You are on page 1of 55

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI

KHOA PHÁP LUẬT KINH TẾ

LUẬT ĐẤT ĐAI


(LƯU HÀNH NỘI BỘ)

HÀ NỘI - 2022
BẢNG TỪ VIẾT TẮT

BT Bài tập
CAND Công an nhân dân
CTQG Chính trị quốc gia
GV Giảng viên
GVC Giảng viên chính
KTĐG Kiểm tra đánh giá
LT Lí thuyết
LVN Làm việc nhóm
MT Mục tiêu
NC Nghiên cứu
Nxb Nhà xuất bản
TC Tín chỉ
SV Sinh viên
TG Thời gian
VĐ Vấn đề

2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
KHOA PHÁP LUẬT KINH TẾ
BỘ MÔN LUẬT ĐẤT ĐAI

Bậc đào tạo: Cử nhân ngành Luật, ngành Luật Thương mại Quốc tế
Tên học phần: Luật Đất đai
Số tín chỉ: 03
Loại học phần: Bắt buộc

1. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN


1. PGS. TS. Nguyễn Thị Nga – GVCC, Trưởng Bộ môn
Điện thoại: 0903225819
E-mail: ngalandlaw@gmail.com
2. PGS. TS. Nguyễn Quang Tuyến - GVCC, Trưởng Khoa
Điện thoại: 0913231544/0389928999
E-mail: qtuyen1966@gmail.com
3. TS. Trần Quang Huy – GVC
Điện thoại: 0904131033
E-mail: tranhuycan91@yahoo.com.vn
4. TS. Nguyễn Thị Dung – GVC
Điện thoại: 0915542568
E-mail: dung68389@yahoo.com
5. TS. Phạm Thu Thuỷ - GVC, Phó Bộ môn
Điện thoại: 0915230081
E-mail: thaiminh2811@yahoo.com
6. TS. Nguyễn Thị Hồng Nhung - GV
Điện thoại: 0912172071
E-mail: hongnhungdpp26@yahoo.com
7. ThS. Đỗ Xuân Trọng – GV
Điện thoại: 0904545369
E-mail: dotronghlu@yahoo.com

3
8. ThS. Lê Thị Ngọc Mai – GV
Điện thoại: 0856607232
9. ThS. Bùi Hồng Nhung – GV
Điện thoại: 0916645489
E-mail: hongnhunghlu.149@gmail.com
10. ThS. Nguyễn Phương Chinh – GV
Điện thoại:0394669919
E-mail: chinhnguyenhlu@gmail.com

Văn phòng Bộ môn luật đất đai


Phòng 1504, Tầng 15, nhà A, Trường Đại học Luật Hà Nội
Số 87, đường Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
Giờ làm việc: 8h00 - 17h00 hàng ngày (trừ thứ bảy, chủ nhật và ngày lễ)
2. HỌC PHẦN TIÊN QUYẾT
- Luật Hành chính
- Luật Dân sự
3. TÓM TẮT NỘI DUNG HỌC PHẦN
Luật đất đai là môn khoa học pháp lí chuyên ngành, cung cấp những kiến
thức cơ bản về chế độ sở hữu, chế độ quản lí đất đai ở Việt Nam. Luật đất
đai cũng thể hiện dưới góc độ lí luận và thực tiễn về địa vị pháp lý của người
sử dụng đất, quy định những quyền và nghĩa vụ chung nhất của người sử
dụng đất (không phân biệt về đối tượng sử dụng đất, hình thức sử dụng đất,
mục đích sử dụng đất) hay quyền và nghĩa vụ của các chủ thể cụ thể trong sử
dụng đất hướng tới vấn đề giới và bình đẳng giới trong quan hệ đất đai; quy
định về quản lý và sử dụng các loại đất; trình tự và thủ tục trong quản lý, sử
dụng đất đai.
Bên cạnh đó, học phần còn mang đến cho sinh viên hệ thống kiến thức về
thanh tra, giám sát; xử lý các vi phạm pháp luật đất đai; giải quyết các tranh
chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai.
Học phần được xây dựng với 1 module, kết cấu 4 phần chính gồm:
Các vấn đề lí luận chung về luật đất đai và sở hữu toàn dân về đất đai; chế
độ quản lí đất đai; địa vị pháp lý của người sử dụng đất; thanh tra, giám sát,
4
xử lý vi phạm, giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo trong lĩnh vực đất đai.
Nội dung chi tiết học phần chia thành 08 vấn đề chủ yếu bao quát toàn bộ
các chế định của ngành luật đất đai.

4. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA HỌC PHẦN


Vấn đề 1. Những vấn đề lí luận chung về ngành luật đất đai
1.1. Khái niệm ngành luật đất đai
1.1.1. Định nghĩa ngành luật đất đai
1.1.2. Đối tượng điều chỉnh
1.1.3. Phương pháp điều chỉnh
1.1.4. Lịch sử hình thành và phát triển của ngành luật đất đai
1.2. Nguồn của luật đất đai
1.2.1. Khái niệm
1.2.2. Các loại nguồn
1.3. Các nguyên tắc của ngành luật đất đai
1.3.1. Nguyên tắc đất đai thuộc sở hữu toàn dân do Nhà nước là đại diện
chủ sở hữu
1.3.2. Nguyên tắc Nhà nước thống nhất quản lý đất đai theo pháp luật
1.3.3. Nguyên tắc bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của người sử dụng đất
1.3.4. Nguyên tắc ưu tiên bảo vệ và phát triển quỹ đất nông nghiệp
1.3.5. Nguyên tắc sử dụng đất hợp lý, tiết kiệm, cải tạo và bồi bổ đất đai
1.4. Quan hệ pháp luật đất đai
1.4.1. Khái niệm quan hệ pháp luật đất đai
1.4.2. Các yếu tố cấu thành quan hệ pháp luật đất đai
Vấn đề 2. Chế độ sở hữu toàn dân về đất đai
2.1. Cơ sở của việc xây dựng chế độ sở hữu toàn dân về đất đai ở nước ta
2.1.1. Cơ sở lý luận của việc xây dựng chế độ sở hữu toàn dân về đất đai
2.1.2. Cơ sở thực tiễn của việc xây dựng chế độ sở hữu toàn dân về đất đai
2.2. Khái niệm, đặc điểm của chế độ sở hữu toàn dân về đất đai
2.3. Nội dung của chế độ sở hữu toàn dân về đất đai
2.3.1. Quyền sở hữu toàn dân về đất đai

5
2.3.2. Cơ chế bảo đảm thực hiện quyền sở hữu toàn dân về đất đai
Vấn đề 3. Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và giao đất, cho thuê đất,
thu hồi đất
3.1. Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
3.1.1. Khái niệm, vai trò của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
3.1.2. Nguyên tắc lập quy hoạch, kế hoạch SDĐ
3.1.3. Căn cứ lập quy hoạch, kế hoạch SDĐ
3.1.4. Nội dung quy hoạch, kế hoạch SDĐ
3.1.5. Lập, xét duyệt quy hoạch, kế hoạch SDĐ
3.1.6. Thực hiện quy hoạch, kế hoạch SDĐ
3.2. Giao đất, cho thuê đất
3.2.1. Khái niệm giao đất, cho thuê đất
3.2.2. Căn cứ giao đất, cho thuê đất
3.2.3. Hình thức giao đất, cho thuê đất
3.2.4. Thẩm quyền giao đất, cho thuê đất
3.3. Thu hồi đất
3.3.1. Khái niệm thu hồi đất
3.3.2. Các trường hợp thu hồi đất
3.3.3. Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
3.3.4. Thẩm quyền thu hồi đất
Vấn đề 4. Đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Giấy chứng nhận)
và hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu về đất đai
4.1. Đăng ký đất đai
4.1.1. Khái niệm và đặc điểm
4.1.2. Các hình thức đăng ký đất đai
4.1.3. Trách nhiệm và thẩm quyền đăng ký đất đai
4.2. Cấp giấy chứng nhận
4.2.1. Khái niệm giấy chứng nhận
4.2.2. Nguyên tắc cấp giấy chứng nhận

6
4.2.3. Các trường hợp được cấp giấy chứng nhận
4.2.4. Điều kiện được cấp giấy chứng nhận
4.2.5. Thẩm quyền cấp giấy chứng nhận
4.3. Hệ thống thông tin về đất đai và cơ sở dữ liệu về đất đai
4.3.1. Hệ thống thông tin đất đai
4.3.2. Cơ sở dữ liệu về đất đai
Vấn đề 5. Giá đất và các nghĩa vụ tài chính về đất đai
5.1. Giá đất
5.1.1. Giá đất do Nhà nước quy định
5.1.2. Giá đất thị trường
5.2. Các nghĩa vụ tài chính về đất đai
5.2.1. Tiền sử dụng đất, tiền thuê đất
5.2.2. Thuế sử dụng đất, thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất
5.2.3. Phí và lệ phí
5.2.4. Nghĩa vụ tài chính khác
Vấn đề 6. Địa vị pháp lí của người sử dụng đất
6.1. Một số vấn đề chung về địa vị pháp lý của người sử dụng đất
6.1.1. Khái niệm địa vị pháp lý của người sử dụng đất
6.1.2. Những đảm bảo của Nhà nước đối với người sử dụng đất
6.1.3. Quyền và nghĩa vụ chung của người sử dụng đất
6.2. Các quyền cụ thể của người sử dụng đất
6.2.1. Quyền của tổ chức trong nước sử dụng đất
6.2.2. Quyền của hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất
6.2.3. Quyền của cộng đồng dân cư, cơ sở tôn giáo sử dụng đất
6.2.4. Quyền của tổ chức nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài sử dụng đất
Vấn đề 7. Chế độ pháp lí các loại đất
7.1. Chế độ pháp lí nhóm đất nông nghiệp
7.1.1. Khái niệm và phân loại nhóm đất nông nghiệp
7.1.2. Thời hạn sử dụng đất nông nghiệp
7.1.3. Hạn mức đất nông nghiệp
7
7.1.4. Quản lý và sử dụng quỹ đất công ích
7.1.5. Quản lý và sử dụng các loại đất khác
7.2. Chế độ pháp lí nhóm đất phi nông nghiệp
7.2.1. Khái niệm và phân loại nhóm đất phi nông nghiệp
7.2.2. Quản lý và sử dụng đất ở
7.2.3. Quản lý và sử dụng đất khu công nghiệp, khu kinh tế, khu chế xuất,
khu công nghệ cao
7.2.4. Quản lý và sử dụng các loại đất khác
Vấn đề 8. Những vấn đề pháp lí về giám sát, thanh tra, giải quyết
tranh chấp, khiếu nại, tố cáo và xử lý vi phạm trong lĩnh vực đất đai
8.1. Những vấn đề pháp lý về giám sát quản lý và sử dụng đất đai
8.1.1. Hoạt động giám sát của cơ quan Nhà nước và công dân
8.1.2. Hoạt động theo dõi và đánh giá đối với quản lý và sử dụng đất đai
8.2. Những vấn đề pháp lí về thanh tra chuyên ngành đất đai
8.2.1. Chức năng nhiệm vụ quyền hạn của thanh tra chuyên ngành đất đai
8.2.2. Nội dung của thanh tra chuyên ngành đất đai
8.3. Những vấn đề pháp lí về giải quyết tranh chấp đất đai
8.3.1. Hòa giải tranh chấp đất đai
8.3.2. Thẩm quyền giải quyết tranh chấp đất đai
8.4. Những vấn đề pháp lí về giải quyết khiếu nại, tố cáo trong lĩnh vực đất
đai
8.4.1. Giải quyết khiếu nại trong lĩnh vực đất đai
8.4.2. Giải quyết tố cáo trong lĩnh vực đất đai
8.5. Những vấn đề pháp lí về xử lí vi phạm pháp luật về đất đai
8.5.1. Các loại vi phạm pháp luật đất đai
8.5.2. Các hình thức trách nhiệm pháp lý đối với hành vi vi phạm pháp luật
đất đai
5. CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN
5.1. Về kiến thức
K1. Nhận diện được khái niệm, bản chất đặc thù của các quan hệ thuộc
phạm vi điều chỉnh của ngành luật đất đai;

