị định của Chính phủ số 05/2012/NĐ-CP của Chính phủ về sử
đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về đăng kí giao dịch bảo đảm,
trợ giúp pháp lí, luật sư, tư vấn pháp luật;
36
24. Nghị định của Chính phủ số 103/2008/NĐ-CP ngày 13/9/2008 về
bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới;
25. Nghị định của Chính phủ số 104/2007/NĐ-CP ngày 14/6/2007 về
kinh doanh dịch vụ đòi nợ;
26. Nghị định của Chính phủ số 151/2007/NĐ-CP ngày 10/10/2007 về
tổ chức và hoạt động của tổ hợp tác.
27. Nghị định của Chính phủ số 18/2006/NĐ-CP ngày 10/02/2006 quy
định về xử lí tài sản chìm đắm ở biển.
28. Nghị định của Chính phủ số 19/2019 ngày19/02/2019 về hụi, họ
biêu, phường;
29. Nghị định của Chính phủ số 21/2021/NĐ-CP quy định thi hành Bộ
luật Dân sự về đảm bảo thực hiện nghĩa vụ.
30. Nghị định của Chính phủ số 45/2007/NĐ-CP về quy định chi tiết
thi hành một số điều của luật kinh doanh bảo hiểm
31. Nghị định của Chính phủ số 52/2013/NĐ-CP ngày 16/5/2013 về
thương mại điện tử.
32. Nghị định của Chính phủ số 68/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018
hướng dẫn thi hành Luật trách nhiệm bồi thường của Nhà nước;
33. Nghị định của Chính phủ số 88/2008/NĐ-CP ngày 05/8/2008 về
xác định lại giới tính.
34. Nghị định của Chính phủ số 96/2009/NĐ-CP về xử lí  tài sản
bị chôn giấu, bị chìm đắm được phát hiện hoặc tìm thấy thuộc đất liền, các
hải đảo và vùng biển Việt Nam.
35. Nghị định của Chính phủ số 99/2011/NĐ-CP hướng dẫn Luật bảo
vệ quyền lợi người tiêu dùng năm 2010;
36. Nghị quyết của Hội đồng thẩm phan Tòa án nhân dân tối cao số
01/2019/NQ-HĐTP ngày 11/01/2019 hướng dẫn áp dụng một số quy định
của pháp luật về lãi, lãi suất, phạt vi phạm.
37. Nghị quyết của Hội đồng thẩm phán Toà án nhân dân tối cao số
03/2006/NQ-HĐTP ngày 08/7/2006 hướng dẫn áp dụng một số quy định
của Bộ luật dân sự năm 2005 về bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng;
38. Pháp lệnh ngoại hối của Uỷ ban thường vụ Quốc hội số
28/2005/PL-UBTVQH ngày 13/12/2005 và các văn bản hướng dẫn.
39. Quy định hướng dẫn tư vấn, kiểm tra sức khoẻ cho người hiến mô,
bộ phận cơ thể ở người sống; hiến mô, bộ phận cơ thể ở người sau khi chết
và người hiến xác ban hành kèm theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ y tế số
13/2008/QĐ-BYT ngày 12/3/2008.

37
40. Thông tư 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 quy định chi tiết
một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số
44/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ.
41. Thông tư 26/2015/TT-NHNN ngày 09/12/2015 Hướng dẫn trình tự,
thủ tục thế chấp và giải chấp tài sản là dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở
hình thành trong tương lai
42. Thông tư của Bộ tài chính số 88/2010/TT-BTC ngày 15/6/2010
hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định của Chính phủ số
96/2009/NĐ-CP ngày 30/10/2009 về việc xử lí tài sản bị chôn giấu, bị
chìm đắm được phát hiện hoặc tìm thấy thuộc đất liền, các hải đảo và vùng
biển Việt Nam.
43. Thông tư liên tịch của Bộ tư pháp, Bộ tài nguyên và môi trường,
Ngân hàng nhà nước số 16/2014/TTLT-BTP-BTNMT-NHNN ngày
6/6/2014 hướng dẫn một số vấn đề về xử lí tài sản bảo đảm.
44. Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT của Bộ Tư Pháp
- Bộ Tài Nguyên Môi trường hướng dẫn việc đăng ký thế chấp quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất ngày 23/6/2016;
45. Thông tư số 08/2018/TT-BTP Hướng dẫn một số vấn đề đăng ký,
cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm, hợp đồng và trao đổi thông tin về
đăng ký biện pháp bảo đảm tại các trung tâm đăng ký giao dịch, tài sản của
Cục đăng ký quốc gia Giao dịch bảo đảm thuộc Bộ Tư pháp;
46. Thông tư số 48/2018/TT-NHNN quy định về Tiền gửi tiết kiệm.
47. Thông tư số 49/2018/TT-NHNN quy định về Tiền gửi có ký hạn.
8.2. Tài liệu tham khảo lựa chọn
* Sách
1. Nguyễn Mạnh Bách, Luật dân sự Việt Nam lược khảo, Nxb. CTQG, Hà
Nội, 2004.
2. Nguyễn Ngọc Điện, Một số suy nghĩ về thừa kế trong luật dân sự Việt
Nam, Nxb. Trẻ, Thành phố Hồ Chí Minh, 1999.
3. Hoàng Thế Liên, Một số vấn đề về pháp luật dân sự Việt Nam từ thế kỉ
XV đến thời Pháp thuộc, Nxb. CTQG, Hà Nội, 1998.
4. Phùng Trung Tập, Luật thừa kế Việt Nam, NXB Hà Nội, 2008.
5. Phùng Trung Tập, Luận bàn về các hình thức sở hữu và sở hữu
chung hợp nhất của vợ chồng, Nxb. Chính trị-hành chính, Hà Nội, 2011.
6. Nguyễn Văn Hợi, Trách nhiệm bồi thường thiệt hại do tài sản gây ra
38
(sách chuyên khảo), Nxb. Công an nhân dân, 2020.
7. Phạm Văn Tuyết (chủ biên) Hướng dẫn học phần Luật Dân sự 2 (tập
1), Nxb Tư pháp, Hà Nội, 2017.
8. Phạm Văn Tuyết (chủ biên) Hướng dẫn học phần Luật Dân sự 2 (tập
2), Nxb Tư pháp, Hà Nội, 2017.
* Đề tài nghiên cứu khoa học
1. Trường Đại học Luật Hà Nội, Các biện pháp bảo vệ quyền sở hữu trong
pháp luật dân sự Việt Nam, Đề tài nghiên cứu khoa học cấp trường, Hà
Nội, 2007.
2. Trường Đại học Luật Hà Nội, Quyền nhân thân của cá nhân và bảo vệ
quyền nhân thân theo pháp luật dân sự, Đề tài nghiên cứu khoa học cấp
trường, Hà Nội, 2008.
3. Trường Đại học Luật Hà Nội, Nghiên cứu sửa đổi, bổ sung chế định
pháp luật về hình thức sở hữu trong BLDS năm 2005, Đề tài nghiên cứu
khoa học cấp trường, Hà Nội, 2010.
4. Trường Đại học Luật Hà Nội, Đăng kí bất động sản - những vấn đề lí
luận và thực tiễn, Đề tài nghiên cứu khoa học cấp trường, Hà Nội, 2011.
5. Trường Đại học Luật Hà Nội, Quyền hiến mô, bộ phận cơ thể và hiến
xác của cá nhân - một số vấn đề lí luận và thực tiễn, Đề tài nghiên cứu
khoa học cấp trường, Hà Nội, 2011.
6. Trường Đại học Luật Hà Nội, Nghiên cứu chế định về thừa kế nhằm góp
phần sửa đổi Bộ luật dân sự 2005, Đề tài nghiên cứu khoa học cấp trường,
Hà Nội, 2012.
7. Trường Đại học Luật Hà Nội, Quyền tình dục và vấn đề ghi nhận, đảm
bảo quyền tình dục theo pháp luật dân sự Việt Nam, Đề tài nghiên cứu
khoa học cấp trường, Hà Nội, 2014.
8. Trường Đại học Luật Hà Nội, Trách nhiệm bồi thường thiệt hại do xâm
phạm các quyền nhân thân của cá nhân, Đề tài nghiên cứu khoa học cấp
trường, Hà Nội, 2014.
9. Trường Đại học Luật Hà Nội, Chế định vật quyền trong pháp luật dân
sự Việt Nam hiện đại, Đề tài nghiên cứu khoa học cấp trường, Hà Nội,
2017.
* Bài tạp chí

39
1. Bùi Đức Hiển, “Hoàn thiện hơn nữa Luật hiến, lấy ghép mô, bộ
phận cơ thể người và hiến, lấy xác”, Tạp chí nghiên cứu lập pháp, số 4
(121), tháng 4/2008.
2. Chu Thị Lam Giang, Một số bất cập trong quy định tại Điều 133
Bộ luật dân sự năm 2015 về bảo vệ quyền lợi cuả người thứ ba ngay tình
khi giao dịch dân sự vô hiệu, Toà án nhân dân, số 13/2016, 32-33.
3. Chu Thị Lam Giang, Nguyễn Minh Oanh, Quyền hưởng dụng trong
Bộ luật Dân sự năm 2015, Nhà nước và pháp luật, số 6/2018, tr 39 – 45.
4. Đoàn Năng, “Quan hệ giữa BLDS với các luật chuyên ngành và
giữa luật chuyên ngành với nhau”,Tạp chí nghiên cứu lập pháp, số 4/2005,
tr. 38 - 41.
5.Dương Quỳnh Hoa, “Thực hiện hợp đồng khi hoàn cảnh thay đổi
trong Bộ luật Dân sự 2015”, Tạp chí Luật sư Việt Nam. Số 9/2016, tr. 33 -
37. 
6. Đỗ Văn Chỉnh, “Di sản không có người thừa kế hoặc từ chối nhận
di sản - vấn đề cần có hướng dẫn”,Tạp chí toà án nhân dân, số 20/2006, tr.
35 - 37.
7. Đỗ Văn Đại, “Bàn về hợp đồng vô hiệu do được giao kết bởi người
mất năng lực hành vi dân sự qua một vụ án”, Tạp chí khoa học pháp lí, số
4/2007.
8. Đỗ Văn Đại, Hoàng Thế Cường, “Sự giao thoa giữa pháp luật thừa
kế và pháp luật hôn nhân, gia đình”, Tạp chí khoa học pháp lí, số 3
(58)/2010, tr. 58 - 64.
9. Đỗ Văn Hữu, “Bàn về việc bán di sản là hiện vật trong trường hợp
thừa kế theo pháp luật”,Tạp chí kiểm sát, số 5/2006, tr. 37 - 39.
10. Hà Thị Mai Hiên, “Bảo đảm và bảo vệ quyền sở hữu tài sản của công
dân ở Việt Nam hiện nay”, Tạp chí nhà nước và pháp luật, số 12/2011.
11. Hoàng Thị Loan, Góp ý Dự thảo Bộ luật Dân sự (sửa đổi) về phần
thừa kế theo di chúc, Tạp chí Luật học, số đặc biệt, 2015, tr 149 – 156.
12. Kiều Thị Thùy Linh, “Áp dụng quy định về hợp đồng hợp tác trong
Bộ luật dân sự năm 2015 vào thực tiễn”, Tạp chí quản lý nhà nước số
11/2018, tr. 38-42;
13. Lê Hồng Hải, “Xác định thời điểm chết trong trường hợp tuyên bố
một người đã chết theo quy định của pháp luật dân sự”,Tạp chí dân chủ và
pháp luật, số 9/2004, tr. 21 - 23.
14. Lê Minh Hùng, “Một số bất cập trong việc thừa nhận quyền lập di
chúc của vợ - chồng”, Tạp chí khoa học pháp lí, số 4/2006.

40
15. Lê Thị Giang, “Các yêu cầu pháp lý về điều kiện trong hợp đồng
tặng cho tài sản”, Tạp chí dân chủ và pháp luật, Số chuyên đề 3/2018;
tr.27-32
16. Lê Thị Giang, “Quyền chuyển đổi giới tính – Quyền nhân thân
quan trọng trong BLDS năm 2015”, Tạp chí Kiểm sát, 2016.
17. Lê Thị Giang, Quy định về tài sản chung của các thành viên hợp
tác trong Bộ luật Dân sự năm 2015 và hướng hoàn thiện, Tạp chí Dân chủ
và pháp luật, 2019, số 11, tr 53 – 57.
18. Lê Thị Hoàng Thanh, Phạm Văn Bằng, “Hộ gia đình - Những vấn
đề đặt ra khi sửa đổi chế định chủ thể trong Bộ luật dân sự năm 2005”, Tạp
chí nghiên cứu lập pháp, số 20/2012.
19. Nguyễn Hồng Nam, “Hiệu lực của di chúc bằng văn bản có viết tắt hoặc
viết bằng kí hiệu”,Tạp chí toà án nhân dân, số 01/2006, tr. 23 - 24.
20. Nguyễn Mai Hương, “Kiện đòi di sản thừa kế quyền sử dụng đất”,
Tạp chí viện kiểm sát nhân dân tối cao, số 5/2010, tr. 44 – 46.
21. Nguyễn Minh Oanh, “Các biện pháp khắc phục do vi phạm hợp
đồng theo Bộ nguyên tắc về Luật Hợp đồng Châu Âu – Giá trị tham khảo
cho Việt Nam”, Tạp chí Nhà nước và Pháp luật số 9/2019, tr 36-44
22. Nguyễn Minh Oanh, “Các loại tài sản trong luật dân sự Việt Nam”,
Tạp chí luật học, số 1/2009.
23. Nguyễn Minh Oanh, Xác lập vật quyền – từ lý luận đến quy định
của pháp luật, Tạp chí luật học số 5/2017.
24. Nguyễn Minh Tuấn, “Xác định tư cách chủ thể thành viên hộ gia đình
trong định đoạt quyền sử dụng đất là tài sản chung của hộ”, Tạp chí luật học, số
2/2012, tr. 55.
25. Nguyễn Ngọc Điện, “Cần xây dựng lại khái niệm quyền tài sản
trong luật dân sự Việt Nam”,Tạp chí nhà nước và pháp luật, số 4/2005, tr.
16 - 21.
26. Nguyễn Ngọc Điện, “Quyền chủ thể, đặc quyền và quyền ưu tiên”,
Tạp chí nghiên cứu lập pháp, số 4/2005.
27. Nguyễn Quang Tuyến, “Vấn đề thừa kế, đất đai trong luật tục Ba
Na”,Tạp chí luật học, số 2/2008, tr. 54 - 57.
28. Nguyễn Tất Thắng, “Có thể tuyên bố mất tích đối với người đang
có lệnh truy nã”, Tạp chí toà án nhân dân, số 3/2009;
29. Nguyễn Thế Vọng, “Về bài những vướng mắc khi xác định thời
điểm của một người bị tuyên bố đã chết”, Tạp chí toà án nhân dân, số
12/2009.

41
30. Nguyễn Thị Long, “Nâng cao hiệu quả công tác xét xử tranh chấp
hợp đồng vay tài sản”, Tạp chí nội chính, số 7/2020.
31. Nguyễn Thị Long, “Phân loại thiệt hại trong các vụ án tham
nhũng”, Tạp chí nội chính, số 3/2020.
32. Nguyễn Thị Long, Chế định tài sản theo quy định của Dự thảo Bộ
luật Dân sự (Sửa đổi), Luật học.Trường Đại học Luật Hà Nội,Số đặc biệt:
Góp ý hoàn thiện Dự thảo BLDS (sửa đổi)/2015, tr. 73 - 81.
33. Nguyễn Thị Long, Quyền bề mặt trong pháp luật dân sự Việt Nam,
Tạp chí Luật học số 1/2018, tr 28 – 40.
34. Nguyễn Trung Tín, “Quyền và nghĩa vụ của người có tài sản bị
trưng mua, trưng dụng”, Tạp chí nghiên cứu lập pháp, số 120, tháng
4/2008.
35. Nguyễn Tuyết Sơn, “Một số kinh nghiệm qua công tác kiểm sát giải
quyết các vụ án tranh chấp về thừa kế hết thời hiệu, Tạp chí viện kiểm sát,
số 15/2010, tr. 15 - 20.
36. Nguyễn Văn Cừ, “Thời kì hôn nhân - căn cứ xác lập tài sản chung của
vợ chồng”,Tạp chí toà án nhân dân, số 23/2006, tr. 7 - 13.
37. Nguyễn Văn Đặng, “Mấy vấn đề về chế độ sở hữu và thành phần
kinh tế ở nước ta”, Tạp chí cộng sản, số 97/2005.
38. Nguyễn Văn Hợi & Trần Thị Huệ, “Một số bất cập trong quy định
của pháp luật về hợp đồng mua bán nhà ở”, Tạp chí Luật học, số 12/2012;
39. Nguyễn Văn Hợi và Giáp Minh Tâm, Hoàn thiện quy định về bảo
lưu quyền sở hữu trong BLDS năm 2015, Tạp chí Nhà nước và pháp luật,
số 2/2019.
40. Nguyễn Văn Hợi và Hoàng Thị Loan, “Một số vấn đề pháp lý về
sinh con bằng kỹ thuật hỗ trợ sinh sản”, Tạp chí Pháp luật và thực tiễn, số
2/2020.
41. Nguyễn Văn Hợi và Hoàng Thị Loan, “Một số ý kiến góp ý Dự
thảo Luật Chuyển đổi giới tính”, Tạp chí Nghiên cứu lập pháp, số 6/2018.
42. Nguyễn Văn Hợi và Trần Ngọc Hiệp, Phạt vi phạm và bồi thường
thiệt hại do vi phạm hợp đồng theo pháp luật Việt Nam, so sánh với Bộ luật
dân sự Pháp, Tạp chí Nghề luật, số 5/2019
43. Nguyễn Văn Hợi, “Bồi thường thiệt hại do tài sản của Nhà nước
gây ra”, Tạp chí Dân chủ & pháp luật, số chuyên đề, quý III-2014;
44. Nguyễn Văn Hợi, “Khái niệm, đặc điểm và bản chất của chuyển
đổi giới tính”, Tạp chí Luật học số 2/2019.