8
K2. Nắm được nội dung hệ thống quan điểm, cơ sở lí luận và thực tiễn, tư
duy pháp lí của Đảng và Nhà nước ta trong việc điều chỉnh các quan hệ đất
đai bằng pháp luật, mà Nhà nước với tư cách là đại diện chủ sở hữu đất
đai; đảm bảo quyền và lợi ích hợp pháp của người sử dụng đất, chú
trọng vấn đề lồng ghép giới và bảo vệ quyền lợi cho nhóm người yếu
thế trong xã hội. Đó là các nội dung về: Chế định sở hữu toàn dân về đất
đai; chế định quản lí, sử dụng đất đai; Chế độ pháp lí các nhóm đất nông
nghiệp, nhóm đất phi nông nghiệp; Các quy định về giám sát, thanh tra, xử
lý vi phạm, giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo trong lĩnh vực đất đai;
K3. Phân tích được mối quan hệ pháp luật đất đai trong các vấn đề pháp lý
về hành chính, kinh tế, thương mại và với một số ngành luật trong hệ thống
pháp luật Việt Nam như luật hành chính, luật dân sự, luật hình sự, luật hôn
nhân và gia đình, luật tài chính, luật môi trường, luật thương mại, luật đầu
tư...;
5.2. Về kĩ năng
S4. Hình thành và phát triển năng lực thu thập thông tin, kĩ năng tổng hợp,
hệ thống hoá các vấn đề trong mối quan hệ tổng thể; Kĩ năng so sánh, phân
tích, bình luận, đánh giá các vấn đề của pháp luật đất đai;
S5. Xây dựng được hệ thống các căn cứ pháp lí, các lập luận, tìm và lựa
chọn luận cứ giải quyết các vấn đề pháp lí cụ thể, đặc biệt chú trọng lĩnh
vực kinh tế, thương mại, đầu tư có sử dụng đất; Lựa chọn, vận dụng một
cách phù hợp các điều luật, cơ chế thích hợp để giải quyết các vụ việc đất
đai;
S6. Phát triển kĩ năng tư vấn, trợ giúp pháp lí, kĩ năng phân tích, đánh giá,
bình luận các tình huống đất đai cụ thể; Kĩ năng lập luận, thuyết trình, hùng
biện trước công chúng; kĩ năng nghiên cứu độc lập; Kĩ năng phân tích chính
sách, pháp luật đất đai.
5.3. Về thái độ
T7. Chủ động, tự tin, trung thực trong việc phân tích, lý giải và đánh giá
một vấn đề pháp luật và những sự kiện, tình huống đất đai phát sinh trong
thực tiễn;

9
T8. Tôn trọng và lắng nghe các ý kiến, quan điểm của người cung cấp
thông tin và các chủ thể khác có liên quan; đảm bảo tính khách quan, công
bằng trong tư nghiên cứu.

6. MỤC TIÊU NHẬN THỨC


6.1. Các mục tiêu nhận thức chi tiết
MT
Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3

1. 1A1. Nhận diện được 1B1. Sử dụng được 1C1. Bình luận được
Những các quan hệ xã hội các căn cứ pháp lí, dấu bản chất các quan hệ
vấn đề thuộc phạm vi điều hiệu cụ thể để xác đất đai trong điều
lí luận chỉnh của ngành luật định, phân biệt quan kiện kinh tế thị
chung đất đai. hệ đất đai với các quan trường.
về 1A2. Trình bày được hệ pháp luật khác. 1C2. Đưa ra được
ngành lịch sử hình thành và 1B2. Phân biệt được quan điểm riêng về
luật đất phát triển của ngành tính đặc thù của quan đối tượng điều
đai luật đất đai. hệ tài sản là đất đai với chỉnh, nội dung,
1A3. Phân biệt được các quan hệ tài sản phạm vi, phương
các quan hệ đất đai khác. (quyền sử dụng pháp nghiên cứu của
với các quan hệ xã đất của hộ gia đình và luật đất đai.
hội khác. thành viên trong hộ gia 1C3. Đánh giá được
1A4. Trình bày được đình, của vợ và chồng, thực trạng pháp luật
đối tượng điều chỉnh, của cha mẹ chồng và đất đai Việt Nam và
phương pháp điều con dâu, của cha mẹ xu thế đổi mới trong
chỉnh của luật đất đai. vợ và con rể, giữa con tương lai.
1A5. Nêu được hai trai và con gái trong
phương pháp điều quan hệ thừa kế, tặng
chỉnh của luật đất đai cho quyền sử dụng
và đặc trưng của mỗi đất).
phương pháp. 1B3. Vận dụng được
1A6. Nêu được năm hai phương pháp điều
chỉnh của luật đất đai
10
nguyên tắc của ngành để điều chỉnh một số
luật đất đai. quan hệ cụ thể.
1A7. Nêu được các 1B4. Vận dụng được
căn cứ phát sinh, thay cách thức lựa chọn và
đổi và chấm dứt quan cơ chế áp dụng các
hệ pháp luật đất đai loại nguồn nhằm điều
chỉnh các quan hệ của
ngành luật đất đai.
1B5. Nhận thức được
quá trình hình thành và
phát triển của các quan
hệ pháp luật đất đai
qua các thời kỳ lịch sử
là một quá trình phát
triển phù hợp.
2. 2A1. Nêu được khái 2B1. Chứng minh 2C1. Bình luận được
niệm về sở hữu toàn được sở hữu toàn dân bản chất của sở hữu
Chế độ
dân về đất đai, bản về đất đai là hình thức toàn dân về đất đai.
sở hữu
chất sở hữu toàn dân sở hữu đất đai đặc thù 2C2. Đánh giá được
toàn
về đất đai. của Việt Nam. ưu, nhược điểm của
dân về
2A2. Nêu được cơ sở 2B2. So sánh được sở hữu toàn dân về
đất đai
lí luận và cơ sở thực hình thức sở hữu toàn đất đai.
tiễn của việc xây dựng dân về đất đai với các 2C3. Đưa ra được
chế độ sở hữu toàn dân hình thức sở hữu đất nhận xét cá nhân về
về đất đai. đai khác và chỉ ra được vị trí, vai trò, ý nghĩa
2A3. Nêu được những ưu, nhược điểm của của sở hữu toàn dân
sửa đổi, bổ sung của mỗi hình thức sở hữu về đất đai.
Luật đất đai năm đất đai này. 2C4. Đánh giá được
2013 về sở hữu toàn 2B3. Nhận thức được sự phức tạp, khó
dân về đất đai. sự cần thiết khách khăn của quá trình
2A4. Trình bày được quan phải tiếp tục xây dựng hoàn thiện
các hệ thống lí luận, củng cố và hoàn thiện chế độ sở hữu toàn
11
quan điểm, học thuyết chế độ sở hữu toàn dân dân về đất đai.
về các hình thức sở về đất đai trong điều
hữu đất đai. kiện nền kinh tế thị
trường theo định
hướng xã hội chủ
nghĩa.
2B4. Sự tác động và
ảnh hưởng của chế độ
sở hữu toàn dân về đất
đai tới chế độ quản lý
và sử dụng đất. Nhấn
mạnh về sự thay đổi
trong tư duy pháp lý
về quyền tài sản là đất
đai hướng tới sự công
bằng và bình đẳng
trong quan hệ sử dụng
đất của các chủ thể.
3. 3A1. Nhận thức được 3B1. Nhận diện được 3C1. Bình luận được
vai trò của quy hoạch, sự thay đổi cơ bản của các điểm mới về quy
Quy
kế hoạch sử dụng đất. Luật Đất đai 2013 về hoạch kế hoạch sử
hoạch,
3A2. Phân biệt được quy hoạch kế hoạch sử dụng đất giữa Luật
kế
quy hoạch sử dụng dụng đất. Đất đai 2013 so với
hoạch
đất và kế hoạch sử
sử dụng 3B2. Chứng minh Luật Đất đai 2003
dụng đất.
đất và được Luật Đất đai 3C2. Phân tích được
3A3. Nêu được các
giao 2013 chú trọng tới tính mối quan hệ giữa
nguyên tắc, căn cứ lập
đất, cho minh bạch, dân chủ và quy hoạch tổng thể
quy hoạch, kế hoạch
thuê công khai trong xây phát triển kinh tế xã
sử dụng đất.
đất, thu dựng và thực hiện quy hội, quy hoạch sử
3A4. Nắm được nội
hồi đất hoạch, kế hoạch sử dụng đất và quy
dung của quy hoạch, dụng đất. hoạch ngành.