42
45. Nguyễn Văn Hợi, “Xác định thiệt hại về tinh thần theo quy định
của pháp luật dân sự Việt Nam hiện hành”, Tạp chí Dân chủ & pháp luật,
số chuyên đề, tháng 8-2013;
46. Nguyễn Văn Hợi, Bồi thường thiệt hại do nguồn nguy hiểm cao độ
gây ra trong BLDS năm 2015, Tạp chí Luật học, số 4/2018.
47. Nguyễn Văn Hợi, Bồi thường thiệt hại do súc vật gây ra theo quy
định của bộ luật dân sự năm 2015, Tạp chí Luật học, số 7/2018.
48. Nguyễn Văn Hợi, Hợp đồng vi phạm sự tự nguyện theo pháp luật
của Cộng hoà Pháp, Tạp chí kiểm sát, số 6/2020.
49. Nguyễn Văn Hợi, Bồi thường thiệt hại do nhà cửa, công trình xây
dựng khác gây ra , Tạp chí kiểm sát, số 17/2018.
50. Nguyễn Văn Hợi, Kiến nghị hoàn thiện quy định của BLDS năm
2015 về TNBTTH do TS gây ra, Tạp chí Luật học, số 7/2017.
51. Nguyễn Văn Hợi, Một số vấn đề về bảo lưu quyền sở hữu, Tạp chí
kiểm sát, số 11/2019.
52. Nguyễn Văn Hợi, Một số vấn đề về bồi thường thiệt hại do xâm
phạm quyền riêng tư, quyền của cá nhân đối với hình ảnh, Tạp chí khoa
học kiểm sát, số 01/2020.
53. Nguyễn Văn Hợi, Sự không thống nhất trong quy định về hợp đồng
giữa Luật thương mại và Bộ luật dân sự, Tạp chí Nghiên cứu lập pháp, số
2+3/2020.
54. Nguyễn Việt Tuấn, “Một số quan điểm cơ bản khi xây dựng quy
định về biện pháp bảo đảm trong Bộ luật Dân sự 2015”, Tạp chí Tòa án
nhân dân số 9/2017.
55. Phạm Văn Hiểu, “Những bất cập về thời hiệu khởi kiện về quyền
thừa kế trong pháp luật dân sự hiện hành, Tạp chí luật học, số 8/2007, tr.
19 - 22.
56. Phùng Trung Tập, Luận bàn về quyền bề mặt và quyền thuê đất dài
hạn, Tạp chí Kiểm sát, số 4/2019; trang 30- 35
57. Phùng Trung Tập, “Bàn về cầm giữ tài sản – một biện pháp bảo
đảm thực hiện nghĩa vụ”, Tạp chí kiểm sát số 9/2018, tr. 33-38
58. Phùng Trung Tập, “Pháp luật thừa kế Việt Nam hiện đại - Một số
vấn đề cần được bàn luận”, Tạp chí nhà nước và pháp luật, số 7/2008, tr.
26 - 32.
59. Phùng Trung Tập, “Tiến trình phát triển pháp luật thừa kế Việt
Nam trong 60 năm qua”, Tạp chí nhà nước và pháp luật, số 02/2006, tr. 33
- 38.
43
60. Phùng Trung Tập, “Vật khi nào được coi là tài sản”, Tạp chí dân
chủ và pháp luật, số 01/2007.
61. Phùng Trung Tập, “Về quyền hiến bộ phận cơ thể và hiến xác sau
khi chết”, Tạp chí toà án nhân dân, số 1/2006.
62. Phùng Trung Tập, Bàn về nhóm các quyền khác đối với tài sản
trong Bộ luật Dân sự năm 2015, Tạp chí Kiểm sát, số 16/2019
63. Phùng Trung Tập, Ranh giới và mốc giới giữa các bất động sản,
Tạp chí Kiểm sát, số 21 (tháng 11/2018); trang 3-8
64. Phùng Trung Tập, Về quyền hưởng dụng và quyền bề mặt, Tạp chí
nghiên cứu lập pháp, số 15 (319), kỳ 1 tháng 8 năm 2016; trang 40-46
65. Thái Công Khanh, “Những khó khăn, vướng mắc trong việc thực
hiện Điều 679 BLDS về quan hệ thừa kế giữa con riêng và bố dượng, mẹ
kế”,Tạp chí toà án nhân dân, số 16/2006, tr. 17 - 19.
66. Trần Kim Chi, “Những quy định mới về thừa kế trong BLDS năm
2005”,Tạp chí kiểm sát, số 2/2006, tr. 48 - 50.
67. Trần Thị Huệ, “Di sản thừa kế trong pháp luật dân sự một số nước trên
thế giới”,Tạp chí nhà nước và pháp luật, số 10/2006, tr. 78 - 83.
68. Trần Thị Huệ, “Một số vấn đề xác định di sản thừa kế”,Tạp chí toà
án nhân dân số 16/2006, tr. 2 - 7.
69. Trần Thị Huệ, Tạp chí luật học” số đặc biệt”tháng 6 năm 2016 “
góp ý một số qui định của dự thảo BLDS (sửa đổi) về chế định thừa kế”
70. Trần Thị Huệ, Tạp chí TA số 13 năm 2016 “Một số bất cập trong
quy định tại Điều 133 Bộ luật Dân sự năm 2015 về bảo vệ quyền lợi của
người thứ ba ngay tình khi giao dịch dân sự vô hiệu”.
71. Trần Thị Huệ, Vũ Thị Hồng Yến, Về việc sử dụng từ, thuật ngữ
pháp lí và cách diễn đạt trong một số quy định của Bộ luật dân sự năm
2015, Tạp chí Luật học số 4, 2017.
72. Trần Thu Yến, “Hành trình khởi kiện chia lại đất thừa kế”, Tạp chí
nghề luật, số 4/2011, tr. 54 - 58.
73. Trần Văn Tuân, “Một số ý kiến về việc giải quyết yêu cầu chia tài
sản chung đối với di sản thừa kế đã hết thời hiệu kiện về thừa kế”, Tạp chí
toà án nhân dân, số 14/2010, tr. 18 - 20, 23.
74. Trịnh Tuấn Anh, “Bàn về căn cứ phát sinh trách nhiệm bồi thường
thiệt hại ngoài hợp đồng theo Bộ luật Dân sự năm 2015”, Tạp chí Kiểm sát,
số 19, 2016.
75. Tưởng Duy Lợi, “Một vài vấn đề giám hộ”, Tạp chí toà án nhân
dân, số 20/2006, tr. 38 - 41.

44
76. Tưởng Duy Lượng, “Vấn đề lí luận và thực tiễn khi xử lí tài sản hết
thời hiệu về thừa kế và thời hiệu thị hành án”, Tạp chí toà án nhân dân, số
9, tháng 5/2010, tr. 18 - 28.
77. Vũ Thị Hồng Yến, “Các biện pháp bảo đảm thực hiện nghĩa vụ theo
Dự thảo Bộ luật Dân sự (sửa đổi)”, Tạp chí Nhà nước và Pháp luật, Số 7,
2015
78. Vũ Thị Hồng Yến, “Đăng ký trực tuyến giao dịch bảo đảm bằng
bất động sản – Nhu cầu, thực trạng và giải pháp”, Tạp chí Luật học, Số 1,
2016
79. Vũ Thị Hồng Yến, “Giao dịch chuyển quyền sử dụng đất trong mối
quan hệ giữa Bộ luật dân sự với Luật đất đai”, Tạp chí Luật học, Số 10,
2016;
80. Vũ Thị Hồng Yến, “Khái niệm tài sản trong pháp luật dân sự và
kiến nghị sửa đổi Bộ luật dân sự 2015”, Tạp chí Nghiên cứu lập pháp, Số
21, 2015.
81. Vũ Thị Hồng Yến, “Mối quan hệ giữa tài sản, vật và quyền tài sản
trong pháp luật dân sự Việt Nam hiện hành và hướng sửa đổi Bộ luật dân
sự năm 2005”, Tạp chí Luật học, Số 8, 2015
82. Vũ Thị Hồng Yến, “Quy định của Bộ luật Dân sự năm 2015 về chế
định chiếm hữu”, Tạp chí Dân chủ và pháp luật – Số chuyên đề triển khai
thi hành Bộ luật Dân sự năm 2015, Số chuyên đề, 2016
83. Vũ Thị Hồng Yến, Áp dụng nguyên tắc vật quyền nhằm khắc phục
những hạn chế của chế định tài sản và quyền sở hữu trong Bộ luật dân sự,
Tạp chí Luật học - Số đặc biệt: Góp ý hoàn thiện dự thảo Bộ luật dân sự
(sửa đổi) tháng 6, 2015
84. Vũ Thị Hồng Yến, Bàn về trách nhiệm bồi thường trong trường hợp
tài sản gây ra thiệt hại, Tạp chí Dân chủ và pháp luật số tháng 11/2012.
85. Vũ Thị Hồng Yến, Bất cập về thế chấp quyền sử dụng đất theo Luật
Đất đai 2003, Tạp chí Dân chủ và pháp luật số chuyên đề tháng 8/2012.
86. Vũ Thị Hồng Yến, Phong tục tập quán Việt Nam trong mối quan hệ
với những quy định về hiến, lấy, ghép mô, bộ phận cơ thể người và hiến,
lấy xác, Tạp chí luật học số 6/2008
87. Vũ Thị Hồng Yến, Thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai trong
mối quan hệ với thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà
ở hỉnh thành tròn tương lai – vướng mắc từ những quy định của pháp luật
hiện hành, Tạp chí Ngân hàng số 19, tháng 10 năm 2014