12
kế hoạch sử dụng đất. 3B3. Chứng minh 3C3. Bình luận,
3A5. Nêu được các được Luật Đất đai đánh giá về thực tiễn
căn cứ giao đất, cho 2013 có nhiều sự đổi thi hành quy hoạch,
thuê đất, phân biệt mới nhằm hạn chế tình kế hoạch sử dụng
giữa giao đất và thuê trạng quy hoạch treo, đất.
đất. dự án treo.
3A6. Trình bày được 3C4. Chứng minh
3B4. Chỉ được sự thay
2 hình thức giao đất, được Luật Đất đai
đổi cơ bản của Luật
hai hình thức thuê đất 2013 đã thể hiện sự
Đất đai 2013 về các
theo quy định của bình đẳng giữa các
hình thức giao đất, cho
pháp luật hiện hành. chủ thể trong nước
thuê đất.
3A7. Trình bày được và chủ thể nước
3B5. Chứng minh
thẩm quyền giao đất, ngoài trong việc tiếp
được Luật Đất đai
cho thuê đất. cận đất đai để thực
2013 quy định chặt
3A8. Nêu được các hiện các dự án đầu
chẽ hơn về căn cứ,
trường hợp Nhà nước tư.
điều kiện giao đất, cho
thu hồi đất. 3C4. Bình luận,
thuê đất.
3A9. Nêu được các đánh giá về thực
3B6. Vận dụng được
căn cứ và nguyên tắc trạng áp dụng các
các quy định của pháp
thu hồi đất. quy định pháp luật
luật để giải quyết một
3A10. Nêu được các về giao đất, cho thuê
số tình huống tư vấn
điều kiện bồi thường, đất.
pháp luật về giao đất,
hỗ trợ, tái định cư khi 3C5. Bình luận được
cho thuê đất.
Nhà nước thu hồi đất. các quy định về tính
3B7. Chứng minh công bằng hiện nay
được Luật Đất đai trong việc thu hồi
2013 quy định chặt đất, bồi thường giải
chẽ hơn về căn cứ, phóng mặt bằng.
điều kiện thu hồi đất. 3C5. Bình luận được
3B8. Hãy chứng minh việc hạn chế quyền
rằng Luật Đất đai 2013 của người sử dụng
đã quan tâm chú trọng đất đối với các dự án
đến tính minh bạch,
13
công khai, công bằng thu hồi đất nhưng
và dân chủ trong bồi đang trong tình trạng
thường, hỗ trợ, tái định
dự án treo, quy
cư khi Nhà nước thu hoạch treo.
hồi đất. 3C6. Bình luận được
3B9. Chỉ ra được vai sự thay đổi trong các
trò, ý nghĩa của cơ chếquy định về trình tự
kiểm đếm, kiểm đếm thủ tục thu hồi đất,
bắt buộc trong bồi bồi thường, hỗ trợ,
thường, hỗ trợ, tái định
tái định cư.
cư khi Nhà nước thu 3C7. Bình luận,
hồi đất. đánh giá thực trạng
áp dụng pháp luật về
bồi thường, hỗ trợ,
tái định cư khi Nhà
nước thu hồi đất.
4A1. Nêu được các 4B1. Phân tích được 4C1. Đánh giá thực
4.
hình thức đăng ký đất mục đích, ý nghĩa của trạng đăng ký đất đai
Đăng đai. hoạt động đăng ký đất hiện nay.
ký đất 4A2. Nêu được trách đai.
đai, cấp nhiệm và nghĩa vụ 4B2. Phân tích được 4C2. Đánh giá được
giấy đăng ký đất đai. sự thay đổi của Luật thực trạng về cấp
chứng 4A3. Nêu được các Đất đai 2013 về cách giấy chứng nhận
nhận trường hợp được Nhà thức cấp giấy chứng trong thực tiễn hiện
và hệ nước cấp giấy chứng nhận, được thể hiện nay.
thống nhận. trong các nguyên tắc 4C3. Phân tích được
thông 4A4. Nêu được các cấp giấy chứng nhận. mối quan hệ giữa
tin, cơ điều kiện để được cấp Đảm bảo quyền lợi đăng ký đất đai và
sở dữ giấy chứng nhận. cho người sử dụng đất cấp giấy chứng nhận.
liệu về 4A5. Nêu được các nói chung, đặc biệt là 4C4. Đề xuất được
đất đai nguyên tắc và thẩm quyền bình đẳng giới một số giải pháp
quyền cấp giấy chứng trong quan hệ vợ nhằm nâng cao hiệu
14
nhận. chồng khi có tài sản quả hoạt động cấp
4A6. Nêu được khái chung là quyền sử giấy chứng nhận.
niệm và các thành dụng đất. 4C5. Đánh giá được
phần của hệ thống 4B3. Phân tích được những ưu điểm và
thông tin đất đai. sự thay đổi của Luật hạn chế trong quy
4A7. Nêu được khái Đất đai 2013 về điều định pháp luật về
niệm về các thành kiện cấp giấy chứng cấp giấy chứng nhận
phần của cơ sở dữ nhận và cách thức xác đảm bảo nguyên tắc
liệu đất đai. định diện tích đất ở bình đẳng giới.
4A8. Nắm được các trong trường hợp đất ở 4C6. Phân tích được
nguyên tắc của việc có vườn ao khi cấp mối quan hệ giữa các
xây dựng, quản lý và giấy chứng nhận. thành phần của hệ
khai thác hệ thống 4.B4. Phân tích, đánh thống thông tin đất
thông tin đất đai; cơ giá được giá trị của đai.
sở dữ liệu đất đai. việc đứng tên trên giấy 4C7. Đánh giá thực
chứng nhận quyết định trạng hệ thống cơ sở
đến việc bảo đảm các dữ liệu đất đai.
quyền lợi trong quá
trình sử dụng đất như
quyền được bồi
thường khi Nhà nước
thu hồi đất, quyền
được bảo vệ lợi ích về
tài sản khi có tranh
chấp xảy ra, hay chia
tài sản là quyền sử
dụng đất của vợ chồng
khi ly hôn.
4B5. Phân tích được
mục đích, ý nghĩa của
hệ thống thông tin đất
đai và cơ sở dữ liệu đất

15
đai.
4B6. Phân tích được
hoạt động quản lý,
khai thác hệ thống
thông tin đất đai và cơ
sở dữ liệu đất đai.

5A1. Nêu được nguồn 5B1. Phân tích được 5C1. Bình luận được
5.
hình thành giá đất. nguyên tắc xác định quy định về điều
Giá đất
5A2. Nêu được các giá đất. chỉnh khung giá đất.
và các
nghĩa nguyên tắc xác định 5B2. Phân biệt được 5C2. Bình luận được
vụ tài giá đất. mục đích của việc xác những quy định mới
5A3. Nêu được các định bảng giá đất và
chính của Luật Đất đai
trường hợp áp dụng giá đất cụ thể.
về đất 2013 về việc áp
đai giá đất. 5B3. Phân tích được dụng giá đất cụ thể.
vai trò của tổ chức tư 5C3. Bình luận,
5A4. Nêu được các
vấn giá đất. đánh giá về giá đất
nguồn thu tài chính từ
5B4. Giải thích được tại do Nhà nước quy
đất đai.
sao Nhà nước lại phân định và giá đất thị
5A5. Nhận biết được
loại thành nhiều nghĩa trường qua thực tiễn
các loại nghĩa vụ tài
vụ tài chính khác nhau áp dụng.
chính cụ thể áp dụng
áp dụng đối với người Bình luận được
cho từng đối tượng sử
sử dụng đất.
dụng đất. chính sách tài chính
5B5. Vận dụng được về đất đai quy định
5A6. Nêu được các
các loại nghĩa vụ tài tại Mục 6 Chương II
đối tượng được miễn,
chính cụ thể áp dụng Luật đất đai năm
giảm tiền sử dụng đất,
trong các trường hợp 2003.
tiền thuê đất, thuế thu
đất được giao, cho 5C2. Bình luận được
nhập từ chuyển quyền
thuê, khi Nhà nước cấp giá nhà đất trong cơ
sử dụng đất.
giấy chứng nhận, khi chế thị trường trong
người sử dụng đất giai đoạn hiện nay.
16
chuyển quyền sử dụng 5C3. Đánh giá được
đất và trước bạ nhà thực trạng pháp luật
đất. hiện hành quy định
5B6. Phân biệt được chính sách tài chính
sự khác nhau giữa hai về đất đai.
loại lệ phí: Lệ phí trước 5C4. Phân tích được
bạ và lệ phí địa chính. những tồn tại và bất
cập của chính sách
tài chính về đất đai
hiện hành và những
định hướng cơ bản
hoàn thiện vấn đề
này trong thời gian
tới.
5C5. Liên hệ thực tế
và chỉ rõ được
những vướng mắc
hiện nay của Nhà
nước khi thực hiện
chính sách thu tài
chính về đất đai. Chỉ
rõ được nguyên nhân
của những vướng
mắc đó.
6. 6A1. Trình bày được 6B1. Phân tích được ý 6C1. Chỉ rõ được sự
Địa vị khái niệm và phân nghĩa của việc phân thay đổi cơ bản của
pháp lí loại cỏc chủ thể sử loại chủ thể sử dụng Luật Đất đai 2013 về
của dụng đất. đất. Nhấn mạnh tới quyền của người sử
người 6A2. Nêu được những nhóm yếu thế trong xã dụng đất.
sử dụng đảm bảo chung của hội cần được bảo vệ: 6C2. Bình luận được
đất Nhà nước đối với hộ nông dân trực tiếp các quy định về thời

17
người sử dụng đất. sản xuất nông nghiệp; điểm thực hiện
6A3. Nêu được các đồng bào dân tộc thiểu quyền của người sử
quyền chung, nghĩa số, đồng bào sinh sống dụng đất.
vụ chung của người ở các khu vực hải đảo, 6C3. Bình luận được
sử dụng đất. nơi có điều kiện kinh các quy định về điều
6A4. Nêu được các tế xã hội khó khăn kiện thực hiện quyền
quyền, nghĩa vụ của hoặc đặc biệt khó của người sử dụng
tổ chức, hộ gia đình, đất.
khăn.
cỏ nhõn, cộng đồng 6B2. Chỉ rõ được mục 6C4. Đánh giá được
dân cư, cơ sở tôn giáo đích và ý nghĩa của thực tiễn thực hiện
sử dụng đất. quyền lựa chọn hình được quyền bình
6A5. Nêu được đẳng trong quan hệ
thức thuê đất.
quyền, nghĩa vụ của 6B3. Phân tích được sự thừa kế, tặng cho
tổ chức, doanh nghiệp khác nhau về quyền quyền sử dụng đất.
có vốn đầu tư nước của hộ gia đình, cá 6C5. Chỉ rõ được
ngoài, người Việt nhân sử dụng đất thuê những bất cập của
Nam định cư ở nước trả tiền một lần với đất pháp luật hiện hành
ngoài sử dụng đất. thuê trả tiền hàng năm. đang là rào cản để
6B4. So sánh được thực hiện vấn đề giới
điểm khác nhau về trong quan hệ đất
quyền của các tổ chức đai.
được giao đất không
thu tiền sử dụng đất
với giao đất có thu
tiền.
6B5. Chỉ rõ được điểm
mới của Luật Đất đai
2013 về quyền của
doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài sử
dụng đất tại Việt Nam.