45
88. Vũ Thị Hồng Yến, Tính đối kháng của các phương tiện phòng vệ
của bên có nghĩa vụ trả nợ trong giao dịch thế chấp quyền đòi nợ, Tạp chí
Ngân hàng số 15, tháng 8 năm 2013
89. Vũ Thị Hồng Yến, Xử lý tài sản thế chấp trong mối quan hệ với
pháp luật về phá sản, Tạp chí Dân chủ và pháp luật số 4/2012.
90. Vũ Thị Lan Hương, “Mối liên hệ giữa di sản thừa kế không phụ
thuộc vào nội dung của di chúc với di sản thừa kế theo di chúc”, Tạp chí
nghiên cứu lập pháp, số 10, tháng 5/2010, tr. 50 - 56.
91. Vương Thanh Thúy, “Về chế định nơi cư trú của cá nhân trong Bộ
luật Dân sự”, Tạp chí Khoa học Kiểm sát, số 02 (06)/2015, tr.14-17,21.
92. Xuân Hoa, Về quyền xác định lại giới tính trong Bộ luật dân sự
năm 2005 và Nghị định số 88/2008/NĐ-CP, nguồn:Cổng thông tin điện tử
Bộ tư pháp (http://www.moj.gov.vn).
* Luận án, luận văn
1. Phạm Hùng Cường, Phạm vi điều chỉnh của Bộ luật dân sự Việt Nam
2005, Luận văn thạc sĩ luật học, Trường Đại học Luật Hà Nội, 2012.
2. Trần Thị Huệ, Di sản thừa kế trong pháp luật dân sự Việt Nam, Luận
án tiến sĩ luật học, Trường Đại học Luật Hà Nội.
3. Lương Thị Hợp, Một số vấn đề về thừa kế theo di chúc và thực tiễn
giải quyết tranh chấp về thừa kế theo di chúc tại Toà án nhân dân tỉnh
Cao Bằng, Luận văn thạc sĩ luật học, Trường Đại học Luật Hà Nội.
4. Hoàng Ngọc Hưng, Quyền đối với họ, tên - một số vấn đề lí luận và
thực tiễn, Luận văn thạc sĩ luật học, Trường Đại học Luật Hà Nội.
5. Hoàng Thị Loan, Điều kiện có hiệu lực của di chúc theo quy định
của pháp luật dân sự Việt Nam, Luận án tiến sỹ luật học, Trường Đại
học Luật Hà Nội, 2019.
6. Lê Đình Nghị, Quyền bí mật đời tư theo quy định của pháp luật dân
sự Việt Nam, Luận án tiến sĩ luật học, Trường Đại học Luật Hà Nội.
7. Phùng Thị Tuyết Trinh, Quyền bảo đảm an toàn về tính mạng, sức
khoẻ, thân thể trong pháp luật dân sự Việt Nam, Luận văn thạc sĩ luật học,
Trường Đại học Luật Hà Nội, 2012.
8. Phùng Trung Tập, Thừa kế theo pháp luật của công dân Việt Nam từ
năm 1954 đến nay, Luận án tiến sĩ luật học, Trường Đại học Luật Hà Nội,
2002.

46
9. Phạm Văn Tuyết, Thừa kế theo di chúc theo quy định của Bộ luật Dân
sự, Luận án tiến sỹ luật học, Trường Đại học Luật Hà Nội, 2003.
10. Nguyễn Minh Tuấn, Cơ sở lý luận và thực tiễn của những quy định
chung về thừa kế trong Bộ Luật Dân sự, Luận án tiến sỹ Luật học, Trường
Đại học Luật Hà Nội, 2007.
8.3. Websites
1. http://www.chinhphu.vn
2. http://vbqppl.moj.gov.vn
3. http://www.nclp.org.vn
4. http://www.quochoi.vn
9. HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY- HỌC
9.1. Lịch trình chung dành cho đào tạo VB thứ nhất chính quy
Hình thức tổ chức dạy-học
Tuần VĐ Lí Tổng số
Seminar LVN TNC KTĐG
thuyết
1 1 2 2 3
2 2 2 2 3
3 3 2 2 3
4 4 2 2 3
5 5 2 2 2 3
6 6 2 2 2 3
7 7 2 2 2 3
8 8 2 0 2 3
9 9 2 2 2 3 Nhận BT nhóm
10 10 2 2 2
11 11 2 2 2
12 12 2 2 2
13 13 2 2 2 Nộp BT nhóm
14 0 2 2 Thuyết trình BT nhóm
15 0 2 3
Số tiết 26 28 20 30 104

47
Số giờ TC 26 14 10 10 60
9.2. Lịch trình chung dành cho đào tạo VB thứ hai chính quy
Hình thức tổ chức dạy-học
Tổng
Tuần VĐ Lí
Seminar LVN TNC KTĐG số
thuyết
1 1+2+3 6 6 4 6
2 4+5 6 6 4 6
3 6+7+8 6 6 4 6
4 9+10+11 4 6 4 6
5 12+13 4 4 4 6 Làm bài KTCN
Số tiết 26 28 20 30 104
Số giờ TC 26 14 10 10 60

9.3. Lịch trình chi tiết

Tuần 1: Vấn đề 1
Hình thức
Số
Yêu cầu sinh viên
tổ chứcgiờ Nội dung chính
chuẩn bị
dạy-học TC
Lí 2 - Đối tượng điều chỉnh, phương pháp * Đọc:
thuyết điều chỉnh. - BLDS năm 2015.
- Nguồn của luật dân sự. - Trường Đại học Luật
- Áp dụng tương tự luật dân sự. Hà Nội, Giáo trình luật
Seminar 1 Trao đổi, bàn luận xung quanh các nội dân sự Việt Nam (tập
dung: 1), Nxb Công an nhân
- Quyền nhân thân gắn với tài sản, dân, Hà Nội, 2019 (tái
quyền tài sản gắn với nhân thân. bản có chỉnh sửa).-
- Phương pháp điều chỉnh. BLDS năm 2015.
- Nguồn của luật dân sự. Mối quan hệ - Đọc các tài liệu liên
giữa các loại nguồn của luật dân sự. quan ở mục tài liệu
- Quan hệ pháp luật dân sự tham khảo.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 8h00’ đến 11h00’ thứ năm
48
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn luật dân sự

Tuần 2: Vấn đề 2
Hình thức
Số
tổ chứcgiờ Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
dạy-học TC
Lí 2 - GV hệ thống hoá các kiến thức * Đọc:
thuyết và giải đáp thắc mắc về các vấn - BLDS năm 2015.
đề liên quan đến cá nhân, pháp - Trường Đại học Luật Hà
nhân. Nội, Giáo trình luật dân
- Hướng dẫn sinh viên làm câu sự Việt Nam (tập 1), Nxb
hỏi tình huống liên quan đến từng Công an nhân dân, Hà Nội,
nội dung lí thuyết. 2019 (tái bản có chỉnh
- Các nhóm đăng kí đề tài LVN. sửa).- BLDS năm 2015.
Seminar 1 * Thảo luận chung hoặc theo - Luật cư trú năm 2006.
nhóm về các vấn đề sau: - Luật cư trú sửa đổi năm
- Những khác biệt giữa các quyền 2013 và các văn bản
nhân thân của cá nhân. hướng dẫn;
- Sự khác nhau giữa tuyên bố - Luật quốc tịch Việt Nam
mất tích và tuyên bố chết. năm 2008.
- Những khác biệt giữa giám hộ - Đọc các tài liệu liên quan
đương nhiên và giám hộ cử. ở mục tài liệu tham khảo.
- Các khác biệt giữa pháp nhân và
cá nhân.
- 4 điều kiện của pháp nhân.
Sinh viên đọc các tài liệu có liên
Tự NC 1 quan đã được trích dẫn trong
phần học liệu
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học tập;
chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 8h00’ đến 11h00’ thứ năm
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn luật dân sự

Tuần 3: Vấn đề 3

49
Hình thức Số
Yêu cầu sinh viên
tổ chức giờ Nội dung chính
chuẩn bị
dạy-học TC
Lí 2 - Khái niệm GDDS; * Đọc:
thuyết - Phân loại GDDS; - BLDS năm 2015.
- Điều kiện có hiệu lực của giao dịch;- Trường Đại học Luật
- GDDS vô hiệu. Hà Nội, Giáo trình
Đại diện, các loại đại diện, nội dung luật dân sự Việt Nam
đại diện, phát sinh và chấm dứt đại (tập 1), Nxb Công an
diện. nhân dân, Hà Nội,
- Khái niệm thời hạn, khái niệm thời 2019 (tái bản có chỉnh
hiệu, các loại thời hiệu, ý nghĩa của sửa).- BLDS năm
chế định này. 2015.
- Giới thiệu nội dung thảo luận và đề - Luật công chứng
tài để sinh viên lựa chọn. năm 2014.
Seminar 1 Thảo luận các vấn đề liên quan đến - Luật giao dịch điện
tử năm 2005.
giao dịch dân sự, đại diện, thời hạn và
thời hiệu - Nghị định của Chính
LVN 1 - Nhóm lập dàn ý các vấn đề thảo phủ số 52/2013/NĐ-
CP ngày 16/5/2013
luận, tài liệu hỗ trợ (văn bản, băng,
về thương mại điện tử.
đĩa hình, bảng biểu...).
- Đọc các tài liệu liên
- Nhóm tập điều hành seminar theo
quan ở mục tài liệu
chủ đề đã đăng kí.
tham khảo.
- Xây dựng đề cương giải quyết tranh
chấp. Phân công công việc cho các
thành viên.
- Thu thập tài liệu liên quan đến vụ
việc.
- Tập hợp các phần công việc đã phân
công, hoàn thiện báo cáo chung của
nhóm.
Hoàn thiện biên bản LVN và phân
loại kết quả công việc của từng thành
viên trong nhóm.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học tập;
chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
50
- Thời gian: Từ 8h00’ đến 11h00’ thứ năm
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn luật dân sự