18
7. 7A1. Nhận thức được 7B1. Phân tích được 7C1. Phân tích và
cách thức phân loại căn cứ của việc phân chỉ ra được những
Chế
đất của pháp luật đất loại đất theo pháp luật hạn chế trong các
độ
đai hiện hành. đất đai hiện hành. quy định về quản lí
pháp
lý các 7A2. Xác định được 7B2. Trình bày được và sử dụng nhóm đất
loại các loại đất cụ thể mục đích, ý nghĩa của nông nghiệp.
việc phân loại đất. 7C2. Đề xuất được
đất trong từng nhóm đất.
7B3. Phân tích được các giải pháp hoàn
7A3. Nắm được các
mục đích, ý nghĩa của thiện các quy định
quy định về thời hạn
việc quy định thời hạn về quản lí và sử
sử dụng đất.
sử dụng đất nông
7A4. Nắm được các dụng nhóm đất nông
nghiệp.
quy định về hạn mức nghiệp.
7B4. Phân tích cơ sở
đất nông nghiệp. của việc quy định hạn 7C3. Phân tích và
7A5. Nắm được các mức đất nông nghiệp. chỉ ra được những
quy định về quản lý 7B5. Phân tích được hạn chế trong các
và sử dụng đất trồng những đặc trưng trong quy định về quản lí
lúa, quỹ đất công ích, quản lý và sử dụng các và sử dụng nhóm đất
đất trồng rừng. loại đất nông nghiệp. phi nông nghiệp.
7A6. Nắm được các 7B6. Phân tích được 7C4. Đề xuất được
quy định về quản lý những đặc trưng trong các giải pháp hoàn
và sử dụng đất ở nông các quy định về quản lý thiện các quy định
thôn và đất ở đô thị. và sử dụng các loại đất về quản lí và sử
7A7. Nắm được các ở. dụng nhóm đất phi
quy định về quản lý nông nghiệp.
và sử dụng đất ở nông 7C5. Chỉ ra được
thôn và đất ở đô thị.
những bất cập của
7A8. Nắm được các
pháp luật đất đai
quy định về quản lý
hiện hành làm hạn
và sử dụng đất trong
chế quyền bình đẳng
khu công nghiệp, khu
giới trong quan hệ
công nghệ cao, khu
đất đai và đề xuất
19
kinh tế và khu chế giải pháp khắc phục.
xuất.
7A9. Nắm được các
quy định về quản lý
và sử dụng các loại
đất khác.
8. 8A1. Nêu được khái 8B1. Phân biệt được 8C1. Lý giải được
giám sát trong lĩnh vực
Những niệm giám sát cơ sở của việc quy
đất đai và giám sát định giám sát trong
vấn đề 8A2. Nêu được quyền
trong các lĩnh vực lĩnh vực đất đai.
pháp lí giám sát của các cơ
khác.
về giám quan Nhà nước trong 8C2. Bình luận và
sát, quản lý và sử dụng 8B2. Phân tích được đánh giá được hoạt
thanh đất đai. vai trò của Nhà nước động giám sát của
tra, giải 8A3. Nêu được quyền trong thực hiện quyền Nhà nước trong quản
quyết giám sát của công dân giám sát trong quản lý lý và sử dụng đất
tranh trong quản lý và sử và sử dụng đất đai. trên thực tế.
chấp, dụng đất đai. 8B3. Phân tích được 8C3. Bình luận và
khiếu vai trò của công dân đánh giá được hoạt
nại, tố 8A4. Nêu được hệ trong thực hiện quyền động giám sát của
cáo và thống theo dõi và giám sát trong quản lý công dân trong quản
xử lý vi đánh giá đối với quản và sử dụng đất đai.
lý và sử dụng đất
phạm lý và sử dụng đất đai.
8B4. Phân tích được trên thực tế.
trong 8A5. Nêu được khái vai trò của hệ thống
lĩnh vực niệm, đặc điểm của theo dõi và đánh giá 8C4. Bình luận và
đất đai thanh tra chuyên đối với quản lý và sử đánh giá được hiệu
quả của hoạt động
ngành đất đai. dụng đất đai.
thanh tra đất đai.
8A6. Nêu được hệ 8B5. Phân biệt được
thống thanh tra thanh tra Nhà nước và 8C5. Chỉ ra được tồn
tại, bất cập của hoạt
chuyên ngành đất đai. thanh tra chuyên
động thanh tra, chỉ
8A7. Nêu được nội ngành đất đai rõ nguyên nhân và
dung của thanh tra 8B6. Phân tích được
20
chuyên ngành đất đai. mục đích và ý nghĩa đề xuất các giải pháp
của thanh tra chuyên khắc phục.
8A8. Nêu được khái
ngành đất đai.
niệm và đặc điểm của 8C6. Bình luận được
tranh chấp đất đai và 8B7. Chỉ ra được hoạt động hòa giải
giải quyết tranh chấp những điểm mới của tranh chấp đất đai tại
đất đai. Luật Đất đai 2013 về chính quyền cơ sở.
8A9. Nhận diện được thanh tra đất đai. 8C7. Đánh giá được
các dạng tranh chấp 8B8. Phân tích mục thực trạng hoạt động
đất đai phổ biến và đích, ý nghĩa của hoạt giải quyết tranh chấp
chỉ ra được các động hòa giải tranh đất đai tại cơ quan
nguyên nhân dẫn đến chấp đất đai. hành chính.
tranh chấp đất đai.
8B9. Phân biệt được 8C8. Đánh giá được
8A10. Nắm được nội
căn cứ để phân định thực trạng hoạt động
dung các quy định
thẩm quyền giải quyết giải quyết tranh chấp
của pháp luật về trình tranh chấp đất đai giữa
tự, thủ tục và thẩm đất đai tại cơ quan
TAND và UBND.
quyền giải quyết tranh tòa án. Nhấn mạnh
chấp đất đai. 8B10. Phân biệt được tới sự cần thiết phải
thẩm quyền giải quyết bảo vệ quyền lợi của
8A11. Nêu được khái
tranh chấp với thẩm người vợ hoặc người
niệm, đặc điểm về
quyền giải quyết khiếu chồng trong giải
khiếu nại, tố cáo trong
nại về đất đai. quyết tranh chấp về
lĩnh vực đất đai.
8A12. Nêu được thẩm 8B11. Chỉ rõ được tính chia tài sản vợ chồng
quyền giải quyết đặc thù trong giải khi ly hôn, hoặc bảo
khiếu nại trong lĩnh quyết tranh chấp về vệ quyền lợi của
vực đất đai. kiện đòi lại đất. người con rể, con
8A13. Nêu được thẩm dâu sống chung với
8B12. Phân biệt được
quyền giải quyết tố bố mẹ vợ, bố mẹ
sự khác biệt cơ bản
cáo trong lĩnh vực đất giữa khiếu nại, khiếu chồng khi ly hôn, khi
đai. kiện và tố cáo trong chia thừa kế hoặc
8A14. Nêu được khái lĩnh vực đất đai. tặng cho quyền sử

21
niệm và các dấu hiệu 8B13. Chỉ rõ được các dụng đất.
nhận biết các vi phạm dạng khiếu nại, khiếu
pháp luật đất đai 8C9. Đánh giá được
kiện và tố cáo phổ
8A15. Chỉ ra được các thực trạng giải quyết
biến, điển hình trong
dạng vi phạm pháp luật khiếu nại, tố cáo về
lĩnh vực đất đai.
đất đai phổ biến. đất đai.
8B14. Xác định được
8A16. Nắm được nội 8C10. Tư vấn cho cá
quy trình, thủ tục thực
dung các quy định về nhân và cộng đồng
hiện khiếu nại, tố cáo
xử lý vi phạm pháp luật các doanh nghiệp
trong lĩnh vực đất đai.
đất đai. thực hiện quyền
8B15. Phân biệt được
khiếu nại, tố cáo
giữa vi phạm pháp luật
đất đai với tội phạm. trong lĩnh vực đất
8B16. Phân tích được đai.
sự khác nhau trong các 8C11. Bình luận và
quy định của pháp luật chỉ ra được những
về xử lí vi phạm pháp điểm mới của pháp
luật đất đai giữa người luật đất đai hiện
quản lí đất đai với hành về xử lí vi
người sử dụng đất. phạm pháp luật đất
đai.
8C12. Bình luận
được thực trạng thi
hành pháp luật về xử
lí vi phạm pháp luật
về đất đai.
8C13. Đưa ra được
một số giải pháp góp
phần hoàn thiện
pháp luật về xử lí vi
phạm pháp luật về
đất đai.