Tuần 4: Vấn đề 4

Hình thức Số
tổ chức giờ Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
dạy-học TC
Lí 2 - Khái niệm tài sản, các loại tài * Đọc:
thuyết sản, các loại vật, chế độ pháp lí - BLDS năm 2015.
đối với tài sản. - Trường Đại học Luật Hà
- Khái niệm quyền sở hữu, quyền Nội, Giáo trình luật dân
khác đối với tài sản theo luật dân sự Việt Nam (tập 1), Nxb
sự Việt Nam. Công an nhân dân, Hà Nội,
- Nêu các nguyên tắc xác lập, 2019 (tái bản có chỉnh
thực hiện quyền sở hữu, quyền sửa).- BLDS năm 2015.
khác đối với tài sản. - Luật chứng khoán năm
- Trình bày thời điểm xác lập, 2005.
thực hiện quyền sở hữu, quyền - Luật sở hữu trí tuệ năm
khác đối với tài sản. 2005.
- Xác định sự chịu rủi ro của chủ - Pháp lệnh về ngoại hối
sở hữu, chủ thể có quyền khác năm 2005.
đối với tài sản. - Nghị định của Chính phủ
- Nêu được khái niệm bảo vệ số 141/2003/NĐ-CP ngày
quyền sở hữu; 20/11/2003 quy định về
- Khái niệm chiếm hữu, quyền sở việc phát hành trái phiếu
hữu; nội dung quyền sở hữu. chính phủ, trái phiếu được
- Các căn cứ làm phát sinh, chấm Chính phủ bảo lãnh và trái
dứt quyền sở hữu. phiếu chính quyền địa
- Hướng dẫn sinh viên làm câu phương.
hỏi tình huống liên quan đến từng - Đọc các tài liệu liên quan
nội dung lí thuyết. ở mục tài liệu tham khảo.

Seminar 1 - Thảo luận các vấn đề về tài sản


và quyền sở hữu.
- Giải quyết các tình huống thực
tiễn về bảo vệ quyền sở hữu đối

51
với tài sản.
Sinh viên đọc các tài liệu có liên
Tự NC 1 quan đã được trích dẫn trong
phần học liệu
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học tập;
chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 8h00’ đến 11h00’ thứ năm
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn luật dân sự

Tuần 5 : Vấn đề 5
Hình thức Số
Yêu cầu sinh viên
tổ chức giờ Nội dung chính
chuẩn bị
dạy-học TC
- Quyền và nghĩa vụ
Lí 2 * Đọc:
liên quan đến bất động
thuyết - BLDS năm 2015.
sản liền kề. - Trường Đại học Luật Hà Nội,
- Quyền hưởng dụng và Giáo trình luật dân sự Việt Nam
chế độ pháp lý của (tập 1), Nxb Công an nhân dân, Hà
quyền hưởng dụng Nội, 2019 (tái bản có chỉnh sửa).-
- Quyền bề mặt và chế BLDS năm 2015.
độ pháp lý của quyền bề - Nghị định của Chính phủ số
mặt. 43/2013/NĐ-CP quy định chi tiết và
- Bảo vệ quyền sở hữu, hướng dẫn thi hành Luật đất đai.
quyền khác đối với tài - Đọc các tài liệu liên quan ở mục
sản. tài liệu tham khảo.
Seminar 1 - Thảo luận các vấn đề về quyền khác đối với tài sản;
- Thảo luận các phương thức bảo vệ quyền sở hữu,
quyền khác đối với tài sản

LVN 1 - Nhóm lập dàn ý các vấn đề thảo luận, tài liệu hỗ trợ (văn
bản, băng, đĩa hình, bảng biểu...).
- Nhóm tập điều hành seminar theo chủ đề đã đăng kí.
- Xây dựng đề cương giải quyết tranh chấp. Phân công công
việc cho các thành viên.

52
- Thu thập tài liệu liên quan đến vụ việc.
- Tập hợp các phần công việc đã phân công, hoàn thiện báo cáo
chung của nhóm.
- Hoàn thiện biên bản LVN và phân loại kết quả công việc
của từng thành viên trong nhóm.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học tập;
chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 8h00’ đến 11h00’ thứ năm
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn luật dân sự

Tuần 6: Vấn đề 6
Hình thức
Số
Yêu cầu sinh viên
tổ chứcgiờ Nội dung chính
chuẩn bị
dạy-học TC
Lí 2 - Giới thiệu khái niệm về thừa kế theo các * Đọc:
thuyết hệ thống pháp luật và ở Việt Nam. - BLDS năm
- Hướng dẫn người học phân biệt quan hệ 2015.
thừa kế và GDDS để xác định thẩm quyền - Trường Đại học
của người lập di chúc. Luật Hà Nội,
- Quyền của người thừa kế. Giáo trình luật
- Nêu các quan điểm về di sản, xu thế phát dân sự Việt Nam
triển khái niệm di sản. (tập 1), Nxb
- Quan điểm về thừa kế thế vị, hướng dẫn Công an nhân
người học phân tích đánh giá các quan dân, Hà Nội,
điểm về di sản, về thế vị. 2019 (tái bản có
- Phân tích các thời điểm mở thừa kế, thời chỉnh sửa).-
điểm phát sinh quyền của người thừa kế, BLDS năm 2015.
quyền sở hữu di sản. - Luật đất đai
- Giới thiệu sự tương đồng giữa các loại năm 2013.
thời hiệu khác với thời hiệu thừa kế. - Luật hôn nhân và
Semina 1 - Giải quyết một số tình huống thừa kế. gia đình năm 2014.
r - Trao đổi kinh nghiệm thực tiễn giải quyết - Luật nuôi con
tranh chấp về thừa kế theo di chúc... nuôi năm 2010.
- Trao đổi kinh nghiệm thực tiễn giải quyết - Đọc các tài liệu
53
tranh chấp thừa kế theo pháp luật.
- Giải quyết tình huống tranh chấp về thừa
kế. liên quan ở mục
tài liệu tham
Sinh viên đọc các tài liệu có liên quan đã
Tự NC 1
được trích dẫn trong phần học liệu
Tư vấn Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học tập;
chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
Thời gian: Từ 8h00’ đến 11h00’ thứ năm
Địa điểm: Văn phòng Bộ môn luật dân sự

Tuần 7: Vấn đề 7
Hình thức Số
Yêu cầu sinh viên
tổ chức giờ Nội dung chính
chuẩn bị
dạy-học TC
Lí 2 - Khái niệm về thừa kế theo di chúc. * Đọc:
thuyết - Các phương thức dịch chuyển di sản từ - BLDS năm 2015.
người chết sang những người còn sống - Trường Đại học
khác. Luật Hà Nội, Giáo
- Các quan niệm về di chúc. trình luật dân sự
- Điều kiện của di chúc hợp pháp. Việt Nam (tập 1),
- Hiệu lực của di chúc. Nxb Công an nhân
- Hiệu lực của di chúc chung do vợ dân, Hà Nội, 2019
chồng cùng lập. (tái bản có chỉnh
- Các quyền của người lập di chúc. sửa).- BLDS năm
- Các loại di chúc. 2015.
- Người được hưởng di sản không phụ - BLDS năm 2015.
thuộc vào nội dung của di chúc. - Luật công chứng
- Hướng dẫn, phân công nhiệm vụ cho năm 2014.
các nhóm. - Luật cư trú năm
- Khái niệm thừa kế theo pháp luật. 2006.
- Diện và hàng thừa kế. - Đọc các tài liệu liên
54
- Các trường hợp thừa kế theo pháp quan ở mục tài liệu
luật. tham khảo.
- Thừa kế thế vị.
- Xác định người phân chia di sản thừa
kế
- Xác định thứ tự ưu tiên thanh toán; cơ
sở của việc quy định thứ tư ưu tiên
thanh toán.
- Chỉ ra được sự khác biệt giữa phân
chia di sản theo di chúc và phân chia
di sản theo pháp luật.
Phân chia di sản thừa kế trong trường
hợp có người thừa kế mới.
Seminar 1 - Thảo luận về các mục tiêu đã đặt ra. - Đọc giáo trình, tài
- Bình luận về các hình thức của di chúc liệu có liên quan.
theo BLDS. - Các nhóm lựa
- Trao đổi kinh nghiệm thực tiễn giải chọn đề tài thảo
quyết tranh chấp về hiệu lực của di chúc. luận.
- Những trường hợp thừa kế theo pháp - Nhóm lập dàn ý
luật. các vấn đề thảo
- Cơ sở để xác định diện, hàng thừa kế. luận, tài liệu hỗ
- So sánh quyền và nghĩa vụ của người trợ.
thừa kế theo hàng thừa kế và thừa kế - Nhóm tập điều
thế vị. hành seminar theo
- Giải quyết tình huống về thừa kế. chủ đề.
- Giải quyết một số
tình huống cụ thể
được đặt ra.
LVN 1 - Nhóm lập dàn ý các vấn đề thảo luận, -
tài liệu hỗ trợ (văn bản, băng, đĩa
hình, bảng biểu...).
- Nhóm tập điều hành seminar theo chủ
đề đã đăng kí.
- Xây dựng đề cương giải quyết tranh
chấp. Phân công công việc cho các
thành viên.
- Thu thập tài liệu liên quan đến vụ
55
việc.
- Tập hợp các phần công việc đã phân
công, hoàn thiện báo cáo chung của
nhóm.
Hoàn thiện biên bản LVN và phân loại
kết quả công việc của từng thành viên
trong nhóm.
Tư vấn Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học tập;
chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
Thời gian: Từ 8h00’ đến 11h00’ thứ năm
Địa điểm: Văn phòng Bộ môn luật dân sự