22
6.2. Tổng hợp các mục tiêu nhận thức
Mục tiêu
Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Tổng
Vấn đề
Vấn đề 1 7 5 4 16
Vấn đề 2 4 4 4 12
Vấn đề 3 10 9 7 26
Vấn đề 4 8 6 7 21
Vấn đề 5 6 6 5 17
Vấn đề 6 5 5 3 13
Vấn đề 7 9 6 4 19
Vấn đề 8 16 16 7 39
Tổng 36 26 36 100

7. MA TRẬN MỤC TIÊU NHẬN THỨC ĐÁP ỨNG CHUẨN


ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN
Kiến thức Kỹ năng Thái độ
Mục
tiêu K1 K2 K3 S4 S5 S6 T7 T8
1A1. X X X X X
1A2. X X X X
1A3. X X X X X X
1A4. X X X X X
1A5. X X X X X
1A6. X X X X X
1A7. X X X X X X
1B1 X X X X X X

23
1B2 X X X X X X
1B3 X X X X X
1B4 X X X X X X
1B5 X X X X
1C1 X X X X
1C2 X X X X
1C3 X X X
1C4 X X X
2A1 X X X X X
2A2 X X X X
2A3 X X X X
2A4 X X X X
2B1 X X X X
2B2 X X X X
2B3 X X X X
2B4 X X X X
2B5 X X X X
2C1 X X X X X
2C2 X X X X
2C3 X X X X
2C4 X X X X
3A1 X X X X X X
3A2 X X X X X X
3A3 X X X X X X
3A4 X X X X X X
3A5 X X X X X X
3A6 X X X X X X
3A7 X X X X X X
3A8 X X X X X X X
3A9 X X X X X X X
3A10 X X X X X X X
3B1 X X X X

24
3B2 X X X X X
3B3 X X X X X X X
3B4 X X X X X X
3B5 X X X X X X X
3B6 X X X X X X
3B7 X X X X X X
3B8 X X X X X X
3B9 X X X X
3B10 X X X X X X
3C1 X X X X X X
3C2 X X X X
3C3 X X X
3C4 X X X X X X
3C5 X X X X X X
3C6 X X X X X X
3C7 X X X X X X
4A1 X X X X X X
4A2 X X X X X
4A3 X X X X X X
4A4 X X X X X X
4A5 X X X X X X
4A6 X X X X X
4A7 X X X X X
4A8 X X X X X
4B1 X X X X X
4B2 X X X X X
4B3 X X X X X
4B4 X X X X X X
4B5 X X X X
4B6 X X X X
4B7 X X X X X X
4C1 X X X X X

25
4C2 X X X X X
4C3 X X X X X X
4C4 X X X X X
4C5 X X X X X X
4C6 X X X X X X
4C7 X X X X X X
5A1 X X X X X
5A2 X X X X X
5A3 X X X X X X
5A4 X X X X X X X
5A5 X X X X X X X
5A6 X X X X X X X
5B1 X X X X X X X
5B2 X X X X X X X
5B3 X X X X X X X
5B4 X X X X X X X
5B5 X X X X X X X
5B6 X X X X X X X
5B7 X X X X X X X
5C1 X X X X
5C2 X X X X X X
5C3 X X X X X X
5C4 X X X X X X
5C5 X X X X X X
6A1 X X X X X X
6A2 X X X X X
6A3 X X X X X
6A4 X X X X X X
6A5 X X X X X X
6B1 X X X X X
6B2 X X X X X X
6B3 X X X X X X

26
6B4 X X X X X X
6B5 X X X X X X
6B6 X X X X X X
6C1 X X X X X X
6C2 X X X X X X
6C3 X X X X X X
7A1 X X X X X
7A2 X X X X
7A3 X X X X X
7A4 X X X X X
7A5 X X X X X
7A6 X X X X X
7A7 X X X X X
7A8 X X X X X
7A9 X X X X
7B1 X X X X X
7B2 X X X X
7B3 X X X X X
7B4 X X X X X
7B5 X X X X X
7B6 X X X X X
7B7 X X X X X
7B8 X X X X X
7B9 X X X X X
7C1 X X X X X X
7C2 X X X X X X
7C3 X X X X X X
7C4 X X X X X X
8A1 X X X X
8A2 X X X X X X
8A3 X X X X X X
8A4 X X X X

27
8A5 X X X X X X
8A6 X X X X
8A7 X X X X
8A8 X X X X X X
8A9 X X X X X
8A10 X X X X X X X
8A11 X X X X X X
8A12 X X X X X X X
8A13 X X X X X X X
8A14 X X X X X
8A15 X X X X
8A16 X X X X
8B1 X X X X X X
8B2 X X X X
8B3 X X X X
8B4 X X X X
8B5 X X X X X
8B6 X X X X
8B7 X X X X
8B8 X X X X X
8B9 X X X X X X X
8B10 X X X X X X X
8B11 X X X X X X X
8B12 X X X X
8B13 X X X X X X
8B14 X X X X X X
8B15 X X X X X X
8B16 X X X X X X X
8C1 X X X X
8C2 X X X X
8C3 X X X X
8C4 X X X X

28
8C5 X X X X X
8C6 X X X X X
8C7 X X X X X X
8C8 X X X X X X
8C9 X X X X X X
8C10 X X X X X X
8C11 X X X X X X
8C12 X X X X X X
8C13 X X X X X X

8. HỌC LIỆU
A. GIÁO TRÌNH
1. Trường Đại học Luật Hà Nội, Giáo trình Luật đất đai, Nxb Công an
nhân dân, Hà Nội năm 2020;
B. TÀI LIỆU THAM KHẢO BẮT BUỘC
* Văn bản quy phạm pháp luật
1. Luật Đất đai năm 2013.
2. Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy
hoạch năm 2018.
3. Bộ luật Dân sự năm 2015.
4. Luật Kinh doanh bất động sản năm 2014.
5. Luật Nhà ở năm 2014.
6. Luật Xử lý vi phạm hành chính năm 2012.
7. Luật Thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 1993.
8. Luật Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp năm 2010.
9. Luật thuế thu nhập cá nhân năm 2007, sửa đổi năm 2012.
10. Luật thuế thu nhập doanh nghiệp năm 2008, sửa đổi năm 2013.
11. Luật sửa đổi bổ sung một số điều của các luật về thuế 2014.
12. Luật Xây dựng năm 2014.
13. Luật Khiếu nại năm 2011.
14. Luật Tố cáo năm 2018.
15. Luật đầu tư năm 2020
16. Luật Hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng nhân dân năm 2015

29
17. Luật Mặt trận Tổ quốc năm 2015
18. Nghị quyết 55/2010/QH12 ngày 24/11/2010 của Quốc hội về miễn,
giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp
19. Nghị quyết 39/2012/QH13 ngày 23/11/2012 của Quốc hội về việc tiếp
tục nâng cao hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật trong
giải quyết khiếu nại, tố cáo của công dân đối với các quyết định hành
chính về đất đai
20. Nghị quyết 112/2015/QH13 ngày 27/11/2015 về tăng cường quản lý
đất đai có nguồn gốc từ nông trường, lâm trường quốc doanh do các
công ty nông nghiệp, công ty lâm nghiệp, ban quản lý rừng và các tổ
chức, hộ gia đình, cá nhân khác sử dụng
21. Nghị quyết 28/2016/QH14 ngày 11/11/2016 của Quốc hội sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị quyết số 55/2010/QH12 về miễn, giảm
thuế sử dụng đất nông nghiệp
22. Nghị quyết 134/2016/QH13 ngày 09/04/2016 của Quốc hội về điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất
kỳ cuối (2016 – 2020) cấp quốc gia
23. Nghị định 74/CP ngày 25/10/1993 của Chính phủ Quy định chi tiết thi
hành Luật Thuế sử dụng đất nông nghiệp
24. Nghị định 20/2011/NĐ-CP ngày 23/03/2011 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành Nghị quyết số 55/2010/QH12 ngày
24/11/2010 của Quốc hội về miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp
25. Nghị định 53/2011/NĐ-CP ngày 01/07/2011 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế sử dụng đất
phi nông nghiệp
26. Nghị định 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Khiếu nại
27. Nghị định 65/2013/NĐ-CP ngày 27/06/2013 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Thuế thu nhập cá nhân và Luật Sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Thuế thu nhập cá nhân
28. Nghị định 218/2013/NĐ-CP ngày 26/12/2013 của Chính phủ quy định
chit tiết và hướng dẫn thi hành Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp
29. Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật đất đai năm 2013
30. Nghị định 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về
giá đất
31. Nghị định 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về thu tiền
sử dụng đất

30
32. Nghị định 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về thu tiền
thuê đất, thuê mặt nước
33. Nghị định 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về bồi
thường, hỗ trợ, tái định cư
34. Nghị định 91/2014/NĐ-CP ngày 01/10/2014 của Chính phủ Sửa đổi,
bổ sung một số điều tại các Nghị định quy định về thuế
35. Nghị định 12/2015/NĐ-CP ngày 27/06/2013 của Chính phủ Quy định
chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về
thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế
36. Nghị định 135/2016/NĐ-CP ngày 09/09/2016 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng
đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
37. Nghị định 140/2016/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí
trước bạ
38. Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai.
39. Nghị định 21/2017/NĐ-CP 24/02/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 20/2011/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm
2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Nghị
quyết số 55/2010/QH12 ngày 24/11/2010 của Quốc hội về miễn, giảm
thuế sử dụng đất nông nghiệp
40. Nghị định 35/2017/NĐ-CP ngày 03/04/2017 của Chính phủ quy định
về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong Khu
kinh tế, Khu công nghệ cao
41. Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ về thi
hành Luật đầu tư
42. Nghị định 36/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên
và Môi trường.
43. Nghị định 53/2017/NĐ-CP ngày 08/05/2017 quy định các loại giấy tờ
hợp pháp về đất đai để cấp giấy phép xây dựng
44. Nghị định 123/2017/NĐ-CP ngày 14/11/2017 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng
đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
45. Nghị định 29/2018/NĐ-CP ngày 05/03/2018 quy định trình tự, thủ tục
xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và xử lý đối với tài sản được
xác lập quyền sở hữu toàn dân.
46. Nghị định số 20/2019/NĐ-CP ngày 21/02/2019 của Chính phủ sửa đổi

31
bổ sung một số điều của Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày
10/10/2016 của Chính phủ về lệ phí trước bạ
47. Nghị định 79/2019/NĐ-CP ngày 26/10/2019 của Chính phủ Sửa đổi
Điều 16 Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của
Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất
48. Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19/12/2019 của Chính phủ quy
định về khung giá đất
49. Nghị định số 91/2019/NĐ-CP về xử phạt vi phạm hành chính trong
lĩnh vực đất đai (Có hiệu lực từ ngày 5/1/2020)
50. Nghị định 06/2020/NĐ-CP Sửa đổi, bổ sung Điều 17 của Nghị định số
47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định
về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất (Có hiệu
lực từ ngày 20/02/2020)
51. Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính
phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành
Luật Đất đai (Có hiệu lực từ ngày 8/02/2021)
52. Thông tư 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất
53. Thông tư 30/2014/TT-BTNMT ngày... của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử
dụng đất, thu hồi đất
54. Thông tư 37/2014/TT-BTNMT ngày 30/06/2014 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà
nước thu hồi đất
55. Văn bản hợp nhất số 04/VBHN-BTNMT Nghị định quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Đất đai (4 nghị định 43/2014/NĐ-CP,
01/2017/NĐ-CP, 62/2019/NĐ-CP, 148/2020/NĐ-CP)
56. Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
57. Thông tư 09/2021/TT-BTNMT sửa đổi, bổ sung một số điều của các
thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
58. Thông tư 106/2021/BTC sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số
85/2019/BTC ngày 29/11/2019 hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
59. Quyết định số 220/QĐ-CA ngày 06/4/2016 của Chánh án Tòa án nhân
dân tối cao về việc công bố án lệ.

32
60. Quyết định số 698/QĐ-CA ngày 17/10/2016 của Chánh án Tòa án
nhân dân tối cao về việc công bố án lệ.
61. Quyết định số 299/QĐ-CA ngày 28/12/2017 của Chánh án Tòa án
nhân dân tối cao về việc công bố án lệ.
62. Quyết định số 269/QĐ-CA ngày 06/11/2018 của Chánh án Tòa án
nhân dân tối cao về việc công bố án lệ.
* Websites
1. http://www.monre.gov.vn
2. http://www.vietlaw.gov.vn
3. http://www.luatvietnam.com.vn
4. http://www.vibonline.com.vn
5. http://www.westlaw.com
6. http://www.gov.vn
7. http://www.moj.gov.vn
8. http://www.qh.gov.vn
9. http://www.quehuong.org.vn
10. http://www.mof.gov.vn
11. http://www.moc.gov.vn
12. http://thuvienphapluat.vn

C. TÀI LIỆU THAM KHẢO LỰA CHỌN


* Sách
1. Võ Công Nhị, Luật Đất đai, Trường Đại học Mở thành phố Hồ Chí
Minh, năm 2017
2. Viện Đại học Mở Hà Nội, Giáo trình Luật Đất đai Việt Nam, NXB.
Tư pháp, 2016
3. Đại học Luật Thành phố Hồ Chí Minh, Giáo trình Luật Đất đai;
NXB. Hồng Đức, 2016
4. Vũ Văn Phúc, Trần Thị Minh Châu, Sở hữu, quản lý và sử
dụng đất đai trong phát triển nền kinh tế thị trường định hướng xã
hội chủ nghĩa, sách tham khảo, NXB. Chính trị Quốc gia - Sự thật,
2017
5. Trần Quang Huy chủ biên, Bình luận chế định quản lý nhà nước
về đất đai trong Luật Đất đai 2013, NXB. Tư pháp, 2017
6. Vũ Văn Phúc chủ biên, Những vấn đề về sở hữu, quản lý và sử
33
dụng đất đai trong giai đoạn hiện nay, , NXB. Chính trị quốc gia -
Sự thật, 2013
7. Phạm Văn Võ, Chế độ pháp lý về sở hữu và quyền tài sản đối
với đất đai, NXB. Lao động, 2012
8. Nguyễn Thị Nga chủ biên, Hỏi đáp Luật Đất đai, NXB. Tư pháp,
2015
9. Đỗ Xuân Trọng chủ biên, Chỉ dẫn áp dụng Luật Đất đai năm 2013,
NXB. Lao động, 2016
10. Vũ Duy Khang, Các nguyên tắc và các phương pháp áp dụng pháp
luật đất đai, NXB. Hồng Đức, 2016
11. Nguyễn Minh Hằng chủ biên, Xử lý tình huống trong thi hành
Luật Đất đai năm 2013, NXB. Thông tin và Truyền thông, 2014
12. Nguyễn Đình Bồng chủ biên, Mô hình quản lý đất đai hiện đại ở
một số nước và kinh nghiệm cho Việt Nam, NXB. Chính trị Quốc
gia - Sự thật, 2014
13. Trần Thị Minh Châu, Vốn hóa đất đai trong nền kinh tế thị trường
định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam : sách chuyên khảo / , Hà
Nội, NXB. Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2013
14. Trần Minh Đức (Chủ biên): “Định kiến và phân biệt đối xử theo
giới – Lý thuyết và thực tiễn”; Nhà xuất bản quốc gia Hà Nội,
2006.
15. Lê Ngọc Hùng, Nguyễn Thị Mỹ Lộc (đồng chủ biên); “Xã hội học
về giới và phát triển”; Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội,
2000.
* Đề tài khoa học, luận án, luận văn
1. Trường Đại học Luật Hà Nội, Quá trình phát triển pháp
luật đất đai Việt Nam từ năm 1945 đến nay : đề tài nghiên cứu khoa
học cấp Trường ; Nguyễn Quang Tuyến chủ nhiệm đề tài ; Hà Nội,
2017
2. Trường Đại học Luật Hà Nội, Pháp luật về tài chính đất đai và
giá đất ở Việt Nam : đề tài khoa học cấp Trường / Khoa Pháp luật
Kinh tế ; Nguyễn Quang Tuyến chủ nhiệm đề tài ; Hà Nội, 2013
3. Trường Đại học Luật Hà Nội, Bình luận chế độ quản lý nhà nước
về đất đai theo Luật Đất đai 2013 : đề tài nghiên cứu khoa học cấp
Trường ; Trần Quang Huy chủ nhiệm đề tài, Hà Nội, 2015.

34
9. HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY-HỌC
9.1. Lịch trình chung dành cho đào tạo VB thứ nhất chính quy
Hình thức tổ chức dạy-học
Tuần VĐ Tổng
LT* Seminar LVN TNC KTĐG
1 1 2 1 2 Nhận đề Bài tập nhóm
2 2 2 2 1 2
3 2 1 2
4 3 2 1 1
5 3 2 2 1 1
6 2 1 1
7 4 2 2 1 1
8 5 2 2 1 1
9 2 1 1
10 6 2 2 1 1
11 2 1 2
12 7 2 1 2
13 2 2 2 Nộp BT nhóm vào giờ Semina
14 8 2 2 2 1
15 2 0 1 Thuyết trình BT nhóm;

Số tiết 18 24 16 21 79
Số giờ TC 18 12 8 7 45

9.2. Lịch trình chung dành cho đào tạo VB thứ nhất chính quy (5
tuần)
Hình thức tổ chức dạy-học Tổng

35
Lí Semina LVN TNC KTĐG số
Tuần Vấn đề thuyết
r
1 1+2 4 2 4 3 Nhận đề BT nhóm và 13
2 3 4 4 4 3 15
3 4 +5 4 6 4 3 17
6 Nộp BT nhóm tại giờ LT 16
4 6+7 4 6 đầu tiên của tuần học
2 Thuyết trình BT nhóm tại
giờ seminar cuối cùng
của tuần học
5 8 2 6 2 6 Nộp BT học kỳ tại giờ 16
semianar cuối cùng của
tuần học
Số tiết 18 24 16 21 79
Số giờ TC 18 12 8 7 45

9.3. Lịch trình chung dành cho đào tạo tại Phân hiệu và hệ VLVH
Hình thức tổ chức dạy-học
Tuần VĐ Tổng
LT Seminar LVN TNC KTĐG
1 1,2,3,4,5 12 14 6 9 24
2 6,7,8 6 10 10 12 21
Số tiết 18 24 16 21 79
Số giờ TC 18 12 8 7 45

9.4. Lịch trình chung dành cho đào tạo VB thứ hai chính quy
Hình thức tổ chức dạy-học
Tuần VĐ Tổng
LT Seminar LVN TNC KTĐG
1 1,2,3 8 8 4 6 15
2 4,5,6 6 10 8 9 17
36
3 7,8 4 6 4 6 13
Số tiết 18 24 16 21 79
Số giờ TC 18 12 8 7 45

9.5. Lịch trình chi tiết


Tuần 1: Vấn đề 1
Hình thức Số Nội dung chính Yêu cầu sinh viên
tổ chức giờ chuẩn bị
dạy-học TC
Lí 2 Giới thiệu đối tượng điều chỉnh, * Đọc:
thuyết giờ phương pháp điều chỉnh, nguồn, - Chương I Giáo trình
TC các nguyên tắc của ngành luật đất luật đất đai, Trường
Buổi 1
đai. Đại học Luật Hà Nội,
Vận dụng lý thuyết về đối tượng Nxb. CAND, Hà Nội,
điều chỉnh của luật đất đai để 2008.
giải quyết BT, tỡnh huống thực - Chương 1 Giáo trình
luật đất đai, Viện đại
tiễn.
học mở Hà Nội, Nxb.
- Chia nhóm và giao BT Tư pháp, Hà Nội,
nhóm. 2008.
- Giảng viên chuẩn bị tình
huống giao cho sinh viên
nghiên cứu.
- Giảng viên nêu một số vấn
đề để gợi mở cho người học
nghiên cứu.

Tuần 2: Vấn đề 2
37
Hình thức Số Nội dung chính Yêu cầu sinh viên
tổ chức giờ chuẩn bị
dạy-học TC
- Cơ sở lí luận và cơ sở thực * Đọc:
2 tiễn của việc xây dựng chế - Chương II Giáo trình luật đất
Lí thuyết
giờ độ sở hữu toàn dân về đất đai, Trường Đại học Luật Hà
Buổi 2
TC đai ở nước ta. Nội, Nxb. CAND, 2008.
- Những sửa đổi, bổ sung - Một số vấn đề sở hữu ở nước
của Luật đất đai năm 2013; ta hiện nay, Nguyễn Văn Thạo,
Luật Hiến pháp 2013 về sở Nguyễn Hữu Đạt (đồng chủ
hữu toàn dân về đất đai. biên), Nxb. CTQG, Hà Nội,
- Khái niệm, nội dung cơ 2004, tr. 170 - 185.
bản của chế độ sở hữu toàn - Một số vấn đề về đổi mới
dân về đất đai. chế độ sở hữu đất đai ở Việt
Nam, Trần Quốc Toản (chủ
biên), Nxb. Hà Nội, 1993.
- So sánh chế độ sở hữu Đọc giáo trình và các tài liệu
đất đai ở nước ta với chế tham khảo có liên quan.
độ sở hữu đất đai của một
số nước.
- Các hệ thống, quan điểm,
trường phái trên thế giới về
sở hữu đất đai.
Thảo 1 - Hướng dẫn sinh viên chia - Các nhóm lựa chọn đề tài.
luận giờ nhóm; phân công nhiệm - Thảo luận trong nhóm.
buổi 1 TC vụ cho các nhóm. - Tranh luận.
- Hướng dẫn sinh viên
thảo luận về đối tượng,
phương pháp điều chỉnh
của Luật đất đai.
- Bình luận các quy định

38
của Luật đất đai năm
2013 về sở hữu toàn dân
về đất đai.
LVN 1 1/2 Sinh viên làm việc nhóm - Các nhóm lựa chọn đề tài.
giờ phân công nhiệm vụ thực - Thảo luận trong nhóm.
TC hiện các nội dung của BT - Tranh luận.
nhóm.
Tự NC 1 2/3 - Sinh viên nghiên cứu * Đọc:
giờ Chương I, II Giáo trình. - Luật đất đai năm 2013.
TC - Đọc các tài liệu tham - Nghị định của Chính phủ số
43/2014/NĐ-CP ngày
khảo.
15/05/2014 quy định chi tiết
- Sinh viên nghiên cứu thi hành một số điều của Luật
Chương II Giáo trình. Đất đai 2013.
- Đọc các tài liệu tham - Nghị định của Chính phủ số
khảo. 44/2014/NĐ-CP ngày
15/05/2014 quy định về giá
đất.
- Nghị định của Chính phủ số
45/2014/NĐ-CP ngày
15/05/2014 quy định về thu
tiền sử dụng đất.
- Nghị định của Chính phủ số
46/2014/NĐ-CP ngày
15/05/2014 quy định về thu
tiền thuê đất, thuê mặt nước.
- Nghị định của Chính phủ số
47/2014/NĐ-CP ngày
15/05/2014 quy định về bồi
thường, hỗ trợ tái định cư khi
nhà nước thu hồi đất.
LVN - Các nhóm lựa chọn đề tài.