Tuần 8: Vấn đề 8
Hình thức Số
tổ chức giờ Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn bị
dạy-học TC
Lí 2 - GV hệ thống hoá các kiến thức * Đọc:
thuyết và giải đáp thắc mắc về khái - BLDS năm 2015.
niệm, đặc điểm của nghĩa vụ dân - Trường Đại học Luật
sự, đối tượng nghĩa vụ dân sự, Hà Nội, Giáo trình luật
phân loại nghĩa vụ dân sự, dân sự Việt Nam (tập
chuyển giao quyền yêu cầu, 2), Nxb Công an nhân
chuyển giao nghĩa vụ dân sự; dân, Hà Nội, 2019 (tái
- GV giới thiệu quan điểm của bản có chỉnh sửa).-
nhà làm luật một số nước và hệ BLDS năm 2015.
thống pháp luật Việt Nam trước - Nghĩa vụ dân sự trong
khi có BLDS năm 2005 về nghĩa luật dân sự Việt Nam,
vụ dân sự; Nguyễn Mạnh Bách,
- Các nhóm đăng kí đề tài LVN. Nxb. Chính trị quốc
- GV hệ thống hoá các kiến thức và gia, Hà Nội, 1998;
giải đáp thắc mắc về căn cứ xác - Đọc các tài liệu liên
lập, thực hiện, chấm dứt nghĩa vụ quan ở mục tài liệu
tham khảo.
dân sự, trách nhiệm dân sự (khái
niệm, đặc điểm điều kiện phát
sinh trách nhiệm dân sự, phân loại
56
trách nhiệm dân sự);
- SV giải các tình huống GV đưa
ra và thuyết trình một số vấn đề
lí thuyết về căn cứ xác lập, thực
hiện, chấm dứt nghĩa vụ dân sự,
trách nhiệm dân sự.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 8h00’ đến 11h00’ thứ năm
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn luật dân sự

Tuần 9: Vấn đề 9
Hình
Số
thức tổ Yêu cầu SV
giờ Nội dung chính
chức chuẩn bị
TC
dạy-học
Lí 2 - GV hệ thống hoá các kiến thức và giải đáp * Đọc:
thuyết thắc mắc về khái niệm, đặc điểm bảo đảm - Trường Đại
nghĩa vụ dân sự, đối tượng của giao dịch bảo học Luật Hà
đảm (khái niệm, điều kiện), hình thức của Nội, Giáo -
giao dịch bảo đảm, xử lí tài sản bảo đảm; BLDS năm
- SV giải các BT được giao và thuyết 2015.
trình một số vấn đề lí thuyết về khái niệm, - Trường Đại
đặc điểm bảo đảm nghĩa vụ dân sự, đối học Luật Hà
tượng của giao dịch bảo đảm (khái niệm, Nội, Giáo
điều kiện), hình thức của giao dịch bảo đảm, trình luật dân
xử lí tài sản bảo đảm. sự Việt Nam
- GV hệ thống hoá các kiến thức và (tập 2), Nxb
giải đáp thắc mắc về khái niệm, đặc điểm, Công an nhân
đối tượng, nội dung các biện pháp bảo đảm dân, Hà Nội,
thực hiện nghĩa vụ dân sự: Cầm cố, thế chấp, 2019 (tái - Luật
đặt cọc, kí cược, kí quỹ, bảo lãnh và tín nhà ở năm 2014;
chấp; - Luật đất đai
- GV tóm tắt, gợi ý các vấn đề thuộc năm 2013;
mục tiêu bậc 2 và bậc 3; - Nghị định
57
- So sánh độ an toàn giữa các biện pháp của Chính phủ
bảo đảm; số
- Nêu cách giải quyết các tình huống 163/2006/NĐ-
thực tế. CP ngày
29/12/2006 về
Seminar 1 * SV thảo luận các vấn đề sau: khái niệm,
giao dịch bảo
đặc điểm bảo đảm nghĩa vụ dân sự, đối
đảm.
tượng của giao dịch bảo đảm (khái niệm,
- Nghị định
điều kiện), hình thức của giao dịch bảo
của Chính phủ
đảm, xử lí tài sản bảo đảm;
số
- Nhận diện giao dịch bảo đảm trong các
11/2012/NĐ-
trường hợp cụ thể. Ý nghĩa pháp lí của giao
CP của Chính
dịch bảo đảm trong việc thúc đẩy sự phát
phủ về sửa đổi,
triển của các giao dịch dân sự, thương mại,
bổ sung một số
lao động;
điều của Nghị
- Sự khác nhau về phạm vi các biện pháp bảo
định số
đảm được quy định trong BLDS năm 1995
163/2006/NĐ-
và 2005;
CP ngày
- Ý nghĩa pháp lí của thủ tục đăng kí giao
29/12/2006
dịch bảo đảm;
của Chính phủ
- Xác định thời điểm có hiệu lực của giao
về giao dịch
dịch bảo đảm;
bảo đảm;
- Sự khác nhau trong trình tự thủ tục xử lí đối
- Nghị định
với tài sản bảo đảm là động sản, bất động
của Chính phủ
sản, giấy tờ có giá, quyền tài sản (đặc biệt là
số
quyền sử dụng đất;
83/2010/NĐ-
- Trình tự xử lí tài sản bảo đảm trong trường
CP ngày
hợp tài sản bảo đảm đang bị người khác
23/7/2010 về
cầm giữ, tài sản bảo đảm là tài sản mua trả
đăng kí giao
chậm, trả dần;
dịch bảo đảm.
- So sánh mức độ bảo đảm của biện pháp bảo
- Nghị định
lãnh với biện pháp cầm cố và biện pháp thế
của Chính phủ
chấp;
số
- Phân tích các nghiệp vụ bảo lãnh của ngân
11/2012/NĐ-
hàng;
CP sửa đổi, bổ
- Ý nghĩa và mục đích của biện pháp đặt cọc
sung một số
trong việc xác lập và đảm bảo thực hiện
điều của Nghị
GDDS;
58
- Mức độ bảo đảm của biện pháp đặt cọc đối định số
với các bên trong quan hệ đặt cọc; 163/2006.
- So sánh biện pháp đặt cọc với biện pháp kí - Đọc các tài
cược; liệu liên quan ở
- Ý nghĩa pháp lí của biện pháp kí cược đối mục tài liệu
với việc thực hiện hợp đồng thuê tài sản; tham khảo.
- Ý nghĩa pháp lí của biện pháp kí quỹ trong
việc đảm bảo cho các giao dịch dân sự và
thương mại;
- Phân tích được tính ưu việt của biện pháp kí
quỹ so với các biện pháp bảo đảm khác;
- Đặc điểm pháp lí và ý nghĩa của tín chấp so
với các biện pháp bảo đảm khác;
- Vai trò của tổ chức chính trị;
- Ý nghĩa xã hội trong quan hệ tín chấp.
* Làm BT tình huống mà GV giao.
* Giải đáp thắc mắc.
* SV nhận bài tập nhóm
Sinh viên đọc các tài liệu có liên quan đã
Tự NC 1
được trích dẫn trong phần học liệu
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 8h00’ đến 11h00’ thứ năm
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn luật dân sự

Tuần 10: Vấn đề 10


Hình thức Số
Yêu cầu SV
tổ chức giờ Nội dung chính
chuẩn bị
dạy-học TC
Lí 2 - GV hệ thống hoá và giải đáp thắc mắc * Đọc:
thuyết về các kiến thức chung về hợp đồng: - BLDS năm
Khái niệm, nguyên tắc cơ bản về hợp 2015.
đồng, hình thức hợp đồng, nội dung hợp Trường Đại học
đồng, giao kết hợp đồng, phân loại hợp Luật Hà Nội,
đồng, giải thích hợp đồng, thực hiện hợp Giáo trình luật

59
dân sự Việt Nam
đồng, điều kiện có hiệu lực của hợp
đồng; (tập 2), Nxb Công
- SV tập nhận diện hợp đồng dân sự; an nhân dân, Hà
- SV giải các BT tình huống đơn giản có Nội, 2019 (tái
liên quan đến hình thức, nội dung, giao bản)
kết, thực hiện hợp đồng; - Đọc các tài liệu
- SV áp dụng các nguyên tắc giải thích liên quan ở mục
hợp đồng để giải quyết các vấn đề thực tài liệu tham khảo.
tiễn thường xảy ra.
Seminar 1 * SV thảo luận các vấn đề sau:
- Phân biệt tự do với tự nguyện, thiện chí với hợp tác; phân tích
được các biểu hiện của nguyên tắc bình đẳng;
- Phân biệt hình thức miệng với hình thức bằng hành vi; hình thức
công chứng, chứng thực hợp đồng với việc đăng kí hợp đồng;
đăng kí hợp đồng với đăng kí tài sản;
- Phân tích các ý nghĩa của từng cách phân loại hợp đồng;
- Phân biệt giữa các trường hợp hợp đồng vô hiệu với các
trường hợp huỷ bỏ, chấm dứt hợp đồng.
* Làm BT tình huống mà GV giao.
* Giải đáp thắc mắc.
* Làm BT cá nhân số 1.
LVN 1 - Nhóm lập dàn ý các vấn đề thảo luận, tài liệu hỗ trợ (văn
bản, băng, đĩa hình, bảng biểu...).
- Nhóm tập điều hành seminar theo chủ đề đã đăng kí.
- Xây dựng đề cương giải quyết tranh chấp. Phân công công
việc cho các thành viên.
- Thu thập tài liệu liên quan đến vụ việc.
- Tập hợp các phần công việc đã phân công, hoàn thiện báo cáo
chung của nhóm.
- Hoàn thiện biên bản LVN và phân loại kết quả công việc
của từng thành viên trong nhóm.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 8h00’ đến 11h00’ thứ năm
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn luật dân sự
60
Tuần 11: Vấn đề 11
Hình thức Số
Yêu cầu SV
tổ chức giờ Nội dung chính
chuẩn bị
dạy-học TC
Lí 2 - GV hệ thống hoá và giải đáp thắc mắc những * Đọc:
thuyết vấn đề lí luận về hợp đồng mua bán tài sản, - BLDS năm
bán đấu giá tài sản, hợp đồng vay, tặng cho, 2015.
trao đổi tài sản; Trường Đại học
- SV tập nhận diện các hợp đồng thuộc nhóm Luật Hà Nội,
hợp đồng mua bán ; hợp đồng vay, tặng cho, Giáo trình luật
trao đổi; dân sự Việt
- SV giải các BT tình huống đơn giản liên quan Nam (tập 2),
đến các hợp đồng mua bán; hợp đồng vay, Nxb Công an
tặng cho, trao đổi. nhân dân, Hà
- GV hệ thống hoá và giải đáp thắc mắc Nội, 2019 (tái
những vấn đề lí luận về hợp đồng thuê tài bản)
sản; những nội dung pháp lí cơ bản về hợp - Luật Đấu giá
đồng thuê khoán tài sản, hợp đồng mượn tài tài sản năm
sản; 2016.
- GV hệ thống hoá kiến thức về loại hợp đồng - Nghị định của
gia công, dịch vụ, gửi giữ tài sản, hợp đồng Chính phủ số
uỷ quyền, hợp đồng vận chuyển hành 19/2019/NĐ-
khách, tài sản. CP về hụi, họ,
- SV nhận diện đối tượng của các hợp đồng biêu, phường;
gia công, dịch vụ, gửi giữ tài sản, hợp đồng - Luật nhà ở
uỷ quyền, hợp đồng vận chuyển hành khách năm 2014;
tài sản. - Đọc các tài
- Đưa ra các tình huống pháp lí về những hợp liệu liên quan ở
đồng này; mục tài liệu
- GV hệ thống hoá và giải đáp thắc mắc những tham khảo.
vấn đề lí luận về hợp đồng chuyển đổi,
chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, tặng
cho, thế chấp, góp vốn quyền sử dụng đất.
- GV hệ thống hoá và giải đáp thắc mắc những
vấn đề lí luận về hợp đồng hợp tác.
SV: Cho ý kiến về những tình huống pháp lí

61
mà GV đưa ra.
Seminar 2 * SV thảo luận các vấn đề sau: đặc điểm
pháp lý của các hợp đồng chuyển quyền sở
hữu. Phân biệt các loại hợp đồng mua bán.
Xác định được lãi trong hợp đồng vay. Nhận
diện các hợp đồng tặng cho tài sản.
SV thảo luận các vấn đề sau:
- Những khác biệt giữa hợp đồng thuê tài sản
và hợp đồng thuê khoán tài sản;
- Các trường hợp làm phát sinh nghĩa vụ bồi
thường thiệt hại của bên cho mượn tài sản và
bên mượn tài sản.
- So sánh các loại hợp đồng cùng có đối
tượng là công việc;
- Phân biệt quan hệ và các quyền và nghĩa vụ
của người thứ ba (nếu có) với bên thuê dịch
vụ và bên làm dịch vụ;
- So sánh đặc thù của hợp đồng gia công mà
bên nhận gia công đồng thời là người cung
cấp nguyên vật liệu hoặc mẫu sản phẩm với
hợp đồng gia công mà bên thuê gia công là
người cung cấp nguyên vật liệu và mẫu sản
phẩm;
- Thực tế các loại hợp đồng gửi giữ tài sản
hiện nay ở Việt Nam và hiệu quả điều chỉnh
của pháp luật đối với các loại hợp đồng đó;
- SV thảo luận các vấn đề sau: đặc điểm pháp
lý của các hợp đồng chuyển đổi, chuyển
nhượng, cho thuê, cho thuê lại, tặng cho, thế
chấp, góp vốn quyền sử dụng đất; hợp đồng
hợp tác.
* Làm BT tình huống mà GV giao.
* Giải đáp thắc mắc.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
62
- Thời gian: Từ 8h00’ đến 11h00’ thứ năm
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn luật dân sự
KTĐG Làm BT cá nhân số 2 tại buổi seminar

Tuần 12: Vấn đề 12


Hình thức Số
tổ chức giờ Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn bị
dạy-học TC
Lí 2 - GV hệ thống hoá kiến thức và giải đáp * Đọc:
thuyết các thắc mắc từ phía SV về các nghĩa vụ - BLDS năm 2015.
ngoài hợp đồng: đối tượng, nội dung, Trường Đại học Luật
hình thức của thực hiện công việc có uỷ Hà Nội, Giáo trình
quyền, chiếm hữu, sử dụng, được lợi về luật dân sự Việt
tài sản không có căn cứ pháp luật; Nam (tập 2), Nxb
- SV nhận diện đối tượng, nội dung, hình Công an nhân dân,
thức của thực hiện công việc có ủy Hà Nội, 2019 (tái
quyền, chiếm hữu, sử dụng, được lợi về bản).
tài sản không có căn cứ pháp luật. - Đọc các tài liệu liên
quan ở mục tài liệu
tham khảo.
Semina 1  SV thảo luận các vấn đề sau:
r
- Phân biệt chiếm hữu với sử dụng, được lợi không có căn cứ
pháp luật.
- Xác định nghĩa vụ của người chiếm hữu, sử dụng, được lợi
không căn cứ pháp luật.
- Đối tượng, nội dung, hình thức của thực hiện công việc không
có ủy quyền
* Làm BT tình huống mà GV giao.
* Giải đáp thắc mắc.
Sinh viên đọc các tài liệu có liên quan đã được trích dẫn trong
Tự NC 1
phần học liệu
Tư vấn -Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học tập;
chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
63
-Thời gian: Từ 8h00’ đến 11h00’ thứ năm
-Địa điểm: Văn phòng Bộ môn luật dân sự

Tuần 13: Vấn đề 13


Hình thức Số
Yêu cầu SV
tổ chức giờ Nội dung chính
chuẩn bị
dạy-học TC
Lí thuyết 2 - GV hệ thống hoá và giải đáp thắc mắc của * Đọc:
SV về quy định chung về bồi thường thiệt - BLDS năm
hại ngoài hợp đồng: khái niệm, điều kiện 2015.
phát sinh trách nhiệm bồi thường thiệt hại Trường Đại học
ngoài hợp đồng, nguyên tắc bồi thường Luật Hà Nội,
thiệt hại, xác định thiệt hại (tài sản, tính Giáo trình luật
mạng, sức khoẻ, danh dự, nhân phẩm uy dân sự Việt
tín…), thời hiệu khởi kiện; Nam (tập 2),
- SV nhận diện thiệt hại, điều kiện phát sinh Nxb Công an
trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài hợp nhân dân, Hà
đồng, thời hiệu khởi kiện trong các tình Nội, 2019 (tái
huống cụ thể. bản).
- GV hệ thống hoá và giải đáp thắc mắc từ - Luật trách
SV về các trường hợp bồi thường cụ thể do nhiệm bồi
hành vi của con người gây ra theo quy định thường của
của BLDS (khái niệm, điều kiện, chủ thể Nhà nước năm
bồi thường, nội dung bồi thường); 2009;
- Đọc các tài
- GV hệ thống hoá và giải đáp thắc mắc từ liệu liên quan
SV về các trường hợp bồi thường cụ thể do ở mục tài liệu
tài sản gây ra theo quy định của BLDS tham khảo.
(khái niệm, điều kiện, chủ thể bồi thường,
nội dung bồi thường)
- SV nhận diện điều kiện, chủ thể bồi
thường, nội dung bồi thường trong các tình
huống cụ thể.
- GV chuyển cho SV 1 số bản án đã có hiệu
lực pháp luật về bồi thường thiệt hại do tài
sản gây ra (nếu có).
64
Seminar 1 * SV thảo luận các vấn đề sau:
- Ý nghĩa pháp lí của trách nhiệm bồi thường
thiệt hại ngoài hợp đồng;
- Sự khác nhau giữa trách nhiệm bồi thường
thiệt hại ngoài hợp đồng với trách nhiệm
bồi thường thiệt hại theo hợp đồng;
- Các cơ sở để xác định các chi phí hợp lí
trong việc xác định thiệt hại;
- Cách xác định tổn thất về tinh thần và mức
bồi thường tổn thất về tinh thần;
- Mối liên hệ giữa bảo hiểm và trách nhiệm
bồi thường thiệt hại về tài sản, tính mạng,
sức khoẻ.
* Làm BT tình huống mà GV giao.
* Giải đáp thắc mắc.
* SV nộp bài tập nhóm
LVN 1 - Nhóm lập dàn ý các vấn đề thảo luận, tài
liệu hỗ trợ (văn bản, băng, đĩa hình, bảng
biểu...).
- Nhóm tập điều hành seminar theo chủ đề
đã đăng kí.
- Xây dựng đề cương giải quyết tranh chấp.
Phân công công việc cho các thành viên.
- Thu thập tài liệu liên quan đến vụ việc.
- Tập hợp các phần công việc đã phân công,
hoàn thiện báo cáo chung của nhóm.
- Hoàn thiện biên bản LVN và phân loại kết
quả công việc của từng thành viên trong
nhóm.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 8h00’ đến 11h00’ thứ năm
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn luật dân sự