39
- Thảo luận trong nhóm.
- Tranh luận.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 14h00’ đến 17h00’ thứ sáu
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn luật đất đai
Tuần 3:
Hình thức Số Nội dung Yêu cầu sinh viên
tổ chức giờ chính chuẩn bị
dạy-học TC
Thảo 1 Thảo luận các nội - Các nhóm lựa chọn đề tài.
luận giờ dung vấn đề 1 + 2 - Thảo luận trong nhóm.
buổi 2 TC - Tranh luận.
LVN 3 1/2 Sinh viên thảo luận * Đọc:
giờ về nội dung của BT - Luật đất đai năm 2013.
TC nhóm. - Nghị định của Chính phủ số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014
quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai 2013.
- Nghị định của Chính phủ số
44/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014
quy định về giá đất.
- Nghị định của Chính phủ số
45/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014
quy định về thu tiền sử dụng đất.
- Nghị định của Chính phủ số
46/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014
quy định về thu tiền thuê đất, thuê
mặt nước.
- Nghị định của Chính phủ số
47/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014
40
quy định về bồi thường, hỗ trợ tái
định cư khi nhà nước thu hồi đất.
Tự NC 3 2/3 - Sinh viên nghiên - Các nhóm lựa chọn đề tài.
giờ cứu Chương I, II - Thảo luận trong nhóm.
TC Giáo trình. - Tranh luận.
- Đọc các tài liệu
tham khảo.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 14h00’ đến 17h00’ thứ sáu
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn luật đất đai

Tuần 4: Vấn đề 3
Hình thức Số
Nội dung chính Yêu cầu sinh viên
tổ chức giờ
TC chuẩn bị
dạy-học
Lí 2 - Giới thiệu các nội dung * Đọc:
thuyết giờ cơ bản về quy hoạch, kế - Chương III Giáo trình luật
buổi 3 TC hoạch sử dụng đất. đất đai, Trường Đại học
- Hướng dẫn sinh viên Luật Hà Nội, Nxb. CAND,
nghiên cứu tài liệu, tìm 2020, tr. 99 - 160.
kiếm các văn bản pháp
luật, truy cập internet về
các vụ việc liên quan đến
quản lí nhà nước ở nội
dung quan trọng nêu trên để
phân công công việc trong
buổi thảo luận nhóm.

41
Tuần 5: Vấn đề 3
Hình thức Số Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
tổ chức giờ
dạy-học TC
Lí thuyết 2 - Giới thiệu các nội dung * Đọc:
buổi 4 giờ cơ bản về giao đất, cho - Chương III Giáo trình luật
TC thuê đất. đất đai, Trường Đại học Luật
- Giới thiệu các nội dung cơ Hà Nội, Nxb. CAND, 2020,
bản về thu hồi đất. tr. 99 - 160.
- Hướng dẫn sinh viên
nghiên cứu tài liệu, tìm
kiếm các văn bản pháp
luật, truy cập internet về
các vụ việc liên quan đến
quản lí nhà nước ở nội
dung quan trọng nêu trên
để phân công công việc
trong buổi thảo luận nhóm.
Thảo 1 Thảo luận vấn đề 3 Các văn bản quy phạm pháp
luận buổi giờ luật liên quan
3 TC
LVN 5 1/2 Sinh viên thảo luận về nội * Đọc:
giờ dung của BT nhóm. - Luật đất đai năm 2013.
TC - Nghị định của Chính phủ số
43/2014/NĐ-CP ngày
15/05/2014 quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật
Đất đai 2013.
- Nghị định của Chính phủ số
44/2014/NĐ-CP ngày
15/05/2014 quy định về giá

42
đất.
- Nghị định của Chính phủ số
45/2014/NĐ-CP ngày
15/05/2014 quy định về thu
tiền sử dụng đất.
- Nghị định của Chính phủ số
46/2014/NĐ-CP ngày
15/05/2014 quy định về thu
tiền thuê đất, thuê mặt nước.
- Nghị định của Chính phủ số
47/2014/NĐ-CP ngày
15/05/2014 quy định về bồi
thường, hỗ trợ tái định cư khi
nhà nước thu hồi đất.
1/3 - Sinh viên nghiên cứu Chương III Giáo trình.
Tự NC 5
giờ
TC - Đọc các tài liệu tham khảo.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung cỏc vấn đề lý thuyết
đã học
- Thời gian: Từ 14h00’ đến 17h00’ thứ sáu
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn luật đất đai.

Tuần 6:
Hình thức Số Nội dung Yêu cầu sinh viên
tổ chức giờ chính chuẩn bị
dạy-học TC
Thảo 1 Thảo luận vấn đề - Các văn bản quy phạm pháp luật
liên quan
luận giờ 1,2,3
buổi 4 TC - Các tài liệu tham khảo liên quan
vấn đề đã học
LVN 6 1/2 Sinh viên thảo luận về * Đọc:
giờ nội dung của BT - Các văn bản quy phạm pháp luật

43
liên quan
TC nhóm.
- Các tài liệu tham khảo liên quan
vấn đề đã học
Tự NC 6 1/3 - Sinh viên nghiên cứu Chương I,II,III Giáo trình.
giờ - Đọc các tài liệu tham khảo.
TC
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung cỏc vấn đề lý thuyết
đã học
- Thời gian: Từ 14h00’ đến 17h00’ thứ sáu
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn luật đất đai.

Tuần 7: Vấn đề 4
Hình thức Số Nội dung chính Yêu cầu sinh viên
tổ chức giờ chuẩn bị
dạy-học TC
Lí 2 - Giới thiệu các nội dung cơ bản * Đọc:
về đăng ký đất đai.
thuyết giờ - Chương III Giáo trình
- Giới thiệu các nội dung cơ bản
buổi 5 TC luật đất đai, Trường
về cấp giấy chứng nhận quyền sử
Đại học Luật Hà Nội,
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
Nxb. CAND, 2020, tr.
tài sản khác gắn liền với đất
99 - 160.
(Giấy chứng nhận).
- Giới thiệu các nội dung về xây
dựng quản lý và khai thác hệ
thống thông tin đất đai và cơ sở
dữ liệu về đất đai.
- Hướng dẫn sinh viên nghiên cứu
tài liệu, tìm kiếm các văn bản
pháp luật, truy cập internet về các
vụ việc liên quan đến quản lí nhà
nước ở nội dung quan trọng nêu
trên để phân công công việc trong
buổi thảo luận nhóm..
44
Thảo 1 Thảo luận vấn đề 4 Các văn bản quy phạm
luận giờ -Định hướng sinh viên giải quyết pháp luật liên quan
buổi 5 TC các tình huống đã được phát từ
trước.
LVN 7 1/2 Sinh viên thảo luận về nội dung * Đọc:
giờ vấn đề đã học - Các văn bản quy
TC phạm pháp luật liên
quan
- Các tài liệu tham
khảo liên quan vấn đề
đã học
1/3 - Sinh viên nghiên cứu Chương III Giáo trình.
Tự NC 7
giờ
TC - Đọc các tài liệu tham khảo.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung cỏc vấn đề lý thuyết
đã học
- Thời gian: Từ 14h00’ đến 17h00’ thứ sáu
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn luật đất đai.

Tuần 8: Vấn đề 5
Hình thức Số
Nội dung Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
tổ chức giờ
TC chính
dạy-học
Lí 2 - Giới thiệu * Đọc:
thuyết giờ các quy định - Luật đất đai năm 2013.
buổi 6 TC về nguyên tắc, - Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày
phương pháp 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí
và thẩm quyền trước bạ.
xác định giá đất. - Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày
- Bình luận về 25/3/2013 của Chính phủ về sửa đổi
các quy định nghị định 45/2011/NĐ-CP ngày
về giá đất. 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí

45
- Phân tích các trước bạ
quy định về - Nghị định của Chính phủ số
nghĩa vụ tài 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 quy
chính về đất đai. định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai 2013.
- Nghị định của Chính phủ số
44/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 quy
định về giá đất.
- Nghị định của Chính phủ số
45/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 quy
định về thu tiền sử dụng đất.
- Nghị định của Chính phủ số
46/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 quy
định về thu tiền thuê đất, thuê mặt
nước.
- Chương IV Giáo trình luật đất đai,
Trường Đại học Luật Hà Nội.

Thảo 1 -Thảo luận vấn Các văn bản quy phạm pháp luật liên
luận giê đề 5. quan
buổi 7 TC
-Định hướng
sinh viên giải
quyết các tình
huống đã được
phát từ trước.
1/2 Sinh viên tìm kiếm các thông tin, tài liệu về giá đất, các
LVN 7
giờ
TC vấn đề tài chính về đất đai trên mạng và thảo luận nhóm.
1/3 Sinh viên tự nghiên cứu về thủ tục hành chính về đất đai.
Tự NC 7
giờ
TC
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung dung các vấn đề lý
thuyết đã học
46
- Thời gian: Từ 14h00 đến 17h00 thứ sáu
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn luật đất đai

Tuần 9:
Hình thức Số Nội dung Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
tổ chức giờ chính
dạy-học TC
1
Thảo Thảo luận vấn Các văn bản quy phạm pháp luật liên
giờ
luận TC đề 5. quan
buổi 9
-Định hướng
sinh viên giải
quyết các tình
huống đã được
phát từ trước.
1/2 Sinh viên tìm kiếm các thông tin, tài liệu về giá đất, các
LVN 9
giờ
TC vấn đề tài chính về đất đai trên mạng và thảo luận nhóm.
1/3 Sinh viên tự nghiên cứu về thủ tục hành chính về đất đai.
Tự NC 9
giờ
TC Nghiên cứu bản án mà giảng viên đã phát từ trước.

Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung dung các vấn đề lý
thuyết đã học
- Thời gian: Từ 14h00 đến 17h00 thứ sáu
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn luật đất đai

Tuần 10: Vấn đề 6


Hình thức Số
Nội dung Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
tổ chức giờ
TC chính
dạy-học
Lí 2 - Giới thiệu một * Đọc:
số vấn đề
thuyết giờ chung về địa - Chương VI Giáo trình luật đất đai,
47
vị pháp lý của Trường Đại học Luật Hà Nội, Nxb.
buổi 7 TC
người sử dụng CAND, Hà Nội, 2020
đất. - Luật đất đai năm 2013.
- Nghiên cứu
- Nghị định của Chính phủ số
các quy định
về quyền và 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 quy
nghĩa vụ của định chi tiết thi hành một số điều của
người sử dụng Luật Đất đai 2013.
đất. - Địa vị pháp lí của người sử dụng đất
- Bình luận, so trong các giao dịch dân sự, thương mại
sánh về quyền về đất đai, Luận án tiến sĩ luật học,
và nghĩa vụ Nguyễn Quang Tuyến.
của các chủ
- Bộ luật dân sự năm 2015.
thể sử dụng
đất.
Thảo 1 Thảo luận vấn Các văn bản quy phạm pháp luật liên
luận giờ đề 6. quan
buổi 9 TC
LVN 9 1/2 Sinh viên tổ chức làm việc nhóm để cùng làm rõ địa vị
giờ pháp lý của các chủ thể sử dụng đất; tìm hiểu thực tiễn
TC thực hiện quyền của người sử dụng đất
Tự NC 1/3 Sinh viên tự nghiên cứu thủ tục hành chính về thực hiện
10 giờ quyền của người sử dụng đât.
TC Nghiên cứu bản án mà giảng viên đã phát từ trước.

Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung dung các vấn đề lý
thuyết đã học
- Thời gian: Từ 14h00 đến 17h00 thứ sáu
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn luật đất đai

Tuần 11:
Hình thức Số Nội dung Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
tổ chức giờ chính

48
dạy-học TC
Thảo 1 Thảo luận vấn Các văn bản quy phạm pháp luật liên
luận giờ đề 6. quan
buổi 9 TC
LVN 11 1/2 Sinh viên tổ chức làm việc nhóm để cùng làm rõ địa vị
giờ pháp lý của các chủ thể sử dụng đất; tìm hiểu thực tiễn
TC thực hiện quyền của người sử dụng đất
Tự NC 2/3 Sinh viên tự nghiên cứu thủ tục hành chính về thực hiện
11 giờ quyền của người sử dụng đất.
TC Nghiên cứu bản án mà giảng viên đã phát từ trước.

Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung dung các vấn đề lý
thuyết đã học
- Thời gian: Từ 14h00 đến 17h00 thứ sáu
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn luật đất đai

Tuần 12: Vấn đề 7


Hình thức Số
tổ chức giờ Nội dung Yêu cầu sinh viên
dạy-học TC chính chuẩn bị
Lí 2 - Giới thiệu những * Đọc:
thuyết giờ nội dung về chế - Luật đất đai năm 2013
buổi 8 TC độ pháp lí nhóm - Nghị định của Chính phủ số
đất nông nghiệp. 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014
- Giới thiệu những quy định chi tiết thi hành một số
nội dung về chế điều của Luật Đất đai 2013
độ pháp lí nhóm - Giáo trình luật đất đai, Trường Đại
đất phi nông học Luật Hà Nội, Nxb. CAND, Hà
Nội, 2008, tr. 364 - 385.
nghiệp.

Tuần 13:
49
Hình thức Số
tổ chức giờ Nội dung chính Yêu cầu sinh viên
dạy-học TC chuẩn bị
1
Thảo - Thảo luận vấn đề 7 Các văn bản quy phạm pháp
giờ
luận TC (tiếp theo) luật liên quan
buổi 10
- Nộp bài tập nhóm
1/2 Sinh viên tìm kiếm các thông tin, tài liệu phân tích thực
LVN 13
giờ
TC trạng sử dụng đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp
2/3 Sinh viên tự nghiên cứu những vấn đề liên quan đến xu thế
Tự NC
giờ
13 TC phát triển kinh tế trang trại.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung các vấn đề lí thuyết
đã học
- Thời gian: Từ 14h00 đến 17h00 thứ sáu
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn luật đất đai

Tuần 14: Vấn đề 8


Hình thức Số Nội dung chính Yêu cầu sinh viên
tổ chức giờ chuẩn bị
dạy-học TC
Lí 2 giờ - Giới thiệu những vấn đề pháp lý * Đọc:
thuyết TC về giám sát quản lý và sử dụng đất - Nghị định
buổi 9 đai. 43/2014/NĐ-CP
- Giới thiệu những vấn đề pháp lí ngày 15/5/2014 qđ
về thanh tra chuyên ngành đất đai. chi tiết thi hành 1 số
điều của Luật đất
- Giới thiệu những vấn đề pháp lí đai năm 2013
về giải quyết tranh chấp đất đai. - Giáo trình luật đất
- Giới thiệu những vấn đề pháp lí đai, Trường Đại học
về giải quyết khiếu nại, tố cáo Luật Hà Nội.
trong lĩnh vực đất đai.

50
- Giới thiệu những vấn đề pháp lí
về xử lí vi phạm pháp luật về đất
đai.
Thảo 1 Thuyết trình bài tập nhóm Chuẩn bị slide, các
luận giờ công cụ cần thiết
Thu bài tập học kỳ
buổi 11 TC cho việc thuyết trình
bài tập nhóm
Ôn tập các nội dung đã học
Tự NC 1/3
Nghiên cứu bản án mà giảng viên đã phát từ trước.
15
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung các vấn đề lí thuyết
đã học và BT lớn
- Thời gian: Từ 14h00 đến 17h00 thứ sáu
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn luật đất đai

Tuần 15
Hình thức Số Nội dung chính Yêu cầu sinh viên
tổ chức giờ chuẩn bị
dạy-học TC
Thảo 1 Thảo luận vấn đề 8. Các văn bản quy
luận giờ phạm pháp luật liên
buổi 12 TC quan
LVN 14 1/2 - Thực trạng áp dụng pháp luật - Đọc tài liệu.
giờ trong công tác hoà giải hiện nay. - Lập dàn ý các vấn
TC - Phân tích một số quyết định giải đề thảo luận.
quyết tranh chấp đất đai của uỷ
- Đưa ra quan điểm
ban nhân dân các cấp, các bản án
của toà án nhân dân các cấp đã xét riêng.
xử.
- Những vướng mắc trong hoạt
động giải quyết tranh chấp đất đai,
xử lí vi phạm pháp luật đất đai.
- Thực trạng áp dụng.
51
Tự NC 1/3 Sinh viên tự nghiên cứu những vấn đề liên quan đến thực
14 giờ tiễn giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai.
TC
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung các vấn đề lí thuyết
đã học và BT lớn
- Thời gian: Từ 14h00 đến 17h00 thứ sáu
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn luật đất đai

10. CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI HỌC PHẦN


- Theo quy chế đào tạo hiện hành;
- BT giống nhau đến 50% trừ 1/2 số điểm;
- BT giống nhau trên 50%; trùng đề bài tập học kỳ trong nhóm bị điểm
không;
- Những sinh viên không nhận BT, không nộp hoặc nộp chậm quá quy
định đều bị điểm không.
11. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
11.1. Đánh giá thường xuyên
- Kiểm diện: SV tham gia mỗi loại giờ học trên lớp đủ 75% số buổi trở lên
- Minh chứng tham gia seminar, LVN, trắc nghiệm, BT.

11.2. Đánh giá định kì


Hình thức Tỉ lệ
Đánh giá nhận thức và thái độ tham gia thảo luận 10%
01 BT nhóm/BT cá nhân 30%
Thi kết thúc học phần 60%

11.3. Tiêu chí đánh giá


 Đánh giá nhận thức và thái độ tham gia thảo luận
- Đánh giá nhận thức: Tự nghiên cứu và hiểu bài theo các bậc nhận thức (từ 1 đến
52
7 điểm)
- Thái độ tham gia thảo luận: Không tích cực / Tích cực (từ 1 đến 3 điểm)
- Tổng: 10 điểm
 Yêu cầu chung đối với các BT
BT được trình bày trên khổ giấy A4; cỡ chữ: 14; font: Times New
Roman; kích thước các lề trên, dưới, trái, phải theo thứ tự 2.5cm, 2.5cm,
3.5cm, 2cm; dãn dòng 1.5lines (hoặc yêu cầu viết tay).
 BT nhóm
- Hình thức: Nhóm trình bày báo cáo dưới dạng tiểu luận, bài viết tối đa
15 trang.
- Nội dung: Giải quyết một trong các BT nhóm (trong bộ BT); thái độ của
các thành viên của nhóm cũng như khả năng phối hợp LVN, khi giải
quyết BT được giao.
- Tiêu chí đánh giá:
+ Yêu cầu đối với bài viết:
Xác định vấn đề rõ ràng, hợp lí, khả thi;
Phân tích lập luận logic, có liên hệ thực tiễn;
Ngôn ngữ trong sáng, chuẩn theo tiếng Việt;
Tài liệu tham khảo hợp lệ.
+ Báo cáo được kết quả LVN.
 Thi kết thúc học phần
- Điều kiện dự thi: SV tham gia mỗi loại giờ học trên lớp đủ từ 75% trở lên
và không có điểm thành phần là 0.
- Hình thức: + Sinh viên chính quy văn bằng 1 thi viết
+ Học viên chính quy văn bằng 2 thi vấn đáp
- Nội dung: 15 vấn đề trong đề cương học phần.
Yêu cầu: Đạt được 129 mục tiêu nhận thức được thể hiện trong mục 6
của đề cương này.
- Tiêu chí đánh giá: Theo đáp án chi tiết của Bộ môn.

53
MỤC LỤC

Trang
1. Thông tin về GV
2. Học phần tiên quyết
3. Tóm tắt nội dung học phần
4. Nội dung chi tiết của học phần
5. Mục tiêu chung của học phần
6. Mục tiêu nhận thức chi tiết
7. Tổng hợp mục tiêu nhận thức
8. Học liệu
9. Hình thức tổ chức dạy-học
10. Chính sách đối với học phần
11. Phương pháp, hình thức kiểm tra đánh giá

54
55

You might also like