Tuần 14: Vấn đề 14


65
Hình thức Số
tổ chức giờ Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn bị
dạy-học TC
Thuyết trình
Semina 1 - Các nhóm phân công các thành viên chuẩn
BT nhóm
r bị nội dung thuyết trình kết quả BT nhóm.
- Xác định mức độ tham gia tích cực của các
thành viên trong LVN.
- Đại diện nhóm báo cáo quá trình LVN và kết
quả LVN. Các thành viên của nhóm hỗ trợ
thành viên đại diện thuyết trình.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 8h00’ đến 11h00’ thứ năm
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn luật dân sự

Tuần 15: Thuyết trình BT nhóm


Hình thức Số Yêu cầu sinh
tổ chức giờ Nội dung chính viên
dạy-học TC chuẩn bị
Seminar 1 * SV thảo luận các vấn đề sau:
- Căn cứ và xác định bồi thường thiệt hại do * Đọc:
vượt quá giới hạn phòng vệ chính đáng, - Các văn bản
vượt quá yêu cầu của tình thế cấp thiết; quy phạm
- Phân biệt trách nhiệm liên đới và trách pháp luật liên
nhiệm riêng rẽ trong trường hợp có nhiều quan.
người gây ra thiệt hại; - Đọc các tài
- Lí do pháp nhân phải thay người gây ra liệu liên quan ở
thiệt hại để bồi thường cho người bị thiệt mục tài liệu
hại; lí do cơ quan, tổ chức quản lí phải thay tham khảo.
cán bộ, công chức gây ra thiệt hại bồi
thường cho người bị thiệt hại.
- Những đặc điểm riêng của điều kiện làm
phát sinh trách nhiệm bồi thường thiệt hại
do nguồn nguy hiểm cao độ gây ra;
- Thực tiễn áp dụng quy định về bồi thường

66
thiệt hại do cây cối gây ra ở nước ta hiện nay;
- Thực tiễn áp dụng quy định về bồi thường
thiệt hại do nhà cửa, công trình xây dựng
khác gây ra ở nước ta hiện nay.
- SV làm bài tập tình huống do GV yêu cầu.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 8h00’ đến 11h00’ thứ năm
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn luật dân sự
KTĐG Nộp BT lớn tại lớp thảo luận.
10. CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI MÔN HỌC
- Theo quy định chung của Trường;
- BT được nộp đúng thời hạn theo quy định.
11. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
11.1. Đánh giá thường xuyên
- Kiểm diện: SV tham gia mỗi loại giờ học trên lớp đủ 75% số buổi trở lên
- Minh chứng tham gia LVN, hoặc
- Tham gia đóng vai, thực hành giải quyết các tình huống.
11.2. Đánh giá định kì
Hình thức Tỉ lệ
Đánh giá nhận thức và thái độ tham gia thảo luận 10%
BT nhóm (hoặc cá nhân) 30%
Thi kết thúc học phần 60%

11.3. Tiêu chí đánh giá


 Đánh giá nhận thức và thái độ tham gia thảo luận
- Đánh giá nhận thức: Tự nghiên cứu và hiểu bài theo các bậc nhận thức (từ 1 đến
7 điểm)
67
- Thái độ tham gia thảo luận: Không tích cực / Tích cực (từ 1 đến 3 điểm)
- Tổng: 10 điểm

 Điểm nhận thức, thái độ


+) Đối với hệ Văn bằng 1 Chính quy
Điểm NT, TĐ = (Điểm đi học + Điểm phát biểu) : 2
Điểm đi học = [(10 - 3 điểm/ 1 buổi nghỉ x số buổi nghỉ lý thuyết) +
(10 - 3 điểm/ 1 buổi nghỉ x số buổi nghỉ thảo luận)] : 2
Điểm phát biểu = (2 điểm/ 1 lần phát biểu x số lần phát biểu)
- Sinh viên đi học muộn trừ 1 điểm (của điểm đi học) cho mỗi lần đi
muộn
- Đi học đầy đủ cả giờ lý thuyết và giờ thảo luận thì điểm đi học là
10.
- Chỉ những lần phát biểu được giảng viên đánh giá là có chất lượng
mới được cộng điểm.
+) Đối các lớp học 5 tuần, văn bằng 2, vừa học vừa làm…
Điểm NT, TĐ = Điểm đi học*70% + Điểm phát biểu*30%
Điểm đi học = (10 – (điểm trừ)). Trong đó, “điểm trừ” được tính như
sau: nghỉ 1 buổi 3 tiết trừ 3 điểm; nghỉ buổi 4 tiết trừ 4 điểm; nghỉ buổi 5
tiết trừ 5 điểm
Điểm phát biểu = 5 điểm/ 1 lần phát biểu x số lần phát biểu:
- Đi học đầy đủ các buổi thì điểm đi học là 10.
- Phát biểu đủ 2 lần và được giáo viên giảng dạy đánh giá có chất
lượng sẽ được cộng mỗi lần 5 điểm vào điểm phát biểu.
Chú ý hình thức cộng điểm và công bố điểm nhận thức, thái độ:
- Cuối mỗi buổi học, giảng viên công bố điểm cộng cho những sinh
viên tích cực phát biểu có chất lượng.
- Tại buổi học cuối cùng, giảng viên công bố điểm cộng do tích cực
phát biểu để sinh viên nắm được. Sinh viên có thắc mắc về số điểm được
cộng thì đề nghị giải đáp trực tiếp tại buổi học cuối cùng hoặc làm đơn gửi
Bộ môn xem xét giải quyết trong vòng 1 tuần kể từ khi kết thúc buổi học
cuối cùng.
Yêu cầu chung đối với các BT
- BT được trình bày trên khổ giấy A4; cỡ chữ 14; font: Times New
Roman; kích thước cách lề trên, dưới, trái, phải theo thứ tự 2.5 cm, 2.5 cm,
3.5 cm, 2 cm; dãn dòng 1.5 lines.

68
- SV phải ghi đầy đủ các thông tin liên quan đến cá nhân mình (mã
SV, nhóm, lớp...) ở trang bìa của các loại BT.
- SV thực hiện số đề tương ứng với thứ tự của nhóm và danh sách
nhóm. Nếu số đề không đủ để thực hiện theo danh sách nhóm, thứ tự được
xác định quay vòng lại từ đầu.
- SV nộp bản cứng in 2 mặt, không đóng bìa cứng để bảo vệ môi
trường (trừ trường hợp học và nộp bài online).
 BT cá nhân
- Hình thức: Làm bài tập KTĐG tại lớp thảo luận.
- Nội dung: Kiểm tra thái độ tự học, tự nghiên cứu một mục tiêu cụ thể
trong nội dung của từng tuần.
- Tiêu chí đánh giá:
+ Xác định đúng yêu cầu và giải thích đúng câu hỏi;
+ Xác định đúng vấn đề cần phân tích, bình luận, nghiên cứu;
+ Bài viết đảm bảo tính trung thực, có liên hệ thực tiễn (nếu có)
+ Ngôn ngữ trong sáng, chuẩn theo tiếng Việt;
+ Tài liệu tham khảo hợp lệ (nếu có)
* Lưu ý:
Bài làm vi phạm quy định về kiểm tra, đánh giá sẽ bị xử lý theo quy
định chung của Trường.
 BT nhóm
- Hình thức: Nhóm trình bày báo cáo dưới dạng tiểu luận, bài viết đánh
máy tối đa 10 trang (nếu viết tay tối đa 15 trang) trên khổ giấy A4. Số trang
trên không bao gồm các bản phụ lục kèm theo (nếu có).
- Nội dung: Giải quyết một trong các BT nhóm (trong bộ BT); thái
độ của các thành viên của nhóm cũng như khả năng phối hợp LVN, khi
giải quyết BT được giao.
- Tiêu chí đánh giá:
+ Xác định đúng vấn đề cần phân tích, bình luận, nghiên cứu;
+ Bài viết đảm bảo tính trung thực, có liên hệ thực tiễn;
+ Ngôn ngữ trong sáng, theo chuẩn tiếng Việt;
+ Tài liệu tham khảo hợp lệ.
+ Báo cáo được kết quả LVN.
Lưu ý:
- BT giống nhau đến 50% bị trừ ½ số điểm; BT giống nhau trên

69
50% bị điểm 0 (không);
- BT có số trang vượt quá yêu cầu bị trừ 25% điểm (không phụ
thuộc số trang vượt);
- BT nộp không đúng hạn (xem lịch trình chi tiết) bị tính 0 điểm.
 Thi kết thúc học phần
- Điều kiện dự thi: Tham gia các giờ trên lớp đủ từ 75% trở lên và
không có điểm thành phần là 0.
- Hình thức thi: viết hoặc vấn đáp
- Nội dung: Các vấn đề trong Đề cương chi tiết học phần.
Yêu cầu: Đạt được 154 mục tiêu nhận thức được thể hiện trong mục 6
của đề cương này.
- Tiêu chí đánh giá: Theo đáp án chi tiết của Bộ môn.

70
MỤC LỤC

Trang
1. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN........................................................................
2. HỌC PHẦN TIÊN QUYẾT................................................................................
3. TÓM TẮT NỘI DUNG MÔN HỌC..................................................................
4. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA MÔN HỌC.........................................................
5. MỤC TIÊU CHUNG CỦA MÔN HỌC............................................................
6. MỤC TIÊU NHẬN THỨC CHI TIẾT..............................................................
7. MA TRẬN CÁC MỤC TIÊU NHẬN THỨC CHI TIẾT ĐÁP ỨNG
CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN....................................................................
8. HỌC LIỆU...........................................................................................................
9. HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY- HỌC..............................................................
10. CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI MÔN HỌC.............................................................
11. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ...........................

71

You might also like